Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Cụm GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.33 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1 : Tỉng 1+2+2</b>2<sub>+2</sub>3<sub>+...+2</sub>64<sub> b»ng</sub>


<b>A. 2</b>64<sub>-1</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>64 <b><sub>C. 2</sub></b>65<sub>-1</sub> <b><sub>D. 2</sub></b>63<sub>+1</sub>


<b>Câu 2 : Một cấp số cộng có S</b>6=87 và S10=245. cơng sai của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3 : Độ dài c,b,a các cạnh của tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. </b>
Công bội của cấp số nhân đó bằng


<b>A.</b>


2
6


1  <b><sub>B.</sub></b>


2
3


1  <b><sub>C.</sub></b>


2
2


1  <b><sub>D.</sub></b>


2
5
1 



<b>C©u 4 : Mét cÊp sè nh©n cã u</b>1=7, số hạng cuối un=1792, q=2. Tổng số các số hạng của c số n này bằng


<b>A. 3584</b> <b>B. 3577</b> <b>C. Một số khác</b> <b>D. 3570</b>


<b>Câu 5 : </b>


Cho dãy un xác định bởi u1=2, un+1 =


3
1


(un+1). Sè hạng u4 có giá trị bằng


<b>A. Một số khác</b> <b>B.</b> <sub>5/ 9</sub> <b>C.</b> <sub>2 / 3</sub> <b>D. 1</b>


<b>C©u 6 : Ba sè a,b,c(a<b<c) theo thø tù lËp thµnh mét cấp số nhân, biết tổng của chúng là 63 và tích của </b>
chúng là 1728. Công bội của cấp số nhân này bằng


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>C©u 7 : Mét cÊp sè nh©n cã u</b>3=-5 và u6=135. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là


<b>A.</b> 5.3 1




<i>n</i>


<i>n</i>



<i>u</i> <b>B.</b> ( 1) 5.3 3




 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <b>C.</b> 5.3 2




 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <b>D.</b> <i>u<sub>n</sub></i> 5.3<i>n</i>


<b>Câu 8 : Tổng n số hạng đầu tiên của một c s c bởi s</b>n = 2n2-n. Số hạg đầu u1 và công sai d của cs c đó là


<b>A. u</b>1=2,d=3 <b>B. u</b>1=1,d=5 <b>C. u</b>1=1,d=4 <b>D. Mét kÕt quả khác</b>


<b>Cõu 9 : Ba s khỏc nhau a,b,c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự trên ta đợc một cấp số cộng, đọc theo thứ </b>
tự b,a,c ta đợc một cấp số nhân. Công sai của cấp số cộng và cơng bội của cấp số nhân đó là


<b>A. d=40, q=-3</b> <b>B. d=40, q=3</b> <b>C. d=20, q=2</b> <b>D. d=30, q=-2</b>


<b>C©u 10 : Cho cÊp sè céng vô hạn biết u</b>5 = 19 và u10 = 34. số hạng u20 có giá trị bằng



<b>A. 104</b> <b>B. 64</b> <b>C. 54</b> <b>D. 94</b>


<b>C©u 11 : </b>


Cho d·y sè


1
2
)
1
(




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


<i>n</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. DÃy số u</b>n bị chặn <b>B. DÃy số u</b>n không bị chặn trên


<b>C. u</b>n là một dÃy số tăng <b>D. nN</b>*, un > 0


<b>Câu 12 : Tổng S=2+4+6+...+200 có giá trị bằng</b>


<b>A. 10100</b> <b>B. 12000</b> <b>C. 10600</b> <b>D. Kết quả khác</b>



<b>Cõu 13 : T dóy s hữu hạn 1,2,3,4,5 ta lấy ra các c s c có ba số hạng khác nhau. Số c s c có đợc là </b>


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 14 : Cho ba số 1,5,13. Ta cộng thêm x vào ba số này để đợc ba số mới tạo thành một cấp số nhân. </b>
Giá trị của x bằng


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 15 : Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào bị chặn</b>
<b>A.</b>
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>un</i> <b>B.</b>


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u<sub>n</sub></i> <b>C. u</b>n= 2n+1 <b>D. u</b>n = 2n


<b>Câu 16 : Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đó bằng</b>



<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 20</sub></b>0 <b><sub>C. 25</sub></b>0 <b><sub>D. Một giá trị khác</sub></b>


<b>Câu 17 : Cho u</b>n > 0 là một dÃy số tăng. Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào tăng


<b>A. y</b>n = (-1)n.un <b>B. x</b>n = 2-un <b>C.</b> t<sub>n</sub>1/ un <b>D. z</b>n =4un-3


<b>Câu 18 : Cho cấp số cộng có u</b>2 + u22 = 60. tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 650</b> <b>B. 800</b> <b>C. 760</b> <b>D. 690</b>


<b>Câu 19 : Giữa số 2 và 1458 đặt thêm 5 số nữa để đợc một c s nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng </b>


<b>A.</b> <i>q</i> 4 <b>B.</b> <i>q</i> 5 <b>C.</b> <i>q</i> 3 <b>D.</b> <i>q</i> 2


<b>Câu 20 : Ba số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phơng của chúng </b>
bằng 107. công sai d(d>0) của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

07 17


08 18


09 19


10 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Môn nhung (Đề số 4)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15


06 16


07 17


08 18


09 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn :




§Ị sè : 4



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15


06 16


07 17


08 18


09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C©u 1 : Một cấp số nhân có u</b>1=7, số hạng cuối un=1792, q=2. Tổng số các số hạng bằng


<b>A. Mét sè kh¸c</b> <b>B. 3577</b> <b>C. 3570</b> <b>D. 3584</b>


<b>Câu 2 : Ba góc của một tam giác vng lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đó bằng</b>


<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 25</sub></b>0 <b><sub>C. 20</sub></b>0 <b><sub>D. Một giá trị khác</sub></b>



<b>Câu 3 : Tổng S=2+4+6+...+200 có giá trị bằng</b>


<b>A. 10600</b> <b>B. Kết quả khác</b> <b>C. 12000</b> <b>D. 10100</b>


<b>C©u 4 : </b>


Cho d·y sè


1
2
)
1
(




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


<i>n</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. D·y sè u</b>n không bị chặn trên <b>B. u</b>n là một dÃy số tăng


<b>C. DÃy số u</b>n bị chặn <b>D. nN</b>*, un > 0


<b>Câu 5 : Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào bị chặn</b>


<b>A.</b>
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u<sub>n</sub></i> <b>B. u</b>n= 2n+1 <b>C.</b>


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u<sub>n</sub></i> <b>D. u</b>n = 2n


<b>C©u 6 : Cho cấp số cộng vô hạn biết u</b>5 = 19 và u10 = 34. số hạng u20 có giá trị bằng


<b>A. 104</b> <b>B. 64</b> <b>C. 54</b> <b>D. 94</b>


<b>C©u 7 : Một cấp số nhân có u</b>3=-5 và u6=135. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là


<b>A.</b> <i>u<sub>n</sub></i> 5.3<i>n</i> <b>B.</b> 5.3 1




 <i>n</i>



<i>n</i>


<i>u</i> <b>C.</b> 5.3 2




 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <b>D.</b> ( 1) 5.3 3




 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>


<b>C©u 8 : </b>


Cho dãy un xác định bởi u1=2, un+1 =


3
1


(un+1). Sè h¹ng u4 có giá trị bằng



<b>A. Một số khác</b> <b>B.</b> 5 / 9 <b>C.</b> 2 / 3 <b>D. 1</b>


<b>Câu 9 : Cho ba số 1,5,13. Ta cộng x vào ba số này để đợc3 số mới tạo thành cs n. Giá trị của x bằng </b>


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 10 : Một cấp số cộng có S</b>6=87 và S10=245. cơng sai của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>C©u 11 : Tỉng 1+2+2</b>2<sub>+2</sub>3<sub>+...+2</sub>64<sub> b»ng</sub>


<b>A. 2</b>65<sub>-1</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>64<sub>-1</sub> <b><sub>C. 2</sub></b>64 <b><sub>D. 2</sub></b>63<sub>+1</sub>


<b>C©u 12 : Tỉng n sè hạng đầu tiên của một cấp số cộng cho bởi s</b>n = 2n2-n. Số hạng đầu u1 và công sai d


của cấp số cộng đó là


<b>A. u</b>1=1,d=4 <b>B. Mét kết quả khác</b> <b>C. u</b>1=1,d=5 <b>D. u</b>1=2,d=3


<b>Câu 13 : Ba sè a,b,c(a<b<c) theo thø tù lËp thµnh mét cÊp số nhân, biết tổng của chúng là 63 và tích của </b>
chúng là 1728. Công bội của cấp số nhân nµy b»ng


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 14 : Từ dãy số hữu hạn 1,2,3,4,5 ta lấy ra các cs c có ba số hạng khác nhau. Số cấp s c có đợc là </b>


<b>A. 5</b> <b>B. 8</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 15 : Giữa số 2 và 1458 ta đặt thêm 5 số nữa để đợc một cấp số nhân. Công bội của csn đó bằng </b>



<b>A.</b> <i>q</i> 2 <b>B.</b> <i>q</i> 4 <b>C.</b> <i>q</i> 5 <b>D.</b> <i>q</i> 3


<b>Câu 16 : Cho cấp số cộng có u</b>2 + u22 = 60. tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 650</b> <b>B. 690</b> <b>C. 760</b> <b>D. 800</b>


<b>Câu 17 : Ba số khác nhau a,b,c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự trên ta đợc một cấp số cộng, đọc theo thứ </b>
tự b,a,c ta đợc một cấp số nhân. Công sai của cấp số cộng và cơng bội của cấp số nhân đó là


<b>A. d=30, q=-2</b> <b>B. d=20, q=2</b> <b>C. d=40, q=3</b> <b>D. d=40, q=-3</b>


<b>Câu 18 : Cho u</b>n > 0 là một dÃy số tăng. Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào tăng


<b>A. y</b>n = (-1)n.un <b>B. x</b>n = 2-un <b>C.</b> t<sub>n</sub>1/ un <b>D. z</b>n =4un-3


<b>Câu 19 : Ba số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phơng của chúng </b>
bằng 107. công sai d(d>0) của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 20 : Độ dài c,b,a các cạnh của tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. </b>
Công bội của cấp số nhân đó bằng


<b>A.</b>


2
6


1  <b><sub>B.</sub></b>



2
5


1  <b><sub>C.</sub></b>


2
3


1  <b><sub>D.</sub></b>


2
2
1 


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



01 11


02 12


03 13


04 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

06 16


07 17


08 18



09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Môn nhung (Đề số 3)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : nhung



§Ị sè : 3



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15



06 16


07 17


08 18


09 19


10 20


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : nhung



§Ị sè : 4



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15


06 16


07 17


08 18



09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1 : Ba góc của một tam giác vng lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đó bằng</b>


<b>A. 25</b>0 <b><sub>B. 20</sub></b>0 <b><sub>C. 30</sub></b>0 <b><sub>D. Mét giá trị khác</sub></b>


<b>Cõu 2 : Cho ba s 1,5,13. Ta cộng x vào ba số này để đợc một cấp số nhân. Giá trị của x bằng </b>


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3 : Ba số khác nhau a,b,c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự trên ta đợc một cấp số cộng, đọc theo thứ </b>
tự b,a,c ta đợc một cấp số nhân. Công sai của cấp số cộng và công bội của cấp số nhân đó là


<b>A. d=40, q=3</b> <b>B. d=40, q=-3</b> <b>C. d=20, q=2</b> <b>D. d=30, q=-2</b>


<b>Câu 4 : Tổng n số hạg đầu tiên một c s c cho bởi s</b>n = 2n2-n. Số hạng đầu u1 và cơg sai d của c s c đó l


<b>A. u</b>1=1,d=4 <b>B. Một kết quả khác</b> <b>C. u</b>1=1,d=5 <b>D. u</b>1=2,d=3


<b>C©u 5 : Tỉng 1+2+2</b>2<sub>+2</sub>3<sub>+...+2</sub>64<sub> b»ng</sub>


<b>A. 2</b>64<sub>-1</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>65<sub>-1</sub> <b><sub>C. 2</sub></b>63<sub>+1</sub> <b><sub>D. 2</sub></b>64


<b>C©u 6 : </b>


Cho dãy un xác định bởi u1=2, un+1 =



3
1


(un+1). Sè h¹ng u4 cã giá trị bằng


<b>A. Một số khác</b> <b>B.</b> <sub>5 / 9</sub> <b>C.</b> <sub>2 / 3</sub> <b>D. 1</b>


<b>Câu 7 : Từ dãy số hữu hạn 1,2,3,4,5 ta lấy ra các c s c có ba số hạng khác nhau. Số cấp s cộg có đợc là </b>


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 8 : Cho cấp số cộng có u</b>2 + u22 = 60. tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 650</b> <b>B. 800</b> <b>C. 690</b> <b>D. 760</b>


<b>Câu 9 : Độ dài c,b,a các cạnh của tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. </b>
Cơng bội của cấp số nhân đó bằng


<b>A.</b>


2
2


1  <b><sub>B.</sub></b>


2
5


1  <b><sub>C.</sub></b>



2
3


1  <b><sub>D.</sub></b>


2
6
1 


<b>C©u 10 : Cho cấp số cộng vô hạn biết u</b>5 = 19 và u10 = 34. số hạng u20 có giá trị bằng


<b>A. 104</b> <b>B. 54</b> <b>C. 94</b> <b>D. 64</b>


<b>Câu 11 : Ba số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phơng của chúng </b>
bằng 107. cơng sai d(d>0) của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 4</b>


<b>C©u 12 : Ba sè a,b,c(a<b<c) theo thø tù lËp thành một cấp số nhân, biết tổng của chúng là 63 và tích của </b>
chúng là 1728. Công bội của cấp số nhân này bằng


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>C©u 13 : </b>


Cho d·y sè


1
2
)


1
(




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


<i>n</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


<b>A. DÃy số u</b>n bị chặn <b>B. DÃy số u</b>n không bị chặn trên


<b>C. u</b>n là một dÃy số tăng <b>D. nN</b>*, un > 0


<b>Cõu 14 : Mt cấp số cộng có S</b>6=87 và S10=245. cơng sai của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 15 : Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào bị chặn</b>
<b>A.</b>
1
2


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>u<sub>n</sub></i> <b>B. u</b>n = 2n <b>C.</b>


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>un</i> <b>D. u</b>n= 2n+1


<b>C©u 16 : Cho u</b>n > 0 là một dÃy số tăng. Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào tăng


<b>A. x</b>n = 2-un <b>B. z</b>n =4un-3 <b>C. y</b>n = (-1)n.un <b>D.</b> t<sub>n</sub>1/ un


<b>C©u 17 : Mét cÊp sè nh©n cã u</b>1=7, số hạg cuối un=1792, q=2. Tổng số các số hạng của s nhân này bằng


<b>A. 3577</b> <b>B. Một số khác</b> <b>C. 3570</b> <b>D. 3584</b>


<b>Câu 18 : Một cấp số nhân có u</b>3=-5 và u6=135. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là


<b>A.</b> <i>u<sub>n</sub></i> 5.3<i>n</i> <b>B.</b> 5.3 2




 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <b>C.</b> 5.3 1





 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <b>D.</b> ( 1) 5.3 3




 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>


<b>C©u 19 : Tỉng S=2+4+6+...+200 cã giá trị bằng</b>


<b>A. 10100</b> <b>B. 10600</b> <b>C. 12000</b> <b>D. Kết quả khác</b>


<b>Cõu 20 : Gia hai s 2 v 1458 ta đặt thêm 5 số nữa để đợc một c s nhân. Cơng bội của cấp đó bằng </b>


<b>A.</b> <i>q</i> 3 <b>B.</b> <i>q</i> 2 <b>C.</b> <i>q</i> 4 <b>D.</b> <i>q</i> 5


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

07 17


08 18



09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Môn nhung (Đề số 2)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn : nhung



§Ị sè : 2



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15



06 16


07 17


08 18


09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1 : Một cấp số cộng có S</b>6=87 và S10=245. cơng sai của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 2 : Giữa hai số 2 và 1458 ta đặt thêm 5 số nữa để đợc một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân </b>
đó bằng


<b>A.</b> <i>q</i> 3 <b>B.</b> <i>q</i> 5 <b>C.</b> <i>q</i> 4 <b>D.</b> <i>q</i> 2


<b>C©u 3 : </b>


Cho d·y sè


1
2
)
1
(





<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


<i>n</i> . Chọn khẳng định đúng trong cỏc khng nh sau


<b>A. u</b>n là một dÃy số tăng <b>B. DÃy số u</b>n bị chặn


<b>C. DÃy số u</b>n không bị chặn trên <b>D. nN</b>*, un > 0


<b>Câu 4 : Tổng S=2+4+6+...+200 có giá trị bằng</b>


<b>A. 10600</b> <b>B. 12000</b> <b>C. 10100</b> <b>D. Kết quả khác</b>


<b>Cõu 5 : Tổng n số hạng đầu tiên của một c s c cho bởi s</b>n = 2n2-n. Số hạng đầu u1 và cơng sai d đó là


<b>A. u</b>1=1,d=5 <b>B. u</b>1=1,d=4 <b>C. Một kết quả khác</b> <b>D. u</b>1=2,d=3


<b>Câu 6 : Cho u</b>n > 0 là một dÃy số tăng. Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào tăng


<b>A. x</b>n = 2-un <b>B. z</b>n =4un-3 <b>C.</b> t<sub>n</sub>1/ un <b>D. y</b>n = (-1)n.un


<b>C©u 7 : Ba sè a,b,c(a<b<c) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, biÕt tỉng cđa chóng lµ 63 vµ tÝch cđa </b>
chóng là 1728. Công bội của cấp số nhân này bằng


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>



<b>Câu 8 : Độ dài c,b,a các cạnh của tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. </b>
Cơng bội của cấp số nhân đó bằng


<b>A.</b>


2
2


1  <b><sub>B.</sub></b>


2
6


1  <b><sub>C.</sub></b>


2
3


1  <b><sub>D.</sub></b>


2
5
1 


<b>C©u 9 : </b>


Cho dãy un xác định bởi u1=2, un+1 =


3
1



(un+1). Số hạng u4 có giá trị bằng


<b>A.</b> 5 / 9 <b>B. 2/3</b> <b>C. 1</b> <b>D. Một số khác</b>


<b>Câu 10 : Tæng 1+2+2</b>2<sub>+2</sub>3<sub>+...+2</sub>64<sub> b»ng</sub>


<b>A. 2</b>64<sub>-1</sub> <b><sub>B. 2</sub></b>63<sub>+1</sub> <b><sub>C. 2</sub></b>65<sub>-1</sub> <b><sub>D. 2</sub></b>64


<b>Câu 11 : Từ dãy hữu hạn 1,2,3,4,5 ta lấy ra các c s c có ba số hạng khác nhau. Số cấp số cộng có đợc là </b>


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 12 : Cho ba số 1,5,13. Ta cộng thêm x vào ba số này để đợc một cấp số nhân. Giá trị của x bằng </b>


<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 13 : Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đó bằng</b>


<b>A. 25</b>0 <b><sub>B. 30</sub></b>0 <b><sub>C. 20</sub></b>0 <b><sub>D. Một giá trị khác</sub></b>


<b>Cõu 14 : Cho cấp số cộng có u</b>2 + u22 = 60. tổng 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 690</b> <b>B. 760</b> <b>C. 800</b> <b>D. 650</b>


<b>C©u 15 : Trong các dÃy số dới đây dÃy số nào bị chặn</b>
<b>A.</b>
1
2



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>un</i> <b>B. u</b>n = 2n <b>C.</b>


1
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u<sub>n</sub></i> <b>D. u</b>n= 2n+1


<b>C©u 16 : Mét cÊp sè nh©n cã u</b>3=-5 và u6=135. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là


<b>A.</b> <i>u<sub>n</sub></i> 5.3<i>n</i> <b>B.</b> <sub></sub><sub></sub>5.3<i>n</i>2


<i>n</i>


<i>u</i> <b>C.</b> <sub></sub><sub></sub>5.3<i>n</i>1


<i>n</i>


<i>u</i> <b>D.</b> <sub></sub>(<sub></sub>1)<i>n</i>5.3<i>n</i>3


<i>n</i>


<i>u</i>



<b>Câu 17 : Ba số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phơng của chúng </b>
bằng 107. cơng sai d(d>0) của cấp số cộng đó bằng


<b>A. 5</b> <b>B. 7</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 18 : Ba số khác nhau a,b,c có tổng là 30. Đọc theo thứ tự trên ta đợc một cấp số cộng, đọc theo thứ </b>
tự b,a,c ta đợc một cấp số nhân. Công sai của cấp số cộng và công bội của cấp số nhân đó là


<b>A. d=40, q=3</b> <b>B. d=40, q=-3</b> <b>C. d=20, q=2</b> <b>D. d=30, q=-2</b>


<b>C©u 19 : Cho cÊp số cộng vô hạn biết u</b>5 = 19 và u10 = 34. số hạng u20 có giá trị bằng


<b>A. 64</b> <b>B. 54</b> <b>C. 94</b> <b>D. 104</b>


<b>C©u 20 : Mét cấp số nhân có u</b>1=7, số hạng cuối un=1792, q=2. Tổng các số hạng của cấp số này b»ng


<b>A. 3577</b> <b>B. 3570</b> <b>C. Mét sè kh¸c</b> <b>D. 3584</b>


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



01 11


02 12


03 13


04 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

06 16



07 17


08 18


09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Môn nhung (Đề số 1)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn :



§Ị sè : 1



01 11


02 12


03 13



04 14


05 15


06 16


07 17


08 18


09 19


10 20


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>


Mơn :



§Ị sè : 2



01 11


02 12


03 13


04 14


05 15


06 16



07 17


08 18


09 19


10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×