BÁO CÁO CUỐI KỲ MƠN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÙNG
EVALUATION OF ECONOMIC EFFICIENCY OF RICE CROP USE BY ANALYZING
METHODS MAIN COMPONENTS - Study area: Mekong Delta
-------------------------ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHÍNH
-- Khu vực nghiên cứu: Đồng bằng sơng Cửu Long --
GVHD: ThS.Ngơ Hồng Đại Long
SVTH: Tăng Trường Thanh Vân
MSSV: 1556080150
TP. Hồ Chí Minh, 2019
MỤC LỤC
01
Giới thiệu
02
Tổng quan nghiên cứu
03
Phương pháp nghiên cứu
04
Kết quả
05
Kết luận
01
Giới thiệu
Phạm vi
Phương
pháp
Lý do
Mục
tiêu
Nội
dung
01
Giới thiệu
Năng
suất
Sản
lượng
Lãi
Hiệu quả
sử dụng
đất nơng
nghiệp
Chi phí
trung
gian
Chi phí
lao
động
DECISION TREE
Giá trị
sản xuất
04
Giới thiệu
Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát
Đánh giá sự ảnh
hưởng các biến về
hiệu quả kinh tế sử
dụng đất trồng lúa
theo phương pháp
PCA
Mục tiêu cụ thể
Vận dụng phương
pháp PCA trong xử
lý bộ dữ liệu
Thể hiện bộ dữ liệu
vào một không gian
khác
01
Giới thiệu
Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
Phương pháp xử lý dữ liệu Principal Component Analysts trên
ứng dụng XLStat trong phần mềm Microsoft Office Excel
01
Giới thiệu
Thu thập dữ liệu thứ
cấp
Xử lý dữ liệu bằng phương
pháp PCA trên phần mềm
EXCEL
Phân tích kết quả
Kết luận
01
Giới thiệu
Phạm vi nghiên cứu: khu vực đồng bằng sông Cửu
Long
Phạm vi thời gian: dữ liệu năm 2014
Phạm vi nội dung: áp dụng phương pháp Principal
Componet Analysts trong phân tích số liệu
và chỉ ra mối quan hệ các giữa các yếu tố trong hiệu
quả kinh tế sử dụng đất lúa của đề tài “ Đánh giá tình
hình sử dụng đất lúa ở đồng bằng sông Cuử Long” của
Nguyễn Hồng Đan ( chủ biên). Đề tài khơng đề cập
đến các nội dung liên quan đặc điểm các loại đất phù
sa, các yếu tố kinh tế - xã hội tác động đến hiệu quả sử
dụng đất lúa.
Nguyễn Hoàng Đan và các tác giả(2015). Đánh giá tình
hình sử dụng đất lúa ở đồng bằng sơng Cửu Long. Tạp
chí Khoa học và Phát triển
02
Tổng quan nghiên cứu
Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
CƠ SỞ
LÝ THUYẾT
Các thuật ngữ trong đánh giá hiệu quả sử dụng đất
của bộ dữ liệu sử dụng
Phương pháp Principal Component Analysts
02
Tổng quan nghiên cứu
Hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất là với một diện tích đất đai nhất định sản xuất ra một khối lượng của cải vật
chất nhiều nhất với một lượng đầu tư chi phí về vật chất và lao động thấp nhất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày
càng tăng về vật chất của xã hội. ( Đỗ Thị Tám,2001)
Hiệu quả kinh tế là chỉ tiêu so sánh mức độ tiết kiệm chi phí trong một đơn vị kết quả hữu ích và mức tăng kết
quả hữu ích của hoạt động sản xuất vật chất trong một thời kỳ, góp phần làm tăng thêm lợi ích của xã hội ( Vũ
Thị Phương Thụy, 2001)
02
Tổng quan nghiên cứu
Giá trị sản xuất (GTSX): là toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo ra trong một chu kỳ
sản xuấ trên một đơn vị diện tích. Trong sản xuất của nơng hộ, giá trị sản xuất là giá trị các loại sản phẩm
chính, sản phẩm phụ sản xuất ra trong năm (Đỗ Văn Nha, Nguyễn Thị Phong Thu, 2016)
GTSX = Sản lượng sản phẩm x Giá thành sản phẩm
Tỉ suất lợi nhuận là Tỷ suất lợi nhuận vốn (doanh lợi vốn) là quan hệ tỷ lệ giữa số lợi nhuận đạt được với
số vốn sử dụng bình quân trong kỳ (gồm có vốn cố định và vốn lưu động hoặc vốn chủ sở hữu)
02
Tổng quan nghiên cứu
Chi phí ảnh hưởng đến việc cấu thành nên giá thành sản phẩm, bao gồm3 khoản mục
• Chi phí nguyên vật liệu: chi phí hạt giống, chi phí phân bón
• Chi phí nhân cơng: lương chính, lương phụ
• Chi phí sản xuất chung: chi phí gieo trồng, chi phí chăm sóc, chi phí thu hoạch,…
Sản lượng lúa là sản lượng lúa khô sạch của tất cả các vụ sản xuất trong năm. Sản lượng lúa năm
nào tính cho năm đó và khơng bao gồm phần hao hụt trong quá trình thu hoạch, vận chuyển và các
hao hụt khác (chuột phá, rơi vãi ngoài đồng, hư hỏng trước khi nhập kho,...). ( Niên giám thống kê 2015)
02
Tổng quan nghiên cứu
Bản chất của phương pháp phân tích thành phần chính là một thuật
tốn thống kê tốn học nhằm biến đổi tập dữ liệu đa biến tương
quan vào trong một tập dữ liệu đa biến không tương quan – cịn
được gọi là các thành phần chính.(Trịnh Lê Hùng , 2013)
PCA cũng là một công cụ để giảm dữ liệu đa chiều xuống kích thước
thấp hơn trong khi vẫn giữ lại hầu hết thơng tin. Nó bao gồm độ lệch
chuẩn, hiệp phương sai và vector riêng.(Sasan Karamizadeh, 2013)
02
Tổng quan nghiên cứu
02
Tổng quan nghiên cứu
Alexandru - Ionut Petrisor và các cộng sự (2012). Application of Principal Components
Analysis Intergrated with GIS. Procedia Environmental Sciences.
Trịnh Lê Hùng (2013). Phương pháp phân tích thành phần chính trong xác định sự phân bố
khống vật sét, oxit sắt bằng tư liệu ảnh vệ tinh Lansat. Tạp chí Khoa học ĐHSP Tp.HCM.
Nguyễn Hồng Đan và các tác giả (2015). Đánh giá tình hình sử dụng đất lúa ở đồng bằng
sơng Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Phát triển.
Nguyễn Minh Thụy và các tác giả khác (2015). Ứng dụng phương pháp phân tích thành phần
chính, hồi quy Logistic và giản đồ yêu thích trong đánh giá cảm quan về sản phẩm sữa gạo.
Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ.
Nguyễn Hữu Du (2015). Phương pháp phân tích thành phần chính và phương pháp chùm trong
xử lý số liệu thống kê nhiều chiều. Tạp chí Khoa học và Phát triển
03
Phương pháp nghiên cứu
Thu thập và tổng hợp dữ
liệu thứ cấp
Xử lý dữ liệu bằng phương
pháp Principal Component
Analysts
Phân tích dữ liệu
03
Phương pháp nghiên cứu
Thu thập dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp
Bảng số liệu “ Hiệu quả kinh tế sử dụng đất lúa trên một số loại lúa ở vùng đồng bằng sơng Cửu Long”
trong đề tài Đánh giá tình hình sử dụng đất lúa ở đồng bằng sơng Cửu Long Nguyễn Hoàng Đan và các
tác giả ( 2015). Tạp chí Khoa học và Phát triển, trang 1439
Dữ liệu khác
Các thông tin về hiệu quả kinh tế sử dụng đất và các thơng tin trong các tiêu chítrong bộ dữ liệu được tham
khảo từ các tạp chí khoa học, cơ quan ban ngành có liên quan, …
03
Phương pháp nghiên cứu
Hiệu quả kinh tế sử dụng đất lúa trên một số loại lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long
Vật chất
(triệuđ/ha/năm)
19.2
9.8
9.5
11.1
55.5
17.1
29.9
16.7
9.8
10.2
11.4
56.5
20.1
33.6
17.1
9.7
8.4
11.3
56.3
21.2
39.6
15
7.1
5.3
9.7
48.3
20.9
44.6
19.1
10.1
4.4
10.8
54
20.5
38
31.9
21.9
5.4
17.9
89.5
30.4
35.7
6
5.8
1.3
13.1
25
11.9
47.6
6.1
5.9
1.5
5.3
26.5
13
49.1
Loại đất
Đất mặn nhiều (Mn) - 2 vụ
Đất mặn ít và trung bình (Mi + M) 2 vụ
Đất phù sa không được bồi (Pc) 2 vụ
Đất phù sa giây (Pg) -2 vụ
Đất phù sa có tầng loang lổ đỏ
vàng (Pf) - 2 vụ
Đất phù sa có tầng loang lổ đỏ
vàng (Pf) - 3 vụ
Đất phù sa giây (Pg) -1 vụ
Đất phù sa có tầng loang lổ đỏ
vàng (Pf) - 1 vụ
Gía trị sản
Lãi
Tỉ suất lợi
xuất
( triệu
nhuận
(triệu
đ/ha/năm)
(%)
đ/ha/năm)
Lao động
(triệu
đ/ha/năm)
Khác
Sản lượng
(triệu
(tấn/ha/năm)
đ/ha/năm)
Nguyễn Hoàng Đan và các tác giả (2015). Đánh giá tình hình sử dụng đất lúa ở đồng bằng
sơng Cửu Long. Tạp chí Khoa học và Phát triển.
03
Phương pháp nghiên cứu
Biểu đồ các biến trong đánh giá hiệu quả kinh tế đất trồng lúa
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0
5
10
15
Lao động (triệu đ/ha/năm)
Sản lượng (tấn/ha/năm)
20
25
30
Khác (triệu đ/ha/năm)
Gía trị sản xuất (triệu đ/ha/năm)
35
03
Phương pháp nghiên cứu
03
Loại đất
Đất mặn nhiều
(Mn) - 2 vụ
Đất mặn ít và trung
bình (Mi + M) - 2
vụ
Đất phù sa khơng
được bồi (Pc) - 2
vụ
Đất phù sa giây
(Pg) -2 vụ
Đất phù sa có tầng
loang lổ đỏ vàng
(Pf) - 2 vụ
Đất phù sa có tầng
loang lổ đỏ vàng
(Pf) - 3 vụ
Đất phù sa giây
(Pg) -1 vụ
Đất phù sa có tầng
loang lổ đỏ vàng
(Pf) - 1 vụ
Phương pháp nghiên cứu
Lao
Vật chất
động
(triệu
(triệuđ/h
đ/ha/nă
a/năm)
m)
Khác
(triệu
đ/ha/n
ăm)
Gía trị
Sản
sản
Lãi
lượng xuất ( triệu
(tấn/ha/ (triệu đ/ha/n
năm) đ/ha/n ăm)
ăm)
Tỉ
suất
lợi
nhuậ
n
(%)
Lao
Gía trị
Vật chất
Khác
Sản
Lãi (
Tỉ suất
động
sản xuất
(triệu
(triệu
lượng
triệu
lợi
(triệu
(triệu
đ/ha/nă
đ/ha/nă (tấn/ha/n
đ/ha/nă nhuận
đ/ha/nă
đ/ha/nă
m)
m)
ăm)
m)
(%)
m)
m)
19.2
9.8
9.5
11.1
55.5
17.1
29.9
0.342447 -0.04137 1.103078 -0.06432 0.200654 -0.39847 -1.44321
16.7
9.8
10.2
11.4
56.5
20.1
33.6
0.03805 -0.04137 1.308985 0.02144 0.250198 0.124114 -0.90178
17.1
9.7
8.4
11.3
56.3
21.2
39.6
0.086753 -0.06085 0.779508 -0.00715 0.240289 0.315729 -0.02378
15
7.1
5.3
9.7
48.3
20.9
44.6
-0.16894 -0.56708 -0.13237 -0.46454 -0.15606 0.26347 0.707886
19.1
10.1
4.4
10.8
54
20.5
38
0.330271 0.017037 -0.39711 -0.15008 0.126338 0.193792 -0.25791
31.9
21.9
5.4
17.9
89.5
30.4
35.7
1.888784 2.314549 -0.10295 1.879613 1.885156 1.918323 -0.59448
6
5.8
1.3
13.1
25
11.9
47.6
-1.26477 -0.82019 -1.30899 0.507424 -1.31044 -1.30429 1.146885
6.1
5.9
1.5
5.3
26.5
13
49.1
-1.25259 -0.80072 -1.25015 -1.72238 -1.23613 -1.11267 1.366385
03
Phương pháp nghiên cứu
Vật chất (triệu
đ/ha/năm)
Vật chất (triệu đ/ha/năm)
Lao động (triệu đ/ha/năm)
Khác (triệu đ/ha/năm)
Sản lượng (tấn/ha/năm)
Gía trị sản xuất (triệu đ/ha/năm)
Lãi ( triệu đ/ha/năm)
Tỉ suất lợi nhuận (%)
0.9
0.8
0.4
0.6
0.9
0.8
-0.6
Sản
Gía trị
Khác
Tỉ suất
Lao động (triệu
lượng sản xuất Lãi ( triệu
(triệu
lợi nhuận
đ/ha/năm)
(tấn/ha/nă (triệu đ/ha/năm)
đ/ha/năm)
(%)
m)
đ/ha/năm)
0.8
0.4
0.6
0.9
0.8
-0.6
0.9
0.2
0.7
0.8
0.8
-0.5
0.2
0.9
0.2
0.5
0.3
-0.7
0.7
0.2
0.9
0.6
0.6
-0.4
0.8
0.5
0.6
0.9
0.8
-0.6
0.8
0.3
0.6
0.8
0.9
-0.4
-0.5
-0.7
-0.4
-0.6
-0.4
0.9
03
Phương pháp nghiên cứu
F1
Eigenvalue
F2
F3
F4
F5
F6
F7
5.166
1.241
0.382
0.162
0.045
0.005
0.000
Variability (%)
73.793
17.723
5.462
2.318
0.636
0.068
0.000
Cumulative %
73.793
91.516
96.978
99.296
99.932
100.000
100.000
F1
F2
F3
F4
F5
F6
F7
Vật chất (triệu đ/ha/năm)
0.432
-0.066
-0.178
-0.212
-0.402
0.654
-0.377
Lao động (triệu đ/ha/năm)
0.404
-0.301
-0.043
-0.345
0.757
-0.079
-0.214
Khác (triệu đ/ha/năm)
0.254
0.706
0.007
0.502
0.352
0.197
-0.149
Sản lượng (tấn/ha/năm)
0.342
-0.322
0.807
0.342
-0.108
0.006
0.000
Gía trị sản xuất (triệu đ/ha/năm)
0.436
-0.040
-0.210
0.024
0.010
0.160
0.859
Lãi ( triệu đ/ha/năm)
0.405
-0.189
-0.447
0.402
-0.257
-0.567
-0.226
Tỉ suất lợi nhuận (%)
-0.338
-0.515
-0.266
0.553
0.252
0.424
-0.015
03
Phân tích
Phân tích các thành phần chính theo 7 biến đánh giá hiệu quả kinh tế đất trồng lúa
F1
Eigenvalue
F2
F3
F4
F5
F6
F7
5.166
1.241
0.382
0.162
0.045
0.005
0.000
Variability (%)
73.793
17.723
5.462
2.318
0.636
0.068
0.000
Cumulative %
73.793
91.516
96.978
99.296
99.932
100.000
100.000
Ghi chú: Fi là thành phần chính thứ i, Variability (%) là phần trăm của phương sai, Cumulative (%) là phần trăm
tích lũy của phương sai
03
Phân tích
Scree plot
Eigenvalue
5
100
80
4
60
3
40
2
1
0
20
Cumulative variability (%)
6
Thành phần thứ 3 trở đi tương tác rất
nhỏ so với biến (đường cong thể hiện
% phương sai tích lũy)
Độ lớn của giá trị riêng của F3 giảm rất
mạnh so với F1,F2
Sử dụng F1 và F2 trong phân tích
0
F1
F2
F3
F4
F5
F6
F7
Giá trị riêng ( Eigenvalue) và % tích lũy phương sai ( Cumulative variability)
của các thành phần được thể hiện từ Scree plot