Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

giao an sinh 9 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.08 KB, 136 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>So¹n:15/ 8/2009 Chơng I: Các thí nghiệm của men đen</b></i>


<i><b>Giảng:17/ 8 /2009</b></i>



<b>TiÕt 1: </b>

Men ®en và di truyền học


<b>A- Mục tiêu</b>



<b>I- Kiên thức</b>



-HS nờu đợc muc đích nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học



-Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của


Men đen



-Hiểu và nêu đợc một số thuật ngữ, ký hiệu trong di truyền học


<b> II- Kỹ năng</b>



- Tiếp tục phát triển kỹ năng so sánh, phân tích



<b>B- Chuẩn bị</b>



- Giáo viên: Tranh phóng to hình H.1.2 SGK



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- Bài mới</b>



* Mở bài:Grêgo Men đen(1822-1884) là ngời đầu tiên vận dụng phơng


pháp khoa học vào việc nghiên cứu di truyền häc



<b>Hoạt động dạy và học</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>



<b>I- Di truyn hc:</b>



Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập


mục I(tr5) Liên hệ bản thân mình


có những điểm giống và khác bố


mẹ?



+Giống bố, mẹ là hiện tợng di


truỳên

hiện tợng di truyền là gì?


+Khác bố mẹ là hiện tợng biến dị



<sub>Biến dị là gì?</sub>



+Thế nào là di truyền, biến dị ?


+Nêu mối quan hệ giữa di truyền,


biến dị ? Vậy di truyền và biến dị là


hai hiện tợng phát sinh từ đâu?


- Néi dung vµ ý nghÜa thùc tiƠn cđa


di trun học?



(ngành di truyền học giải thích


nguyên nhân và các biện pháp khắc


phục nhiều loại bệnh tật di truyền)



Hs trình bày những đặc điểm của bản


thân giống và khác bố mẹ về chiều cao,


màu mắt

và nêu đ

ợc :



*KL:




<i><b>-Di truyền là hiện tợng truyền đạt các </b></i>


<i><b>tính trạng của bố mẹ tổ tiên cho các cá </b></i>


<i><b>th h con chỏu </b></i>



<i><b>-Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác </b></i>


<i><b>bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết </b></i>


- Biến dị và di truyền là 2 hiện tợng song


song và gắn liền với quá trình sinh sản


<i><b>*Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật </b></i>


<i><b>chÊt , c¬ chÕ , tÝnh qui lt cđa hiƯn </b></i>


<i><b>t-ợng di truyền và biến dị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng 2</b>



<b>II- Men đen ngời đặt nền móng cho di truyền học </b>



Gv:Phơng pháp nghiên cứu di


truyền độc đáo của Men đen là gì?


vì sao TN của Men đen thành


cơng?



-GV u cầu HS quan sát hình 1.2,


nêu nhận xét về đặc điểm của từng


cặp tính trạng đem lai



+ Tại sao ông chọn đậu Hà lan là


đối tợng nghiên cứu?



HS: đọc mục em có biết




Hs quan sát và phân tích hình 1.2. HS đọc kĩ


thơng tin SGK.nêu đợc: sự tơng phản của


từng cặp tính trạng ,trình bày đợc nội dung


cơ bản của phơng pháp thống kê, phân tích


các thế hệ lai để tìm ra cỏc qui lut di



truyền.



HS: Một vài học sinh phát biểu, lớp bổ xung


<i><b>*KL: Phơng pháp phân tích các thế hệ </b></i>


<i><b>lai(Sgk)</b></i>



<b>Hot ng 3</b>



<b>III- Một số thuật ngữ cơ bản cđa di trun häc:</b>



Gv: híng dÉn HS nghiªn cøu mét số


thuật ngữ



GV yêu cầu HS lấy VD minh hoạ cho


tõng tht ng÷



GV giíi thiƯu mét sè kÝ hiƯu


VD: P: mĐ



*chú ý: Khi hình thành các khái niệm


nên nhắc lại kiến thức về thụ tinh ở


lớp 8 rồi hình thành ln các sơ đồ lai


(Hãy sử dụng các kí hiệu trên để viết


sơ đồ lai giữa 2 giống đậu hà lan có



thân thấp lai với cây thân cao đợc cơ


thể lai F1 toàn thân cao.)



<b>a/ Thuật ngữ:</b>



H S thu nhận thông tin nghi nhớ


<b>kiến thức .</b>



<i><b> -Tính trạng.</b></i>



<i><b>-Cặp tính trạng tơng phản.</b></i>


<i><b>-Nhân tố di truyền</b></i>



<i><b>-Giống(dòng) thuần chủng SGK(tr.6)</b></i>



<b>b/ Kí hiệu :</b>



<i><b>P:Cặp bố mẹ xuất phát.</b></i>


<i><b>X:Kí hiệu phép lai.</b></i>



<i><b>G: giao tử +Giao tử đực (cơ thể đực)</b></i>


<i><b> + Giao tử cái( cơ thể cái)</b></i>


<i><b>F: Thế hệ con</b></i>



<b> II/cñng cè:</b>



1/Hãy lấy các VD về các cặp TT ở ngời để minh hoạ cho khái niệm cp tớnh


trng tng phn



2/Nội dung cơ bản của phơng pháp lai phân tíchcác thế hệ lai của MD gồm



những điểm nào?



<b> III/ H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



Đọc bài tiếp theo +học thuộc bài


<i><b> IV/</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 2: Lai mét cỈp tÝnh trạng</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>I- Kiên thức</b>


-HS Trỡnh by v phõn tích đơc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của men Đen


-Hiểu và nghi nhớ khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp .


-Hiểu và phát biểu đợc định luật phân li.



-Giải thích đợc kết quả thớ nghim theo quan im ca men en



<b>II- Kỹ năng</b>



-Tiếp tục phát triển kỹ năng phân tích kênh hình


-Rèn kĩ năng phân tích số liệu



<b>B- Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Tranh phãng to h×nh H.1.2 SGK



<b>C- Hoạt động dạy học</b>

<b> I- Bi mi</b>




* Mở bài: GV cho HS trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân


tích các thế hệ lai của MenĐen



Vậy sự di truyền các tính trạng của bố mẹ cho con cháu nh thế nµo



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Thí nghiệm của MĐ:</b>


Gv: Hớng dẫn HS quan sát hình 2.1


trình bàyTN của MĐ:



GV yêu cầu HS nhận xét kết quả


thống kê ở bảng 2:



+Nhận xét kiĨu h×nh ë F

1

?



+Xác định tỉ lệ kiểu hỡnh F

2

trong



từng trờng hợp?



+Kiểu hình ở F

1

và F

2

có gì khác



nhau? Các nhân tố di truyền có hòa


lẫn vào nhau không? vì sao?



-GV yờu cầu HS làm bài tập điền


từ(tr 9 ) đó chính là kết luận về nội


dung thí nghiệm.




-GVy/c HS nhắc lại kết quả thí


nghiệm



Gv: Nhn mnh v s thay đổi


giống làm mẹ thì kết quả khơng


thay đổi

vai trò di truyền nh nhau


của bố và mẹ.



GV sử dụng bảng 2 để phân tích các


khái niệm : Kiếu hình, tính trạng


trội, tính trạng lặn.



<b>a/ ThÝ nghiƯm :</b>



-Hs quan s¸t tranh nghi nhí c¸ch


tiÕn hµnh



-kiểu hình F

1

đồng tính mang tính trạng



tréi(cđa bè hoặc của mẹ)



-Tỉ lệ kiểu hình ở F

2

(từ kết qu¶ TN rót



ra tỉ lệ 3trội : 1lặn đối với các cặp tính


trạng)



- F

2

xt hiƯn c¸c tính trạng lặn, các



tính trạng không hòa lẫn vào nhau.



HS : chọn cụm từ thích hợp điền vào


chỗ trèng:



<b>b/ KÕt ln:</b>



<i><b>Khi lai hai bè mĐ kh¸c nhau vỊ một </b></i>


<i><b>cặp tính trạng thuần chủng thì F</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình</b></i>


<i><b>3 trội :1 lặn</b></i>



<b>c/ Các khái niệm:</b>



<i><b>-Kiểu hình : Là tổ hợp các tính trạng </b></i>


<i><b>của cơ thể.</b></i>



<i><b>-Tính trạng trội: là tính trạng biểu </b></i>


<i><b>hiện ë F</b></i>

<i><b>1 </b></i>


<i><b>-Tính trạng lặn: Là tính trạng đến F</b></i>

<i><b>2 </b></i>


<i><b>Mới đợc biểu hiện.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Men ®en gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ nghiƯm:</b>


GV giới thiệu thơng tin phần đầu mục


II SGK và giới thiệu tranh (sơ đồ hình


2.3 SGK) từ P đến F

1

hỏi:




+TØ lƯ c¸c loại giao tử của F

1

và tỉ lệ



các loại hỵp tư ë F

2

?



+Tại sao F

1

đồng tính, F

2

phân li tính



trạng theo tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa


trắng?



+Men đen đã giải thích kết quả thí


nghiệm trên đậu Hà Lan nh thế nào?


GV gợi ý và có thể giải thích nh sau:


.Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di


truyền qui định(gen).



.trong qu¸ trình phát sinh giao tử có


sự phân li của của cặp nhân tố di


truyền (p/l cặp gen)



.cỏc nhõn tố di truyền đợc tổ hợp lại


trong thụ tinh (Các giao tử tổ hợp


thành hợp tử).



-Nếu P không thuần chủng có thu đợc


kết quả trên khơng?



HS quan sát h 2.3 thảo luận nhóm xác


định đợc :




+G F

1

: 1A :1a ( mỗi nhân tố di truyền



trong cặp nhân tố DT Aa đã phân li


khỏi nhau trong q trình phát sinh


giao tử)



+Hỵp tư F

2

cã tØ lƯ: 1AA : 2A a :1aa



Vì trong hợp tử Aa, nhân tố di truyền


trội A đã lấn át hồn tồn

a



HS gi¶i thÝch kÕt qu¶ TN theo MĐ:



<b>*Giải thích:</b>



<i><b>*Nội dung của qui luật: Trong quá </b></i>



<i><b>trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố </b></i>


<i><b>di truyền trong cặp nhân tố di truyền</b></i>


<i><b>phân li về một giao tử và giữ nguyên </b></i>


<i><b>bản chất nh ở cơ thể thuần chủng </b></i>


<i><b>của P</b></i>



<i><b>-k/n:Gen là 1 đoạn phân tử </b></i>



<i><b>axitnuclờic mang thông tin qui định </b></i>


<i><b>cấu trúc của 1 chuỗi pôlipeptit no </b></i>


<i><b>ú.</b></i>



<b> II/củng cố:</b>



1/Trình bày TN lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả TN theo MĐ?
2/Phân biệt tính trạng trội tính trạng lặn cho VD?


<b> III/H ớng dẫn về nhà: Đọc bài tiếp theo + học thuộc bài trả lời câu hỏi SGK </b>


<i><b> IV/</b><b> </b></i><b>Rót kinh nghiƯm:</b>


………


.


………


<i><b> Soạn: 22 8 /2009 </b></i>



<i><b> Giảng:24/8 /2009</b></i>



<b> TiÕt3: </b>

Lai mét cặp tính trạng

<b> (tiếp theo)</b>


<b>A- Mục tiêu</b>



<b>I- Kiên thức</b>



-HS Trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích .


-Giải thích đợc vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện


nhất định .



-Nêu đợc ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực SX



-Hiểu và phân tích đợc di truyền trội khơng hồn tồn với di truyền trội hoàn


<b>toàn II- Kỹ năng</b>



-Tiếp tục phát triển t duy lí luận phân tích so sánh.



-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm



-Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai



<b>B-Giáo viên: Tranh phóng to lai phân tích + tranh phóng to h 3 SGK</b>


<b>C- Hoạt động dạy học</b>



<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ Bµi míi:</b>



* Mở bài: 2 học sinh lên bảng viết 3 sơ đồ lai: 1 bài tập 4(T-10), 2 sơ đồ


của phép lai phân tích( chú ý cách ghi bảng để sử dụng cho bài mới)



<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b>



Từ VD trên GV đa thêm thông tin


để HS phân biệt một số khái niệm:


thể đồng hợp, thể dị hợp…



GV: hai kiÓu gen nhng lại có


chung một kiểu hình, có cách nào


phân biệt từng kiểu gen trên?



GV giới thiệu về phÐp lai – hái:


+Em h·y nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa 2


phép lai trên? và giải thích vì sao


cùng một kiểu hình trội lại cho ra 2


kết quả trên?




+Lm thế nào để xác định đợc kiểu


gen của cá thể mang tính trạng


trội? Dựa trên cơ sở khoa học nào


để xác định đợc điều đó?



HS lµm bµi tËp ®iỊn tõ …



1:Tréi 2 :kiĨu gen 3: Lặn 4:


Đồng hơp. 5: Dị hợp



+ Vậy phép lai phân tích là gì?



<b>a/ Một số khái niệm:</b>



<i><b>-Kiểu gen : Là tổ hợp toàn hợp các gen </b></i>


<i><b>trong tế bào của cơ thÓ </b></i>



<i><b>-Thể đồng hợp : Kiểu gen chứa cặp gen </b></i>


<i><b>tơng ứng giống nhau.</b></i>



<i><b>-ThÓ dị hợp: Kiểu gen chứa cặp gen </b></i>


<i><b>t-ơng ứng khác nhau.</b></i>



<i><b>b/Lai ph©n tÝch:</b></i>



HS căn cứ vào hai sơ đồ lai thảo luận và


nêu đợc:



+Nếu đời con là đồng tính tức chỉ có 1



kiểu hình thì cơ thể mang TT trội chỉ cho


ra 1 loại giao tử: nó phải có kiểu gen đồng


hợp AA



+Nếu đời con phân tính thì cơ thể mang


TT trội đã cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ


1:1, nó dị hợp t.



+ đem lai với cá thể mang tính trạng lặn


HS lần lợt điền các cụm từ theo thứ tự



<b>*KL: SGK(T-11)</b>

<b>Hoạt động 2</b>



<b>II- ý nghÜa cđa t¬ng quan tréi lặn :</b>



Gvy/c HS nghiên cứu thông tin


SGK

thảo luận.



-GV Nêu tơng quan trội lặn trong


tự nhiên



+Xác định tính trạng trội lặn nhằm


mục đích gì?



+Việc xác định độ thuần chủng của


giống có ý nghĩa gì trong sản



xuÊt ?




+Muốn xác định giống có thuần


chủng hay không cần phải thực


hiện phép lai nào?



Tự thu nhận thơng tin và xử lí thơng tin


thảo luận nhóm, thống nhất đáp án



đại diện nhóm trình bày ý kin nhúm


khỏc b xung:



-Trong tự nhiên mối tơng quan trội lặn là


phổ biến vì kiêủ gen chịu sự ¶nh hëng cđa


m«i trêng.



<i><b>-Tính trạng trội thờng là tính trạng tốt</b></i>


<i><b> Cần xác định tính trạng trội và tập </b></i>


<i><b>trung nhiều gen q vào 1kiểu gen tạo </b></i>


<i><b>giống có ý nghĩa kinh tế</b></i>



<i><b>-Trong chọn giống để tránh sự phân li </b></i>


<i><b>tính trạng phải kiểm tra độ thuần chủng</b></i>


<i><b>của giống.</b></i>



HS: xác định đợc cần sử dụng phép lai


phân tích (nêu nội dung phơng pháp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV y/c HS quan sát hình 3, nghiên


cú thông tin SGK

Nêu sự khác


nhau về kiểu hình ở F

1

, F

2

giữa trội




không hòan toàn với thí nghiệm của


MĐ?



+ Vì sao có hiện tợng trội không


hoàn toàn?



GV y/c HS làm bài tập điền từ .


+Em hiểu thế nào là trội không


hoàn toàn ?



HS t thu nhn thụng tin ,kết hợp quan


sát hình

xác định đợc kiểu hình của


trội khơng hồn tồn :



F

1

: TÝnh tr¹ng trung gian



F

2

: 1 tréi : 2 trung gian :1 lỈn:



HS: Điền đợc các cum từ 1:”Tính trạng


trung gian” 2 : “1 :2 :1”.



<i><b>-Trội khơng hồn tồn là hiện tợng di </b></i>


<i><b>truyền trong đó kiểu hình củaF</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b> biểu </b></i>



<i><b>hiƯn TT trung gian giữa bố mẹ, còn F</b></i>

<i><b>2</b></i>


<i><b>có tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1</b></i>


<b> III/cđng cè:</b>



Khoanh trịn vào chữ cái (a,b

.) chỉ ý trả lời đúng .




<b>1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích . kết quả thu đợc :</b>



a/ Toàn quả vàng b/ 1quả đỏ :1 quả vàng:


b/ Toàn quả đỏ.

c/ 3 quả đỏ : 1 quả vàng



2/ ở đậu hà lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp . Cho lai


cây thân cao với cây thân thấp F

1

thu đợc 51% cây thân cao: 49% cây thân thấp.



KiĨu gen cđa phÐp lai trên là:



a/ P:AA

aa c/ P: Aa

Aa



b/ P: AA

A d/ P: Aa

aa



<b> III/ H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



*Đọc bài tiếp theo +học thuộc bài trả lời câu hỏi 1,2, SGK


*Làm BT 3 vào vở BT



* Kẻ bảng 4 vào vở BT



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Soạn: 25 /8/2009 </b></i>



<i><b>Giảng: 27/8/2009</b></i>

<b>TiÕt4</b>



<b> Lai hai cặp tính trạng </b>



<b>A- Mục tiêu</b>

<b>I- Kiên thức</b>




-HS mụ tả đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của men đen .


-Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MĐ


-Hiểu và phát biểu đợc nội dung qui luật phân li độc lập của M.


-Gii thớch c bin d t hp



<b>II- Kỹ năng</b>



-Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình .


-Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm .



<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>



Giáo viên: Tranh phóng to lai phân tích + tranh phãng to h 3 SGK



<b> C- Hoạt động dạy học</b>

<b> I- Kiểm tra bài c:</b>



1/ Tơng quan trội, lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn?


2/ Gọi 2 HS lên làm BT số 3-4 .



<b>II/ Bµi míi:</b>



* Mở bài: Cơ thể SV cùng một lúc tồn tại nhiều cặp gen qui định các tính


trạng khác nhau. Vậy khi lai tạo các cặp gen trên hay các cặp TT trên có di


truyền độc lâp với nhau ?



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>



<b>I- Thí nghiêm của MĐ:</b>



Gv y/c h/s quan sát hình 4, nghiên cứu


thông tin SGK trình bày thí nghiệm của


MĐ.



- Từ kết quả t/n GV yêu cầu HS hoàn thành


bảng 4 (tr. 15).



(khi lm cột 3 GV có thể gơi ý cho HS chia


32 là một phần để tính tỉ lệ các phần cũn


li )



GV treo bảng phụ gọi HS lên điền thông


tin vào bảng 4-GV chốt lại kiến thức.



GV yêu cầu HS dựa vào kết quả bảng 4


nhận xét:



-Kết quả kiểu hình F

2

, mỗi cặp tính trên di



truyền tuân theo qui luật di truyền nào?



<b>a/ Thí nghiệm :SGK</b>



HS quan sát tranh, thảo luận


nhóm – nêu đợc thí nghiệm :


-Các nhóm HS thảo lụân

<sub>hồn </sub>


thành bng 4.




-Đai diện nhóm lên làm trên


bảng. Các nhóm khác theo dõi bổ


sung.



-Phân tích kết quả thí nghiệm của


Men Đen:



Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F

2

<i>xanh</i>
<i>vang</i>
Ã
32
108
101
315



140
416


1
3

<i>nhan</i>
<i>tron</i>
32
101
108

315



133
423


1
3


HS: c lp suy nghĩ trả lời.


-tuân theo qui luật phân li



-Di truyền của cặp tính trạng này


Kiểu hình F

2

Số hạt

tỉ lệ kiểu hình F

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng trên có


phụ thuộc vào nhau không?



-GV:Ta cho kết quả phân li mỗi cặp tính


trạng trên kết hợp với nhau xem kết quả có


trùng với kết quả thí nghiệm?



(



4
3


vàng +




4
1


xanh)(



4
3


trơn +



4
1


nhăn)



-T kt quả thu đợc là 9: 3:3 :1một lần nữa


GV y/c HS kết luận về sự phân li độc lập


của mỗi cặp tính trạng đem lai:



-Căn cứ vào đâu MĐ cho rằng các tính


trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di


truyền độc lập với nhau? Hãy phát biểu nội


dung của qui luật phân li độc lập?



kh«ng phụ thuộc vào sự di truyền


của cặp tính trạng kia và ngợc lại.


1HS lên bảng thực hiện phép tính


nhân 2 ®a thøc



-HS vận dụng kiến thức ở mục a



điền đợc cụm từ:”tích tỉ lệ”


- Tỉ lệ kiểu hình ở F

2

bằng tích tỉ



lệ các tính trạng hợp thành nó


<i><b>b/ qui luật phân li độc lập:</b></i>


<i><b>-Nội dung (SGK 15) </b></i>



<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II/ Biến dị tổ hợp</b>


GV y/c HS nghiên cứu lại kết quả thí nghiệm ở
F2 trả lời câu hỏi:


+Kiểu hình nào ở F2 kh¸c bè mĐ ?


GV nhấn mạnh khái niệm biến dị tổ hợp đợc xác
định dựa vào kiểu hình của P.


HS nêu đợc 2 kiểu hình là vàng ,
nhăn và xanh, trơn và chiếm tỉ 6/16:
<i><b>-Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các </b></i>
<i><b>tính trạng của bố mẹ.</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân : Có sự phân li độc </b></i>
<i><b>lập và tổ hợp lại các cặp tính trạng </b></i>
<i><b>làm xuất các kiểu hình khác P</b></i>


<b> III/củng cố:</b>


<b>1 /Phát biểu nội dung qui luật phân li.</b>



2/ Biến dị tổ hợp là gì? Nó đợc xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?


<b> IV/ H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Häc bµi theo néi dung SGK + Đọc trớc bài 5
-Kẻ sẵn bảng 5 vµo vë BT


<i><b> IV/</b><b> </b></i><b>Rót kinh nghiƯm:</b>


………
.
………
………
.
………
………
.
………
………
.
………


<i><b>So¹n: 29 /8/2009 </b></i>


<i><b> Gi¶ng: 31 /8/2009 </b></i>


<i><b> </b></i><b>TiÕt 5: </b>
<b> Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)</b>
<b>A- Mục tiªu</b>



<b>I- Kiªn thøc</b>


-HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của MĐ.


_Phân tích đợc ý nghĩa của qui luâqtj phân li độc lập đối vơía chon giống và tiến hố .
<b> II- Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên: Tranh phóng to hình 5 SGK +nội dung b¶ng phơ.


<b> C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ:</b>


1/ Căn cứ vào đâu mà MĐ cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong TN
của mình di truyền độc lập với nhau


<b>2/ Gäi 1 HS lªn lầm BT 3(SGK)</b>
<b> II/ Bài mới:</b>


*Mở bài:Men đen giải thích kết quả thí nghiệm nh thế nào ta vaò phần 2 của bài.


<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Men §en giải thích kết quả thí nghiệm:</b>


Gv:y/c h/s nhắc lại tỉ lệ phân li của


từng cặp tính trạng ở F2 ?


GV y/c HS quan sát sơ đồ hình5 và
diễn giải sơ qua về sơ đồ lai và yêu
cầu HS giải thích :


+T¹i sao ë F2 l¹i cã 16 hợp tử?


+Vì sao lại có sự tạo thành 4 loại
giao tử khác nhau?


GV chốt lại theo 2 ý trªn


GV hóng dẫn cách xác định kiểu
hình và kiểu gen F2 <b> y/c HS hon</b>


thành bảng 5(tr.18)


HS nêu đợc tỉ lệ :


<i>xanh</i>
<i>vang</i>


1


3 <sub> </sub>


1
3




<i>nhan</i>
<i>tron</i>


HS vận dụng kiến thức trả lời đó cũng là nội dung
giải thích:


-Do kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực và 4
loại giao tử cái  F2 có 16 tổ hợp giao tử .


- 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab hình thành là do
các gen tơng ứng nh A và a , B và b phân li độc lập,
cịn các gen khơng tơng ứng tổ hợp tự do vi nhau


Kiểu hình Hạt vàng,trơn Hạt vàng,nhăn Hạt xanh,trơn Hạt xanh, nhăn


Tỉ lệ mỗi kiêu
gen ë F2


1AA BB
2Aa BB
3AABb
4Aa Bb


1AA bb


2Aa bb 1aa BB2aa Bb 1aa bb


Tỉ lệ mỗi kiểu


hình F2


9 <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b>


- Từ phân tích trên rút ra kết luận.
+Tóm lại MĐ đã giải thích kết quả thí
nghiệm trên nh thế nào?


GV mở rộng đối với học sinh khi lai n cặp
tính trạng dị hợp. Gọi n là số cặp gen d hp
(PLL) thỡ:


+ Số loại giao tử là: 2n


+ Số hợp tử là: 4n


+ Số loại kiểu gen: 3n


+ Số loại kiểu hình: 2n


+ Tỉ lệ phân li kiểu gen là: (1+2+1)n


+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n


- Menđen đã giải thích sự phân li độc lập
của các cặp tính trạng bằng quy luật phân li
độc lập.


<i><b>* giải thích: Các cặp nhân tố di truyền</b></i>
<i><b>phân li độc lập trong quá trình phỏt sinh</b></i>


<i><b>giao t.</b></i>


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc vµ ghi
nhí.


- HS dựa vào thơng tin SGK để trả lời.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II/ ý nghĩa qui luật phân li c lp:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Tại sao ở những loài sinh sản hữu tính,</i>
<i>biến dị lại phong phú?</i>


<i>- Quy lut phõn li độc lập có ý nghĩa </i>


gì?-GV mở rộng: ở mọi sinh vật, nhất là sinh vật
bậc cao, trong kiểu gen có rất nhiều gen do đó số
loại tổ hợp về kiểu gen và kiểu hình con cháu là
rất lớn


GV hớng dẫn h/s cách xác định các loại
giao tử và các kiểu tổ hợp:


+ Giao tư cđa Aa = A: a; Bb = B:b


=> các loại giao tử: (A:a)(B:b) = AB, Ab, aB, ab.
=> Các hợp tử: (AB, Ab, aB, ab)( AB, Ab, aB,


ab)


hình thành kiểu gen kh¸c P.


<b>KÕt luËn</b>


<i><b>- Quy luật phân li độc lập giải thích nguyên</b></i>
<i><b>nhân xuất hiện biến dị tổ hợp, làm sinh vật</b></i>
<i><b>đa dạng và phong phú ở loài giao phối.</b></i>
<i><b>- Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan</b></i>
<i><b>trọng của chọn giống và tiến hoá.</b></i>


- HS ghi nhớ cách xác định các loại giao tử
và các kiểu tổ hợp.


<b> </b> <b>III/cñng cè:</b>


<b>1/ Men Đen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình nh thế nào ?</b>


2/ Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3: 3: 3 :1 . Hãy xác định kiểu gen của phép lai
trên?


<b>IV/ H íng dÉn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Soạn: 5/ 9 /2009 </i>


<i>Gi¶ng:7 /9/2009</i>



<b>TiÕt 6: Thùc hành : Tính xác suất </b>



<b> xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>I- Kiªn thøc</b>



-Biết cách xác nđịnh xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông


qua việc gieo các đồng kim loại .



_Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen


trong lai mt cp tớnh trng .



<b>II- Kỹ năng</b>



_Rốn k nng hoạt động nhóm.



<b> B-§å dùng dạy học :</b>


Giáo viên: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm .



HS: Mi nhúm cú sn hai đồng kim loại và HS kẻ bảng 6.1 và 6.2 vào vở.



<b>C- Hoạt động dạy học</b>

<b> I- Kiểm tra bài cũ:</b>



1/ Nêu nội dung của qui luật phõn li c lp ?



<b>2/ Gọi 1 HS lên lầm BT 4(SGK)</b>


<b> II/ Bµi míi:</b>



* Mở bài: Để giải thích thêm cho qui luật phân li độc lập , ta vào bài thực hành .



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Tiến hành gieo đồng kim loại :</b>



Gv:Híng dÉn qui tr×nh



_Lấy một đồng kim loại, cầm


đứng cạnh và thả rơi tự do từ độ


cao xác định( chú ý thả rơi từ 1


độ cao vừa phải tránh tiếng ồn).


_Thống kê kết quả mỗi lần rơi


vào bảng 6.1



-Lấy hai đồng kim loại, cầm


đứng cạnh và thả rơi tự do từ độ


cao xác định



Thèng kª kÕt quả vào bảng 6.2



HS nghi nhớ qui trình thực hành .



_các nhóm tiến hành gieo đồng kim loại



<b>a/Gieo một đồng kim loại:</b>



+Lu ý qui định trớc mặt sấp và nga



+Mỗi nhóm gieo 25 lần , thống kê mỗi lần


rơi vào bảng 6.1




<b>b/ Gieo hai ng kim loi :Có thể xảy ra </b>



một trong ba trờng hợp :


2 đồng sấp (SS)



1 đồng sấp , 1 đồng ngửa(SN)


2 đồng ngửa(NN)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Gi¸o ¸n Sinh häc 9 Năm học 2009-2010</i>


<b> </b>

<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Thống kê kết quả cđa c¸c nhãm :</b>



GV chia nhóm HS và u cầu các nhóm


báo cáo kết quả đã tổng hợp của bảng


6.1 và 6.2

<sub>nghi vào bảng tổng hợp </sub>


theo mẫu sau:



TiÕn hµnh



Nhóm

Gieo một đồng kim

loại

Gieo hai đồng kim loại



S

N

SS

SN

NN



1


2


3


.




Céng

Sè lỵng

TØ lƯ %



<b> III/ nhận xét đánh giá:</b>



_GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.


_Cho các nhóm viết thu hoạch theo mẫu bảng 6.1 và 6.2



<b> IV/ H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> :</b>



Làm các BT trang 22, 23



<b> V/ Rót kinh nghiƯm:</b>



<i>So¹n: 5 / 9/2009 </i>


<i>Gi¶ng:10/9/2009</i>



<b> TiÕt 7 Bài tập chơng I</b>


<b> A- Mơc tiªu</b>



<b>I- Kiªn thøc</b>



-Cđng cè khắc sâu và mở rộng nhận thức về các qui luật di truyền


-Biết vận dụng lí thuyết vào giải các BT



<b>II- Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng giải BT trắc nghiệm khách quan


Kết quả của bảng trên, GV yêu cầu




HS liên hệ :



+Kết quả của bảng 6.1 víi tØ lƯ c¸c


giao tư sinh ra tõ con lai F

1

Aa?



KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen ở


F

2

trong lai một cặp tính trạng?



GV lu ý HS: Số lợng thống kê càng


lớn

càng đảm bảo độ chính xác .



HS can cứ vào kết quả thống kê

nêu


đợc :



+C¬ thĨ lai F

1

cã kiểu gen Aa khi giảm



phân cho 2 loại giao tử mang A và a với


xác suất ngang nhau.



+Kt qu gieo hai đồng KL có tỉ lệ :


1SS : 2 SN : 1NN

tỉ lệ liểu gen ở F

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>



<b> C- Hoạt động dạy học</b>



<b> I- ổn định tổ chức lớp:</b>


<b> II/ Bài mới:</b>



*Mở bài: Giáo viên hỏi HS về các qui luật di truyền đã học rồi viết phép lai dới



dạng tổng qt , khơng xóa- sử dụng cho nội dung gii bi tp



<b>Hot ng 1</b>



<b>Hớng dẫn cách giải bài tập</b>


<b>I/ Lai một cặp tính trạng:</b>



1/Các b

ớc giải:



-Trc hết cần xác định P có thuần chủng hay khơng về tính trạng trội có thể có


2 kiểu gen.



+Bíc 1: Qui íc gen



+Bớc 2: Xác định kiểu gen của P.


+Bớc 3: Viết sơ đồ lai.



+Bíc 4: viÕt kÕt quả lai nghi rõ kiểu gen, kiểu hình, tỉ lệ mỗi loại.



2/Cú th xỏc nh nhanh kt qu u bi(ỏp dụng đối với dạng bài trắc nghiệm)



<i><b>*Dạng 1: Biết kiểu hình của P </b></i>

<i><b>xác định xác định tỉ lệ kiểu hình , kiểu gen </b></i>


<i><b>ở F</b></i>

<i><b>1 </b></i>

<i><b>và F</b></i>

<i><b>2</b></i>


-Xác định số giao tử của P. Tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F

1

= tích tỉ lệ các giao tử



cña P



P: AA

aa

A

a = Aa(100% đồng hợp trội)


P: Aa

aa

(




2
1


A :



2
1


a) a =



2
1


Aa :



2
1


aa (1 tréi: 1 lỈn)


P: Aa

Aa

(



2
1

A :


2
1

a) (


2
1

A :


2
1

a) =


4
1

AA :


4
2

Aa :


4
1


aa (3 tréi : 1 lỈn)


P: Aa

Aa

(



2
1

A :


2
1

a) (


2
1

A :


2
1

a) =


4
1

AA :


4
2

Aa :


4
1


aa(1 tréi : 2 TG : 1


lỈn)



<b>Bài tập 1: P lơng ngắn thuần chủng </b>

lơng dài. F

1

tồn lơng ngắn.Vì F

1

đồng



tính mang tính trạng trội

bố mẹ phải có kiểu gen đồng hợp . đáp án a.



<i><b>Dạng 2:Biết số lợng hoạc tỉ lệ KH ở đời con xác định KG kiu hỡnh P.</b></i>



- Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F

số hỵp tư F

sè giao tư cđa bè mĐ

kiĨu


gen, kiĨu h×nh cđa bè, mĐ.



F: (3: 1 )

số hợp tử là 4

số giao tử cđa bè, mĐ = 2

2

P: Aa

Aa


F: (1: 1 )

số hợp tử là 2

sè giao tư cđa bè, mĐ = 2

1

P: Aa

aa



F: (1 : 2 : 1 )

 

số hợp tử là 4

số giao tử cđa bè, mĐ = 2

2

P: Aa

Aa


(trội không hoàn toàn )



<b>Bi tp vn dng</b>


<b>Bi tp 2: Từ kết quả F</b>

1

: 3 đỏ thẫm : 1 xanh lục



Theo qui luật phân li

P Aa

Aa

đáp án d.




<b>Bài tập 3 : F</b>

1

: 1 đỏ : 2 hoa hồng :1 hoa trắng

Tỉ lệ kiểu hình của trội khơng



hon ton

<sub>ỏp ỏn b, d.</sub>



<b>Bài tập 4:</b>



Để sinh ra ngêi con m¾t xanh (aa)

bè cho mét giao tử a và mẹ cho một


giao tử a.



Để sinh ra ngời con mắt đen (A-)

bố hc mĐ cho 1 giao tư A

Kiểu


gen và kiểu hình P là:



M mt en (Aa)

bố mắt đen (Aa)

đáp án b hoặc d.


<b> II/ Lai hai cặp tính trạng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*Dạng 1: Biết kiểu hình của P </b></i>

<i><b>xác định xác định tỉ lệ KH , KG ở F</b></i>

<i><b>1 </b></i>

<i><b>và F</b></i>

<i><b>2</b></i>


P:AaBb

AaBb =(



4
1


AB :



4
1


Ab :



4


1


aB:



4
1


ab)(



4
1


AB :



4
1


Ab :



4
1


aB :



4
1


ab) =


9:3:3:1




P: AaBb

Aabb = (

1<sub>4</sub>

AB :

<sub>4</sub>1

aB :

1<sub>4</sub>

Ab :

<sub>4</sub>1

ab) (

1<sub>2</sub>

Ab :

1<sub>2</sub>

ab) = 3 : 3 :1 :1


P:AaBb

AaBb (1cặp tính trạng trội không hoàn toµn) = 3:6:1:2:3:1



<i><b> *Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con </b></i>

<i><b> xác định kiểu gen của</b></i>


<i><b>P.</b></i>



F

2

: 9 : 3 : 3 : 1 = 16 tỉ hỵp = 4

4 giao tư

bố mẹ dị hợp tử cả 2 cặp gen



P: AaBb

AaBb



F

2

: 3: 3 : 1: 1 = 8 tỉ hỵp = 4

2 giao tử

bố (mẹ)dị hợp tử cả 2 cặp



gen.mẹ(bố) có 1cặp gen dị hợp, 1cặp gen đồng hợp lặn

P : AaBb

Aabb


F

2

: =3:6:1:2:3:1

P:AaBb

AaBb(1cặp tính trạng trội khơng hồn tồn)



<b>Bµi tËp 5:</b>



-Tỉ lệ kiểu hình ở F

2

là: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, trịn : 1 vàng .bầu



dơc = 16 tỉ hợp = 4

4 giao tử

<sub>bố mẹ dị hợp tử cả 2 cặp gen </sub>


F

1

:AaBb

AaBb



-Mà Kiểu hình của P là: quả đỏ , bâù dục

<i><b> Quả vàng , tròn</b></i>

Kiểu gen của P


là: Aabb

aaBB

Đáp án d



<b> IV/ H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> :</b>



<b> V/ Rót kinh nghiƯm:</b>



<i><b>So¹n: 12 / 9/2009 Chơng II</b></i>



<i><b>Giảng: 14/ 9/2009 nhiƠm s¾c thĨ</b></i>



<b> Tiết 8: Nhiễm sắc thể</b>


<b>A- Mục tiêu</b>



<b>I- Kiªn thøc</b>



-HS nêu đợc tính đặc trng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lồi .



- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của nhiễm sắc thể ở kì giữa của


nguyên phân.



- Hiểu đợc chức năng cuae NST đối vơí sự di truyền các tính trạng .



<b>II- Kỹ năng</b>



- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình


- Kĩ năng hợp tác trong nhóm.



<b>B- Chuẩn bị</b>



- Giáo viên: Tranh phóng to các hình 8.1, 8.2, 8.3 , 8.4 , 8.5 SGK


- Häc sinh: häc thc bµi cị



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>II- Bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2</b>



<b>II- CÊu tróc nhiƠm s¾c thĨ:</b>




Mục tiêu mơ tả đợc cấu trúc điển hình của nST

Gv Thơng báo cho HS : ở kì giữa



NST có hình dạng đặc trngvà cấu


trúc hiển vi của NST c mụ t


kỡ ny .



GV yêu cầu HS:



+Mô tả hình dạng, cấu trúc của


NST?



+Hoàn thành bài tập mục

(tr.



25).



GV chốt lại kiến thức:



HS quan sát hình 8.3 ; 8.4 ; 8.5

nêu


đ-ợc



+Hình dạng đờng kính chiều dài NST


+Nhân biết đợc 2 crụmatit, v trớ tõm


ng.



+điền chúi thích hình 8.5.


Sè 1: 2 cr«matit


+




Số 2: Tâm động .



Một số học sinh phát biểu lớp bổ xung:


<i><b>_Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu </b></i>


<i><b>hiện rõ nhất ở kì gia .</b></i>



<i><b>+Hình dạng : hình hạt, hình que hình </b></i>


<i><b>hoặc chữ V.</b></i>



<i><b>+Dài :0,5 - 50</b></i>

<i><b><sub>m</sub></b></i>



<i><b>+Đờng kính :0,2 - 2</b></i>

<i><b><sub>m</sub></b></i>



<b>Hot động dạy và học</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>



<b>I-Tính đặc trng của bộ NST:</b>


<b>Mục tiêu: hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học</b>



-Gv yêu cầu HS quan sát hìn8.1


+ Thế nào là cặp NST tơng đồng ?



+ Phân biệt bộ NST đơn bội và bộ


NST lỡng bội ?



_GV nhấn mạnh : Trong cặp NST


tơng đồng : 1 có nguồn gốc từ bố,


1 có nguồn gốc từ mẹ.




_GV yêu cầu HS đọc bảng 8.8 .Số


lợng NST trong bộ lỡng bội có


phản ánh trình độ tiến hố của


lồi khơng ?



GV yªu cầu HS quan sát hình 8.2:


+Ruồi giấn có mấy bộ NST?



+Mơ tả hình dạng bộ NST?


-Có thể dựa và cấu trúc bộ NST


lồi để phân biệt giói tính của


lồi?



GV có thể phân tích thêm cặp


NSTgiới tính có thể tơng đồng


(XX), không tơng đồng (XY)


hoặc chỉ có một chiếc (XO).


-Nêu đặc điểm đặc trng của bộ


NST ở mỗi lồi sinh vật ?



Hs quan s¸t kÜ hình, rút ra nhận xét về


hình dạng, kích thớc.



<i><b>-Trong tế bào sinh dỡng NST tồn tại </b></i>


<i><b>thành từng cặp tơng đồng ,giống nhau </b></i>


<i><b>về hình thái, kích thớc .</b></i>



HS nh©n xÐt :



<i><b>-Bộ NST lỡng bội (2n ) là bộ NST </b></i>



<i><b>chứa các cặp NST tơng đồng.</b></i>



<i><b>-Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST chứa </b></i>


<i><b>NST của mỗi cặp tơng đồng.</b></i>



HS:

Số l

ợng NST khơng phản ánh


trình độ tiến hố của lồi .



HS quan sát kĩ hình

nêu đợc :Có 8


NST gồm :



+1 đơi hình hạt



+2 đơi hình chữ V Con cái : 1 đơi hình


que



+ Con đực : 1 chiếc hình que 1 chiếc


hình móc



<i><b>-ở những lồi đơn tính có sự khác </b></i>


<i><b>nhau giữa cá thể đực và cá thể cái ở </b></i>


<i><b>cặp NST giới tính .</b></i>



HS nêu đợc :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>+Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm 2 </b></i>



<i><b>crômatit (nhiễm sắc tử chị em ) gắn với </b></i>


<i><b>nhau tõm ng .</b></i>




<i><b>+Mỗi crômatit gồm 1 phân tử AND và </b></i>


<i><b>prôtêin loại histôn.</b></i>



<b>Hot ng 3</b>



<b> III-Chức năng của nhiễm sắc thể:</b>



GV phõn tớch thụng tin SGK.


+NST là cấu trúc mang gen


nhân tố di truỳên (gen) đợc xác


định ở nhiễm sắc thể.



+Nhiễm sắc thể có khả năng tự


nhân đơi liên quian đếna AND (sẽ


học ở chơng III )



HS nghi nhí th«ng tin :



<i><b>-Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen </b></i>


<i><b>trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định .</b></i>


<i><b>- Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân đơi</b></i>



<i><b>các tính trạng di truyền đợc sao chép </b></i>


<i><b>qua các thế hệ tế bào và cơ thể .</b></i>



<b>IV- Cñng cè</b>



1- H·y ghÐp các chữ cái a,b,c ở cột B cho phù hợp với ncác số 1, 2, 3 ở cột A.



Cột A

Cét B

Tr¶ lêi




1-Cặp NST tơng


đồng



1- Bộ NST lỡng bội


2- Bộ NST đơn bội



a- Là bộ NST chứa các cặp NST tơng đồng


b- Là bộ NST chứa một NST của mỗi cặp


t-ơng đồng



c- Lµ cặp NST giống nhau về hình thái, kích


thớc .




1-


2-



2- Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng ?



<b>V- H</b>

<b> ớng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Soạn: 12 / 9/ 2009</b></i>


<i><b>Gi¶ng: / 9/ 2009</b></i>



<b> TiÕt 9: </b>



Nguyên phân



<b>A- Mục tiêu</b>



<b>I- Kiên thức</b>



- Trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST ( chủ yếu là sự đóng, duỗi, xoắn)


trong chu kì tế bào



- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của nguyên


phân



- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sn v sinh trng


ca c th



<b>II- Kỹ năng</b>



- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình



<b>B- Chuẩn bị</b>



- Giáo viên: Tranh phóng to các hình 9-2, 9-3 bảng 9-2 SGK


- Học sinh: học thuộc bµi cị



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>



1) Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật.Phân biệt


bộ NST lỡng bội và NST đơn bội?



2) Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng



<b>II- Bµi míi</b>




* Mở bài: Cơ thể chúng ta lớn lên ntn? Chúng ta hãy đi tìm hiểu quá trình


nguyên phân để thấy rõ điều đó? ( Hoặc hãy nêu những h/đ sống của Tb)



<b>Hoạt động dạy và học</b>

<b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>



<b>I- Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ t bo</b>



Gv phân tích hình 9-1 trong SGK



- Vũng i của tế bào có k/n phân chia bao


gồm: kỳ trung gian và thời gian phân bào


nguyên nhiễm. Trong đó thời kỳ trung gian


chiếm nhiều thời gian nhất trong chu kỳ tế


bào- là thời kỳ sinh trởng, phát triển chủ yếu


của tế bào. quá trình nguyên phân là thời


gian cịn lại gồm 4 kỳ: kì đầu, kì giữa, kì


sau, kì cuối. Sự lặp lại vịng đời này gọi là


chu kì tế bào

<sub>tế bào lớn ( Trong thời kì </sub>


phân bào tất cả các q trình sinh lí, sinh


hóa tế bào dừng lại hoặc giảm để tập trung


cho sự phân bào) lên

phân chia cứ diễn


ra nh vậy giúp cơ thể chúng ta lớn lên


- Trong các thời kỳ biến đổi đó NST có sự


biến đổi hình thái mà cấu trúc riêng biệt của


nó vẫn đợc duy trì qua nhiều thế hệ



Gv: Vậy qua hình 9-2 qs mức độ duỗi,


đóng, xoắn và trạng thái đơn, kép của NST




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hãy điền cụm từ hay từ: ít, nhiều, nhiều


nhất, cực đại vào các ơ trống trong bảng 9-1


GV treo đáp án đúng



Hs qs tranh hình 9-2 và thực


hiện lệnh SGK

<sub>các nhóm </sub>


tr-ởng báo cáo kết quả



Hình thái NST

Kỳ trung gian

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau

Kì cuối



Mc dui xoắn

Nhiều nhất

ít

nhiều



Mức độ đóng xoắn

ít

Cực đại



Vì sao nói NST đóng duỗi soắn có tính chất chu kì? ý nghĩa của sự đóng và


tháo soắn này?



Gv hình 9-2 cịn phản ánh một sự


kiện quan trọng diễn ra trong 1


chu kì tế bào đó là sự kiện gì?


Gv chuyển ý



Hs tr¶ lêi



- Hình 9-2 còn phản ánh 1 sự kiện quan


trọng là sự nhân đơi của NST và sự phân


li ở kì sau của NST mà tế bào có khả


năng phân chia




<b>Hot ng 2</b>



<b>II- Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b>



Gv treo tranh vẽ hình 9-3 vµ 9-2


giíi thiƯu:



- NST ở dạng sợi dài mảnh duỗi


xoắn và diễn ra sự nhân đôi


- Trung tử cũng nhân đơi



hoặc có thể sử dụng câu hỏi: ở


kì trung gian em có nhận xét gì về


sự biến đổi hình thái cũng nh


trạng thái của NST?



GV yêu cầu hs đọc TT mục II


SGK va fthực hiện bảng 9-2:



những diễn biến cơ bản của NST ở


các kì nguyên phân

Gv lu ý cho


hs các xác định trạng thái, hình


dạng vị trí NST nó có liên quan


đến sự hình thành và biến mất của


thoi phân bào ở các kì để hs điền


nhanh vào bảng



Gv treo bảng phụ với đáp án đúng



<b>1) K× trung gian</b>




Hs nghe va ghi:



Kì trung gian là thời kì sinh trởng của tế


bào, trong đó NST ở dạng sợi mảnh, duỗi


xoắn và diễn ra sự nhân đôi



- Trung tử cũng nhân đôi



<b> 2) Các kỳ nguyên phân</b>



Hs hot ng nhúm

<sub>hon thnh bng</sub>


cỏc nhúm nhn xột chộo



Các kì

Những diễn biến cơ bản của NST



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kỡ gia

- Cỏc NST kép đóng xoắn cực đại



- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xđ của thoi phân bào


Kì sau

- Từng cặp NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li



vÒ 2 cùc tÕ bµo



Kì cuối

- Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dần thành


nguyên sinh chất



GV nhấn mạnh :



+ở kì sau có sự phân chia tế bào chât và


các bào quan.




+ kỡ cui cú s hỡng thành màng nhân


khác nhau giữa tế bào động vật v thc


vt.



-Nêu kết quả của quá trình phân bào ?



HS nghi nhí th«ng tin.



HS nêu đợc : Tạo ra 2 tế bào con .


<i><b>-Kết quả :Từ 1 tế bào ban đầu tạo </b></i>


<i><b>ra 2 tế bào con có bộ NST giống </b></i>


<i><b>nhau và giống tế bào mẹ.</b></i>



<b>Hoạt động 3</b>



<b>III-ý nghĩa của nguyên phân:</b>



Gv cho HS thảo luận :



+Do đâu mà số lợng nST của tế


bào con giống tế bµo mĐ?



+Trong ngun phân số lợng tế


bào tăng mà bộ NST khơng đổi


điều đó có ý nghĩa gì ?



-GV có thể nêu ý nghĩa thực tiễn


trong giâm, triÕt nghÐp …




HS thảo luận nêu đợc :



do NST nhân đôi một lần và chia đôi


1 lần.



bộ NST của lồi đợc ổn định.



<b>*KL:</b>



<i><b>-Ngun phân là hình thức sinh sản </b></i>


<i><b>của tế bào và sự lớn lên của cơ thể .</b></i>


<i><b>-Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ </b></i>


<i><b>NST đặc trng của loài qua các thế hệ </b></i>


<i><b>tế bào.</b></i>



<b>IV- Cđng cè</b>



-Khoanh trịn vào các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng :



1/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:



a/ K× trung gian

c/ Kì giữa

e/Kì cuối.



b/ Kì đầu

d/ K× sau



<b>2/ý nghÜa cơ bản của quá trình nguyên phân là:</b>



a/ S chia đều chất nhâncủa tế bào mẹ cho 2 tws bào con.



b/ Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.



c/ Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con



d/Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con


3/ ở ruồi giấm 2n = 8 .Một tế bào tuồi giấm đang ở kì sau của nguyên


phân. Số NST trong tế bào đó là:



a/ 4NST

c/ 16 NST



b/ 8NST

d/ 32 NST



<b>V- H</b>

<b> ớng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


..




..




..



<i><b>Soạn:19/ 9/2008</b></i>



<i><b>Giảng:24 /9 /2008</b></i>



<b>Tiết 10:</b>



Giảm phân


<b>A- Mơc tiªu</b>




<b>1- Kiªn thøc</b>



- Hs trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST trong các kì của giảm


phân



- Nêu đợc những đặc điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân 1 và giảm


phân 2



- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan đến tới các cặp NST


t-ơng ng



<b>2- Kỹ năng</b>



- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình


- Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)



<b>B- Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh phúng to hình 10 SGK


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10
<b>C- Hot ng dy hc</b>


<i><b>* Mở bài: Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào nh nguyên phân , diễn </b></i>
ra vào thời kì chín của tế bµo sinh dơc


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thc</b>


<b>Hot ụng 1</b>


<b>I- Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân</b>



Gv yêu cầu hs qs kì trung gian ở hình
10 trả lời câu hỏi:


+ Kỳ trung gian NST có hình thái ntn?
Gv chốt lại


Gv yờu cầu hs qs H 10, đọc TT SGK
 hoàn thành BT bng 10


Gv kẻ bảng gọi 1 hs lên làm bài


Gv chốt lại kiến thức


<b>a) Kỳ trung gian </b>


Hs qs nêu đợc:
+ NST duỗi xoắn
+ NST nhân đôi
Hs nghe v ghi:


<i><b>- NST ở dạng sợi mảnh</b></i>


<i><b>- Cui kỡ NST nhân đơi thành NST kép dính </b></i>
<i><b>nhau ở tâm động</b></i>


<b> b) Diễn biến cơ bản của NST trong giảm </b>
<b>phân</b>


Hs c TT mc I v II SGK để ghi lại những diễn


biến cơ bản của NST trong giảm phân I và giảm
phân II


 đại diện nhóm lên hồn thành bảng, các nhóm
khác nhận xét b sung


Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kì đầu - Các NST xoắn, co ng¾n


- Các NST kép trong cặp tơng đồng
kết hợp và có thể bắt chéo, sau đó


tách rời nhau - NST co lại cho thấy NST kép trong bộ đơn bội




giữa - Các cặp NST tơng đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mp
xác định của thoi phân bào


- NST kÐp ph©n thành 1 hàng ở mp x Đ
của thoi phân bào


Kỡ sau - Cỏc cp NST tng ng phõn li độc


lập với nhau 2 cực tế bào - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào


cuối - Các NST kép nằm gọn trong 2 nhânmới đợc tạo thành với số lợng là bộ
đơn bội (kép)



- Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới
đ-ợc tạo thành với số lợng và bộ đơn bội
Kết quả: Từ 1 tế bào mẹ ( 2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang b
NST n bi (n NST)


- Nêu những điểm khác nhau cơ bản của giảm phân I và giảm phân II?


<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ý nghĩa của giảm phân</b>


Gv cho Hs th¶o ln:


+ Vì sao trong giảm phân các tế bào
con lại có bộ NST giảm đi một nửa?
Gv nhấn mạnh sự p/l độc lập của các
cặp NST kép tơng đồng  đây là cơ
chế tạo ra các giao tử khác nhau về tổ
hợp NST.


 Nªu ý nghĩa của giảm phân?


Hs nờu c gim phõn gm 2 lần phân bào liên
tiếp nhng NST chỉ nhân đơi 1 lần ở kì trung gian
trớc lần phân bào I


Hs ghi nhí TT  Tù rót ra ý nghĩa của giảm
phân.


Hs s dng kin thc ở bảng 10 để so sánh từng




Hs tr¶ lêi vµ ghi nhí


<i><b>* Tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bội </b></i>
<i><b>khác nhau về nguồn gốc NST</b></i>


<i><b>-Nhờ giảm phân đã làm cho bộ NST trong giao </b></i>
<i><b>tử giảm đi một nửa, vậy khi thụ tinh sẽ khôi </b></i>
<i><b>phục lại bộ NST 2n lồi. </b></i>


<b>IV- Cđng cè: Hs trả lời câu hỏi:</b>


1) Ti sao nhng din bin ca NST trong kì sau của giảm phân I là cơ chế tạo nên sự
khác nhau về nguồn gốc NST trong bộ đơn bội (n NST) ở các tế bào con?


2) Hoàn thành bảng sau:


Nguyên phân Giảm phân


- Xảy ra ë tÕ bµo sinh dìng - ...
- ... - Gåm 2 lần phân bào liên tiếp


- Tạo ra.... tế bào con có bộ NST nh tế bào mẹ - Tạo ra tÕ bµo... tÕ bµo con cã bé
NST


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài theo bảng 10 đã hồn chỉnh



- Lµm bµi 3,4 ( 33) vµo vë B + Đọc trớc bài 11
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>



..





<i><b>Soạn:26/ 9 / 2008</b></i>
<i><b>Giảng: / 9/ 2008</b></i>


<b> TiÕt 11: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A- Môc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc các q trình phát sinh giao tử ở động vật
- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh


- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân về thụ tinh về mặt di truyền và biến
dị


<b>2- Kü năng</b>


-

Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình

-

Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so s¸nh)


<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to hình 11 SGK


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<i><b>* Mở bài: Các tế bào con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các giao tử, </b></i>
nhng có sự hình thành giao tử đực và cái


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Sự phát sinh giao tử</b>


Gv yªu cầu hs quan sát H11, nghiên
cứu TT SGK trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh by quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử
đực và cái?


Gv chèt l¹i kiÕn thøc
Gv yêu cầu hs thảo luận


+ Nờu nhng im ging nhau và khác
nhau cơ bản của 2 quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái?


GV chèt l¹i kiÕn thøc chn
Bỉ sung sù gièng nhau:


+ Nỗn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
đều thực hiện giảm phân để cho giao tử


Hs qs h×nh, tù thu nhËn TT



- 1 hs lên trình bày trên tranh quá trình phát sinh
giao t c


- 1 hs trình bày trên tranh quá trình phát sinh
giao tử cái


Hs c kờnh ch và kênh hình  xác định điểm
giống nhau và khác nhau giữa 2 q trình.
- Đại diện các nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.


Hs ghi


<b>*Gièng nhau: </b>


<i><b>-các t/b mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên </b></i>
<i><b>bào) đều th/h nguyên phân liên tiếp nhiều lần </b></i>
<i><b>cho ra tinh bào bậc 1, noãn bào bậc 1.</b></i>


<i><b>-Từ tinh bào bậc 1, noãn bào bậc1 đều giảm </b></i>
<i><b>phân 2 lần liên tiếp để cho ra các giao tử</b></i>


<b>* Kh¸c nhau:</b>


<b>Phát sinh giao tử cái</b> <b>Phát sinh giao tử đực</b>


<i><b>- No·n bµo bËc 1 qua giảm phân I </b></i>
<i><b>cho thể cực thứ nhất (kÝch thíc nhá) </b></i>
<i><b>vµ no·n bµo bËc II (kÝch thíc lớn).</b></i>


<i><b>- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II </b></i>
<i><b>cho thĨ cùc thø 2 (kÝch thíc nhá) vµ 1</b></i>
<i><b>t/b trøng (kích thớc lớn)</b></i>


<i><b>- Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua </b></i>
<i><b>giảm phân cho 3 thể cực và 1 t/b </b></i>
<i><b>trứng</b></i>


<i><b>- Tinh bào bậc I qua giảm phân I cho 2 tinh </b></i>
<i><b>bào bậc 2</b></i>


<i><b>- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 2 </b></i>
<i><b>tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh trùng.</b></i>
<i><b>- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh </b></i>
<i><b>tử phát sinh thành tinh trùng</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Thụ tinh</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
trả lời câu hỏi giáo viên chốt lại
+ Nêu khái niệm thụ tinh?


+ Bản chất của quá trình thụ tinh?


Hs nghiên cứu SGK trả lời, một vài hs phát biểu
Hs ghi


<i><b>- Th tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một </b></i>


<i><b>giao tử đực và một giao tử cái</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gv: Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
các giao tử đực và giao tử cái tạo đợc
các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác
nhau về nguồn gốc?


Hs tr¶ lêi


- 4 tinh trùng chứa bộ NST đơn bội khác nhau
về nguồn gốc  hợp tử có các tổ hợp NST khác
nhau


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- ý nghi· cña giảm phân và thụ tinh</b>


Gv yờu cu hs c TT SGK  trả lời
câu hỏi


+ Nªu ý ngi· của giảm phân và thụ
tinh về các mặt di truyền, biến dị và
thực tiễn?


Gv chốt lại


-Vì sao ở những loài sinh sản hữu tính
có u việt hơn so víi sinh s¶n sinh
d-ìng? Gi¶i thÝch?



Hs tù vËn dụngt liệu SGK trả lời:
- Về mặt di truyền:


+ Gim phân: tạo bộ NST đơn bội
+ Thụ tinh khôi phc b NST n bi


- Về mặt biến dị: tạo ra các hợp tử mang những
tổ hợp NST khác nhau ( biến dị tổ hợp)


ý nghĩa: tạo nguồn nguyên liệu, cho chọn giống
và tiến hoá


Hs nghe và ghi:


<i><b>+ Duy trì ổn định bộ NST đặc trng qua các th</b></i>
<i><b>h c th</b></i>


<i><b>+ Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và</b></i>
<i><b>tiến hóa</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


-Gv yêu cầu hs làm bµi tËp 4, 5 SGK:


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b> D- Rót kinh nghiƯm</b>



………


..


………


………


..


………


<i><b>So¹n: 3 /10 / 2009</b></i>


<i><b>Gi¶ng: 5/ 10/ 2009</b></i>


<b>TiÕt 12: </b>


Cơ chế xác định giới tính



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>I- Kiªn thøc</b>


- Hs mơ tả đợc 1 số NST giới tính


- Trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời


- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố môi trờng trong và mơi trờng ngồi đến sự phân
hố giới tính


<b> II- Kỹ năng</b>


-

Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình

-

Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)



<b>B- Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phúng to hình 12.1 và 12.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<i><b>* Mở bài: Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì </b></i>
ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ. Cơ chế nào xác định giới tính của lồi?


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Gäi 2 hs lên giải BT 4, 5 SGK


2) Da vo õu để phân biệt bộ NST của cơ thể đực và bộ NST của cơ thể cái ở những
loài đơn tính?(GVvào bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- NhiƠm s¾c thĨ giíi tÝnh</b>


Gv yêu cầu hs qs hình 8-2: Bộ NST ruồi
giấm , của ngời  nêu những điểm giống,
khác nhau giữa bộ NST của ruồi đực và
ruồi cái về số lợng, hình dạng, chức năng
của bộ NST giới tính?


Gv: từ đặc điểm giống và khác nhau ở bộ
NST của ruồi giấm GV phân tích đặc im
NST thng v NST gii tớnh?



Gv yêu cầu hs qs hình 12.1 cặp NST nào
là cặp NST giíi tÝnh?


+ NST giíi tÝnh cã ë tÕ bµo nµo?


+Trong bộ NST loài: NST giới tính có số
l-ợng, hình dạng và chức năng ntn?


+ So sánh điểm khác nhau giữa NST thờng
và NST giới tính?


Hs cỏc nhúm qs kĩ hình  nêu đợc đặc điểm
+ Giống nhau:


Sè lợng: 8 NST


Hình dạng: 2 cặp chữ V
1 cặp hình hạt
+ Khác nhau:


 : 1 chiÕc h×nh que
1 chiÕc h×nh mãc
: 1 cặp hình que


Hs tr li sau khi qs hình 12.1 nêu đợc:
- Cặp NST số 23 khác nhau giữa cả nam và
nữ đó là cặp NST giới tính


Häc sinh nghe vµ ghi:



<i><b>Trong bé NST 2n loµi, bên cạnh các NST </b></i>
<i><b>thờng(A), còn có NSTgiới tính:</b></i>


<i><b>+Số lợng: Mét cỈp NST giíi tÝnh</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> tơng đồng XX</b></i>
+Hình dạng:


<i><b> không tơng đồng XY</b></i>
<i><b>-Chức năng qui nh:</b></i>


<i><b>+Tính trạng liên quan giới tính</b></i>


<i><b>+Tớnh trng khụng liờn quan đến giới tính</b></i>
Hs nêu đặc điểm khác nhau về hình dạng, số
lợng, chức năng


NST giíi tÝnh NST thêng


- Thêng tồn tại một cặp trong tế bào lỡng
bội


- Tn tại thành cặp tơng đồng ( X X) hoặc
không tơng đồng ( X Y)


- Chủ yếu mang gen qui định giới tính của
cơ thể


- Thêng tån t¹i víi sè cỈp > 1 trong t/b lìng


béi


- Ln tồn tại thành cặp tơng đồng


- Chỉ mang gen qui định tính trạng thờng
của cơ thể


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- C¬ chÕ NST giíi tÝnh</b>


GV thuyết trình: Q trình phát sinh giao
tử diễn ra ở đâu? thời gian nào và bao lâu?
Quá trình thụ tinh diễn ra nh thế nào?
-Nếu dùng các kí hiệu và các con số biểu
diễn bộ NST của cơ thể bố là 44A+XY và
mẹ là 44A+XX? Ta có sơ đồ lai nh


h×nh12.2 Gv giới thiệu yêu cầu qs hình
thảo luËn


+ Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua giảm phân?


(GV phân tích các khái niệm: đồng giao tử
và dị giao tử)


+ Sù thơ tinh gi÷a trứng và tinh trùng nào
tạo ra hợp tử phát triển thành con trai hay
con gái?



- Gv gọi 1 hs lên trình bày trên tranh cơ


Hs quan sát kĩ hình ,thảo luận thống nhất ý
kiến :qua giảm phân:


+ Mẹ sinh ra một loại trứng 22A+X
+ Bố sinh ra một loại trứng 22A+X và
22A+Y


+ Sự thụ tinh giữa trứng với :
Tinh trùng X XX (gái)
Tinh trïng Y  XY (trai)


Häc sinh: 1 em lên trình bày, lớp theo dõi bổ
sung


Hs nghe và ghi:


<i><b>-S đồ cơ chế NST xác định giới tính ở </b></i>
<i><b>ng-ời(SGK</b></i><b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chế NST xác định giới tính ở ngời?
- Gv cht li


+Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh là
xấp xỉ 1: 1 ?


Gv: sự tăng, giảm tỉ lệ nam, nữ theo lứa
tuổi.



Gv liên hƯ thùc tÕ:


- Vì sao tỉ lệ con trai và con gái sinh ra gần
bằng 1:1? Tỉ lệ này đúng trong điều kiện
nào?


- Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ
đúng khơng?


(điều này hồn tịan sai đó là do sự kết hợp
ngẫu nhiên giữa 1TT mang gen X hoặc Y
và trứng)


<i><b>giới tính</b></i>
Hs nêu đợc


+ 2 lo¹i tinh trïng t¹o ra víi tØ lƯ ngang nhau
+ C¸c tinh trïng tham gia thơ tinh víi x¸c
xt ngang nhau


+ Số lợng thống kê đủ lớn


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hoá giới tính</b>


Gv giới thiệu: bên cạnh NST giới tính
có các yếu tố mơi trờng ảnh hởng đến
sự phân hố giới tính.



- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
 nêu những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hố giới tính?


Gv chèt l¹i


Gv: Sự hiểu biết về cơ chế xác định
giới tính có ý nghĩa ntn trong sx?


<b>Hs nêu đợc các yếu tố</b>
+ Hoocmôn


+ Nhiệt độ, cờng độ ánh sáng
Hs ghi:


<i><b>- ảnh hởng của môi trờng trong do rối loạn tiết</b></i>
<i><b>hoocmon sinh dục  biến đổi giới tính</b></i>


<i><b>- ảnh hởng của mơi trờng ngồi nhiệt độ, nồng</b></i>
<i><b>độ, CO</b><b>2</b><b>, ánh sáng</b></i>


<i><b>- ý nghĩa: chủ động tỉ lệ đực cái phù hợp với </b></i>
<i><b>mục đích sx</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


1) Tại sao ngời ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật ni? điều đó có ý
nghĩa gì trong thực tiễn?



<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài 1, 2,5 vào vở BT


- Ôn lại bài 2 cặp tính trạng của memđen
- Đọc mục em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Soạn: 3/10/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 8/10 /2009</b></i>


<b> TiÕt 13: </b>


Di trun liªn kÕt



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
- Mô tả và giải thích đcợ thí nghiệm của mocgan


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong l/v chọn ging


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình

-

Phát triển t duy thực nghiệm qui nạp


<b>B- Chn bÞ</b>


- Tranh phóng to hình 13 SGK
<b>C- Hoạt động dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng?


2) Mt HS lên bảng viết sơ đồ lai phân tích: ruồi xám, cánh dài

ruồi đen, cánh cụt
(viết ở góc bảng để so sánh với kiến thức bài mới)


<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Gv thơng báo cho Hs vì sao mocgan lại chọn ruồi giấm làm đối tợng nghiên cứu</b></i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thớ nghim ca mocgan</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT trình
bày TN của mocgan?


Gv nghe hs trình bày và viết SĐ lên
bảng


Gv yờu cu hs qs hình 13  thảo luận
+ Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với



ruồi cái thân đen cánh cụt đợc gọi là
lai phân tích?


+ Mocgan tiến hành lai phân tích nhằm
mục đích gì?


+Tõ tØ lƯ 1:1 ở F2 Vì sao mocgan cho


rằng các gen cùng n»m trªn 1 NST?


Gv chốt lại đáp án đúng, yêu cầu hs
giải thích kết quả phép lai?


Hs tù thu nhận và sử lí TT


- 1 hs trình bày TN, lớp nhận xét bổ sung
P: Xám dài x đen cụt


F1: Xám, dài
Lai phân tích
F1:100% đen cụt


F2: 1 xám dài : 1 đen, cụt


Hs thảo luận nhóm thống nhất ý kiến


- Đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội
với cá thể mang kiểu hình lặn



- Nhm xỏc nh kiu gen ca rui c F1.


-Kết quả lai phân tích có 2 tổ hợp, mà ruồi thân
đen cánh cụt cho 1 lo¹i giao tư (bv)


 Ruồi đực F1 phải ra cho 2 loại giao tử BV và


bv mà không phải 4 loại giao tử nh phép lai trong
qui luật phân li độc lập  Các gen cùng nằm trên
1 NST cùng phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua
quá trình thụ tinh.


Hs nghe và ghi:
<i><b>-Sơ đồ lai:</b></i>


<i><b> BV (xám, dài) bv (®en cơt)</b></i>
<i><b>P: BV </b></i>

<i><b> bv </b></i>


<i><b>GP: BV, bv bv</b></i>
<i><b>BV</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Tơng tự sơ đồ lai trên em hãy dự đoán
kết quả kiểu hình của phép lai phân
tích 3, 4…cặp tính trạng?


GV: hiện tợng di truyền liên kết là gì?
so sánh với sơ đồ lai trong phép lai
phân tích về hai tính trạng của Men
Đen em có thấy gì sai khác? (đáp án ở
phần củng cố)



-Qua tìm hiểu về liên kết gen, em hãy
cho biết trong trờng hợp nào thì các
Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do?
-P thùân chủng khác nhau về 2,3… cặp
tính trạng đợc qui định bởi các gen liên
kết thì F2 về kiểu hình vẫn phân li theo


tØ lƯ 3: 1


<i><b>* Lai ph©n tÝch</b></i>


<i><b> BV bv</b></i>
<i><b>P: F1 bv x bv </b></i>
<i><b>GP: Bv, bv bv </b></i>
<i><b>F2</b></i>


<i><b>BV</b></i> <i><b>bv</b></i>


<i><b>bv</b></i> <i><b>BV</b></i>


<i><b>bv</b></i> <i><b>bv</b><b>bv</b></i>


Kết quả: 1 thân xám, dài: 1 đen, côt
Hs :


<b> kÕt luËn:</b>


<i><b>*Di truyền liên kết là trờng hợp các gen qui </b></i>
<i><b>định nhóm tính trạng nằm trên 1 NST cùng </b></i>


<i><b>phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- ý nghÜa cña di truyền liên kết</b>


Gv nêu tình huống: ở ruồi giấm 2n =
8n nhng tế bào có khoảng 400 gen
sự phân bố gen trên NST sẽ ntn?
Gv yêu cầu hs th¶o ln


+ So sánh kiểu hình F2 trong trờng hợp
p/l độc lập và di truyền liên kết?


+ ý nghÜa của di truyền liên kết trong
chọn giống?


Gv chốt lại kiÕn thøc


(đảm bảo sự di truyền bền vững của
từng nhóm tính trạng .... bởi các gen
trên cùng 1 NST)


Hs nêu đợc mối NST sẽ mang nhiều gen


<i><b>- Trong tế bào mỗi NST mang nhiều gen tạo </b></i>
<i><b>thành nhóm gen liªn kÕt</b></i>


hs căn cứ và kết quả F2 của 2 tr/h nêu đợc:
-F2: phân li độc lập xuất hiện biến dị tổ hợp


- F2 di truyền liên kết không xuất hiện biến dị tổ
hợp  đảm bảo cho sự di truyền bền vững của
từng nhóm tính trạng


hs nghe vµ ghi:


<i><b>- Trong chän gièng ngêi ta có thể chọn những </b></i>
<i><b>nhóm tính trạng tốt đi kèm nhau</b></i>


<b> IV- Kiểm tra, ỏnh giỏ:</b>


- Hoàn thành bảng sau:


im khỏc nhau gia kt quả lai phân tích 2 cặp gen xác định2 cặp tính trạng trong tr/h
di truyền độc lập và di truyền liên kết


<b>Di truyền độc lập</b> <b>Di truyền liên kết</b>


- 2 cặp gen tồn tại trên 2 cặp NST
- các cặp gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do ở F1 tạo ra 4 loại giao tử với t l
ngang nhau


- Kết quả lai phân tích cho 4 kiểu gen
và 4 kiểu hình có tỉ lệ 1:1:1:1


- 2 cặp gen tồn tại trên cùng 1 NST


- Các cặp gen khi giảm phân ở F1 tạo ra 2 loại
giao tử( các cặp gen phân li về 1 giao tư  t¹o ra


2 lo¹i giao tử)


- Kết quả lai phân tích tạo ra 2 kiểu gen và 2 kiể
hình có tỉ lệ 1:1


<b>V- Hớng dÉn vỊ nhµ</b>


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tập SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


..




..




<i><b>Soạn: 10 /10 / 2009</b></i>
<i><b>Giảng:12/10/2009</b></i>


<b> TiÕt 14: </b>


<b>thùc hành</b>



Quan sát hình thái NST



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Hs biết nhận dạng hình thái NST ở các kì



<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi

-

Rèn kĩ năng vẽ hình


<b>3- Thỏi </b>


- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ


- Trung thực chỉ vẽ những hình qs đợc
<b>B- Chuẩn bị</b>


- Kính hiển vi cho các nhóm
- Bộ tiêu bản NST


- Tranh các kì của nguyên phân
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì t/b?
2) Các bớc sử dụng kính hiển vi?


<b>II- Bµi thùc hµnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Quan sỏt tiờu bn NST</b>


Gv yêu cầu hs nêu các bớc tiến hành qs


tiêu bản NST


Gv chốt lại kiÕn thøc


GV: qs tiêu bản  xác định kết quả ca
tng nhúm


-1 hs trình bày các thao tác yêu cầu nêu
đ-ợc:


+ Đặt tiêu bản lên bàn kính qs ë béi gi¸c
bÐ chun sang béi gi¸c lín nhận dạng
tế bào đang ở kì nào


- Các nhóm tiến hành qs lần lợt các tiêu
bản


Khi qs cần lu ý


+ Kĩ năng sử dụng kính hiển vi


+ Mỗi tiêu bản gồm nhiều t/b cần tìm tế
bào mang NST nhìn rõ nhất


- Khi nhn dng c hình thái NST các
thành viên lần lợt qs  vẽ hình đã qs đợc
vào vở


<b>Hoạt động 2</b>



<b>II- Báo cáo thu hoạch</b>


- Gv treo tranh các kì của nguyên phân.
- Gv cung cấp thêm thông tin


+ Kì trung gian tế bào có nhân


+ Các kì khác căn cứ vào vị trí NST trong
tế bào


VD: kì giữa NST tập trung ở giữa tế bào
thành hàng, có hình thái rõ nhất


*Nếu cha có hộp...


Hs qs tranh, i chiếu vỡi hình vẽ của
nhóm  nhận dạng NST ở kì nào?


- Từng thành viên vẽ và chú thích các hình
đã qs đợc vào vở


<b>III- Củng cố đánh giá giờ thực hành</b>


-Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả qs tiêu bản
-Gv đánh giá chung về ý thức và kết quả của các nhúm


-Đánh giá kết quả của nhóm qua bản thu hoạch


<b>IV- Hớng dẫn về nhà</b>



-Đọc trớc bài ADN


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Soạn: 10/10/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 15/10/ 2009</b></i>


<b>Chơng III: ADN và gen</b>



<b>Tiết 15: </b>

ADN



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Hs phân tích đợc thành phần hố học của ADN, đặc biệt tính đa dạng và tính đặc thù
của nó


- Mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN theo mụ hỡnh ca J. oatxn v F.crick


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-

Rốn k nng hot ng nhúm


<b>B- Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ mô hình cấu trúc phân tử ADN
- Mô hình phân tử ADN



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<i><b>* Mở bài: ADN không chỉ là thành phần qún trọng của NST mà còn liên quan mật thiết </b></i>
với bản chất hoá học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ
phân tử


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I </b>–<b> CÊu tạo hoá học của phân tử ADN</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK quan
sát tranh hình 15 nêu thành phần hoá
học của ADN?


GVgii thiu thnh phần cấu tạo của mỗi
đơn phân, gọi mỗi đơn phân trên là
1Nuclêơtit  các loại Nu có điểm nào
giống và khác nhau?


GV gọi tên của các bazơnitơ là tên của
các Nu  có mấy loại Nu? Chúng sắp
xếp nh thế nào trên phân tử AND?Vì sao
nói AND đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa


Hs tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:
+ Gồm các yếu tố: C, H, O, P
+ Đơn phân là nucleotit


Hs ghi:


<i><b>- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố:</b></i>
<i><b>C, H, O, N, P</b></i>


<i><b>- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên </b></i>
<i><b>tắc đa phân mà đơn phân là nucleotit (gồm </b></i>
<i><b>4 loại A, T, G, X)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phân?


GV với 4 loại Nu có thể tạo ra bao nhiêu
cách sắp xếp khác nhau của các Nu trên
mạch AND?


GV giới thiệu:Không những đa dạng mà
với mỗi loài:


-AND trong nhõn t bo cú k/l ổn định
-Tỉ số (A+T):(G+X)đặc trng cho mỗi loài


 AND có tính đa dạng và đặc thù do
đâu?


Gv Tất cả sinh giới Tính trạng do gen qui
định, gen lại có liên quan chặt chẽ với
AND. .. Em có giải thích ntn về nguồn
gốc thống nhấtcủa sinh giới cũng nh tính
đa dạng và đặc thù của các lồi SV?
Giới thiệu mơ hình AND lu ý HS quan


sát về: Hình dạng phân tử, chiều soắn, độ
dài của 1 chu kì soắn, đờng kính vịng
soắn:


+H·y m« tả cấu trúc không gian phân tử
AND?


+ Cỏc loi nucleotit nào liên kết với nhau
thành cặp?Liên hệ với đờng kính vịng
soắn giải thích tại sao đờng kính vịng
son khụng thay i?


+Nếu chỉ căn cứ vào kích thớc thì
A+T=G+X; còn yếu tố nào làm cho A
bắt buộc phải liên kết với T, G..X?


+ Gv cho trỡnh tự 1 mạch đơn  yêu cầu
hs lên xác định trình tự các nucleotit ở
mạch cịn lại.


+ Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
+BT:Giả sử trên 1 mạch của AND, có số
lợng các Nu là:A1 =150 , G1 =300. Trên


mạch 2 có: A2 = 300, G2 =600. Dùa trªn


ngun tắc bổ xung, tìm số lợng các loại
còn lại trên mỗi mạch đơn và số lợng
từng loại Nu của cả đoạn AND?



 Từ bài tập trên ta rút ra hệ quả gì từ
NTBX


Gv Liên hệ cấu trúc, diễn biến hình thái
NST trong các quá trình nguyên phân,
giảm phân với cấu trúc nguyên tắc bổ
xung AND cho biết chúng cã mèi quan
hƯ ntn víi nhau?.


<i><b>+1ph©n tư axit phôt pho ríc</b></i>


<i><b>+1 phõn t ng ờụxiribụnclờụtit</b></i>


Hs các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời:
-Vô số cách sắp xếp kh¸c nhau


-VD có 20 Nu có đến 420<sub> cách sắp xếp khác </sub>


nhau


<i><b>Phân tử AND có cấu tạo đa dạng và đặc thù </b></i>
<i><b>do thành phần , số lợng và trình tự sắp xếp </b></i>
<i><b>của các loại nuclêơtít.</b></i>


-AND của tất cả các lồi đều có cấu tạo hóa
học thống nhất: do 4 loại Nu tạo nênếninh giới
đều có chung nguồn gốc. tính đa dạng đặc thù
của AND là cơ sở cho tính đa dạng…


<i><b>II-CÊu tróc kh«ng gian của phân tử AND:</b></i>


-HS quan sát trả lời:


<i><b>- Phõn t ADN là chuỗi xoắn đều đặn quanh</b></i>
<i><b>1 trục theo chiều từ trái sang phải</b></i>


<i><b>- Mỗi vịng xoắn có 10 cặp nucleotit cao </b></i>
<i><b>34A</b><b>0</b><b><sub>, cú ng kớnh 20A</sub></b><b>0</b></i>


<i><b>- các cặp liên kÕt:</b></i>
<i><b> A </b></i>–<i><b> T, G </b></i>–<i><b> X</b></i>


-Chiều đai ca A+T=G+X= ng kớnh vũng
son


-Số liên kết hiđro(A liên kết với T bởi 2 liên
kết hiđrô)


Hs vận dụng nguyên tắc bổ sung ghép các
nucleotit ở 2 m¹ch


Hs sử dụng t liệu SGk để trả lời (ghi)
<i><b>*Hệ quả của nguyên tắc bổ sung:</b></i>


<i><b> - khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì </b></i>
<i><b>suy ra đợc trình tự đơn phân của mạch cịn </b></i>
<i><b>lại</b></i>


<i><b>- Về tỉ lệ các lọai đơn phân trong ADN</b></i>
<i><b>A = T, G = X</b></i>



<i><b> A + G = T + X</b></i>


-Với cấu trúc theo kiểu này mỗi mạch đơn có
thể dễ dàng tách nhau ra rồi lại lắp ghép các
Nu mới cũng theo nguyên tắc bổ sung để tạo
ra 2 AND con giống hệt mẹ…Sao chép tính
trạng của đời trớc cho đời sau..


<b>III- Cđng cố : Hớng dẫn học sinh trả lời câi hỏi 1,2,3 SGK</b>


<b> IV- Híng dÉn về nhà</b>


-

Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK


-

§äc mơc em cã biÕt


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Soạn: 17/10 / 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 19 /10/ 2009</b></i>


<b>Tiết 16: </b>


ADN và bản chất cđa gen



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN


- Hs nêu đợc bản chất hoá học của gen


- Phõn tớch c cỏc chc nng ca ADN


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-

Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


- Tranh phóng to hình 16 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Nêu đặc điểm cấu tạo của ADN?


2) Mơ tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện ở
những điểm no?


3) Giải bài tập 4


<b>II- Bài mới</b>


<i><b>* M bi: Nh nguyên tắc bổ sung mà ADN tự nhân đôi tại các NST ở kì trung gian </b></i>
trong quá trình nguyên phân và giảm phân mà thông tin di truyền đợc truyền đạt từ thế hệ
tế bào này sang thế hệ tế bào khác và từ thế hệ này sang thế hệ khác.



<b>Hoạt động dạy và học</b> Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- ADN tự nhân đôi theo những nguyên tc no?</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT đoạn 1,
2.Quan sát hình 16 trả lời câu hỏi:


+ ADN t nhân đơi vào thời kì nào của chu
kì tế bào? xảy ra ở đâu?


+ Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt đầu
tự nhân đôi?


+Em hãy nêu diễn biến q trình tự nhân
đơi của phân tử AND?


+ Q trình tự nhân đơi diễn ra trên mấy
mạch của ADN? Những mạch đó đóng vai
trị gì trong quá trình phân bào?


+Các Nu nào liên kết với nhau thành từng
cặp? Gọi tên nguyên tắc liên kết đó là gì?
+Có nhận xét gì về số lợng, trình tự sắp xếp
các Nu giữa 2 AND con và AND m?


Số lợng Nu do môi trờng nội bào cung
cấp là bao nhiêu, so sánh với số lợng Nu
trên phân tử AND mẹ rút ra kÕt luËn?



+ ADN tự nhân đôi dựa trên những nguyên
tắc nào? nguyên tắc nào quan trọng nhất?
(bổ xung)


Bµi 1: 1 đoạn mạch có cấu trúc:
- A T X – G – G – X
- T – A – G – X – X – G


 Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN đợc tạo
thành từ đoạn ADN trờn


Bài 2: Một phan tử AND có các loại Nu là


Hs thu nhận và sử lí TT trả lời


+ ADN tự nhân tại NST ở kì trung gian
+Có sự tham gia của 1 số emzim và cácyếu
tố có tác dụng tháo xoắn, tách mạch, giữ cho
mạch ở trạng thái duỗi..


<b>+Diễn biến:</b>


<i><b>- Phõn t ADN thỏo xon, 2 mạch đơn </b></i>
<i><b>tách nhau dần</b></i>


<i><b>- Các Nu trên mạch khuôn sau khi đợc </b></i>
<i><b>tách ra lần lợt liên kết với các Nu tự do </b></i>
<i><b>trong môi trờng nội bào theo NTBX để tạo</b></i>
<i><b>thành 2 phân tử ADN mới.</b></i>



<b>+AND nhõn ụi da trờn nguyờn tc:</b>
<i><b>-Khuụn mu</b></i>


<i><b>-Bổ xung</b></i>
<i><b>- Giữ lại 1 nưa</b></i>


HS lµm bµi tËp vËn dơng:


*Chó ý: -gäi sè Nu néi bµo cung cÊp lµ N,


N,<sub> =N</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

7000, trong đó T= 16% tổng số Nu.


a)Xác định số lợng các loại Nu trong phân
tử AND.


b)Khi phân tử AND tự nhân đôi, môi trờng
nội bào phải cung cấp bao nhiêu Nu?


GV:Sự tự nhân đơi của AND có mối quan hệ
ntn đối với sự tự nhân đôi của NST?


N,<sub> =N(2</sub>k<sub>-1) </sub>


Sè Nu T =


100
7000


16 


= 1120 A=T=1120


G=X=


2


)
1120
1120


(
7000


=2380
-Môi trờng nội bào cung cấp số Nu là:


N,<sub> =N = 7000 Nu</sub>
<b> Hoạt động 2</b>


<b>II- B¶n chÊt cđa gen</b>


Gv Y/C hs đọc TT  nêu bản chất của gen?
Gv nhấn mạnh mối liên quan kiến thức của
3 chơng đã học: Từ ý niệm về gen ( nhân tố
di truyền)


 Gen nằm trên NST



Bản chất hoá học là ADN
1 ph©n tư ADN gåm nhiỊu gen
 Gen cã chøc năng gì?


(mi gen gm nhiu gen t 600 n 1.500
cặp Nu)


Hs nêu đợc: gen là 1 đoạn của ADN có cấu
tạo ADN  kết luận


<i><b>- B¶n chÊt hoá học của gen là ADN</b></i>


Hs hiu cú c nhiu loại gen có chức năng
khác nhau  kết luận


<i><b>*Chức năng: gen cấu trúc mang thông tin </b></i>
<i><b>qui định cấu trúc phân tử Protein. Mỗi </b></i>
<i><b>loại gen giữ 1 chc nng khỏc nhau</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Chức năng của ADN</b>


Gv liên hệ bản chất của gen chốt lại 2 chức
năng của ADN


- Gv nhn mnh s nhõn ụi ca ADN 
nhân đơi NST  đặc tính di truyền ổn định
qua các thế hệ



Hs tự nghiên cứu TT
Hs ghi nhớ kiến thức
<i><b>+ Lu giữ TT di truyền</b></i>
<i><b>+ Truyền đạt TT di truyền</b></i>


<b>IV- Củng cố : Sử dụngcâu hỏi số 1, 2 SGK để củng cố </b>
<b>IV- Hớng dẫn về nh</b>


-

Học bài theo nội dung SGK + Đọc mục em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn:17 /10 / 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 22/10/ 2009</b></i>


<b>Tiết 17: </b>

Mối quan hệ giữa gen và A

r

N



<b>A- Mục tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs mơ tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ADN


- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và nguyên tắc tổng hợp của quá trình này
<b> 2- Kỹ năng</b>


-Ph¸t triĨn kÜ năng qs và phân tích kênh hình. Rèn t duy phân tích so sánh
<b>B- Chuẩn bị</b>



-Giỏo viờn: Tranh phúng to hình 17.1 và 17.2
-Mơ hình động về tổng hợp ARN (nếu có)


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1) Gäi 1 hs lên làm BT 50 SGK


2) Mụ t quỏ trình tự nhân đơi của ADN?


<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Trong tế bào cịn có ARN cũng đợc cấu tạo từ các nguyên tốP, H, O, N và</b></i>
P cũng thuộc loại đại phân tử. Vậy chúng ta cùng đi nghiên cứu về nó xem nó có mối quan
hệ ntn đối với ADN và chức năng của nó


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- ARN (Axit ribonucleotit)</b>


Gv yêu cầu hs đọc TT qs hình 17.1
tr li cõu hi:


+ ARN có thành phần hoá học ntn?
+ Trình bày cấu tạo ARN?


Gv yêu cầu hs làm BT tr. 51
Gv chốt lại kiến thức



Đặc điểm ARN ADN
- Số mạch


n 1 2


- Các loại


n phõn A, U, G, X A, T, G, X
- Kích thớc,


KL Nhỏ Lớn


Gv phân tích


- Tuỳ theo chức năng mà ARN chia
thành các loại khác nhau:


+Nhìn vào chức năng của từng loại cho
biết ARN có chức năng gì?


Hs tự thu nhận TT nêu đợc:


<i><b>-ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N,P.</b></i>
<i><b>- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà </b></i>
<i><b>đơn phân là 4 loại nucleotit: A, U, G, X</b></i>
<i><b>-Mỗi nuclêơtit gồm:</b></i>


<i><b>+1 baz¬nit¬</b></i>


<i><b>+1phân tử axit phơt pho ríc</b></i>


<i><b>+1 phân tử đờng ribơnuclêơtit</b></i>


hs vËn dơng kiÕn thức so sánh cấu tạo của
ARN và ADN hoàn thành bảng 17.


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các nhóm
khác bổ sung


hs ghi nhớ kiến thức:
<i><b>- ARN gåm:</b></i>


<i><b>+ mARN: truyền đạt TT qui định cấu trúc </b></i>
<i><b>ca P cn tp hp</b></i>


<i><b>+ tARN: có chức năng vận chuyển axitamin </b></i>
<i><b>tơng ứng tới nơi tổng hợp Protein</b></i>


<i><b>+ rARN: là t/p cấu tạo nên riboxom nơi tổng </b></i>
<i><b>hợp Protein</b></i>


<b>Hot động 2</b>


<b>II- ARN đợc tập hợp theo nguyên tắc nào?</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT tar lời
câu hỏi:


+ ARN đợc tổng hợp ở kì nào của chu
kì tế bào? và đợc tổng hợp từ đâu?
Gv mô tả quá trình tổng hợp ARN dựa


vào hình 17.2 (hoặc mơ hình động) trả
lời câu hỏi:


+ Q trình tổng hợp ARN có đặc
điểm gì giống và khác so với quá trình
tổng hợp ADN?


+ Nhận xét trình tự các đơn phân trên
ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
Gv chốt lại kiến thức


- Gv yêu cầu hs đọc mục em có biết
phân tích: tARN, rARN sau khi đợc
tổng hợp sẽ tiếp tục tạo thành cấu trúc
bậc cao hơn


Hs sử dụng TT SGK nêu đợc:


+ ARN đợc tổng hợp ở kì trung gian của NST
+ ARN đợc tổng hợp từ ADN


hs ghi nhí kiÕn thức


<i><b>- Quá trình tổng hợp ARN từ AND ở kì trung </b></i>
<i><b>gian của chu kì tế bào</b></i>


Hs qs thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.


Tổng hợp ADN Tổng hợp ARN
-Xảy ra trên toàn bộ 2



mch n AND


-Nguyên liệu tổng hợp
là: A, T, G, X


-Nguyên tắc tổng hợp là
nguyên tắc bổ sung A-T,
G-X


-En zim xúc tác là ADN
p«limelaza


-Xảy ra trên từng gen
riêng rẽ ở tại 1 mch n
gen 2


Nguyên liệu tổng hợp là:
A, U, G, X


-Nguyên tắc tổng hợp là
nguyên tắc bổ sung A-U,
G-X


En zim xúc tác là ARN
pôlimelaza


- ARN cú số lợng, thành phần và trật các đơn
phân giống mạch bổ sung của gen



Hs ghi nhí kiÕn thøc
<b>*KÕt luận:</b>


<i><b>- Quá trình tổng hợp ARN( SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gv yêu cầu hs tiếp tục thảo luận
+ Quá trình tổng hợp ARN theo những
nguyên tắc nào?


+ Nêu mối quan hệ giữa gen , AND và
ARN?


- GV gii thiệu sau khi ARN đợc tổng
hợp xong nó đi ra khỏi nhân tế bào và
tham gia vào quá trỡnh tng hp
Protein


<i><b>+ Các Nucleotit ở mạch khuôn liên kÕt víi </b></i>
<i><b>nucleotit tù do theo NTBS</b></i>


<i><b>+ Khi tỉng hỵp song ARN tách khỏi gen đi ra</b></i>
<i><b>chất tế bào</b></i>


<i><b>-Kết quả: Mỗi lần tổng hợp trên khuôn mẫu </b></i>
<i><b>của gen sẽ tạo ra 1 phân ARN giống với </b></i>
<i><b>mạch bổ xung của gen</b></i>


hs thảo luận thống nhất câu trả lời:
<i><b>-Nguyên tắc tỉng hỵp:</b></i>



<i><b>+ Khn mẫu dựa trên 1 mạch đơn của gen.</b></i>
<i><b>+ Bổ sung: A- U, T- A, X- G, G- X</b></i>


<i><b>-ý nghĩa: Sự tổng hợp ARN là cơ sở đảm bảo </b></i>
<i><b>cho gen thực hiẹn đợc công việc tổng hợp P ở</b></i>
<i><b>tế bào chất</b></i>


<b> IV- KiÓm tra</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi 1,2 3 SGK


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK
- Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục em có biết


<b> D </b>–<b> Rót kinh nghiệm</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Soạn: 24 /10/2008</b></i>
<i><b>Giảng:27 /10/ 2008</b></i>


<b> TiÕt 18: </b>


Protein




<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs nêu đợc thành phần hóa học của Protein, phân tích đợc đặc thù và đa dạng của nó
- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc cảu P và hiểu đợc vai trị của nó


- Trình bày đợc chức năng của P


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình

-

Rèn t duy phân tích, hệ thống hoá kiÕn thøc


<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 18 SGK
<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN?
2) 1 hs lên làm BT số 3 và 1 hs khác lên làm BT số 4


<b>II- Bài mới</b>


<i><b>* Mở bài: P đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và họt động sống</b></i>
của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cu trỳc ca Protein</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT trả lời
câu hỏi:


+ Nêu thành phần hóa học và cấu tạo
của P?


+Về mặt cấu trúc, P và AND, ARN
giống nhau căn bản ở điểm nào?
GV yêu cầu hs th¶o ln:


+ Tính đặc thù của P đợc thể hiện ntn?
+ Yếu tố nào xác định sự đa dạng của
P?


+ Vì sao P có tính đa dạng đặc thù?
Gv u cầu hs qs hình 18, thơng báo
tính đa dạng và đặc thù còn biểu hiện ở
cấu trúc khơng gian.


+ Gv: tính đặc thù của P đợc thể hiện
thông qua cấu trúc không gian ntn?


Hs sử dụng TT SGK tr li:


- P là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H,
O, N.



- P là đại phân tử đợc cấu trúc theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là các axitamin


hs các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời
+ Tính đặc thù: Thể hiện ở số lợng, thành phần
và trình tự cỏc axitamin


+ Sự đa dạng so sánh sắp sếp khác nhau của 20
loại axitamin khác nhau


hs kết luận:


- P có tính đa dạng đặc thù do thành phần số
l-ợng và trình tự các axitamin.ngồi ra cịn cấu
trúc khơng gian…


Hs quan sát hình đối chiếu các bậc  ghi nhớ
kiến thức


<i><b>- C¸c bËc cÊu tróc:</b></i>


<i><b>+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axitamin có trình </b></i>
<i><b>tự xác định.Tạo ra tính đặc thùcủa P</b></i>


<i><b>+ CÊu tróc bËc 2: là chuỗi axitamin tạo vòng </b></i>
<i><b>xoắn lò so</b></i>


<i><b>+ Cu trỳc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp </b></i>
<i><b>theo kiểu đặc trngcho từng loại P.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>axitamin kÕt hỵp víi nhau</b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>( chức năng của Protein)
Gv đàm thoại với HS về 3 chức năng


cđa P:


+Vì sao nói P quyết định các tính trạng


Gv ph©n tÝch thêm:


+ Là thành phần tạo nên kháng thể
+ P phân giải cung cấp năng lợng
+ Truyền xung TK


gv yêu cầu hs trả lời 3 câu hỏi mục
tr. 55


+ Vì sao P dạng sợi là nguyên liệu cấu
tróc tèt?


+CÊu tróc bËc 3,4 lµ cÊu tróc thùc hiƯn
các chức năng chủ yếu của P?


+ Nờu vai trũ của 1 số enzim đối với sự
tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày?
+ Giải thích nguyên nhân của bnh
tiu ng?



*Tóm lại chức năng P là gì?


Hs nghe giảng kết hợp đọc TT ghi nhớ kiến thức


<b>a) Chøc năng cấu trúc</b>


- L thnh phn quan trng xõy dng chất tế
bào, các bào quan và màng sinh chất  hình
thành đặc điểm của mơ, cơ quan, cơ thể.


<b>b) Vai trị súc tác các q trình trao i cht:</b>


bản chất caum là P, tham gia các phản øng sinh
ho¸


<b>c) Vai trị điều hồ các q trình trao i </b>
<b>cht.</b>


Các hocmon phần lớn là P điều hoà các quá
trình sinh lí trong cơ thể


Hs vn dng kin thc tr li:


+ Vì các vòng xoắn dạng sợi, bện lại kiểu dây
thừng chịu lực khoẻ.P hình cầu giữ chức năng
điều khiển, điều hòa


+ Các loại enzim
amilza



tinh bột đờng
Pepsin


Protein Protein chuỗi ngắn


+ Do tng, gim t l bt thng ca insulin 
tăng lợng đờng trong máu


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>P đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến </b></i>
<i><b>hoạt động sống của tế bào biểu hiện thành </b></i>
<i><b>tính trạng của cơ thể</b></i>


<b>IV- củng cố</b>


Hs làm bài trắc nghiệm:


1- Tớnh a dng và đặc thù của P là do:


a) Số lợng, thành phần các loại axamin d) Cấu trúc không gian của P
b) Chỉ a, b đúng e) Cả a, b và c


c) TrËt tù xắp xếp các axamin
<b> V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời câu hỏi và BT SGK + Ôn lại ADN và ARN
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>









<i><b>Soạn: 24/10 / 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 29 /10/ 2009</b></i>


<b> TiÕt 19: </b>


Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thøc</b>


- Hs hiểu đợc mối quan hệ giữa ADN và P thơng qua việc trình bày sự hình thành chuỗi
axamin


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ


- Gen (1 đoạn ADN) mARN Protein tính trạng


<b>2- Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-

Rèn t duy phân tích, hệ thống hoá kiến thức
<b>B- Chuẩn bÞ</b>


Giáo viên: Tranh phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>



<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b> II- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Tính đa dạng và tính đặc thù của Protein do những yếu tố nào xác định?
2) 1 hs lên làm BT số 3 và 1 hs khác lên làm BT số 4


<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>* Mở bài: Nh chúng ta đã biết vai trị của ADN là tổng hợp Protein. Vậy qúa trình tổng </b></i>
hợp P diễn ra ntn? Ta đi vào bài mới


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Mối quan hệ giữa ARN và Protein</b>


Gv yờu cu hs nghiên cứu TT mục I
SGK  cho biết giữa gen và Protein có
quan hệ với nhau qua dạng trung gian
nào? Vai trào của dạng trung gian đó?
Gv cht kin thc


Gv yêu cầu hs qs hình 19.1 thảo luận.
+ Nêu các thành phần tham gia tổng
hợp chuỗi axitamin?



+ Các loại Nucleotit ở mARN, tARN
liên kết với nhau?


+ Tơng quan về số lợng giữa axitamin
và nucleotit cđa mARN khi ë trong
riboxom?


Gv hoµn thiƯn kiÕn thøc


+ Trình bày quá trình hình thành chuỗi
axitamin?


Gv phân tích kÜ cho hs:


+ Số lợng, thành phần trình tự các
axitamin tạo nên tính đặc trng cho mỗi
loại P


+ Sự tạo thành chuỗi axitamin dựa trên
khuôn mẫu là ARN  ADN mang
thông tin di truyền qui định cấu trúc
của P mà P qui định tính trng ca c
th.


nguyên tắc tổng hợp P dựa trên
những nguyên tắc nào?


Hs t thu nhn v s lí TT qs hình vẽ 19.3 đọc
thơng tin, thảo luận nhóm, thống nhất câu trả


lời.


+ D¹ng trung gian: mARN


<b>+ Vai trò: màng TT tổng hợp Protein</b>
<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- mARN là dạng trung gian có vai trị truyền </b></i>
<i><b>đạt TT về cấu trúc của P sắp đcợ tổng hợp từ </b></i>
<i><b>nhân ra chất tế bào</b></i>


hs thảo luận nhóm, đại diện nhúm phỏt biu,
nờu c:


+ Thành phần tham gia: mARN, tARN, rARN.
+ Các loại Nucleotit liên kết theo nguyên tắc bỉ
sung : A- U, G- X.


+ T¬ng quan


3 nucleotit 1axitamin
hs bổ sung và ghi bảng


1 hs trình bày trên sơ đồ, lớp nhận xét, bổ sung.


<b>*KÕt luận: </b>


<i>+sự hình thành chuỗi axitamin</i>


<i><b> - mARN ri khỏi nhân đến riboxom để tổng </b></i>


<i><b>hơpk P</b></i>


<i><b> - Các tARN mang axitamin vào riboxom </b></i>
<i><b>khớp với mARN theo NTBS  đặt axitamin </b></i>
<i><b>vào đúng vị trí</b></i>


<i><b> - Khi riboxom dịch một nấc trên mARN  1 </b></i>
<i><b>axitamin đợc nối tiếp.</b></i>


<i><b> - Khi ribôxom dịch chuyển hết chiều dài của </b></i>
<i><b>mARN chuỗi axitamin đợc tổng hợp xong.</b></i>
<i><b>+Nguyên tắc tổng hợp P</b></i>


<i><b> -Khu«n mÉu (mARN)</b></i>
<i><b> -Bæ sung ( A- U, G- X)</b></i>


<b>Hoạt ng 2</b>


<b>II- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


Gv yêu cầu hs qs hình 19.2 giải
thích:


+ Mối quan hệ giữa các thành phần
trong sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3?


Hs qs h×nh vËn dơng kiến thức trả lời, lớp bổ
sung hoàn thiện:


<i><b>-Mối liên hệ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
tr.58


+ Nêu bản chất mối quan hệ trong sơ
?


GV gọi1HS lên trình bày bản chất mối
liên hệ gen, tÝnh tr¹ng.


Gv cho hs đọc kết luận SGK


<i><b>+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi </b></i>
<i><b>axitamin ( cấu trúc bậc 1 của P)</b></i>


<i><b>+ P tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của</b></i>
<i><b>tế bào biểu hiện thành tính trạng</b></i>


Hoặc có thể cho HS hồn thành sơ đồ:


<i><b>Gen</b></i> <i>saoma</i> <i><b>mARN</b></i><i>giaima</i> <i><b>Prôtêin</b></i><i><b>Tính trạng</b></i>


<i><b>-Bn cht mi quan h gen </b></i>–<i><b> tính trạng:</b></i>
<i><b>Trình tự các Nucleotit trong ADN qui định </b></i>
<i><b>trình tự các nucleotit trong ARN, qua đó qui </b></i>
<i><b>định trình tự các axitamin của phân tử P, P </b></i>
<i><b>tahm gia các hoạt động của tế bào  biểu </b></i>
<i><b>hiện thành tính trạng</b></i>


<b>IV- Kiểm tra, đánh giá</b>



<b>-Trình bày sự hỡnh thnh chui axitamin trờn s ?</b>


-Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK+ Ôn lại cấu trúc không gian cảu ADN
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>



.


<i><b>Soạn: 30 /10/2009</b></i>


<i><b>Gi¶ng: 3 /11/2009</b></i>


<b> Tiết 20: Thực hành</b>


Quan sát và lắp mô hình ADN



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Củng cố lại kiÕn thøc vỊ cÊu tróc kh«ng gian cđa ADN
<b> 2- Kỹ năng</b>


-Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN


<b>B- Chuẩn bị</b>
- Mô hình phân tử ADN


- Hp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN tháo rời
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Mô tả cấu trúc không gian của ADN


<b>III- Thực hµnh</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


Gv hớng dẫn hs qs mô hình cấu trúc
phân tử ADN thảo luận:


+ V trớ tng i của 2 mạch nucleotit
+ Chiều xoắn của 2 mạch?



+ Nêu ng kớnh v chiu cao ca
vũng xon?


+ Các loại nucleotit nào l/k với nhau
thành từng cặp?


+ Gv gọi hs lên trình bày trên mô hình


Hs qs k mụ hình, vận dụng kiến thức đã học
để nêu đợc:


<i><b>+ ADN gồm 2 mạch song song, xoắn phải</b></i>
<i><b>+ Từ trái sang phải</b></i>


<i><b>+ Đờng kính 20</b><b>0</b><b><sub>, cao 34A</sub></b><b>0</b></i>
<i><b>+ 10 cặp/ 1 chu kì</b></i>


<i><b>+ Các nucleotit l/k với nhau theo nguyên tắc </b></i>
<i><b>bæ sung: A-T, G- X.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tư ADN</b>


Gv hớng dẫn hs cách lắp ráp mơ hình:
Bớc 1: theo chiều từ chân đế lên hoặc
từ trên nh trc xung.


Lu ý: lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí



Bớc 2: Tìm và lắp các đoạn có chiều
cong song song mang nucleotit theo
nguyên tắc bổ sung với đoạn 1


Bc 3: Kim tra tng th 2 mạch sao
cho số nucleotit trong 1 chu kì là 10,
nguyên tắc bổ sung đã đúng cha?


Gv cử đại diện đánh giá chéo kết quả
lắp mơ hình


Gv híng dẫn hs cách viết bảng tờng
trình giờ thực hành


+ Cách lắp mạch ADN


+ Yêu cầu về cấu trúc mạch ADN


Hs nghe hớng dẫn của giáo viên


Hs các nhóm lắp mô hình theo hớng dẫn, sau
khi lắp song các nhóm kiểm tra ra trao tổng
thể ( hoặc các nhóm kiểm tra cho nhau)
+ Chiều xoắn 2 mạch


+ Số cặp Nu / 1 chu kì
+ Sự liên kết theo NTBS


<b>IV- Kiểm tra đánh giá</b>



-

Gv nhËn xÐt chung vÒ tinh thần, kết quả giờ thực hành


-

Gv cn c vào phần trình bày của hs và kết quả lắp ráp mơ hình ADN để cho
điểm


<b>V- Híng dÉn vỊ nhà</b>


Ôn tập theo nội dung câu hỏi:


1) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân


2) So sánh sự khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái?
3) So sánh sự khác nhau giữa NST thờng và nhiễm sắc thể giới tính?


4) So sánh sự khác nhau giữa kết quả lai phân tích trong hai trờng hợp di truyền độc
lập với di truyền liên kết đối với 2 cặp gen xác định hai cặp tính trạng tơng phản?
5) Bài tập chơng 1 và học thuộc phần đóng khung câu hỏi cuối bài.


<b>D- rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>So¹n: 30 /10/2009</b></i> <i><b> </b></i><b>TiÕt 21:</b>


<i><b>Gi¶ng: /11/2009 </b></i>


<i><b> </b></i>

KiÓm tra viÕt

<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>A- Mục tiêu</b>



<b>1- Kiên thức</b>


- Kiểm tra khả năng biết, hiĨu vµ vËn dơng kiÕn thøc cđa hs sau khi häc 3 ch¬ng: Ch¬ng I,
Ch¬ng II, Ch¬ng III


<b> 2- Kỹ năng</b>


-Kĩ năng giải BT về di truyền, ADN và gen
<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b> -</b>Gv ra 2 với đầy đủ biểu điểm cùng đáp án<b> </b>- Hs đã ôn theo đề cơng ôn tập
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b> II- Đề bài</b>


<b> chn:</b>


<b> bi</b> <b>ỏp ỏn</b>


Câu 1: Nêu cấu trúc không gian của phân
tử ADN? (2đ)


Câu 2: HÃy nêu mối quan hệ giữa gen và
tính trạng? ( 2đ)


Câu 3: ( 1®iĨm)



Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có
thứ tự các Nucleotit là:


TAX TTA GXG thì đoạn mạch bổ sung
với nó có thứ tự?


Câu 4:(2 ®iĨm)


Một gen có 1.500 cặp Nu , khi tự nhân đơi 2 lần
liên tiếp thì tổng số Nucleotit tự do mà môi trờng
tế bào đã cùng cấp số nucleotit là:


a) 3.000 nucleotit
b) 3.000 cỈp nucleotit
c) 4.500 cỈp nu
d) 6.000 nu


Câu 5: (3 điểm)


em lai 2 giống chuột thuần chủng lông
xám và lông vàng . Biết tính trạng màu
lơng do 1 cặp gen qui định.


a/ Làm thế nào để khẳng định 2 dòng chuột đó là
thuần chủng


b/ Nếu con lai F1 thu c t phộp lai trờn u lụng


xám thì rút ra kÕt luËn g×?



c/ Làm thế nào để xác định đợc chuột lông xám là
thuần chủng hay không thuần chủng.


Câu1: Mỗi ý đúng 1điểm


- ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song,
xoắn đều quanh 1 trục tởng tợng: Các Nucleotit trong
2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo
nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X


Nguyên tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung của


2 mạch đơn của phân tử ADN


Câu 2: Mỗi ý đúng 0,75 điểm


- ADN là khuôn mẫu để tổng hợp mARN


- mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axitamin
(cấu trúc bậc 1 của P)


- P tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào


 biĨu hiện thành tính trạng


Câu3: Đoạn bổ xung với phân tử AND trên
là:


-

ATG AAT XGX


Đáp án c


Cõu 5: Mỗi ý đúng 1 điểm:
a/ Cho chúng lai với nhau


+F1 đồng tính thì thuần chủng


+ F1 khơng đồng tính thì khơng thuần


chđng


b/ Lông xám trội hoàn toàn


c/ Cho chuột lông xám lai phân tích.


<b>Đề lẻ</b>


Câu 1:(2 điểm ) Quan hệ giữa mARN và
phân tử Protein?


Câu 2: ( 2 điểm) Mô tả sơ lợc quá trình tự


Cõu 1: ( Mỗi ý đúng 1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhân đôi của ADN?
Câu 3: (2 điểm)


*Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý phơng án
đúng nhất cho các câu hỏi sau:



a/ Cấu tạo hóa học của AND có những đặc
điểm gì:


A. AND cã kÝch thíc lín


B. AND cÊu t¹o theo nguyên tắc nđa phân


C. Thành phần chủ yếu trong AND là các nguyên tó
: C, O, N, H, P.


D. Cả a, b và c


b/ Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình
nguyên phân là:


A. S phõn chia u chất tế bào cho 2 tế bào con
B. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con
C. Sự phân li đồng đều của cặp NST về hai tế bào
con


D. Sù sao chÐp bé NST cđa tÕ bµo mẹ sang cho hai
tế bào con


Câu 4: ( 4 ®iĨm )


ở ngời, gen A qui định tính trạng tóc xoăn,
gen a qui định tóc thẳng, gen B qui định mắt
đen, gen b qui định mắt xanh. Các gen này
phân li độc lập với nhau, mỗi gen qui định 1


tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Một thanh niên có tóc thẳng, mắt xanh
khi kết hơn muốn có con mắt đen tóc xoăn
Thì ngời vợ phải có kiểu gen nh thế nào về
màu mắt và dạng tóc. Hãy tìm những kiểu
gen của ngời vợ để con sinh ra cú mt en
túc xon.


hợp Protein nhờ các riboxom


mARN là khn mẫu của phân tử P trình
tự các bộ 3 cặp nucleotit liên tiếp trên
mARN qui định trình tự các axitamin
trong chuỗi polipeptit của phân tử P
Câu 2: Mỗi ý đúng 1 điểm:


- 2ADN t¸ch nhau theo chiỊu däc


- Các nucleotit của mạch khn liên kết
với các nucloetit tự do theo NTBS 2 mạch
mới của 2 ADN dần đợc hình thành dựa
trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chiều
ngợc nhau.


*Kết quả: 2 ADN con đợc hình thành
giống nhau và giống ADN m


-Đáp án D


-Đáp án C



-Gii ỳng mi bc 1 im


<b>IV- Thống kê điểm:</b>


Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


<b>V- Rút kinh nghiệm:</b>



.

<i><b>Soạn:30/10/ 2009</b></i>


<i><b>Giảng: 6/11 / 2009</b></i>


<b> Chơng IV: Biến dị</b>


<b>Tiết 22: </b>

Đột biến gen



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen


- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và con ngời


<b>2- Kü năng</b>


-Phỏt trin k nng qs và phân tích kênh hình


-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


- Tranh h×nh phãng to 21.1 SGK


- Phiếu học tập tìm hiểu các dạng đột biến gen
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp: Sĩ số: Vắng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- §ét biến gen là gì?</b>


Gv yêu cầu hs qs hình 21.1, thảo
luận nhóm, hoàn thành phiếu học
tập


Gv kẻ nhanh phiếu lên bảng gọi 1
hs lên làm


Gv hoàn chỉnh kiÕn thøc


Hs qs kÜ h×nh, chó ý vỊ tr×nh tù và số cặp nucleotit
- thảo luận thống nhất ý kiến điền


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bài tập
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung



<b>PhiÕu häc tËp</b>


Tìm hiểu các dạng đột biến gen
*Đoạn ADN ban đầu (a)


+ Cã 5 cặp nucleotit


+ Trình tự các cặp nucleotit


-

A X - T – A – G


- T – G – A – T - X
* Đoạn ADN bị biến đổi


Đoạn ADN Số cặp nucleotit Điểm khác so với đoạn (a) Đặt tên dạng biến đổi


b 4 MÊt cỈp G- X MÊt 1 cặp Nu


c 6 Thêm cặp T-A Thêm 1 cặp Nu


d 5 Thay cỈp T- A b»ng cỈp


G- X Thay cỈp Nu này bằng cặpnu khác


- Gen ó thay i v số lợng cũng nh
trình tự xắp xếp của các Nu. Vậy đột
biến gen là gì? gồm những dạng nào?
-Đột biến gen là biến dị có di truyền
đ-ợc khơng? vì sao?



Hs nhận xét, phát biểu rồi tự rút ra kết luận.
<i><b>- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu </b></i>
<i><b>trúc của gen</b></i>


<i><b>- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế 1 </b></i>
<i><b>cặp Nu</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b>


Gv y/ c HS nghiên cứu thông tin nêu
đợc:


-nêu nguyên nhân phát sinh đột biến
gen?


-Vì sao các tác nhân nói trên tác động
vào AND lại gây ra đột biến gen?
Gv: các tác nhân này gây rối loạn quá
trình tự nhân đơi của AND làm cho
q trình sao chép của AND sai đi so
với nguyên mẫu, gây đột bin gen


a/ Nguyên nhân phát sinh:


Hs t nghiờn cu TT SGK nêu đợc:
+ Do ảnh hởng của môi trờng.



+ Do con ngời gây đột biến nhân tạo


Hs ph¸t biĨu, líp bỉ sung hoµn chØnh kiÕn thøc


<b>*KÕt ln: </b>


<i><b>- Tù nhiên: do rối loạn quá trình tự sao chép </b></i>
<i><b>của ADN dới ảnh hởng của môi trờng trong và</b></i>
<i><b>ngoài cơ thĨ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Vai trị của đột biến gen</b>


-Dựa vào mối quan hệ giữa gen và tính
trạng cho biết : Tại sao đột biến gen
gây biến i kiu hỡnh?


Gv yêu cầu hs qs hình 21.2, 21.3, 21.4
và tranh ảnh tự su tầm trả lời câu hỏi:
+ Đột biến nào có lợi cho sinh vật và
con ngời?


+Vì sao đa số dột biến gen thờng có
hại cho cơ thể sinh vật?


Gvgii thiu: t bin gen thờng là
lặn, đa số có hại , một số trung tính ,
một số ít có lợi



+ Nêu vai trò của đột biến gen?
Gv cho hs đọc kết luận SGK


Hs nờu c:


+ Đột biến có lợi: cây cứng nhiều bông ở lúa
+ Đột biến có hại: lá mạ màu trắng đầu và hàn
sau của lợn bị dị dạng.


hs vận dụng kiến thức ở trang 3  nêu đợc biến
đổi ADN  thay đổi trình tự các axitamin 
biến đổi kiểu hình


<b>*Hs kÕt ln:</b>


<i><b>- §ét biÕn gen thể hiện ra kiểu hình thờng có </b></i>
<i><b>hại cho bản thân sinh vật</b></i>


<i><b>- t bin gen ụi khi có lợi cho con ngời  có</b></i>
<i><b>ý nghĩa trong chăn ni, trồng trọt</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


1) Đột biến gen là gì? kể tên các dạng đột biến gen?


2) Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại cho bản thân sinh vật?
3) Nêu 1 vài VD về đột biến gen có lợi cho con ngời?


<b>V- Híng dẫn về nhà</b>



- Học bài theo nội dung SGK+ Đọc trớc bài 22
<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>




<i><b>Soạn: 7 </b>/11/2009</i>


<i><b>Giảng: 10/11 /2009</b></i>


<b> TiÕt 23: </b>


Đột biến cấu trúc NST



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc khái niệm và một số dạng của đột biến cấu trúc NST


- Giải thích đợc ngun nhân và nêu đợc vai trị của đột biến cấu trúc NST đối với bản
thân sinh vt v con ngi


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-

Rốn k nng hot động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>



- Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST


- Phiếu học tập: các dạng đột biến cấu trúc NST
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II- KiĨm tra bài cũ</b>


1) Đột biến gen là gì? cho VD


2) em hÃy mô tả cấu trúc điển hình của NST?


<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>*Đặt vấn đề: Trong tự nhiên sinh vật hoặc con ngời đôi khi bị đột biến gen dẫn đến </b></i>
sự biến đổi kiểu hình. Vậy đột biến NST sẽ dẫn đến những biến đổi gì về


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt ng 1</b>


<b>I- Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>


Gv yêu cầu hs qs hình 22 hoàn thành
phiếu học tập


- Gv kẻ phiếu lên bảng gọi hs lên điền
- Gv chốt lại đáp án đúng



Hs qs kÜ h×nh lu ý các đoạn có mũi tên ngắn.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, điền vào
phiếu học tập, các nhóm theo dâi bæ sung


<b>PhiÕu häc tËp</b>


STT NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi Tên dạng biến đổi


a Gåm các đoạn:


ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn:


ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn


c Gồm các đoạn:


ABCDEFGH Trỡnh tự đoạn BCD đổithành DCB Đảo đoạn


Gv: đột biến cấu trỳc NST l gỡ? gm
nhng dng no?


+Đảo đoạn NST và chuyển đoạn NST
khác nhau nh thế nào?


+S bin đổi số lợng ở một cặp NST
thờng thấy ở những dạng nào?


+vì sao sự biến đổi số lợng NST thờng


gây ra hậu quả xấu?


Hs ph¸t biĨu líp bỉ sung hoµn thiƯn kiÕn thøc


<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi </b></i>
<i><b>trong cấu trúc NST</b></i>


<i><b>- Các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, </b></i>
<i><b>chuyển đoạn</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST</b>


Gv hái:


+ Có những nguyên nhân nào gây đột
biến cấu trúc NST?


Gv híng dÉn hs t×m hiĨu vÝ dơ 1, 2
SGK


+ VD1 là dạng đột bin no?


+ VD nào có hại? VD nào có lợi cho
SV con ngêi?


 Hãy cho biết tính chất lợi, hi ca


t bin cu trỳc NST?


<b>a) Nguyên nhân phát sinh</b>


Hs tự thu nhận TT SGK nêu đợc các nguyên
nhân vật lí, hố học  phá vỡ cấu trúc NST 
Kết luận


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- §ét biÕn NST cã xuÊt hiện trong điều kiện tự</b></i>
<i><b>nhiên hoặc do con ngời</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân: do các tác nhân vật lí, hóa </b></i>
<i><b>học phá vỡ cấu trúc NST</b></i>


<b>b) Vai trò</b>


hs nghiờn cu VD  nêu đợc
+ VD 1 là dạng mất đoạn
+ VD 1 có hại cho con ngời
+ VD 2 có lợi cho sinh vật
hs tự rút ra kết luận


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho bản </b></i>
<i><b>th©n sinh vËt.</b></i>


<i><b>- Một số đột biến có lợi  có ý nghĩa trong </b></i>


<i><b>chọn giống và tiến hố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1) Gv treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST  gọi hs lên gọi tên và mô tả
từng dạng đột biến


2) Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?
3) Nêu 1 vài VD về đột biến gen có lợi cho con ngời?


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
.
………
………


<b>TiÕt 24: Đột biến số lợng nhiểm sắc thể</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST


<b>2- Kü năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs hình phát hiện kiến thức

-

Phát triển t duy phân tích, so sánh


<b>B- Chuẩn bÞ</b>


- Tranh phóng to hình 23.1, 23.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Đột biến NST là gì? Nêu 1 số dạng đột biến và mơ tả từng dạng đột biến đó?
2) Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?


<b>III- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của học sinh, giáo viên Nội dung ghi bảng</b>


Gv kiểm tra kiến thức hs về:
+ NST tơng đồng?


+ Bộ NST lng bi?
+ B NST n bi?


-Gv yêu cầu hs Quan sát hình 29.1,
29.2 SGK trả lời câu hỏi:


+ Qua 2 hình trên, hãy cho biết ở ngời,
cặp NST thứ mấy đã bị thay đổi và
thay đổi nh thế nào so với các cặp NST
khác?



+ở cà độc dợc, cặp NST nào bị thay
đổi và thay đổi nh th no?


+ Thế nào là hiện tợng dị bội thể? Có
những dạng dị bội thể nào?


Gv hoàn chỉnh kiến thức:


<i>I- Hiện t ợng dị bội thể </i>


Hs trả lời:


- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thớc
còn gọi là bộ NST lỡng bội


- L b NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST của
mỗi cặp tơng đồng


-Ngời bị bệnh đao,cặp NST số 21 có 3 NST.
Ng-ời bị bệnh tớc no, cặp NST 23 có 1 NST, các cặp
khác đều có 2.


-Cà độc dợc có 12 cặp NST ngời ta phát hiện có
12 thể dị bội ở cả 12 cặp NST cho 12 dạng quả
về số lợng và số gai trên quả.


hs nghiên cứu TT trả lời:


- Hin tng thờm hoc mt 1 NST ở một cặp nào
đó  dị bội thể



+ Các dạng: 2n + 1
2n 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gv phân tích thêm có thể có 1 số cặp
NST thêm hoặc mất 1 NST tạo ra
các dạng khác: 2n 2, 2n +- 1


Gv yêu cầu hs qs hình 23.1 làm bài
tập mục tr. 67


+ Từ hình 29.1, 29.2 23.1. Nêu hậu
quả hiện tợng dị bội thể?


-Ngoài các ví dụ trên em có thể lấy
thêm các VD khác về hiện tợng DBT?


<i><b>- Hiện tợng dị béi thÓ</b></i>


<i><b>là đột biến thêm hoặc mất 1 NST ở 1 cặp NST </b></i>
<i><b>nào đó</b></i>


<i><b>- các dạng: 2n + 1(thể 3 nhiễm) 2n+2</b></i>
<i><b> 2n </b></i>–<i><b> 1(thể 1 nhiễm)</b></i> <i><b>2n-2</b></i>
hs qs kĩ hình đối chiếu các quả từ II  IV với
nhau và với quả rút ra nhận xét


+ kÝch thíc
 Lín: IV
 Nhá: V, XI


Gai dài hơn: IX


<i><b>- Hu qu: gõy bin đổi hình thái (hình dạng, </b></i>
<i><b>kích thớc, màu sắc) ở TV hoặc gây bệnh ở ngời</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Sù ph¸t sinh thể dị bội:</b>


Gv yêu cầu hs qs hình 23.2 nhận xét
Sự phân li cặp NST hình thành giao tử
trong:


+ Trờng hợp bình thờng?


+ Trờng hợp bị rối loạn phân bào?
+Các giao tử nói trên tham gia thu tinh


 hợp tử có số lợng NST ntn?
-Cho HS quan sát hình 29.2 và thử
giảo thích trờng hợp hình thành bệnh
tớcnơ. Viết sơ đồ lai minh họa:


-Tõ 2 VD trên, cho HS nêu lên cơ chế
phát sinh dÞ béi thĨ?


Hs thảo luận nhóm thống nhất ý kiến  nêu đợc
+ Bình thờng: mỗi giao tử cú 1 NST


+ Bị rối loạn



1 giao tö cã 2 NST


1 giao tử không có NST nào


hợp tử có 3 NST hoặc có 1 NST của cp tng
ng


- 1 hs lên trình bày, lớp nhận xét bổ sung


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Cơ chế phát sinh thể dị béi</b></i>


<i><b>+ Trong giảm phân có một cặp NST tơng đồng</b></i>
<i><b>khơng phân li  tạo thành giao tử mang 2 </b></i>
<i><b>NST và 1 giao tử khơng mang NST nào</b></i>
<i><b>hs nêu:</b></i>


<b>IV- Cđng cè:</b>


- Viết sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành thể (2n + 1)?


-Bài tập: Bộ NST ở ngô 2n= 20. Hãy Xác định số lợng NST của ngô ở các cơ thể có các
dạng đột biến sau đây:


a/ ThĨ 3 nhiƠm b/ ThĨ 1 nhiƠm


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc bµi theo néi dung SGK - Đọc trớc bài 24
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




.


<i><b>Soạn:15/11/ 2008</b></i>


<i><b>Giảng: 17/11/ 2008</b></i>


<b> TiÕt 25: </b>


§ét biến số lợng NST



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Hs phân biệt đợc hiện tợng đa bội hoá và thể đa bội


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc điểm
của thể đa bội trong chọn ging


<b> 2- Kỹ năng</b>


-Phỏt trin k nng phân tích kênh hình
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm



<b>B- Chn bÞ</b>


- Tranh: Sự hình thành thể đa bội - Phiếu học tập
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Sự biến đổi số lợng NST thờng thấy ở những dạng nào?
2) Hãy nêu hậu quả các hiện tợng dị bội thể?


<b>III- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>III- Hiện tợng đa bi th</b>


Gv: Thế nào là thể lỡng bội?


Gv yêu cầu hs thảo luận:


+ Các cơ sở có bộ NST: 3n, 4n, 5n....
chØ sè n kh¸c nhau thĨ lìng béi ntn?
+ Thể đa bội là gì?


Gv chốt lại kiến thức:



Gv thông báo: sự phát triển số lợng
NST: ADN  ảnh hởng tới cờng độ
đồng hố, kích thớc tế bo


Gv yêu cầu hs qs hình 24.1 24.4 và
hoàn thành phiếu học tập


Đối tợng


qs Đặc điểm<sub>Mức bội </sub>


thể Kích thớc cơ quan
1) tế bào


cõy rờu
2) Cây cà
độc dợc
3)...
4)...


- Từ phiếu học tập đã hoàn chnh yờu
cu hs tho lun


+ Sự tơng quan giữa mức bội thể và
kích thớc các cơ quan ntn?


+ Có thể nhận biết cây đa bội qua
những dấu hiƯu nµo?



+ Có thể khai thác những đặc điểm nào
của cây đa bội trong chọn giống?
Gv kết luận:


Hs vận dụng kiến thức ở chơng 2 nêu đợc:
- Thể lỡng bội có bộ NST chứa các cặp NST
t-ơng đồng


hs thảo luận nêu đợc:


+ Các cơ thể đó có bộ NST là bội sơ của n
- Đại diện nhóm phát biểu, cỏc nhúm khỏc b
sung.


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp bộ NST </b></i>
<i><b>trong tế bào sinh dỡng phát triển lên theo bội </b></i>
<i><b>số của n (lớn hơn 2n) hình thành các thể </b></i>
<i><b>đa bội</b></i>


- Cỏc nhóm quan sát kĩ hình, trao đổi nhóm
điền vào phiu hc tp


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c bỉ
sung.


Hs thảo luận thống nhất ý kiến 
nêu c:



+ Tăng số lợng NST T rõ rệt kÝch thíc t/b,
c¬ quan.


+ NhËn biÕt qua dÊu hiƯu T kích thớc các cơ
quan của cây.


+ Làm tăng kích thớc cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản năng suất cao.


Hs ghi:


<b>*Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>- ứng dụng:</b></i>


<i><b>+ Tăng kích thớc thân, lá, củ, cành tăng </b></i>
<i><b>sản lợng rau màu</b></i>


<i><b>+ Tạo giống có năng suất cao</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>IV- Sự hình thành thể đa bội</b>


Gv yêu cầu hs nhắc lại kết quả của quá
trình nguyên phân và giảm phân.


Gv yêu cầu hs qs hình 24.5 trả lời
câu hỏi



+ So sỏnh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ
24.5 a và b?


+ Trong 2 t.h trên, trờng hợp nào minh
hoạ sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân hoặc giảm phân bị rối loạn?


+Cơ chế hình thành thể đa bội?
Gv chốt lại kiến thức


+So sánh đa bội thể và dị béi thÓ?


- 1-2 hs nhắc lại kiến thức cũ
hs qs hỡnh nờu c:


+ Hình a: giảm phân bình thờng hợp tử nguyên
phân lần đầu bị rối loạn


+ Hình b: giảm phân bị rối loạn thụ tinh tạo
hợp tử có bộ NST> 2n


Hình a có rối loạn nguyên phân, hình b có
rối loạn giảm phân.


hs nghe và ghi:


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Cơ chế hình thành thể đa bội: do dối loạn </b></i>
<i><b>nguyên phân hoặc giảm phân không</b><b> bình </b></i>



<i><b>th-ờng không phân li tất cả các cặp NST </b></i>
<i><b>Tạo thể đa bội.</b></i>


<b>IV- Củng cè</b>


- Đột biến là gì? kể tên các dạng đột biến?


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK - Làm câu 3 vào vở bài tập
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn:18/11/2008</b></i>
<i><b>Giảng: 20/11/2008</b></i>


<b> TiÕt 26: </b>


Thêng biÕn



<b>A- Môc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc khái niệm thờng biến và đột biến về 2 phơng diện: khả năng di truyền
và sự biểu hiện kiểu hình.


- hs trình bày đợc khái niệm thờng biến


- Trình bày đợc mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nI và trồng trọt.



- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng và số lợng, mức phản ứng của
chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôI v cõy trng.


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng phân tích kênh hình


-

Rốn k nng hot ng nhúm


<b>B- Chuẩn bÞ</b>


Gv: tranh thờng biến
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Thể đa bội là gì? cho ví dụ?


2) Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân không bình thờng diễn ra
ntn?


<b>III- Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>I- Sự biến đổi kiểu hình do tỏc ng ca mụi trng</b>


Gv yêu cầu hs qs kiểu hình: tranh
th-ờng biến, tìm hiểu các ví dơ  hoµn
thµnh phiÕu häc tËp


Gv chốt lại đáp án đúng  dựa vào kết
quả phiếu học tập trả lời:


+ NhËn xÐt kiĨu gen cđa c©y rau mác
mọc trong 3 môi trờng?


+ Ti sao lỏ cây rau mác lại có sự biến
đổi kiểu hình?


Gv yêu cầu hs thảo luận:


+ S bin i kiu hỡnh trong các ví dụ
trên do nguyên nhân nào?


+ Thờng biến là gì? Thờng biến có di
truyền đợc khơng? vì sao?


+Thờng biến là loại biến dị có lợi hay
có h¹i?


Hs: các nhóm đọc kĩ thơng tin cho các ví dụ thaỏ
<b>luận thống nhất ý kiến  điền vào phiếu học tập.</b>
- Đại diện nhóm điền vào bảng phụ, các nhóm


khác bổ sung.


Häc sinh dùa vµo kết quả của bảng trên trả lời:
+ Kiểu gen giống nhau


+ Sự biến đổi kiểu hình để thích nghi với điều
kiện sống.


 lá hình dải: tránh sang ngầm
 Phiến hình rộng: nổi trên mặt nớc
 Lá hình mác tránh gió mạnh
+Do tác động của mơi trờng sống


<b>Hs kÕt ln:</b>


<i><b>Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát </b></i>
<i><b>sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng trực </b></i>
<i><b>tiếp của mơi trờng.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Mèi quan hƯ gi÷a kiĨu gen, môi trờng và kiểu hình</b>


Gv yêu cầu hs thảo luận:


+ Sù biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa 1 kiĨu
gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
+ Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen,
môi trờng và kiểu hình?



+ Tính trạng loại nào chịu ảnh hởng
của môi trờng, tính trạng loại nào
th-ờng chịu ảnh hởng bởi kiểu gen?
Gv hái:


+ tính dễ biến dị của tính trạng số lợng
liên quan đến năng suất  có lợi ích và
tác hại gì trong sản xuất?


Gv chèt l¹i


Gv chun ý: KiĨu gen chịu ảnh hởng
của môi trờng nhng nó có giới hạn nào
ko?


Hs: t cỏc vớ d mc I, thơng tin mục II các
nhóm thảo luận nêu đợc:


+Ỹu tè kÜ tht, M«i trêng sèng…


+ BiĨu hiƯn kiĨu hình là do tơng tác giữa kiểu
gen và môi trờng


+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
tr-êng


+ nếu gieo trồng và chăm sóc đúng qui trình 
năng suất tăng.


+ Nếu gieo trồng, chăm sóc sai qui định  năng


suất giảm


<b>Hs kÕt luËn:</b>


<i><b>- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và</b></i>
<i><b>môi trờng.</b></i>


<i><b>-Tính trạng chất lợng phụ thuộc vào kiểu gen</b></i>
<i><b>-Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng bởi môi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Møc ph¶n øng</b>


Gv thơng báo: Mức phản ứng đề cập
đến giới hạn thờng biến của tính trạng
số lng.


Gv yêu cầu hs tìm hiểu VD SGK
+ Sự khác nhau giữa năng suất bình
quân và năng suất tối ®a cđa gièng
DR2 do ®©u?


+ Giới hạn năng suất do giống hay do
kĩ thuật chăm sóc qui định?


+ Mức phản ứng là gì?


Hs c k VD SGK vn dụng kiến thức ở mục 2


 nêu đợc:


+ Do kiểu kĩ thuật chăm sóc gen qui định
+ Do kiểu gen qui nh


<b>hs kết luận:</b>


<i><b>- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một</b></i>
<i><b>kiểu gen trớc môi trờng khác nhau.</b></i>


<i><b>- Mức phản ứng do kiểu gen qui định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hs hoàn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


Thêng biÕn §ét biÕn
1)………..


2) Không di truyền
3) .


4) Thờng biến có lợi cho SV


1) Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền
(AND, NST)


2) ……….
3) Xt hiƯn ngÉu nhiªn
4) ……….


<b>V- Híng dÉn vỊ nhà</b>



- Học bài theo nội dung SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn: 22 /11 / 2008 </b></i>


<i><b>Gi¶ng:24 /11 / 2008</b></i><b> </b>


<b> TiÕt 27 </b>
<b> Bài tập chơng II, III, IV</b>


<b> A- Mục tiêu</b>
<b>I- Kiên thức</b>


-Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về NST, AND, gen và biến dị
-Biết vận dụng lí thuyết vào giải các BT


<b> II- Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng giải BT trắc nghiệm khách quan, bài tập tự luận.


<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng phụ


<b> C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp:</b>
<b> II/ Bài mới:</b>



<b>Hoạt ng 1</b>


Chơng II: Nhiễm sắc thể
<i><b>1/Kiến thức cơ bản:</b></i>


-GV hớng dẫn HS điền những nội dung phù hợp vào bảng sau:
*Các quá trình phân chia diễn ra ở tế bào


Nguyên phân Giảm phân


Nơi xảy ra
Cơ chế
Kết quả
ý nghĩa


*Quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh:


Phỏt sinh giao t cỏi Phỏt sinh giao t c


Quá trình phát sinh
giao tử


Kết quả


Quá trình thụ tinh


-Nờu nhng im ging v khỏc nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân?
-Sự giống và khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái?
2/Bài tập:



-Xác định số NST đơn, NST kép trong nhân tế bào ở các kỳ nguyên phân, giảm phân
-Trình bày cơ chế sinh con trai, con gỏi


<b>Hot ng 2</b>


Chơng II: AND và gen
<i><b>1/Kiến thức cơ bản:</b></i>


-GV hớng dẫn HS điền những nội dung phù hợp vào bảng sau:


ADN ARN <i><b> Prôtêin </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Kết quả


-Điểm khác nhau cơ bản giữa cấu trúc AND với cấu trúc ARN?
-Điểm khác nhau cơ bản giữa cơ chế tổng hợp AND ?


<i><b>2/Bài tập:</b></i>


-Cho trỡnh t cỏc Nu trờn mch đơn phân tử AND viết trình tự Nu trong mạch bổ sung với


-Cho cấu trúc mạch AND mẹ, viết cấu trúc 2 mạch AND con đợc hình thành sau khi kết
thúc q trình tự nhân đơi


-Cho cấu trúc 1 đoạn gen, xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN đợc tổng
hợp từ 1 trong 2 mạch đơn ban đầu hoặc ngợc lại


<b>Hoạt động 3</b>



Ch¬ng II: Biến dị
<i><b>1/Kiến thức cơ bản:</b></i>


-GV hớng dẫn HS điền những nội dung phù hợp vào bảng sau:


ĐB gen ĐB cấu trúc


NST ĐB dị bội thể ĐB đa bộithể Thờng biến


Khái niệm
Nguyên nhân


Biểu hiện
ý nghĩa


-Phõn bit thng bin v đột biến?
<i><b>2/Bài tập:</b></i>


-Xác định các dạng đột biến gen: Đột biến thêm đoạn, đột biến mất đoạn, đột biến thay
thế…


-Xác định số NST trong thể dị bội: Thể 3 nhiễm, thể 1 nhiễm…
- Xác định số NST trong thể đa bội:Tam bội , tứ bội…


<b>IV- Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Phát cho học sinh bảng tổng kết các chơng để học sinh hồn thiện kiến thức ơn tập


<b>V-Rót kinh nghiƯm giờ dạy:</b>



<i><b>Soạn: 25/11/ 2008</b></i>
<i><b>Giảng: 27/11/2008</b></i>


<b>Tiết 28: Thùc hµnh</b>


NhËn biÕt mét vµi



dạng đột biến, thờng biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs biết đợc 1 số dạng đột biến hình thái ở TV và phân biệt đợc sự sai khác về hình thái
của thân, lá, hoa, quả, hạt.


- Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiêu bản.


- Nhận biết đợc 1 số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của điều
kiện sống


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến
<b> 2- K nng</b>


-

Rèn kĩ năng qs trên tranh và trên tiêu bản

-

Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi


<b>B- ChuÈn bÞ</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: V¾ng:



<b>II- KiĨm tra bài cũ</b>


1) Đột biến gen là gì? cho VD?


2) Đột biến cấu trúc NST là gì? có mấy dạng đột biến cấu trúc NST?
3) Thờng biến là gì? Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đọt biến?


<b>III- Bµi thùc hµnh</b>


<i><b>*Mở bài: Các em đã biết các dạng đột biến để biết cách phân biệt tong dạng đột </b></i>
biến chúng ta vào bài thực hành


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Nhận biết các dạng đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b>


Gv nªu yêu cầu của bài thực hành phát
dụng cụ cho c¸c nhãm


Gv hớng dẫn hs qs tranh ảnh đối chiếu
dạng gốc và dạng đột biến  nhận biết
các dnạg đột biến gen


Hs qs kĩ các tranh ảnh chụp  so sánh các đặc
điểm hình thái của dạng gốc và dạng đột biến 
ghi nhận xét vào bảng



Đối tợng qs Dạng gốc Dạng đột biến


1-L«ng chuột
2- Da ngời
3- Lá lúa


4- Thân, bông, hạt lúa (hình thái)


Màu xám
Màu vàng
Màu xanh


Cây cứng, nhiều bông, hạt to


Khoang
Bạch tạng


Trắng, xanh trắng


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Nhn bit cỏc dng t biến cấu trúc NST</b>


Gv yêu cầu hs nhận biết qua tranh về
các kiểu đột biến cấu trúc NST


Gv yêu cầu hs nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST
Gv kiểm tra tiêu bản  xác nhận kết
quả các nhóm



<b>Hs qs tranh câm các dạng đột biến cấu trúc  </b>
<b>phân biệt từng dạng</b>


- Một số hs lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng đột
biến


- Các nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi
- vẽ hình đã qs đợc


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Nhận biết 1 số kiểu đột biến số lợng NST</b>


Gv yêu cầu hs qs tranh: bộ NST ngời
bình thờng và của bệnh nhân đao
Gv hớng dẫn các nhóm qs tiêu bản
hiển vi bộ NST ở ngời bình thờng và
bệnh nhân đao


- So sánh ảnh chụp bộ NST ë da hÊu
- So s¸nh thĨ lìng béi víi thĨ đa bội
hoàn thành bảng sau:


Hs qs chú ý số lơng NST ở cặp 21


Hs cỏc nhúm qs tiờu bn dới kính hiển vi, đối
chiếu với ảnh chụp  nhận biết cặp NST bị đột
biến



Hs qs so sánh bộ NST ở thể lỡng bội với thể đa
bội


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Đối tợng qs Đặc điểm hình thái


Thể lìng béi ThĨ ®a béi


<b>Hoạt động 4</b>


<b>IV- NhËn biÕt 1 sè thêng biÕn</b>


Gv yêu cầu hs qs tranh ảnh mẫu vật các đối
tợng


+ NhËn biÕt thêng biÕn ph¸t sinh dới ảnh
h-ởng của ngoại cảnh?


+ Nờu cỏc nhõn t tác động gây thờng biến?
Gv chốt lại đáp án đúng:


Hs qs kĩ tranh, ảnh và mẫu vật : mầm củ
khoai, cây rau dừa nớc


- Thảo luận nhóm hoàn thành bảng báo
cáo thu hoạch


- Đại diện nhóm trình bày báo cáo


i tng /k mụi trng Kiu hỡnh tơng ứng Nhân tố tác động



1- MÇm khoai - Cã ánh sáng


- Không có ánh sáng


Mầm lá có màu
xanh


Mầm lá có màu
vàng


ánh sáng
2- Cây rau dừa


nớc


- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn dễ
biến thành phao


Độ Èm


<b>Hoạt động 5</b>


<b>V- Phân biệt thờng biến và đột biến</b>



Gv hớng dẫn hs qs trên đối tợng lá
cây mọc ven bờ và trong ruộng, thảo
luận theo sờn câu hi:


+ Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau, ở vụ thứ nhất thuộc thế
hƯ nµo?


+ Các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2
cây trên có khác nhau ko? Rút ra
nhận xột?


+ tại sao cây mạ mọc ở ven bờ phát
triển tốt hơn cây trong ruộng?


- Gv yờu cu hs phân biệt thờng biến
và đột biến?


Hs các nhóm qs tranh (mẫu vật) thảo luận
 nêu đợc:


+ hai cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (biến dị trong
đời cá thể)


+ Con của chúng giống nhau (biến dị không di
truyn c)


+ Do điều kiện dinh dỡng khác nhau



- 1 hs trình bày
<b>Hoạt động 6</b>


<b>III- Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng và tính trng cht</b>
<b>lng</b>


Gv yêu cầu hs qs ảnh của 2 luống su
hào của cùng 1 giống, nhng có điều
kiện chăm sóc khác nhau


+ hình dạng củ của 2 luống cã kh¸c
nhau ko?


+ KÝch thíc cđa c¸c cđ su hào ở 2
luống khác nhau ntn?


Rút ra nhận xét


Hs nờu c:


+ Hình dạng giống nhau (tính trạng chất lợng)
chăm sóc tốt: củ to


chăm sóc ít: củ nhỏ
nhận xét:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc kiểu gen
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc vào điều kiện
sống



<b> IV- Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Đọc trớc bài 28


<b>VI-Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Lm cng ụn tp hc kỡ I


<b>Câu hỏi ôn tập</b>


1) hóy phỏt biểu nội dung của qui luật đồng tính? Qui luật phân li? Qui luật phân li
độc lập?


2) Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?
3) Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các lồi
sinh sản giao phơi, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với những loài sinh sản vơ
tính?


4) Cấu trúc điển hình của cấu trúc NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của q trình
phân li tế bào? Mơ tả cấu trỳc ú?


5) Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân? ý nghĩa cơ
bản của quá trình nguyên phân là gì?


6) Nờu nhng din bin cơ bản của NST qua các kì cảu quá trình giảm phân?
7) Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?


8) Giải thích vì sao bộ NST đặc trng cảu những lồi sinh sản hữu tính lại đợc duy trì


ổn định qua các thế hệ cơ thể?


9) Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời. Quan niệm cho rằng ngời mẹ quyết
định việc sinh con trai, con gáI là đúng hay sai?


10) Mô tả cấu trúc không gian cảu AND, hệ quả của NTBS đợc thể hiện ở những
điểm nào?


11) Vì sao AND có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?
12) Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của AND?


13) Vì sao nói Protein có vai trị quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
14) Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và protein?


15) §ét biÕn gen là gì? cho VD?


16) t bin cu trỳc NST là gì? Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc
NST?


17) Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp NST thờng thấy ở những dạng nào? cơ chế
nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST là (2n +1) và (2n
– 1)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

20) Bµi tËp: 1  5 (22- 23), 4(10), 4(13), 3(16), 4(19), 4-5(30), 4(33), 4-5(36), 3(41),
4(43), 4-5- 6(47), 4(50), 3- 4- 5(53), 3 - 4(56)


<i><b>Soạn: /12/2008</b></i>
<i><b>Giảng: /12/2008</b></i>


<b> </b>



<b> TiÕt 29: </b>
<b> Ch¬ng V: Di trun häc ngêi </b>


Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời



<b>A- Mục tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở ngời


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và khác trứng


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền,
từ đó giải thớch c 1 s trng hp thng gp


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-

Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 28.8 và 28.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ choc lớp</b>



SÜ sè: Vắng:


<b>II- Bài mới</b>


<i><b> t vn : Men Đen và Moóc gan đã sử dụng đối tợng nào trong việc nghiên cứu </b></i>
các qui luật di truyền? ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị, đối với ngời có
áp dụng các biện pháp nghiên cứu trên không?Việc nghiên cứu di truyền ngời thờng
gặp 2 khó khăn chính:


+ Sinh sản chậm, đẻ ít con


+ Không thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến nên ngời ta phải đa ra 1 số nghiên
cứu thích hợp


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Nghiên cứu phả hệ</b>


Gv giới thiệu về các kí hiệu đợc sử dụng
trong sơ đồ phả hệ nh SGK




GV treo bảng phụ với sơ đồ phả hệ 2 gia
đình, yêu cầu hs nghiên cứu VD1  thảo
luận


+ M¾t nâu và mắt đen tính trạng nào là


trội?


hs thu nhận TT SGK  ghi nhớ kiến thức
+kí hiệu qui nh gii tớnh


+Sự kết hôn giữa bố và mẹ


+Màu sắc khác nhau của cùng 1 kí hiệu thể
hiện 2 trạng thái đối lập của cùng 1 tính trạng
+ 2 trạng thái đối lập





hs qs kĩ hình, đọc TT  thảo luận  nêu đợc
+ Mắt nâu là trội


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên
quan tới giới tính hay ko? Tại sao?


- Gv yêu cầu hs tiếp tục tìm hiểu VD2
yêu cầu:


+ Lập sơ đồ phả hệ từ P  F1


+Hãy viết sơ đồ lai để giải thích cho sơ
đồ phả hệ trên?


-gen A: không bị bệnh, gen a: bị bệnh
-Gen qui định bệnh máu không đông là


gen trội hay gen lặn qui định?


-Gen lặn này nằm tên NST thờng hay
NST giới tính? Nằm trên NST X hay Y?
-GV gọi 1 HS lên bảng viết sơ đồ lai


+ GV tóm tắt nội dung 2 VD trên hỏi: PP
nghiên cứu phả hệ là gì?


+Mc ớch ca s nghiờn cu ph hệ?
+Khi nào ngời ta áp dụng phơng pháp
này?


tÝnh


Hs trao đổi nhóm hồn thành u cầu của
VD2 nêu đợc:


+ Sơ đồ phả hệ từ P  F1


P:
F1


+ Trạng thái mắc bệnh do gen lặn qui định vì
bố mẹ khơng bị bnh.


+ Nam dễ mắc bệnh gen gây bƯnh n»m
trªn NST X( nÕu n»m trªn NST Y bè xÏ bÞ
bƯnh)



P: … XA<sub>X</sub>a<sub> x </sub>…<sub> X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA <sub>, X</sub>a<sub> X</sub>A <sub>, Y</sub>


F1: XAXA, XAY, XAXa, XaY


-HS kÕt luËn vµ nghi


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- PP nghiên cứu phả hệ là PP theo dõi sự di </b></i>
<i><b>truyền của 1 tính trạng nhất định trên </b></i>
<i><b>những ngời thuộc cùng 1 dòng họ qua </b></i>
<i><b>nhiều thế hệ để xác định đặc điểm di truyền </b></i>
<i><b>của tính trạng đó</b></i>


+Bệnh tật di truyền hoặc 1 tính trạng nào đó
có liên quan đến giới tính? Do gen trội hay
gen lặn qui định…


+Khi có ngời trong gia đình bị mắc bệnh: ơng
bà hay con cháu… để có biện pháp ứng phó
hay t vấn…


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- nghiờn cu tr ng sinh</b>


-Sự thụ tinh là gì? bản chất của quá trình
thụ tinh là gì?



Gv yờu cầu hs qs sơ đồ hình 28-2  thảo
luận:


+ Sơ đồ (a;b) giống nhau và khác nhau ở
điểm nào?


+Trẻ đồng sinh là gì? có mấy dạng trẻ
đồng sinh?


+ Đồng sinh cùng trứng là gì?Tại sao trẻ
sinh đôi cùng trứng đều là nam hoặc nữ?
+ Đồng sinh khác trứng là gì? trẻ đồng
sinh khác trứng có thể khác nhau về giới
ko?


+ §ång sinh cïng trøng, khác trứng khác
nhau cơ bản ở điểm nào?


<b>a) Tr ng sinh cùng trứng và khác trứng</b>


hs qs kĩ sơ đồ, nêu đợc sự khác nhau về:
+ Số lợng trứng và tinh trựng tham gia th
tinh


+ lần nguyên phân đầu tiên


+ Hợp tử nguyên phân 2 phôi bào 2 c¬
thĨ (gièng nhau KG)



+ 2 trøng + 2 tinh trùng 2 hợp tử 2 cơ thể
(kh¸c nhau kiĨu gen)


hs ph¸t biĨu, bỉ sung  tù rót ra kÕt luËn


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Trẻ đồng sinh: trẻ sinh ra cùng 1 lần sinh</b></i>
<i><b>- Có 2 trờng hợp:</b></i>


<i><b>+ Cïng trøng: §ång sinh cïng trøng cã </b></i>
<i><b>cïng kiĨu gen  cïng giíi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trng cú
ý ngha gỡ trong thc t ?


-Tóm lại phơng pháp nghiên cứu di
truyền ngời có gì khác so với các sinh
vật khác? ngoài 2 phơng pháp trên còn
áp dụng những pp nào khác?


nh vai trũ ca kiểu gen và vai trị của mơi
tr-ờng đối với sự hình thành tính trạng ở ngời để
có những biện pháp tác động giúp con ngời
phát triển toàn diện.


<b>IV- Cđng cè</b>


-

Gv hƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi

-

PhiÕu häc tËp:


Đặc điểm Trẻ đồng sinh cùng trứng Trẻ đồng sinh khác trứng


- Sè trøng tham gia thô tinh
- KiĨu gen


- KiĨu h×nh
- Giíi tÝnh


1 trøng
Gièng nhau
Gièng nhau
Cïng giới


2 trứng
Khác nhau
Khác nhau


Cùng giới hoặc khác giới


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- tìm hiểu 1 số bệnh tật di truyền ở ngời
- Đọc mục: em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 3/12/2008</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 4 /12/2008</b></i>



<b> TiÕt 30: </b>


BƯnh vµ tËt di trun ë ngêi



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs nhận biết đợc bệnh đao và bệnh nhân tơc nơ qua các đặc điểm hình thái


- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6
ngón tay


- Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 s bin phỏp hn
ch phỏt sinh chỳng.


<b>2- Kỹ năng</b>


-

Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình


-

Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 29-1 và 29-2 SGK
Tranh phóng to về các tật di truyền
Phiếu học tập tìm hiểu bệnh di truyền
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>



SÜ sè: Vắng:


<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>


1) Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?


2) Đồng sinh cùng trứng va khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào?


<b>III- Mét vµi bƯnh di trun ë ngêi</b>


<i><b>*Mở bài: Do đột biến gen hay đột biến NST mà xuất hiện 1 vài bệnh tật di truyền ở </b></i>
ng-ời. Vậy chúng ta cần pahỉ có biện pháp gì để hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>I- Mét sè bƯnh di trun ë ngêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

29.2  hoµn thµnh phiÕu häc tËp
Gv chốt lại kiến thức


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>Tên bệnh</b> <b>Đặc điểm di truyền</b> <b>Biểu hiện bên ngoài</b>


1. Bệnh đao - Căp NST số 21 có 3 NST - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng



hơi hé, lỡi hơi thè ra mắt hơi sâu
và 1 mí, khoảng cách giữa 2 mắt
xa nhau, ngón tay ngắn


2. Bệnh tơc nơ - Căp NST số 23 chỉ có 1 NST - Lùn, cổ ngắn là nữ


- Tuyến vú không phát triển, thờng
mất trí và không có con


3. Bệnh bạch tạng -Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng


- Mắt màu hồng
4. Bệnh câm điếc


bẩm sinh -Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Một số tËt di trun ë ngêi</b>


Gv u cầu hs qs hình 29.3  trình bày
các đặc điểm của 1 số dị tật ở ngời?


Gv chèt l¹i kiÕn thøc


Hs: qs hình nêu đợc các đặc điểm di truyền của:
+ Tật khe hở mụi hm


+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón



- 1 vài hs trình bµy, líp nËhn xÐt bỉ sung


<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật </b></i>
<i><b>bẩm sinh ngi</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền</b>


Gv yêu cầu hs thảo luận


+ Các bệnh và tật di truyền phát sinh
do những nguyên nhân nào?


+ Đề xuất các biện pháp hạn chế sự
phát sinh các bệnh, tật di truyền?
Gv chốt lại


Hs tho luận nêu đợc nguyên nhân:
+ tự nhiên


+ Do con ngêi


Hs t ra c cỏc bin phỏp c th


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung hoàn chỉnh kiến thức



<b>*Nguyên nhân:</b>


<i><b>- Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


<i><b>- Do ô nhiễm môi trờng</b></i>


<i><b>- Do di lon trao i cht ni bo</b></i>


<b>*Biện pháp hạn chÕ:</b>


<i><b>- Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi </b></i>
<i><b>tr-ng</b></i>


<i><b>- Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật</b></i>
<i><b>- Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí </b></i>
<i><b>hoá học, vũ khí hạt nhân.</b></i>


<i><b>- Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ</b></i>
<i><b>mang gen gây bệnh tật di trun</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


-

Có thể nhận biết bệnh đao qua các đặc điểm hình thái nào?


-

Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và 1 số biện pháp
hạn chế phát sinh các tt bnh ú?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Soạn:6/12/2008</b></i>
<i><b>Giảng:8/12/2008</b></i>


<b> TiÕt 31: </b>


Di trun häc víi con ngêi



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung cảu những lĩnh vực khoa học này
- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của “hôn nhân 1 vợ 1 chồng” và những ngời có
quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời không đợc kết hôn với nhauc


- Hiểu đựơc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả của di truyền
ô nhiễm môi trờng i vi con ngi


<b>2- Kỹ năng</b>


Rèn t duy phân tích tổng hợp
<b>B- Chuẩn bị</b>


Bng s liu: bng 30.1 v bng 30.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:



<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>


1) Cú thể nhận biết bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái nào?
2) Nêu các đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và bệnh 6
ngón tay ở ngời?


<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Con ngời thờng mắc những bệnh, tật di truyền. Vậy làm ntn để hạn chế mức </b></i>
thấp nhất bệnh, tật ở ngời


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt ng 1</b>
<b>I- Di truyn hc t vn</b>


Gv yêu cầu hs làm bài tập mục.
(tr.86) trả lời câu hỏi:


+ Đây là loại bệnh gì?


+ Bnh do gen tri hay gen ln qui
nh? Ti sao?


+ Nếu họ sinh con đầu lòng bị bệnh
vậy họ có nên sinh con tiếp nữa ko?
Tại sao?


Gv hoàn chỉnh đáp án, tổ chức thảo


luận toàn lp


-Hs nghiên cứu VDThảo luận nhóm thống nhất câu
trả lời:


+ Đây là bệnh di truyền


+ Bnh do gen ln qui định vì có ngời trong gia đình
mắc bệnh.


+ Khơng nên sinh con vì ở họ có gen gây bệnh.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung
*Di truyền y học t vấn là 1 lĩnh vực của di truyền học
kết hợp PP xét nghiệm, chuẩn đoán hiện đại về mặt di
truyền kết hợp nghiên cứu phả h


<b>* Nội dung</b>


<i><b>+ Chuẩn đoán</b></i>


<i><b>+ Cung cấp thông tin</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Di truyền học với hôn nhân và kế hoạch hố gia đình</b>


- Gv u cầu hs đọc TT SGK  thảo
luận vấn đề 1:


+ t¹i sao kết hôn gần làm suy thoái


nòi giống?


+ Ti sao những ngời có quan hệ
huyết thống từ đời thứ 5 trở đi đợc
phép kết hôn?


Gv chốt lai đáp án đúng


- Gv yêu cầu hs tiếp tục phân tích
bảng 30.1  thảo luận vấn đề 2
- Giải thích qui định “ hơn nhân 1
vợ 1 chồng” bằng cơ sở sinh học?
+ Vì sao nên cấm chẩn đốn giới
tính thai nhi?


Gv chèt l¹i kiÕn thøc


Gv híng dẫn hs nghiên cứu bảng
30.2 trả lời câu hỏi:


+ Vì sao phụ nữ không nên sinh
con ë ti ngoµi 35?


+ Phụ nữ nên sinh con ở tuổi nào?
gv chốt lại đáp án đúng


<b>a) Di truyÒn häc với hôn nhân:</b>


Hs cỏc nhúm phõn tớch thụng tin nờu đợc:



+ Kết hơn gần làm đột biến lặn, có 2 biểu hiện  dị
tật bẩm sinh tăng


+ Từ đời thứ 5  có sự sai khác về mặt di truyền
hs đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung
Hs phân tích số liệu về sự tăng, giảm tỉ lệ nam, nữ
theo độ tuổi, lu ý tỉ lệ nam, nữ ở độ tuổi từ 18-35


 Gi¶i thÝch c¬ së khoa häc


+ Khơng chuẩn đốn giới tính thai nhi sớm  hạn
chế việc mất cân đối tỉ lệ nam, nữ


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Di truyền học đã giải thích đợc cơ sở khoa học </b></i>
<i><b>của các qui định</b></i>


<i><b>+ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng</b></i>


<i><b>+ Nhng ngi cú quan hệ huyết thống trong 4 vịng</b></i>
<i><b>đời ko đợc kết hơn</b></i>


<b>b) Di truyền học và kế hoạch hố gia đình:</b>


Hs tự phân tích số liệu trong bảng để trả lời
+ Con dễ mắc bệnh đao


+ Nªn sinh ë ti tõ 25- 34



hs đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>-Phụ nữ sinh con trong độ tuổi từ 25-34 là hợp lí</b></i>
<i><b>- Từ độ tuổi > 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh đao phát </b></i>
<i><b>triển rõ</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
và TT mục “ em có biết” tr.85 
nêu tác hại ô nhiễm môi trờng đối
với cơ sở vật chất di truyền? VD?


Gv chèt l¹i kiÕn thøc


Hs tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố học, đặc biệt là chất phóng
sạ, chất độc rải trong chiến tranh


+ Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ sử dụng quá mức 
gây đột biến, đột bin NST


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>Các tác nhân vật lí. Hoá học gây ô nhiễm môi </b></i>


<i><b>tr-ờng làm phát triển tỉ lệ ngời m¾c bƯnh, tËt di trun</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


-

Di trun häc t vấn có chức năng gì?


-

Ti sao cn phi đấu tranh chống ơ nhiễm mơi trờng?


<b>V- Híng dÉn vỊ nhà:- Học bài trả lời câu hỏi SGK+ Tìm hiểu các thông tin về công</b>


nghệ tế bào


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn: /12/2008</b></i>
<i><b>Gi¶ng: /12/2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Công nghệ tế bào



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Hs hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào


- Hs nắm đợc những cơng nghệ chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng cơng đoạn
- Hs thấy đợc u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng hớng ứng
dụng PP nuôicấy mô và tế bo trong chn ging


<b>2- Kỹ năng</b>



Rốn k nng hot ng nhúm


Kĩ năng khái quát hoá vận dụng thực tế
<b>B- Chuẩn bị</b>


Gv: Tranh phóng to hình 31 SGK tr.90
T liệu về nhân bản vô tính


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:


<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>


1) Di truyền học t vấn có những chức năng gì?


2) Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở ti ngoµi 35?


<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Ngời nơng dân để giống khoai từ vụ này sang vụ khác bằng cách chọn những </b></i>
củ tốt giữ lại, sau đó mỗi củ sẽ tạo đợc 1 cây mới và phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây.
Nh-ng nhân bản vơ tính thì chỉ cần 1 củ khoai tây có thể thu đợc 2.00 triệu mầm giốNh-ng đủ để
trồng 40 ha. Đó là thành tựu vơ cùng quan trọng của di truyền học.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Khái niệm công nghệ tế bào</b>


Gv yờu cu hs đọc mục I và trả lời câu
hỏi


+ C«ng nghƯ tế bào là gì?


+ nhn c mụ non, c quan hoặc
cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với
cơ thể gốc, ngời ta phải thực hiện
những công vic gỡ?


+ Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn
chØnh l¹i cã kiĨu gen nh d¹ng gèc?


Gv gióp hs hoàn chỉnh


Tại sao mỗi công đoạn phải tiến hành
nh trên?


-b1:Để tăng nhanh số lợng tế bào


-b2: Để mô phân hóa thành cơ thể hoàn


chỉnh


-b3: Chuyn vo bu cú mỏi che cõy



thích ứng dần với điều kiện ng/ cảnh.


Hs nghiên cứu SGK tr. 89 trả lời:


+ PP nuụi cy tế bào hoặc mô trong môi trờng
nuôi dỡng nhân tạo để tạo ra những mơ hoặc cơ
quan hồn chỉnh với đầy đủ các TT của cơ thể
gốc


+ Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy trong môi
trờng dung dịch nhân tạo m« non (m« sĐo)
dïng hocmon sinh trëng kÝch thích mô sẹo phân
hoá thành cơ quan hoặc cơ thĨ hoµn chØnh


+ Vì cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh đợc sinh ra
từ 1 tế bào của dạng gốc có bộ gen nằm trong
nhân tế bào và đợc sao chép.


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- CNTB là ngành kĩ thuật về qui trình ứng </b></i>
<i><b>dụng PP ni cấy tế bào hoặc mơ để tạo ra cơ </b></i>
<i><b>quan hoặc cơ thể hồn chnh.</b></i>


<i><b>- CNTB gồm 2 công đoạn:</b></i>


<i><b>+ Tỏch t bo t cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng</b></i>
<i><b>dinh dỡng để tạo mơ sẹo.</b></i>


<i><b>+ Dïng hocmon sinh trëng kÝch thÝch m« sẹo </b></i>


<i><b>phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn </b></i>
<i><b>chỉnh</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- ứng dụng công nghệ tế bào</b>


Gv hỏi: HÃy cho biết thành tựu CNTB


trong sx? Hs nghiên cứu SGK trả lời:<sub>+ nhân giống vô tính ở cây trồng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV nêu câu hỏi:


+ Cho biết các công đoạn nhân giống vô
tính trong ống nghiệm?


+ Nêu u điểm và triển vọng của PP nhân
giống vô tÝnh trong èng nghiƯm?


+ Cho VD minh ho¹


- Gv nhận xét và giúp hs nắm đợc qui trình
nhân giống vơ tính trong ống nghiệm
- Gv có thể hỏi:


+ Tại sao nhân giống vơ tính ở thực vật
ngời ta ko tách tế bào già hay mô đã già?
Gv kết luận


Gv thông báo các khâu chính trong chọn


giống cây trồng


+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc


+ Chọn lọc, đánh giá  tạo giống mới
Gv hỏi:


+ ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo vật
liệu mới cho chọn giống cây trồng bằng
cách nào? cho VD?


Gv hái:


+ Nhân bản vơ tính thành cơng ở động vật
có ý ngha ntn?


+ Cho biết những thành tựu nhân bản ở
VN và thế giới?


Gv thông báo thêm


- ở VN: 11/ 2002 nhân bản thành công
giống bò laisin ở VÜnh Yªn


- ở Mĩ: Nhân bản thành cơng hơu sao, lơn.
- ở TQ: 8/2001 dê nhân bản đã đẻ sinh đơi
gv cho 1 hs đọc mục em có biết


+ Nh©n bản vô tính ở ngời



<b>a) Nhân giống vô tính trong èng nghiƯm ë </b>
<b>c©y trång</b>


Hs nghiên cứu SGK tr 89 ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm kết hợp hình 31 và tài liệu
tham khảo  thống nhất ý kiến


- VD: hoa phong lan hiện nay rất đẹp và giá
thành lại rẻ, nớc ta có TT CN gen đặt cơ sở ở
Đà Lạt hàng năm cho ra đời nhiều loại giống
cây trồng q hiếm.


<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>+ Ph¸t triển số lợng cây trồng</b></i>
<i><b>+ Rút ngắn thời gian tạo cây con</b></i>


<i><b>+ Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí hiếm</b></i>
<i><b>*Thành tựu: nhân giống ở cây khoai tây, </b></i>
<i><b>mía, cây phong lan, cây gỗ quí.</b></i>


<b>b) ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong </b>
<b>chọn giống cây trồng.</b>


Hs nghiên cứu SGK tr.90 trả lời câu hỏi:
<b>*KL:</b>


<i><b>+ Tạo giống cây trồng mới bằng chọn tế </b></i>
<i><b>bào xôma biến dị</b>.</i>



<b>VD: </b>


<i><b>+ Chọn dòng tế bào chịu nóng và khô từ tế </b></i>
<i><b>bào phôi của giống CR 203</b></i>


<i><b>+ Nuụi cy to ra giống lúa mới cấp </b></i>
<i><b>quốc gia DR2 có năng suất và độ thuần </b></i>
chủng cao, chịu hạn, chịu nóng tốt.


<b>c) Nhân bản vơ tính ở động vật</b>


hs nghiên cứu SGK và các tài liệu su tầm đợc
trả lời câu hỏi


<b>*ý nghÜa:</b>


<i><b>+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quí </b></i>
<i><b>hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng</b></i>


<i><b>+ Tạo cơ quan động vật đã đợc chuyển gen </b></i>
<i><b>ngời để chủ động cung cấp cơ quan thay thế</b></i>
<i><b>cho các bệnh nhân bị hng c quan</b></i>


<i><b>VD nhân bản ở ngời, bò</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


<b>1/ Công nghệ tế bào là gì? Gồm những công đoạn nào?</b>


2/ HÃy nêu nêu những u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống


nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Soạn: /12/2008</b></i>
<i><b>Giảng: /12/2008</b></i>


<b> TiÕt 33: </b>


Công nghệ gen



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


- Hs hiu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen
- Hs nắm đợc CN gen, CN sinh học


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, CN gen, Cn sinh học hs biết đợc ứng dụng của
kĩ thuật gen, các lĩnh vực của Cn sinh hc hin i


<b>2- Kỹ năng</b>


Rèn kĩ năng qs, tự nghiên cứu với SGK và thảo luận theo nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 32.1 đến 32.2 SGK
T liệu về nhân bản vơ tính


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>



SÜ sè: V¾ng:


<b>II- KiĨm tả bài cũ</b>


1) Nhõn ging vụ tớnh cõy trng ging nhân bản vơ tính vật ni ở điểm căn bản nào?
a) Cơ thể con đều đợc tạo ra từ 1 tế bào sinh dỡng của cơ thể mẹ


b) Bộ NST 2n của cơ thể con đều đợc sao chép nguyên vẹn từ bộ NST 2n trong tế bào sinh
dỡng ccủa cơ thể mẹ


c) Cách làm về cơ bản là giống nhau: tách tế bào sinh dỡng từ cơ thể mẹ, nuôi cấy thành
mô sẹo, rồi dùng hocmmon tác động vào mô sẹo để tạo nên cơ thể mới


<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>*Më bµi: </b></i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Khái niệm kĩ thuật gen và công nghÖ gen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

32.2 SGK cho hs qs và yêu cầu các em
tìm hiểu SGK để tar lời các câu hỏi
sau:


+ Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen vào
mục đích gì?



+ KÜ tht gen gåm nh÷ng khâu và PP
chủ yếu nào?


- Gv lu ý hs khi qs hình 32.1 và 32.2
SGK thấy đợc những đoạn giống nhau
(1, 2, 3, 4) và những đoạn khác nhau
(5, 6)


- Trong tế bào vi khuẩn gen đợc


chuyển do gắn vào thể truyền (plamit)
nên vẫn có khả năng tái bản độc lập
với dạng vịng của vật chủ (E.coli)
- Trong tế bào động vật, gen đợc
chuểyn chỉ có k/n tái bản khi nó đợc
gn vo NST ca t/ b nhn


+Công nghệ gen là gì?
Gv chốt lại


lun theo nhúm c i din tr li các câu hỏi
nêu:


<i><b>-Sử dụng kĩ thuật gen vào mục đích: tạo ra </b></i>


<i><b>loại prơtêin do gen đợc câý ghép qui định và </b></i>
<i><b>truyền thông tindi truyền của gen cho thế hệ </b></i>
<i><b>sau</b></i>



<i><b>- KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u (SGK)</b></i>


<i><b>-Công nghệ gen gồm tập hợp những phơng </b></i>


<i><b>phỏp tỏc động định hớng lên AND cho phép </b></i>
<i><b>chuyển thông tin di truyền từ một cá thể của </b></i>
<i><b>một loài sang cá thể của lồi khác</b></i><b>.</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- øng dơng c«ng nghÖ gen</b>


gv yêu cầu hs đọc SGK để trả lời câu
hỏi:


+Mục đích tạo ra chủng vi sinh vật mới
Là gì?


+Nªu VD cơ thĨ?


GV: E.coli dễ ni cấy, sinh sản rất
nhanh (sau 30 phút lại nhân đôi), phát
triển sinh khối nhanh


 E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh
insurin của ngời trong sinh vật, giá
thành để chữa bệnh đái tháo đờng rẻ đi
rất nhiều.


E.coli còn đợc chuyển từ xạ khuẩn để


nâng cao hiệu quả sx chất kháng sinh
-gv nêu câu hỏi:


+ Công nghệ tạo giống cây trồng biến
đổi gen là gì?


+ Cho VD cơ thÓ.


-GV: Bằng kĩ thuật gen ngời ta đã đa
nhiều gen qui định tính trạng quí
( Năng suất, hàm lng dinh dng cao)


Từ giống này sang giống khác. VD:


chuyển gen qui định tổng hợp
B-caroten vào tế bào cây lúa, tạo giống
lúa giàu vitamin A, chuyển 1 gen từ
giống đậu cảu pháp vào tế bào cây lúa,
làm phát triển hàm lợng sắt trong gạo
lên 3 lần


Gv yêu cầu hs đọc SGK, thảo luận
nhóm nờu c :


<b>1- Tạo ra các chủng vi sinh vËt míi:</b>


Hs độc lập đọc SGK, thảo luận nhóm cử đại diện
trình bày câu trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ
sung, yêu cầu nêu đợc:



<i><b>-CÊy ghÐp gen vào chủng vi sinh vật tạo ra </b></i>
<i><b>chủng vi sinh vật mới có khả năng sản xuất các</b></i>
<i><b>loại sản phẩm sinh học cần thiết ( nh aa min, </b></i>
<i><b>prôtêin, kháng sinh) với số lợng lớn và giá </b></i>
<i><b>thành rẻ</b></i>


VD


<b>2- Ti sao ging cõy trng bin i gen:</b>


Hs đọc SGK thảo luận theo nhóm để nêu đợc :
<i><b>-Chuyển gen q (thờng gen kiểm sốt khả </b></i>
<i><b>năng kháng sâu bệnh hoặc một chất quí)  tạo</b></i>
<i><b>ra giống cây trồng tốt.</b></i>


<i><b>VD…</b></i>


<b>3- Tạo động vật biến đổi gen:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ứng dụng công nghệ gen để tạo động


vật biến đổi gen thu đợc kết quả ntn? <i><b>-đẻ bổ xung vào sự nhận dạng khả năng tổng </b></i>
<i><b>hợp các chất mà con ngời cần tạo các con vật </b></i>
<i><b>tiêu chí sinh lí gần ngời , có kích thớc cơ quan </b></i>
<i><b>tơng tự ngời .</b></i>


-ỏ Việt nam đã chuyển gen tổng hợp hc mơn
sinh trởng của ngời vào cá trạch



<b>Hoạt ng 3</b>


<b>III- Khái niệm công nghệ sinh học</b>


Gv yờu cu hs nghiên cứu mục III SGK
để trả lời các câu hi sau:


- CN sinh học là gì? gồm những lĩnh
vùc nµo?


+ Tại sao CNSH là hớng đợc u tiên đầu
t và phát triển?


Hs nghiên cứu SGK thảo luận theo nhóm và cử
đại diện trình bày câu tar lời các nhóm khác nhận
xét, bổ sung yêu cầu nêu đợc:


<i><b>*CNSH là 1 ngành công nghệ sử dụng tế bào </b></i>
<i><b>sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sp </b></i>
<i><b>sinh học cần thiết cho con ngời.</b></i>


<i><b>- CNSH gåm: CN lên men, CN tế bào, CN </b></i>
<i><b>enzim, CN chuyển nhân và chuyển phôI,CNSH</b></i>
<i><b>sử lí môi trờng, CN gen</b></i>


*CNSH c coi là hớng u tiên và phát triển vì giá
trị sản lợng cảu 1 số chế phẩm CNSH trên thế
giới dự kiến năm 2010 sẽ đạt 1.000 tỉ đola mĩ


<b>IV- Cñng cè</b>



-

Gv yêu cầu hs đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên các nội dung chủ yếu

-

Trả lời 1 số câu hỏi cuối bài


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: /12/2008</b></i>
<i><b>Giảng: /12/2008</b></i>


<b> TiÕt 34: </b>


Ôn tập phần di truyền và biến dị



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2- Kỹ năng</b>


Rèn luyện t duy tổng hợp và hệ thống hoá kiÕn thøc


<b>3- Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống
<b>B- Chuẩn bị</b>


Giáo viên: tranh ảnh liên quan đến phần di truyền



Giáo viên chuẩn bị sẵn bảng tổng kết kiến thức cơ bản ở các chơng(đã phát sẵn cho học
sinh)


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:


<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>


1) Kĩ thuật gen là gì? gồm những khâu co bản nào? Công nghệ gen là gì?


<b>III- Bài ôn tập</b>


<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Hệ thống hố kiến thức</b>


gv chia nhóm nhỏ hs và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung
+ Hoàn thành các bảng kiến thức từ
40.1 đến 40.5


gv qs c¸c nhãm híng dÉn c¸c nhãm
ghi những kiến thức cơ bản


Gv chữa bài cách:



+ Yờu cầu các nhóm thơng báo kết quả
và nhận xét, bổ sung cho nhau  gv
đánh giá và giúp hs hoàn thiện kiến
thức


Gv treo bảng phụ và ghi nội dung đáp
án đúng các bảng từ 40.1 đến 40.5
SGK tr. 129  131


Hs các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến hồn
thành nội dung đó.


- Sau khi nghe nhËn xÐt vµ bỉ sung kiÕn thøc của
gv, các nhóm tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Trả lời câu hỏi ôn tập</b>


Gv yêu cầu hs trả lời 1 số câu hỏi tr.
117 còn lại hs tự tar lời.


+ Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 5


Gv cho tho luận tàon lớp để hs đợc
trao đổi bổ sung kiến thức cho nhau


Hs tiếp tục trao đổi nhóm, vận dụng các kiến thức
vừa hệ thống ở hoạt động trên để thống nhất ý


kiến trả lời yêu cầu:


<b>Câu1: Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và </b>


tÝnh tr¹ng cơ thĨ:


+ Gen là khn mẫu để tổng hợp mARN
+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi
axitamin cấu thành nên Protein.


+ Protein chịu tác động của môi trng biu hin
thnh tớnh trng


<b>Câu 2:</b>


- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và
môi trờng


- Vận dụng bất kì 1 giống nào (kiểu gen) muốn có
năng suất (số lợng kiểu hình) cần đợc chăm sóc
tt (ngoi cnh)


<b>Câu 3: Nghiên cứu di truyền ngời phải có PP </b>


thích hợp vì:


+ Ngi sinh sn mun, ít con


+ Không thể áp dụng các PP lai và gây đột biến vì
lí do xã hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Gv nhận xét hoạt động của hs và giúp
hs hoàn thin kin thc


+ Chỉ nuôi cấy tế bào mô trên môi trờng dinh
d-ỡng nhân tạo tạo ra các cơ quan hoàn chỉnh
+ Rút ngắn thời gian tạo gièng


+ Chủ động tạo các cơ quan thay thế các cơ quan
bị hỏng ở ngời


<b>IV- Cđng cè</b>


-

Gv yªu cầu hs nhắc lại 1 số khái niệm: kĩ thuật gen, CN gen, CN sinh häc


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 16/12/2008</b></i>
<i><b>Giảng: 18/12/ 2008</b></i>


<b>Tiết 35: </b>


KiĨm tra häc k× 1



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


-Kiểm tra kiến thức HS đã học ở các chơng 1,2,3,4,5,6 đặc biệt kiến thức các chơng: di
truyền, AND và gen, ứgn dụng di truyền học đối với con ngi.


<b> 2- Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng: giải các bài tập về di truyền, Rèn khả năng so sánh tổng hợp và khả năng
vận dụng kiế thức vào thực tế cuộc sống cũng nh sản xuất.


<i><b> b- Chuẩn bị: HS ôn theo nội dung đề cơng ôn tập </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> c- bi:</b></i>


Câu 1:( 1,5 điểm)


Mun xỏc nh c kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp
ng-ời ta làm nh thế no?


Câu 2:( 1,5 điểm)


Trình bày cơ chế sinh con trai, con g¸i ë ngêi ?


Quan niệm cho rằng sinh con trai hay con gái là do phụ nữ có ỳng khụng? gii thớch ti
sao?


Câu 3:( 1,5 điểm)


Hóy nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
Gen(AND)  m ARN  Prơtêin  tính trạng



C©u 4:( 2 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Cho dịng ruồi giấm thuần chủng thân xám lai với thân đen, F1 thu đợc toàn ruồi giấm


thân xám, cho biết các cá thể F1 tạp giao với nhau ở đời lai F2 thu c 902 con than xỏm ,


302con thân đen.


a. Cho biết F1 ruồi thân xám là trội hay là lặn


b.Xỏc định kiểu gen của P và F1
c.Viết sơ đò lai từ F1 đến F2
<i><b> d- ỏp ỏn:</b></i>


Câu 1:( 1,5 điểm)


-Lai phân tích 0,5 điểm


-Nu đời con đồng tính…đồng hợp (0, 5 điểm)


-Nếu F1 phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội đó là dị hợp ((0, 5 điểm)
Câu 2:( 1,5 điểm)


-ë nam khi giảm phân cho ra 2 loại giao tử là X và Y có tỉ lệ bằng nhau(0, 5 điểm)
-ở nữ khi giảm phân cho ra 1 loại trứng mang X(0, 5 điểm)


-Sự kết hợp(0, 5 điểm)
Câu 3:( 1,5 điểm)



-Trỡnh t cỏc Nu trong gen qui định trình tự các Nu trong ARN (0, 5 điểm)
-Qua đó qui định trình tự các axit amin cấu thành P(0, 5 điểm)


-P tham gia vào các hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng(0, 5 điểm)
Câu 4:( 2 điểm)


-Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng 1 kiểu gen nên bao giờ cũng cùng giới(cùng kiểu hình)
-Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới…
-Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng ngời ta biết đợc tính trạng nào đó chủ yếu phụ thuộc
vào kiểu gen, rất ít hoặc khơng bị biến đổi dới tác dụng của mơi trờng (tính trạng chất
l-ợng) hoặc dễ bị biến đổi dới tác dụng của mơi trờng (tính trạng sơd lợng


C©u 5:( 3,5 ®iĨm)


a/ F1 là trội vì F1 thu đợc tồn ruồi thõn xỏm (0, 5 im)


b.-Qui ớc gen:-Thân xám A -Thân đen a
Kiểu gen của F1 là Aa (1 ®iĨm)


c/Sơ đồ lai từ F1 đến F2


P: Aa(Thân xám)

Aa(Thân xám) (1 ®iĨm)


<i><b>G: A, a</b></i> A, a


F2: AA, Aa, Aa ,aa


NhËn xÐt: KiÓu gen: AA, 2Aa, 1aa


Kiểu hình 3 thân xám: 1 thân đen (1 điểm)



<b>e- KếT QUả:</b>


<b>giỏi</b> <b>Khá </b> Trung bình Yếu kém


<b>9A2</b>
<b>9A3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Soạn: /12/2008</b></i>
<i><b>Giảng: /12/2008</b></i>


<b> </b>


<b> TiÕt 36: </b>


Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc:


+ Sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến
+ PP sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến


- Hs giải thích đợc sự giống nhau và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống vi sinh vật v thc vt


<b>2- Kỹ năng</b>



Rèn kĩ năng:


- Nghiên cứu TT phát hiện kiến thức
- Kĩ năng so sánh, tổng hợp


- Khái quát hóa kiến thức, hoạt động nhóm


<b>3- Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu thành tựu khoa học
-Tạo lòng yêu thích môn học


<b>B- Chuẩn bị</b>


Giáo viên: T liƯu vỊ chän gièng, thµnh tùu sinh häc


Phiếu học tập tìm hiểu tác nhân vật lí gây đột biến (hs kẻ bảng vào vở)
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:


<b>II- Kiểm tả bài cị</b>


1) Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa ntn trong thực tiễn? Tác nhân?


<b>III- Bµi míi</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Gây đột bin nhõn to bng tỏc nhõn vt lớ</b>


Gv yêu cầu:


- Hoàn thành nội dung phiếu học tập
- trả lời câu hái:


+ Tại sao tia phóng sạ có khả năng gây
đột biến?


+ Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng
để sử lí các đối tơng có kích thớc nhỏ?
Gv chữa bàI bằng cách kẻ phiếu trên
bảng các nhóm ghi nội dung.


Gv đánh giá hoạt động và kết quả các
nhóm giúp hs hồn thiện kiến thức


Hs nghiªn cøu SGK ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời  hồn
thành phiếu học tập


- C¸c nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tác nhân vật



lí Tiến hành Kết quả ứng dụng


1. Tia phãng
x¹ &, B, 8


- Chiếu tia, các tia xuyên
qua màng, mô xuyên sâu
- tác động lên ADN


- Gây đột biến gen
- Chấn thơng gây đột
biến ở NST


- Chiếu xạ vào hạt
mềm ở đỉnh sinh trởng
- Mô thực vật nuôi cấy
2. Tia tử


ngoại - Chiếu tia, các tia xuyênqua màng (xuyên nông) - Gây đột biến gen - Sử lí vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
3. Sốc nhiệt - Tăng giảm nhiệt độ


môi trờng đột ngột - Mất cơ chế tự bảo vệsự cân bằng
- Tổn thơng thoi phân
bào  ri lon phõn
bo


- Đột biến số lợng
NST



- gõy hiện tợng đa bội
ở 1 số cây trồng đặc
biệt là cây họ cà


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Gây đột biến nhõn to bng tỏc nhõn hoỏ hc</b>


Gv yêu cầu hs nghiên cứu trả lời câu
hỏi mục SGK tr. 97


GV nhận xét giúp hs hoàn thiện kiến
thức


Hs nghiên cøu SGK ghi nhí kiÕn thøc
- Th¶o ln nhãm tr¶ lêi c©u hái


- 1 vàI hs trình bày đáp án, hs khác theo dõi nhận
xét và bổ sung


- Hs tæng hợp kiến thức


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- hoá chất: EMS, NMU, NEU, coxisin</b></i>


<b>- Phơng pháp:</b>


<i><b>Ngâm hạt khô, hạt nảy mầm vào + dung dịch </b></i>
<i><b>hoá chất, tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ, tẩm d d</b></i>


<i><b>vào bầu nhuỵ</b></i>


<i><b>+ D d hoỏ cht tỏc ng lên phân tử ADN là </b></i>
<i><b>thay thế cặp nucleotit, mất cặp nucleotit hay </b></i>
<i><b>cản trở sự hình thành thoi VS</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>


Gv định hớng trớc cho hs sử dụng dột
biến nhân tạo trong chọn giống gồm:
+ chọn giống vi sinh vt


+ chọn giống cây trồng
+ Chọn giống vật nuôi
Gv nêu c©u hái:


+ Ngời ta sử dụng các thể đột biến
trong chọn giống vi sinh vật và cây
trồng theo hớng nào? tại sao?


+ Ngời ta sử dụng PP gây đột biến
trong chọn giống vật ni?


gv nhËn xÐt vµ giúp hs hoàn thiện kiến
thức


Hs nghiên cứu SGK tr. 97, 98 kết hợp với các t
liệu su tầm ghi nhí kiÕn thøc



- Hs th¶o ln nhãm thèng nhÊt ý kiÕn


+ nêu điểm khác nhau trong việc sử dụng th t
bin VSV, TV


+ Đa ví dụ


- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung


<b>*Kết luận:</b>


<b>a) Trong chän gièng vi sinh vËt</b>


<i><b>- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính </b></i>
<i><b>cao</b></i>


<i><b>- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh để phát </b></i>
<i><b>triển sinh khối ở nấm men và vi khuẩn</b></i>


<i><b>- Chọn các thể dột biến giảm sức sống, khơng </b></i>
<i><b>cịn khả năng gây bệnh để sx vacxin</b></i>


<b>b) Trong chän gièng c©y trång</b>


<i><b>- Chọn đột biến có lợi, nhân thành giống mới </b></i>
<i><b>hoặc dùng làm bố mẹ để lai tạo giống</b></i>


<i><b>- Chú ý các đột biến kháng bệnh khả năng </b></i>
<i><b>chống chịu, rút ngắn thời gian sinh trởng</b></i>


<i><b>c) Đối với vật nuôi</b></i>


<i><b>- Chỉ sử dụng các nhóm động vật bậc thấp</b></i>
<i><b>- Các động vật bậc cao</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>IV- KiĨm tra, cđng cè</b>


Con ngời đã gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân nào và tin hnh ntn?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


Học bài, trả lời câu hỏi SGK, tìm hiểu hiện tợng thoái hoá giống
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 4/1/ 09</b></i>
<i><b>Giảng: 6/1/ 09</b></i>


<b> TiÕt 37: </b>


Tho¸i hoá tự do thụ phấn và do giao phối


gần



<b>A- Mục tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs nắm đợc khái niệm thối hố giống


- Hs hiểu trình bày đợc ngun nhân thối hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống



- Học sinh trình bày đợc PP tạo dũng thun cõy ngụ


<b>2- Kỹ năng</b>


Rèn kĩ năng:


- Quan sát hình, phát hiện kiến thức
- Tổng hợp kiến thức


- Hoạt động nhóm
<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh phãng to h×nh 34.1 (tr. 99) 34.3 ( tr.100)
T liƯu vỊ sù tho¸i ho¸


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Vì sao trong luật hơn nhân và gia đình ngời ta nghiêm cấm giao phối cận </b></i>
huyết? Vậy chúng ta đi tìm hiểu nội dung bài.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kin thc</b>


<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Hin tng thoỏi hoỏ</b>



Gv nêu câu hái


+ Hiện tợng thoái hoá ở động vật và
thực vật đcợ biểu hiện ntn?


+ Theo em vì sao dẫn n hin tng
thoỏi hoỏ?


+ Tìm VD về hiện tợng thoái hoá?


Gv yêu cầu hs khái quát hoá kiến thức


Gv hỏi:


Thế nào là thoái hoá?


<b>a) Hin tng thoỏi hoỏ động vật và thực vật:</b>


hs nghiªn cøu SGK tr 99, 100.
- Quan sát hình 34.1 và 34.2


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
+ Chỉ ra hiện tợng thoái hoá.


+ Lí do dẫn đến thối hố ở động vật, thực vật.
- Đại diện nhóm trình bày  nhóm khác b
sung.


Hs nêu VD: hồng xiêm thoái hoá quả không
ngọt, ít quả. Bởi thoái hoá quả nhỏ, khô.



- Học sinh dựa vào kết quả ở nội dung trên khái
quát kiến thức


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- ở thực vật: cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế</b></i>
<i><b>hệ, chiều cao cây giảm, bắp dị dạng, hạt</b><b> ít.</b></i>


<i><b>- ng vt: th h con cháu sinh trởng, phát </b></i>
<i><b>triển yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh.</b></i>


<i><b>- LÝ do tho¸i ho¸:</b></i>


<i><b>+ ở thực vật: do tự thụ phấn ở cây giao phấn</b></i>
<i><b>+ ở động vật: do giao phi gn</b></i>


<b>b) Khái niệm</b>


<i><b>- Thoái hoá: là hiện tợng các thế hệ con cháu </b></i>
<i><b>có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng sấu, ns</b></i>
<i><b>giảm.</b></i>


<i><b>- Giao phối gần (giao phối cận huyết) là giao </b></i>
<i><b>phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc </b></i>
<i><b>giữa bố mẹ với con cái</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá</b>



Gv nêu câu hỏi:


+ Qua cỏc th hệ tự thụ phấn hoặc giao
phối cận huyết tỉ lệ động hợp tử và tỉ lệ
dị hợp tử biến đổi ntn?


+ Tại sao thụ phấn ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật lại gây hiện
t-ợng thoái hoá?


(Gv sử dụng tranh vẽ để minh hoạ)
- Gv cho đại diện các nhóm trình bày
đáp án bằng cách giải thích hình 34.3
phóng to.


Gv nhËn xÐt kÕt quả các nhóm giúp hs
hoàn thiện kiến thức.


Gv m rộng: ở một số loài động vật,
thực vật cặp gen động hợp không gây
hại nên không dẫn tới hiện tợng thoái
hoá  vẫn tiến hành giao phi gn


Hs nghiên cứu SGK và trình bày 34.3 tr 100 vµ
<b>101  ghi nhí kiÕn thøc</b>


- Trao đổi nhóm thống nhất trả lời câu hỏi
yêu cầu nêu đợc:



+ tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm. Tỉ lệ
động hợp trội và tỉ lệ động hợp lặn bằng nhau.
+ Gen lặn thờng biểu hiện tính trạng sấu.


+ Gen lặn (thờng biểu) gây hại khi ở thể dị hợp
không đợc biểu hiện.


+ Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hợp) thì
biểu hiện ra kiu hỡnh


- Đại diện nhóm trình bày trên hình 34.3  c¸c
nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt


<b>*KÕt ln:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Vai trß cđa PP tù thơ phÊn vµ giao phèi cËn hut träng chän giống</b>


Gv nêu câu hỏi:


+ Ti sao t th phn bt buộc và giao
phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá
nh-ng nhữnh-ng PP này vẫn đợc con nh-ngời sử
dng trong chn ging?


(Gv nhắc lại kn dòng thuần chủng)


Gv hoàn thiện kiến thức



Hs nghiên cứu SGK tr.101 và t liệu gv cung cấp
trả lời câu hỏi:


Yờu cu nờu đợc:


+ Do xuất hiện cặp gen đồng hợp
+ Xuất hiện tính trạng sấu


+ Con ngời dễ dàng loại bỏ tính trạng sấu
+ Giữ lại tính trạng mong muốn nên to c
ging thun chng


- Hs trình bày líp nhËn xÐt


<i><b>*KÕt ln: vai trß cđa PP tù thô phÊn giao </b></i>
<i><b>phèi cËn huyÕt trong chän gièng</b></i>


<i><b>+ Củng cố đặc tính mong muốn</b></i>


<i><b>+ Phát hiện gen sấu để loại bỏ ra khỏi quần </b></i>
<i><b>thể</b></i>


<i><b>+ Chuẩn bị lai khác dịng để tạo u thế lai</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


Gv kiểm tra hs bằng câu hỏi: Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động
vật gây nên hiện tợng gì? giải thích ngun nhân?


<b>V- Híng dÉn vỊ nhà</b>



Học bài, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Soạn: 5/1/2009</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 7/1/2009</b></i>


<b> TiÕt 38: </b>


Ưu thế lai



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs nắm đợc 1 số khái niệm: u thế lai, lai kinh tế
- Hs hiểu và trình bày đợc:


+ Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân
giống


+ Các biện pháp duy trì u thế lai, PP tạo u thế lai
+ PP thờng dùng để tạo u thế lai kinh tế ở nớc ta


<b>2- Kü năng</b>


Rèn kĩ năng:


- Quan sát hình, phát hiện kiến thức
- Giải thích hiện tợng bằng cơ sở KH
- Tổng hợp khái quát



<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh phóng to hình 35 SGK


Tranh 1 số giống động vật: bò, lợn, dê. Kết quả của phép lai kinh tế
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục
đích gì?


<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- hiện tợng u th lai</b>


Gv nờu vn :


+ So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự
thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể
lai F1 trong hình 35 SGK tr 102
Gv nhËn xÐt ý kiÕn cña hs và dẫn dắt


hin tng trờn c gi l u th lai.
Gv nờu cõu hi



+ Ưu thế lai là gì? cho VD về u thế lai
ở ĐV và TV?


<i>+So sánh hiện tợng thoái hóa giống và</i>
<i>u thế lai?</i>


Gv nêu vấn đề: để tìm hiểu cơ sở di
truyền của hiện tợng u thế lai hs trả lời
câu hi:


+ Tại sao khi lai 2 dòng thuần chủng u
thÕ lai thĨ hiƯn râ nhÊt.


+ Tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở
thế hệ F1 sau đó giảm dần qua các thế


<b>a) Kh¸i niƯm:</b>


hs qs hình phóng to hoặc hình SGK chú ý điểm
sau:


+ Chiều cao thân cây ngô
+ Chiều dài bắp, số lợng hạt


C th lai F1 cú nhiu c im tri hn so
vi cõy b m


hs trình bày và lớp bổ sung
hs khái quát thành khái niệm



<b>*Kết luận:</b>


<i><b>Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế </b></i>
<i><b>hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trởng và phát </b></i>
<i><b>triển, khả năng chống chịu, ns, chất lợng</b></i>


<b>b/Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai</b>


Hs nghiªn cøu SGK tr 102, 103


Chó ý VD: lai 1 dòng thuần có 2 gen trội và 1
dòng thuÇn cã 1 gen tréi


Yêu cầu nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

hÖ?


Gv đánh giá kết quả và bổ sung kiến
thức về hiện tợng nhiều gen qui định 1
tt để giải thích


Gv hái tiÕp:


Muốn duy trì u thế lai con ngi ó lm
gỡ?


+ Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ di hợp giảm (hiện
tợng thoái hoá)


- Đại diện trình bày, lớp bổ sung


Hs áp dụng nhân giống vô tính
Hs tổng hợp khái quát kiến thức


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Lai 2 dòng thuần ( kiểu gen đồng hợp) con </b></i>


<i><b>lai F</b><b>1</b><b> có hầu hết các cặp gen ở TT dị hợp  </b></i>
<i><b>chØ biĨu hiƯn TT cđa gen tréi.</b></i>


<i><b>- TT số lợng, hình thái, ns do nhiều gen trội </b></i>
<i><b>qui định</b></i>


<i><b>VD: P: AA bbcc x aaBBCC AaBbCc </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Các phơng pháp tạo u thế lai</b>


Gv giới thiệu: ngời ta có thể tạo u thế
lai ở cây trồng và vật nuôi


Gv hỏi:


+ Con ngi ó tin hnh to u thế lai ở
cây trồng bằng PP nào?


+ Nªu VD cụ thể


gv nên giải thích thêm về lai khác dòng


và lai khác thứ


-Con ngi ó tin hnh to u thế lai ở
vật nuôi bằng PP nào?


-Đối với động vật và thực vật con lai
F1 không dùng làm giống vậy làm nh
thế nào để nhân giống ?


+ Tại sao không dùng con lai kinh tế
để nhân giống?


Gv më réng:


+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i thc
gièng trong níc


+ áp dụng kĩ thuật giữ tinh đơng lạnh
+ Lai bị vàng thanh hố với bị


Honsten hà Lan  con lai F1 chịu đợc
nóng, lợng s phỏt trin


Hs nghiên cứu Sgk tr 103 và các t liệu su tầm trả
lời câu hỏi, yêu cầu chỉ ra 3 PP:


- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thơ phÊn råi cho
giao phÊn víi nhau.


VD: ở ngơ tạo đợc ngô lai F1 ns cao hơn từ


25-30% so với giống hiện có


- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế lai và
tạo giống mới


b) PP tạo u thế lai ở vật nuôi


Hs nghiên cứu SGK 103, 104 kết hợp tranh ảnh
về các giống vËt nu«i.


Yêu cầu nêu đợc:
+ Phép lai kinh tế
+ áp dụng ở lợn và bị
<b>*Kết luận:</b>


<i><b>Lai kinh tÕ: lµ cho giao phối giữa cặp vật nuôi</b></i>
<i><b>bố mẹ thuộc 2 dòng khác nhau rồi dùng con </b></i>
<i><b>lai F1 làm sản phẩm</b></i><b>.</b>


Hs: nếu nhân giống thì các thế hệ sau các gen
lặn ở tr/th đồng hợp sẽ đợc biểu hiện tính trạng.
Vd: lợn ỉ móng cái x lợn đại mch


lợn con mới sinh nặng 0,8 kg, phát triĨn
nhanh, tØ lƯ n¹c cao


<b>IV- Kiểm tra, đánh giáo: Gv hỏi: u thế lai là gì? cơ sở di truyền của hiện tợng u thế</b>


lai?



<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ: Học bài, trả lời câu hỏi SGK</b>


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 11/1/2009</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 13/1/2009</b></i>


<b> TiÕt 39: </b>


Các phơng pháp chọn lọc



<b>A- Mục tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Hs trình bày đợc PP chọn lọc hàng loạt một lần và nhiều lần, thích hợpc ho sử dụng
đối với đối tợng nào, những u, nhợc điểm của PP chọn lọc này?


- Trình bày PP chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với PP chọn lọc hàng
loạt, thích hợp sử dng i vi i tng no?


<b>2- Kỹ năng</b>


Rốn k nng tổng hợp khái quát hoá kiến thức
Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 36.1, 36.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiÓm tra bµi cị</b>



1) Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiẹn tợng u thế lai?
2) Lai kinh tế là gì? ở nớc ta lai kinh tế đợc thực hiênh ntn?


<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Vai trß cđa chän läc trong chän gièng</b>


Gv hái:


H·y cho biÕt vai trß cđa chän läc trong
chän giống?


Gv nhận xét và yêu cầu hs khái quát
hoá kiÕn thøc


Hs nghiên cứu SGK tr. 105 trả lời câu hỏi u
cầu nêu đợc:


+ Nhu cÇu cđa con ngêi
+ Tránh thoái hoá


- Hs trả lời, lớp bổ sung
- hs nghe và ghi:


<i><b>*Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều </b></i>



<i><b>mặt và luôn tăng giảm của ngời tiêu dùng</b></i>
<i><b>- Tạo ra giống mới cải tạo giống cũ. </b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- PP Chọn lọc trong chọn giống</b>


Gv đa câu hỏi:


+ Thế nào là chọn lọc hàng loạt?PP
tiến hành ntn?


+ So sánh chọn lọc lần 1 vàchọn lọc
lần 2?


+Cho biết u, nhợc điểm của PP này?
- Gv cho hs trình bày bằng hình 36-1
phóng to.


- Gv nhn xét, đánh giá
*Gv lu ý với hs


- Giống lúa A: chọn lọc hàng loạt 1
lần, giống lúa B chọn lọc hàng loạt
nhiều lần vì đã có sự sai khác nhiều về
các tính trạng nói trên nên …mới cú


<i><b>1) Chọn lọc hàng loạt</b></i>



Hs nghiờn cu SGk tr. 105, 106 kết hợp với hình
61.1 trả lời câu hỏi, yờu cu nờu c:


+ Định nghĩa


+ u im: n gin


+ Nhợc điểm: không kiểm tra đợc kiểu gen
*Giống nhau: Đều chọn giống các cây u tú phù
hợp với mục đích chọn lọc, hạt của chúng để
chung nhau làm giống cho vụ sau


*Kh¸c nhau:


-Chọn lọc hàng loạt 1 lần: Quá trình chọn lọc
diễn ra 1 lần ở năm 1. năm 2 trồng đối chứng
--Chọn lọc hàng loạt 2 lần: Quá trình chọn lọc
diễn ra 2 năm 1và năm 2. sau đó mới trồng đối
chứng


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- chọn lọchàng loạt: Trong 1 vài quần thể vật </b></i>
<i><b>nuôi hay cây trồng dựa vào kiểu hình ngời ta </b></i>
<i><b>chọn một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu </b></i>
<i><b>chọn lọc để làm giống.</b></i>


<i><b>- PP Tiến hành: gieo trồng giống khởi đầu  </b></i>
<i><b>chọn những cây u thế và hạt thu hoạch chung</b></i>
<i><b>để giống cho vụ sau  so sánh với giống ban </b></i>


<i><b>đầu và giồng đối chứng</b></i>


<i><b>-u nhỵc ®iĨm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

thể khơi phục đợc đặc điểm tốt ban
u.


Gv nêu câu hỏi:


+ Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến
hành ntn?


Gv ỏnh giỏ hot ng ca nhóm và
yêu cầu hs tổng hợp kiến thức.


Gv më rộng


+ Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự
thụ phấn, nhân giống vô tính


+ Với cây giao phấn phải chọn lọc
nhiều lần


+ Vi vt nuụi dựng PP kim tra c
ging qua i sau


gv yêu cầu hs


+ Nêu điểm giống và khác nhau giữa
PP chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá


thể.


<i><b>-ứng dụng: áp dụng trên các giống cây trồng </b></i>
<i><b>vật nuôi(lua, ngô ,vịt)</b></i>


<i><b>2) Chọn lọc cá thể</b></i>


hs nghiên cứu SGK và hình 36.2 tr 106, 107 ghi
nhí kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm, đại din nhúm trỡnh by


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Trong quần thể khởi đầu chän lÊy 1 sè Ýt c¸ </b></i>


<i><b>thĨ tèt nhÊt råi nhân lên một cách riêng rẽ </b></i>
<i><b>theo từng dòng.</b></i>


<i><b>- Tin hành: Trên ruộng giống khởi đầu chọn </b></i>
<i><b>những cá thể tốt nhất, hạt của mỗi cây đợc reo</b></i>
<i><b>riêng  so sánh với giống đối chứng và giống </b></i>
<i><b>khởi đầu  chọn đợc dòng tốt nhất</b></i>


<i><b>+ Ưu điểm: Kết hợp đợc việc đánh giá dựa trên</b></i>
<i><b>kiểu hình với kiểm tra nhanh chúng t kt </b></i>
<i><b>qu</b></i>


<i><b>+ Nhợc điểm: theo dõi công phu, khó áp dụng </b></i>
<i><b>rộng rÃi</b></i>



<i><b>+</b><b></b><b>Thích hợp với cây tự thụ phấn, cây nhân </b></i>
<i><b>giống vô tính bằng cành, cđ,m¾t ghÐp.</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


Gv hỏi: PP chọn lọc hàng loạt và chọnlọc cá thể đợc tiến hành ntn? u điểm ca tng
PP?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


Học bài, trả lời câu hỏi SGK


Nghiên cứu bài 37 theo nội dung trong bảng thành tựu chọn giống ở VN
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn:1/1/2009</b></i>
<i><b>Giảng:14/1/2009</b></i>


<b> TiÕt 40: </b>


Thµnh tùu chän gièng ë


ViƯt Nam



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1- Kiªn thøc</b>


- Hs trình bày đợc các PP thờng sử dụng trong chọn giống vật ni và cây trồng
- Trình bày đợc PP xem là PP cơ bản trong chọn giống cây trồng



- Trình bày đợc PP chủ yếu dùng trong chọn ging vt nuụi


- Trình bày đcợ các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi


<b>2- Kỹ năng</b>


Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>


Gv: bảng phụ


Hs: nghiờn cu k bi 37 theo nội dung gv đã giao
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) PP chọn giống hàng loạt một lần và 2 lần đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì và
thích hợp với loại đối tợng nào?


2) PP chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì so với PP chọn lọc hàng
loạt và thích hợp với đối tợng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>* Mở bài: gv tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo, tạo</b>


u thế lai, các PP chọn lọc cho đến nay đã thu đợc thành tựu đáng kể, để dẫn dắt vào bài đó
là các thành tựu ở VN


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kin thc</b>



<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi</b>


Gv yêu cầu chi lớp thành 4 nhãm:
+ Nhãm 1 vµ 2: hoµn thµnh néi dung 1,
thµnh tựu chọn giống cây trồng


+ Nhóm 3 và 4: hoàn thành nội dung 2,
thành tựu giồng vật nuôi


- Gv cha bài bằng cách: gọi đại diện
các nhóm lên ghi nội dung vào bảng đã
kẻ sẵn ở giấy khổ to


- Gv đánh giá hoạt động của các nhóm
và yêu cầu hs tổng hợp kiến thức


- Các nhóm đã chuẩn bị trớc nội dung ở nhà và
trao đổi trong nhúm


- Hoàn thành nội dung gv yêu cầu


hs các nhóm ghi nội dung vào bảng của gv
- các nhóm nhận xét và bổ sung


<i><b>*Kết luận: Nội dung trong bảng thµnh tùu </b></i>“
<i><b>chän gièng ë Vn”</b></i>


<b>ND </b>



<b>Thành tựu</b> <b>Phơng pháp</b> <b>Ví dụ</b>


I-Thành
tựu chọn
gièng c©y
trång


<b> 1.Gây đột biến nhân tạo:</b>


a) Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể tạo giống mới
b) Phối hợp giữa lai hữu
tính và sử lí đột biến
c) Chọn giống bằng chọn
dịng tế bào xoma có biến
dị hoặc đột biến xoma
<b> 2. lai hữu tớnh to </b>


<b>biến dị tổ hợp hoặc chọn </b>
<b>lọc cá thể từ các giống </b>
<i><b>hiện có.</b></i>


a)Tạo biến dị tổ hợp
b) Chọn lọc cá thể


<b> </b>


<b>3.Tạo giống u thế lai ở F1</b>
<b>4.Tạo giống đa bội thể</b>



- ở lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh gạo
tám thơm.


- Đậu tơng: sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt to,
vàng


- Gièng lóa DT10

gièng lóa §BH20 
gièng DT16


- Giống táo đào vàng: do sử lí đột biến đỉnh
sinh trởng cây non của giống táo ra lộc


- Giống lúa DT10 (năng suất cao) x giống lúa
DM80 giống lúa DT17


- Từ giống cà chua Đài Loan  chän gièng cµ
chua P375


- Giống ngơ lai đơn ngắn ngày LVN20 thích
hợp với vụ đơng xuân trên đất lầy thụt


- Gièng ng« lai LVN10 (thuéc nhóm giống dài
ngày) thời gian sinh trởng 125 ngày, chịu hạn,
kháng sâu.


- Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x gièng lìng
béi  gièng d©u sè 12 có lá dầy màu xanh
đậm, năng suất cao



- Ging lợn đại bạch

giống lợn ỉ 81  ĐB
81


<b>II-Thành </b>


<b>tựu chọn </b>
<b>giống vật </b>


<b>1.Tạo giống mới</b>


<b>2.Ci to giống địa phơng:</b>


dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng lai với con
đực tốt nhất của giống nhập
ngoại.


<b>3. tạo giống u thế lai</b>
<b>4. Nuôi thích nghi các </b>
<b>giống nhËp néi</b>


- Gièng tr©u Mura x tr©u néi  giống trâu mới
lấy sữa


- giống bò vàng VN

bò sữa Hà Lan
giống bò sữa


- Ging vt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ  giống vịt
lớn nhanh, đẻ trứng nhiều, to



- Gièng c¸ chÐp VN

gà tam hoàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>nuôi</b> <b>5. ứng dụng công nghệ </b>
<b>sinh học trong công tác </b>
<b>chọn giống</b>


- Cấy chuyển phôi.


- Thụ tinh nhân tạo bằng
tinh trùng, bảo quản trong
môi trờng pha chế.


- Công nghệ gen


Vn cho năng suất thịt, trứng, sữa cao
- Từ 1 con bò mẹ tạo đợc 10-500 con/năm
- Phát hiện sớm giới tính của phôi, chủ động
điều chỉnh đực, cái theo mục ớch sn xut


<b>IV- Củng cố</b>


-Gv yêu cầu hs trình bày các PP chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng vật nuôi


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


-Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Ôn lại cấu tạo hoá học cà chua, bầu, bí
<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn: / /2009</b></i>
<i><b>Gi¶ng: / /2009</b></i>



<b> TiÕt 41: thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1- Kiên thức và kĩ năng</b>


- Hs nm đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn
- Củng cố lí thuyết về lai ging


<b>B- Chuẩn bị</b>


- Tranh hình 38 SGK tr 112, tranh phãng to: cÊu t¹o hoa lóa


- Hai gièng lóa hoặc ngô có cùng thời gian sinh trởng nhng khác nhau về chiều cao cây,
màu sắc, kích thớc hạt.


- K o, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhÃn ghi CT lại, chậu trồng cây, bông
- Hoa bầu, bí


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiÓm tra bµi cị</b>


1) Trong chọn giống cây trồng ngời ta sử dụng nhng PP nào? PP nào đợc xem là cơ
bản? Cho VD minh hoạ kết quả của mỗi PP ú?


2) Chọn giống cây trồng, thành tựu nổi bật nhÊt lµ ë lÜnh vùc nµo? (ë VN)


<b>II- Bµi míi</b>


<b>* Më bµi: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>I- tìm hiểu các thao tác giao phấn</b>


Gv chia 4 nhóm hs
- gv yêu cầu:


+ Trình bày các bớc tiến hành giao
phấn ở cây lúa


- Gv cú th tiến hành nh sau:
+ Cho hs xem băng hình lần 1
+ Nêu rõ yêu cầu để hs nắm đợc
+ Cho hs xem lại băng hình 2 lần nữa


Gv đánh giá kt qu cỏc nhúm


Gv bổ sung giúp các nhóm hoàn thiƯn
kiÕn thøc


Gv u cầu: nhiều hs trình bày đầy đủ
3 bớc trong thao tác giao phấn (thụ
phấn)


Các nhóm đọc SGK chú ý các thao tác cắt, rắc
phấn, bao túi nilơng…



- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, yêu cầu nêu
đợc:


+ C¾t vá trÊu  khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ bao nilong bảo vệ


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến c¸c
nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung


- Các nhóm theo dõi phần đánh giá và bổ sung
ca gv


- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv


<i><b>*Kết luận: giao phấn gồm các bớc:</b></i>


<i><b>- Bớc 1: chọn cây mẹ chỉ giữ lại 1 số bông và </b></i>
<i><b>hoa phải cha vỡ không bị dị hình, không quá </b></i>
<i><b>non hay già, các hoa khác cắt bỏ</b></i>


<i><b>- Bc 2: kh c ở cây mẹ</b></i>


<i><b>+ C¾t chÐo vá chÊu ë phÝa bơng lộ rõ nhị</b></i>
<i><b>+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn )ra ngoài</b></i>
<i><b>+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng</b></i>


<i><b>- Bớc 3: Thụ phấn</b></i>



<i><b>+ Cy phn t hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa ở </b></i>
<i><b>cây mẹ (lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhuỵ </b></i>
<i><b>hoặc lắc nhẹ hoa cha khử đực để phấn rơi lên </b></i>
<i><b>nhu)</b></i>


<i><b>+ Bao nilông ghi ngày tháng</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Báo cáo thu hoạch</b>


Gv yêu cầu:


+ Trỡnh by c cỏc thao tỏc giao phấn
+ Phân tích ngun nhân thành cơng


<i>Hs xem lại nội dung vừa thực hiện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

và cha thành công ở bài thực hành <i><b>+ Điều kiện tự nhiên</b></i>


<i><b>+ Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn</b></i>
<b>IV- Củng cố</b>


Gv nhËn xÐt bi thùc hµnh


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n: / / 2009</b></i>


<i><b>Gi¶ng: / / 2009</b></i>


<b> Tiết 42: thực hành</b>


Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi


và cây trồng



<b>A- Mục tiªu</b>


- Hs biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề
- Hs biết phân tích so sánh và báo cáo những điểm rút ra từ t liệu


<b>B- Chn bÞ</b>
- T liƯu nh SGK tr 114
- Kẻ bảng 39 tr 115 SGK


<b>C- Hot ng dạy học</b>


<b> I- Gv kiÓm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>II- Tiến hành</b>


Gv chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi, 2
nhóm cùng tìm hiểu thành tựu chän gièng c©y trång”


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thc</b>


<b>Hat ng 1</b>


<b>I- Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng</b>



Gv nêu yêu cầu:


+ Hóy sp sp tảnh ảnh theo chủ đề:
thành tựu chọn giống vật nuụi v cõy
trng


gv ghi nhận xét vào bảng 39, 40


Hs c¸c nhãm thùc hiƯn


+ 1 số hs dán tranh vào giấy khổ to theo logic
của chủ đề.


+ 1 sè hs chuÈn bÞ néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Gv qs và giúp đỡ các nhóm hồn
thành cơng việc


<b>Hoạt ng 2</b>


<b>II- báo cáo thu hoạch</b>


Gv yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả


Gv nhn xột v ỏnh giỏ kt quả các
nhóm


Hs mỗi nhóm báo cáo cần:
+ Treo tranh của nhóm
+ Cử 1 đại diện thuyết minh



+ Yêu cầu: nội dung phù hợp với tranh dán.
- Các nhóm theo dõi và có thể đa câu hỏi để
nhóm trình by tr li


<b>TT Tên giống</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>


1 Giống bò:


+ Bò sữa Hà Lan


+ Bò sin - Lấy thịt


- Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao


2 - Giống lợn


+ Lợn ỉ mãng c¸i


+ Lợn Bocsai - Lấy con giống- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăngtrởng nhanh


3 - Giống gà


+ Gà rôtri


+ G tam hong - Ly con giống- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăngtrởng nhanh


4 - Gièng vÞt



+ Vịt cỏ, vịt bầu - Lấy thịt, trứng - tăng trọng nhanh- đẻ nhiu trng


<b>IV- Củng cố</b>


Gv nhận xét các nhóm, cho điểm nhãm lµm tèt


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Gv thu vở 1 số hs để kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>So¹n: / / 200</b></i>
<i><b>Gi¶ng: / / 200</b></i>


<b> </b>


<b> Sinh vật và môi trờng</b>
<b>Chơng I: Sinh vật và môi trờng</b>


<b>Tiết 43: </b>

Môi trờng và các nhân tố sinh



thái



<b>A- Mục tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs phát biểu đợc k/n chung về môi trờng sống, nhận biết các loại môi trờng sống của
sinh vật.


- Phân biệt đợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh đặc biệt là nhân tố con


ngời


- Hs trình bày đợc khái niệm giới hn sinh thỏi


<b>2) Kĩ năng</b>


Quan sát tranh hình nhận biết kiÕn thøc


Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế
<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh h×nh 41.1 SGK


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- M«i trêng sèng cđa sinh vËt</b>


Gv viết sơ đồ lên bảng nh sau:
Th rng


Gv: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào?



Gv tổng kết tất cả các yếu tố tạo nên môi
tr-ờng sống của thỏ


+ Môi trờng sống là gì?


gv giúp hs hoàn chỉnh khái niƯm


gv u cầu hs hồn chỉnh bảng 41.1 SGK tr
119 và quan sát các tranh hình đã chuẩn bị


 gv hỏi:


+ Sinh vật sống trong những môi trờng nào?


Gv chốt lại; có 4 loại môi trờng


-Yêu cầu H/S nói rõ về môi trờng sinh vật
có thành phần nh thÕ nµo?


Hs theo dõi sơ đồ trên bảng


- Điền từ: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, ma,
thức ăn, thú dữ vào mũi tên.


- Đại diện hs lên bảng hoàn thành sơ đồ, hs
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>*KÕt luËn: m«i trêng sèng</b></i>


<i><b>- Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất</b></i>


<i><b>cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp</b></i>
<i><b>hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển sinh </b></i>
<i><b>sn ca sinh vt</b></i>


Hs dựa vào bảng 41.1 kể tên các sinh vật và
môi trờng sống khác


Hs khỏi quỏt v i n kt lun


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Các loại môi trêng</b></i>
<i><b>+ M«i trêng níc</b></i>


<i><b>+ Mơi trờng trên mặt đất, khơng khí</b></i>
<i><b>+ Mơi trờng trong đất</b></i>


<i><b>+ m«i trêng sinh vËt</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Các nhân tố sinh thái của môi trờng</b>


-GV quay lại VD thỏ…ban đầu nhận xét:
Môi trờng là tất cả những gì bao quanh sinh
vật bao gồm tất cả những nhân tố tác động


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

lên sinh vật và những nhân tố không tác
động đến sinh vật VD khí ni tơ… ời ta gọing
những nhân tố tác động lên sinh vật là các


nhân tố sinh thái  nhân tố sinh thái là gi?
Nhân tó sinh thái khác mơi trờng nh thế
nào?


<b>-Các nhân tố sinh thái khác nhau thì sự </b>
<b>tác động lên đời sống sinh vật cũng khác </b>
<b>nhau:Y/C h/s hoàn thành bảng 41-2 </b>…..
-Dựa vào sự tác động khác nhau nh bảng
41-2 hãy rút ra KL:


+Ngêi ta chia các nhân tố sinh thái thành
mấy nhóm? Nhóm nhân tố vô sinh và nhân
tố hữu sinh khác nhau ở điểm gì?


+Nhóm nhân tố con ngời và nhân tố sinh vật
khác có gì khác nhau?


<b>-Vi cựng mt nhõn tố sinh thái sự tác </b>
<b>động lên đời sống SV cũng khác nhau:</b>


+ Trong một ngày ánh sáng mặt trời chiếu
lên mặt đất tăng, giảm ntn?


+ ở nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa
đông có gì khác nhau?


+ Sự tăng, giảm nhiệt độ trong 1 năm diễn
ra ntn?


Gv giúp hs nêu nhận xét chung về tác động


của cùng một nhân tố sinh thái đối với đời
sống sinh vật có sự thay đổi ntn?


*Không phải các nhân tố sinh thái là luôn
ổn định mà nó ln biến động vậy sinh vật..


<i><b>-Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi </b></i>
<i><b>trờng tác động tới sinh vật</b></i>


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào
bảng 41.2


hs rót ra kÕt luËn


<b>* Nhân tố vô sinh:</b>


<i><b>- Khớ hu gm: nhit , ỏnh sáng, gió…</b></i>
<i><b>- Nớc: nớc ngọt, mặn, lợ…</b></i>


<i><b>- Địa hình: thổ nhng, cao, loi t.</b></i>


<b>*Nhân tố hữu sinh:</b>


<i><b>- Nhõn tố sinh vật: các vi sinh vật nấm, thực</b></i>
<i><b>vật, động vật</b></i>


<i><b>- Nh©n tè con ngêi</b></i>


<i><b>+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi dỡng, lai </b></i>
<i><b>ghép…</b></i>



<i><b>+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá.</b></i>
Hs thảo luận nhóm nêu đợc:


+ ¸nh s¸ng trong ngày tăng dần vào buổi tra
rồi lại giảm dÇn.


+ Mùa hè dài hơn mùa đơng


+ Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu đông nhiệt
độ xuống thấp.


<i><b>KL:</b></i>


<i><b>- các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật</b></i>
<i><b>tăng giảm theo từng môi trờng và thời gian</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Tìm hiểu giới hạn sinh thái</b>


Gv nêu câu hỏi:


+ Cỏ rô phi ở VN sống và phát triển ở nhiệt
độ nào?


+ ở nhiệt độ nào cá rôphi sống và phát triển
tốt nhất?


+ Tại sao ngoài nhiệt độ từ 5- 420<sub>C thỡ cỏ rụ </sub>



sẽ chết?


Gv đa thêm ví dụ: Giới hạn sinh thái cá
chép


Cú nhận xét gì về khả năng chịu đựng
của sinh vật với mỗi nhân tố sinh thái?


 Từ đó đa ra khái niệm


+Giới hạn sinh thái đợc xác định nh thế
nào?


<b>Hs qs hình 41.2 SGK tr.120  trao đổi nhóm </b>
thống nhất ý kiến.


+ Tõ 50<sub>C  42</sub>0<sub>C</sub>


+ Tõ 200<sub>C  35</sub>0<sub>C</sub>


+ Vì quá giới hạn chịu đựng sinh vật sẽ yếu
dần và chết do sự rối loạn quá trình trao đổi
chất, do sốc nhiệt…


Hs đa ra nhận xét từ đó rút ra khái niệm


<b>*Kh¸i niƯm:</b>


<i><b>Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng </b></i>


<i><b>của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh </b></i>
<i><b>thái nhất định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+Do đâu các loài có giới hạn sinh thái khác
nhau?


+Hiểu biết về giới hạn sinh thái có ý nghĩa
gì?(có ý nghĩa trong trồng trọt và chăn nuôi)


<i><b>-Do chọn lọc tự nhiên qua nhiều thế hệ nên </b></i>
sinh vật đã hình thành những đặc điểm thích
nghi với các nhân tố sinh thái khác nhau .


<b>IV- Cñng cè</b>


- Hs trả lời câu hỏi: môi trờng là gì?
- Phân biệt nhân tố sinh thái


- Thế nào là giới hạn sinh thái? cho VD?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật lớp 6
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn:8/2/2009</b></i>
<i><b>Giảng:10/2/2009</b></i>



<b> TiÕt 44: </b>


ảnh hởng của ánh sáng lên đời


sống sinh vật



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
phẫu sinh lí và tập tính của sinh vật


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trng


<b>2) Kĩ năng</b>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- K nng khỏi quỏt hoỏ


- Kĩ năng t duy logic
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Tranh hình SGK


- Bảng phụ bảng 42.1 SGK tr. 123, bảng phụ bảng 42.1 tr. 140SGK
- Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa


<b>C- Hot ng dy học</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b>



1) Khi ta đem 1 cây phong lan từ trong rừng về trồng ở vờn nhà, những nhân tố sinh thái
của môi trờng tác động lên cây phong lan sẽ tăng giảm. Em hãy cho biết những tăng giảm
của nhân tố sinh thái đó?


<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Sử dụng phần đặt vấn đề ở SGK, có 1 nhân tố sinh thái đã ảnh hởng rất nhiều </b></i>
đến đời sống của các sinh vật trên trái đất đó là nhân tố ánh sáng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- ảnh hởng cu ỏnh sỏng lờn i sng thc vt</b>


Gv yêu cầu HS quan sát hình 42.1 trả
lời câu hỏi:


+Cõy xanh quang hợp nh thế nào?
quang hợp có vai trị nh th no i vi
i sng thc vt?


+Vào những ngày trời nắng không ma,
lúc nào cây xanh hút nớc và hô hấp
mạnh nhất?


+Quan sát hình 42.2 cho biết cây sèng
ë b×a rõng so víi mäc xen nhau trong
rõng?


 AS có ảnh hởng ntn đối với hình
thái v sinh lớ thc vt?



Gv cho hs qs cây lá lốt, vạn niên thanh,
cây lúa.. hỏi:


+ Gii thớch cỏch xp lá, đặc điểm cấu
tạo lá của cây lúa và cõy lỏ lt?


+ Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá này
nói lên điều gì?


-GV Y/C HS thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 42.1 SGK tr 123 hs lên
điền bảng phụ


- Ngời ta phân biệt cây a bóng và cây a
sáng dựa vào tiêu chuẩn nào?


+Dựa vào nhu cầu về AS ngời ta phân
thực vật làm mấy nhóm?


Gv liên hệ:


- Em hÃy kể tên cây a sáng và cây a
bóng mà em biết?


- Trong nông nghiệp ngời nông dân đã
ứng dụng điều này vào sx ntn? Và có ý
nghĩa gì?


<b>Hs nghiªn cøu SGK tr 122 tr¶ lêi: </b>



-…Sử dụng năng lợng mặt trời để biến đổi các
chất vô cơ thành các chất hữu cơ nuôi cây
-Buổi tra cây hút nớc mạnh và hơ hấp mạnh
nhất vì nhiệt tỏa ra làm héo cây


Hs qs tr¶ lêi:


<b>KL:</b>


<i><b>AS ảnh hởng tới hoạt động sinh lí và hình thái</b></i>
<i><b>của thực vậtcủa thực vật .</b></i>


+ C©y lá lốt, lá sếp ngang, nhận nhiều ánh sáng.
+ Cây lá lúa: Lá sếp nghiêng tránh tia nắng
chiếu thẳng gãc  gióp thùc vËt thÝch nghi víi
m«i trờng.


HS hoàn thành bảng nhận xét bổ xung


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Nhúm cây a sáng: gồm những cây sống nơi </b></i>
<i><b>quang đãng.</b></i>


<i><b>- Nhóm cây a bóng: gồm những cây sống nơi </b></i>
<i><b>ánh sáng yếu, dới tán cây khác.</b></i>


<i><b> trng cõy xen kẽ để tăng năng suất và tiết </b></i>
<i><b>kiệm đất.</b></i>



VD: trồng đỗ dới cây ngô
<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- ảnh hởng của ánh sỏng lờn i sng ca ng vt</b>


Gv yêu cầu:


+ Nghiên cøu TN SGK tr 123


+ Trả lời câu hỏi: ánh sáng có ảnh
h-ởng tới động vật ntn?


Gv tiÕp tơc c©u hái:


+ Kể tên những động vật thờng kiếm
ăn lúc chập choạng tối, ban đêm, buổi
sáng sớm, ban ngày?


+ Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động
vật liên quan với nhau ntn?


+Sù sinh s¶n cđa thùc vật có chịu ảnh
hởng của AS không?


+ G thng đẻ trứng vào ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá



Hs nghiên cøu TN:


- Th¶o ln nhãm  kÕt ln vỊ ảnh hởng của
ánh sáng: chọn 1 trong 3 phơng án


kết luận về ảnh hởng của ánh sáng:


Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét và bỉ sung


Hs đọc SGK tr 124 kể tên


Hs: nhiều lồi….nơi ở phù hợp với tập tính kiếm
ăn VD: lồi ăn đêm hay ở trong hang tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

chép đẻ trứng sớm hơn


+Vậy AS có ảnh hởng nh thế nào đến
đời sống của động vật?


Gv kết luận về ảnh hởng của ánh sáng
tới động vật


+Vậy dựa vào sự ảnh hởng của AS
ng-ời ta chia động vật ra làm mấy nhóm?
+Nhóm động vật a sáng và nhóm động
vật a tối có đặc điểm cấu tạo nào khác
nhau?


Gv liªn hƯ:



- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp
kĩ thuật gì để tăng năng suất?


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của </b></i>
<i><b>động vật: nhận biết, định hớng di chuyển </b></i>
<i><b>trong không gian, sinh trởng, sinh sản.</b></i>


<i><b>- Nhóm động vật a sáng: gồm những động vật </b></i>
<i><b>hoạt động ban ngày</b></i>


<i><b>- Nhóm động vật a tối: Gồm những động vật </b></i>
<i><b>hoạt động về ban đêm sống trong hang, hc </b></i>
<i><b>t.</b></i>


Hs có thể nêu:


- Khác nhau về màu lông, về cơ quan thị giác,về
tập tính kiếm ăn, vỊ n¬i sèng,


+ Chiếu sáng để cá đẻ


+ Tạo ngày nhân tạo để gà, vịt đẻ nhiều trứng


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:



- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a bóng và thực vật a sáng?


- Sắp sếp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng va fthực vật a sáng cho phù hợp: cây
bàng, cây ỏi, cây ngải cứu, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, cá dấp, ổi, táo


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Soạn:11/2/2009</b></i>
<i><b>Giảng:11/2/2009</b></i>


<b> TiÕt 45: </b>


ảnh hởng của nhiệt độ và độ


ẩm lên đời sống sinh vật



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trờng đến các
đặc điểm hình thái sinh lí và tập tính của sinh vật


- Qua bài hs giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có bin
phỏp chm súc sinh vt thớch hp


<b>2) Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng t duy, tổng hợp, suy luận
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B - Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


SÜ sè: Vắng:


<b> II- Kiểm tra bài cị:</b>


1) Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?
2) ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?


<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật</b>


Gv nêu vấn đề 1 ảnh hởng của nhiệt độ
lên hình thái và đặc điểm sinh lí của
sinh vật


Gv nªu c©u hái:


+ Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ ntn?
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể


sinh vật ntn?


Gv nhận xét hạot động của các nhóm
Gv nêu vấn đề 2: nhóm sinh vật biến
nhiệt, hằng nhiệt


- Gv yêu cầu


+ Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với
sinh vật biến nhiệt?


+ Hoàn thành bảng 43.1


gv túm tắt nội dung đã thảo luận
bằng câu hỏi để hs đi đến thảo luận.
+ Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống sinh
vật ntn?


- Gv mở rộng: nhiệt độ môi trờng tăng
giảm  sinh vật phát sinh biến dị để
thích nghi và hình thành tập tớnh?


Hs nghiên cứu SGK tr 126 và 127 (VD1 và 2)
tảnh và ảnh su tầm


- Tho lun nhúm thống nhất ý kiến yêu cầu
nêu đợc:


+ Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đợc là 00<sub>C</sub>



 500<sub>C</sub>


+ Nhiệt độ ảnh hởng tới quang hợp, hô hấp,
thoát hơi nớc.


+ Thực vật: lá tầng cutium dày, rụng lá…
+ Động vật: có lơng dầy, dài, kích thớc lớn…
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác
b sung.


- Hs nghiên cứu SGK tr 127 (VD3 bảng 43.1


hs khái quát kiến thức từ nội dung trên nêu kÕt
luËn:


<i><b>*kÕt luËn: </b></i>


<i><b>- Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng tới hình thái, </b></i>
<i><b>hoạt động sinh lí của sinh vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- ảnh hởng của độ ảm lờn i sng sinh vt</b>


Gv yêu cầu:


Hoàn thành bảng 43.2


Gv chữa bài bằng cách chiếu phim của
1 vài nhóm lp nhn xột.



Gv tiếp tục nêu câu hỏi:


+ Ni sống ảnh hởng tới đặc điểm nào
của sv?


Gv ch÷a bài tập bằng cách cho các
nhóm trình bày và nhËn xÐt.


Gv hái:


+ Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống sinh
vật ntn?


*Liên hệ: trong sx ngời ta có biện pháp
kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng
và vật ni?


Hs tra đổi nhóm tìm VD để hồn thành bng
43.2


- Các nhóm trình bày nhận xét và bổ sung (nÕu
cÇn)


- Các nhóm thảo luận dựa vào bảng, nội dung
vừa hoàn chỉnh, tranh ảnh động, thực vật.
Yêu cu nờu c:


+ ảnh hởng tới hình thái: Phiến lá, mô giậu da,
vẩy.



+ ảnh hởng tới sinh trởng và phát triển.
+ Thoát hơi nớc, giữ nớc.


Hs khái quát kiến thøc tõ néi dung th¶o luËn 
kÕt luËn


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Sinh vật thích nghi với mơi trờng sống có độ</b></i>
<i><b>ẩm khác nhau</b></i>


<i><b>- Hình thành các nhóm sinh vật</b></i>
<i><b>+ Thực vật:</b></i>


<i><b>- Nhóm a ẩm</b></i>
<i><b>- Nhóm chịu hạn</b></i>
<i><b>+ Động vật:</b></i>
<i><b>- Nhóm a ẩm</b></i>
<i><b>- Nhóm a khô</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


Gv nêu câu hỏi củng cố néi dung chÝnh cđa bµi


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em cã biÕt”



- Su tầm t liệu về cây, nốt dễ đậu, địa y
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>So¹n: / / 200</b></i>
<i><b>Gi¶ng: / / 200</b></i>


<b> Tiết 46</b>


ảnh hởng lẫn nhau


giữa các sinh vật



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) Kiến thức</b>


- Hs hiu v trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật


- Nêu đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và khác lồi
- Thấy đợc lợi ích của mi quan h gia cỏc sinh vt


<b>2) Kĩ năng</b>


Rèn kĩ năng qs tranh, khái quát tổng hợp kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh hình SGK


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2) Trong sx ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật ni?


<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Quan h cựng loi</b>


Gv yêu cầu hs hÃy chọn những tranh thể
hiện mối quan hệ cùng loài trả lời
c©u hái:


+ Khi có gió bão thực vật sống cùng
nhóm có lợi gì so với sống riêng?
+ Động vật sống bầy đàn có lợi gì?
gv u cầu hs làm bt SGk tr 131 chọn
câu trả lời đúng và gii thớch.


+ Sinh vật cùng loài có những mối quan
hệ g×?


+ Mối quan hệ đó có ý nghĩa ntn?
Gv mở rộng: có ý nghĩa:


+ ở thực vật: cịn chống đợc sự mất nớc
+ ở động vật: chịu đợc nồng độ độc cao
hơn sống riêng lẻ, bảo vệ đợc những
con non và yếu.



Gv kÕt luËn:


*Liên hệ:Trong chăn nuôi ngời dân đã
lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng lồi
để làm gì?


Hs: ……..ít bị gió bẻ gãy……..đổ gãy..
Hs: ……..bảo vệ đợc nhau


Hs: TĐ nhóm thống nhất yêu cầu nêu đợc:
Hs: quan hệ: hỗ trợ


C¹nh tranh
Hs nêu ý nghĩa


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Các sinh vật cùng loài sống cùng nhau, liên hệ</b></i>
<i><b>với nhau, hình thành nên nhóm cá thĨ</b></i>


<i><b>- Trong nhãm cã nh÷ng mèi quan hƯ:</b></i>


<i><b>+ Hỗ trợ: sv đợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đợc nhiều </b></i>
<i><b>thức n.</b></i>


<i><b>+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lợng cá </b></i>
<i><b>thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hot ng 2</b>



<b>II- Tìm hiểu quan hệ khác loài</b>


Gv cho hs quan sát tranh ảnh: hổ ăn thỏ,
hải quì và tôm kí c, cây nắp ấm đang
bắt mồi.


Yêu cầu:


+ Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
các sinh vËt trong tranh.


- Gv đánh giá hoạt động của hs, giỳp hs
hon thin kin thc.


Gv hỏi thêm:


+ HÃy tìm thêm VD về mối quan hệ
giữa sv khác loài mà em biết


- Gv yêu cầu hs nghiên cứu bảng 44 néi
dung kiÕn thøc SGK tr 132  lµm bài
tập mục SGK tr 132


Gv mở rộng thêm:


- Mt số sinh vật tiết ra chất đặc biệt
kìm hãm sự phát triển của sv xung
quanh gọi là mối quan h c ch- cm
nhim.



- Mục sv ăn thịt khác (SGK tr 152)
*Liên hệ:


Trong nụng nghip v lõm nghip con
ngời đã lợi dụng mối quan hệ giữa các
sinh vật khác lồi để làm gì? điều đó có
ý nghĩa ntn?


- Gv gi¶ng gi¶i: ViƯc dïng sv cã ích
tiêu diệt sv có hại gọi là biện pháp sinh
học và không gây ô nhiễm môi trờng
Gv kết luËn


<b>Hs qs tranh  T§ nhãm thèng nhÊt ý kiến nêu </b>
đ-ợc:


+ Động vật ăn thịt, con mồi
+ Hỗ trợ nhau cùng sống


Hs có thể kể thêm: kí sinh giữa giun và ngời, bọ
chét ở trâu, bò


Hs dựa vào kiến thức để lựa chọn  hs nhận xét
bổ sung.


Hs cã thĨ tr¶ lêi:


- Dùng sv có ích tiêu diệ sv gây hại VD: ong mắt
đỏ diệt sâu đục thân lúa…



<i><b>*KÕt luËn: néi dung b¶ng 44 SGK tr 132</b></i>


<b>IV- Cđng cè:</b>


-Gv có thể dùng sơ đồ SGV tr. 153 để kiểm tra bằng cách các ơ để trống và hs hồn thành
nội dung


<b>V- Híng dẫn về nhà:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh về sv sống ở các môi trờng khác nhau
<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn: 16/2/2009</b></i>
<i><b>Giảng: 18+ /2/2009</b></i>


<b>TiÕt 47 + 48 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của


một số nhân tố sinh thái lên đời sống



sinh vËt



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b> 1) KiÕn thøc</b>


- Hs tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh


vt mụi trng ó quan sỏt


<b>2) Kĩ năng</b>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>B- Chuẩn bị</b>


Gv: dng c: kp ộp cõy, giy bỏo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ
túi nilong đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ.


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài thực hành</b>


- Tổ chức cho hs thăm quan thiên nhiên và tiến hành theo các bớc sau:


<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1 (tiết I)</b>
<b>(Tiết 1)</b> <b>I- Tìm hiểu mơi trờng sống của sv</b>


Gv híng dÉn hs kỴ bảng 45.1 SGK tr
135 vào vở, thay lên bảng là Các loại
sv sống trong môi trờng


Gv hớng dẫn hs qs môi trơng thiên
nhiên và trả lời các câu hỏi vào bản thu
hoạch



+ Em ó quan sỏt đợc những sv nào?
số lợng ntn?


+ Theo em cã những môi trờng sống
nào trong khu vực chúng ta vừa qs?
Môi trờng nào có sx nhiều nhất? ít
nhất? Vì sao?


Hs qs môi trờng tự nhiên theo nhóm rồi hoàn
thành bảng thu hoạch (Chú ý cac nội dung trong
bảng và hoàn thành nội dung 135)


Hs yờu cu nêu đợc:


<i><b>- Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh </b></i>
<i><b>sáng</b><b>…</b><b> thì số l</b><b>ợng sinh vật nhiều, số loi </b></i>
<i><b>phong phỳ.</b></i>


<i><b>- Môi trờng sống có điều kiện không thuận lợi </b></i>
<i><b>sinh vật có số lợng ít hơn</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá c©y</b>


Gv yêu cầu hs kẻ bảng 45.2 vào vở.
Gv yêu cầu hs thu lợm các loại lá có
những đặc điểm theo yêu cầu để hs qs
kĩ hơn.



Gv yªu cầu hs trả lời câu hỏi sau khi qs
song các loại lá trên.


+ T nhng c im ca phin lỏ em
hãy cho biết lá cây qs đợc là loại lá cây
nào? (a sáng, a bóng…)


gv nhận xét đánh giá hoạt động của cá
nhân và nhóm sau khi hồn thành nơi
dung 1 và 2


Hs th¶o ln nhãm kÕt hợp với điêù gợi ý SGK
tr 137 sắp sếp cho phù hợp vào cột 5 trong bảng
45.2


<b>Hot ng 2</b>


<b>(Tiết 2)</b> <b>II- Tìm hiểu mơi trờng sống của động vật</b>


Gv cho hs qs trại chăn ni hoặc mơ
hình VAC a phng.


Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 45.3
Gv nêu câu hỏi:


+ Em ó quan sỏt c nhng loi ng


Hs kẻ bảng 45.3 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

vËt nµo?



+ Những lịai động vật trên có đặc
điểm nào thích nghi với mơi trờng?
Gv lu ý u cầu hs điền thêm vào bảng
45.3 1 số sv gần gũi với đời sống nh:
sâu, ruồi, gián, muỗi…


Gv đánh giá hoạt động của hs


+Bản thân em sẽ làm gì gúp phn
bo v thiờn nhiờn?


-HS thảo luần theo nội dung câu hỏi.
-Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bỉ sung


HS liên hệ thc tế đó là mơi trờng nơi đang sống ,
trờng học.


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv thu vở của một số hs để kiểm tra


Gv nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành


<b>V- Híng dÉn về nhà</b>


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 23 /2 /2009</b></i>
<i><b>Giảng: 25/2 /2009</b></i>



<b>Tiết 49 Ch¬ng II: HƯ sinh thái</b>


Quần thể sinh vật



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) Kiến thức</b>


- Hs nắm đợc khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy ví dụ minh
hoạ


- Hs chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của nú.


<b>2) Kĩ năng</b>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- kĩ năng phát triển t duy logic


<b>B- ChuÈn bÞ</b>


Tranh vẽ về quần thể động vật, thực vật
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiÓm tra bµi cị</b>
<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Gv giới thiệu nội dung chơng và những v/đ sẽ học trong chơng sau đó đi vào </b></i>


bài cụ thể đầu tiên của chơng.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- ThÕ nào là 1 quần thể sinh vật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hoi moi q/h cung loai la gi? hs ph¸t
biĨu kh¸i niƯm qn thĨ?


Gv u cầu hs hồn thành bảng 47.1 
gv đánh giá kết quả của hs và thông
báo ỏp ỏn ỳng( hoi vi sao).


Gv yêu cầu hs kể thêm 1 số quần thể
khác mà em biết


Gv mở rộng: 1 lồng gà, 1 chậu cá chép
có phải là quần thể hay không? tại sao?
+Cho biet nhung d/k can va du de tao
nen 1 q/t?


- Hoàn thành bảng 47.1  đại diện trả lời đáp án
 hs khác bổ sung.


- hs giải thích tại sao lại chọn VD đó


hs có thể kể thêm VD: Đàn ong, đàn chim, hải
âu…



<b>*Kh¸i niƯm:</b>


<i><b>Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng </b></i>
<i><b>loài sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất </b></i>
<i><b>định, ở 1 thời điểm nhất định, có khả năng giao </b></i>
<i><b>phối với nhau để sinh sản.</b></i>


VD: rừng cọ, đồi chè, đàn chim én…
<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Những đặc trng cơ bản của quần thể</b>


Gv giới thiệu chung về 3 đặc trng cơ
bản của quần thể đó là: tỉ lệ giới tính,
thành phần nhóm tuổi, mật độ quần
thể.


+ TØ lƯ giới tính là gì? tỉ lệ này ảnh
h-ởng tới qn thĨ ntn? Cho VD?


+Ti le gioi tinh phu thuoc vao nhung
yeu to nao?


+ Trong chăn nuôi ngời ta ¸p dông ti le
gioi de lam gi?


+ Trong quần thể có những nhóm tuổi
nào? nhóm tuổi nào quyết định sự tồn
tại của quần thể?



-Gv gioi thieu ve bieu do thap tuoi y/c
HS : so s¸nh tØ lệ sinh, số lựợng cá thể
ở hình 47 SGK tr 141


+nhung t/t nao thuong a/h den t/p
nhom tuoi?


+ Nhãm ti cã ý nghÜa g×?


+ Mật độ là gì? Mật độ liên quan đến
yếu tố nào trong quần thể?


+Mat do quan the thuong phu thuoc
vao nhung y/t nao?


Gv có thể sử dụng câu hỏi liên hệ:
Trong sản xt nơng nghiệp cần có
biện pháp kĩ thuật gì để ln giữ mật
độ thích hợp.


GV mở rộng: Trong các đặc trng trên
thì đặc trng nào là cơ bản nhất? Vì
sao?( tỉ lệ giới tính, t/p nhom tuoi cung
thay doi neu mat do thay doi)


<b>a) TØ lƯ giíi tÝnh:</b>


hs: tù nghiªn cøu SGK tr.140  cá nhân trả lời
nhận xét bổ sung



<b>*KÕt luËn: </b>


<i><b>- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể đực và</b></i>


<i><b>c¸i </b></i>


<i><b>- Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản.</b></i>
 Tuỳ từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho
phù hp.


<b>b) Thành phần nhóm tuổi.</b>


Hs nờu: cú 3 nhúm tui  nhom tuoi ss vi no liên
quan đến số lợng cá thể  sự tồn tại của quần thể
Hs: quan sát hình trao đổi nhóm  thống nhất câu
trả lời, yêu cầu nêu đợc:


- H×nh A: tØ lệ sinh cao, số lợng cá thể phát triển
mạnh.


- Hình B: Tỉ lệ sinh, số lợng cá thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá thể giảm
-Nhóm tuổi cho biết hình ảnh của sự phát triển
quần thể trong tơng lai


<i><b>*KÕt luËn: néi dung b¶ng 47.2 SGK</b></i>
<i><b>c)</b></i><b>Mat do quan the:</b>


Hs: nghiªn cøu SGK tr 141 trả lời câu hỏi hs


khác bổ sung.


mật độ liên quan đến thức ăn


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Mật độ là số lợng hay khối lợng sinh vật có </b></i>
<i><b>trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích</b></i>


VD mật độ muỗi 10cm/m2


<i><b>- Mật độ quần thể phụ thuộc vào:</b></i>
<i><b>+ Chu kì sống cảu sinh vật</b></i>


<i><b>+ Nguồn thức ăn của quần thể</b></i>
<i><b>+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lụt lội</b></i>
Mật độ quyết định các đặc trng khác


<b>Hoạt động 3</b>


<b>¶nh hëng của môi trờng tới quần thể sinh vật</b>


Gv cho hs trả lời câu hỏi trong mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ Các nhân tố môi trờng ảnh hởng tời
đặc điểm nào của quần thể?


+ Trong sản xuất việc điều chnh mt
cỏ th cú ý ngha ntn?



<i><b>lợng cá thĨ trong qn thĨ.</b></i>


<i><b>- Mật độ cá thể trong quần thể đợc điều chỉnh ở </b></i>
<i><b>mức độ cân bằng</b></i>


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv cđng cè néi dung toµn bµi


<b>V- Híng dÉn vỊ nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Soạn: 1 /3/2009</b></i>
<i><b>Giảng: 3 /3/2009</b></i>


<b> Tiết: 50</b>


Quần thể ngời



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs trình bày đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân
số.


- Từ đó tăng giảm dân số về nhận thức và phát triển xã hội  giúp các em sau này cùng
với mọi ngời thực hiện tt phỏp lnh dõn s


<b>2) Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân số tìm kiến thức
- Kĩ năng khái quát hoá, liên hệ thực tế


<b>B- Chuẩn bị</b>


- Tranh hình SGK phóng to, tranh quần thể sinh vật, tranh về 1 nhóm ngời.
- Tranh ảnh tuyên trun vỊ d©n sè.


- T liệu về dân số VN từ năm 2000 - 2005
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Em hãy nêu những đặc trng cơ bản của quần thể sinh vt?


2) Em hÃy nêu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?


<b>II- Bài mới</b>


<i><b>*Mở bài: Phát triển ý từ nội dung câu hỏi 2</b></i>


<b>Hot động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Sù khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác</b>


Gv yêu cầu hoàn thành bảng 48.1 SGK
tr 143



Gv nhận xét và thơng bố đáp án đúng
lần lt t trờn xung di.


- Đặc điểm chỉ có ở quần thể ngời là:
pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục,
văn hoá, chính trị


Gv hỏi:


+ Tại sao có sự khác nhau giữa quần
thể ngời và quần thể sinh vật khác?
Gv bổ sung quần thể ngời.


+ Chuyn ý: Đối với quần thể ngời ta
thờng quan tâm đến nhóm tuổi. Vậy
nhóm tuổi ở mỗi nớc có giống nhau
khơng? nhóm tuổ sẽ nói lên điều gì?


Hs quan sát tranh quần thể động vật, tranh
nhóm ngời.


- Vận dụng kiến thức đã học ở bài trớc để hoàn
thnh bng 48.1


Hs nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:


hs khái quát thành nội dung kiến thức


<b>*Kết luận:</b>



<i><b>+ Quần thể ngời có những đặ điểm sinh học </b></i>
<i><b>giống quần thể sinh hoc khác</b></i>


<i><b>+ Quần thể ngời có những đặc trng khác với </b></i>
<i><b>những quần thể sinh vật khác: kinh tế, xã </b></i>
<i><b>hội…</b></i>


<i><b>+ Con ngời có lao động và t duy, có khả năng </b></i>
<i><b>điều chỉnh đặc điểm sinh thỏi trong qun th</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b>


Gv nờu vn đề: gv treo tranh và giải
thích:


- Ngêi ta chia dân số thành nhiều
nhóm tuổi khác nhau.


+ Nhóm tuổi tríc sinh s¶n: tõ 0  15t
+ Nhãm ti sinh sản và lđ: 15 64t


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+ Nhóm tuổi hết khả năng LĐ: 65 tuổi
trở lên


- Có 3 dạng tháp tuổi


Gv gii thiu ni dung của mỗi biểu đồ
Gv yêu cầu hs quan sat biểu đồ hoàn


thành bảng 48.2 SGK


Gv nhận xét, bổ sung, xác nhận đáp
án, treo bảng phụ công bôs đáp án
đúng  đồng thời nhận xét qua các
đáp án rồi yêu cầu hs trả lời:


+ ThÕ nµo là 1 nớc có dạng tháp dân số
trẻ và nớc có dạng dân số gìa?


+ Dõn s VN nm 2004 là: 82,5 triệu
ngời, đứng thứ 14 trên thế giới v th 3
NA


+ Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thÓ
ngêi cã ý nghÜa ntn?


Gv đi đến kết luận


*Chuyển ý: nghiên cứu về thành phần
nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời giúp
ta biết đợc sự tăng hay giảm tỉ lệ gia
tăng dân số ở mỗi nớc sẽ ảnh hởng ntn
đến sự phát triển của xã hội? Chúng ta
vào mục III


Hs so sánh kết quả trả li v ỏp ỏn


Hs trả lời:



+ Tháp dân số già: tỉ lệ ngời già nhiều, tỉ lệ sơ
sinh ít.


+ Tháp dân số trẻ: Tỉ lệ sinh trởng dân số cao.
+ Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều
chỉnh mức phát triển dân số


<b>*KÕt ln: </b>


<i><b>- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:</b></i>
<i><b>+ Nhãm tríc sinh s¶n</b></i>


<i><b>+ Nhãm tuổi LĐ và sinh sản</b></i>
<i><b>+ Nhóm tuổi hết LĐ.</b></i>


<i><b>- Thỏp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trng </b></i>
<i><b>dân số ca mi nc</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Tăng dân số và phát triĨn x· héi</b>


Gv nêu vấn đề:


+ Sau khi nghiªn cøu về tháp tuổi em
có giải thích ntn về sự gia tăng dân số
t nhiên?


gv treo bng ph v biểu đồ dân số của
nớc ta và yêu cầu hs phân tích



Gv hái:


+ Sự gia tăng dân số có liên quan ntn
đến chất lợng cuộc sống?


Gv ghi kết quả lựa chọn của các nhóm
lên bảng  để các nhóm bổ sung ý
kiến  Gv kết lun.


Gv hỏi tiếp


+ Để hạn chế ảnh hởng xấu của việc
phát triển dân số quá nhanh cần phải
làm gì?


Gv nêu thêm:


Mt trong nhng nguyờn nhõn quan
trng làm cho nớc ta nghèo đói là do
dân số phát triển quá nhanh  cần
phải nghiêm túc và kiên trì thực hiện
pháp lệnh dân số thì mới nâng cao đợc
chất lợng cuộc sống, việc làm tăng dân
số quá nhanh trong năm 2003 và 2004
là một minh chứng.


+ ở thơn bản em những gia đình đơng
con có nhiều khơng? vì sao?



Hs tr¶ lêi:


+ Sù gia tăng dân số tự nhiên là kết quả của sè
ngêi sinh ra nhiỊu h¬n sè ngêi tư vong. Tuy
nhiên còn chịu ảnh hởng của di c


- trả lời đợc câu hỏi các nhóm làm bài tập
mục SGK tr 145, nghiên cứu SGK và t liệu đã
chuẩn bị  thống nhất ý kin


- Đại diện nhóm trình bày


+ La chn tr lời: a, b, c, d, e, f, g, h…
Hs thảo luận nêu đợc:


+ Mỗi quốc gia cần phải tăng dân số một cách
hợp lí và thực hiện pháp lệnh dân số để đảm bảo
chất lợng cuộc sống của cá nhân gia đình và xã
hội.


+ Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng ni
dỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hồ với
sự phát triển kinh tế xã hội, tài nguyên môi
tr-ờng.


+ Tuyên truyền sâu rộng đến với mỗi ngời dân
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên


<b>*KÕt luËn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Gv kÕt luËn


<b>IV- Củng cố</b>


Gv yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm


Bi tập 1: Đặc trng kinh tế xã hội chỉ có ở quần thể ngời mà khơng có ở quần thể
sinh vật khác là vì những lí do nào sau đây (Chọn phơng án đúng nhất)?


a) Con ngêi cã t duy
b) Con ngời có LĐ


c) Con ngời có khả năng cải tạo thiên nhiên
d) Cả a, b và c


Bi tp 2: Phát triển dân số hợp lí là ntn (Chọn phơng án đúng nhất)?


a) Số con sinh ra phù hợp với khả năng ni dỡng và chăm sóc của mỗi gia đình
b) Dân số phát triển hài hồ với sự phát triển kinh tế – xã hội


c) Phù hợp với điều kiện tài nguyên môi trờng của đất nớc
d) Cả a, b và c


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>D- Rót kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 2/3/2009</b></i>
<i><b>Giảng:4 /3/2009</b></i>



<b> Tiết 51 </b>


QuÇn x· sinh vËt



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs trình bày đợc khái niệm quần xã


- Hs chỉ ra đợc những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng chính là phân biệt với
quần thể


- Hs nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định v cõn bng sinh
hc trong qun xó


<b>2) Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, hình, kĩ năng phân tích, khái quát hoá
<b>B- Chuẩn bị</b>


- Tranh v: 1 khu rừng có cả động vật và nhiều lồi cây
- Tài liệu về quần xã sinh vật


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Quần thể là gì? Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sinh vật khác
khơng có?(GV ghi ở góc bảng phần trả lời của HS)



<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>I- Thế nào là quần xà sinh vật?</b>


Gv nờu vn :


+ Cho biết trong 1 cái ao tự nhiên có
những quần thể sinh vật nào?


<b>Hs trao i nhúm  thống nhất ý kiến trả lời </b>
các vấn đề gv nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Thø tù xuÊt hiÖn các quần thể có mối
quan hệ sinh thái ntn?


+ Các quần thể có mối quan hệ sinh
thái ntn?


Gv yêu cầu: HÃy tìm các VD tơng tự
khác và phân tÝch…


 gv dẫn dắt: ao cá, rừng đợc gọi là
quần xã  vậy quần xã sinh vật là gì?
Gv hỏi: trong 1 bể cá nh: cá chép, cá
mè, cá trắm… vậy bể cá này có đợc


gọi là quần xã hay không?


Gv më réng: nhËn biết quần xà cần có
dấu hiệu bên ngoài và bên trong.


Gv lu ý: mô hình VAC là quần xà nhân
tạo


Gv chốt lại


+So sánh sự khác nhau giữa quần thể
và quần xÃ?


+ Quần thể cá, tôm, rong


+ Qun th thực vật xuất hiện trớc tiếp đến các
quần thể ng vt


+ Quan hệ cùng loài, khác loài


Hs: sai ch là ngẫu nhiên nhốt chung, khơng có
quan hệ thống nhất về thức ăn và nơi ở lâu
đời…


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể </b></i>
<i><b>sinh vật khác lồi cùng sơng strong 1 khơng </b></i>
<i><b>gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó </b></i>
<i><b>nh 1 thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc </b></i>


<i><b>tơng đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã </b></i>
<i><b>thích nghi với môi trờng sống của chúng</b></i>
<i><b>VD: rừng cúc phơng, ao cỏ t nhiờn</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Những dấu hiệu điển hình cđa 1 qn x·</b>


Gv cho hs tìm hiểu SGK để trả lời câu
hỏi: Những dấu hiệu đặc trng của một
quần xã là gì?


Gv lu ý: cách gọi lồi u thế, loài đặc
tr-ng tơtr-ng tự quần thể u th, qun th c
trng.


Gv cho thêm VD


+ Quần thể thực vật có hạt là quần thể
u thế ở quần xà sinh vật trên cạn


Hs qs bng ph (ni dung bng 49 SGK) trả lời
nêu đợc nội dung kiến thức trong bảng và các
<b>VD minh hoạ  nhóm khác bổ sung</b>


<i><b>*Kết luận: Nội dung bảng 49 SGK tr 147</b></i>
<b>Hoạt ng 3</b>


<b>III- Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ</b>



Gv nêu vấn đề: quan hệ giữa ngoại
cảnh với các qun th


Gv đa câu hỏi:


+ Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới
quần thể ntn?


Gv đa ra câu hỏi:


+ Nếu cây phát triển sâu ăn lá phát
triển chim ăn sâu phát triển sâu
ăn lá lại giảm


Hs nghiên cứu và phân tích VD SGK tr 148
yêu cầu:


+ S tng gim chu kỡ ngày đêm, chu kì mùa
dẫn đến hoạt động theo chu kì của sinh vật
+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển 
động vật cũng phát triển


+ Số lợng loài động vật này khống chế số lợng
loài động vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Gv yêu cầu hs lấy thêm các VD khác
để thể hiện ảnh hởng của ngoại cảnh
tời quần xã đặc biệt là về số lợng
+ Nếu sâu ăn lá mà hết thì chim n sõu
s n thc n gỡ?



Gv giúp hs hình thành khái niệm cân
bằng sinh học bằng dẫn dắt


+ Ti sao quần xã ln có cấu trúc ổn
định?


Gv yªu cầu: khái quát hoá kiến thức về
quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ,
cân bằng sinh học


Gv giúp hs hoàn thiện kiến thức
*Liên hệ:


+ Tỏc ng no ca con ngời gây mất
cân bằng sinh học trong quần xã?
+ Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ
thiên nhiên?


Hs lÊy thªm VD


+ Thêi tiÕt Èm  muỗi phát triển nhiều dơi
và sạch sùng ph¸t triĨn


hs: dựa trên những VD đã phân tích trả lời: Do
có sự cân bằng các quần thể trong qun xó


Hs trả lời: săn bắn bừa bÃi gây cháy rừng.
- Nhà nớc có pháp lệnh bảo vệ môi trờng thiên
nhiên hoang dÃ



- Tuyên truyền mỗi ngời dân phải tham gia bảo
vệ môi trờng thiên nhiên.


<i><b>*Kết luận:</b></i>


<i><b>- Khi ngoi cảnh tăng giảm dẫn tới số lợng cá</b></i>
<i><b>thể trong quần xã tăng giảm và luôn đợc </b></i>
<i><b>khống chế ở mức độ phù hợp với môi trờng.</b></i>
<i><b>- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng </b></i>
<i><b>cá thể mỗi quần thể trong quần xã dao động </b></i>
<i><b>quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh </b></i>
<i><b>học</b></i>


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng
1) Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ lệ đực cái


b) Tỉ lệ tử vong d) Tỉ lệ nhóm tuổi e) Độ đa dạng
2) Vai trò khống chế SH trong quần xã là: Sự tồn tại của:
a) iu ho mt qun th


b) làm giảm số lợng cá thể trong quần xÃ
c) Đam bảo sự cân b»ng trong quÇn x·
d) ChØ a, b


e) ChØ c. e



<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Soạn: 7/3/2009</b></i>
<i><b>Giảng: 9 /3/2009</b></i>


<b> TiÕt 52 </b>


Hệ sinh thái



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) Kiến thøc</b>


- Hs hiểu đợc hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự nhiên
- Hs nắm đợc chuỗi thc n, li thc n


<b>2) Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức
- Kĩ năng khái quát tổng hợp


- Vận dụng bài học giải thích hiện tợng thực tế
<b>B- Chuẩn bị</b>


- Tranh hỡnh h sinh thái: Rừng nhiệt đới, sa van, rừng ngập mặn
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b> I- KiÓm tra bµi cị</b>


1) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã khác quần thể ở đặc điểm nào? cho VD?


2) Thế nào là cân bằng sinh học? Cho VD?


<b>II- Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thế nào là 1 hệ sinh thái</b>


Gv giíi thiƯu hƯ sinh thái rừng Y/C
học sinh trả lời câu hỏi mục I SGK
trang 150


Gv cho thảo luận toàn lớp


Gv đánh giá kết quả thảo luận


Gv hỏi: 1 hệ sinh thái rừng nhiệt đới
(hình 50.1) có đặc điểm gì?


Gv câu hỏi nâng cao
+ Thế nào là hệ sinh thái?


+So sánh sự khác nhau giữa quần thể
và quần xà sinh vËt?


GV yêu cầu HS đọc mục em có biết:
Có bao nhiêu hệ sinh thái?


-Trong mét hƯ sinh th¸i thờng bao gồm


những thành phần nào?(có thể xếp theo
thứ tự)


(Chuyển ý:trong các quan hệ trên quan
hệ nào là cơ bản nhất? .)


Hs quan sát hình 50 và các hình su tÇm


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời các
câu hỏi


+ Thành phần vô sinh: đất, nớc, nhiệt độ…
+ Thành phần hữu sinh: Động vật, thực vật
+ Lá mục: thức ăn của vi khuẩn nấm…


Rõng ch¸y: mÊt nguån thức ăn, nớc, nơi ở, khí
hậu tăng, giảm


i diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
Hs khái qt kiến thức vừa khai thác đợc hình
thành khái niệm hệ sinh thái rừng


Hs tù tr¶ lêi
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>


<i><b>Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu</b></i>
<i><b>vực sống (sinh cảnh), trong đó các sinh vật </b></i>
<i><b>ln tác động lẫn nhau và tác động qua lại với</b></i>
<i><b>các nhân tố vô sinh của mơi trờng tạo thành 1</b></i>
<i><b>hệ thống hồn chỉnh v tng i n nh</b></i>


<i><b>VD: rng nhit i</b></i>


<i><b>- Các thành phần của hệ sinh thái</b></i>
<i><b>+ Nhân tố vô sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tìm hiểu chuỗi thức ăn và lới thức ăn:</b>


Gv th no l chui thc n ( Gv nêu
vấn đề)


Gv hỏi: em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa một mắt xích đứng trớc và mắt
xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
Gv yêu cầu hs tr li cõu hi lỳc u
ó nờu ra


-Chuỗi thức ăn và lới thức ăn phản ánh
mối quan hệ nào giữa các sinh vật?
Gv hỏi:


+ Sâu ăn lá cây tham gia vào những
chuỗi thức ăn nào?


Lới thức ăn là gì?


*Liờn h trong thc t sản xuất ngời
nơng dân có biện pháp kỹ thuật gỡ
tn dng ngun thc n sinh võt?



<b>1- Chuỗi thức ăn</b>


hs: qs hình 50.2 tr 151 SGK


- k tờn một vài chuỗi thức ăn đơn giản yêu cầu
nêu c


Cây cỏ chuột rắn sâu chuột rắn
Hs trả lời:


Sv ng trc là thức ăn của Sv đứng sau
+ Con vật ăn tht v con mi


+ Quan hệ thức ăn


Hs da vo nội dung bài tập nêu đợc


<i><b>*Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loại sinh vật </b></i>
<i><b>có quan hê dinh dỡng với nhau, Mỗi lồi là </b></i>
<i><b>một mắt xích vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích </b></i>
<i><b>đứng trớc vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau </b></i>
<i><b>tiêu thụ.</b></i>


-Mèi quan hệ về dinh dỡng


Hs quan sát lại hình 50.2 SGK tr. 151


Hs chỉ ra những chuỗi thức ăn có mặt của sâu ăn
lá (ít nhất là 5 chuỗi)



<b>2- Lới thức ăn</b>


Hs dựa vào kiến thức trả lời


<i><b>*Lới thức ăn: bao gồm các chuỗi thức ăn có </b></i>
<i><b>nhiều mắt xích chung</b></i>


<i><b>- Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật</b></i>
<i><b>+ SV sản xuất</b></i>


<i><b>+ SV tiêu thụ</b></i>
<i><b>+ SV phân huỷ</b></i>
<i><b>Hs VD:</b></i>


<i><b>+ Thả nhiều loại cá trong ao</b></i>


<i><b>+ D tr thc n cho ng vật trong mùa khơ</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


Gv cđng cè l¹i kiÕn thức toàn bài


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Chuẩn bị cho bài thực hành
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>



<i><b>Soạn: 8/3/2009</b></i>
<i><b>Giảng: 10+ /3/2009</b></i>


<b> TiÕt 53+ 54: </b>


Thùc hµnh: HƯ sinh thái



<b>A- Mục tiêu</b>


<b> 1) KiÕn thøc</b>


Qua bài thực hành hs nêu đợc các thành phn ca h sinh thỏi, chui thc n


<b>2) Kĩ năng</b>


Qua bài hoch hs thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
<b> B- Chuẩn bÞ</b>


- Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn trùng
- Túi nilong nhặt mẫu


- Kính lúp, giấy, bút chì
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Tiết 1: Hoạt động 1</b>


<b>I - Quan sát thiên nhiên</b>



Gv a hs n qs mụ hỡnh VAC và
thông báo về yêu cầu của bài thực
hnh


+ Điều tra các thành phần về hệ sinh
thái


+ Xác định thành phần sinh vật trong
khu vựa quan sát


 Hoàn thành bảng 51.1 đến 51.3
Gv lu ý: đổi tên đề mục ở bảng 51.2,
thành phần thực vật trong hệ sinh thái
và bảng 51.3 thành phần động vật
trong hệ sinh thái


Gv qs các nhóm  giúp đỡ nhóm yếu
* Chú ý: yêu cầu hs đếm số lợng cá thể
từng loài và so sánh để tìm ra lồi có
lồi có nhiều cá thể và lồi có ít cá thể
Gv có thể kiểm tra sự qs của hs bằng
cách thu bản thu hoạch của 1 số nhóm
* Lu ý: hoạt động này có thể tiến hành
trong 1 tiết đầu của bài thực hành để hs
có thể quan sát và tìm hiểu kĩ về h
sinh thỏi


Toàn lớp trật tự theo dõi mô hình VAC theo thứ
tự



- Trớc khi xem lại băng các nhóm chuẩn bị sẵn
nội dung cần qs ở các b¶ng tõ 51.1  51.3
- Sau khi xem song các nhóm tiến hành từng nội
dung trong các bảng.


Hs lu ý: có những thực vật và động vật khơng
biết rõ tên  có thể hỏi hoặc ghi lại các đặc
điểm hình thái


<b>Tiết 2: Hoạt động 2</b>


<b> II- Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>


Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 51.4
SGK tr 156


Gv gi i din nhúm lờn vit trờn
bng 51.4


Gv giúp hs hoàn thành bảng 51.4
Gv yêu cầu hs viết thành chuỗi thức ăn
Gv giao BT1:


+ Trong hệ sinh thái gồm các sinh vật,
thực vật: sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sv phân
huỷ…


+ H·y thµnh lËp líi thức ăn



Gv chữa bài và hớng dẫn hs thành lập
lới thức ăn


Châu chấu  Õch  r¾n
Sâu gà


Thực vËt Dª  Hæ


Thỏ  Cáo  đại bàng
Sv phân huỷ
Gv yêu cầu hs thảo luận theo chủ đề
Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng
nhiệt đới


- Gv cho hs th¶o luËn toàn lớp


Hs: xây dựng lới và chuỗi thức ăn


- Cỏc nhóm trao đổi nhớ lại băng hình đã xem
để lựa chọn sinh vật để điển vào bảng 51.4
- Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng  các
nhúm khỏc theo dừi b sung


- Hs viết chuỗi thức ăn lên bảng các nhóm
nhận xét bổ sung


Hs theo dâi, sưa ch÷a


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Gv đánh giá kết quả của các nhóm Yêu cầu nêu đợc:



- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái
- Các loài sv có bị tiêu diệt khơng?
- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ khơng?
* Biện pháp bảo vệ:


+ Nghiªm cấm chặt phá rừng bừa bÃi


+ Nghiờm cm sn, bt ng vt, c bit l loi
quớ


+ bảo vệ những loài tv và đv có số lợng ít


+ tuyờn truyn ý thức bảo vệ rừng đến từng ngời
dân


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hành


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


- Hs hoàn thành báo cáo thực hành


- Hs chuẩn bị su tầm các nội dung của bài sau
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 15 / 3 /2009</b></i> <b>TiÕt 55 </b>


<i><b>Gi¶ng:17/ 3 2009</b></i>



KiĨm tra gi÷a häc k× II



<i><b> (Néi dung kiểm tra thực hành)</b></i>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) Kiến thức</b>


- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức trong chơng vào thực tế nh:
+ Tập dợt thao tác giao phấn


+ Kin thc về môi trờng và các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật


<b> 2) Kĩ năng</b>


- Kiêm tra kĩ năng vận dụng kiến thức và khả năng phân tích tổng hợp ở Hs
<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b> -Hng dẫn học sinh ôn tập theo đề cơng </b>
<b> -2 đề chẵn lẻ cùng đáp án biu im chi tit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Đề chẵn</b>


Câu 1: Thế nào là chuỗi thức ăn? Cho
VD? (3 diểm)


Câu 2: Giả sử có các tập hợp sinh vật
sau đây: (3 đ)


a) Các cá thể loài tôm sống trong hồ


b) Các con hơu nuôi trong vờn bách
thú


c) Các con mèo nhà


d) Cỏc cỏ th bũ sng trong rừng
g) Các bầy voi sống trong rừng
h) Các cây c trờn ng c


HÃy cho biết tập hợp nào là quần thể,
tập hợp nào không phải là quần thể
sinh vật?


Câu 3: (2đ)


Hóy k tờn 10 loi ng vt, 2 nhóm
động vật a ẩm và a khơ?


C©u 4: giả sử có một quần xà sinh vật,
gồm các loài sau: dê, gà, vi sinh vật,
cáo, cỏ, thỏ, hæ.


Hãy vẽ sơ đồ cơ thể về mạng lới thức
n trong qun xó sinh vt ú?


Chuỗi thức ăn là mét d·y gåm nhiỊu loµi sinh
vËt cã quan hƯ sinh dỡng với nhau. Mỗi loài
trong chuỗi thức ăn vừa la sinh vật tiêu thụ mắt
xích phía trớc vừa là sinh vật bi mắt xích phía
sau tiêu thô



VD: Cỏ  sâu  ếch  rắn  chim đại bàng
Trong chuỗi thức ăn trên thì cỏ, sâu, ếch, rắn,
chim đại bàng là những thành phần tạo nên
chuỗi thức ăn và đợc gọi là các bậc dinh dỡng.
Bậc dinh dỡng có thể gồm các loài thuộc các
bậc phân loại khác nhau, nhng cựng s dng
chung 1 loi thc n.


Đáp án: a, d, g, e, h là quần thể sv
- Đv a ẩm là: giun, gián, ếch, ốc sên


- v a khô: thằn lằn, rắn, lạc đà, đà điểu, rùa…


Dª Hæ


Cá Thá C¸o Vi sv


<b>Đề lẻ</b>


Câu 1: Quần xà sinh vật là gì? lấy VD
minh hoạ.(3 diểm)


Câu 2: Giả sử có các tập hợp sinh vật
sau đây: (3 đ)


a/ Các cá thể rắn chuông sống ở ba khu
vùc kh¸c nhau



b/ Rừng cây lá rộng vùng ơn đới.
c/ Tập hợp các cá thể sóc, vợn, hơu
sống trong rừng ma nhiệt đới.


d/ GÊu tr¾ng b¾c cùc , hải cẩu sống ở
vùng băng tuyết


e/ Các cá thể rắn hổ mang sống trong
rừng nam cát tiên


g/ Hơu cao cỉ sèng trong rõng b¸ch
thó.


H·y cho biÕt tËp hợp nào là quần thể,
tập hợp nào không phải là quần thể
sinh vật?


-Nờu c khỏi nim 2 im
-Ly c VD 1 im


Đáp án: b,e là quần thể sv


- Đv a ẩm là: giun, gián, ếch, ốc sên


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Câu 3: (2đ)


Hóy k tờn 10 loi ng vt, 2 nhóm
động vật a ẩm và a khơ?


Câu 4: giả sử có một quần xã sinh vật,


gồm các lồi sau: bị, gà, vi sinh vật,
cáo, cỏ, thỏ, hổ ,đại bàng.


Hãy vẽ sơ đồ cơ thể về mạng lới thức
ăn trong quần xã sinh vật đó?


bß Hæ


Cỏ Thỏ Cáo đại bàng  Vi sv


<b>IV-Kết quả điểm:</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>9A2</b>
<b>9A3</b>
<b>9A4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Soạn: 22/3/ 2009</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 24/ 3/ 2009</b></i>


<b>TiÕt 56 Chơng III: Con ngời - dân số và m«i trêng</b>


Tác động của con ngời


đối với môi trờng



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>



- Hs chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thiên nhiên


- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng
cho hin ti v tng lai


<b>2) Kĩ năng</b>


Rốn k nng hot động nhóm, khả năng khái qt hố kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>


T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến mơi trờng
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


I- Bµi míi


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Tác động cảu con ngời tới môi trờng qua các thời kì phát triển của xã hội</b>


Gv gọi hs đọc TT mục I, yêu cầu các
em còn lại nghe, thảo luận theo nội
dung sau:


+ Cho biết sự tác động của con ngời tới
thiên nhiên qua các thời kì của xã hội?


+ Nêu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến


sự tác động ngày càng mạnh mẽ đến
môi trng?


+ vậy có thể không tiến hành công
nghiệp hoá?


Hs thảo luận theo nội dung câu hỏi yêu cầu nêu
đ-ợc:


<b>* tỏc ng ca con ngi:</b>


<i><b>- thi kỡ nguyờn thuỷ: đốt rừng, đào hố săn bắn </b></i>


<i><b>thó rõng  giảm diện tích rừng</b></i>
<i><b>- XÃ hội nông nghiệp:</b></i>


<i><b>+ Trồng trọt, chăn nuôi</b></i>


<i><b>+ Phỏ rng lm khu dõn c, khu sx  tăng giảm </b></i>
<i><b>đất và tầng nớc mặn</b></i>


<i><b>- X· héi c«ng nghiƯp:</b></i>


<i><b>+ Khai thác tài ngun bừa bãi, xây dựng nhiều </b></i>
<i><b>khu công nghiệp  đất càng thu hp</b></i>


<i><b>+ Rác thải lớn</b></i>


<b>Hot ng 2</b>



<b>II- Tỏc ng ca con ngi lm suy thoỏi t nhiờn</b>


Gv nêu câu hỏi:


+ Những hoạt động nào của con ngời
làm phá huỷ môi trờng tự nhiên?


+ Hậu quả từ những hoạt động của con
ngời là gì?


Gv thơng báo đáp án đúng và tìm hiểu
số nhóm có kết quả đúng ( đáp án nh
SGK)


Gv hỏi: Ngoài những hoạt động của
con ngời trong bảng 53.1, em hãy cho


<b>Hs nghiªn cøu b¶ng 53.1 SGK tr 159  thèng nhÊt </b>
ý kiÕn


+ Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

biết còn những hoạt động nào của con
ngời gây suy thối mơi trờng?


Gv nêu vấn đề: Trình bày hậu quả của
việc chặt phá rừng bừa bãi?


 Tóm lại tác động của con ngời gây


nên những hậu quả gì đối với mơi
tr-ờng?


Hs:


<b>*KÕt luËn:</b>


<b>- Nhiều hoạt động của con ngời gây hậu qu rt </b>
<b>su</b>


<b>+ Mất cân bằng sinh thái</b>


<b>+ Súi mũn đất  gây lũ lụt diện rộng, hạn hán </b>
<b>kéo dài, ảnh hởng mạch nớc ngầm</b>


<b>+ Nhiều loài sv bị mất, đặc biệt nhiều lồi động </b>
<b>vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Vai trß cđa con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng TN</b>


Gv nêu câu hỏi:


+ Con ngi ó lm gỡ để bảo vệ và cải
tạo môi trờng tự nhiên?


Gv liên hệ: Cho biết con ngời đã đạt
đ-ợc trong bảo vệ và cải tạo mơi trờng?



Hs: Nghiªn cøu SGK tr 159


- Kết hợp kiến thức từ sách báo trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến


Hs kĨ thªm


+ Phủ xanh đổi trc
+ Xõy dng khu bo tn


+ Xây dựng nhà máy thuỷ điện


<b>*Kết luận:SGK</b>


<i><b>+ Hạn chế sự gia tăng dân số</b></i>


<i><b>+ Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên</b></i>
<i><b>+ Pháp lệnh bảo vệ sv</b></i>


<i><b>+ Phục hồi trồng rng</b></i>


<i><b>+ lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


Hs trỡnh bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bài, làm bài tập số 2 SGK tr 160



- Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 22/3/2009</b></i>
<i><b>Giảng: 24// 2009</b></i>


<b>Tiết 57: </b>


Ô nhiễm môi trêng



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs nêu đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống
- Hs hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thc
bo v mụi trng


<b>2) Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 1 hs lên trình bày BT 2 SGK tr 160



<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>* Më bµi: Tõ BT 2 ta vµo bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b>


Gv nêu vấn đề dới dạng câu hỏi:
+ Theo em ntn là ô nhiễm môi trờng?
Những môi trờng đã và đang bị ô
nhiễm? Hậu quả xảy ra đối với sự ụ
nhim mụi trng sng?


+Nguyên nhân chính gây ô nhiƠm m«i
trêng?


Hs: ngiên cứu SGK tr 161 nêu đợc:
+ Mơi trng b bn


+ Tăng giảm bầu không khí
+ Độc hại


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung


<b>* Kết ln</b>


<b>- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng mơi trờng </b>
<b>tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính </b>


<b>chất vật lí, hố học, sinh học của mơi trờng bị</b>
<b>tăng giảm gây tác hại tới đời sống của con </b>
<b>ngời v cỏc sinh vt khỏc</b>


<b>- Ô nhiễm môi trờng do:</b>
<b>+ HĐ của con ngời</b>


<b>+ HĐ tự nhiên: núi lửa, sinh vật</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiƠm</b>


Gv hái:


+ Các chất khí thải gây ơ nhiễm đó là
những chất gì?


+ Các chất độc đợc thải ra từ hoạt động
nào? tác hại của việc ô nhiễm mơi
tr-ờng khơng khí?


* Liên hệ: ở gia đình và địa phơng em
ngời ta dùng chất đốt gì? Có gây ơ
nhiễm khơng khí khơng? em sẽ làm gì
trớc tình hình đó?


+Hố chất bảo vệ thực vật là những
chất gì , nó có ở đâu trong mơi trờng?
nguồn gốc phát sinh?(hãy quan sát


hình 54.2 và cho biết con đờng phát
tán hoá chất bảo vệ thực vật và chất
độc hố học trong tự nhiên)


-Nªu tác hại của ?


Gv Y/C HS quan sát tranh vẽ H54.3 và
H54.4? trả lời câu hỏi:


+ Các chất phóng xạ có nguồn gốc từ
đâu?


+ Cỏc cht phúng x gây tác hại ntn?
-Em hãy lấy VD để minh hoạ cho
những thảm hoạ mà chất phong xạ đã
gây ra đối với con ngời?


Gv yêu cầu hs 1 em đọc “tên chất
thải”, 1 em đọc mục “ hoạt động thải


1) Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động
cơng nghiệp và sinh hoạt:


<b>Hs nghiªn cứu SGK trả lời các khí CO</b>2, NO2,


SO2, bụi


Hs:


* Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện giao


thông, đun nấu sinh hoạt là: CO2, SO2. Gây ô


nhiễm không khí


Hs: dựng ga, ci, than. Phi có biện pháp
thơng thống khí để tránh độc hại


2) Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật
Hs: đại diện nhóm trình bày


Các chất độc hai đợc phát tán và đợc tích tụ
- Hố chất (dạng hơi)  nớc ma  đất  tích
tụ ụ nhim mch nc ngm


- Hoá chất (dạng hơi) nớc ma ao, sông,
biển tích tụ


Hoá chất còn bám, ngấm vào sv
3) ô nhiễm do các chất phóng xạ
*Tác hại:


- Gõy đột biến ở ngời và sv


- G©y 1 sè bƯnh di truyền và bệnh ung th


4) Ô nhiễm do các chất thải rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

ra chất rắn


+ Các chất thải rắn bao gồm những thứ


gì? tác hại của các chất thả rắn?


Gv y/c HS quan sát tranh vẽ H 54.5 trả
lời câu hỏi:


+ Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
đâu?


+ Tác hại của sinh vật gây bệnh?


tế, vôi gạch vụ


5) Ô nhiễm do sinh vật gây bƯnh
hs:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải
khơng đợc sử lí (phân, nớc tahỉ sinh hoạt, xỏc
ng vt)


- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể g©y bƯnh cho
ng-êi do 1 sè thãi quen sinh hoạt nh: ăn gỏi, ăn tái,
ngủ không màn


<b>IV- Củng cố</b>


Kết thúc bài hs trả lời câu hỏi củng cố


+ Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 23 / 3/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 25/ 3/ 2009</b></i>


<b>Tiết 58 </b>


Ô nhiễm môi trờng (tiÕp)



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs nắm đợc ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trờng, từ đó ý thức bảo vệ môi trờng sống
- Hs hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức
bảo vệ môi trờng của hs


<b>2) KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt kờnh hỡnh, thu thp thơng tin
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<b>B- Chn bÞ</b>


Tranh t liệu về môi trờng và phát triển bền vững
<b>C- Hoạt ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>



1) Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng? Con ngời và sinh vật sẽ sông
ntn?


II- Bài mới


<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>III- Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b>


Gv yêu cầu hs quan sát các tranh vẽ
H51.1, H51.2, H51.3, H51.4 và yêu
cầu hs nhận xÐt


+ Hãy cho biết mỗi hình vẽ trên là biện
pháp sử lí sự ơ nhiễm mơi trờng nào?
Gv u cầu hs đọc bảng 55 các biện
pháp hạn chế ô nhiễm và ghép các kí
hiệu a, b, c… ứng với mỗi tác dụng ở
cột bên trái (ghi kết quả ở bảng 55)
Gv gọi lần lợt 8 nhóm lên điền kết quả
Gv treo bảng phụ với đáp án đúng để
hs so sánh kết quả


Hs quan s¸t tranh vÏ trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o


3: g, k, l, n


4: d, e, g, h, k, l
5:g, k, l


6: c, d, e, g, k, l, m, n
7: g, k


8: g, i, k, o, p


<b>Hoạt đơng 2</b>


<b>KÕt ln</b>


Gv hái:


+ để phịng tránh các bệnh do sinh vật
gây nên chúng ta cần có biện pháp gì?
Gv mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng
khơng bị ơ nhiễm thì các thế hệ hiện
tại và tơng lai mới đợc sống trong bầu
khơng khí trong lành đó là sự bền
vững.


<b>Hs vận dụng kiến thức đã học trớc đó trả lời  </b>
lớp bổ sung


<b>*KÕt luËn:</b>


<b>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất </b>


<b>thải khơng đợc sử lí (phân, nớc thải sinh </b>
<b>hoạt, xác động vật…)</b>


<b>- Sinh vËt g©y bệnh vào cơ thể gây bệnh cho </b>
<b>ngời do 1 số thói quen sinh hoạt nh: ăn gỏi, </b>
<b>ăn tái, ngủ không màn</b>


<b>IV- Củng cố</b>


Kết thúc bài học yêu cầu hs cđng cè bµi


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK


- Các nhóm chuẩn bị nội dung điều tra tình hình ô nhiễm môi trờng ở các bảng
56.1, 56.2, 56.3 SGK tr 170, 171, 172


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn:26 / 3/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng:28+31 /3/2009</b></i>


<b>Tiết 59 + 60: Thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs chỉ ra đợc ngun nhân gây ra ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất các


biện pháp khắc phục


<b>2) KÜ năng</b>


- Nõng cao nhn thc ca hs i vi cụng tác chống ơ nhiễm mơi trờng
<b>B- Chuẩn bị</b>


B¶ng phơ


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài thực hành</b>


* Giíi thiƯu: bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiết
Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng


Tiết 2: Báo cáo tại lớp
* Tiến hành


<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>(TiÕt 1) I- Híng dÉn ®iỊu tra môi trờng</b>


Gv hớng dẫn nội dung bảng 56.1 SGK
tr 170


+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh?


+ Con ngời đã có hoạt động nào gây ơ
nhiễm mơi trng?


+ Lấy VD minh hoạ?


Gv hớng dẫn nội dung bảng 56.2 SGK
tr 171


+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân
động vật…


+ Mứa độ: thải nhiều hay ít


+ Ngun nhân: rác cha sử lí, phân
động vật cịn cha ủ, thải trực tiếp…
+ biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân


Gv lu ý: chọn môi trờng để điều tra tác
động của con ngời tuỳ thuộc vào địa
phơng


VD:


+ ở Hà nôi: sông Tô Lịch bị ô nhiễm
+ ở miền núi: chặt phá, đốt rừng, trng
li rng


+ ở nông thôn: mô hình VAC, nông
lâm ng nghiệp



- Cách điều tra gồm 4 bớc nh SGK tr
171


+ Néi dung b¶ng 56.3


 Xác định rõ thành phần hệ sinh thái
đang có


 Xu hớng biến đổi các thành phần
trong tơng lai có thể theo hớng tốt hay
xấu?


 Hoạt động của con ngời: gồm gây
biến đổi tốt hay xấu cho hệ sinh thái
*Học sinh thực tế đi tham quan một số


Hs: nghe gv hớng dẫn, ghi nhớ để tiến hành iu
tra


Nội dung các bảng56.1, 56.2


b)iu tra tỏc ng ca con ngời tới môi trờng


- Nghiên cứu kĩ các bớc thực hiện điều tra
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành
- Hiểu rõ nội dung bảng 56.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

địa điểm ô nhiễm nh : nhà máy đờng…
Về nhà tiếp tục quan sát một số địa


điểm bị ô nhiễm do sinh hoạt ở địa
ph-ơng nơi học sinh sinh sống để chuẩn bị
cho tiết sau báo cáo kết quả điều tra


<b>Hoạt động 2</b>


<b>(Tiết 2) II- Báo cáo kết quả điều tra về mơi trờng ở địa phơng</b>


Gv yªu cầu:


+ Các nhóm báo cáo kết quả điều tra
- Gv cho các nhóm thảo luận kết quả
( lu ý: vì các nhóm có cùng nội dung
nên sẽ có v/® trïng nhau)


Gv nhận xét đặc bệit nhấn mạnh vấn
đề mức độ ô nhiễm và biện pháp khắc
phục


- Mỗi nhóm viết nội dung đã điều tra đợc vào giấy
khổ to


- Lu ý: trình bày 3 bảng 56.1 n 56.3 trờn 1 t
giy


Đại diện nhóm trình bày tríc líp, c¸c nhãm theo
dâi bỉ sung


<b>IV- Cđng cè</b>



Gv nhận xét đánh giá kết quả các nhóm


Khen c¸c nhãm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót


<b>V- Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


Các nhóm viết thu hoạch theo mẫu SGK tr 172 trên cơ sở báo cáo của nhóm đã trình
by


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


Câu hỏi ôn tập kỳ II



Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn chđ u nµo?


Câu 2: Kĩ thuận gen là gì? gồm những khâu cơ bản nào? Cơng nghệ gen là gì?
Câu 3: tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ th khi gõy t bin?


Câu 4: Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở đv qua nhiều thế hệ
có thể gây hiện tợng thoái hoá? Cho VD?


Cõu 5: u th lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tợng trên? Tại sao không dùng cơ
thể lai F1 để nhân giống? Muốn duy trì u thế lai thì phải dùng biện pháp gì?


Câu 6: Mơi trờng là gì? Có mấy nhóm nhân tố sinh thái? Cho VD?
Câu 7: ánh sáng ảnh hởng tới động vật và thực vật ntn?


Câu 8: Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật
ntn?



Câu 9: Quần thể sinh vật là gì? HÃy lấy VD chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ,
cạnh tranh lẫn nhau?


Cõu 10: Vỡ sao qun th ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sv khác khơng có?
Câu 11: Thế nào là 1 quần xã sv? Quần xã sv khác với quần thể sv ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>So¹n: 31 / 3/ 2009</b></i> <b>TiÕt 61: </b>


<i><b>Gi¶ng: 1 /4/ 2009</b></i>


<b> Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b>



Sử dụng hợp lí tài nguyên



thiên nhiên

thiên nhiên



<b>A- Mơc tiªu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs phân biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên


- Nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng cảu việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyờn thiờn
nhiờn


- Hiểu k/n phát triển bền vững


<b>2) Kĩ năng</b>


- rèn kĩ năng tổng hpọ vận dụng kiến thức


<b>B- ChuÈn bÞ</b>


T liệu về tài nguyên thiên nhiên
<b>C- Hoạt động dy hc</b>


<b>I- </b>


<b>II- Bài mới</b>


* Mở bài: tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà
em biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b>


Gv yêu cầu hs thông tin mơc I thùc
hiƯn lƯnh SGK


+ Em hãy kể tên và cho biết đặc điểm
của dạng tài nguyên thiên nhiên?
+ Tài nguyên không tái sinh ở VN có
những loại nào?


Gv kÕt luËn


Hs: ghi kết quả trao đổi nhóm hình thành bảng
58.1


1: b, e, g


2: a, e, i
3: d, h, l
Hs ghi


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Cã 3 dạng tài nguyên thiên nhiên</b></i>


<i><b>+ tài nguyên tái sinh: có khả năng phục hồi </b></i>
<i><b>khi sử dụng hợp lí</b></i>


<i><b>+ tài nguyên không tái sinh: Là dạng tài </b></i>
<i><b>nguyên sau khi sử dụng sẽ bị cạn kiệt</b></i>


<i><b>+ Tài nguyên tồn tại vĩnh cửu: Là tài nguyên </b></i>
<i><b>sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi </b></i>
<i><b>tr-ờng</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>


Gv yêu cầu làm bài tËp môc tr 174,
177 SGK


Gv thông báo đáp án đúng trong các
bài tập


Gv nêu vấn đề: Những nội dung chúng
ta vừa nghiên cứu thấy rõ hậu quả của


việc sử dụng khơng hợp lí nguồn tài
nguyên đất, nớc, rừng  Vởy chúng ta
có biện pháp gì để sử dụng hợp lí
nguồn tài nguyên này?


Gv treo bảng nhóm với đáp án đúng


Hs nghiên cứu SGK tr 174 đến 177 thảo luận nội
dung trong các bảng hồn thành


<i><b>PhiÕu häc tËp: Sư dơng hỵp lÝ nguồn tài nguyên</b></i>
loại tn


Ni dung <b>Ti nguyờn t</b> <b>Ti nguyờn nc</b> <b>Ti nguyờn rng</b>


Đất là nới ở, nơi sx
lơng thực, thực
phẩm nuôi sống con
ngời, sv khác


- Tái sinh


- Nớc là nhu cầu không
thể thiếu của tất cả các
sinh vật trên trái đất
- Tái sinh


- Cung cÊp lâm sản,
gỗ



- Rừng điều hoà khí
hậu


- tái sinh
Cách sư dơng


hợp lí - Cải tạo đất, bón phân hợp lí
- Chống sói mịn
đất, chống khơ cạn,
chống nhim mn


- Khơi thông dòng chảy
- Không thả rác, chất thải
CN, SH xuống sông, hồ,
biển


- Tiết kiệm nguồn nớc
ngọt


- Khai thác hợp lí kết
hợp bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

*Liªn hƯ:


+ Em hãy cho biết tình hình sử dụng
nguồn tài nguyên rừng, nớc, đất ở
VN hin nay?


Gv thông báo thêm:



- T cú 1 triu 400 triệu tỷ lít nớc và
chỉ có 0,0001 % lợng nc ngt c
s dng


- Gv đa thêm khối lợng phát triển bền
vững


Gv yêu cầu hs liên hệ..


Hs có thể nªu:


+ Phủ xanh đất trống, đồi trọc
+ Ruộng bậc thang


+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm


<b>* Khái niệm phát triển bỊn v÷ng:</b>


<i><b>- Phát triển bền vững là sự phát triển không chỉ </b></i>
<i><b>nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện nay mà </b></i>
<i><b>không làm tổn hại đến thế hệ tơng lai đáp ứng </b></i>
<i><b>lại các nhu cầu của họ</b></i>


<i><b> Sự phát triển bền vững là mối quan hệ giữa </b></i>
<i><b>n hoá và thiên nhiên</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


1) Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
2) Tại sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?



<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


Học bài tar lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: / 4/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: /4/ 2009</b></i>


<b> TiÕt 62: </b>


Kh«i phơc m«i trờng và giữ


gìn thiên nhiên hoang dÃ



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>1) KiÕn thøc</b>


- Hs hiểu và giải thích vì sao càn khơi phục mơi trờng, gìn giữ thiên nhiên hoang dã
- hs hiểu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã


- HiĨu k/n ph¸t triĨn bỊn vững


<b>2) Kĩ năng</b>


- rèn kĩ năng t duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh t liệu về trång rõng



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) HÃy phân biệt các loại tài nguyên thiên nhiên? Cho VD?


2) Vì sao phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên


<b>II- Bài mới</b>


<b>Hot ng dy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- ý nghÜa cña việc khôi phục môi trờng và gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</b>


Gv đa câu hỏi:


+ Vì sao cần khôi phcụ và gìn giữ thiên
nhiên hoang dÃ?


+ Tại sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ
góp phần cân bằng sinh thái?


Hs: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi, yêu cầu
nêu c:


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Môi trờng đang bị suy thoái</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ thiªn nhiªn</b>


Hs: quan sát tranh vẽ tar lời câ hỏi:
+ Hãy nêu những biện pháp chủ yếu để
bảo vệ thiên nhiên hoang dã?


Em hãy lấy VD minh hoạ các biện
pháp trên? Chúng ta đã làm đợc gì để
bảo v ti nguyờn sinh vt?


Gv yêu cầu hoàn thành cột 2 trong
b¶ng 59 SGK tr 79


Gv híng dÉn hs tới ghi nhớ kiến thức


<b>1/ Bảo vệ tài nguyên sinh vật:</b>


Hs: quan sỏt tranh nờu c:


<b>Bảo vệ tài nguyên sinh vật gồm:</b>


<i><b>+ Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn</b></i>
<i><b>+ Xây dựng các khu bảo tồn, giữ nguồn gen </b></i>
<i><b>quÝ</b></i>


<i><b>+ Không săn bắn động vật hoang dã và khai </b></i>
<i><b>thác q mức các lồi sinh vật</b></i>



<i><b>+ Trång c©y g©y rừng tạo môi trờng sống cho </b></i>
<i><b>nhiều loài sinh vật</b></i>


<i><b>+ ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn </b></i>
<i><b>nguồn gen quí hiếm</b></i>


Hs:


+ Xây dựng khu rừng quốc gia Ba Vì, Cát Bà…
+ Bảo vệ sv có tên trong sách : sao la, su u
, mang ln


<b>2) Cải tạo các hệ sinh thái bị suy thoái</b>


Hs: tho lun nhúm, thng nhất ý kiến, yêu cầu
nêu đợc


+ Cải tạo khí hậu, tạo đợc môi trờng sống
+ Hạn chế hạn hán v l


<b>Các biện pháp</b> <b>Hậu quả</b>


-Vi vựng t trng i núi trọc thì trồng
cây gây rừng


- Tăng cờng thuỷ lợi, tới tiêu hợp lí
- Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
- Thay đổi cây trồng hợp lí
- Chọn giống thích hợp



 Hạn chế sói mịn đất, hạn hán, lũ, cải tạo
khí hậu, tạo mơi trờng sống cho sinh vt


Điều hoà lợng nớc, mở rộng diện tÝch
trång trät


 Phát triển độ màu cho đất, không mang
mầm bệnh


 Luân canh, xen canh, đất không bị cạn
kiệt nguồn dinh dỡng


 Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế  Phát
triển vốn đầu t cho cải tạo đất


Gv đa vấn đề để hs thảo luận: Nhiệm
vụ của hs trong việc bảo vệ thiên
nhiên hoang dã là gì?


Gv đánh giá nội dung thảo luận
thống nhất


Hs nêu đợc:


+ Trång c©y, bảo vệ cây
+ Không xả rác bừa bÃi


+ Tìm hiểu thông tin trên sách báo về việc bảo vệ
thiên nhiªn



<b>*KÕt luËn:</b>


<b>- Tham gia tuyên truyền giá trị của thiên nhiên</b>
<b>và mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và </b>
<b>cho cộng đồng</b>


<b>- Có nhiều biện pháp bảo vệ thiên nhiên nhng </b>
<b>phải nâng cao ý thức và trách nhiệm của bản </b>
<b>thân về vấn đề này</b>


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv yêu cầu mỗi hs trả lời câu hỏi: Mỗi hs cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Học bài tar lời câu hỏi SGK
Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 6/4/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 8/4/2009</b></i>


<b> TiÕt 63: </b>


Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái



Luật bảo vệ môi trờng



<b>A- Mục tiêu</b>



<b>1) Kiến thức</b>


- Hs đa ra đợc VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu


- hs trình bày đợc hậu quả các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất
đ-ợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh


- Hs hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trờng


- Hs nắm đợc những nội dung chính của chờng II và III trong luật bảo vệ môi trờng


<b>2) KÜ năng</b>


- rốn k nng hot ng nhúm
- K nng khỏi quát hoá kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bài cũ</b>


1) Trình bày các biện pháp bảo vựê thiên nhiên hoang dÃ?


<b>II- Bài mới</b>


<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>Hot ng 1</b>



<b>I- Tìm hiểu sự đa dạng của các hệ sinh thái</b>


Gv nêu câu hỏi:
+ Hệ sinh thái là gì?


+ Mi h sinh thỏi u c trng bởi
những đặc điểm gì?


+ Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm gì
riêng biệt?


Gv chèt l¹i


Hs: nghiên cứu bảng 60.1 ghi nhớ kiến thức
Hs: Khí hậu, thực vật, động vật


- Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm riêng nh: Hệ
đv, thực vật, độ phân tầng, chiếu sáng…
Hs ghi:


<b>*KÕt ln: cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:</b>


<b>- HƯ sinh thái trên cạn: rừng xa van..</b>
<b>- Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn</b>
<b>- Hệ sinh thái nớc ngọt: Ao, hồ</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>



Gv t cõu hi:


+ Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái
rừng?


+ Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái
rừng mang lại hiệu quả ntn?


- Gv liên hƯ thùc tÕ
- Gv kÕt ln


<b>1) B¶o vƯ hƯ sinh thái rừng:</b>


Hs: nghiên cứu nội dung SGK tr 180 và bảng
60.2 ghi nhớ kiến thức


Hs: rừng là môi trờng sống của nhiều loài sinh
vật


Hs: điền nội dung bảng 60.2 SGK tr 181
Hs ghi nhí:


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>-Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài </b></i>


<i><b>nguyên rừng để tránh cn kit ngun ti</b></i>
<i><b>nguyờn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Gv nêu câu hỏi:



+ Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái
biển?


+ Có biện pháp nào bảo vệ hệ sinh thái
biển?


+ Liên hƯ thùc tÕ?


Gv cơng bố những ý kiến đúng


Gv ®a câu hỏi:


+ Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái
nông nghiệp?


+ Cú nhng bin phỏp no bảo vệ
các hệ sinh thái nơng nghiệp


+ Liªn hƯ thực tế?


Hs nghiên cứu SGK và nội dung bảng 60.3
thảo luận 1 nhóm ghi kết quả vào bảng phụ,
các nhóm khác theo dõi bổ sung


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Bảo vệ bãi cát và vận động VD không săn </b></i>
<i><b>bt rựa t do</b></i>



<i><b>- Bảo vệ rừng ngập mặn</b></i>


<i><b>- S lí các nguồn chất thải trớc khi đổ ra </b></i>
<i><b>sơng bin</b></i>


<i><b>- Làm sạch bÃi biển</b></i>


<b>3) Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp</b>


Hs nghiên cứu SGK tr 182 và bảng 60.4 trả lời
Hs khái quát hoá kiến thức


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Hệ sinh thái nông nghiệp cung cấp lơng </b></i>
<i><b>thực, thực phẩm nuôi sống con ngời</b></i>


<i><b>- Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp</b></i>


<i><b>+ Duy trỡ h sinh thỏi nụng nghip nh: Trồng</b></i>
<i><b>lúa nớc, cây công nghiệp, lâm nghiệp…</b></i>
<i><b>+ Cải tạo hệ sinh thái đa giống mới để có </b></i>
<i><b>năng suất cao</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>II- Luật bảo vệ môi trờng:</b>


Gv yêu cầu học sinh hoàn thành bảng
61.1- hậu quả có thể có nếu nh không


có luật bảo vệ môi trờng


+Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi
trờng?


+Nếu không có luật bảo vệ môi trờng
thì hậu quả sẽ ntn?


Gv đánh giá, nhận xét các ý kiến đúng
và cha ỳng


Gv giới thiệu sơ lợc về nội dung luật
bảo vệ môi trờng gồm 7 chơng nhng
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu 2
ch-ơng II và III


+ Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng
chống suy thoái ô nhõêm môi trờng,
khắc phục ô nhiễm?


Gv yêu cầu hs:


+ Trả lời 2 câu hỏi mục SGK tr 185


<b>1/ Sự cần thiết ban hành luật</b>


Hs nghiên cứu SGK hoàn thành bảng ,trả lời
câu hỏi:


- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khôi


phục


- Nếu không có thì môi trờng sẽ bị huỷ diệt


<b>* Kết luận:</b>


<i><b>- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, </b></i>
<i><b>khắc phục những hậu quả xấu của con ngời </b></i>
<i><b>cho môi trờng</b></i>


<i><b>- Luật bảo vệ môi trờng điều chỉnh</b><b> sự khai </b></i>


<i><b>thỏc, sử dụng các tàhnh phần tự nhiên đảm </b></i>
<i><b>bảo sự phát triển bền vững cảu đất nớc</b></i>


<b>2- Mét sè néi dung cơ bản của luật bảo vệ </b>
<b>môi trờng ở VN</b>


Đại diện hs đọc to, rõ cho cả lớp theo dõi 
trao đổi theo 2 nội dung


+ Khái quát đợc sự vận động từ các điều trong
luật


+ Chú ý tới vấn đề: Thành phần đất, nớc, sv
ca mụi trng


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>+ Phòng chống suy thoái môi trờng:</b></i>



<i><b>- Cá nhân, tập thể phải có trách nhiệm giữ </b></i>
<i><b>cho môi trờng sạch và xanh</b></i>


<i><b>- Cỏ nhõn, tp th phi có trách nhiệm giữ, </b></i>
<i><b>sử lí chất thải đúng qui trình để chống suy </b></i>
<i><b>thối ơ nhiễm mơi trờng</b></i>


<i><b>- CÊm nhập khẩu chất thải vào VN</b></i>
<i><b>- Sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên</b></i>


<b>III- Trách nhệim của mỗi ngời trong việc </b>
<b>chấp hành luật bảo vệ môi trờng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Sau khi hs trao đổi nhất trí các nội
dung, giáo viên nhận xét bổ sung và
yêu cầu hs tự khái quát kiến thức
+ Gv liên hệ việc bảo vệ môi trờng ở
một số nớc


- ë singgapo: vøt 1 mẩu thuốc lá ra
đ-ơng phạt 5 USD và tăng ở lần sau


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức luật
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm pháp luật
<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Mỗi ngời dân phải tìm hiểu và nắm vững </b></i>
<i><b>luật bảo vƯ m«i trêng</b></i>



<i><b>- Tun truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật </b></i>
<i><b>bảo vệ mơi trờng</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


- Vì sao phải bào vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?
- Luật bảo vệ môi trờng ban hành nhằm mục đích gì?


- Bản thân em đã chp hnh lut ntn?


<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<b>Điều 7: Những hành vi nghiêm cấm</b>


1. Phá hoại, khai thác trái phép rừng, các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác,


2. Khai thỏc, ỏnh bt cỏc ngun ti nguyen sinh vật bằng phơng tieh, công cụ,
ph-ơng pháp hủy diệt, không đúng thời vụ và sản lợng theo qui định của pháp luật.
3. Khai thác kinh doanh, tiêu thụ, sử dụng các lồi thực động vật doang dã q hiếm
thuộc danh mục cấm do cơ quan nhà nớc có thẩm quuyền qui định.


4. Chơn lấp chất độc, chất phóng xạ, chất nguy hại khác vào đất , nguồn nớc .


5. Thải chất thải cha đợc sử lý đạt tiêu chuẩn mơi trờng ; các chất độc, phóng xạ, các
chất nguy hại khác vào đất, nguồn nớc.



6. Thải khói , bụi, khí có chất độc hại vào khơng khí ; phát tán bức xạ , phóng xạ ,
các chất ion hóa vợt q tiêu chuẩn mơi trờng cho phép .


7. Gây tiếng ồn, độ dung vợt quá tiêu chuẩn cho phép .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

10. Nhập khẩu, quá cảnh động vật, thực vậtcha qua kiểm dịch ; vi sinh vật ngoài
danh mục cho phép .


11. Sản xuất , kinh doanh sản phẩmgây nguy hại cho con ngời, sinh vật và hệ sinh
thái; sản xuất , sử dụng nguyên liệu vật liệu xây dựngchứa yếu tố độc hại vợt quá
tiêu chuẩn cho phép .


12. X©m hại di sản thiên nhiên , khu bảo tồn thiên nhiªn.


13. Xâm hại cơng trình, thiết bị , phơng tiện phục vụ hoạt động bảo vệ môi trờng .
14. Hoạt động trái phép , sinh sống ở khu vực đợc cơ quan nhà nớc có thẩm quyền
xác định là khu vực cấm do mức độ đặc biệt nguy hiểm về mơi trờng đối với sức
khỏe và tính mạng con ngời .


15. Che giấu hành vi hủy hoại môi trờng , cản trở hoạt động bảo vệ môi trờng , làm
sai lệch thông tin dẫn đến gây hậu quả sấu đối với môi trờng .


16. Các hành vi bị nghiêm cấm khác về bảo vệ môi trờng theo quy nh ca phỏp
lut .


<b>Điều 56: Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên biển:</b>


1. Cỏc ngun ti nguyên biển phải đợc điều tra, đánh giá về trữ lợng, khả năng tái
sinh và giá trị kinh tế phục vụ việc quản lí và bảo vệ mơi trịng biển.



2.Hoạt động nuôi trồng thủy sản, khai thác nguồn lợi, tài nguyên biển và hoạt động
khác liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên biển phải đợc thực hiện theo qui
hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên đã đợc phê duyệt.


3. Hoạt động trong khu bảo tồn thiên nhiên, khu rừng ngập mặn, di sảntự nhiên biển
phải tân theo qui chế của ban quản lý, qui định của pháp luật về bảo vệ môi trờng và
các qui định khác của pháp luật có liên quan.


4. Nghiêm cấm việc sử dụng các biện pháp, phơng tiƯn , c«ng cơ cã tÝnh hđy diƯt
trong khai thác tài nguyên và nguồn lợi biển.


<b> Căn cứ nghị định của chính phủ số 51/2006/NĐ - CP ngày 09 tháng 8 nm 2006 </b>


<b>về việc xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trờng nh sau :</b>


<i><b> Ví dụ : Nh Điều 22 về quy định vi phạm về ô nhiễm môi trờng nớc </b></i>


<i>1. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 100.000đồng n 500.000ngi vi hnh vi x, </i>


thải vào môi trờng nớc các chất gây ô nhiễm vợt quá tiêu chuẩn cho phÐp .


2. Phạt tiền từ 5.000.000đồng đến 15.000.000đồng đối với hành vi vi phạm quy định
tại khoản 1 điều này gây ô nhiễm nớc .


3. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với hành vi vi phạm quy
định tại khoản 2 điều này trong trờng hợp chất gây ơ nhiễm có chứa chất thải nguy
hại vợt tiêu chuẩn môi trờng cho phép .


4. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối với một trong các hành vi


vi phạm sau đây :


a) Vi phạm các quy định tại khoản 2 điều này trong trờng hợp chất gây ơ nhiễm có
chứa chất phóng xạ gây nhiễm xạ môi trờng vợt quá mức cho phép .


b) Đua vào nguồn nớc dới đất các loại hóa chất , chất độc hại , chất thải, vi sinh vật
cha đợc kiểm định và các tác nhân độc hại khác đối với con ngời và sinh vật .


c ) Đổ chất thải trong vùng biển nớc cộng hòa xà hôi chủ nghĩa Việt nam .
5. Biện pháp khắc phục hậu quả :


Buc phi khc phc hu qu do hành vi vi phạm quy định tại các khoản 2 , 3 và
khoản 4 Điều này gây ra .


<b> Điều 93 : Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trờng :</b>


<b>1 . Việc điều tra , xác định khu vực môi trờng bị ô nhiễm bao gồm các nội dung </b>
<b>sau đây :</b>


a) Phạm vi , giới hạn khu vực môi trờng bị ô nhiễm :
b ) Mức độ ô nhiễm .


c ) Nguyên nhân , trách nhiệm của các bên liên quan .


d ) Các công việc cần thực hiện để khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trờng .


e) Các thiệt hại đối với môi trờng làm căn cứ để u cầu bên gây ơ nhiễm , suy thối
phải bồi thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

a – Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức điều tra , xác định khu vực môi trờng bị ô


nhiễm trên địa bàn :


b – Bộ tài nguyên và môi trờng chỉ đạo việc phối hợpcủa Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
tổ chức, điều tra , xác định khu vực môi trờng bị ô nhiễm nằm trên địa bàn từ hai
tỉnh thành phố trực thuộc trung ơng trở lên .


Kết quả điều tra về nguyên nhân , mức độ vi phạm ô nhiễm và thiệt hại về môi
trờng phải đợc công khai để nhân dân đợc biết .


3 – Tỉ chøc , c¸ nhân gây ô nhiễm môi trờng có trách nhiệm nh sau đây :


a) Thc hin cỏc yờu cu ca c quan quản lý nhà nớc về môi trờng đợc quy định tại
khoản 2 Điều này trong quá trình điều tra , xác định phạm vi , giới hạn , mức độ ,
nguyên nhân , biện pháp khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trờng :


b ) Tiến hành ngay các biện pháp để ngăn chặn , hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi
tr-ờng và hạn chế sự lan rộng , ảnh hởng đến sức khỏe và đời sống của nhân dân trong
vùng :


c ) Thực hiện các biện pháp ô nhiễm và phục hồi môi trờng theo yêu cầu của cơ quan
quản lý nhà nớc về môi trờng quy định tại khoản 2 điều này .


d ) Bồi thờng thiệt hại theo quy địmh của luật này và các quy định khác của pháp
luật có liên quan .


<b>4 - Trờng hợp mơi trờng bị ô nhiễm do thiên tai gây ra hoặc cha xác định đợc </b>


nguyên nhân thì các bộ , cơ quan ngang bộ , cơ quan thuộc chính phủ và Uỷ ban
nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ , quyền hạn của mình có trách nhiệm huy
động các nguồn lực để tổ chức sử lý , khắc phục .



<b>5 – Trờng hợp khu vực bị ô nhiễm nằm trên địa bàn từ hai tỉnh , thành ph trc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Soạn: 13/ 4/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 15/ 4/2009</b></i>


<b> </b>



<b> TiÕt 64: </b>



<b> Thùc hµnh : vËn dơng lt </b>



<b> Bảo vệ môi trờng vào việc bảo vệ môi trờng </b>


<b> ở địa phơng</b>



<b> I - Mơc tiªu</b>


- Hs vận dụng đợc những nội dung cơ bản của luật bảo vệ mơi trờngvào tình hình cụ thể
của địa phơng .


- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng .


<b> II - Kĩ năng</b>


- rèn kĩ năng tỉng hỵp vËn dơng kiÕn thøc
<b> III - ChuÈn bÞ</b>


<b>- Giấy trắng khổ to dùng để viết nội dung .</b>


<b>- Bót d¹ .</b>



- Tµi liƯu vỊ :


+ LuËt b¶o vƯ m«i trêng .


+ Hỏi đáp về môi trờng và sinh thái .
<b> IV </b><b> Tin hnh</b>


<b> * Yêu cầu :</b>


<b>1. HS nắm đợc các nội dung sau :</b>


- Luật bảo vệ môi trờng quy định về phịng chống suy thối mơi trờng . Sự cố môi
trờng khi sử dụng các thành phần mơi trờn nh đất , nớc , khơng khí , sinh vật , các hệ sinh
thái , đa dạng sinh học , cảnh quan ….


-

Lt b¶o vƯ môi trờng nghiêm cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt nam .


-

Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm sử lý chất thải bằng công nghệ thích
hợp


-

Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc
phục hậu quả về môi trờng .


<b>2 . Chủ đề thảo luận :</b>


- ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp .
- Không để rác bừa bãi .


- Không gây ô nhiễm nguồn nớc .



- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát .


<b> TiÕn hµnh :</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>- Gv chia líp thµnh 8 nhãm .</b>


- Mỗi chủ đề có 2 nhóm cùng thảo luận .
- Mỗi chủ đề thảo luận đều trả lời các câu
hỏi :


+ Những hành động nào hiện nay đang vi
phạm luật bảo vệ môi trờng ? hiện nay
nhận thức của ngời dân địa phơng về vấn
đề đó đã đúng nh luật bảo vệ môi trờng
quy định cha ?.


+ Chính quyền địa phơng và nhân dân
cần làm gì để thực hiện tốt luật bảo vệ
môi trờng ?


+ Những khó khăn trong việc thực hiện
luật bảo vệ môi trờng là gì ? Có cách nào
khắc phục ?


<b>- Mỗi nhóm :</b>


+ Nghiên cứu kĩ nội dung luật .


+ Nghiên cứu câu hỏi .


+ Liờn h thc t ở địa phơng .
+ Thống nhất ý kiến , ghi vào giấy .


<i><b>Ví dụ ở chủ đề : Khơng đổ rác bừa bãi .</b></i>
<b>Yêu cầu :</b>


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi
công cộng .


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này còn
thấp cha đúng luật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

+ Tr¸ch nhiƯm cđa mỗi học sinh trong
việc thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng là
gì ?


- GV yờu cu các nhóm treo tờ giấy có
viết nội dung lên bảng để trình bày và các
nhóm khác tiện theo dõi .


- GV nhận xét phần thảo luận theo chủ
đề của nhóm và bổ sung thêm dẫn chứng
nếu cần


- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn lại ….


+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ
môi trờng là ý thức của ngời dân còn thấp ,


cần tuyên truyền để ngời dân hiểu và thực
hiện .


+ Häc sinh ph¶i tham gia tích cực vào việc
tuyên truyền , đi đầu trong việc thực hiện
luật bảo vệ môi trờng .


- Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác
theo dõi và đặt câu hỏi để cùng thảo luận .
<i><b>- Lu ý : nhóm thảo luận cùng nội dung sẽ </b></i>
<i><b>bổ sung cho nhóm nếu cần .</b></i>


<b> V . Kiểm tra đánh giá</b>


<b> - CV nhËn xÐt buæi thùc hành về u điểm và tồn tại của các nhóm</b>
<b> VI . Dặn dò </b>


-

Hớng dẫn viết thu hoạch theo nhóm .


-

Yêu cầu học sinh ôn tập lại nội dung : Sinh vật và môi trờng .


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn: 13/ 4/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 16/ 4/2009</b></i>


<b> </b>



<b> TiÕt 65: </b>




<b> Bµi tập: </b>

Sinh vật và môi trờngMôi truờng



<b> I - Mơc tiªu:</b>
<b> 1/KiÕn thøc:</b>


- Củng cố kiến thức về “ bảo vệ môi trờng “.Qua nội dung kiến thức đã đợc học trong
chơng học sinh hiểu đợc: Môi trờng đang bị ô nhiễm biện pháp bảo vệ môi trờng, trách
nhiệm bảo vệ mơi trờng của lồi ngời sống trên trái đất nói chung cũng nh ý thức trách
nhiệm của học sinh nói riêng.


-Học sinh hiểu đợc thế nào là sự phát triển bện vững, ngày môi trờng thế giới là ngày
nào, phong trào giữ xanh, sạch đẹp trong các nhà trờng là gi?


2/ Thái độ:


-Rèn cho HS ý thức bảo vệ môi trờng ở địa phơng


<b> II - Kĩ năng:</b>


-Rốn k năng thực hành, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế địa phơng
- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ Luật bảo vệ môi trờng .


+ Hỏi đáp về môi trờng và sinh thái .
<b> IV </b>–<b> Tiến hành</b>


<b>1 . Chủ đề thảo luận : Học sinh thảo theo chủ đề “Giữ xanh, sạch, đẹp “nhà trờng</b>
<b> Tiến hành :</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>- Gv chia líp thµnh 8 nhãm .</b>


- Mỗi chủ đề có 2 nhóm cùng thảo luận .
- Mỗi chủ đề thảo luận đều trả lời các câu
hỏi :


+Nêu vai trò của cây xanh trong trờng
học ,ngôi trờng nơi em đang học đã trồng
nhiều cây xanh cha? em phải làm gì để
xanh hố nhà trờng?


+Em hiểu thế nào là một ngôi trờng sạch
đẹp? ý thức của em và các bạn trong việc
giữ sạch đẹp trờng lớp? ( đã giữ trật tự
trong các giờ học cha, vứt rác đúng nơi
qui định cha? có viết vẽ bậy lên mặt bàn,
đã giữ sạch sẽ nhà vệ sinh công cộng
ch-a?). Hãy đề ra các biện pháp giữ cho nhà
trờng ngày càng sạch và đẹp hơn?


- GV yêu cầu các nhóm treo tờ giấy có
viết nội dung lên bảng để trình bày và các
nhóm khác tiện theo dõi .


- GV nhận xét phần thảo luận theo chủ
đề của nhóm và bổ sung thêm dẫn chứng
nếu cần



- Tơng tự nh vậy với 3 ch cũn li .


<b>- Mỗi nhóm :</b>


+ Nghiên cứu câu hỏi .
+ Liên hệ thực tế nhà trêng .


+ Thèng nhÊt ý kiÕn , ghi vµo giÊy .


<b>-Kết luận:</b>


-Phải trồng cây, tới cây, bắt sâu cho cây cho
cây trồng luôn xanh tốt. Không bẻ cành hoặc
hái qu¶ tù do…


-Nhiều học sinh ý thức cịn cha tốt…vứt rác
bừa bãi đặc biệt là nơi công cộng …


+ Học sinh phải tham gia tích cực vào việc
tuyên truyền , đi đầu trong việc bảo vệ trờng
lớp xanh sạch đẹp.


- Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác
theo dõi và đặt câu hỏi để cùng thảo luận .
<i><b>- Lu ý : nhóm thảo luận cùng nội dung sẽ </b></i>
<i><b>bổ sung cho nhóm nếu cần .</b></i>


<b> V . Kiểm tra đánh giá</b>


<b> - CV nhËn xét buổi thực hành về u điểm và tồn tại cđa c¸c nhãm</b>


<b> VI . Dặn dò </b>


-

Hớng dẫn viết thu hoạch theo nhóm .


-

Yêu cầu học sinh ôn tập lại nội dung : Sinh vật và môi trờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>Soạn: 22/ 4/ 2009</b></i>
<i><b>Giảng: 24/4/ 2009</b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt 66 </b>


<b> Ôn tập phần sinh vật và môi trờng</b>



<b> I - Mơc tiªu</b>
1 / KiÕn thøc


- Hệ thống hóa đợc kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng .
- HS biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đồi sống .
2 - K nng


-

Tiếp tục rèn kĩ năng so sánh tổng hợp khái quát hóa .


-

K nng hot động nhóm .


3 – Thái


. - Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên , môi trờng sống .


<b>II . Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



-Bảng phụ có nghi sẵn nội dung các bảng 63.1  63.5


<b>III </b>

<b>Hoạt động dạy </b>

<b> học:</b>



<b> </b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b>Đa dạng sinh học</b>



<b> </b>

<b>Mục tiêu </b>: HS hệ thống hóa từng đơn vị kiến thức , lấy đợc ví dụ để chứng minh .


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>-GV chia häc sinh thµnh 5 nhóm , mỗi </b>


nhóm sẽ điền kiến thức vào 1 bảng


-Sau 10 phút GV gọi lần lợt từng nhóm lên
trình bày nội dung kiến thức trong bảng
đ-ợc giao


-GV nhËn xÐt vµ gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc nÕu cÇn


-Cấc nhóm nhận bảng để thảo luận và
hồn thành nội dung.


-Các nhóm khác bổ sung ý kiến nếu cần
và có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong
nọi dung của nhóm đó


-C¸c nhãm bỉ sung kiÕn thøc và trả lời


câu hỏi


<b>Nội dung kiến thức ở các bảng</b>


Bảng 63.1. Môi trờng và các nhân tố sinh thái:


Môi tròng Nhân tố sinh thái VD


Môi trờng nớc NTST vô sinh


HTST hữu sinh


Mụi trũng trong đất NTST vơ sinh


HTST hữu sinh
Mơi trịng trên mặt đất-


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Môi tròng sinh vật NTST vô sinh
HTST hữu sinh


<b>Bảng 63.2 Sự phân chia các nhóm SV dựa vào giới han sinh thái</b>


Nhan t sinh thỏi Nhúm thc vt Nhúm ng vt


ánh sáng Nhóm cây a sáng


Nhóm cây a bãng


-Nhóm động vật a sáng
-Nhóm động vật a bóng



Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt -Động vật biến nhiệt


-§éng vật hằng nhiệt


Độ ẩm -Thực vật a ẩm


-Thực vật chịu hạn Động vật a ẩm-Động vật a khô


<b>Bảng 63.3 Quan hệ cùng loài và khác loài:</b>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ -Quần tụ cá thể


-Cách li cá thể -Cộng sinh-Héi sinh


Cạnh tranh (hay đối địch)
-Cạnh tranh thức ăn, chỗ
-Cnh tranh trong mựa sinh
sn


-Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở
-Cạnh tranh trong mùa sinh
sản


-Ăn thịt nhau


-Cạnh tranh



-Kí sinh, nửa kí sinh
-Sinh vậ này ăn sinh vật
khác


<b>Bng 63.5.Cỏc c trng của quần thể:</b>


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái


Tỉ lệ đực /cái Phần lớn các QT có tỉ lệ


đực: cái là 1:1 Cho thấy tiềm nng sinh sane ca QT


Thành phần


nhóm tuổi QT gồm các nhóm tuổi:-Nhóm trớc sinh sản
-Nhóm sinh sản


-Nhóm sau sinh s¶n


-Tăng trởng khối lợng và kích thớc QT
-Quyết định mức sinh sn ca QT


-Không ảnh hởng tới sự phát triển cđa QT


Mật độ QT Là số lợng sinh vật có


trong một đơn vị diện
tích hay thể tích


Phản ánh các mối Quan hệ trong QT và có


ảnh hởng tơí các đặc trng khác của QT
(P/A sự cân bằng giữa khả năng ss của
quần thể và sức chịu đựng của môi trờng)


<i>*Lu ý:</i>


<i>-Bảng 63.4 trong SGK chỉ là sự hệ thống hóa các khái niệm đã đợc đề cập rõ ở </i>
<i>SGK, do đó GV hớng dẫn học sinh tự hệ thống.</i>


<i>-Bảng 63.6 tong ứng với bảng 49 SGK , do đó để hs xem lại</i>
<i>-Mục VD trong bảng 63.1 SGK để hs chủ động đa VD</i>


<b> </b>

<b>Hoạt động 2</b>
<b>Trả lời câu hi ụn tp</b>


<b>-Trả lời câu hỏi SGK GV xen kẽ hỏi ở mục 1, những câu còn lại về môi trêng GV nªn </b>


dạy hs cách học theo hệ thống: Môi trờng  những tác động của con ngời tới môi trợng
 thực trạng về môi trờng  các biện pháp gìn giữ và bảo vệ mơi trờng


<b>Câu1: Có, vì các nhân tố sinh thái ảnh hởng đến hình thái của sing vật</b>
<b>Câu 2: những điểm khác biệt về quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài:</b>


-SV cùng loài thờng hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau
-Sinh vật khác lồi có quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch


<b>Câu 3: Quần thể ngời khác quần thể sinh vật: QT ngời có các đặc trng kinh tế xã hội, </b>


pháp luật, hơn nhân, giáo dục…Do con ngời có t duy, có trí thơng minh nên con ngời có
k/n tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên


Câu4


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-TËp hỵp các cá thể cùng loài sống trong
một sinh cảnh


-Môia quan hệ giữa cá thể chủ yếu là
thích nghi về mặt dinh dỡng, nơi ở


Tp hoqpj cỏc qun th của các loài khác
nhau cùng sống trong một sinh cảnh
-Ngồi mối quan hệ thích nghi cịn có các
quan hệ hỗ trợ và đối địch


<b>C©u 5:</b>


Cá  Thá  C¸o  Vi sinh vËt


C©u 6:


Những hoạt động tích cực Những hoạt động tiêu cực


-Sử dụng hựop lí tài ngun thiên nhiên
-Khơng săn bắt động vật q hiếm


-Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu và hố
cht thc vt


-Trồng cây gây rừng


-Tuyên truyền cho mọi ngời có ý thức bảo


vệ môi trờng sống


-Phun thuốc trừ sâu
-Đổ rác thải ra sông


-Sn bn ng vt quớ him
-Cht phỏ rừng làm củi laays gỗ
-Khai thác khoáng sản bừa bãi


<b>Câu 7: Dựa vào nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng gii thớch</b>


<b>Câu8: Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí là hình thức sử dông </b>


vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của XH hiện tại vừa đảm bảo duy trì lâu dài các
nguồn tài nguyên cho các thế hệ con cháu mai sau


<b>Câu 9:Cần bảo vệ hệ sinh thái vì hiện nay trên trái đất nhiều vùng bị suy thoái , cần bảo </b>


vệ các loài sinh vật và MT sống của chúng nhằm tránh ô nhiễm MT và cạn kiệt nguồn
tài nguyên . Mỗi quốc gia và mọi ngời đều phải có trách nhiệm bảo vệ hệ sinh thái , góp
phần bảo MT sơngd trên trái đất


<b>Câu 10: Cần có luật bảo vệ MT vì:Luật bảo vệ mơi trờng đợc ban hành nhằm điều chỉnh</b>


hành vi của cả XH để ngăn chặn khắc phục các hậu quả xấu do hoạt động của con ngời
gây ra cho môi trờn tự nhiên, khai thác và sử dụng hợp lí và tiết kiệm thiên nhiên


-Néi dung co b¶n trong luËt bảo vệ môi trờng Việt nam:


+Cỏc t chc cỏ nhõn có trách nhiệm giữ cho MT trong lành ,sạch đẹp, cải thiện môi


tr-ờng, bảo đảm cân bằng sinh thái, ngăn chặn khắc phục hậu quả xấu do con ngời thiên
ghiên gây ra, khai thác sử dụng hợp lí ti nguyờn thiờn nhiờn


+Cấm nhập khẩu các chất thải vào VN


-Các tổ chức cá nhân phải có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục sự cốp môi trờng
IV. Dặn dò:


-Về nhà ôn lại kiến thức lớp 6,7
-Chuẩn bị tốt bài 64


<i><b>Soạn: 23 /4/ 2009</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 25/ 4/ 2009</b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt 68 </b>


<b> Tæng kết chơng trình toàn cấp</b>



<b> I - Mơc tiªu</b>
1 / KiÕn thøc


- Hệ thống hóa đợc kiến thức cơ bản của toàn cấp THCS.


- HS biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đồi sống .
2 - Kĩ năng


-

TiÕp tôc rèn kĩ năng so sánh tổng hợp khái quát hãa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

3 Thỏi



- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên , môi trờng sống .


<b>II . Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


-Bảng phụ có nghi sẵn nội dung các bảng 64.1 64.5
-HS kẻ sẵn 6 bảng trong SGK vµo vë


<b>III </b>

<b>Hoạt động dạy </b>

<b> học:</b>



<b> </b>

<b>Hoạt động 1</b>

<b>Đa dạng sinh học</b>



<b> </b>

<b> Mục tiêu </b>: HS hệ thống hóa từng đơn vị kiến thức , lấy đợc ví dụ để chứng minh .


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>-GV chia häc sinh thµnh 5 nhóm , mỗi</b>


nhóm sẽ điền kiến thức vào 1 bảng
phô -mÉu SGK


-Sau 10 phút GV gọi lần lợt từng
nhóm lên trình bày nội dung kiến thức
trong bảng đợc giao


-GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện
kiến thức nếu cần.y/ học sinh liên hệ
thực tế, hay lấy VD minh hoạ cho bài
học sinh động



-Các nhóm nhận bảng để thảo luận và hoàn
thành nội dung.


-Các nhóm khác bổ sung ý kiến nếu cần và có
thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nọi dung của
nhóm đó


-C¸c nhãm kh¸c bỉ sung kiÕn thøc


*KÕt ln : nội dung các bảng kiến thức nh
SGK


<b>Hot ng 2</b>


S tiến hoá của động vật và thực vật
-GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập mục


ë SGK tr, 192+193


-GV gäi từng nhóm lên viết bảng


-Sau khi cỏc nhúm tho lun, GV thông
báo đáp án đúng


-Y/C HS lấy VD động vật và thực vật đại
diện cho các ngànhđộng vạt và thực vật


-Các nhóm tiếp tục thảo luận để hồn
thành 2 bài tập SGK tr. 192+193



-Đại diện 2 nhóm lên bảng viết kết quả
lên bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến
-Các nhóm so sánh bài với kết quả GV đa
ra, tự sửa chữa


-HS nªu VD


*KÕt ln Sù ph¸t sinh ph¸t triĨn cđa thùc
vËt(SGK sing häc 6)


-Tiến hoá của giới động vật:


1-d 2-b 3-a 4-e 5-c 6-i 7-g 8-h


<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Giáo viên đánh giá hoạt động và kết quả của cá hóm
V: Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Néi dung kiến thức ở các bảng</b>


Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm SV:
Các


nhóm SV Đặc ®iĨm chung Vai trß


Vi rót -KÝch thíc rÊt nhá


-Cha cã cấu tạo tế bào, ha phải là dạng cơ
thể điển hình, kí sinh bắt buộc.



-Khi kí sinh thờng gây bệnh


Vi khn -KÝch thíc nhá bÐ


-Cã cÊu tróc tÕ bµo nhng cha có nhân
hoàn chỉnh.


-Sống hoại sinh hoặc kí sinh


-Trong thiên nhiên và đời sống
con ngời: phân hủy chất hữu
cơ, đợc ứng dụng trong công,
nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

số ít là đơn bào(nấm men), có cơ quan
sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu
bng bo t.


-Sống dị dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh)


chất vô cơ, dùng làm thuốc,
thức ăn hay chế biÕn thùc
phÈm.


-Gây bệnh hay độc hại cho
sinh vật khỏc.


Thực vật -Cơ thể gồm cơ quan dinh dỡng(thân dễ ,
lá) và sinh sản nh (hoa, quả, hạt)



-Sng t dỡng (tự tổng hợp chất hữu cơ).
Phần lớn khơng có khả năng di động
-Phản ứng chậm với cá chát kớch thớch t
bờn ngoi.


-Cân bằng khí ô xi và
cacbonic, điều hoà khí hậu.
-Cung cấp nguồn dinh dỡng,
khí thở, chỗ ởvà bảo vệ môi
trờng sống cho các SV khác
Động vật -Cơ thể bao gồm nhiều cơ quan và hệ cơ


quan: vn ng, tun hon, hụ hp, tiờu
hoỏ, sinh sn


-Sống dị dỡng


-Có khả năng di chuyển


-Phản ứng nhanh vói các kích thích


Cung cp ngun dinh dỡng,
nguyên liệu và đợc dùng vào
việc nghiên cứu v h tr cho
ngi


-Gây bệnh hay truyền bệnh cho
ngời.



<b>Bảng 64.2 Đặc điểm của các nhóm thực vật</b>


Các nhóm thực


vật Đặc điểm


To -L thc vt bc thp, gm th đơn bào và đa bào, tế bào có diệp


lơc, cha có rễ , thân , lá thật sự.


-Sinh sản sinh dỡng và hữu tính, hầu hết sóng ở nớc


Rờu -Là thực vật bậc cao , có thân lá cấu tạo đơn giản, cha có rễ chính


thøc, cha cso hoa.


-Sinh sản bằng bào tử, là thực vật sống ở cạn đầu tiên nhng chỉ phát
triển đợc ở môi trờng m t.


Quyết -Điển hình là dơng xỉ, có thân rễ lá thật và có mạch dẫn


-Sinh sản bằng bào tử


Hạt trần -điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn


-Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các noÃn hở, cha có hoa và quả


Hạt kín -Cơ quan dd có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển


-Có nhiều dạng hoa, quả



<b>Bảng 64.3 Đặc điểm của cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm</b>


Đặc điểm Cây 1 lá mầm Cây 2 lá mầm


-Số lá mầm
-Kiểu rễ
-Kiểu gân lá
-Số cánh hoa
-Kiểu thân


-Một
-Rễ chùm


-Hình cung hoặc song song
-6 hoặc 3


-Thân cỏ


Hai
-Rễ cọc
-Hình mạng
-5 hoặc 4


-Thân gỗ, thân cỏ, thân leo


<b>Bng 64.4.c im cỏc ngnh ng vt</b>


Ngành Đặc điểm



Động vật nguyên


sinh -L c thể đơn bào, phânf lớn dị dỡng, di chuyển bằng chân giả, lơng hay roi bơi
-SS vơ tính theo kiểu phân đơi, sống tự do hoặc kí sinh


Rt khoang §èi xứng toả tròn,


<b>*Lu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>-Bng 63.6 tong ng với bảng 49 SGK , do đó để hs xem lại</b>
<b>-Mục VD trong bảng 63.1 SGK để hs chủ động đa VD</b>


<b> </b>

<b>Hoạt ng 2</b>


<b>-Trả lời câu hỏi SGK GV xen kẽ hỏi ở mục 1, những câu còn lại về môi trờng GV nªn </b>


dạy hs cách học theo hệ thống: Mơi trờng  những tác động của con ngời tới môi trợng
 thực trạng về môi trờng  các biện pháp gìn giữ và bảo vệ mơi trờng


Hs nghiên cứu SGK tr 174 đến 177 thảo luận
nội dung trong các bảng hồn thành


<i><b>PhiÕu häc tËp: Sư dơng hỵp lÝ ngn tài nguyên</b></i>
loại tn


Ni dung <b>Ti nguyờn t</b> <b>Ti nguyờn nc</b> <b>Ti nguyờn rng</b>


Đất là nới ở, nơi sx
l-ơng thực, thực phẩm
nuôi sống con ngời,


sv khác


- Tái sinh


- Nớc là nhu cầu không thể
thiếu của tất cả các sinh
vt trờn trỏi t


- Tái sinh


- Cung cấp lâm sản,
gỗ


- Rừng điều hoà khí
hậu


- tái sinh
Cách sử dơng


hợp lí - Cải tạo đất, bón phân hợp lí
- Chống sói mịn đất,
chống khơ cạn,
chống nhiễm mn


- Khơi thông dòng chảy
- Không thả rác, chất thải
CN, SH xuống sông, hồ,
biển


- Tiết kiệm nguồn nớc ngọt



- Khai thác hợp lí kết
hợp bổ sung


- Tahnhf lập khu bảo
tồn thiên nhiên


*Liên hệ:


+ Em hóy cho biết tình hình sử dụng
nguồn tài nguyên rừng, nc, t VN
hin nay?


Gv thông báo thêm:


- T có 1 triệu 400 triệu tỷ lít nớc và
chỉ có 0,0001 % lợng nớc ngọt đợc sử
dụng


- Gv đa thêm khối lợng phát triển bền
vững


Gv yêu cầu hs liªn hƯ…..


Hs cã thĨ nªu:


+ Phủ xanh đất trống, i trc
+ Rung bc thang


+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm



<b>* Khái niệm phát triển bền vững:</b>


<i><b>- Phỏt trin bn vững là sự phát triển không chỉ </b></i>
<i><b>nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện nay mà </b></i>
<i><b>không làm tổn hại đến thế hệ tơng lai đáp ứng lại </b></i>
<i><b>các nhu cầu của họ</b></i>


<i><b> Sù ph¸t triĨn bỊn vững là mối quan hệ giữa n </b></i>
<i><b>hoá và thiên nhiên</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


1) Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
2) Tại sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Học bài tar lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<b> Ôn tập học kì II</b>
<b> Bảng 63.1. Môi trờng và các nhân tố sinh thái:</b>


Môi tròng Nhân tố sinh thái VD


Môi trờng nớc NTST vô sinh


HTST hữu sinh


Mụi trũng trong đất NTST vơ sinh



HTST hữu sinh
Mơi trịng trên mt t-


không khí NTST vô sinhHTST hữu sinh


Môi tròng sinh vật NTST vô sinh


HTST hữu sinh


Bảng 63.2 Sự phân chia các nhóm SV dựa vào giới han sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

ánh sáng Nhóm cây a sáng


Nhúm cõy a bóng -Nhóm động vật a sáng-Nhóm động vật a bóng


Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt -Động vật biến nhiệt


-§éng vật hằng nhiệt


Độ ẩm -Thực vật a ẩm


-Thực vật chịu hạn -Động vật a ẩm-Động vật a khô


<b>Bảng 63.3 Quan hệ cùng loài và khác loài:</b>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ -Quần tụ cá thể


-Cách li cá thể -Cộng sinh-Héi sinh



Cạnh tranh (hay đối địch)
-Cạnh tranh thức ăn, chỗ
-Cnh tranh trong mựa sinh
sn


-Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở
-Cạnh tranh trong mùa sinh
sản


-Ăn thịt nhau


-Cạnh tranh


-Kí sinh, nửa kí sinh
-Sinh vật này ăn sinh vật
khác


Bng 63.5.Cỏc c trng của quần thể:


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái


Tỉ lệ đực /cái Phần lớn các QT có tỉ lệ


đực: cái là 1:1 Cho thấy tiềm nng sinh sane ca QT


Thành phần


nhóm tuổi QT gồm các nhóm tuổi:-Nhóm trớc sinh sản
-Nhóm sinh sản



-Nhóm sau sinh s¶n


-Tăng trởng khối lợng và kích thớc QT
-Quyết định mức sinh sn ca QT


-Không ảnh hởng tới sự phát triển cđa QT


Mật độ QT Là số lợng sinh vật có


trong một đơn vị diện
tích hay thể tích


Phản ánh các mối quan hệ trong QT và có
ảnh hởng tơí các đặc trng khác của QT
(P/A sự cân bằng giữa khả năng ss của
quần thể và sức chịu ng ca mụi trng)


<b>Trả lời câu hỏi ôn tập</b>


<b>Cõu1: Cú, vì các nhân tố sinh thái ảnh hởng đến hình thái của sing vật</b>
<b>Câu 2: những điểm khác biệt về quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài:</b>


-SV cùng loài thờng hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau
-Sinh vật khác lồi có quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch


<b>Câu 3: Quần thể ngời khác quần thể sinh vật: QT ngời có các đặc trng kinh tế xã hội, pháp</b>


luật, hơn nhân, giáo dục…Do con ngời có t duy, có trí thơng minh nên con ngời có k/n tự
điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thi ci to thiờn nhiờn



Câu4


Quần thể Quần xÃ


-Tập hợp các cá thể cùng loài sống trong
một sinh cảnh


-Mỗi quan hệ giữa cá thể chủ yếu là thích
nghi về mặt dinh dỡng, nơi ở


Tp hp cỏc qun th ca các loài khác
nhau cùng sống trong một sinh cảnh
-Ngoài mối quan hệ thích nghi cịn có các
quan hệ hỗ trợ và đối địch


<b>C©u 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

C©u 6:


Những hoạt động tích cực Những hoạt động tiêu cực


-Sử dụng hựop lí tài ngun thiên nhiên
-Khơng săn bắt động vật q hiếm


-Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu và hoá
chất thc vt


-Trồng cây gây rừng



-Tuyên truyền cho mọi ngời có ý thức bảo
vệ môi trờng sống


-Phun thuốc trừ sâu
-Đổ rác thải ra sông


-Sn bn ng vt quớ him
-Cht phỏ rng làm củi laays gỗ
-Khai thác khoáng sản bừa bãi


<b>Câu 7: Dựa vào nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng để gii thớch</b>


<b>Câu8: Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí là hình thức sử dụng </b>


vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của XH hiện tại vừa đảm bảo duy trì lâu dài các
nguồn tài nguyên cho các thế hệ con cháu mai sau


<b>Câu 9: Cần bảo vệ hệ sinh thái vì hiện nay trên trái đất nhiều vùng bị suy thoái , cần bảo </b>


vệ các loài sinh vật và MT sống của chúng nhằm tránh ô nhiễm MT và cạn kiệt nguồn tài
nguyên . Mỗi quốc gia và mọi ngời đều phải có trách nhiệm bảo vệ hệ sinh thái , góp phần
bảo MT sống trên trái đất


<b>Câu 10: Cần có luật bảo vệ MT vì: Luật bảo vệ môi trờng đợc ban hành nhằm điều chỉnh </b>


hành vi của cả XH để ngăn chặn khắc phục các hậu quả xấu do hoạt động của con ngời gây
ra cho môi trờn tự nhiên, khai thác và sử dụng hợp lí và tiết kiệm thiên nhiên


-Néi dung co b¶n trong luật bảo vệ môi trờng Việt nam:



+Cỏc t chc cá nhân có trách nhiệm giữ cho MT trong lành ,sạch đẹp, cải thiện môi trờng,
bảo đảm cân bằng sinh thái, ngăn chặn khắc phục hậu quả xấu do con ngời thiên ghiên gây
ra, khai thác sử dụng hợp lí ti nguyờn thiờn nhiờn


+Cấm nhập khẩu các chất thải vào VN


</div>

<!--links-->
giao an sinh 9 haon chinh - NT
  • 76
  • 638
  • 3
  • Giao an Sinh 9 Giao an Sinh 9
    • 63
    • 448
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×