Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de kiem tra giua ki I 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.31 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Lý Tự Trọng
Họ và tên:...
Lớp : ...
...


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Mơn : Tốn - Lớp 5


Thời gian làm bài 40 phút
Ngày……. tháng…….năm……
Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Bài 1(2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
a) 5tấn 362kg = …….tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 53,62 B. 5,362 C. 0,5362 D. 536,2
b) Số bé nhất trong các số: 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 là :


A. 86,707 B. 86,077 C. 87,67 D. 86,77
c) Chữ số 5 trong số 20,751 có giá trị là :


A. 500 B. 5 C. <sub>10</sub>5 D. <sub>100</sub>5


d) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng 50m. Diện tích khu đất
đó là :


A. 10ha B. 10dam2<sub> C. 1dam</sub>2<sub> D. 1ha </sub>
<b>Bài 2 (1 diểm). Viết các số sau vào chỗ chấm :</b>


a) Mười hai phần trăm : …… c) Sáu đơn vị, tám phần mười : ….



b) Năm và bảy phần chín : ……… d) Ba trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm …….
<b>Bài 3 (1 diểm). Điền số hoặc dấu (<, =, >) thích hợp vào ơ trống :</b>


a)
300


18
=


100 b) 65
2


=
5
c) 4<sub>100</sub>7 4,07 d) <sub>10</sub>9 0,8


<b>Bài 4 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau :</b>
a) <sub>5</sub>3 +


5
1


- <sub>15</sub>6 b) 13<sub>25</sub> x <sub>9</sub>2 x <sub>52</sub>75
<b>Bài 5 (1 điểm). Chọn dấu >, =, < điền vào ô trống :</b>


a) 1 m2<sub> 9dm</sub>2<sub> </sub> <b><sub> 19dm</sub></b>2<b><sub> b) 690ha 69km</sub></b>2<sub> </sub>
c) 7dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> 710cm</sub>2<sub> d) 2cm</sub>2<sub> 5mm</sub>2<sub> 2</sub>


100
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6 (2 điểm). Mua 4 hộp sữa hết 34 000 đồng. Hỏi mua 12 hộp sữa như thế hết bao</b>
<i>nhiêu tiền ? Bài giải:</i>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Bài 7 (1điểm). Có tất cả 36 quả gồm cam, quýt và táo. Số quả quít gấp 2 lần số quả </b>
cam. Số quả táo bằng <sub>4</sub>3 số quả qt. Hỏi có bao nhiêu quả táo ?


<b> Bàigiải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 5</b>


<b>Bài 1 (2điểm). Khoanh đúng mỗi kết quả được 0,5điểm.</b>


<b>Bài 2 (1điểm). Viết đúng mỗi kết quả được 0,25điểm</b>


<b>Bài 3 (1điểm). Điền đúng vào ô trống của mỗi câu được 0,5điểm.</b>
<b>Bài 4 (2điểm). Thực hiện đúng :</b>


-Phép tính a được 1 điểm (Đúng phép cộng được 0,5điểm, đúng phép trừ được
0,5điểm)



-Phép tính b được 1 điểm (Đúng phép nhân thứ nhất (tuỳ ý) được 0,5điểm;
đúng kết quả cuối cùng được 0,5điểm)


<b>Bài 5 (1điểm). Điền đúng mỗi ô được 0,25đ</b>
<b>Bài 6 (2điểm). </b>


<b>-Giải đúng mỗi bước giải được 1điểm (Trong đó đúng câu lời giải được 0,25 </b>
điểm; đúng phép tính được 0,75điểm)


-Khơng ghi đáp số trừ 0,25điểm


-Chỉ cần giải được một cách là đủ (khơng cần trình bày cả 2 cách như sách
GK)


<i>-Sai tên đơn vị hoặc khơng có tên đơn vị thì trừ 0,25điểm/2lần sai</i>
<b>Bài 7 (1điểm). Ta có sơ đồ : Cam : </b>


Quít : 36quả
Táo :


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 2 + 4 + 3 = 9(phần)
Số quả táo là : 36 : 9 x 3 = 12(quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường TH Lý Tự Trọng


Họ và tên:...
Lớp : ...


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I


Mơn : Toán - Lớp 3


Thời gian làm bài 40 phút


Ngày……. tháng…….năm……
Điểm Nhận xét của giáo viên


Bài 1( 2 điểm). Đặt tính rồi tính:


a) 785 – 567 b) 284 + 408 c) 25 x 7 d) 84 : 4
……… ……… …………. ………….
……… ……… …………. ………….
……… ……… …………. ………….
Bài 2( 2 điểm). Viết số thích hợp vào ơ trống:


Số đã cho 4 5 6 7


Nhiều hơn số đã cho 6 đơn vị
Gấp 6 lần số đã cho


Bài 3( 3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a. <sub>4</sub>1 của 64 m là:


A. 14m B. 16m C. 24m D. 26m
b. 9 dm = ………….cm


A. 90 B. 900 C. 9000
c. 8m6cm = …………cm



A. 86 B. 860 C. 806
Bài 4(1 điểm). Tìm x:


a. 3 x X = 60 b. 21: x =7


……… …….………


……… ..………


Bài 5 ( 2 điểm)


Một khu vườn trồng được 57 cây cam và một số cây chanh. Số cây chanh kém số cây
cam 3 lần. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây chanh?


Tóm tắt: Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 3</b>


<b>Bài 1 (2 điểm). Đặt và tính đúng mỗi kết quả được 0,5điểm</b>


<b>Bài 2 (2 điểm). Điền đúng vào ô trống của mỗi câu được 0,25điểm</b>
<b>Bài 3 (3 điểm). Khoanh đúng mỗi kết quả được 1 điểm.</b>


<b>Bài 4 (1điểm). Thực hiện đúng mỗi bài 0,5 điểm:</b>
<b>Bài 5 (2 điểm). Tóm tắt đúng 0,5 điểm</b>


Số cây chanh trong vườn trồng được là: (0,25 điểm)
57 :3 = 19 (cây)(1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường TH Lý Tự Trọng


Họ và tên:...
Lớp : ...


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Môn : Tiếng Việt - Lớp 3


Thời gian làm bài 40 phút


Ngày……. tháng…….năm……
Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>A. Kiêm tra đọc: 10 điểm</b>
<b> I. Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>


<b> II. Đọc thầm trả lời câu hỏi: 5 điểm; Bài : Trận bóng dưới lịng đường. </b>
(Sách Tiếng Việt 3 tập I, trang 54)


Khoanh tròn trước ý hoặc câu trả lời đúng:
<b>Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?</b>


A. Ở vỉa hè B. Ở dưới lòng đường C. Ở sân trường
<b>Câu 2: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b>


A. Lịng đường là chỗ đá bóng.


B. Đá bóng dưới lịng đường khơng nguy hiểm.
C. Khơng được đá bóng dưới lịng đường.



<b>Câu 3: Trong hai câu sau câu nào có hình ảnh so sánh:</b>


a. Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ cho luồng khí mát rượi mỗi sáng.
b. Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những


ngọn cây hè phố.


<b>Câu 4: Cho câu: Mẹ tôi là bác sĩ. Đây là loại câu gì?</b>


A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?
<b>Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:</b>


<i><b> Thiếu nhi là măng non của đất nước.</b></i>


……….
<b>B. Kiểm tra viết : 10 điểm.</b>


<b>1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết trong 15 phút.</b>


<b> Bài: Nhớ lại buổi đầu đi học. Tiếng Việt 3 tập I, trang 51.</b>
<i>Đoạn viết: “ Buổi mai hôm ấy…..hôm nay tôi đi học.”</i>


………
………
………
………
………..
<b>2. Tập làm văn: 5 điểm ( Thời gian 25 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………


………
………


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIÉNG VIỆT 3


<b>A. Kiêm tra đọc: 10 điểm</b>
<b> I. Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>


HS bốc thăm chọn bài và đọc đúng tốc độ 55 tiếng / phút; đọc rành mạch, trôi chảy,
trả lời được câu hỏi của nội dung bài đọc. (5 điểm). HS đọc không đúng tốc độ
,không trôi chảy …tùy thuộc vào mức độ giáo viên trừ điểm


<b> II. Đọc thầm trả lời câu hỏi: 5 điểm; Bài : Trận bóng dưới lịng đường. </b>
Khoanh tròn trước ý hoặc câu trả lời đúng:


<b>Câu 1: B. Ở dưới lòng đường </b>
<b>Câu 2: C. Không được đá bóng dưới lịng đường</b>
<b>Câu 3: Trong hai câu sau câu nào có hình ảnh so sánh:</b>


b.Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trong, trơi lặng lẽ giữa những ngọn
cây hè phố.


<b>Câu 4: B. Ai là gì? </b>


<i><b>Câu 5: Thiếu nhi là măng non của đất nước.</b></i>
Thiếu nhi là gì?


<b>B. Kiểm tra viết : 10 điểm.</b>



<b>1. Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết trong 15 phút.</b>


<b> Bài: Nhớ lại buổi đầu đi học. Tiếng Việt 3 tập I, trang 51.</b>
- Viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


- Viết bẩn, tẩy xóa nhiều, viết khơng đúng độ cao trừ toàn bài 1 điểm.
<b>2. Tập làm văn: 5 điểm ( Thời gian 25 phút)</b>


- Viết đủ 5 câu, diễn đạt ý đúng . (5 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×