Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ke hoach bo mon Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.87 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC </b>

<b>………</b>


<b> TRƯỜNG THCS ……… </b>



<b>…... </b><b> …..</b>


<b> HỌ TÊN GIÁO VIÊN : </b>

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH CÁ NHÂN</b>


<b>NĂM HỌC : 2007 – 2008</b>


<b>TT</b> <b>CÔNG VIỆC</b> <b>THỜI GIAN THỰC HIỆN</b> <b>LỰC LƯỢNG PHỐI HỢP</b>


1 Giảng Dạy lớp 6A1,6A2,6A3,CN6A1 theo thời khóa biểu. - Cả năm


- Cả năm


- Ngày 24/08/2006 đến cuối
năm


Ban giám hiệu, tổ chuyên môn,
GVBM


2 Giảng dạy:


 Phân loại các đối tượng học sinh


 Liệt kê tên học sinh ở từng loại: Giỏi, Khá, TB, Yếu,
Kém. Có kế hoạch , phương pháp và bài tập riêng phù
hợp với từng loại đối tượng học sinh


Cả năm Phối hợp với ban cán sự của



lớp và cán sự mơn Tốn


3 Lên kế hoạch cụ thể từng phần 1 – 9 –07  5 – 9 -2007 GVBM – GVCN
4 <sub>Chỉ tiêu phấn đấu </sub> 5–9–2007 10- 9 - 2007 TCM – BGH
5 <sub>Làm sáng kiến kinh nghiệm </sub> <sub>Cẳ năm</sub> GVBM - GVCN


<b>Những việc đã hoàn thành :...</b>


Hoàn thành theo thứ tự 2 3  4  5 ...
...
...
...


………<b>, Ngày 10 tháng 09 năm 2007</b>
<b>Họ và tên giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC:2007 – 2008 </b>


<b>TỔ: TỰ NHIÊN</b>


<b> Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn A</b>
<b>Giảng dạy lớp:6A1,6A2,6A3</b>


<b>I.</b> <b>ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY</b>


<b>a) Thống kê số liệu:</b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ /NỮ</b> <b>CON L.SĨ</b> <b>CON T.BINH</b> <b>CON M.CÔI</b>


6A1 46/18



6A2 <sub>46/19</sub> <sub>01</sub>


6A3 45/21


1
<b>b) Thống kê chất lượng:</b>


<b>Lớp</b> <b>Số bài /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


6A1 46/18 6 13 10 21.7 15 32.6 31 67.4 10 21.7


6A2 <sub>46/19</sub> 8 17.4 9 19.6 14 30.4 31 67.4 11 23.9


6A3 45/21 7 15.5 6 13.3 8 17.8 21 46.7 13 28.9


<b>Nhận định về học tập của các lớp đang đảm nhiệm:</b>


<b>Lớp6A1: Tập trung nhiều học sinh </b><i>khá giỏi</i>. Ý thức học tập cao


<b>Lớp 6a2 : Tập trung nhiều học sinh yếu kém. Ý thức học tập </b>HS chưa có phương pháp học


tập.chưa cao.


<b>Lớp 6a3: Tập trung nhiều học sinh</b> trung bình, ý thức học tập kém, mặt bằng chung kiến thức còn
thấp.



.


<b>c) Chỉ tiêu:</b>


<b>Học kỳ I.</b>


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY HKI</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu</b>


<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


6A1 46/18 15.6 25.1 30.3 71 20.5


6A2 <sub>46/19</sub> <sub>19.5</sub> <sub>24</sub> <sub>31.5</sub> <sub>75</sub> <sub>20</sub>


6A3 45/21 18.6 18.8 33.7 71.1 18.2


<b>Cả năm:</b>


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY HKI</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu </b>


<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


6A1 46/18 20.5 28.5 31 80 15


6A2 <sub>46/19</sub> <sub>23.6</sub> <sub>28</sub> <sub>33.4</sub> <sub>85</sub> <sub>12</sub>


6A3 45/21 22.5 20 36.5 79 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.</b> <b>Xây dựng tốt kế hoạch giảng dạy, soạn giáo án đầy đủ, chi tiết, phù hợp các đối tượng</b>
<b>học sinh.</b>


- Tăng cường hệ thống câu hỏi gợi mở và các mô hình, bảng phụ kích thích tính tị mị, khám
phá, gây hứng thú tìm tịi sáng tạo cho học sinh.


- Phối hợp với GVCN để giáo dục nâng cao ý thức học của học sinh.


- Tăng cường KTBC, động viên, khuyến khích để học sinh tốt hơn bên cạnh đó giúp đỡ ban cán
sự bộ mơn Tốn để chữa bài tập trong 15’ đầu giờ.


- Các biện pháp cụ thể đối với từng đối tượng học sinh:


 Học sinh Khá, Giỏi: Hệ thống bài tập và kiến thức nâng cao.


 Học sinh TB, Yếu, Kém: Các bài tập trọng tâm, cơ bản, rèn luyện kỹ năng tính tốn.


- Tổ chức hoạt động nhóm, tổ chức trị chơi trong từng tiết học nhằm tạo dựng mối quan hệ bạn
bè, học tập ở bạn và giảm bớt sự nặng nề, mệt mỏi trong từng tiết học toán, bên cạnh đó tạo
niềm vui và tính tự học, tự phát hiện kiến thức mới, tham gia xây dựng bài.


- Tăng cường xử lý nghiêm(cảnh cáo, chép phát, phối hợp GVCN mời phụ huynh …), khuyên
bảo, dạy dỗ những học sinh có biểu hiện lười học, học để đối phó.


- Bên cạnh đó tuyên dương những học sinh giỏi, học sinh có tiến bộ, nhóm học tập đồn kết cùng
tiến bộ.


.



<b>III.</b> <b>KẾT QUAÛTHỰC HIỆN</b>


<b>+ Học kỳ I:</b>


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY HKI</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu</b>


<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


6A1
6A2
6A3


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG ĐIỂM THI HKI</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu</b>


<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


6A1
6A2
6A3


<b>+ Học kỳ II</b>


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG ĐIỂM THI HKII</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu </b>



<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


6A1
6A2
6A3
<b>+Cuối năm:</b>


<b>Lớp</b> <b>S.Số /Nữ</b> <b>CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY CUỐI NĂM</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Trên T.B</b> <b>Yếu </b>


<b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV.</b> <b>NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM: </b>
<b>I.</b> <b>Cuối học kỳ I</b>


( so sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II)


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>2) Cuối năm học:</b>



(So sánh kết qua đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mơn số học 6 </b>
<b>Têên</b>


<b>chương</b>


<b>T.số</b>
<b>tiết</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Phương pháp Chuẩn bị của thầy và trò Ghi chú</b>


<b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Kỹ năng</b> <b>Thaùi độ</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> C</b>
<b>hư</b>
<b>ơn</b>
<b>g </b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>ÂN</b>
<b> T</b>
<b>A</b>
<b>ÄP</b>
<b> V</b>
<b>A</b>


<b>Ø B</b>
<b>O</b>
<b>Å T</b>
<b>U</b>
<b>ÙC</b>
<b> V</b>
<b>E</b>
<b>À S</b>
<b>O</b>
<b>Á T</b>
<b>Ö</b>
<b>Ï N</b>
<b>H</b>
<b>IE</b>
<b>ÂN</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


Học sinh được ôn tập một
cách có hệ thống về số tự
nhiên ; các phép tính về :
cộng trừ ,nhân chia số tự
nhiên ; các tính chất chia hết
của một ttổng ; các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho3, cho 5,
cho9 ; học sinh làm quen với
thuật ngữ và kí hiệu về tập


hợp . Học sinh hiểu một số
khái niệm mới : luỹ thừa , số
nguyên tố và hợp số ; ước và
bội ; ước chung và ước chung
lớn nhất (ƯCLN), Bội chung
nhỏ nhất (BCNN)


.- Học sinh có kỉ năng thực
hiện đúng các phép tính đối
với biểu thức không phức
tạp ; biết vận dụng các tính
chất của phép tính , để tính
nhẩm , tính nhanhmột cách
hợp lí ; Biết sử dụng máy
tính bơ túi để tính tốn ;
Học sinh nhận biết được
một số có chia hết cho 2,
cho3, cho5 ,cho9 hay không
và áp dụng các dấu hiệu
chia hết đó vào phân tích
một hợp số ra thừa số
nguyên tố ; nhận biết được
ước và bội của một số ; tìm
được ƯCLN và ước chung,
BCNN và bội chung của 2
số hoặc của 3 số trong
những trường hợp đơn giản


- Học sinh bước



đầu vận dụng
được các kiến
thức đã học để
giải bài tốn có
lời văn , Học
sinh được rèn
luyện tính cẩn
thận và chính
xác ; biết chọn
lựa kết quả
thích hợp , chọn
lựa giải pháp
hợp lí khi giải
tốn


Trong những
trường hợp có
thể cố gắng
tránh áp đặt
kiến thức mới,
tránh đưa ra
kiến thức dưới
dạng có sẵn mà
tạo ra tình
huống làm nảy
sinh vấn đề
bằng các hoạt
động trả lời câu
hỏi, làm các bài
tập.



- Chuẩn bị đồ dùng dạy


học : Bảng phụ, phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Têên</b>
<b>chương</b>


<b>T.số</b>
<b>tiết</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Phương pháp Chuẩn bị của thầy và trò Ghi chú</b>


<b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Kỹ năng</b> <b>Thái độ</b>


<b>C</b>


<b>hư</b>


<b>ơn</b>


<b>g </b>


<b>II</b>


<b>SO</b>


<b>Á N</b>


<b>G</b>



<b>U</b>


<b>Y</b>


<b>E</b>


<b>ÂN</b>


20 Học sinh biết được sự cần
thiết của số nguyên âm trong
thực tiễn và trong toán học
-biết phân biệt và so sánh các
số nguyên ( âm , dương , và 0)
-tìm được số đối và giá trị
tuyệt đối của số nguyên


- Học sinh hiểu và vận
dụng đúng : các quy tắc thực
hiện phép cộng , trừ , nhân
các số nguyên ( bao gồm
hiểu và biết chuyển phép trừ
sang phép cộng và ngược
lại ); Các tính chất củaphép
tính trong các tính tốn
khơng phức tạp ; Các quy tắc
chuyển vế , dấu ngoặc trong
các biến đổi các biểu thức ,
đẳng thức .



- Thực hiện và tính tốn


đúng các phép tính trong dãy
số ngun trong các trường
hợp đơn giản


- Hiểu được khái niệm bội


ước của một số nguyên ; biết
tìm các bội , ước của một số
nguyên


- Có ý thức vận
dụng các kiến
thức về phân số
vào việc giải
bài toán thực tế
và học tập các
mơn khác .Bước
đầu có ý thức tự
học , ý thức cân
nhắc lựa chọn
các giải pháp
hợp lí khi giải
toán ; ý thức rèn
luyện tính cẩn
thận , chính xác


Qui nạp: Thơng
qua các ví dụ


thực tiễn, các
phương pháp
suy luận hợp lí
trên cơ sở các
thao tác như mị
mẫm dự đốn,
tương tự, khái
qt hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Têên</b>
<b>chương</b>


<b>T.số</b>
<b>tiết</b>


<b>Mục tiêu</b> <b>Phương pháp Chuẩn bị của thầy và trò Ghi chú</b>


<b>Kiến thức cơ bản</b> <b>Kỹ năng</b> <b>Thái độ</b>


<b>C</b>


<b>hư</b>


<b>ơn</b>


<b>g </b>


<b>II</b>


<b>I</b>



<b>PH</b>


<b>A</b>


<b>ÂN</b>


<b> S</b>


<b>O</b>


<b>Á</b>


43 Nhận biết được khái niện về
phân số , điều kiện để 2 phân
số bằng nhau , tính chất cơ
bản của phân số , quy tắc rút
gọn phân số . so sánh phân
số . các quy tắc thực hiện các
phép tính về phân số cùng
các tính chất của các phép
tính ấy , giải 3 bài tốn cơ bản
về phân số và phần trăm


- Có kỉ năng rút gọn phân
số ,so sánh phân số ; kỉ năng
làm phép tính về phân số .
giải các bài tốn về phân số
và phần trăm ; kỉ năng dựng
các biểu đồ phần trăm .



- Có ý thức
vận dụng các
kiến thức về
phân số vào
việc giải bài
tốn thực tế và
học tập các mơn
khác .Bước đầu
có ý thức tự học
, ý thức cân
nhắc lựa chọn
các giải pháp
hợp lí khi giải
toán ; ý thức rèn
luyện tính cẩn
thận , chính xác


- Trong những
trường hợp có
thể cố gắng
tránh áp đặt kiến
thức mới, tránh
đưa ra kiến thức
dưới dạng có sẵn
mà tạo ra tình
huống làm nảy
sinh vấn đề bằng
các hoạt động trả
lời câu hỏi, làm


các bài tập.


- Trục số, bảng phụ, phấn


màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-C</b>


<b>hư</b>


<b>ơn</b>


<b>g </b>


<b>I</b>


<b>Đ</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>ÏN</b>


<b> T</b>


<b>H</b>


<b>A</b>



<b>ÚN</b>


<b>G</b>


14 - Học sinh nhận biết và
hiểu được các khái niệm :
điểm , đường thẳng , tia ,
đoạn thẳng, độ dài đoạn
thẳng , trung điểm của đoạn
thẳng .


Học sinh biết sử dụng công
cụ vẽ , đo


-Có kỉ năng vẽ đường thẳng
đi qua 2 điểm , 3 điểm thẳng
hàng , 3 điểm không thẳng
hàng ; Biết đo độ dài của
đoạn thẳng chon trước ; vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho
trước và vẽ trung điểm của
một đoạn thẳng


-bước đầu làm quen với các
hoạt động hình học ,biết
cách tự học hình học theo
SGK, Có ý thức cẩn thận khi
vẽ và đo


- Giáo dục HS


biết vận dụng
các kiến thức
trong bài vào các
tình huống thực
tiễn đơn giản.
- Giáo dục tính
chính xác và
cách lập luận
lơgic, chính xác
khoa học.
- Giáo dục thói
quen đưa ra
khẳng định đều
dựa vào căn cứ
cụ thể.


Trực quan
Nêu vấn đề
Đàm thoại
Vấn đáp gợi
mở


Tổ chức học
sinh tự học
theo tổ, nhóm,
phát huy tính
tích cực sáng
tạo của học
sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b>


<b>hư</b>


<b>ơn</b>


<b>g </b>


<b>II</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>ÙC</b>


15 - Nhận biết và hiểu được


các khái niệm : Mặt
phẳng , nửa mặt phẳng ,
góc , số đo góc , tia
phân giác của các góc ,
đường trịn , tam giác


-biết sử dụng các cơng cụ


vẽ đo.


-Có kỉ năng đo góc , vẽ góc
có số đo cho trước ; so sánh


các góc; phân biệt góc
vng ;góc nhọn góc tù;
góc bẹt góc khơng ; nhận
biết 2 góc kề nhau ; phụ
nhau, bù nhau, kề bù.
-Biết vẽ tia phân giác của
góc, vẽ đường trịn , vẽ tam
giác biết độ dài 3 cạnh .


- Làm quên các
hoạt động hình
học , biết các tự
học hình học
theo SGK.Có ý
thức cẩn thận
khi vẽ và đo.


- Trực quan


- Nêu vấn


đề


- Vấn đáp,


gợi mở


- Đàm thoại


- Tổ chức



học sinh
học tổ,
nhóm,
phát huy
tính tích
cức của
học sinh.


Chuẩn bị đồ dùng dạy học
các loại bảng phụ.


- Bảng phụ ghi các quy
tắc, phương pháp.
- Bảng phụ ghi các bài


tập trắc nghiệm( đúng
sai, điền vào chỗ
trống).


- Bảng phụ ghi đề bài tập
tự luận.


- Bảng phụ ghi các bài
tập giải trước yêu cầu
HS phát hiện và giải
thích rõ( trong đó có
chỗ sai HS phải sửa
chữa).



Các mơ hình


-


--


-DUYỆT DUYỆT ………….., Ngày 10 tháng 11 năm 2007


HIỆU TRƯỞNG T.T.CHUYÊN MÔN


GV LẬP KẾ HOẠCH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×