Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Khai giang nam hoc 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo hảI phịng
Trờng THPT vĩnh bảo




<b>---Đề kiểm tra định kỳ</b>
<b> MƠN : hố học lớp11</b>


<i>Thêi gian làm bài : 90 phót</i>


Họ và tên ... Lớp ... SBD ...STT...
<b>Mã đề thi : 649</b>


Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng víi néi dung c©u hái:


<i><b>1. Dẫn hỗn hợp N</b><b>2, H2 có thể tích 50 lít và tỉ khối so với H2 là 6,2 qua chất xúc tác nung </b></i>
<i><b>nóng trong bình phản ứng, sau phản ứng đa về cùng điều kiện ban đầu thu đợc 46 lít </b></i>
<i><b>hỗn hợp khí. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:</b></i>


A. 10%. B. 25%. C. 15%. D. 20%.


<i><b>2. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp H</b><b>2, NH3 điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối so với H2 là 4,75 qua 0,6</b></i>
<i><b>mol CuO nung nóng đến phản ứng hồn tồn thu đợc m g chất rắn. m có giá trị là:</b></i>


A. 38,4. B. 40. C. 32. D. 41,6.


<i><b>3. Khi nung muối Fe(NO</b><b>3)2 trong bình kín, không có không khí tới phản ứng hoàn toàn</b></i>


<i><b>thỡ sn phm thu c sau phn ứng là:</b></i>


A. Fe3O4, NO2. B. Fe2O3, NO2. C. FeO, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2, O2.



<i><b>4. Những ion nào có thể tồn tại trong cïng mét dung dÞch:</b></i>


A. Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub> .</sub> <sub> B. Ca</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, CO</sub>


32-, Cl-.


C. Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, CO</sub>


32-, Ba2+. D. Na+, Ba2+, HCO3-, HSO4-.


<i><b>5. Cho a g hỗn hợp X gồm: Cu, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO</b><b>3 loãng d thu đợc </b></i>
<i><b>hỗn hợp 2 khí NO và N2O duy nhất có thể tích là 6,72 lít điều kiện tiêu chuẩn và nặng </b></i>
<i><b>10,40g. Nếu cho a g hỗn hợp trên vào HNO3 đặc nóng d thu đợc V( lít) NO2 duy nhất ở </b></i>
<i><b>điều kiện tiêu chuẩn. V có giá trị là:</b></i>


A. 33,6. B. 31,36. C. 30,16. D. 3,136.


<i><b>6. Nhóm chất tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO</b><b>3đặc nguội là:</b></i>


A. BaSO4, Al, Cu, CaCO3. B. BaSO4, Ag, Cu, Al2O3.


C. Fe, Cu, CaCO3, Na2SO4. D. Cu, CaCO3, FeCO3, Ag.


<i><b>7. Nhiệt phân hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Cu(NO</b><b>3)2 và Pb(NO3)2 hỗn hợp khí thu đợc </b></i>


<i><b>dẫn vào 217,6g nớc thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:</b></i>


A. 16%. B. 17,5%. C. 14,25%. D. 15,12%.



<i><b>8. Dung dịch muối nào sau dây cã pH > 7:</b></i>


A. NaHSO4. B. NH4NO3. C. NaHCO3. D. NaCl.


<i><b>9. Nhiệt phân hoàn toàn 47,7 gam hỗn hợp gồm KNO</b><b>3 và Cu(NO3)2, thu đợc V lít hỗn </b></i>


<i><b>hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dẫn hỗn hợp khí qua nớc d tới phản ứng hồn tồn thu </b></i>
<i><b>đợc 4 lít dung dịch HNO3 0,1 M. Giá trị của V là:</b></i>


A. 11,2 lÝt. B. 12,32 lÝt. C. 15,68 lÝt. D. 13,44 lÝt.


<i><b>10. Cho 12,8g Cu vào 240ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO</b><b>3 1M và H2SO4 0,5M. Thể </b></i>


<i><b>tích khí NO thoát ra duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn là:</b></i>


A. 0,896 lÝt. B. 1,344 lÝt. C. 1,008 lÝt. D. 2,688 lit.


<i><b>11. Trộn 300 ml dung dịch HCl 1M với 200 ml dung dịch KOH nồng độ x(M) thu đợc </b></i>


<i><b>500 ml dung dịch A. Trung hoà 100 ml dung dịch A bằng lợng vừa đủ 140 ml dung dịch</b></i>
<i><b>HCl 0,1 M. Giá trị của X là:</b></i>


A. 1,5. B. 1,85. C. 5. D. 1,75.


<i><b>12. Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều điện li mạnh:</b></i>


A. HNO3, NaNO3, H2CO3, Ca(H2PO4)2. B. NaNO3, NH4NO3, H3PO3, Na3PO4.


C. HNO3, NaNO3,(NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2. D. NaNO3, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, H3PO4.



<i><b>13. Cho mg Al vào dung dịch HNO</b><b>3 lỗng d thu đợc 1,344 lít N2 ở điều kiện tiêu chuẩn </b></i>
<i><b>cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 52,32g muối khan m có giá trị là:</b></i>


A. 5,4g. B. 6,48g. C. 4,32g. D. 8,1g.


<i><b>14. Hấp thụ hết x mol NO</b><b>2 vào dung dịch có chứa x mol NaOH thỡ dung dch thu c </b></i>


<i><b>có giá trị pH là :</b></i>


A. ≤ 7. B. = 7. C. < 7. D. > 7.


<i><b>15. Cho h»ng sè axit cđa axit HA lµ Ka = 4.10</b><b>-5</b><b><sub>. Giá trị pH của dung dịch HA 0,1M là:</sub></b></i>


A. pH = 3. B. pH = 2,7. C. pH = 2,3. D. pH = 2,5.


<i><b>16. Cho 8,1g Al tan hết trong dung dịch HNO</b><b>3 đặc nóng thu đợc 17,92 lít hỗn hợp 2 khí</b></i>
<i><b>NO, NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol axit nitric đã tham gia phản ứng là:</b></i>


A. 1,8 mol. B. 1,7 mol. C. 1,1 mol. D. 1,2 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>17. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na</b><b>+</b><b><sub>; 0,45 mol K</sub></b><b>+</b><b><sub>; 0,15 mol SO4</sub></b><b>2-</b><b><sub> và a mol PO4</sub></b><b>3-</b><b><sub>. Cô </sub></b></i>
<i><b>cạn dung dịch X thì số gam muối khan thu đợc là:</b></i>


A. 81,6. B. 53,1. C. 95,85. D. 60.


<i><b>18. Cho dung dÞch chøa a mol H</b><b>3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 1,2.a mol Ca(OH)2, </b></i>


<i><b>sau phản ứng thu đợc các chất:</b></i>


A. Ca3(PO4)2 vµ Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4 vµ Ca(H2PO4)2.



C. Ca3(PO4)2 vµ Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2 vµ CaHPO4.


<i><b>19. Cho biết phơng trình điện li của nớc là: H</b><b>2O H</b><b>+</b><b><sub> + OH</sub></b><b>-</b><b><sub> ; H > 0 ë 25</sub></b><b>0</b><b><sub>C nớc có </sub></b></i>
<i><b>pH = 7. Nếu đun nóng nớc lên 60</b><b>0</b><b><sub>C thì môi trờng pH của nớc tại 60</sub></b><b>0</b><b><sub>C lµ:</sub></b></i>


A. = 7. B. < 7. C. >7. D. >7,5.


<i><b>20. Hãy chọn câu nhận xét sai về khả năng phản ứng của các chất:</b></i>
A. Phốt pho trắng hoạt động mạnh hơn phốt pho đỏ.


B. Than chì hoạt động hố học mạnh hơn cacbon vơ định hình.
C. Kim cơng cứng hơn sắt.


D. Nitơ hoạt động hố học kém hơn phốt pho.


<i><b>21. Dung dÞch NaOH cã pH=12 cần thêm vào 2 lít dung dịch trên bao nhiªu gam KOH </b></i>


<i><b>để dung dịch thu đợc có pH=13:</b></i>


A. 72g. B. 7,2g.


C. 100,8g. D. 10,08g.


<i><b>22. Cho 7,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO</b><b>3 lỗng đủ thu đợc 0,672 lít N2 </b></i>
<i><b>ngun chất ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung</b></i>
<i><b>dịch NaOH d đun nóng thu đợc 0,84 lít khí mùi khai điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại M </b></i>
<i><b>là:</b></i>


A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.



<i><b>23. Thêm V(ml) dung dịch HNO</b><b>3 0,2 M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và </b></i>


<i><b>Ba(OH)2 0,05 M thu đợc(V+100) ml dung dịch X có pH=1. Giá trị của V là: </b></i>


A. 30. B. 40. C. 400. D. 300.


<i><b>24. Dung dịch NH</b><b>3 hoà tan đợc tất cả các chất trong nhóm chất nào:</b></i>


A. Cu(OH)2; Mg(OH)2. B. AgCl; Cu(OH)2. C. AgCl; Mg(OH)2.


D. Zn(OH)2; Fe(OH)2.


<i><b>25. Cho dung dịch chứa xg Ba(OH)</b><b>2 vào dung dịch chứa xg HCl, dung dịch sau phản </b></i>


<i><b>ứng cã m«i trêng:</b></i>


A. Khơng xác định đợc. B. Axit. C. Trung tính. D.


Baz¬.


<i><b>26. Trộn 10 lít O</b><b>2 với 40 lít hỗn hợp A gồm: N2, NO sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 45</b></i>
<i><b>lít hỗn hợp khí ở cùng điều kiện. % V khí N2 trong hỗn hợp A là:</b></i>


A. 12,5%. B. 87,5%. C. 75%. D. 25%.


<i><b>27. Sục 11,2 lít CO</b><b>2 điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch MOH (M là kim loại kiềm),thu </b></i>
<i><b>đợc dung dịch có chứa 46,4gam hỗn hợp 2 muối. M là kim loại:</b></i>


A. Liti. B. Kali. C. Cesi. D. Natri.



<i><b>28. Cho 12,8g Cu vào dung dịch HNO</b><b>3 d thu đợc 4,48 lít hỗn hợp 2 khí NO2 và NO ở </b></i>
<i><b>điều kiện tiêu chuẩn. % thể tích khí NO trong hỗn hợp là:</b></i>


A. 50%. B. 60%. C. 45%. D. 40%.


<i><b>29. Theo định nghĩa về axit- bazơ của Brơnstet, trong số các ion dới đây : Na</b><b>+</b><b><sub>, Cl</sub></b><b>-</b><b><sub>, </sub></b></i>
<i><b>AlO2</b><b>-</b><b><sub>, CO3</sub></b><b>2-</b><b><sub>, NH4</sub></b><b>+</b><b><sub>, NO3</sub></b><b>-</b><b><sub>, PO4</sub></b><b>3-</b><b><sub>, CH3COO</sub></b><b>-</b><b><sub>thì số lợng các ion đóng vai trị bazơ là:</sub></b></i>


A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.


<i><b>30. Cho 250 ml dung dịch NaHCO</b><b>3 0,5M tác dụng với dung dịch có chứa 0,12 mol </b></i>


<i><b>Ca(OH)2 thì số gam kết tủa thu đợc tối đa là:</b></i>


A. 12,5g. B. 6g. C. 6,25g. D. 12g.


<i><b>31. Khi pha loÃng dung dịch CH</b><b>3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì:</b></i>


A. Độ điện li giảm 2 lần. B. Độ điện li tăng.


C. Độ điện li giảm. D. Độ điện li tăng 2 lần.


<i><b>32. Cho 200 ml dung dịch AlCl</b><b>3 1M, tác dụng với 550 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn </b></i>


<i><b>dung dịch sau phản ứng thì số (g) chất rắn khan thu đợc là:</b></i>


A. 63,5g. B. 51,5g. C. 28,4g. D. 45g.


<i><b>33. Nhóm chất nào sau đây khi bị nhiệt phân đều không tạo NH</b><b>3:</b></i>



A. NH4NO2; NH4HCO3. B. NH4NO3; NH4NO2. C. NH4Cl; NH4NO3.


D. NH4Cl; (NH4)2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>34. Đốt cháy hết m g cacbon trong O</b><b>2 thu đợc hỗn hợp 2 khí CO và CO2 có tỉ khối so với</b></i>
<i><b>H2 là 18,8. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 30g kết tủa. Giá trị của </b></i>
<i><b>m là:</b></i>


A. 6. B. 4,8. C. 9. D. 7,2.


<i><b>35. Các dung dịch axit sau có cùng nồng độ là 0,2M. Dung dịch có pH nhỏ nhất là:</b></i>


A. H2SO4. B. H3PO4. C. HNO3. D. HCl.


<i><b>36. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch có pH lớn nhất là:</b></i>


A. KH2PO4. B. Na3PO4. C. K2HPO4. D. KNO3.


<i><b>37. Cho hỗn hợp gồm Na, Ba vào nớc đến phản ứng hoàn toàn thu đợc dung dịch X và </b></i>


<i><b>3,36 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và H2SO4</b></i>
<i><b>0,5M cần dùng để trung hoà hết dung dịch X là:</b></i>


A. 0,24 lÝt. B. 0,12 lÝt. C. 0,15 lÝt. D. 0,3 lÝt.


<i><b>38. Cho các dung dịch riêng biệt gồm: NH</b><b>4Cl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3,Mg(NO3)2 . Chỉ </b></i>
<i><b>dùng một dung dịch thuốc thử để nhận ra các dung dịch đó là:</b></i>


A. Dung dÞch AgNO3. B. Dung dÞch NH3. C. Dung dÞch



Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.


<i><b>39. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO</b><b>3 loÃng không có khí thoát ra. Tổng các hệ số là</b></i>
<i><b>các số nguyên tối giản nhất của các chất trong phơng trình phản ứng biểu dẫn quá </b></i>
<i><b>trình trên là:</b></i>


A. 60. B. 64. C. 58. D. 50.


<i><b>40. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch:</b></i>


A. NaOH và NaHCO3. B. MgCl2, Mg(HCO3)2. C. BaCl2 vµ


Ca(HCO3)2. D. CaCl2 vµ Ca(H2PO4)2.


<i><b>41. Dung dịch Ba(OH)</b><b>2 có thể tích là 2 lít và pH = 13. Cần thêm vào dung dịch trên số </b></i>
<i><b>lít dung dịch HCl có pH = 1 để dung dịch phản ứng có pH = 7 là:</b></i>


A. 2lÝt. B. 1lÝt. C. 3lÝt. D. 4lÝt.


<i><b>42. Cho 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a(M) tác dụng với 200 ml dung dich H</b><b>3PO4 </b></i>


<i><b>0,6 M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 18,36 g hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của</b></i>
<i><b>a là:</b></i>


A. 1,5. B. 0,14. C. 1,4. D. 0,15.


<i><b>43. Có 4 lọ đựng các dung dịch mất nhãn riêng biệt gồm: Al(NO</b><b>3)3,NaNO3, Zn(NO3)2, </b></i>


<i><b>Fe(NO3)2. Có thể dùng dung dịch nào dới đây làm thuốc thử để phân biệt đựơc các </b></i>


<i><b>dung dịch trên:</b></i>


A. NH3. B. NH4Cl. C. Ba(OH)2. D. NaOH.


<i><b>44. Cho c¸c chÊt: C, FeO, Fe</b><b>2O3, Fe(OH)2,Cu(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)2, Cu. Khi cho lÇn</b></i>


<i><b>lợt từng chất tác dụng với HNO3 đặc nóng thì tổng số các phản ứng oxi hố khử xảy ra</b></i>
<i><b>là:</b></i>


A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.


<i><b>45. Trén dung dÞch cã chøa 0,05 mol HCl víi dung dÞch cã chøa 0.05 mol Ca(OH)</b><b>2 thu </b></i>


<i><b>đợc 5 lít dung dịch có pH bằng:</b></i>


A. 7. B. 11,7. C. 2. D. 12.


<i><b>46. Dung dÞch muèi nào sau đây có pH < 7:</b></i>


A. NaAlO2. B. NaH2PO4. C. K2ZnO2. D. KNO3.


<i><b>47. Ôxit nào sau đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hoá học:</b></i>


A. CO. B. NO2. C. NO. D. CO2.


<i><b>48. Hiện tợng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na</b><b>2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là:</b></i>


A. Có kết tủa màu lục nhạt. B. Cã bät khÝ tho¸t ra.


C. Có kết tủa nâu đỏ. D. Có bọt khí thốt ra và có kết tủa màu nâu đỏ.



<i><b>49. Hồ tan 6gam CH</b><b>3COOH vào nớc thu đợc 1 lít dung dịch CH3COOH có pH = 3. </b></i>


<i><b>H»ng sè axit Ka b»ng:</b></i>


A. 1,01.10-5


.. B. 1,5.10-6. C. 4,76.10-6 . D. 1,8.10-5.


<i><b>50. Nung nóng 56,7g muối M(NO</b><b>3)n đến phản ứng hoàn toàn thu đợc 32,4g hn hp </b></i>


<i><b>khí. M là kim loại:</b></i>


A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Pb.


--- HÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×