Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giao an Sinh 6 Ki I Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.15 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đặc điểm của cơ thể sống</b>


<b>Nhiệm vụ của sinh học</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 15 – 08 – 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 17 08 2009 </b></i>
<i><b>6B: 18 – 08 – 2009 </b></i>
i. mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.


- HS phận biệt đợc vật sống và vật khơng sống từ đó lấy ví dụ minh hoạ.


- HS nhận biết đợc sự đa dạng và phong phú của thế giới sinh vật trong tự nhiên cùng
với những mặt lợi và mặt hại của chúng và lấy đợc ví dụ chứng minh.


- HS kể tên đợc 4 nhóm sinh vật chính.


- HS tái hiện đợc nhiệm vụ của mơn Sinh học THCS nói chung và mơn Sinh hc 6
núi riờng.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rốn k nng tìm hiểu đời sống của sinh vật thơng qua quan sát.
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt vật sống và vật khơng sống.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- HS có lịng u thiên nhiên, thích khám phá và u thích mơn học.
II. dựng dy hc



<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh vẽ thể hiện các nhóm sinh vật hình 2.1 sgk.
- Bảng phụ có nội dung của bảng trang 6 và 7 sgk.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Nghiên cứu trớc bài học ở nhà.


III. Phng phỏp
- Phng phỏp m thoi.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng ph¸p trùc quan.


IV. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>–<i> 1 phút</i>.


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b></i>–<i> 1 phút.</i>


Hằng ngày chúng ta đợc tiếp xúc với các đồ vật, cây cối và các con vật khác nhau.
Đó là thế giới vật chất quanh ta, chúng bao gồm các <i>vật không sống</i> và <i>vật sống</i>. Vậy đâu
là sự khác biệt giữa chúng?


3. Các hoạt động



<i><b>Giáo viên</b></i>

<i><b>Học sinh</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Nhận dạng vật sống và vật không sống</b></i>

<i> 10 phút</i>




- <i>Mục tiêu</i>: HS phận biệt đợc vật sống và vật khơng sống từ đó lấy vớ d minh
ho.


- <i>Đồ dùng</i>:
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV: Hãy kể tên một số
cây cối, đồ vật và con vật ở
xung quanh em mà em biết?


- GV hớng dẫn HS thảo
luận nhóm theo kĩ thuật “<i>đắp</i>
<i>bông tuyết</i>” câu hỏi:


? Con gà, cây đậu cần có
điều kiện gì để sống?


? Cái bàn có cần những
điều kiện giống nh con gà và
cây đậu để tồn tại không?


- HS kể tên: Cây nhÃn,
cây bởi, cây chanh, cây cải,
cây đậu; con chó, con mèo,
con gà, con lợn; cái bàn ,cái
ghế, cái bảng, viên phấn...


- HS thảo luận nhóm, th
kí nhóm ghi lại ý kiến thống
nhất chung của nhóm, đại


diện nhóm báo cỏo, cỏc
nhúm khỏc b sung.


I. Đặc điểm của cơ thể
sống.


<i><b>1. Nhận dạng vËt</b></i>
<i><b>sèng vµ vËt kh«ng</b></i>
<i><b>sèng.</b></i>


TiÕt 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Sau một thời gian chăm
sóc thì trong 3 đối tợng (con
gà, cái bàn, cây đậu) thì đối
t-ợng nào tăng kích thớc và đối
tợng nào khơng tăng kích
th-ớc?


- GV gäi HS tr¶ lêi


- GV yêu cầu HS tìm thêm
một số ví dụ về vật sống và
vật không sống.


- GV yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.


- Yêu cầu thấy đợc: Con
gà, cây đậu đợc chăm sóc thì


sẽ lớn lên, còn cái bàn thì
khơng thay đổi.


- HS kĨ tªn mét sè vÝ dơ
vỊ vËt sèng vµ vËt kh«ng
sèng.


- HS tù rót ra kÕt luận.


Vật sống là vật lấy
thức ăn, níc ng,
biÕt lín lªn và sinh
sản.


Vật không sống là
vật không lấy thức ăn,
không lớn lên và
không sinh sản.


<i><b>Hot ng 2. Tỡm hiu c điểm của cơ thể sống</b></i>

<i> 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ trang 6 sgk.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo bảng phụ với nội
dung bảng trang 6 sgk, hớng
dẫn HS cách thực hiện lệnh.


- GV yêu cầu HS hoạt


động độc lập, hoàn thiện bảng
vào v bi tp.


- GV yêu cầu một vài HS
lên bảng hoàn thiện bảng phụ.
- GV chữa bài bằng cách
gọi HS nhận xét kết quả của
bạn, GV chèt.


<i>- </i>GV gọi một vài HS:
? Qua bảng so sánh hãy
cho biết đặc điểm của có thể
sống?


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn
thøc.


- HS quan sát bảng và
hoàn thiện theo sự hớng dẫn
của GV.


- HS hoàn thành bảng.
- HS lên ghi kết quả của
mình vào bảng phụ của GV,
HS khác theo dõi và nhận xét
bổ sung.


- HS tr¶ lêi: Đặc điểm
của cơ thể sống là:



+ Trao i cht vi mụi
trng


+ Lớn lên và sinh sản.
- HS chú ý.


<i><b>2. Đặc điểm của cơ</b></i>


<i><b>thể sống.</b></i>



Đặc điểm của cơ
thể sống là:


- Có sự trao đổi
chất với môi trờng
(Lấy các chất cần
thiết và loại bỏ cỏc
cht thi ra ngoi).


- Lớn lên.
- Sinh sản.


<i><b>Hot ng 3. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh vật trong tự nhiên</b></i>

<i> 10 phút.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc sự đa dạng và phong phú của thế giới sinh vật trong
tự nhiên cùng với những mặt lợi và mặt hại của chúng và lấy đợc ví dụ chứng minh.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 2.1 sgk trang 8, bảng phụ trang 7
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS thực hiÖn



 trong sgk trang 7 vµo vë
bµi tËp.


- GV treo bảng phụ và gọi
một số HS lên bảng hoàn
thiện vào bảng phụ.


- GV t cõu hi:


? Qua bng thống kê trên
em có nhận xét gì về thế giới
sinh vật? (về nơi sống, kích
thớc, vai trị đối với con
ng-ời?...)


- GV yªu cầu HS xem
thông tin sgk trang 8 và quan
sát hình 2.1:


? Hóy quan sát bảng thống
kê và xếp loại xem ví dụ nào
thuộc thực vật, ví dụ nào
thuộc động vật, ví dụ nào
khơng thuộc động vật cũng
khơng thuộc thực vật?


? Cã thĨ chia thÕ giíi sinh


- HS thùc hiÖn trong
sgk.



- HS hoàn thiện bảng.
- HS trả lêi c©u hái:


- HS đọc thông tin kết
hợp với quan sát hình trả lời
các câu hỏi.


II. NhiƯm vơ cđa sinh
häc.


<i><b>1. Sinh vËt trong tù</b></i>
<i><b>nhiªn.</b></i>


ThÕ giíi sinh vËt
trong tơ nhiªn rất đa
dạng và phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vËt thµnh mÊy nhãm?


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn
thøc.


vËt, §éng vËt ...


<i><b>Hoạt động 4</b></i>

.

<i><b>Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học</b></i>

<i> 7 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS tái hiện đợc nhiệm vụ của mơn Sinh học THCS nói chung v mụn
Sinh hc 6 núi riờng.



- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hµnh</i>:


- GV yêu cầu HS đọc
mục sgk trang 8


? NhiÖm vụ của sinh học
là gì?


- GV gọi 1- 2 em HS tr¶
lêi.


- GV gọi 1 HS đọc phần
nhiệm vụ của thực vật học.


- GV gi¶ng giải và chốt
kiến thức.


- HS đọc  trong SGK và
quan sát tranh.


- HS trả lời :
- HS đọc bài.


- HS đọc sgk trang 8


<i><b>2. NhiƯm vơ cđa sinh</b></i>
<i><b>häc.</b></i>



Nghiên cứu các
đặc điểm hình thái,
cấu tạo và đời sống
của sinh vật cũng nh
các mối quan hệ giữa
các sinh vật với nhau
và với mơi trờng, tìm
cách sử dụng hợp lý,
phát triển và bảo vệ
chúng phục vụ đời
sống con ngời.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i> 3 phót</i>


? So s¸nh sự khác nhau giữa vật sống và vật không sống? Lấy ví dụ?
<i><b>5. Dặn dò </b></i><i> 2 phút</i>.


- Làm bài tập 3 trang 9.


- Tìm hiểu trớc bài 3 <i><b> Đặc điểm chung của thực vật .</b></i>
- Kẻ bảng trang 11 vµ 12 vµo vë bµi tËp.


<b>đặc điểm chung của thực vật</b>


<i><b>Ngày soạn</b></i> : 17 – 08 – 2009
<i><b>Ngày giảng </b></i> <i><b>6A: 20 – 08 – 2009 </b></i>
<i><b>6B: 19 – 08 – 2009 </b></i>
i. mục tiêu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- HS liệt kê và phân tích đợc các đặc điểm chung của thực vật.


- HS nhận biết đợc sự đa dạng và phong phú của thực vật trong tự nhiên.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh ảnh mô tả sự đa dạng và phong phú của thực vật.
- Kỹ năng phân tích các đặc điểm chung của thực vật.


- Kỹ năng hoạt động cá nhân, kỹ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ say mê tìm hiểu mơi trờng sống xung quanh, u thích mơn học.
II. đồ dùng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh v v quang cnh tự nhiên nh : vờn cây, sa mạc, hồ nớc... hình 3.1 đến 3.4.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên trái đất . Ôn lại kiến thức về quang
hợp trong sách “ Tự nhiờn v xó hi Tiu hc.


III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp tho lun nhúm.
- Phng pháp đàm thoại.


IV. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>–<i> 1 phút</i>



<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>2. Khởi động</b></i> –<i> 4 phút</i>


? So sánh sự khác nhau giữa vật sống và vật không sống? Lấy ví dụ minh hoạ?
Thực vật rất đa dạng và phong phú, vậy chúng có những đặc điểm gì chung?

Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i>

<i><b>Học sinh</b></i>

<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Sự phong phú đa dạng của thực vật</b></i>

<i> 15 phút.</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc sự đa dạng và phong phú của thực vật trong tự nhiên
thơng qua quan sát tranh ảnh.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 3.1 đến 3.4.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS quan sát hình
3.1 đến 3.4 (sgk trang 10) và một
số tranh ảnh su tầm. (Chú ý về: Nơi
sống, tên thực vật)


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm lớn. Thực hiện  trong sgk
trang 11.


- GV vấn đáp các nhóm. Yêu


cầu nhóm khác nhận xột, b sung.


- GV yêu cầu HS tù ®a ra kết
luận.


- GV nhận xét kết quả báo cáo
của các nhóm.


- GV gọi HS đọc thêm phần
thông tin trong sgk trang 11.


- GV chèt kiÕn thøc.


- HS quan s¸t tranh
theo híng dẫn của GV.


- Các nhóm thảo luận,
cùng đa ra ý kiÕn thèng
nhÊt.


- C¸c nhãm báo cáo
những nhóm khác nhËn
xÐt vµ bỉ sung theo yêu
cầu của GV.


- HS kết luận.
- HS đọc bài
- HS chú ý.


<i><b>1. Sự đa dạng vµ</b></i>


<i><b>phong phó cđa thùc</b></i>
<i><b>vËt</b></i>


Thực vật sống
mọi nơi trên trái đất
chúng có nhiều dạng
khác nhau, thích nghi
với nhiều mơi trờng
sống khác nhau


<i><b>Hoạt động 2. Đặc điểm chung của thực vật</b></i>

<i> 20 phút.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS liệt kê và phân tích đợc các đặc điểm chung của thực vật.
- <i> dựng</i>: bng ph trang 11.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài tập trong  trang 11
sgk – 3 phút.


- GV tiÕp tôc HS thèng nhÊt
nhãm nhá (2 ngêi) trong thêi gian
1 phót.


- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn.
Yêu cầu HS lên hoàn thiện vào
bảng phụ, gọi một vài học sinh
khác nhận xét.


- GV đa ra các hiện tợng yêu


cầu HS suy nghÜ vµ nhËn xÐt:


+ Con gà, con mèo biết chạy, đi.
+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa
sổ sau 1 thời gian ngọn cây cong về
chỗ sáng.


- GV gọi một HS đọc  trong
sgk trang 11.


<i>? Qua đó hãy rút ra đặc điểm</i>


<i>chung của thực vật ?</i>



- HS kẻ bảng sgk trang
11 vào vở, hoàn thành các
nội dung.


- HS lên bảng hoàn
thiện bài tập vào bảng
phụ.


- HS giải thích và nhận
xét các hiện tợng trên.


- HS c bi.
- HS kt lun


2. Đặc điểm chung
của thùc vËt.



- Tự tổng hợp đợc
chất hữu cơ.


- PhÇn lớn không
có khả năng di
chun.


- Ph¶n øng chậm
với các kích thích từ
bên ngoài.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i> 4 phót</i>.


<i><b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>


1. Đặc điểm để phân biệt thực vật với các sinh vật khác là:
A. Sống khắp nơi trên Trái Đất.


B. RÊt đa dạng và phong phú.


C. Cú kh nng vn ng, ln lờn v sinh sn.


D. Tự dỡng, phần lớn không di chuyển và phản ứng chậm với các kích thích của
môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Cả 3 lý do trên.
<i><b>5. Dặn dò </b></i><i> 1 phút</i>.
- Làm bài tập, học bài.
- Nghiên cứu trớc bài ở nhà.



- Chuẩn bị: một số cây: Cây cải, cây dơng xỉ, cây rêu.
<b>---</b><b></b>


<b> </b>

<b>Cú phi tt c thc vt u cú hoa?</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b> : </b> 23 </i>–<i> 08 - 2009</i>
<i><b>Ngµy gi¶ng </b></i> <i><b>6A: </b> 24 </i>–<i> 08 </i>–<i> 2009 </i>


<i><b>6B: </b>25 </i>–<i> 08 </i>–<i> 2009 </i>

<b> </b>



i. mơc tiªu
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS nhận biết đợc thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa, lấy ví dụ minh hoạ
- HS nhận biết đợc cây một năm và cây lâu năm, kể tên một số cây một năm và cây
lâu năm.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Kỹ năng phân biết cây có hoa và cây không có hoa, so sánh sự giống và khác nhau
giữa chóng.


- Kỹ năng quan sát tranh và vật mẫu để phân biệt cây có hoa và cây khơng có hoa.
- Kỹ năng thảo luận nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ yêu thớch v bo v thc vt.



II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Hình 4.1 và 4.2.


- Bảng phụ sgk trang 13.
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Chuẩn bị một số mẫu vật: Cây cải, cây dơng xỉ, cây rêu, cây đỗ ...
III. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp vấn đáp tìm tịi.


IV. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>–<i> 1 phút</i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>2. Khởi động</b></i> –<i> 4 phút</i>


<i>? Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng vì sao chúng ta còn cần phải trồng thêm</i>
<i>cây và bảo vệ rừng?</i>


- Do sự tăng dân số.
- Khai th¸c rõng bõa b·i.


- Thực vật có vai trị to lớn đối với đời sống con ngời.



<i>Thực vật có rất nhiều đặc điểm chung nhng giữa chúng cũng có rất nhiều đặc điểm</i>
<i>khác nhau. Đó là những đặc điểm nào?</i>


<i><b>3. Các hoạt động.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>. Xác định cơ quan sinh sản và cơ quan dinh dỡng</b></i>–<i> 10 phút.</i>
<i>- Mục tiêu:</i> HS quan sát và xác định đợc cơ quan sinh sản và cơ quan dinh dỡng
của một cây có hoa.


<i>- Đồ dùng:</i> Mẫu vật: Cây cải, cây dơng xỉ, cây rêu, cây đỗ, hình 4.1
- <i>Cách tiến hành:</i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình
4.1 đối chiếu với bảng.


<i>? H·y kể tên các cơ quan của</i>
<i>cây? </i>


<i>Chc nng của các cơ quan</i>
<i>ú? </i>


- HS quan sát hình
trả lời câu hỏi.


<i>- C¬ quan sinh </i>
<i>d-ỡng gồm: rễ, thân và lá.</i>
<i>Chức năng nuôi dỡng</i>
<i>cây.</i>


<i>- Cơ quan sinh sản</i>


<i>gồm: hoa, quả và hạt.</i>
<i>Chức năng duy trì và</i>


- Cơ quan sinh
d-ìng gåm: rễ, thân và
lá. Chức năng nuôi
d-ỡng cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS hoàn thiện bài
tập: Hẫy điền các từ còn thiếu vào
chỗ trống:


- Rễ, thân và lá là ...
- Hoa, quả và hạt là ...


- Chức năng chñ yÕu cña cơ
quan sinh dỡng là: ...


- Chức năng chủ yếu của cơ
quan sinh sản là: ...


<i>phát triển nòi giống.</i>
- HS làm bài tập:
<i>Cơ quan sinh dỡng</i>
<i>Cơ quan sinh sản</i>
<i>Nuôi dỡng cây</i>


<i>Duy trì và phát triển</i>
<i>nòi giống.</i>



<i><b>Hot ng 2</b></i>

. Phõn biệt cây có hoa và cây khơng có hoa –<i> 18 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa, lấy đợc ví dụ minh
ho.


- <i>Đồ dùng</i>: mẫu vật cây có hoa và cây không có hoa, bảng phụ trang 13.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm quan sát các cơ quan
sinh dỡng và cơ quan sinh sản của
các cây trong mẫu vật đã mang đi
rồi phân chia chúng thành 2 nhóm.
- GV bổ xung thêm bằng các
tranh ảnh, mẫu vật thật.


- GV tiếp tục yêu cầu HS hoàn
thiện bảng trang 13 vào vở. Gọi 2
HS hoàn thiện bảng phụ.


- HS hot ng nhóm,
từng nhóm cử đại diện
lên bảng giới thiệu trớc
lớp về các cây có hoa và
các cây khơng có hoa.


- HS hoạt động cá
nhân hoàn thiện bảng
trang 13.



<i><b>1. Thùc vật có hoa và </b></i>
<i><b>thực vật không có </b></i>
<i><b>hoa.</b></i>


<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên cây</b></i>


<i><b>Cơ quan sinh dỡng</b></i> <i><b>Cơ quan sinh sản</b></i>


<i><b>Rễ</b></i> <i><b>Thân</b></i> <i><b>Lá</b></i> <i><b>Hoa</b></i> <i><b>Quả</b></i> <i><b>Hạt</b></i>


1 <i>Cây chuối</i> + + + + + +


2 <i>Cây rau bợ</i> + + + - -


-3 <i>Cây dơng xỉ</i> + + + - -


-4 <i>Cây rêu</i> + + + - -


-5 <i>Cây sen</i> + + + + + +


6 <i>C©y khoai t©y</i> + + + + + +


- GV nhËn xÐt.


- GV yêu cầu HS đọc „1


<i>? Thực vật nh thế nào đợc gi</i>
<i>l thc vt cú hoa?</i>



- GV yêu cầu HS hoàn thiƯn bµi
tËp trong sgk trang 15 vµo vë bµi
tËp.


- HS chó ý


- HS đọc „1 trả lời
câu hỏi.


- HS hoµn thiƯn bµi
tËp vµo vë bµi tËp.


Thùc vËt cã hoa là
những thực vật mà cơ
quan sinh sản là hoa,
quả và hạt.


Thực vật không có
hoa là những thực vật
có cơ quan sinh sản
không phải là hoa, quả
và hạt.


<i><b>STT</b></i> <i><b>Cây có hoa</b></i> <i><b>Cây không có hoa</b></i>


1 Cây khoai lang C©y bÌo hoa d©u


2 C©y hoa cóc C©y rong đuôi chó



3 Cây mỡ Cây rau uột


<i><b>Hot ng 3</b></i>

. Phân biệt cây một năm và cây lâu năm –<i> 5 phút</i>.
- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc các cây một năm và cây lâu năm, lấy ví dụ.
- <i>Đồ dựng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


GV tin hnh t chc trao i
cả lớp:


<i>? Hãy kể tên những cây có vịng</i>
<i>đời kết thỳc trong 1 nm?</i>


<i>? HÃy kể tên những cây sống </i>
<i>lâu năm, nhiều lần ra hoa kết quả?</i>


- GV nhận xÐt.


<i>? Thùc vËt cịng cã thĨ ph©n </i>
<i>chia nh thÕ nào?</i>


- HS trao i tr li
cõu hi.


Ngô, lúa, khoai, rau
cải củ, khoai tây ...


M, qu, xoan, o,
mn ...



- Cây một năm và cây
lâu năm.


<i><b>2. Cây một năm và </b></i>
<i><b>cây lâu năm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chốt kiến thøc.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i> 6 phót</i>


<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>
1. Nhóm cây đều là nhng cõy cú hoa l:


A. Cây thông, cây sen, cây súng, cây hoa mời giờ
B. Cây dơng xỉ, cây mận, cây ngọc lan.


C. Cây mít, cây khế, cấy xoài, cây bằng lăng.
D. Cây liễu, cây sơri, cây dừa, cây pơmu.
2. Nhóm cây gồm những cây không có hoa là:


A. Cây cải, cây hành, cây vú sữa.


B. Cõy rờu, cõy thụng, cây trắc bách diệp.
C. Cây chuối, cây đu đủ, cây bớ.


D. Cây mớp, cây ổi, cây dầu.


3. Nhóm cây gồm toàn cây một năm là:
A. Cây mít, cây bởi, cây đậu.



B. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây da chuột.
C. Cây cà chua, cây dừa, cây bắp cải.


D. Cây sầu riêng, cây sơri, cây măng cụt.
4. Nhóm cây gồm toàn những cây lâu năm là:


A. Cây cao su, cây hoa sữa, cây ngọc lan.
B. Cây lúa, cây hành, cây da chuột.
C. Cây cà chua, cây su hào, cây bắp cải.
D. Cây ớt, cây đậu xanh, cây da gang.
<i><b>5. Dặn dò </b>1 phút</i>


- Nghiên cứu trớc bài 5 <i>Kính lúp, kính hiểm vi và cách sử dụng</i>
- Làm bài và học bài.


<b>---</b><b></b>


<b> </b>

<b>kính lúp, kính hiểm vi</b>



<b>và cách sử dụng</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 25 08 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 27 08 2009 </b></i>


<i><b>6B: 26 – 08 – 2009 </b></i>
i. Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS nhận biết và mô tả đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiểm vi.


- Trình bày các bớc sử dụng kính hiểm vi và biết cách sử dụng chúng kính.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng thực hành cách sử dụng kính lúp và kính hiểm vi.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ và giữ gìn kính lúp và kính hiểm vi khi sử dụng.
ii. Đồ dùng dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Kính lúp cầm tay.
- Kính hiểm vi


- Hình 5.1 và 5.3 trong sgk


- Một số tiêu bản thực vật đã làm sẵn.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Một đám rêu, một vài loài hoa hoặc cành cây có kích thức tơng đối nhỏ.
Iii. Phng phỏp


- Phơng pháp trực quan
- Phơng pháp thực hành.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


iv. t chc gi hc
<i><b>1. n định tổ chức – </b>1 phút</i>.


<i><b>2. Khởi động – </b>4 phỳt.</i>



<i>? Phân biệt cây có hoa và cây không có hoa? Các cơ quan của cây có hoa, chức </i>
<i>năng của các cơ quan?</i>


Tiết 4



Ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Cú nhng khi chúng ta phải quan sát một vật rất nhỏ, và muốn quan sát đợc dễ </i>
<i>dàng chúng ta phải nhờ một số dụng cụ có chức năng phóng to vật. đó là kính lúp và </i>
<i>kính hiểm vi. Vậy chúng có cấu tạo nh thế nào và cách sử dụng ra sao?</i>


3 Các hoạt động



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>. Tìm hiểu về kính lúp và cách sử dụng kính lúp </b></i>–<i> 15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả các bộ phận của kính lúp và biết các bớc tiến hành sử dụng
kính lúp.


- <i>Đồ dùng</i>: Kính lúp, những mẫu hoa đã mang đi.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm nhỏ quan sát kính lúp và
đọc „ sgk cho biết kính lúp có
cấu tạo nh thế nào?


- HS đọc nội dung hớng dẫn sử
dụng kính lúp và quan sát hình 5.2
sgk t thế quan sát vật bằng kính
lúp.



<i>? Nêu cách sử dụng kính lúp?</i>
- GV nhận xét củng cố lại .
- GV yêu cầu HS tập quan sát
các mẫu cây rêu mà các nhóm đã
su tầm và vẽ lại lá rêu mà các em
đã quan sát đợc bằng kính lúp


- GV kiểm tra t thế quan sát của
các nhóm và điều chỉnh t thế đúng
và kiểm tra hình vẽ lá rêu.


- HS hoạt động
nhóm quan sát kính và
đọc „ trong sgk, trả lời
câu hỏi


- HS nghiªn cứu
sgk trình bày lại cách
cầm kính cho cả lớp
nghe.


- Các thành viên
trong nhóm lần lợt sủ
dụng kính quan sát cây
rêu và vẽ hình lá rêu.
- HS đa hình lá rêu cho
GV kiểm tra.


<i><b>1. Kính lúp và cách sử</b></i>


<i><b>dụng</b></i>


Kính lóp cÊu t¹o
gåm 2 phần:


-

Tay cầm bằng kim
loại (bằng nhựa)


- Tấm kính trong lồi
2 mặt.


Cách sử dụng: (sgk)


<i><b>Hot ng 2</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i><b>Tỡm hiểu kính hiểm vi và cách sử dụng</b></i>

<i> 20 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả các bộ phận của kính hiểm vi và biết các bớc tiến hành sử
dụng kính hiểm vi.


- <i>Đồ dùng</i>: Kính hiểm vi và một số tiêu bản thực vật.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm đọc „ trong sgk và quan
sát hình 5.3 về cầu tạo của kính
hiển vi và quan sát kính hiểm vi,
chỉ trên ú cỏc b phn ca kớnh
him vi.


<i>? Mô tả cấu tạo của kính hiểm</i>
<i>vi?</i>



<i>? Chức năng của các bộ phận</i>
<i>trên kính hiểm vi? Bộ phận nào là</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao?</i>


<i>? C¸ch sư dơng kÝnh hiĨm vi?</i>
- GV cđng cè l¹i.


-

GV làm thao tác sử dụng
kính cho HS quan sát. Sau đó phát
cho mỗi nhóm một tiêu bản để
quan sát.


- HS trao đổi và chỉ
trên kính hiểm vi các
bộ phận của kính và trả
lời các câu hỏi.


- Các nhóm nhận
tiêu bản và quan s¸t.


<i><b>2. KÝnh hiĨm vi và</b></i>
<i><b>cách sử dụng.</b></i>


Kính hiểm vi gồm
ba phần chính:


- Chân kính


- Thân kính gồm ống


kính và ốc điều chỉnh.


- Bàn kính.


Cách sử dụng: (sgk)


<i><b>4. Củng cố </b></i><i> 4 phót</i>


<i><b>H·y ghÐp c¸c ý ë cét A víi c¸c ý ë cét B trong b¶ng sau sao cho phï hợp</b></i>

:


<i><b>Các bộ phận của kính hiểm vi </b></i>


<i><b>(A)</b></i> <i><b>Chức năng </b><b>(B)</b></i>


1. Thị kính.
2. Vật kính.
3. Bàn kính.


4. Gơng phản chiếu.
5. Ch©n kÝnh.


6. èc nhá.
7. èc to.


a. Dùng để chỉnh nét mẫu vật.


b. Dùng để chính quan sát thấy mẫu vật.
c. Là nơi đặt mắt vào để quan sát mẫu vật.
d. Kính sát với vật cần quan sát.


e. TËp trung ¸nh sáng vào vật mẫu.



f. L ni t tiờu bn quan sỏt, cú kp gi.
g. Giỏ kớnh.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> <i> 1 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---</b><b></b>


<b>---quan sát tế bào thực vật</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b> : </b>29 </i><i> 08 </i><i> 2009 </i>
<i><b>Ngày giảng 6A:</b> 31 </i><i> 08 </i>–<i> 2009 </i>


<i><b>6B:</b> 01 </i>–<i> 09 </i>–<i> 2009 </i>
i. môc tiêu bài học


<i><b>1. </b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i>



- HS phi t lm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt
quả cà chua chín)


- «<sub>n lại cách sử dụng kính hiểm vi.</sub>


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>



- Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi.
- Tập vẽ hình quan sát kính hiển vi.


<i><b>3. Thỏi </b></i>




- Bo v, giữ gìn dụng cụ thí nghiệm của nhà trờng.
II. đồ dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Một quả cà chua, mét cđ hµnh.


- KÝnh hiĨm vi (3 chiÕc), bản kính, lá kính, nớc cất, ống hút, giấy thấm, kim nhọn,
kim mũi mác.


- Tranh phóng to củ hành và tế bào vảy hành, quả cà chua và tế bào thịt quả cà
chua.


<i><b>2. Học sinh</b></i>



- Học lại bài: <i>Kính lúp, kính hiểm vi và cách sử dụng.</i>
iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thực hành


Iv. Hot ng dy hc


<i><b>1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức</b></i>

<i>1 phút</i>



<i><b>2. Khởi động </b></i>

<i> 4 phút</i>



<i>? Hãy nêu các bớc sử dụng kính hiểm vi?</i>
(- Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính


- Điểu chỉnh ánh sáng bằng gơng phản chiếu ánh sáng
- Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu)



<i><b>Hoạt động 1. Quan sát tế bào dới kính hiểm vi</b></i>

<i> 20 phút</i>



<i>- Mục tiêu:</i> HS biết cách làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà
chua, cố định trên bàn kính và quan sát đợc hình dạng của hai loại t bo ny.


- <i>Đồ dùng</i>: Một quả cà chua, một củ hành, kính hiểm vi (3 chiếc), bản kính, l¸
kÝnh, níc cÊt, èng hót, giÊy thÊm, kim nhän, kim mũi mác.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV gii thiu nhim v, u cầu của bài thực
hành. GV phân cơng 2 nhóm nghiên cứu phần a và
1 nhóm nghiên cứu phần b yêu cầu HS đọc cách tiến
hành làm tiêu bản tế bào biểu bì vảy hành, tế bào
thịt quả cà chua và cách quan sát tiêu bản đã làm
trên kính hiểm vi nh đã phân công.


- GV tiến hành làm mẫu để HS quan sát, sau đó
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm và quan sát
tiêu bản của các tế bào.


- GV đi tới các nhóm để giúp đỡ, nhắc nhở và giải
đáp các thắc mắc của HS.


- HS đọc thông tin, nhắc lại
các thao tác tiến hành làm tiêu
bản và cách quan sát tiêu bản tế
bào biểu bì vảy hành và tế bào
thịt cà chua.



- Nhóm HS chọn một ngời để
chuẩn bị kính hiểm vi, những
ngời còn lại chuẩn bị tiêu bản.


- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
theo híng dÉn cđa GV.


<i><b>Hoạt động 2. Vẽ hình tế bào đã quan sát đợc dới kính hiểm vi</b></i>

– 15 phút
- <i>Mục tiêu</i>: HS tái hiện lại kết quả quan sát đợc bằng cách vẽ hình.


- <i>§å dïng</i>: Tranh phãng to cđ hành và tế bào vảy hành, quả cà chua và tế bào thịt
quả cà chua.


-

<i>Cách tiến hành</i>

:



- GV treo tranh phãng to giíi thiƯu :
+ Cđ hµnh và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt cà chua.


- GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát vừa vẽ
hình.


- HS quan sát GV làm mẫu
sau đó vẽ hình nh đã hớng dẫn.


- HS đối chiếu hình vẽ
nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV quan sát và chú ý chỉnh sửa cho những HS



còn yếu. - HS vẽ vào vở cá nhân.


<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b></i>

- 4 phỳt


- GV yêu cầu HS tự nhận xét trong nhóm về các thao tác làm tiêu bản và các bớc sử
dụng kính hiÓm vi.


- GV nhận xét đánh giá chung cho các nhóm về cả ý thức và kết quả, cho điểm
những nhóm làm tốt và nhắc nhở những nhóm cha tớch cc.


- Yêu cầu HS lau kính xếp vào hộp và vệ sinh lớp học.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>

1 phút


- Nghiên cứu trớc bài: Cấu tạo tế bào thực vật.


<b> </b>



<b> cấu tạo tế bào thực vật</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 01 09
2009


<i><b>Ngày giảng 6A: 03 09 2009</b></i>


<i><b>6B: 08 09 2009 </b></i>
i. mục tiêu bài học


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>




- HS mơ tả đợc hình dạng và kích thớc của tế bào thực vật qua đó phát hiện đợc các
cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.


- HS mô tả đợc các thành phần chủ yếu của tế bào, khái niệm về mô.


<i><b>2. Kü năng</b></i>



- Rốn luyn k nng quan sỏt v hỡnh v cấu tạo tế bào và các loại mô.
- Kỹ năng hot ng nhúm.


<i><b>3. Thỏi </b></i>



- Yêu thích môn học


II. dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Tranh phóng to hình: 7.1, 7.2, 7.3, 7.4 và 7.5 (sgk)


<i><b>2. Học sinh</b></i>



- Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật


III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp tho luận nhóm.
- Phơng pháp vấn đáp – tìm tịi.



iV. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức</b></i>

<i> 1 phút</i>


<i>6A:</i>
<i>6B:</i>


<i><b>2. Khởi động </b></i>

<i> - 2 phút</i>



<i>Chúng ta đã quan sát tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua, chúng có </i>
<i>nhiều điểm khác nhau. Vậy có phải tất cả các tế bào thực vật đều khác nhau hay khơng?</i>
<i>Giữa tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua có điểm gì giống nhau?</i>


<i><b>3. Các hoạt động</b></i>



<i><b>Hoạt động I</b></i>

. Tìm hiểu hình dạng và kích thớc của tế bào <i> - 12 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc hình dạng và kích thớc của tế bào thực vật qua đó phát
hiện đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu to bng t bo.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình: 7.1, 7.2 và 7.3.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh hình 7.1, 7.2 và
7.3 yêu cầu HS quan sát hình vẽ,
trao đổi nhóm theo kĩ thuật “<i>khăn</i>
<i>trải bàn</i>” (5 nhúm) tr li cõu hi.


<i>?</i> <i>Tìm những điểm giống nhau</i>
<i>cơ bản trong cấu tạo thân, rễ, lá?</i>



<i>? Em có nhận xét gì về hình </i>
<i>dạng tế bào? </i>


<i>? Trong cùng một cơ quan tế </i>
<i>bào có giống nhau không?</i>


- GV yờu cu các nhóm báo cáo
kết quả trao đổi, GV nhận xét và
cho điểm nếu cần.


- HS trao đổi nhóm
theo hớng dẫn và trả lời
câu hỏi.


Giống nhau là đều
đ-ợc cấu tạo bằng tế bào.
Các tế bào có nhiều hình
dạng khác nhau ngay cả
trong cùng một cơ quan.


- HS báo cáo kết quả,
nhận xét đối chiếu cho
nhau.


- HS đọc thông tin


<i><b>1. Hình dạng, kích </b></i>
<i><b>thớc của tế bào</b></i>



- C th thực vật
đợc cấu tạo bằng
nhiều tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV tiếp tục yêu cầu HS đọc
thông tin trong sgk cá nhân suy
nghĩ và thực hiện lnh


<i>? Nhận xét về kích thớc của các</i>
<i>loại tế bào thùc vËt?</i>


- GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc.


trong sgk tr¶ lời câu hỏi
Kích thớc của các tế
bào khác nhau là khác
nhau.


thớc khác nhau.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cấu tạo tế bào</b></i>–<i> 17 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc các thành phần chủ yếu của tế bào thực vật.
- <i>Đồ dùng</i>: Tranh cõm cu to t bo thc vt.


<i>- Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân nghiên cứu „2 sgk


- GV treo tranh câm: Sơ đồ cấu


tạo tế bào thc vt.


- GV gọi một vài HS lên chỉ các
bộ phËn cđa tÕ bµo.


- GV nhËn xÐt.


<i>? Em cã kÕt luận gì về cấu tạo</i>
<i>của tế bào?</i>


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn
thøc.


- HS nghiªn cøu „2
trong sgk. Kết hợp quan
sát tranh.


- HS lên xác định
các bộ phận của tế bào
trên tranh câm và nêu
chức năng từng bộ phận
của tế bào.


- HS chú ý.


<i><b>2. Cấu tạo tế bào</b></i>
Tế bào gồm:
- Vách tế bào.
- Màng sinh chất.
- Chất tế bào


- Nhân.


- Các bào quan.


<i><b>Hot ng 3. Tỡm hiu v khỏi nim mơ - </b>8 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS trình bày đợc khái niệm mơ là gì, lấy ví dụ minh hoạ.
- <i> dựng</i>: Hỡnh 7.5


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh các loại mô,
yêu cầu HS quan sát và đa ra câu
hỏi:


<i>? Nhận xét cấu tạo, hình dạng</i>
<i>các tế bào của cùng 1 loại mô? </i>


<i>? Nhận xét cấu tạo hình dạng tế</i>
<i>bào của các loại mô khác nhau?</i>


- GV bổ sung: Chức năng của
các tế bào trong một mô nhất là mô
phân sinhh lµm cho các cơ quan
cảu thực vật lớn lên


- HS quan sát tranh,
đa ra nhận xét.


- HS chú ý nghe
giảng.



<i><b>3. Mô</b></i>


Mô lµ mét nhãm
tÕ bào có hình dạng
và cấu tạo giống
nhau, cùng thực hiện
một chức năng riêng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>

<i> 5 phót</i>



<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b></i>


1. CÊu t¹o tÕ bào thực vật gồm các thành phần chính sau:
A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.


B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân


C. Vỏch t bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào và lục lạp.
2. Mơ là một nhóm tế bào có c im:


A. Có hình dạng khác nhau, thục hiện các chức năng riêng.
B. Có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện các chức năng riêng.


C. Cú hỡnh dng v cu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
D. Có hình dạng và cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
3. ở thực vật, nơi diễn ra mọi hoạt động sống cơ bản của tế bào:


A. Nhân. B. Chất tế bào.



C. Không bào. D. Lục nạp.


4. Điểm khác biệt về cấu tạo giữa tế bào thực vật với tế bào động vật là:
A. Màng sinh chất, lục nạp. B. Vách tế bào, lục nạp.
C. Chất tế bo, lc np. D. Lc np.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>

.


- Nghiên cứu trớc bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tÕ bµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 05 09 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 07 09 2009 </b></i>


<i><b>6B: 12 – 09 – 2009 </b></i>
i. mục tiêu bài học


<i><b>1. </b></i>

<i><b>Kiến thức</b></i>



- HS mơ tả đợc q trình lớn lên và phân chia của tế bào.


- HS suy luận đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia ở tế bào thực vật, chỉ có tế
bào mơ phân sinh mới cú kh nng phõn chia.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rốn k nng quan sát hình vẽ sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.



<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Thái độ u thích mơn học


II. đồ dùng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Tranh phóng to hình 8.1, h×nh 8.2 trong sgk


<i><b>2. Häc sinh</b></i>



- Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh trong môn Khoa học chng trỡnh Tiu
hc.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp vấn đáp.


Iv. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức </b></i>

– <i>1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b></i>

– <i>4 phút</i>


- GV treo tranh c©m cÊu tạo tế bào và gọi HS lên bảng



<i>? Mụ t cấu tạo của tế bào? Xác định thành phần quan trng nht ca t bo? Vỡ </i>
<i>sao?</i>


- HS lên bảng mô tả theo yêu cầu của GV.


<i>n v cu to của thực vật là tế bào. Thực vật lớn lên và to ra, vậy cơ sở của sự </i>
<i>lớn lên đó là do đâu?</i>


3. Các hoạt động



<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào</b></i>–<i> 15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc quả trình lớn lên của t bo thc vt.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình 8.1
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS nghiên cøu
sgk, GV treo tranh h×nh 8.1 lên
bảng và hớng dẫn HS quan sát
hình.


- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm
nhỏ theo kĩ thuật <i>Đắp bơng tuyết</i>
trả lời câu hỏi


<i>? TÕ bµo lín lên nh thế nào?</i>


<i>? Nh õu m t bo ln lên đợc?</i>
<i>Tế bào không to ra mãi mà</i>
<i>chúng chỉ to tới một kích thớc nhất</i>


<i>định rồi chúng phân chia để cho ra</i>
<i>các tế bào con khác. Vậy quá trình</i>
<i>phân chia của tế bào diễn ra nh</i>
<i>th no?</i>


- HS nghiên cứu thông
tin, quan sát hình vÏ.


- HS trao đổi nhóm và
trả lời câu hỏi.


<i>Tế bào non có kích </i>
<i>th-ớc nhỏ, sau đó to dần</i>
<i>lên tới một kích thớc</i>
<i>nhất định ở tế bào trởng</i>
<i>thành. Sự lớn lên của</i>
<i>vách tế bào, màng</i>
<i>nguyên sinh, chất tế bào.</i>
<i>ở tế bào non, không bào</i>
<i>nhỏ và nhiều, ở tế bào</i>
<i>trởng thành không bào</i>
<i>chứa đầy dịch tế bào.</i>


<i>Nhờ q trình trao đổi</i>
<i>chất.</i>


<i><b>1. Sù lín lên của tế </b></i>
<i><b>bào</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hot ng 2. Tỡm hiểu sự phân chia của tế bào </b></i>–<i> 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc q trình lớn lên t bo thc vt.


<i>- Đồ dùng</i>: Hình 8.2 phóng to.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh sơ đồ sự phân
chia của tế bào, yêu cầu HS quan
sát, đọc „2 và thực hiện trao đổi
nhóm lớn trả lời cỏc cõu hi


<i>? Tế bào phân chia nh thế nào?</i>
<i>? Các tế bào ở bộ phận nào có</i>
<i>khả năng phân chia?</i>


<i>? Các cơ quan của thực vật nh</i>
<i>thân, rƠ, l¸ ... lớn lên bằng cách</i>
<i>nào?</i>


- GV tổ chức cho các nhóm trao
đổi.


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.


- HS đọc „2 quan sát
tranh, thực hiện trao đổi
nhóm 5 phút và trả lời
các câu hỏi.


- Các nhóm trao đổi
tồn lớp.



- HS chó ý nghe gi¶ng.


<i><b>2. Sù ph©n chia tế</b></i>
<i><b>bào</b></i>


- Diễn biến của quá
trình phân bào:


+ Từ một nhân phân
chia thành 2 nhân
tách xa nhau


+ Sau ú cht t bo
cng phân chia và
xuất hiện vách ngăn,
ngăn tế bào mẹ thành
2 tế bào con.


+ Các tế bào con
tiếp tục lớn lên đến
khi bằng tế bào mẹ.


- Các tế bào ở mô
phân sinh có khả
năng phân chia.


- Tế bào lớn lên và
phân chia giúp cây
sinh trởng và phát


triển.


<i><b>4. Củng cè – </b>7 phót</i>.


GV ph¸t c¸c phiÕu häc tËp cho các nhóm bàn (12 nhóm) mỗi nhóm làm bài tËp cã
néi dung sau:


<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>1. Các tế bào con lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ quá trình:</b>
A. Phõn bo. B. Trao i cht.


C. Tổng hợp. D. Cả 2 quá trình B và C.
<b>2. Cho thông tin sau:</b>


<i>1. Chất tế bào phân chia.</i>


<i>2. Một nhân hình thành 2 nhân tách xa nhau ra.</i>


<i>3. Vỏch t bo hỡnh thnh, ngăn đôi tế bào mẹ thành 2 tế bào con.</i>
Quá trình phân bào diễn ra theo trình tự:


A. 1  2  3. B. 3  2  1.
C. 2  1  3. D. 3  1  2.
<b>3. Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia?</b>


A. Mô che chở. B. Mô dẫn truyền.
C. Mô phân sinh. D. Mô tiết.


<b>4. Sau 2 lần phân bào, từ một tế bào mệ tạo ra mấy tế bào con?</b>


A. 2 tÕ bµo con. B. 4 tÕ bµo con.


C. 8 tÕ bµo con. D. 16 tÕ bµo con.


<b>5. Một tế bào ở mô phân sinh phân chia liên tiếp tạo ra 64 tế bào con. Số lân phân</b>
chia mà tế bào đã trải qua là:


A. 3 lÇn. B. 4 lÇn.


C. 5 lần. D. 6 lần.


GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. GV gợi ý các câu 4 và 5.


<i>Nếu 1 tế bào trải qua n lần phân chia thì số tế bào con tạo ra là: 2n<sub> tế bào.</sub></i>


- GV tổng kết và cho điểm mỗi nhóm.
<i><b>5. Dặn dò </b>2 phút.</i>


- Mỗi nhóm (2 ngời) chuẩn bị các vật mẫu sau: Cây lúa, cây hành, cây hẹ, cây ngô,
cây mít con, cây ổi con, cây cải củ, cây xoan con.


(Chỳ ý mi cõy phi có rễ và rửa sạch đất. Cần hớng dẫn HS không nên lấy nhiều
để đảm bảo giáo dục môi trờng.)


—

—

—

—

—



Ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---</b>—–——–<b></b>



c¸c loại rễ, các miền của rễ


<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn : 08 09 2009 </b></i>


<i><b>Ngày giảng 6A: 10 – 09 – 2009 </b></i>
<i><b>6B: 15 – 09 – 2009 </b></i>
i. mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS phõn biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm, từ đó lấy ví dụ cho mỗi loại.
- HS mô tả và phân biệt cấu tạo và chức năng cỏc min ca r.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân loại thực vật dựa vào kiểu rễ chính.
- Kỹ năng quan sát mẫu vật, tranh.


- K nng so sỏnh mẫu vật đợc quan sát
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ u thích mơn học và có ý thức bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Mét sè c©y cã rƠ : Cây cải, cây nhÃn, cây hành, cây rau dền.
- Tranh phãng to h×nh 9.1, 9.2, 9.3 sgk trang 29.


- Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Mẫu vật: Cây lúa, cây hành, cây hẹ, cây ngô, cây mít con, cây ổi con, cây cải củ,
cây xoan con.


III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp đàm thoại.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


iv. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>–<i> 1 phút</i>


<i><b>6A:</b></i>
<i><b>6B:</b></i>
<i><b>2. Khởi động</b></i> –<i> 4 phút</i>


- GV treo sơ đồ sự phân chia của tế bào gọi HS lên bảng.


<i>? H·y mô tả sự phân chia của tế bào? ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế</i>
<i>bào?</i>


- GV sư dơng kü tht <i>§éng n·o</i>


<i>? Rễ cây có vai trị gì? </i>(Giữ cho cây mọc trên đất, hút nớc và muối khống ...)
<i>? Có phải rễ của tất cả các cây đều giống nhau?</i> (Không)


<i><b>3. Các hoạt động</b></i>



<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu các loại rễ chính </b></i>–<i> 20 phút</i>


<i>- Mục tiêu:</i> - HS phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm, từ đó lấy ví dụ cho
mỗi loại, rèn luyện kỹ năng phân loại thực vật dựa vào kiểu rễ chính.


- <i>§å dïng</i>: MÉu vËt: Cây lúa, cây hành, cây hẹ, cây ngô, cây mít con, cây ổi con, cây
cải củ, cây xoan con. Tranh 9.1 và 9.2 sgk. Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm, làm bài tập theo yêu cầu 1
trong sgk trang 29. Sau đó hồn
thành vào phiếu học tập sau:


Bµi


tËp Nhãm A B


1 Tên cây
2 Đặc điểm


chung của rễ
3 Đặt tên rƠ


- HS hoạt động
nhóm và làm theo yêu
cầu của GV. Làm bài
tập ở phần  trong
sgk:



+ Tõng HS kiểm tra
các rễ cây cẩn thận và
phân loại chúng thành
2 nhóm riêng.


+ HS trao i thng
nht khi xếp cây vào
các nhóm. Hồn
thành trong phiếu học
tập.


+ Sau khi thống nhất
các nhóm HS viết vào
phiếu học tập những


<i><b>1. Các loại rễ</b></i>


<i>a. Quan sát và ghi</i>
<i>thông tin.</i>


Có hai loại rễ
chính:


- Rễ cọc gồm rễ cái
to, khoẻ và các rễ
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS tiếp tục làm 2.
Đồng thời GV treo tranh câm hình


9.1 để HS quan sát, yêu cầu HS điền
các đặc điểm của rễ vào phiếu học
tập.


- GV treo tranh hình 9.2 sgk. Yêu
cầu HS quan sát phần rễ cây sau đó
trả lời câu hi sgk.


- GV chốt lại các kiến thức trên
qua phiÕu häc tËp.


đặc điểm mà các em
dùng để phân loại rễ
cây làm 2 nhóm.


- HS quan sát kỳ
nhóm cây A chú ý đến
kích thớc rễ, cách
mọc trong đất. Kết
hợp tranh trong sgk
ghi lại vào phiếu học
tập. HS tiếp tục làm
nh thế đối với các cây
ở nhóm B.


- Các nhóm HS báo
cáo và thống nhất đặt
tên rễ cây: <i>Rễ cc v</i>
<i>R chựm. </i>



- HS quan sát và trả
lời nhanh phần xếp
loại rễ cây ở hình 9.2
SGK


- Rễ chùm gåm
nhiỊu rƠ con mäc ra
tõ gèc th©n.


<i>b. NhËn biÕt rƠ cäc</i>
<i>vµ rÔ chïm qua</i>
<i>tranh, mÉu vËt thật</i>


Bài tập Nhóm A B


1 Tên cây Cải, mít, đậu Hành ,ngô


2 Đặc điểm chung của rễ


Có 1 rễ cái to, khoẻ
đâm thẳng , nhiỊu rƠ
con mäc xiªn, tõ rÔ
con mäc thêm nhiều
rễ con nhỏ hơn.


Gồm nhiều rễ to dài
gần bằng nhau mäc
to¶ ra tõ gèc thân
thành chùm



3 Đặt tên rễ Rễ cäc RƠ chïm


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cấu tạo các miền của rễ </b></i>–<i> 15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả và phân biệt cấu tạo và chức năng các min ca r.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 9.3 phóng to. Các miếng ghép có nội dung: <i>Miền trởng thành,</i>
<i>miền hút, miền sinh trởng, miền chóp rễ.</i>


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh câm hình 9.3 lên
bảng, yêu cầu HS dùng các miếng
ghép để dán vào tranh.


<i>? RÔ cã mÊy miền? Kể tên các</i>
<i>miền của rễ?</i>


- GV yờu cu HS đọc thơng tin,
treo bảng phụ có nội dung:


<i><b>H·y ghÐp c¸c ý ë cét A víi</b></i>


<i><b>c¸c ý ë cét B sao cho phù hợp:</b></i>



<i><b>Tên miền (A)</b></i> <i><b>Chức năng (B)</b></i>


1. MiỊn trëng
thµnh cã các
mạch dẫn.


a. Làm cho rễ


dài ra.


2. Miền hút có


các lông hút đầu rễ.b. Che chë cho
3. MiỊn sinh


trëng lµ nơi phân
chia tế bào


c. Hấp thụ nớc
và muối khoáng.
4. Miền chóp


rễ


d. Dẫn truyền
- GV yêu cầu nhóm HS báo cáo
kết quả.


- GV củng có chốt kiến thøc.


- HS quan sát tranh
theo hớng dẫn của
GV, chọn các miếng
ghép có các nội dung:
<i>Miền trởng thành,</i>
<i>miền hút, miền sinh</i>
<i>trởng, miền chóp rễ</i>
để dán vào tranh câm.



- HS tiÕp tơc thùc
hiƯn lƯnh theo yêu
cầu.


<i>1 </i><i> d</i>
<i>2 </i><i> c</i>
<i>3 </i>–<i> a</i>
<i>4 </i>–<i> b</i>


- HS chó ý nghe
giảng.


<i><b>2. Các miền của rễ.</b></i>


Rễ gåm cã 4 miÒn:
- MiÒn trëng thành
có chức năng dÉn
trun.


- MiỊn hót hấp thụ
nớc và muối khoáng


- Miền sinh trëng
lµm cho rƠ dµi ra.


- MiỊn chãp rƠ che
chở cho đầu rễ.


<i><b>4. Củng cố </b>4 phút</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Miền hút. Vì nó có chức năng hút nớc và muối khoáng thực hiện chức năng
chính của rƠ.


<i>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng trong các câu sau</i>:


<b>1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?</b>


A. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây đào. B. Cây cam, cây cao su, cây mai.
C. Cây xoài, cây ớt, cây hoa mimosa. D. Cây hành, cây lúa, cây ngơ.
<b>2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?</b>
A. Cây bởi, cây cà chua, cây lúa. B. Cây mít, cây hành, cây ổi.
C. Cây xồi, cây ớt, cây ngơ. D. Cây hành, cây lúa, cây đậu.
<i><b>5. Dăn dò – </b>1 phỳt</i>.


- Làm bài tập 1.


- Đọc thông tin <i>Em có biết</i>.
- Nghiên cứu trớc bài học.


<b>---</b><b></b>


<b> cấu tạo miền hút của rễ</b>



<i><b>Ngày soạn </b></i> <i><b> : 12 09 2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng 6A: 14 – 09 – 2009 </b></i>


<i><b>6B: 19 09 2009 </b></i>
i. mục tiêu bài học



<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS mô tả đợc cấu tạo và chức năng của miền hút.


- HS phân tích đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của
chúng.


- HS vận dụng kiến thức đã học giả thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến
rễ cõy.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rốn luyn k nng quan sỏt tranh ảnh về cấu tạo miền hút của rễ.
- Kỹ năng phân tích và so sánh cấu tạo các bộ phận của miền hút.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ yêu thích mơn học và có ý thức bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Tranh phãng to h×nh 10.1, 10.2, 7.4 sgk, phãng to bảng cấu tạo chức năng miền
hút, các miếng bìa ghi sẵn tên các bộ phận của miền hút: <i>Vỏ, biểu bì, thịt vỏ, bó mạch,</i>
<i>ruột, mạch rây, mạch gỗ, trụ giữa</i>.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt vỏ.
III. Phơng pháp


- Phng phỏp trc quan.


- Phng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


iv. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>–<i> 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phút</i>


<i>? RƠ gåm cã mÊy miỊn? Chøc năng của mỗi miền ?</i>
Rễ gồm có 4 miền:


- Miền trởng thành có chức năng dẫn truyền.
- Miền hút hấp thụ nớc và muối khoáng
- Miền sinh trởng làm cho rễ dài ra.
- Miền chóp rễ che chở cho đầu rƠ.


<i>Miền hút có cấu tạo nh thế nào? Cấu tạo đó phù hợp với chức năng hút nớc và</i>
<i>muối khống nh thế nào? </i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ – </b>15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc đặc điểm cấu tạo miền hút ca r.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to 10.1, 10.2, các tấm bìa có nội dung: <i>Vỏ, biểu bì, thịt</i>
<i>vỏ, bó mạch, ruột, mạch rây, mạch gỗ, trụ giữa.</i>


<i>- Cách tiến hµnh:</i>


- GV treo tranh phóng to hình
10.1 và 10.2 sgk giới thiệu:



+ Lát cắt ngang qua miền hót vµ


- HS theo dõi tranh
trên bảng ghi nhớ đợc
2 phần vỏ và trụ giữa.


<i><b>Sơ đồ cấu tạo miền</b></i>
<i><b>hút của rễ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tế bào lông hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ
giữa. (Chỉ giới hạn các phần trªn
tranh).


- GV treo bảng ghi sơ đồ cấu tạo
của miền hút còn thiếu một số bộ
phận GV chuẩn bị sẵn các miếng
giấy và yêu cầu HS lên bảng gán
vào sơ cho hon thin.


- GV yêu cầu HS nhận xét phần
làm của bạn.


- GV chốt kiến thức cho điểm.
<i>Cấu t¹o cđa miỊn hút phù hợp</i>
<i>với những chức năng nµo cđa miỊn</i>
<i>hót?</i>


- HS ghép các tên


còn thiếu để hoàn
thiện sơ đồ.


- HS tự nhận xét.
- HS ghi sơ đồ vào
vở.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu chức năng của miền hút – </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân tích đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng cấu tạo chức năng miền hút
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin trong bảng sgk <i>Bảng cấu</i>
<i>tạo và chức năng của miền hút</i>
quan sát hình 7.4 và hình 10.1. Yêu
cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi:


<i>? Bộ phận cấu tạo miền hút phù</i>
<i>có những chức năng gì?</i>


<i>? Vì sao mỗi lông hót lµ mét tÕ</i>
<i>bµo?</i>


<i>? Lơng hút có tồn tại mãi đợc</i>
<i>khơng?</i>



<i>? TÕ bµo thực vật và tế bào lông</i>
<i>hút có gì khác nhau?</i>


- GV chèt kiÕn thøc.


- HS thảo lun
nhúm yờu cu tr li
c:


<i>Các chức năng của</i>
<i>cấu t¹o bé phËn miỊn</i>
<i>hót ë cét 3 b¶ng</i>
<i>trong sgk</i>.


<i>Vì mỗi một lơng hút</i>
<i>đều có các thành</i>
<i>phần cấu tạo nh một</i>
<i>tế bào thực vật .</i>


<i>Bao gåm : Màng tế</i>
<i>bào, vách tế bµo,</i>
<i>chÊt tÕ bµo, nhân tế</i>
<i>bào, không bào.</i>


<i>Lông hút không tồ</i>
<i>tại mÃi, già sẽ rụng vì</i>
<i>nó là một tế bào khi</i>
<i>già có thể chết đi và</i>
<i>thay thÕ mét tÕ bào</i>


<i>mới.</i>


<i>Tế bào lông hót</i>
<i>kh«ng cã chÊt diƯp</i>
<i>lơc. TÕ bµo thùc vËt</i>
<i>cã chÊt diƯp lơc.</i>


- HS chú ý kiến
thức.


<i><b>Chức năng các bộ</b></i>
<i><b>phận của miền hút.</b></i>


(Bảng sgk)


S cu to min hỳt:


<i>Biểu bì</i>
<i>Vỏ</i>


<i>Thịt vỏ</i>


Các bộ phận của miền hút <i>Mạch gỗ</i>


<i>Bó mạch</i>


<i>Trụ giữa</i> <i>Mạch rây</i>


<i>Ruột</i>
<i><b>4. Củng cố </b>5 phót</i>



<i>? Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút? Vì sao? </i>


Khơng phải, có những cây nh bèo tây, bèo tấm khơng có miền hút vì chúng có rễ
chìm trong nớc, nớc đợc hấp thụ qua toàn bộ bề mặt rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Vá gåm: biểu bì, thịt vỏ có chức năng hút nớc và muối khoáng rồi chuyển vào
trụ giữa.


D. Trụ giữa gồm các bó mạch và ruột có chức năng vận chuyển các chất và chứa
các chất dự trữ.


D. C 3 ý trờn đều đúng.
<i>- Đáp án : D</i>


<i><b>5. Dặn dò </b>5 phút</i>


- Làm bài tập theo nhóm. Làm bài báo cáo theo mẫu trong sgk.
- Nghiên cứu trớc bài 11.


<b>---</b><b></b>


<b>sự hút nớc và muối khoáng</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 15 09 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 21 – 09 – 2009 </b></i>


<i><b>6B: 22 – 09 – 2009 </b></i>



i. mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS quan sỏt và nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc
và một số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan dựa vào tranh vẽ.
- HS liệt kê đợc những yếu tố ảnh hởng đến sự hút nớc và muối khoáng của cây.
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho các mục đích của sgk đề
ra.


- HS vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích mt s hin tng trong thiờn
nhiờn.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Kỹ năng thiÕt kÕ thÝ nghiƯm nh»m chøng minh nhu cÇu cÇn nớc và muối khoáng
của cây.


- K nng quan sỏt tranh, phân tích kết quả thí nghiệm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Thái độ yêu thích và say mê nghiên cứu mơn học và có ý thức bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh phúng to hỡnh 11.1, 11.2 sgk.
- Thớ nghiệm 1 và 3 GV đã thiết kế trớc.
<i><b>2. Học sinh</b></i>



- Làm trớc thí nghiệm ở nhà.


iii. Phơng pháp
- Phơng ph¸p thÝ nghiƯm.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 4 phút</i>
<i>- Đồ dùng</i>: Hình 10.1


<i>- Cách tiến hành</i>: GV đặt câu hỏi kiểm tra: <i>? Chỉ trên hình vẽ các bộ phận của min hỳt </i>
<i>v chc nng ca chỳng?</i>


<i>Chức năng của rễ là hút nớc và muối khoáng, vậy quá trình hút nớc và muối khoáng hoà</i>
<i>tan diễn ra nh thế nào?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây </b>- 17 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phát hiện ra các loại cây đều rất cần nớc. Nhu cầu đó phụ thuộc vào
từng loại cõy.



- <i>Đồ dùng</i>: Kết quả thí nghiệm 1 và 2.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu nội - HS nghiên cứu thí i. Cây cần nớc và các loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dung thí nghiÖm 1 trong sgk, cá
nhân suy nghĩ và trả lời câu hái.


<i>? Bạn Minh làm thí nghiệm nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


<i>? Dự đoán kết qu¶ thÝ nghiƯm,</i>
<i>gi¶i thÝch?</i>


- GV đa ra kết quả thí nghiệm 1
khẳng định lại cho HS nhận thấy cây
rất cần nớc, nếu khơng có nớc cây
sẽ cht.


? Vậy lợng nớc trong các bộ phận
của cây nh thÕ nµo?


- GV u cầu HS báo cáo kết quả
thí nghim m GV ó hng dn.


- GV yêu cầu các thảo luận nhóm
lớn thực hiện lệnh.


<i>Vòng 1</i>. ? Thông qua thÝ nghiÖm
em cã kÕt ln g× vỊ nhu cầu nớc


của cây?


? Kể tên một số cây cần nhiều
n-ớc, một số cây cần ít níc?


<i>Vịng 2</i>. Vì sao cung cấp đủ nớc,
đúng lúc thì cây sẽ sinh trởng tốt và
cho năng suất cao?


- GV vấn đáp HS trả lời các câu
hỏi.


- GV nhËn xÐt và chốt kiến thức.
<i>Nhu cầu muối khoáng của cây nh</i>
<i>thế nào?</i>


nghiệm, cá nhân trả
lời câu hỏi.


<i>Nhằm chứng minh</i>
<i>nhu cầu cần nớc cảu</i>
<i>cây.</i>


<i>Kết quả cây ở chậu</i>
<i>B bị chÕt. Do kh«ng</i>
<i>cã níc</i>.


- HS chú ý quan sát
kết quả thí nghiệm
của GV.



- HS báo cáo kết quả
thí nghiệm ở nhà.


- HS trao i nhúm
thc hin lnh.


- HS trả lời câu hỏi
và rút ra kết luận.


muối khoáng


<i><b>1. Nhu cầu níc cđa</b></i>
<i><b>c©y.</b></i>


<i>ThÝ nghiƯm 1</i>.
- sgk -


<i>ThÝ nghiƯm 2</i>.
sgk


-Nớc rất cần cho cây,
nhng cÇn nhiỊu hay Ýt
cßn phơ thc vào từng
loại cây, từng giai đoạn
sống của cây và các bộ
phận khác nhau của cây.


<i><b>Hot ng 2. Tỡm hiu nhu cu muối khoáng của cây - </b>17 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS phát hiện cây cần các loại muối khoáng khác nhau. Qua đó thiết kế thí
nghiệm chứng minh nhu cầu muối khoỏng ca cõy.


- <i>Đồ dùng</i>: Kết quả thí nghiệm 3 của GV, hình 11.1.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh h×nh 11.1 sgk,
kết quả thí nghiệm mà GV tù thiÕt
kÕ.


- Yêu cầu HS tự hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi ở thí nghiệm 3.


- GV híng dÉn HS c¸ch thiÕt kÕt
mét thÝ nghiƯm.


- GV yêu cầu HS c phn


sgk và thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi phần .


- GV yờu cu cỏc nhúm trao đổi
toàn lớp.


+ Rễ cây chỉ hấp thụ đợc các
muối khống hồ tan trong nớc.


+ Mi kho¸ng giúp cho cây sinh
trởng và phát triển mạnh.



+ Cõy cần nhiều loại muối
khống, trong đó có các loại muối
khống cây nhiều nhất là: muối
đạm, muối lân, muối kali


- HS quan s¸t tranh
và kết quả thí nghiệm
3 của GV.


- HS trả lêi c©u hái
ë thÝ nghiƯm 3 .


- HS trình bày thí
nghiệm của mình. HS
khác nhận xét vµ bỉ
sung.


- HS đọc „ và thực
hiện .


- Các nhóm trao đổi
nhận xét cho nhau.


<i><b>2. Nhu cầu muối</b></i>
<i><b>khoáng của cây.</b></i>


Cõy khụng chỉ cần
n-ớc mà còn còn cần các
loai muối khống, trong
đó cần nhiều: muối đạm,


muối lân, muối kali.


Nhu cầu nớc và muối
khoáng là khác nhau đối
với từng loại cây, các
giai đoạn khác nhau
trong chu kì sống của
cây


<i><b>4. Củng cố - </b>2 phút</i>


<i>? Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>5. Dặn dò - </b>4 phút</i>


GV yêu cầu HS chuẩn bÞ thÝ nghiƯm theo nhãm:


- Thí nghiệm 1: Mỗi nhóm làm thí nghiệm ở bài 14 <i>Thân dài ra do đâu?</i> có ghi
chép kết quả đầy đủ.


- ThÝ nghiƯm2: Thí nghiệm phần 2 bài 17<i> Vận chuyển các chất trong thân.</i> (với
cành nhÃn con)


<b>---</b><b></b>


<b>---sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 21 09 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 24 09 2009 </b></i>



<i><b>6B: 26 – 09 – 2009 </b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Vai trị của nớc và muối khống đối với cây?</i>


Níc rÊt cần cho cây, nhng cần nhiều hay ít còn phụ thuộc vào từng loại cây, từng
giai đoạn sống của cây và các bộ phận khác nhau của cây.


Cõy khụng ch cần nớc mà còn còn cần các loai muối khống, trong đó cần nhiều:
muối đạm, muối lân, muối kali.


Nhu cầu nớc và muối khoáng là khác nhau đối với từng loại cây, các giai đoạn khác
nhau trong chu kì sống của cây.


<i>? Nớc và muối khống hồ tan hấp thụ từ đất vào cây nh thế nào?</i>

3. Các hot ng



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiểu con đờng hút nớc và muối khoáng của rễ - </b>15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc con đờng đi của nớc và muối khoáng từ đất vào cõy thụng
qua tranh v.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 11.2 phóng to.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh hỡnh 11.2 phúng to
và hớng dẫn học sinh quan sát hình


mơ tả về con đờng hút nớc và muối
khống hồ tan.


- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài
tập mục  lên bảng, yêu cầu HS
trao đổi nhóm nhỏ và hồn thin bi
tp vo v.


- GV yêu cầu HS lên chữa bài tập
trên bảng phụ.


- GV cha bi tp v ch trên tranh
cho HS quan sát, giảng giải thêm để
HS hiểu về con đờng đi của nớc và
muối khống hồ tan từ đất vào cây.


- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức
cũ, đọc thông tin và trả lời câu hỏi:


<i>? Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm</i>
<i>nhiƯm vơ hót níc vµ muối khoáng</i>
<i>hoà tan?</i>


<i>? Tại sao sù hót nớc và muối</i>
<i>khoáng cđa rƠ kh«ng thĨ t¸ch rêi</i>
<i>nhau?</i>


- GV vấn đáp HS v cht kin
thc.



<i>? Vậy quá trình hút nớc và muối</i>
<i>khoáng của cây chịu những điều</i>
<i>kiện bên ngoài nào?</i>


- HS quan sát tranh
theo hớng dÉn cđa
GV.


- HS trao đổi hồn
thiện bài tập trên
bảng phụ.


- HS chän tõ điền
vào chỗ trống. Một
HS lên chữa bài. HS
kh¸c theo dâi nhận
xét.


- HS nghiên cứu
thông tin và trả lêi
c©u hái.


- HS chó ý nghe
gi¶ng.


ii. Sù hút nớc và muối
khoáng của rễ<sub>.</sub>


<i><b>1. Rễ cây hút nớc và</b></i>
<i><b>muối khoáng.</b></i>



<i><b>Kết luận:</b></i>


- RƠ c©y hót nớc và
muối khoáng hoà tan
nhê l«ng hót.


- Nớc và muối khống
trong đất đợc lông hút
hấp thụ chuyển qua vỏ
tới mạch gỗ đi lên các bộ
phận của cây: rễ, thân và
lá.


- Cây chỉ hấp thụ đợc
muối khống hồ tan
trong nớc.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu những điều kiện ảnh hởng đến sự hút nớc </b></i>
<i><b>và muối khoáng của cây </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS liệt kê đợc những yếu tố ảnh hởng đến sự hút nớc và muối khoáng
của cây, vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- <i>§å dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yờu cu HS c mc „ phần


a và b sgk trang 38 trả lời câu hỏi:


<i>? Đất trồng đã ảnh hởng tới sự</i>
<i>hút nớc và muối khống nh thế nào?</i>
<i>Ví dụ cụ thể minh hoạ?</i>


<i>? Thời tiết và khí hậu ảnh hởng</i>
<i>nh thế nào đến q trình hút nớc và</i>
<i>muối khống của cõy.</i>


<i>? Nh vậy có những điều kiện nào</i>
<i>ảnh hëng tíi sù hót nớc và muối</i>
<i>khoáng của c©y? Cho vÝ dơ?</i>


<i>? Hiện nay do có nhiều sâu bệnh</i>
<i>nên con ngời đã sử dụng rất nhiều</i>
<i>loại thuốc bảo vệ thực vật. Theo em</i>
<i>việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật</i>
<i>có ảnh hởng đến sự hút nớc và muối</i>
<i>khống hay khơng và ảnh hởng nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Ngồi ảnh hởng đến cây, việc sử</i>
<i>dụng thuốc bảo vệ thực vật còn ảnh</i>
<i>hởng nh thế nào đến môi trờng?</i>


<i>? Rễ cây ngoài việc hút nớc và</i>
<i>muối khống cịn làm cho cây có thể</i>
<i>đứng vững, việc đó cịn có lợi gì</i>
<i>khác đối với đất?</i>



- GV chèt kiÕn thøc.


- HS đọc mục 


SGK kÕt hỵp víi bµi
tËp tríc trả lời câu
hỏi:


<i>+ Lông hót lµ bé</i>


<i>phËn chđ u cđa rƠ</i>
<i>hót níc vµ muối</i>
<i>khoáng hoà tan.</i>


<i>+ Vì rễ cây chỉ hút</i>


<i>c mui khống hồ</i>
<i>tan.</i>


<i>+ Lµm cho viƯc hót</i>


<i>nớc và muối khoáng</i>
<i>của cây bị chậm lại</i>
<i>do đó ảnh hởng lớn</i>
<i>đến cây.</i>


<i>+ Ngoài ra còn gây</i>


<i>ụ nhim mụi trng </i>


<i>n-c, mơi trờng khơng</i>
<i>khí, mơi trờng đất...</i>


<i>+ Cã t¸c dơng gi÷</i>


<i>đất, chống q trình</i>
<i>rửa trơi gây sói mịn</i>
<i>đất ...</i>


2. Những điều kiện
<i><b>bên ngoài ảnh hởng</b></i>
<i><b>đến sự hút nớc và muối</b></i>
<i><b>khoáng của cây.</b></i>


- Các yếu tố bên
ngoài nh thời tiết, khí
hậu, các loại đất khác
nhau ... có ảnh hởng đến
sự hút nớc và muối
khoáng của cây.


- Cần cung cấp đủ
n-ớc và muối khống hồ
tan thì cây trồng mới
sinh trởng và phát triển
tốt.


<i><b>4. Cđng cè - </b>4 phót</i>.


<i>? Việc cày, cuốc, xới đất có lợi gì cho cây? </i>


<i><b>5. Dn dũ - </b>1 phỳt</i>


- Mỗi nhóm chuẩn bị : củ sắn, cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần ... và kẻ bảng
trang 40 vào vở


<b>---</b><b></b>


<b> </b>

<b>Biến dạng của rễ</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b> : 26 09 2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng 6A: 28 – 09 – 2009 </b></i>


<i><b>6B: 29 – 09 2009 </b></i>
i. mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS phân biệt đợc 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Mơ tả đợc
đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- HS nhận dạng đợc một số rễ biến dạng thờng gặp: rễ củ, rễ móc, giác mút
- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<i><b>2. K nng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát các loại rƠ thêng gỈp.


- Kỹ năng so sánh, phân tích đặc điểm của các loại rễ thờng gặp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Yêu thích mơn học và có ý thức bảo vệ thực vật.


II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK tr. 40.
- Tranh, mẫu một số loại rễ đặc biệt.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Mỗi nhóm chuẩn bị : củ sắn, cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt mọc...
và kẻ bảng trang 40 vào vở.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp th¶o luËn nhãm.


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Hoạt động dạy - học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. Khởi động - </b>Kiểm tra 10 phỳt</i>.


<i><b>Đề bài</b></i>


<i>Khoanh trũn vo ch mt ch cỏi A, B, C hoặc D đứng trớc phơng án trả lời đúng</i>:
<i><b>Câu 1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cõy no gm ton r chựm?</b></i>


A. Cây lúa, cây ngô, cây bởi, cây xoài.
B. Cây cải, cây đậu, cây hành, cây tre.
C. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây tỏi.


D. Cây ngô, cây cau, cây dừa, cây ổi.


<i><b>Câu 2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn rễ cọc?</b></i>
A. Cây hồng xiêm, cây nhÃn, cây lúa.


B. Cây táo, cây vải, cây xoài.
C. Cây ngô, cây mít, cây na.


D. Cây táo, cây vải, cây cau, cây mít.
<i><b>Câu 3. Miền hút của rễ có chức năng:</b></i>


A. Vận chuyển các chất.


B. Hấp thụ nớc và muối khoáng.
C. Chứa các chất dự trữ.


D. Che trở cho đầu rễ.


<i><b>Cõu 4. mun cho cây trồng có năng suất cao ta cần bón phân nh thế nào?</b></i>
A. Bón đúng loại phân.


B. Bón đúng lúc.
C. Bún phõn.


D. Cả ba biện pháp trên.


<i><b>Cõu 5. Trong nông nghiệp, việc cày xới cho đất tơi xốp là rất quan trọng vì:</b></i>


A. Giúp cho rễ con, lơng hút luồn lách vào đất, hấp thụ nớc và muối khoáng dễ
dàng.



B. Tăng khả năng giữ nớc và khơng khí của đất.


C. Giúp vi khuẩn cố định đạm hoạt động tăng m cho t.
D. C ba ý trờn.


<i><b>Đáp án</b></i>

:



<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5


<i><b>Đáp án</b></i> C B B D D


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiểu đặc điểm hình thái của các loại rễ biến dạng - </b>15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận dạng và mơ tả đặc điểm hình thái của các loại rễ bin dng, ly
vớ d minh ho.


- <i>Đồ dùng</i>: Mỗi nhóm chuẩn bị : củ sắn, cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây
bụt mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh 12.2 t chức HS
hoạt động nhóm: quan sát hình, mẫu
vật, dựa vào đặc điểm hình thái, xếp
chúng vào các nhóm riêng biệt.



- GV hớng dẫn các nhóm để phân
loại: màu sắc, hình dạng cu to
ngoi ca r.


- GV yêu cầu các nhóm bào cáo
kết quả phân loại của nhóm mình.


<i>? Dựa vào đâu mà chúng ta có </i>
<i>đ-ợc sự phân lo¹i nh vËy?</i>


- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm
hồn thiện bảng phụ:


- HS hoạt động nhóm,
quan sát tranh, mẫu vật,
phân loại theo yêu cầu
vào bảng phụ. Chú ý
theo hớng dẫn của giáo
viên.


- HS bào cáo kết quả.
<i>Dựa vào đặc im</i>
<i>hỡnh thỏi ca r.</i>


- HS hoàn thiện bảng
phụ vào vở:


<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>Tên rễ biến dạng</b></i> <i><b>Tên cây</b></i> <i><b>Đặc điểm rễ biến dạng</b></i>


1 <sub>Rễ củ</sub> Cây khoai lang, cây sắn,


cây củ cải, cây cà rốt. Rễ phình to, bªn trong cã chøanhiỊu tinh bét (chÊt dù tr÷).
2 <sub>RƠ mãc</sub> Cây trầu không, cây hồ


tiờu, cõy vạn niên thanh Rễ phụ mọc ra từ thân, cành trênmặt đất vào trụ bám.
3


Rễ thở Cây bụt mọc. Cây sống trong điều kiện thiếukhơng khí. Rễ mọc ngợc lên hụ
hp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vào cây, thân hoặc cành của cây
khác.


- GV gọi HS lên bảng hoàn thiện,


GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc. - HS hoµn thiƯn vµ ghinhí theo b¶ng.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu chức năng của các loại rễ biến dạng - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân tích đợc sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các loại rễ
biến dạng.


- <i>§å dùng</i>: Bảng phụ
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS dựa vào đặc
điềm của các loại rễ biến dạng, hồn


thiện bảng trang 40 theo nhóm nhỏ.


- GV u cầu nhóm HS trao đổi
hồn thin cỏc cõu hi:


<i>? Chức năng của các loại rễ biến</i>
<i>dạng?</i>


<i>? Vì sao phải thu hoạch rễ củ trớc</i>
<i>khi chóng ra hoa tạo quả và này</i>
<i>mầm?</i>


<i>? Ngồi đồng có một loại cây cỏ</i>
<i>dừa, ở lồi cây này rễ của chúng có</i>
<i>thêm những cái phao xốp, theo em</i>
<i>phao đó có vai trị gì?</i>


- GV nhËn xÐt chèt kiến thức và
đ-a rđ-a bảng phụ chuẩn kiến thức yêu
cầu HS hoàn thiện vào vở.


- Cỏ nhân HS hoạt
động hoàn thiện bi tp
theo yờu cu ca GV.


- HS trả lời câu hái:


- Vì cây sẽ sử dụng
chất dự trữ trong cây
ra hoa v to qu.



- Giúp cho rễ nổi trên
mặt nớc thực hiện chức
năng hô hấp.


- HS chó ý theo dõi
hoàn thiện vào vở.
<i><b>Bảng phụ chuẩn kiến thức:</b></i>


<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>Tên rễ biến</b></i>


<i><b>dạng</b></i> <i><b>Tên cây</b></i>


<i><b>Đặc điểm rễ biến</b></i>
<i><b>dạng</b></i>


<i><b>Chc nng i</b></i>
<i><b>vi cõy</b></i>
1 R c Cây khoai lang,cây sắn, cõy c


cải, cây cà rốt.


Rễ phình to, bên
trong cã chøa nhiÒu
tinh bét (chÊt dù trữ).


Chứa chất dự trữ


cho cây sử dụng
khi ra hoa tạo quả.
2 Rễ móc Cây trầu không,cây hồ tiêu, cây


vạn niên thanh


R ph mọc ra từ
thân, cành trên mặt đất
vào trụ bám.


Giúp cây bám
vào giá thể để
sống.


3 RƠ thë C©y bơt mäc.


Cây sống trong điều
kiện thiếu khơng khí.
Rễ mọc ngợc lên hụ
hp.


Giúp cây thực
hiện chức năng hô
hấp, lấy oxi.


4 Giác mút Cây tơ hồng.


Rễ biến thành giác
mút đâm sâu vào cây,
thân hoặc cành của


cây khác.


Giúp cây lấy
chất dinh dỡng từ
cây chủ.


<i><b>4. Dặn dò - </b>4 phút</i>


- Chuẩn bị mỗi nhóm HS: Một cành đa hoặc mỡ, mít.
- Cây rau má, cây cỏ mần trầu, cây rau mồng tơi, cây mớp.
- Kẻ bảng trong sgk trang 45.


- Lµm bµi tËp trang 42 vµo vë bµi tËp.


—

—

—



<b>---</b><b></b>


<b>---cấu tạo ngoài của thân</b>


Tiết 13



Ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày soạn</b></i> : 29 - 09 - 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 01 - 10 - 2009</b></i>


<i><b>6B: 06 - 10</b></i>
i. mơc tiªu bµi häc



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS kể tên đợc các bộ phận cấu tạo ngồi của thân gồm: Thân chính, chồi ngọn và
chồi nách, cành


- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi của thân.


- Phân biệt đợc chồi nách, chồi lá và chồi hoa.


- Nhận dạng đợc các loại thân : Thân đứng (thân gỗ, thân cột, thân cỏ), thân leo
(thân cuốn, tua cun), thõn bũ.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật các loại thân.


- K năng khai thác kiến thức từ mẫu vật và từ thơng tin trong sgk.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lịng u thiên nhiên và bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh phãng to h×nh 13.1, 13.2, 13.3 sgk trang 43 và 44.
- Bảng phân loại cây mẫu trong sgk trang 45.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Cành cây: Một cành đa, cây rau má, cây cỏ mần trầu, cây rau mồng tơi, cây mớp.
- Kẻ bảng trang 45 vào vở.



III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp vn ỏp.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.


iv. T chc gi hc
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>………
<i><b>6B: </b></i>………
<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


Thân là một cơ quan dinh dỡng của cây. Vậy thân gồm những bộ phân nào? Có thể
dựa vào đâu để phân chia các loại thân và phõn chia thnh my loi.


<i><b>3. Cỏc hot ng.</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo ngồi của thân - </b>20 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc cấu tạo ngồi của thân.


- <i>§å dïng</i>: MÉu vËt gồm cành đa, cành mít hoặc cành mỡ
- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên
bàn, hoạt động cá nhân: Quan sát


thân cành từ trên xuống dới và trả
lời câu hỏi trong phần lệnh 1 sgk
trang 43.


- GV gọi HS trình bày trớc lớp.
- GV yêu cầu đặt 1 cành cây gần
1 cây nhỏ và tìm đặc điểm giống
nhau.


- GV dïng tranh 14.1 nhắc lại
các bộ phận của thân và chỉ trực tiếp
lên tranh cho HS quan s¸t


- HS hoạt động cá
nhân. Quan sát mẫu và
đối chiếu với hình 13.1
sgk trang 43 và trả lời
câu hỏi sgk.


- HS trình bày trớc
lớp.


- HS quan sát cây và
chỉ các bộ phËn cđa
th©n:


+ Thân , cành đều có
cấu tạo giống nhau: Có
chồi, có lá...



+ Vị trí của chồi mọc
ở đâu thì mọc thành bộ
phận ở chỗ đó. Ví dụ:
chồi mọc ở cnh thỡ


<i><b>1. Cấu tạo ngoài của</b></i>
<i><b>thân</b></i>


- Thân cây gồm:
Thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.


- ở ngon thân vµ
cµnh cã chåi ngän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhấn mạnh: Chồi nách gồm
2 loại:


+ Chồi lá, chồi hoa.


+ Chồi hoa, chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bàn. Nghiên cứu —2 và quan
sát hình 13.2 so sánh sự khác nhau
của chồi hoa v chi lỏ.


phát triển thành cµnh,
chåi mäc ë ngọn thì
phát triển thành ngọn.



- HS hoạt động cá
nhân làm bài tập sgk.
Nghiên cứu —2 sgk trang
43 và quan sát hình
13.2. Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o chåi hoa
gồm: Mô phân sinh
ngọn và mầm hoa.


+ Cấu tạo của chồi lá
gồm: Mô phân sinh
ngọn và mầm lá.


+ Ging nhau là đều
có mơ phân sinh ngọn.
Khác nhau là chồi hoa
thì có mầm hoa, trồi lá
có mầm lá.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu sự phân chia các loại thân - </b>17 phút</i>.


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận dạng đợc các loại thân và phân chia chúng dựa vào vị trí của
thân trờn mt t.


- <i>Đồ dùng</i>: Các loại mẫu vật: Cây mớp, cây rau má, cây mồng tơi, cây cỏ mần trầu.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yờu cu HS hot ng nhóm
bàn quan sát tranh trên bảng và hình


13.1 sgk và cho bit:


<i>? Có mấy loại thân chính? Lấy ví</i>
<i>dụ cho mỗi loại?</i>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS
suy nghÜ 3 phót và lên bảng hoàn
thiện.


- GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
Các HS khác nhận xét bổ sung.


- GV chữa bài, chốt kiến thøc.


- HS quan s¸t tranh
và hình trong sgk, trả
lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


- HS suy nghÜ và
hoàn thiện bảng, các
HS khác hoàn thiện vào
vở bài tập.


- HS chó ý nghe
gi¶ng.


<i><b>2. Các loại thân</b></i>


Cú 3 loi thõn chớnh:


- Thõn ng gm:
+ Thân gỗ cứng cao,
có cành (Cây đa, cây
mỡ, cây đào)


+ Thân cột cứng , cao
không cành (c©y cau,
c©y cä, c©y dõa)


+ Th©n cá: mỊm,
u, thÊp (cá mÇn trÇu,
lóa …)


- Th©n leo: Leo
bằng nhiều cách nh
thân quÊn (mång t¬i),
tua cuèn (mớp, đậu hà
lan) ...


- Thõn bũ: mm, bũ
lan st đất (Rau má)


stt <sub>Tên cây</sub> Thân đứng Thân leo <sub>Thân bò</sub>


Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân cuốn Tua cuốn
1 Cõy u a


2 Cây vải
3 Cây lúa
4 Khoai lang


5 Cây su su
6 Đậu Hà Lan
<i><b>4. Củng cố - </b>4 phút</i>


Hóy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
<b>1. Điểm giống nhau giữa thân và cành là:</b>


A. Đỉnh thân và cành đều có chồi ngọn, dọc thân và cành đều có chồi lá.
B. Dọc thân và cành đều có chồi ngọn.


C. Đều do chồi ngọn phát triển thành.
D. Đỉnh thân và cành đều có chồi lá.
<b>2. Điểm giống nhau gia chi lỏ v chi hoa l:</b>


A. Đều có mô phân sinh và mầm lá. B. Đều có mầm lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. C©y lóa, c©y ỉi. B. C©y cõa, c©y cau.


C. Cây đậu, cây mớp. C. Cây bạch đàn, cây gỗ lim.
<b>4. Những cây nào sau đây đều có thân leo?</b>


A. Cây cọ, cây nhãn. B. Cây lúa, cây cải.
C. Cây dừa, cây xoài. D. Cây đậu, cây mớp.
<b>5. Những cây nào sau đây đều có thân gỗ?</b>


A. C©y mớp, cây nhÃn. B. Cây dừa, cây cải.


C. Cây nhÃn, cây xoài. D. Cây đậu, cây khoai lang.
<b>6. Trên thân cây có những loại chồi nào?</b>



A. Chồi nách, chồi hoa. B. Chåi l¸, chåi hoa.
C. Chåi n¸ch, chåi ngän. D. Chồi ngọn, chồi lá.
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Mang kết quả của thí nghiệm bài 14 đi học.
- Nghiên cøu tríc bµi míi.


- Lµm bµi tËp.


<b> </b>

<b>THÂN DàI RA DO ĐÂU ?</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 03 - 10 - 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 05 - 10</b></i>


<i><b>6B: 10 - 10</b></i>
i. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS thiết kế đợc thí nghiệm chứng minh thân dài ra do phần ngọn. (Do mô phân
sinh ngọn).


Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện t
-ợng trong thc t xn xut.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm sinh học, quan sát theo dõi và ghi chép kết quả
trong quá trình thí nghiệm.



<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Thái độ u thích bộ mơn, say mê nghiên cứu và tìm hiểu, học hỏi thực tiễn.
II. đồ dùng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh phóng to hình 14.1, 13.1.


- Thí nghiệm đối chứng với thí nghiệm của HS.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Báo cáo kết quả của thí nghiệm đã tiến hành ở nhà.
III. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm thực hnh.


- Phơng pháp trục quan.
- Phơng pháp thảo luận.


iv. T chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>………
<i><b>6B: </b></i>………
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Cã mÊy lo¹i thân chính? Lấy ví dụ cho mỗi loại?</i>


<i>Chỳng ta thy cây không ngừng cao lên, vậy cây cao lên, dài ra do nguyên nhân</i>


<i>nào? Tại sao trong trồng trọt ta thờng thấy các bác nông dân cắt ngọn đỗ đi? Vic lm</i>
<i>ú cú li gỡ?</i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot động 1. Tìm hiểu sự dài ra của thân - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS thiết kế đợc thí nghiệm chứng minh thân dài ra do phần ngọn. (Do
mô phân sinh ngọn).


- <i>Đồ dùng</i>: Báo cáo kết quả của HS thí nghiệm đã tiến hành ở nhà, kết quả thớ
nghim i chng ca GV.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<i>? Mục đích, cách tiến hành thí</i>


<i>nghiệm?</i> <i>mục đích chứng minhThí nghiệm nhằm</i>
<i>thân dài ra do phn</i>
<i>ngn</i>.


<i><b>1. Sự dài ra của thân</b></i>
<i>a. ThÝ nghiƯm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV cho HS b¸o c¸o kết quả thí
nghiệm và ghi nhanh kÕt qu¶ lên
bảng.


- GV a ra thớ nghim i chng
v đa ra kết quả GV đã tiến hành


làm phong phú thêm dẫn chứng.


- GV cho HS th¶o ln nhãm thùc
hiƯn lƯnh.


- GV tổ chức cho HS trao đổi tồn
lớp bằng cách gọi từ đại diện nhóm
trả lời các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- §èi víi câu hỏi 3 GV gợi ý: ở
ngọn cây có mô ph©n sinh ngän.


- GV u cầu HS đọc thêm thơng
tin trong sgk.


<i>? Các loại cây khác nhau, sự dài</i>
<i>ra của thân có giống nhau không?</i>
<i>Lấy ví dụ minh hoạ?</i>


- GV nhận xét và giảng giải cho
HS.


+ Khi bấm ngọn, cây không cao
đợc, chất dinh dỡng tập trung cho
chồi lá và chồi hoa phát triển


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với
cây lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn
vì cần thân, sợi dài.



- Cho HS rót ra kÕt luËn.


<i>? ứng dụng của bấm ngọn và tỉa</i>
<i>cành đợc tiến hành nh thế nào trong</i>
<i>trng trt?</i>


- Đại diện mét sè
nhãm HS b¸o cáo kết
quả thí nghiƯm cđa
nhãm m×nh.


- Nhóm HS thảo luận
theo 3 câu hỏi sgk đa ra
đợc nhận xét:


<i>C©y bị ngắt ngọn</i>
<i>thấp hơn cây không</i>
<i>ngắt ngọn.</i>


<i>Thân dài ra do phần</i>
<i>ngọn.</i>


<i>Do sự phân chia của</i>
<i>tế bào mô phân sinh</i>
<i>ngọn.</i>


- Đại diƯn nhãm tr¶
lêi, nhãm khác nhận xét
và bổ sung



- HS đọc thông tin
sgk rồi chú ý nghe GV
giải thích ý nghĩa của
bấm ngọn, tỉa cành.


- HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: Th©n dài</b></i>
ra do phần ngọn (mô
phân sinh ngọn).


Các loại cây khác
nhau thì sự dài ra của
thân cũng kh«ng gièng
nhau.


<i><b>Hoạt động 2. Giải thích những hiện tợng thực tế</b> - 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS giải thích đợc những hiện tợng bấm ngọn tỉa cành trong trồng trọt.
- <i> dựng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yờu cu HS hot động theo
nhóm trả lời 2 câu hỏi trong sgk.


- GV nghe phần trả lời, bổ sung
của các nhóm.



<i>? Những cây nào thờng bấm</i>
<i>ngọn, những cây nµo thêng tØa</i>
<i>cµnh?</i>


<i>? Hiện tợng bấm ngọn đỗ đã nêu</i>
<i>ra ở đầu giờ đợc giải thích nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Ngoµi những hiện tợng trên</i>
<i>các em còn gặp hiện tợng nào khác</i>
<i>tơng tự?</i>


- GV nhn xét, giải đáp thắc mắc
của HS (nếu có ).


- GV chốt lại.


- HS thảo luận nhóm
trả lời 2 câu hỏi sgk dựa
trên phần giải thích của
GV ở mục 1.


Đại diện nhóm HS trả
lời nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- HS đa ra một số
hiện tợng khác thờng
gặp trong thực tế cùng
nhau giải đáp.



<i><b>2. Gi¶i thÝch những</b></i>
<i><b>hiện tợng thực tế.</b></i>


<i><b>Kt lun: Bấm</b></i>
ngọn những loại cây
lấy quả, hạt, thân để ăn
còn tỉa cành với những
cây lấy gỗ, lấy sợi.


<i><b>4. Cđng cè - </b>5 phót</i>


GV treo bảng phụ có nội dung là 2 bài tập sau:


<i>1. Hãy đánh dấu nhân </i>(x)<i> vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn</i>:


a. Rau muèng. —


b. Rau c¶i —


c. Đu đủ. —


d. ỉi. —


e. Hoa hång. —


g.Míp. —


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>2. Hãy đánh dấu nhân </i>(x)<i> vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn</i>:



a. Mây.


b. Xà cừ.


c. Mồng tơi.


d. Bằng lăng.


e. Bí ngô.


g. Mía.


<i>Đáp án</i>: a, b, d, g.
<i><b>5. Dặn dò - </b>5 phút</i>


- Gi HS c mc <i>Em cú bit</i>.


- Nghiên cứu trớc bài 15 và ôn tập lại bài 10 <i>Cấu tạo miền hút của rễ.</i>
- Hoàn thiện trớc bảng trang 49 vào vở.


<b>---</b><b></b>


<b>---Cấu tạo trong của thân non</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 06 - 10 - 2009
<i><b>Ngày gi¶ng 6A: 08 - 10</b></i>


<i><b>6B: 13 - 10</b></i>
i. Mơc tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- HS k tờn cỏc b phân cấu tạo trong của thân non, chức năng của từng bộ phận.
- So sánh đợc cấu tạo trong của thân non với cấu tạo trong của rễ.


- Mô tả đợc cấu tạo của vỏ và trụ giữa của thân phù hợp với chức năng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh hình cấu tạo trong của thân non.
- Kỹ năng so sánh cấu tạo trong của thân với cấu tạo trong của rễ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ hc tp v lm vic khoa hc.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Hình 10.1 và 15.1 phóng to.


- Bảng phụ có nội dung là bảng trang 49 - sgk.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn tập lại kiến thức bài 10.


- Nghiên cứu trớc bài 15 <i>Cấu tạo trong của thân non.</i>
- Kẻ trớc bảng vào vở.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp thảo luận.



iv. T chc gi hc
<i><b>1. n định tổ chức - </b>1 phút</i>


6A: ………
6B: ……….
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>- Đồ dùng</i>: Hình 10.1 phóng to, một cây đã đợc tròng trong chậu từ trớc.
<i>- Cách tiến hành</i>: GV treo hình 10.1 lên và gọi HS lên bng:


<i>? Mô tả cấu tạo trong của rễ?</i>


- GV cho HS quan sát một cây đợc trồng trong chậu:
<i>? Hãy xác định vị trí và màu sắc của thân non?</i>


<i>Vậy cấu tạo trong của thân non nh thế nào? Có gì khác với cấu tạo trong của rễ?</i>

3. Các hot ng



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiểu cấu tạo trong của thân non - </b>18 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS liệt kê đợc các bộ phận cấu tạo nên thân non và nhận biết đợc chức
năng của chỳng.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình 10.1 và 15.1.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo hỡnh phúng to 15.1, yờu


cu HS quan sát hình, đọc chú thích
và trao đổi nhóm 5 phỳt:


<i>? Cấu tạo trong của thân non gồm</i>
<i>có mÊy bé phËn? Chức năng của</i>


- HS quan sát tranh,
nghiên cứu chú thích,
trao đổi nhóm và hồn
thiện cõu tr li.


<i><b>1. Cấu tạo trong của</b></i>
<i><b>thân non.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>từng bộ phận?</i>


<i>? Dựa vào cấu tạo nh vậy chúng</i>
<i>ta có dự đoán gì về chức năng các</i>
<i>bộ phân cđa th©n non?</i>


- GV gäi mét vµi HS lên mô tả
cấu tạo trong của thân non (chỉ vào
tranh).


- GV treo b¶ng phơ “<i>CÊu tạo</i>
<i>trong và chức năng các bộ phận của</i>
<i>thân non</i>. GV yêu cầu HS hoàn
thiện bảng.


- GV gäi mét vµi HS lên hoàn


thiện bảng.


- GV nhận xét cho điểm và chốt
kiến thức b»ng b¶ng chuÈn kiến
thức.


- GV yêu cầu HS hoàn thiện kiến
thức vào vë


- GV gäi mét hai HS lªn mô tả
cấu tạo trong của thân non.


- HS lên mô tả cấu tạo
trong của thân non trên
tranh.


- HS chú ý nghiên cứu
và hoàn thiện bảng.


- HS lên hoàn thiện
bảng.


- HS hoàn thiện bảng
vào vở bài tập.


- HS mô tả cấu tạo của
thân trên tranh.


<i><b>Hoạt động 2. So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ - </b>17 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS so sánh đợc sự giống và khác nhau về cấu tạo trong giữa thân non và


miền hút ca r.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 15.1 và 10.1
- <i>Cách tiến hµnh</i>:


- GV treo đồng thời 2 hình 15.1 và
hình 10.1.


- GV yêu cầu một vài HS lên chỉ vào
hình và xác định các bộ phận của
thân non và của miền hút.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
lớn thực hiện lệnh trang 50 - sgk.
- GV đến các nhóm hớng dẫn những
nhóm cịn cha xác nh c.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


- GV phát phiÕu häc tËp cho các
nhóm và yêu cầu HS hoàn thiƯn
phiÕu häc tËp.


- GV yªu cầu HS hoàn thiện vào
bảng phụ mà GV treo trên bảng.
- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.


- HS chó ý quan s¸t
tranh.



- HS lên chỉ trên tranh
các bộ phận cấu tạo nên
thânh non và miền hút.
- HS trao đổi nhóm thực
hiện lệnh.


- Đại diện nhóm HS báo
cáo kết quả thảo luận.
- HS tiếp tục trao đổi
nhóm nhỏ và hồn thiện
phiếu học tập theo u
cầu của GV.


- HS hoµn thiƯn


<i><b>2. So sánh cấu tạo</b></i>
<i><b>của th©n non víi</b></i>
<i><b>miỊn hót cđa rễ.</b></i>


<i>Bảng 2</i>


<i><b>Bảng 1.</b></i>


<i><b>Các bộ phận</b></i> <i><b>Cấu tạo từng bộ phận</b></i> <i><b>Chức năng từng bộ phận</b></i>


<b>Vỏ</b>


<b>Biểu bì</b> Gồm một líp tÕ bµo trong<sub>suốt xếp sát nhau.</sub> Bảo vệ c¸c bé phËn bên<sub>trong.</sub>



<b>Thịt vỏ</b>


Gồm nhiều lớp tế bào lớn


hơn. Dự trữ


Gồm mét sè tÕ bào chứa


diệp lục Tham gia vào quang hợp


<b>Trụ giữa</b> <b>Bó mạch</b>


Mạch rây gồm những tế bào


sống có vách mỏng. Vận chuyển chất hữu cơ.
Mạch gỗ gồm những tế bào


có vách hoá gỗ dày, không
có chất tế bào


Vận chun níc vµ muối
khoáng


<b>Ruột</b> Gồm những tế bào có vách


mỏng Chứa chất dự trữ


<i><b>Bảng 2.</b></i>


<i><b>Các bộ phận</b></i> <i><b>Cấu tạo trong của thân</b></i> <i><b>Cấu tạo trong của rễ</b></i>



<i>Biểu bì</i> Không có lông hút Có lông hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nằm trong.


<i>Vỏ và trụ giữa</i> Không ph©n biƯt râ Ph©n biƯt râ.
<i><b>4. Cđng cè - </b>4 phút</i>


Trả lời câu hỏi 2 trong sgk.
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phót</i>


Mỗi nhóm mạng một khúc gỗ ca ngang dày khoảng 2cm. đờng kính tuỳ loại.
<b>---</b>—–——–<b></b>


<b> thân to ra do đâu?</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 10 - 10 - 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 12 - 10</b></i>


<i><b>6B: 17 - 10</b></i>
i. mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nhận biết đợc thân to ra là do các tầng phát sinh ( gồm có tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ)


- HS phân biệt đợc dác và ròng: Tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ
hàng nm.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rốn k nng quan sỏt tranh, mẫu vật thật, phân biệt rác và ròng.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn).
- Tranh phãng to 10.1, 15.1. 16.1 vµ 16.2
- Mét khóc thân cây trởng thành, dao.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Chun b tht một cây bất kì có đờng kính khoảng 20cm ... dao nh, giy lau.
iii. Phng phỏp


- Phơng pháp trực quan


- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Iv. T chc gi hc
<i><b>1. n định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>………
<i><b>6B: </b></i>……….


<i><b>2</b></i>

<i><b>. Khởi động - </b>4 phỳt</i>


<i>- Đồ dùng</i>: Tranh 10.1 và 15.1.
- <i>Cách tiến hành</i>:



<i>? Chỉ trên tranh so sánh sự giống và khác nhau về cấu tạo trong của thân non và </i>
<i>của miền hút?</i>


3. Cỏc hot ng



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu tầng phát sinh - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc thân to ra là do các tầng phát sinh (gồm có tầng sinh v
v tng sinh tr)


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 15.1 và 16.1, một khúc cây trởng thành, dao
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo tranh 15.1 vµ 16.1
h-íng dÉn HS quan sát.


<i>? Cấu tạo trong của thân trởng</i>
<i>thành khác thân non nh thÕ nµo?</i>


- GV cần định hớng cho HS
quan sát để so sánh những phần có
liên quan đến kiến thức của bài học


- GV hớng dẫn HS xác định vị
trí 2 tầng phát sinh: Dùng dao khẽ


- HS quan sát tranh


trên bảng trao i trong
nhúm ghi vo giy nhn
xột.


(Yêu cầu: Phát hiện
đ-ợc tÇng sinh vá vµ sinh
trơ.)


- HS lên bảng trả lời
chỉ trên tranh điểm khác
nhau cơ bản giữa thân
non và thân trởng thành.


- HS các nhóm tập làm
theo GV tìm tầng sinh
vỏ và sinh trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cạo cho bong lớp lớp vỏ màu nâu để
lộ phần màu xanh (tầng sinh vỏ).
Tiếp tục dùng dao khía sâu vào cho
đến lớp gỗ, khẽ tách lớp vỏ đó ra sờ
tay vào phần gỗ thấy nhớt đó là tầng
sinh trụ.


- GV u cầu HS đọc thơng tin
trong sgk, thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi trong lệnh.


- GV gọi đại diện nhóm lên bố
cáo kết quả.



- GV nhận xét phần trao đổi của
HS các nhóm yêu cầu học sinh rút ra
kết luận cuối cùng của hoạt động
này.


- HS đọc mục thông
tin phần 1 trong sgk trao
đổi nhóm thống nhất ý
kiến ghi ra bảng phụ.


- HS cña nhãm mang
mÉu của nhóm lên chỉ vị
trí của tầng phát sinh và
nội dung tr¶ lêi, nhãm
kh¸c bỉ sung rót ra kÕt
luËn.


Th©n c©y to ra nhê
sù phân chia của các
tế bào ở mô phân sinh
của tầng sinh vỏ và
tầng sinh trụ


<i><b>Hot ng 2. Nhn biết vòng gỗ hằng năm - Tập xác định tuổi của cây - </b>10 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc vòng gỗ hàng năm và xác đinh tuổi của cây bằng việc đếm
số vịng gỗ hằng năm thơng qua quan sỏt mu vt.


- <i>Đồ dùng</i>: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn), hình 16.2 và 16.3 phóng to.
- <i>Cách tiến hành</i>:



- GV cho HS c thơng tin phần
2 sgk, quan sát hình tập đếm vịng
gỗ thảo luận trả lời 2 câu hỏi.


<i>? Vßng gỗ hàng năm là gì? Tại</i>
<i>sao có vòng gỗ sẫm và vòng gỗ sáng</i>
<i>màu?</i>


<i>? Lm thế nào để đếm đợc tuổi</i>
<i>cây?</i>


- GV gọi đại diện nhóm mang
miếng gỗ lên trớc lớp rồi đếm số
vòng gỗ và xác định tuổi cây.


- GV nhận xét và cho điểm nhóm
có kết quả đúng.


- HS đọc thông tin
trong sgk và thông tin
mục “<i>Em có biết</i>” quan
sát hình 16.2 và hình
16.3 trao đổi nhúm.


- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- HS các nhóm đếm số


vịng gỗ trên miếng gỗ
của mình rồi trình bày
trớc lớp nhóm khác b
sung.


<i><b>2. Vòng gỗ hằng</b></i>
<i><b>năm</b></i>


Hng năm cây sinh
ra các vòng gỗ, dựa
vào số vịng gỗ có thể
xác định đợc tuổi của
cây.


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm dác và ròng - </b>10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc dác và ròng trong những cây gỗ, đặc biệt là cây gỗ già.
- <i>Đồ dùng</i>: Hình 16.2 phóng to.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo hỡnh 16.2 phúng to u
cầu HS đọc thơng tin sgk, hoạt động
cá nhân hồn thin cỏc cõu hi:


<i>? HÃy chỉ trên tranh vẽ phần dác</i>
<i>và ròng?</i>


<i>? Sự khác nhau cơ bản giữa dác</i>
<i>và ròng?</i>



<i>? Ngời ta thờng chọn phần nào</i>
<i>của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà</i>
<i>vẹt? Tại sao?</i>


- GV vấn đáp HS các câu hỏi
trên.


- GV cã thÓ cho điểm nếu cần.
- GV chốt lại kiến thức.


- Đọc thông tin quan
sát hình 16.2 sgk hoạt
động cá nhân trả lời 2
câu hỏi.


- HS dựa vào vị trí của
dác và ròng để trả lời
câu hỏi (phần bong ra là
dác, phần cứng chắc là
ròng).


- Dựa vào tính chất
của dác và ròng để trả
lời (ngời ta dùng phần
ròng để làm).


- HS trả lời câu hỏi của
GV.



- HS chú ý.


<i><b>3. Dác và ròng</b></i>


Những cây gỗ lâu
năm có dác và ròng.


- Dác là lớp gỗ màu
sáng phía ngoài gồm
những tế bào sống có
chức năng vận
chuyển nớc và muối
khoáng.


- Ròng là lớp gỗ
màu thẫm phía trong,
gồm những tế bào
chết, vách dày có
chức năng nâng đỡ
cây.


Rịng rắn chắc hơn
rác do vậy ngời ta
th-ờng dùng phần ròng
để làm nhà, bàn ghế




<i><b>4. Cñng cố - </b>3 phút</i>
- Đọc phần <i>Em có biết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
<i><b>5. Dặn dị - </b>2 phút</i>


- Tìm đọc cuốn “<i>Vì sao? Thực vật học</i>” chuẩn bị thí nghiệm theo nhóm cho phần 1
bài 17 sgk trang 54. Chú ý nhắc học sinh đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa
vào nớc rồi dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc để bọt khí khơng làm tắc mạch dẫn). Mang
kết quả thí nghiệm phần 2 (đã dn) i.


- Ôn tập lại phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.
<b>---</b><b></b>


<b>---vận chuyển các chất trong thân </b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 13 - 10 - 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 15 - 10</b></i>


<i><b>6B: 20 - 10</b></i>
i. mục tiêu bài häc


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS tự tiến hành thí nghiện để chứng minh: Nớc và muối khoáng từ rễ lên thân.
nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.


- HS cũng xác định đợc quá trình nớc và muối khống đợc vận chuyển trong thân
nh th no.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rốn k nng thao tỏc thc hành, thu nhận kết quả thí nghiệm và trình bày trớc lớp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giỏo viờn</b></i>


- Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: Hồng, cúc huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu,
dâm bụt


- KÝnh hiĨn vi, dao s¾c, níc, giÊy thÊm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Làm thí nghiệm theo nhóm và ghi kết quả, quan sát chỗ thân cây bị bị bóc vỏ.
III. Phơng pháp


- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp thí nghiệm.(ở nhà)
- Phơng pháp đàm thoại.


iv. Hoạt động dạy - học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>……….
<i><b>6B: </b></i>………..
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Hãy trình bày chức năng của mạch rây và mạch gỗ trong cây? Con đờng đi của </i>
<i>nớc và muối khoáng trong cây là nh thế nào với nhau?</i>



3. Các hoạt ng



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiểu sự vận chuyển nớc và muối khống hồ tan - </b>17 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc sự vận chuyển của nớc và muối khống hồ tan trong thân,
qua đó tự thiết kế thí nghiệm để chứng minh sự vận chuyển nớc và muối khống hồ tan
là nh mch g.


- <i>Đồ dùng</i>: Kết quả thí nghiệm của GV tiến hành trớc
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm cho biÕt dơng cơ vµ cách
tiến hành thí nghiệm.


- GV cho HS cả lớp xem thí
nghiệm của mình trên cành mang
hoa (cành hoa Huệ) cành mang lá
(cành dâu) để nhằm mục đích chứng
minh sự vận chuyển các chất trong
thân lên hoa và lá.


- GV híng dÉn HS cắt lát mỏng
qua cành của cây hoa Huệ, quan sát


- Trình bày các bớc
tiến hành thí nghiệm:
<i>Cắm một cành hoa vào</i>


<i>bình nớc màu rồi để ra</i>
<i>chỗ thống</i>.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.


- Quan s¸t ghi lại kết
quả.


- HS nhẹ tay bóc vỏ
nhìn bằng mắt thờng chỗ


<i><b>1. Sự vận chuyển </b></i>
<i><b>n-ớc và muối khoáng</b></i>
<i><b>hoà tan.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bng kính hiển vi xác định chỗ bị
nhuộm màu, có thể trình bày hay vẽ
lên bảng cho cả lớp theo dõi.


- Trên cơ sở quan sát yêu cầu HS
trao đổi nhóm nhỏ:


<i>? Chỗ bị nhuộm màu đó là bộ</i>
<i>phận nào của thân?</i>


<i>? Nớc và muối khoáng đợc vận</i>
<i>chuyển qua phần nào của thân?</i>


<i>? Nớc vận chuyển từ đâu đến</i>


<i>đâu?</i>


- GV nhận xét, đánh giá cho điểm
nhóm trả lời tốt.


- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.


cã bắt màu, quan sát
màu của gân lá.


- Các nhóm thảo luận
trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả của nhóm
mình nhãm kh¸c bỉ
sung.


- HS chó ý vµ nghe
gi¶ng,


<i>b. KÕt luËn</i>


Nớc và muối
khoáng đợc vận
chuyển từ rễ lên thân
nhờ mạch gỗ.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ</b> - 18 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: Mô tả đợc sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân, giải thích một số hiện
t-ợng thực tế.


- <i>§å dïng</i>: KÕt quả thí nghiệm hình 17.2.
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
quan sát kết quả thí nghiệm, hoàn
thiện lệnh trong sgk trang 55.


- GV hớng dẫn các nhóm:


<i>? Khi bóc vỏ bóc cây mạch nào sẽ</i>
<i>bị bóc theo?</i>


- GV vn ỏp HS tr li cỏc cõu
hi.


- GV có thể mở rộng: <i>Chất hữu cơ</i>
<i>do lá chế tạo sẽ mang đi nuôi thân,</i>
<i>cành, rễ</i>...


- GV nhận xét và giải thích nhân
dân lợi dụng hiện tợng ny cht
cnh.


<i>? Trong thân, chiều đi của nớc và</i>
<i>muối khoáng với các chất hữu cơ đi</i>
<i>nh thế nào?</i>



<i>? Khi cắt vỏ cây, làm đứt mạch</i>
<i>rây ở thân thì cây có sống đợc</i>
<i>không? Tại sao?</i>


<i>- GV giáo dục ý thức bảo vệ cây</i>
<i>tránh tớc vỏ cây để chơi đùa, chằng</i>
<i>buộc dây thép vào thân cây, không</i>
<i>dựa xe vào cây ...</i>


- GV chèt kiến thức.


- HS quan sát kết quả
thí nghiệm, thảo luận
nhóm theo 3 câu hỏi sgk


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận
nhóm khác bỉ sung råi
rót ra kiÕn thøc.


- HS hoµn thiện các
câu hỏi của GV


- HS chú ý nghe gi¶ng.
- HS chó ý.


<i><b>2. VËn chuyển chất</b></i>
<i><b>hữu cơ</b></i>


<i>a. Thí nghiệm</i>


sgk
<i>-b. Kết luËn</i>


Các chất hữu cơ
trong thân đợc mạch
rây vận chuyển đi
nuôi cây.


Trong cây nớc và
muối khoáng đi ngợc
chiều với chất hữu cơ


4. Củng cố - 4 phút


<i>? Những cây gỗ lâu năm bị rỗng ruột có sống đợc khơng? Vì sao?</i>


Ruột (rịng) là những tế bào đã chết, khơng làm nhiệm vụ vận chuyển các chất do
đó cây vẫn sống khi bị rỗng ruột nhờ phần rác vận chuyển nớc và muối khoáng, phần vỏ
vận chuyển các cht hu c.


<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Chuẩn bị: Củ khoai tây có mần, củ xu hào, gừng, dong, 1 đoạn x ơng rồng, tăm
nhọn, giấy thấm.


- Làm bài tập trang 56.


- Kẻ bảng trang 59 và 60 vào vë bµi tËp.


<b>---</b>—–——–<b></b>




<b> biến dạng của thân</b>



<i><b>Ngày soạn</b></i> : 17 - 10 - 2009
<i><b>Ngày giảng 6A: 19 - 10</b></i>


<i><b>6B: 24 - 10</b></i>
i. mục tiêu bài học
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên thờng gặp.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- RÌn kü năng quan sát mẫu về biến dạng của thân
- Thu nhËn kiÕn thøc qua quan s¸t mÉu vËt.


- So sánh các loại thân biến dạng thờng gặp để xếp chúng vào các dạng khác nhau.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thục vật
II. đồ dùng dạy hc
<i><b>1. Giỏo viờn</b></i>


- Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.


- Một số mẫu thật: củ khoai tây mọc mầm, su hào, dong ta, gừng, hành (tỏi), cành


xơng rồng.


- Bng phụ, tích kê tên của một số loại thân biến dạng (trò chơi): <i>Khoai tây, su hào,</i>
<i>hoa đá, xơng rồng, thanh long, cỏ tranh, cỏ gấu, củ gừng, củ nghệ, cây chuối, củ riềng,</i>
<i>cây bỏng, cây cành giao.</i>


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Chuẩn bị một số loại mẫu vật đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bảng ở
sgk trang 59.


III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp đàm thoại.
- Phơng pháp giảng giải.


iv. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>……….
<i><b>6B: </b></i>………..
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Kể tên các bộ phận cấu tạo ngồi của thân? Nh vậy thân phải có đầy cỏc b phõn </i>
<i>trờn?</i>


3. Cỏc hot ng



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>



<i><b>Hoạt động 1. Quan sát một số thân cây biến dạng - </b>20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đặc điểm và nhận biết đợc các loại thân biến dạng thờng gặp
trong thực tế.


- <i>§å dïng</i>: Cđ khoai tây có mần, củ xu hào, gừng, dong, 1 đoạn xơng rồng, tăm nhọn,
giấy thấm. Hình phóng to 18.1 và 18.2.


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV yờu cu HS quan sát các loại
củ xem chúng có đặc điểm gì chứng
tỏ là thân.


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi
nách và gừng đã có chồi để học sinh
quan sát thêm.


- GV cho HS phân chia các loại củ
thành nhóm dựa trên vị trí của nó so
với mặt đất và hình dạng củ, chức
năng.


- GV yêu cầu HS tìm những đặc
điểm giống và khác nhau giữa các
loại củ này.


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ của củ
dong tìm dọc củ có những mắt nhỏ


đó là chồi nách, còn các vỏ (hình
vẩy) lá.


- GV cho HS tr×nh bày và tự bổ
sung cho nhau.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk
trả lời 4 câu hỏi sgk.


- GV nhận xét và tổng kết: Một số
loại thân biến dạng làm chức năng
khác là dự tr÷ chÊt khi ra hoa kÕt


- HS đặt mẫu lên bàn
quan sát tìm xem có
chồi, lá khơng?


- HS quan sát tranh
ảnh và gợi ý của GV để
chia củ thnh nhiu
nhúm.


- Yêu cầu HS:


<i>Đặc điểm giống nhau:</i>
<i>Có chồi, lá thân </i>


<i>Đều phình to chøa</i>
<i>chÊt dù tr÷.</i>



<i>Đặc điểm khác nhau:</i>
<i>Củ gừng, dong ta (có</i>
<i>hình rễ) dới mặt đất </i>


 <i> th©n rƠ.</i>


<i>Cđ su hào, khoai tây</i>
<i>(dạng tròn, to) </i>


<i> thân củ.</i>


- Đại diện nhóm lên
trình bày kết quả của
nhóm và nhóm khác
nhận xét bæ sung.


- HS đọc mục thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

qu¶.


- GV cho HS quan sát thân cây
x-ơng rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i>? Thân xơng rồng chứa nhiều nớc</i>
<i>có tác dụng gì?</i>


<i>? Sèng trong ®iỊu kiện nào lá</i>
<i>biến thành gai?</i>


<i>? Cây sơng rồng thờng sống ở</i>


<i>đâu?</i>


<i>? Kể tên một số cây mọng nớc?</i>
- GV hớng dẫn cách nhận ra xơng
rồng là thân cây có nhiều nớc.


- GV cho HS nghiên cứu sgk rồi
rút ra kết luận chung cho hoạt động


- GV chèt kiÕn thøc.


tin sgk trang 58, trao đổi
nhóm theo hồn thin
cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.


- HS quan s¸t thân,
gai, chồi ngọn của cây
x-ơng rồng. Dùng que
nhọn chọc vào thân quan
sát hiện tợng thảo luận
nhóm.


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.



<i><b>Hot động 2. Đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng</b> - 15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các loại thân
biến dạng thờng gặp.


- <i>§å dïng</i>: Bảng phụ
- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV cho HS hoạt động độc lập
theo yêu cầu của sgk trang 59.


- GV treo bảng phụ yêu cầu một
vài HS lên bảng hoàn thiện bảng.


- GV gọi HS khác nhận xét, GV
chốt kiến thức và cho điểm.


- GV gi mt HS c bng kin
thc.


- HS hoàn thành bảng
ở vở bài tập


- HS lên bảng hoàn
thiện bảng. HS kh¸c
nhËn xÐt.


- Một HS đọc bảng để
ghi nhớ kiến thc.


<i><b>2. Đặc điểm, chức</b></i>


<i><b>năng của một số loại</b></i>
<i><b>thân biến dạng.</b></i>


<i>Bảng phụ</i>.


<i><b>Tên mẫu vật</b></i> <i><b>Đặc ®iĨm cđa th©n biÕn</b></i>


<i><b>dạng</b></i> <i><b>Chức năng đối với cây</b></i> <i><b>Tên thân biến</b><b>dạng</b></i>
Su hào <sub>đất</sub>Thân củ nằm trên mặt Dự trữ chất dinh dỡng Thân củ
Củ khoai tây Thân củ nằm dới mặt đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân củ
Củ gừng Thân rễ nằm trong đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ
Củ dong ta Thân rễ nằm trong đất Dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ
Xơng rồng <sub>trên mặt đất</sub>Thân mọng nớc, mọc <sub>hợp</sub>Dự trữ nớc và quang <sub>nớc</sub>Thân mọng
<i><b>4. Củng cố - </b>3 phút</i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm lên bảng dùng các tên cây để dán thành
nhóm trên bảng phụ.


- HS hoạt động mỗi em lên dán một tên vào bảng phụ sao cho phù hợp.
- GV nhận xét và đánh giá các nhóm.


- Cho HS đọc thơng tin “<i>Em có biết?</i>”
<i><b>5. Dặn dị - </b>2 phút</i>.


- Lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp.


- Chuẩn bị kiến thức theo câu hỏi để chuẩn bị kiểm tra viết 45 phút:
<i><b>Câu hỏi ụn tp</b></i>


<b>1. Đặc điểm chung của thực vật là gì?</b>



<b>2. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa?</b>
Lấy ví dụ minh hoạ?


<b>3. TÕ bµo thùc vËt cã kÝch thíc vµ hình dạng nh thế nào?</b>


<b>4. Kể tên các thành phần chính của tế bào? Thành phần nào là quan trọng nhất? Vì</b>
sao?


<b>5. Kể tên các miền của rễ? Chức năng của từng miền?</b>
<b>6. Mô tả cấu tạo của miền hút?</b>


<b>7. HÃy thiết kế thí nghiệm chững minh nhu cầu cần níc cđa c©y? Qua thÝ nghiƯm</b>
em rót ra kÕt ln g×?


<b>8. Mơ tả đờng đi của nớc và muối khống hoà tan từ đất vào cây?</b>
<b>9. Thân to ra do õu?</b>


<b>10. Chức năng của mạch rây và mạch gỗ trong thân?</b>
<b>11. So sánh cấu tạo trong của thân với của rƠ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>13. Cây xơng rồng có những đặc điểm nào thích nghi với đời sống khơ hạn?</b>


<b>14. BÊm ngọn tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây</b>
nào thì tỉa cành? Cho vÝ dơ?


<b>15. Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút khơng? Vì sao?</b>
<b>---</b>—–——–<b></b>





ôn tập


<i><b>Ngày soạn</b></i> <i><b> : 20 - 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng 6A: 22 - 10</b></i>


<i><b>6B: 24 - 10</b></i>
I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Chữa một số bài tập trong vë bµi tËp sinh häc nh»m cđng cè hƯ vµ thống hoá kiến
thức của phần: Tế bào thực vật, rễ và thân.


- Vn dng kin thc gi thớch mt số hiện tợng thực tế thờng gặp trong thiên
nhiên.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Rèn kỹ năng so sánh các bộ phận của thực vật: Cấu tạo trong của thân và rễ, dác
và ròng ...


- Rốn luyn k nng h thng kin thức của cả chơng và bài bằng các trả lời câu
hỏi. Và thông qua ôn luyện kiến thức đã học.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Giáo dục lịng u thích thực vật, bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viờn</b></i>



- Tranh câm về cấu tạo tế bào.


- Tích kê tên của một số loài thực vật có rễ biến dạng và tên các bộ phận của tế bào.
- Phiếu học tập.


- Hệ thống câu hỏi ôn tập.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Ôn lại kiến thức đã học ở các chơng.
- Bảng ph.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm


- Phng phỏp đàm thoại


Iv. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>……….
<i><b>6B: </b></i>………..
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


- GV tổ chức nhanh trò chơi giải ô chữ:


<i>1. õy là tên bộ phận có chức năng vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa?</i>
<i>2. Tên của một nhóm sinh vật lớn nhất, có khả năng tự tổng hợp đợc chất hữu cơ?</i>
<i>3. Là chất có vai trị rất quan trọng đợc rễ cây hấp thụ?</i>



<i>4. Là lớp gỗ màu sáng phía ngồi của thân cây gỗ già, có chứa mạch gỗ?</i>
<i>5. Là bộ phận đảm nhiệm chức nng vn chuyn cỏc cht hu c?</i>


<i>6. Chức năng của c¬ quan sinh dìng?</i>


<i>7. Đếm số vịng gỗ ta có thể xác định đợc ...?</i>


<i>8. Lµ bé phËn thùc hiƯn chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?</i>


<i>9. L bộ phận quan trọng của cây có vai trị hấp thụ nớc và muối khoáng từ đất vào</i>
<i>cây?</i>


1 t h Þ t <b>V</b> á


2 t h ù c v <b>Ë</b> t


3 <b>N</b> ớ c


4 d á <b>c</b>


5 m ạ c <b>h</b> r â y


6 n <b>u</b> ô i d ỡ n g


7 t u ỉ i c © <b>y</b>


8 b i <b>ể</b> u b ì


9 l ô <b>n</b> g h ú t



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Củng cố kiến thức về tế bào - </b>7 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả cấu tạo tế bào thông qua quan sát tranh câm.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh câm về cấu tạo tế bào, tích kê tên các bộ phận của tế bào.
- <i>Cách tiến hµnh</i>:


- GV treo tranh câm mơ tả cấu tạo
tế bào yêu cầu HS hoạt động cá
nhân 1 phút sau đó lên bảng mang
những tên đã có sẵn dán vào tranh
câm.


- GV gäi HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<i>? Trong các thành phần của tế</i>
<i>bào, thành phần nµo cã vai trò</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao?</i>


<i>? T bo cú kh nng lớn lên và</i>
<i>phaan chia, vậy những tế bào ở bộ</i>
<i>phận nào mới có khả năng phân</i>
<i>chia? Quá trình lớn lên và phân</i>
<i>chia của tế bào có ý nghĩa gì đối</i>
<i>với thực vật?</i>



- GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i kiÕn
thøc.


- HS hoạt động cá nhân
và lên dán vào sơ đồ
tranh câm.


- HS nhận xét.


- HS trả lời các câu hỏi.


<i><b>1. T bo thực vật</b></i>
Gồm có 6 thành
phần. Trong đó nhân
là thành phần quan
trọng nhất vì nhân có
chức năng điều khiển
mọi hoạt động sống
của tế bào.


ChØ cã tÕ bµo ë mô
phân sinh mới có khả
năng phân chia. Sự
lớn lên và ph©n chia
cđa tÕ bào giúp cho
cây lớn lên vµ to ra.


<i><b>Hoạt động 2. Hệ thống cơ bản kiến thức về rễ - </b>10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS hệ thống đợc những kiến thức cơ bản về rễ: Cấu tạo, chức năng các bộ


phận của rễ, vai trò của r ...


<i>- Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.
- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


- GV treo bảng phụ và yêu cầu
HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật
<i>khăn trải bàn</i>:


<i>Hãy ghép các ý ở cột A với các ý</i>
<i>ở cột B để đợc ý đúng</i>.


- HS hoạt động nhóm
theo kĩ thuật và hon
thin bi tp.


<i><b>2. Rễ</b></i>


<i><b>Các bộ phận của miền</b></i>
<i><b>hút</b></i>


<i><b>(A)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Chức năng chính</b><b>(B)</b></i>


1. Biểu bì vỏ
2. Lông hút
3. Thịt vỏ
4. Mạch gỗ
5. Mạch rây


6. Ruột


1 - ...
2 - ...
3 - ...
4 - ...
5 - ...
6 - ...


a. Chun c¸c chất từ lông hút vào trụ giữa.
b. Chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
c. Hút nớc và muối khoáng hoà tan


d. Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
e. Chứa các chất dự trữ.


f. Bo v cỏc b phận bên trong.
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi


chéo bảng phụ cho nhau, GV gọi
một HS bất kì đứng tại chỗ hoàn
thiện, GV chỉnh sửa cho đúng và
yêu cầu các nhóm nhận xét cho
điểm cho nhau.


- GV chèt l¹i.


- HS hoạt động nhóm
hồn thiện u cầu của
GV.



- HS chó ý.


<i><b>Hoạt động 3. Hệ thống kiến thức cơ bản về thân - </b>10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS so sánh đợc sự giống và khác nhau về cấu tạo trong của thân và miền
hút của r.


- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


- GV treo bng phụ yêu cầu HS
hoạt động nhóm nhỏ 3 phút hoàn
thiện bài tập:


<i>Hãy hoàn thiện bảng sau để thấy</i>
<i>sự khác nhau về cấu tạo trong của</i>
<i>thân non và miền hỳt ca r.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Các bộ phận</b></i> <i><b>Cấu tạo trong của thân</b></i> <i><b>Cấu tạo trong của rễ</b></i>
<i>Biểu bì</i> Không có lông hút ...
<i>Thịt vỏ</i> ... Tế bào không có diệp lục
<i>Bó mạch</i> ...<sub>...</sub> ...<sub>...</sub>
<i>Vỏ và trụ giữa</i> ... Phân biÖt râ


- GV gäi 4 HS lên hoàn thiện
bảng.


- GV nhận xét lại.



<i>? Vy chỳng ging nhau ở những</i>
<i>đặc điểm nào? </i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS hoµn thiƯn bảng
phụ trên bảng.


- HS chú ý.


<i>Đều cã c¸c bé phËn:</i>
<i>Vá và trụ giữa. Vỏ gồm</i>
<i>biểu bì và thịt vỏ, trụ</i>
<i>giữa gåm c¸c bã mạch</i>
<i>và ruột</i>.


- HS chú ý.


<i><b>Hot ng 4. Vn dng kiến thức giải thích một số hiện tợng thực tế - </b>7 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng đợc kiến thức vào thực tiễn đời sống sản xuất, giải thích
một số hiện tợng thực tế.


<i>- §å dïng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:
- GV vấn đáp HS:


<i>? Vì sao khi trồng đỗ ta thờng ngắt</i>
<i>ngọn đỗ đi? Tại sao không ngắt</i>


<i>ngọn cây lấy gỗ?</i>


<i>? Vì sao khi cho nhiều phân xuống</i>
<i>ruộng, lúa ở chỗ đó sẽ khơng có</i>
<i>bơng mà cứ xanh tốt mãi?</i>


<i>? Một số cây già, có thân bị rỗng</i>
<i>ruột, những cây đó có sống đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>? Mn cho khoai tây có nhiều củ</i>
<i>ngời ta thờng phủ túi nilon màu ®en</i>
<i>lªn trªn, quanh gèc khoai. Giải</i>
<i>thích việc làm trên?</i>


- HS hoạt động cá nhân
suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi.


<i>Khoai tây là biến dạng</i>
<i>của thân. Khi thân gặp</i>
<i>ánh sáng sẽ phát triển</i>
<i>thành cây mà chỉ thành</i>
<i>củ khi không đủ ánh</i>
<i>sáng. Vì thế phủ túi đen</i>
<i>lên để ánh sáng ít vào</i>
<i>gốc quanh khoai, khi đó</i>
<i>cây sẽ cho nhiều củ hơn.</i>
<i><b>4. Củng cố - </b>5 phút</i>



- GV chia nhóm yêu cầu HS lên bảng dùng các tên cây có các loại thân khác nhau
để dán vào bảng phânn loại sao cho phù hợp: Rau muống, khoai lang, lúa, ngô, mỡ, cau,
lau, bí, mớp, đậu hà lan, rau má, dừa, mồng tơi, cam.


- HS hoạt động cá nhân hoàn thiện bài tập theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét v cht li kin thc.


<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Xem lại các kiến thức đã ôn tập của tiết hơm nay.
- Ơn tập lại các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra viết.


<i><b>Ngày soạn: 24 - 10 - 2009</b></i> <i><b>Ngày gi¶ng 6A: 26 - 10</b></i>
<i><b>6B: 27 - 10</b></i>


KiĨm tra viÕt


i. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của các cơ quan sinh dỡng đã học: Rễ, thân.
- Phân biệt đợc đặc điểm hình thái của các c quan ú.


- Nhận thấy sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các bộ phận của các cơ quan
sinh dỡng của cây.


- Gii thớch mt s hin tợng thực tế đã gặp.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Kỹ năng ghi nhớ và trình bày bài khoa học.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái t ụn tp, hc nh.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Đề kiểm tra viết
<i><b>2. Học sinh.</b></i>


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp kiểm tra - đánh giá.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b></i>–<i><b> 1 phút.</b></i>


<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Ma trận đề</b></i>


Chủ đề


Các mức độ nhận thức


Tỉng


<i><b>BiÕt </b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



<i><b>Mở đầu</b></i>
<i><b>Đại </b></i>


<i><b>c-ơng</b></i>
<i><b>Tế bào</b></i>


<i><b>thực vật</b></i> Câu 20,5 Câu 40,5 2 c©u1,0


<i><b>RƠ</b></i> C©u 3<sub>0,5</sub> C©u 6<sub>2,0</sub> C©u 5 <sub>0,5</sub> C©u 10<sub>1,0</sub> 4 c©u<sub>4,0</sub>


<i><b>Th©n</b></i> C©u 8


1,0 C©u 1 1,0 C©u 92,0 C©u 71,0 4 c©u5,0
Tỉng 3 c©u


1,0 2 c©u3,0 2 c©u 1,5 1 c©u2,0 1 c©u0,5 2 c©u2,0 10 c©u10,0


40% 35% 25% 100%


<i><b>3. §Ị kiĨm tra</b></i>


phịng giáo dục đào tạo bảo thắng


trờng thcs số 3 thái niên

<sub>Môn: Sinh học</sub>

Kiểm tra viết

Thời gian: 45 phỳt


<i>Khụng k thi gian giao </i>


Họ và tên

: ..

Lớp

: ..



<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của thầy cô giáo</b></i>


Phần i. TRắc nghiệm khách quan <i><sub>- 3 điểm</sub></i>


<i><b>Câu 1. </b></i>

HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông


tin ở cột A và ghi vào cột trả lời:



<i><b>Các bộ phận của thân non (A)</b></i> <i><b>Chức năng của từng bộ phận (B)</b></i> <i><b>Trả lời</b></i>
1. Biểu bì.


2. Thịt vỏ.
3. Mạch rây.
4. Mạch gỗ.
5. Ruột.


a. Tham gia quang hợp.


b. Vận chuyển các chất hữu cơ.
c. Vận chuyển nớc và muối khoáng.
d. Dự trữ chất dinh dỡng.


f. HÊp thơ chÊt dinh dìng.


1. ……
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
<i>Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trc cõu tr li ỳng</i>:



<i><b>Câu 2. Cơ thể thực vật lớn lên do:</b></i>


A. Sự tăng số lợng và tăng kích thớc tế bào.


B. Sự tăng số lợng tế bào và sự phân hoá của tế bào.


C. Sự tăng kích thớc của tế bào và sự kết hợp giữa các loại tế bào.
D. Sự tăng kích thớc của tế bào và sự phân hoá của tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Cây bởi, cây mít, cây cam, cây điều.
B. Cây bởi, cây lúa, cây cải, cây hành.
C. Cây ổi, cây lúa, cây ngô.


D. Cây mía, cây hành, cây mít.


<i><b>Câu 4</b></i>

.

Sau 2 lần phân bào, từ một tế bào mẹ tạo ra mÊy tÕ bµo con?
A. 2 tÕ bµo con. B. 4 tÕ bµo con.


C. 8 tÕ bµo con. D. 16 tÕ bào con.
<i><b>Câu 5. Mạch rây có chức năng:</b></i>


A. Vận chuyển nớc và muối khoáng.
B. Vận chuyển chất hữu cơ.


C. Vận chuyển chất vô cơ.
D. Chứa chất dự trữ cho cây.


Phần ii. Tù ln<sub> - </sub><i><sub>7 ®iĨm</sub></i>


<i><b>Câu 6. Trình bày thí nghiệm về nhu cầu muối khống của cây? Qua đó em có nhận xét</b></i>


gì về nhu cầu muối khống của cõy?


<i><b>Câu 7. Vì sao trong trồng trọt một số loại cây nh: mớp, cà chua, đậu ... ngời ta thờng</b></i>
bấm ngän tríc khi c©y ra hoa?


<i><b>Câu 8. Căn cứ vào vị trí của thân trên mặt đất, ngời ta phân chia thân làm mấy loại? Cho</b></i>
ví dụ minh hoạ?


<i><b>C©u 9. So sánh sự giống và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong</b></i>
miền hút của rƠ?


<i><b>Câu 10. Có phải tất cả các rễ cây đều cú min hỳt khụng? Vỡ sao? </b></i>
<i><b>4. Dn dũ</b></i>


Mỗi nhóm HS chuẩn bị các loại lá: Lá đa, lá rau muống, lá lốt, lá lúa, lá hoa hồng,
lá mồng tơi, cánh dâu nhỏ, cành cây dừa cạn.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 24 - 10 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 26 - 10</b></i>
<i><b>6B: 28 - 10</b></i>


c im bờn ngoi ca lỏ


i. mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.



- Phân biệt đợc các kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn và lá kép.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, vật mẫu, so sánh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Su tầm lá, cành có đủ trồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
- Hình phóng to 19.1 n 19.5.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Mỗi nhóm HS chuẩn bị các loại lá: Lá đa, lá rau muống, lá lốt, lá lúa, lá hoa hồng,
lá mồng tơi, cánh dâu nhỏ, cành cây dừa cạn


III. t chc gi hc
<i><b>1. n nh tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>……….
<i><b>6B: </b></i>………..
<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ mÉu vËt của HS.


<i>? HÃy cho biết tên các cơ quan sinh dìng cđa c©y?</i>
(RƠ, th©n và lá)



<i> cỏc tit trc chỳng ta ó c tỡm hiểu đặc điểm cấu tạo của rễ và thân. Vậy lỏ cú</i>
<i>c im gỡ?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- <i>Mục tiêu</i>: HS ôn tập lại những đặc điểm bên ngoài của lá đã đợc tìm hiểu ở bậc Tiểu
học (mơn Khoa học)


- <i>§å dïng</i>: Hình 19.1 và mẫu vật.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cầu HS hoạt động cá</b>
nhân, nhớ lại kiến thức của môn
Khoa học ở bậc Tiểu học. Quan sát
một lá đã mang đi và thực hiện lệnh
sgk.


<i>? Cho biÕt tên các bộ phận của</i>
<i>lá? </i>


<i>? Chức năng quan trọng nhất</i>
<i>của lá là gì?</i>


<b>GV gọi 1 HS lên bảng mô tả.</b>
<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>


<i>Lỏ phi nhn c ỏnh sáng thì</i>


<i>mới thực hiện đợc chức năng tổng</i>
<i>hợp chất hữu cơ. Vậy đặc điểm nào</i>
<i>giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng?</i>


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
thực hiện lệnh.


<i>C¸c bé phËn cđa l¸</i>
<i>gåm: Cng lá, gân lá và</i>
<i>phiến lá. </i>


<i>Chức năng quan trọng</i>
<i>nhất của lá là tổng hợp</i>
<i>chất hữu cơ.</i>


<b>HS lên bảng mô tả</b>
các bộ phận của lá.


Lá gồm phiến lá
và cuống lá. Trên
phiến lá có nhiều gân
lá.


Chức năng quan
trọng nhÊt cđa l¸ là
quang hợp chế tạo
chất hữu cơ.


<i><b>Hot ng 2. Tỡm hiu nhng c im bờn ngồi của lá </b>- 20 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc những đặc điểm bên ngoài của lá: phiến lá, gân lá và phân
biệt lá đơn và lá kép, lấy ví dụ.


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 19.2 đến 19.4 phóng to, mẫu vật. Tên một số loại lá đơn và lá kép để
HS dán vào bảng phụ, bảng phụ.


- <i>C¸ch tiÕn hµnh</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm: Tập trung mẫu vật theo
nhóm lớn, quan sát kết hợp với hình
19.2 thực hiện lệnh trong phần 1a
trong thời gian 5 phút.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo cáo</b>
kết quả thảo luận nhãm.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.</b>


<b>GV yêu cầu HS lật mặt dới của</b>
lá lúa, lá đa, lá địa liền và kết hợp
với hình 19.3, thơng tin trong sgk:


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ hình</i>
<i>dạng của các loại gân lá trên?</i>


<i>? Dựa vào thông tin và quan sát</i>
<i>hÃy cho biết có mấy loại gân l¸?</i>


<b>GV nhận xét và chốt kiến thức.</b>


<b>GV yêu cầu HS tiếp tục trao đổi</b>
nhóm và so sánh đặc điểm bên
ngoài của lá đa với lá lạc.


Lá đa là loại lá đơn. Lá lạc là
loại lá kép. Dựa vào quan sát, kết
hợp với thơng tin, hoạt động nhóm:


<i>? Đặc điểm của lá đơn và lá</i>
<i>kép?</i>


<b>GV yêu cầu các nhóm báo cáo,</b>
nhận xét và bổ sung.


<b>GV yêu cầu mỗi nhóm: Hãy</b>
phân các loại lá mang đi thành lá
đơn và lá kép, báo cỏo kt qu trc
lp.


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
lớn và quan sát mẫu vật,
tranh để thực hiện lệnh
trong sgk trang 61.


<b>HS b¸o c¸o, nhËn xÐt</b>
vµ bỉ sung cho nhau.


<b>HS hoạt động nhóm</b>


và trả lời câu hỏi.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
và so sánh:


<i>L¸ đa: Mỗi cuống lá</i>
<i>chỉ mạng một phiến lá.</i>


<i>Lá lạc: Mỗi cuống lá</i>
<i>có 3 - 5 cuống con. Trên</i>
<i>mỗi cuống con cã 1</i>
<i>phiÕn l¸.</i>


<b>HS báo cáo, nhận xét</b>
và bổ sung cho nhau.


<b>HS hot động nhóm</b>
phân loại và thực hiện
lệnh.


<b>HS chó ý</b>


<i><b>1. Đặc điểm bên</b></i>
<i><b>ngoài của l¸.</b></i>


<i>a. PhiÕn l¸</i>


Là phần rộng nhất


của lá, có màu lục,
dạng bản dẹt, hình
dạng và kích thớc
khác nhau giúp cây
hững đợc nhiều ánh
sáng để chế tạo đợc
nhiều chất hu c
cho cõy.


<i>b. Gân lá</i>


Có 3 kiểu gân
chính:


- Gân hình mạng.
- Gân song song.
- Gân hình cung.


<i><b>Hot ng 3. Phõn bit các kiểu xếp lá trên cây - </b>7 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- <i>Cách tiến hành</i>:


GV yờu cầu HS quan sát hình
19.5, kết hợp với quan sát mẫu vật
đã mang đi. Hoạt động nhóm hồn
thiện phiếu học tập


HS hoạt động nhóm
và hoàn thiện phiếu học
tập.



<i><b>2. C¸c kiĨu xÕp lá</b></i>
<i><b>trên thân và cành</b></i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên cây</b></i>


<i><b>Kiểu xếp lá trên cây</b></i>


<i><b>Số lá mọc từ một mẫu thân</b></i> <i><b>Kiểu xếp lá</b></i>


<b>1</b> Cây dâu


<b>2</b> Cây dừa cạn


<b>3</b> Dây huỳnh


GV treo bảng phụ có ghi sẵn
theo phiếu học tập, gọi i din mt
nhúm lờn hon thin bng.


GV yêu cầu HS dựa vào bảng trả
và quan sát mẫu vật lời các câu hỏi:


<i>? Có mấy cách sếp lá trên thân</i>
<i>và cành? Đó là những cách nào? </i>


<i>? Trờn thõn v cnh lá đợc bố trí</i>
<i>nh thế nào? Cách bố trí đó có lợi gì</i>
<i>cho việc nhận ánh sáng của cây?</i>



GV nhËn xét và chốt kiến thức,
giảng giải thêm.


HS i diện lên hoàn
thiện trên bảng phụ, HS
khác nhận xét và bổ
sung.


HS trả lời câu hỏi.


HS chú ý nghe giảng.


Có 3 kiểu xếp lá
trên c©y:


Mọc cách.
Mọc đối.
Moc vịng.


Lá ở hai mấu liền
nhau mọc so le nhau,
điều này giúp cho tất
cả các lá trên cành có
thể nhận đợc nhiều
ánh sáng chiếu vào
cây.


<i><b>4. Cñng cè - </b>6 phót</i>



GV treo bảng phụ có phân chia các phần lá đơn và lá kép. Đa cho các nhóm tên các
loại lá và yêu cầu mỗi nhóm cử từng đại diện lên dán vào bảng. Nhóm nào hồn thiện
xong trớc và chính xác thì nhóm đó thắng


<i><b>5. DỈn dò - </b>2 phút</i>


- Hớng dẫn HS làm bài tập: Tập bách thảo.


- Nghiên cứu trớc bài 20 <i>Cấu tạo trong của phiến lá</i>


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 31 - 10 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 02 - 11</b></i>
<i><b>6B: 03 - 11</b></i>


Cấu tạo trong của phiến lá


i. mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS mô tả đợc đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- HS giải thích đợc đặc điểm màu sắc khác nhau của 2 mt phin lỏ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng quan sát tranh, mẫu, so sánh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Tranh phãng to 20.4 SGK.


- Mô hình cấu tạo một phần phiến lá.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Su tầm một số loại lá cây khác nhau.


Iii Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan


- Phng phỏp tho luận nhóm
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>……….
<i><b>6B: </b></i>………..
<i><b>2. Khởi động - </b>1 phút</i>


<i>Đặc điểm cấu tạo nào giúp cho lá có thể chế tạo chất dinh dỡng ni cây? Ta sẽ</i>
<i>tìm hiểu cấu tạo của lá để biết rõ điều này.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo của biểu bì - </b>15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc đặc điểm cấu tạo của biểu bì, hoạt động đóng mở lỗ khí và


ý nghĩa của các hoạt động đó.


- <i>§å dïng</i>: Trang phóng to hình 20.2, mô hình phiến lá.
- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động cá</b>
nhân đọc thơng tin trong phần mở
bài, quan sát hình 20.1 và cho biết:
<i>Cấu tạo phiến lá gồm mấy phần?</i>
<i>Vị trí của từng phần?</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động nhóm</b>
nhỏ nghiên cứu sgk và trả lời câu
hỏi sgk trang 65.


<b>GV gọi đại diện một nhóm trình</b>
bày trên mơ hình.


<b>GV yªu cầu toàn lớp thảo luận và</b>
bổ sung cho nhóm vừa trình bày.


<b>GV chốt lại kiến thức.</b>


<i>? Vì sao lỗ khí lại tập trung chủ</i>
<i>yếu ở biểu bì mặt dới của l¸?</i>


<i>? ý nghĩa của sự thốt hơi nớc và</i>
<i>trao đổi khí?</i>


<b>GV giảng giải cho HS về sự tập</b>


trung của lỗ khí ở biểu bì mặt dới.
Và hoạt động đóng mở của lỗ khí.


<b>HS hoạt động trả lời</b>
câu hỏi.


<b>HS đọc thông tin mục ô</b>
trống trong sgk và quan
sát hình 20.2 và 20.3 thảo
luận theo câu hi sgk.


Đại diện các nhóm
trình bày nhóm khác bæ
sung.


<i>Mặt trên nhận nhiều</i>
<i>ánh sáng, với ánh sáng</i>
<i>mạnh, lỗ khí sẽ đóng</i>.


<i>Thốt hơi nớc làm mát</i>
<i>lá, trao đổi khí để quang</i>
<i>hợp và hơ hấp.</i>


PhiÕn lá gồm 3
phần: biểu bì bao bọc
bên ngoài, thịt lá ở
bên trong, các gân lá
xen giữa phần thịt lá.
<i><b>1. Biểu bì</b></i>



Gồm một lớp tế bào
không màu trong
suốt, xếp rất sát nhau,
có vách phía ngoài
dày


Trên biểu bì có
những lỗ khÝ, thêng
tËp trung ở biểu bì
mặt dới, lỗ khí thông
với các khoang chứa
khí ở bên trong phiến
lá.


Hot ng úng m
ca l khớ giúp lá trao
đổi khí với mơi trờng
và thốt hơi nớc ra
ngoài.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cấu tạo của thịt lá - </b>15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS mô tả đớc đặc điểm cấu tạo của phần thịt lá phù hợp với các chức
năng ca nú.


- <i>Đồ dùng</i>: Mô hình phiến lá, hình phóng to hình 20.4.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cÇu HS tiÕp tơc quan</b>
sát mô hình, hình 20.4 sgk, nghiên


cứu thông tin trong sgk.


<b>GV gợi ý khi so sánh chú ý ở</b>
những đặc điểm: Hình dạng tế
bào, cách xếp tế bào, số lợng lục
lạp.


<b>GV cho HS thảo luận nhóm sau</b>
khi đã tự trả lời.


<b>GV ghi lại ý kiến của nhóm lên</b>
bảng để nhóm khác theo dõi nhận
xét bổ xung.


<b>GV nhËn xÐt phÇn trả lời của</b>
các nhóm và chốt lại kiến thức.


<b>GV: </b><i>Tại sao ở rất nhiều loại lá</i>
<i>mặt trên có màu sẫm hơn mặt dới?</i>


<i>? Nếu cây mọc trong chỗ tối thì</i>
<i>lá sẽ có màu vàng, tại sao?</i>


<b>GV nhận xét các câu trả lời và</b>
chốt l¹i kiÕn thøc.


<b>HS nghe và quan sát</b>
mơ hình trên bảng đọc
thông tin và kết hợp hình
20.4 sgk.



<b>HS hoạt động cá nhân:</b>
Trả lời câu hỏi mục — ghi
ra giấy.


<b>HS trao đổi trong</b>
nhóm theo những gợi ý
của GV thng nht ý
kin.


Đại diện 1 nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i>Do mặt trên có nhiều</i>
<i>lục lạp hơn mặt dới.</i>


<i>Do lc lp ch c to</i>
<i>ra khi cú ỏnh sỏng.</i>


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i><b>2. Thịt lá</b></i>


- Thịt lá gồm rất
nhiều tế bào có vách
mỏng.


- Các tế bào thịt lá
chứa nhiỊu lơc l¹p.



- Lục lạp thu nhận
ánh sáng để chế tạo
chất hữu cơ.


- Lục lạp chỉ đợc
tạo ra khi có ánh
sáng.


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu cấu tạo của gân lá - </b>8 phút</i>
<i>- Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc chức năng của gân lá.


- <i>§å dïng</i>: Mô hình cấu tạo phiến lá.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS quna sát mô</b>
hình, chỉ vị trí của gân lá. Quan sát
gân lá, nghiên cứu thông tin sgk trả
lời câu hỏi:


<b>HS c thụng tin sgk,</b>
quan sát hình 20.4 kết
hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ v


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Chức năng của gân lá?</i>


<b>GV vn đáp, cho HS rút ra kết</b>
luận.



<b>GV hỏi: Qua bài học em cho</b>
biết đợc những điều gì? (HS sẽ bổ
sung cho nhau).


<b>GV cho HS đọc mc </b><i>Em cú</i>
<i>bit?</i>


thân trả lời câu hỏi.


<b>HS trả lời HS khác bổ</b>
xung.


<b>HS kết luận toàn bài.</b>


Gân lá gồm các bó
mạch có chức năng
vận chuyển các chất.


<i><b>4. Củng cố</b> - 4 phút</i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4.
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Nghiên cứu trớc bài 21 <i>Quang hợp.</i>


<i><b>Ngày soạn: 03 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày gi¶ng 6A: 05 - 11</b></i>
<i><b>6B: 07 - 11</b></i>


Quang hợp



i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS thiết kế đợc thí nghiệm và phân tích đợc thí nghiệm để rút ra kết luận: Khi có
ánh sáng lá có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


- Thiết kế thí nghiệm để nhận biết đợc những chất cây đã sử dụng để chế tạo tinh
bột.


- Phát biểu khái niệm quang hợp, viết sơ đồ tóm tắt cho q trình quang hợp.


- HS giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh
sáng? Vì sao nên thả thêm rong vo b nuụi cỏ cnh? ...


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Kỹ năng quan sát thí nghiệm


- K nng phõn tớch thí nghiệm qua đó rút ra kiến thức cần lĩnh hội.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ bảo vệ môi trờng không khí, bảo vệ thực vật.
ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh mơ tả thí nghiệm: xác định chất mà cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.


- Tranh mơ tả thí nghiệm: xác định chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh
bột.



- Thí nghiệm mơ tả cây cần những chất gì để quang hợp.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp thí nghiệm biểu diễn.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Cấu tạo của phần thịt lá có đặc điểm gì giúp nó thực hiện đợc chức năng chế tạo</i>
<i>chất hu c nuụi cõy?</i>


<i>Vậy lá có diệp lục thì có thể chế tạo ra chất hữu cơ và những chất nào khác? Trong</i>
<i>những điều kiện nh thế nào thì lá có thể chế tạo chất hữu cơ?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viªn</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng - </b>17 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS kết luận đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng.


- <i>§å dùng</i>: Tranh mô tả thí nghiệm 1 hình 21.1 sgk.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu cá nhân nghiên cứu</b>


thông tin <i>Điều cần biết</i> và trả lời tin và trả lời câu hỏi.<b>HS nghiên cứu thông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

câu hái


<i>? Làm thế nào để nhận ra sự có</i>
<i>mặt của tinh bột trong củ khoai</i>
<i>lang?</i>


<b>GV yêu cầu HS đọc thông tin</b>
phần 1, quan sát tranh mô tả thí
nghiệm.


<i>? Thí nghiệm 1 đợc tiến hành</i>
<i>nh thê nào?</i>


<i>? Kết quả của thí nghiệm?</i>
<b>GV yêu cầu HS trên cơ sở đã</b>
nghiên cứu, tiến hành hoạt động
nhóm và hồn thiện lệnh trong sgk
trong thi gian 3 phỳt.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo cáo</b>
kết quả thảo luận nhóm.



<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<i>? Vì sao ta phải trồng cây ở chỗ</i>
<i>có nhiều ánh sáng?</i>


<i>? Tại sao khi trồng khoai, sắn ở</i>
<i>những nơi ít ánh sáng thì chúng rất</i>
<i>ít củ hoặc củ rất nhỏ mà nhiều sơ?</i>


<i>? Ta cn phi lm gì khi trồng</i>
<i>cây hoa màu để có đợc năng suất</i>
<i>cao?</i>


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc. </b>


Nhỏ dung dịch iot và
miếng khoai lang, trên đó
sẽ xuất hiện màu xanh
tím đặc trng  có tinh
bột.


<b>HS nghiªn cứu thông</b>
tin và trả lời câu hỏi.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
thực hiện lệnh.


<b>HS cử đại diện nhóm</b>


báo cáo kết quả thảo luận.
<i>- Mục đích của việc</i>
<i>bịt lá là nhằm mục đích</i>
<i>so sánh với phần lá đối</i>
<i>chứng vẫn c chiu</i>
<i>sỏng.</i>


<i>- Chỉ phần lá không bị</i>
<i>bịt kín (vì phần này bị</i>
<i>nhuộm màu xanh tím với</i>
<i>thuốc thử tinh bét)</i>


<i>- Nh vậy lá chỉ chế tạo</i>
<i>đợc tinh bột khi có ánh</i>
<i>sáng.</i>


<i>- Để cây chế tạo đợc</i>
<i>nhiều tinh bột.</i>


<i>- Vì cây nhận đợc ít</i>
<i>ánh sáng </i> <i> khả năng</i>
<i>chế tạo tinh bột b gim</i>


<i> năng suất thấp.</i>


<i>Phỏt quang ven b để</i>
<i>thống cây, cây nhận đợc</i>
<i>nhiều ánh sáng hơn.</i>


<b>HS chó ý nghe giảng.</b>



<i><b>khi có ánh sáng.</b></i>
<i>a. Thí nghiệm 1</i>


- sgk -


<i>b. KÕt luËn</i>


Lá chỉ chế tạo đợc
tinh bột khi có ánh
sáng.


<i><b>Hoạt động 2. Xác định chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh bột - </b>18 phút</i>
<i>- Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc, ngồi tinh bột q trình lá chế tạo tinh bột cịn tạo ra
khí oxi


<i>- §å dïng</i>: Tranh mô tả thí nghiệm 2 hình 21.2 sgk.
- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<i>? ChÊt khÝ nào của không khí</i>
<i>có vai trò duy trì sự sống, sự cháy?</i>


<i>? Để biết chất khí thải ra khi lá</i>
<i>chế tạo tinh bét, ta tiÕn hµnh thÝ</i>
<i>nghiƯm nh thÕ nào?</i>


<b>GV treo tranh mô tả thí nghiệm</b>
2 và yêu cầu HS quan s¸t.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>


nhóm hồn thiện lệnh.


<b>GV yêu cầu một nhóm báo cáo,</b>
các nhóm khác nhận xét bỉ sung.


<i>KhÝ oxi.</i>


<b>HS b¸o c¸o thÝ nghiƯm</b>
<b>HS chó ý quan s¸t</b>
tranh theo híng dÉn cđa
GV.


<b>HS trao đổi nhóm theo</b>
u cầu.


<i>Cốc B vì có ánh sáng</i>.
<i>Cốc B có bọt khí nổi</i>
<i>lên và chiếm một khoảng</i>
<i>ở đáy ống nghiệm. Đa</i>
<i>que đóm có tàn đỏ lại gần</i>
<i>thấy que đóm bùng cháy</i>


<i><b>2. Xác định chất khí</b></i>
<i><b>thải ra trong q</b></i>
<i><b>trình lá chế tạo tinh</b></i>
<i><b>bột.</b></i>


<i>a. ThÝ nghiÖm.</i>
- sgk -



<i>b. KÕt luËn</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>? Qua thÝ nghiƯm 1 vµ thÝ</i>
<i>nghiƯm 2 em rót ra kÕt ln g×?</i>


<i>? Vậy thực vật có vai trị gì đối</i>
<i>với con ngời và các sinh vật khác?</i>


<i>? Hiện nay bầu khơng khí đã và</i>
<i>đang bị ơ nhiễm. Vậy để</i> <i>chúng ta</i>
<i>phải làm gì để bảo vệ bầu khơng</i>
<i>khí trong lành?</i>


<i>? Là HS em phải làm gì để bảo</i>
<i>vệ thực vật?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i kiÕn</b>
thøc.


 <i> đó là khí oxi.</i>


<i>Trong quá trình chế</i>
<i>tạo tinh bột, lá thải ra khí</i>
<i>oxi.</i>


<b>HS kết luận theo yêu</b>
cầu của GV.


<i>Cung cấp khí oxi.</i>
<i>Tích cùc trång c©y g©y</i>


<i>rõng.</i>


<i>Khơng bẻ cành, hái</i>
<i>hoa, trèo cây, không dụa</i>
<i>xe đạp vào cây ... </i>


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


chế tạo tinh bột, lá
nhả khí oxi ra môi
tr-ờng ngoài.


<i><b>4. Củng cố - </b>4 phút</i>


<b>GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2.</b>


<i>? Tại sao ở những thành phố lớn, ngời ta thờng trồng nhiều cây xanh?</i>
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Nghiên cứu trớc tiết 24 <i>Quang hợp</i> - tiếp.
<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 06 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 09 - 11</b></i>
<i><b>6B: 10 - 11</b></i>


Quang hỵp


<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: ...</b></i>


<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Làm thế bào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?</i>
<i>Vậy để chế tạo đợc tinh bột, cây cần có những chất gì?</i>


<i><b>3. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Gi¸o viªn</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?</b> - 20 phút.</i>
- <i>Mục tiêu</i>: Học sinh xác định đợc những chất mà cây cần để chế tạo tinh bột.


- <i>Đồ dùng</i>: 2 chậu cây, 2 cốc nớc vôi trong, 2 chuông nhựa trong, dung dịch nớc iot,
cồn, đèn cồn, ống nghiệm, kẹp gỗ.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<b>GV vấn đáp HS:</b>


<i>? Lá cần nớc để chế tạo tinh bột,</i>
<i>vậy lá lấy nớc từ đâu?</i>


ở bài trớc ta đã biết khoảng
trống trong thịt lá có tác dung chứa
khơng khí. <i>Vậy lá cần chất nào để</i>
<i>chế tạo tinh bột?</i>


<b>GV giíi thiƯu thÝ nghiƯm vµ tiÕn</b>
hµnh thÝ nghiƯm cho HS quan s¸t.



<b>GV u cầu HS trao đổi nhóm</b>
thực hiện lệnh trang 72 sgk.


<i>? §iỊu kiƯn thí nghiệm của cây</i>
<i>trong chuông A khác với cây trong</i>
<i>chuông B ở điểm nào?</i>


<i>? Lỏ cõy trong chuông nào</i>
<i>không chế tạo đợc tinh bột? Vì sao</i>
<i>em biết?</i>


<i>? Tõ thí nghiệm trên em rút ra</i>
<i>kết luận gì?</i>


<b>HS chú ý trả lời câu hỏi</b>
dựa và kiến thức đã học.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<b>HS chú ý quan sát thí</b>
nghiệm biểu diễn của GV
và trao đổi nhóm thực
hiện lệnh.


<i>- Chu«ng A hÕt khÝ</i>
<i>cacbonic. Chuông B còn</i>
<i>khí cacbonic.</i>


<i>- Chuông A. Vì lá không</i>
<i>bị nhuộm xanh tím với</i>


<i>dung dịch iôt.</i>


<i>- Lỏ cây cần có khí</i>
<i>cacbonic để chế tạo tinh</i>


<i><b>1. Cây cần những</b></i>
<i><b>chất gì để chế tạo</b></i>
<i><b>tinh bột?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>? Khí cacbonic đợc cây lấy bằng</i>
<i>cách nào?</i>


<i>? Ngồi khí cacbonic, cây cịn</i>
<i>cần chất gì để chế tạo tinh bột?</i>


<i>? Vậy lá cây sử dụng những</i>
<i>nguyên liệu nào để chế tạo tinh</i>
<i>bột?</i>


<b>GV nhËn xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<i>bột.</i>


<i>- Lấy qua lỗ khí ở biểu</i>
<i>bì và chứa trong khoang</i>
<i>khí.</i>


<i>- Cây cần nớc.</i>
<b>HS kết luận.</b>



<b>HS chú ý nghe giảng và</b>
ghi chép bài.


<i>b. Kết luận</i>.


Lỏ cây cần nớc và
khí cacbonic để chế
tạo tinh bột khi có
ánh sáng.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm quang hợp</b> - 10 phút.</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS nêu đợc khái niêm về quang hợp, viết đợc sơ đồ quang hợp.
- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


<i>- Cách tiến hành</i>:
<b>GV vấn đáp:</b>


<i>? Lá cây cần những gì để chế tạo</i>
<i>tinh bột? Những ngun liệu đó lá</i>
<i>cây lấy từ đâu?</i>


<i>? Ngoµi tinh bét, lá cây còn chế</i>
<i>tạo ra chất gì?</i>


<b>HS trả lời câu hỏi:</b>


<i>- Lá cần có níc, khÝ</i>
<i>cacbonic, ¸nh sáng mặt</i>
<i>trời và chÊt diƯp lơc cã</i>


<i>trong lá.</i>


<i>- Ngoài tinh bột, lá còn</i>
<i>nhả ra khí oxi.</i>


<i><b>2. Khái niệm về</b></i>
<i><b>quang hợp.</b></i>


<b>GV yêu cầu HS tra đổi nhóm. 2</b>
phút hoạt động cá nhân, viết sơ đồ
tóm tắt quá trình quang hợp vào
bảng phụ, 3 phút thống nhất cả
nhóm và ghi lại kết quả vào bảng
phụ.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo kết</b>
quả thảo luận các nhóm cịn lại trao
đổi kết quả, nhận xét và đánh giá
cho nhau.


<b>GV nhËn xét và chốt lại.</b>


<i>? T s đồ trên, hãy phát biểu</i>
<i>khái niệm quang hợp là gì?</i>


<i>? Ngồi tinh bột lá cịn chế tạo</i>
<i>ra những chất nào khác? Điều kiện</i>
<i>chế tạo đó khác với chế tạo tinh</i>
<i>bột nh thế nào?</i>



<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.</b>


<b>HS hoạt động nhóm theo</b>
hớng dẫn của GV.


<b>HS báo cáo kết quả,</b>
nhận xét và đánh giá kết
quả của nhóm bạn thoe
h-ớng dẫn của GV.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS ph¸t biĨu kh¸i niƯm.</b>
<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i>S quang hợp</i>:
Nớc + Khí cacbonic


¸nh s¸ng
ChÊt diƯp lơc


    Tinh bét
+ KhÝ oxi.


- <i>Khái niệm</i>:
- sgk –
Từ tinh bột, cùng
với muối khống hồ


tan, lá cây còn chế
tạo đợc những chất
hữu cơ khác cần thiết
cho cây.


<i><b>4. Cđng cè </b>- 4 phót</i>


- GV gọi HS đọc nội dung mục <i>Em có biết?</i>
GV hớng dn HS tr li cõu hi 3.


<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Nghiên cứu trớc bài 22.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 11 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 12 - 11</b></i>
<i><b>6B: 14 - 11</b></i>


ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài
đến quang hp. ý ngha ca quang hp


i. mục tiêu bài học
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật trong
trồng trọt.



- HS tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Kỹ năng quan sát tranh, ảnh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
II. đồ dùng dy hc
<i><b>1. Giỏo viờn</b></i>


- GV su tầm tranh ảnh về một số cây a ánh sáng và a tối


- Tìm tranh ảnh về vai trị của quang hợp với đời sống động vật và con ngời.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- B¶ng phụ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phng phỏp đàm thoại.
- Phơng pháp giảng giải.


IV. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b>- <b>Kiểm tra - </b>10 phút</i>



<i>? Lá cây sử dụng những loại nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột? Viết tóm tắt sơ đồ</i>
<i>quang hợp?</i>


ở ngồi ánh sáng lá cây sử dụng nớc, khí cacbonic với sự tham gia của chất diệp
lục có trong lá để chế tạo tinh bột đồng thời nhả khí oxi. <i>4 điểm</i>


<i>Sơ đồ quang hợp</i>:


Nớc + Khí cacbonic    Chất diệp lụcánh sáng  Tinh bột + Khí oxi. <i>6 điểm</i>
<i>Cây xanh quang hợp trong những điều kiện khác nhau. Vậy có những điều kiện nào</i>
<i>ảnh hởng đến quang hợp? Quang hợp có ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i><b>3. Các hoạt ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Nhng iu kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp? - </b>15 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS xác định đợc những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến q trình
quang hợp. Từ đó vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sng sn xut.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV gọi HS đọc thông tin phần</b>
1 sgk.


<b>GV tổ chức cho HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút:



? <i>Những điều kiện bên ngoài</i>
<i>nào ảnh hởng đến quang hợp?</i>


2 phút thực hiện cá nhân và 3
phút để thống nhất ghi kết quả vào
bảng phụ của nhóm mình.


<b>GV u cầu đại diện 1 nhóm</b>
báo cáo kết quả, các nhóm cịn lại
trao đổi kết quả cho nhau để nhận
xét và đánh giá.


<b>GV nhận xét và yêu cầu các</b>
nhóm nhận xét, đánh giá kết quả
cho nhau.


<b>GV nhận xét và chốt kiến thức.</b>
<b>GV vấn đáp phần giải thích.</b>
<i>? Tại sao trong trồng trọt</i>
<i>muốn cho thu hoạch cao không</i>
<i>nên trồng cây với mật độ quá</i>
<i>dày?</i>


<i>? Tại sao nhiều cây cảnh trồng</i>
<i>ở chậu trong nhµ mµ vẫn xanh</i>
<i>tốt? Tìm vài ví dụ tơng tự?</i>


<i>? Tại sao muốn cây sinh trởng</i>


<b>HS cỏ nhận đọc và</b>


nghiên cứu thông tin.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
thực hiện lệnh theo yêu
cầu của GV.


<b>HS cử đại diện báo cáo</b>
kết quả.


Các nhóm cịn lại trao
đổi kết quả cho nhau.


<b>HS nhận xét đánh giá</b>
cho nhau theo hớng dẫn
của GV.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<b>HS trả lời dựa vào kiến</b>
thức đã có.


C©y mäc chen chóc sÏ
bÞ thiÕu ánh sáng, thiếu
không khÝ g©y khã khăn
cho quang hợp làm giảm
năng suất


Nhiu loi cây có nhu
cầu ánh sáng không cao,
ánh sáng yếu vẫn đủ cho
lá quang hợp.



<i><b>1. Những điều kiện</b></i>
<i><b>bên ngoài nào ảnh </b></i>
<i><b>h-ởng đến quang hợp?</b></i>


Các yếu tố nh ánh
sáng, nớc, hàm lợng
khí cacbonic và nhiệt
độ khơng khí có ảnh
h-ởng lớn đến quá trình
quang hợp của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>tèt cần chống nóng và chống rét</i>
<i>cho cây?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại toàn</b>
bộ kiến thức.


Nhit độ khơng khí q
cao hoặc q thấp đều
gây khó khăn cho quá
trình quang hợp.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<i><b>Hoạt động 2. Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì? - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận thấy quang hợp có ý nghĩa rất quan trọng đối với con ngời và
các sinh vật khác.



- <i>§å dùng</i>:
- <i>Cách tiến hành</i>:


GV yờu cu HS hot ng nhóm
thực hiện trả lời các câu hỏi trong
phần lệnh sgk.


GV vấn đáp các đại diện của
các nhóm


<i>? Khí oxi cần cho sự hô hấp của</i>
<i>những sinh vật nµo?</i>


<i>? Các hoạt động hơ hấp đều</i>
<i>thải khí cacbonic. Vì sao tỉ lệ khí</i>
<i>này trong khơng khí vẫn khụng</i>
<i>tng?</i>


<i>? Chất hữu cơ do cây chế tạo </i>
<i>đ-ợc những sinh vËt nµo sư dơng?</i>


<i>? Hãy kể những sản phẩm mà</i>
<i>chất hữu cơ do cây chế tạo cung</i>
<i>cấp cho đời sống con ngời?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i kiÕn</b>
thøc.


HS trao đổi nhóm hồn
thiện lệnh theo hớng dẫn


của GV.


HS tr¶ lêi.


<i>Hầu hết các sinh vật hơ</i>
<i>hấp đều cần khí oxi do</i>
<i>cây xanh quang hợp tạo</i>
<i>ra.</i>


<i>Hô hấp thải khí</i>
<i>cacbonic nhng cây xanh</i>
<i>quang hợp lại hấp thụ khí</i>
<i>này do đó tỉ lệ khí</i>
<i>cacbonic trong khơng khí</i>
<i>khơng tăng đáng kể.</i>


<i>Hầu hết con ngời và</i>
<i>các loài động vật đều sử</i>
<i>dụng trực tiếp hoặc gián</i>
<i>tiếp chất hữu cơ do cây</i>
<i>xanh tạo ra.</i>


<i>C¸c sản phẩm là chất</i>
<i>hữu cơ do cây xanh chế</i>
<i>tạo: gạo, ngô, khoai,</i>
<i>sắn ...</i>


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i><b>2. Quang hợp của cây</b></i>


<i><b>xanh có ý nghĩa gì?</b></i>


Quang hợp có ý
nghĩa lớn đối với con
ngời và các sinh vật
khác.


Khí oxi và chất hữu
cơ do cây xanh tạo ra
đều cần cho sự sống
của hầu hết sinh vật và
con ngời.


<i><b>4. Cñng cè - </b>3 phót</i>


<i>? Vì sao phải trồng cây đúng thời vụ?</i>(Để các yếu tố bên ngồi nh khí hậu, thời tiết
phù hợp với sự phất triển của cây. Mỗi cây có thời vụ khác nhau. Trồng đúng thời vụ sẽ
giúo cây phát triển tốt nhất do đó đem lại nng sut cao hn trng trỏi v)


<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Nghiên cứu trớc bài 23 <i>Cây có hô hấp không?</i>
- Đọc nội dung thông tin <i>Em có biết?</i>.


- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.


<i><b>Ngày soạn: 14 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 16 - 11</b></i>
<i><b>6B: 17 - 11</b></i>


Cây có hô hấp không?



i. mục tiêu bài học
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát hiện đợc
có hiện tợng hô hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây.


- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp ở cây.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây.
- Tập thiết kế thí nghiệm chứng minh cây có hô hấp.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>2. Học sinh</b></i>
- Bảng phụ


III. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.



iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


<i>Lá cây, dới ánh sáng Mặt trời đã quang hợp để nhả ra khí oxi cung cấp cho con </i>
<i>ng-ời và các sinh vật khác hơ hấp. Vậy bản thân cây có hơ hấp khơng? Làm thế nào để biết</i>
<i>cây có hơ hấp khụng?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây</b> - 20 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS phát hiện ra hiện tợng hô hấp của cây thơng qua thí nghiệm chứng
minh cây có hơ hấp.


- <i>§å dùng</i>: Thí nghiệm thiết kế sẵn của GV.
- <i>Cách tiến hµnh</i>:


<b>GV cho HS quan sát cốc nớc</b>
vơi trong để lâu trong khơng khí.


<i>? Cốc nớc vôi để lâu trong</i>
<i>khơng khí sẽ thấy hiện tợng gì?</i>


<i>? Hô hấp của con ngời và</i>


<i>động vật đã lấy khí gì và thải khí</i>
<i>gì?</i>


<i>? Dựa và sự chuẩn bị bài, em</i>
<i>hãy cho biết làm thế nào để nhận</i>
<i>biết cây có hơ hấp khơng?</i>


<b>GV cho HS quan sát kết quả</b>
thí nghiệm 1 đã tiến hành của GV,
yêu cầu HS mô tả lại kết quả thu
đợc.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm lớn hoàn thiện lệnh trong
sgk.


<b>GV yêu cầu HS trao đổi toàn</b>
lớp về kết quả thảo luận.


<b>GV giúp học sinh hoàn thiện</b>
đáp án và rút ra kết luận.


<b>GV yêu cầu HS đọc nội dung</b>
thí nghiệm 2 sgk.


<i>? Theo em bạn An và Dũng đã</i>
<i>bố trí thí nghiệm nh thế nào?</i>


<i>? Các bạn An và Dũng làm thí</i>
<i>nghiệm nhằm mục đích gỡ?</i>



<b>GV củng cố lại và tiến hành thí</b>
nghiệm cho HS theo dõi.


<b>GV yêu cầu HS cho biết hiện </b>
t-ợng thí nghiệm.


<i>? Vậy thông qua thí nghiệm 1</i>
<i>và 2, em hÃy cho biết cây có hô</i>
<i>hấp không? Giải thích vì sao?</i>


<b>GV chèt l¹i.</b>


<i>Vậy hoạt động hơ hấp diễn ra</i>
<i>nh thế nào? Những cơ quan nào</i>
<i>của thực vật có hơ hấp?</i>


<b>HS quan sát và trả lời</b>
câu hỏi.


<i>Do trong không khí có</i>
<i>khí cacbonic</i>.


<i>Lấy khí oxi và thải khí</i>
<i>cacbonic</i>.


<b>HS trình bày cách tiến</b>
hành thí nghiệm.


<b>HS quan sát thí nghiệm</b>


và giải thích kết quả.


<b>HS trao đổi nhóm thực</b>
hiện lệnh.


<b>HS báo cáo kết quả trao</b>
đổi.


<b>HS kết luận.</b>
<b>HS đọc bài.</b>


<i>- Để biết cây cần khí</i>
<i>oxi để hơ hấp nh các sinh</i>
<i>vật khác.</i>


<b>HS chó ý theo dâi thí</b>
nghiệm biểu diễn của GV.
<b>HS mô tả hiện tợng thí</b>
nghiệm.


<i>- Cây có hô hấp, vì cây</i>
<i>vẫn có quá trình lấy khí</i>
<i>oxi và nhả khí cacbonic</i>.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i><b>1. Các thí nghiệm</b></i>
<i><b>chứng minh hiện </b></i>
<i><b>t-ợng hô hÊp ë c©y.</b></i>
<i>a. ThÝ nghiƯm 1.</i>



<i>- ThÝ nghiƯm:</i>
<i> sgk </i>


<i>-- Kết luận:</i> Vậy cây
hô hấp nhả ra khÝ
cacbonic.


<i>b. ThÝ nghiÖm 2.</i>
<i>- ThÝ nghiƯm:</i>


<i> sgk </i>


<i>-- Kết luận:</i> Cây cần
khí oxi để hơ hấp.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu q trình hơ hấp ở cõy - </b>15 phỳt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS c nội dung</b>
thông tin sgk phần 2.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm trả lời các câu hỏi.


<i>? Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý</i>
<i>nghĩa nh thế nào đối với đời sống</i>
<i>của cây?</i>



<i>? Những cơ quan nào của cây</i>
<i>tham gia hô hấp và trao đổi khí</i>
<i>trực tiếp với mơi trờng ngoi.</i>


<i>? Cây hô hấp vµo thêi gian</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Ngời ta dùng biện pháp nào</i>
<i>để giúp rễ và hạt mới gieo hô</i>
<i>hấp?</i>


<b>GV vấn đáp lần lợt các câu</b>
hỏi.


<b>GV nhËn xÐt, chèt l¹i.</b>


Dựa trên khái niệm về hơ hấp,
hãy hoạt động nhóm và <i>Viết sơ đồ</i>
<i>tóm tắt q trình hơ hấp ở cây?</i>


2 phót suy nghÜ c¸ nhân, và
hoàn thiện, 3 phút thống nhất theo
nhãm.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo,</b>
các nhóm khác trao đổi kết quả,
nhận xét, đánh giá cho nhau.


<i>? Vậy có những biện pháp kĩ</i>


<i>thuật làm cho đất thoỏng?</i>


<b>GV giải thích các biện pháp kỹ</b>
thuật cho c¶ líp, HS rót ra kÕt
luËn.


<b>GV hỏi: </b><i>Tại sao khi ngủ đêm</i>
<i>trong rừng ta thấykhó thở, còn</i>
<i>ban ngày mát và dễ thở?</i>


<b>GV nhËn xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>HS c nội dung</b>
thông tin.


<b>HS hoạt động nhóm,</b>
trả lời các câu hỏi.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>
<b>HS chú ý ghi chép bài.</b>
<b>HS hoạt động nhóm</b>
viết sơ đồ tóm tắt q
trình quang hợp theo u
cầu của GV.


Nhãm HS b¸o c¸o kÕt
qu¶.


<b>HS trả lời các biện</b>


pháp làm cho đất thoáng:


<i>- Cày bừa kĩ cho đất</i>
<i>tơi xốp.</i>


<i>- Luôn xới đất đảm</i>
<i>bảo cho đất luôn tơi xốp.</i>


<i>- Phơi ải đất tạo điều</i>
<i>kiện cho đất chứa đợc</i>
<i>nhiều khơng khí.</i>


<i>- Khi bÞ ngập ứng phải</i>
<i>tháo nớc ngay.</i>


<i>Ti ban đêm chủ yếu</i>
<i>diến ra hoạt động hơ hấp,</i>
<i>cây nhả khí cacbonic.</i>
<i>Ban ngày cây ngồi hoạt</i>
<i>động hơ hấp, cịn có hoạt</i>
<i>động quang hp</i>.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i><b>2. Hô hấp ở cây.</b></i>


Hụ hấp là q trình
cây lấy khí oxi để
phân giải các chất hữu
cơ, sản sinh ra năng


l-ợng cần cho các hoạt
động sống, đồng thời
thải khí cacbonic và
hơi nớc.


<i><b>4. Cñng cè - </b>5 phút</i>


<i>? Vì sao quang hợp và hô hấp là 2 quá trình trái ngợc nhau nhng lại có quan hệ</i>
<i>chặt chẽ với nhau?</i>


<i><b>5. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Tìm hiểu trớc bài 24 <i>Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk vào vở bài tập.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 17 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 19 - 11</b></i>
<i><b>6B: 21 11</b></i>


PHần lớn nớc vào cây đi đâu ?


i. mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS lựa chọn đợc cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng mình cho kết luận: Phần lớn
n-ớc do rễ hút vào cây đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nn-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.



- Nắm đợc những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá.
- Giải thích ý nghĩa của một số biện phỏp k thut trong trng trt.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k năng quan sát thí nghiệm sự thốt hơi nớc qua lá.
- Nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục long yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
II. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Tranh phãng to h×nh 24.3 sgk.
- Kết quả thí nghiệm 1


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Xem lại bài <i>Cấu tạo trong của phiến lá</i>
iii. Phơng pháp
- Phơng ph¸p thÝ nghiƯm.


- Phơng pháp thảo luận.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i>6A</i>: ...
<i>6B</i>: ...


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>? Cây dùng nớc để làm gì?</i>


(Quang hợp và sử dụng cho nhiều hoạt động khác)
<i>? Cây lấy nớc nh thế nào?</i>


(Lấy từ đất vào cây thơng qua lơng hút).


<i>Theo nghiªn cøu của các nhà khoa học thì cây chỉ giữ lại một phần rất nhỏ. Vậy </i>
<i>phần lớn nớc vào cây đi đâu?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot động 1. Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu</b> - 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS thiết kế đợc thí nghiệm nhằm mục đích tìm hiểu sự thoỏt hi nc ca
cõy qua lỏ.


- <i>Đồ dùng</i>: Kết quả thí nghiệm của GV, hình 24.3 phóng to.
- <i>Cách tiến hµnh</i>:


<b>GV cho HS hoạt động cá nhân,</b>
đọc thơng tin sgk trả lời 2 câu hỏi.
<i>? Một số học sinh đã dự đốn</i>
<i>điều gì?</i>


<i>? Để chứng minh cho dự đốn</i>


<i>của mình họ đã làm gì?</i>


<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm để thực hiện lệnh sgk trang
81.


<b>GV t×m hiÓu sè nhãm thí</b>
nghiệm 1 hoặc thí nghiệm 2 (ghi
vào góc bảng)


<b>GV yêu cầu đại diện nhóm</b>
trình bày tên thí nghiệm và giải
thích lý do chọn của nhóm mình.


<b>GV lu ý tạo điều kiện cho các</b>
nhóm trình bày ý kiến nếu có
nhiều ý kiến cha thống nhất thì
cho tranh luận nhng theo gợi ý
của GV. Ví dụ: cho HS nhắc lại dự
đốn ban đầu sau đó xem lại thí
nghiệm của nhóm Dũng và Tú đã
chứng minh đợc điều kiện nào của
dự đốn, cịn nội dung nào cha
chứng minh đợc? Thí nghiệm của
nhóm Tuấn, Hải chứng minh đợc
nội dung nào? Giải thích?


<b>HS đọc mục thông tin</b>
sgk trả lời câu hỏi của GV
<i>- Nớc đã thoát hơi qua</i>


<i>lá.</i>


<i>- Họ đã tiến hành 2 thí</i>
<i>nghiệm</i>


<b>HS trong nhóm tự</b>
nghiên cứu 2 thí nghiệm
quan sát hình 24.3 trả lời
câu hỏi mục  sgk sau
đó thảo luận nhóm để
thống nhất câu tr li.


Đại diện nhóm trình
bày kết quả các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>HS phải biÕt trong líp</b>
nhãm nµo lùa chän thÝ
nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ
nhãm nµo chän thí
nghiệm của Tuấn, Hải.


Đại diện nhãm gi¶i
thÝch sù lựa chọn của
nhóm mình theo gợi ý cđa
GV.


<i><b>1. Thí nghiệm xác</b></i>
<i><b>định phần lớn nớc</b></i>
<i><b>vào cây đi đâu</b></i>



<i>a. ThÝ nghiÖm 1.</i>
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>-GV chốt lại đáp án đúng nh</b>
trong sách giáo viên cho HS rút ra
kết luận.


<b>GV cho HS nghiªn cøu sgk</b>
h×nh 24.3


<i>? Qua thÝ nghiƯm chóng ta cã</i>
<i>thĨ rót ra kết luận gì?</i>


<b>GV chốt lại kiến thức.</b>


<b>HS quan sát hình 24.3</b>
sgk chú ý chiều mũi tên
màu đỏ để biết con đờng
mà nớc thốt ra ngồi qua
lá.


<b>HS kÕt luËn.</b>
<b>HS chó ý.</b>


<i>c. Kết luận</i>: Phần lớn
nớc do rễ hút vào cây
đã đợc thải ra ngồi
bằng sự thốt hơi nớc
qua lá.



<i><b>Hoạt động 2. ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá</b> - 7 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận ra đợc những ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lỏ.
- <i> dựng</i>: Bng ph


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV cho HS đọc sgk trả lời câu</b>
hỏi:


<i>? Vì sao sự thốt hơi nớc qua</i>
<i>lá có ý nghĩa rất quan trọng đối</i>
<i>với đời sống của cây?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt lại</b>
các ý kiến của HS.


<b>GV yêu cÇu HS tù rót ra kÕt</b>
luËn.


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
đọc thông tin sgk để tr
li cõu hi ca GV.


<b>HS trình bày ý kiến, HS</b>
khác nhận xét và bổ sung.


<i>- To sức hút để vận</i>
<i>chuyển nớc và muối</i>
<i>khoáng t r lờn lỏ </i>



<i>- Làm dịu mát cho lá.</i>
<b>HS rót ra kÕt luËn</b>


<i><b>2. ý nghÜa sự thoát</b></i>
<i><b>hơi nớc qua lá</b></i>


Hiện tợng thoát hơi
nớc qua l¸ gióp cho
viƯc vËn chun nớc
và muối khoáng từ rễ
lên lá, giữ cho lá khỏi
bị khô.


<i><b>Hot ng 3. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>sự thoát hơi nớc qua lá?</b> - 8 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tìm đợc những điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến q trình thốt hơi
n-ớc qua lá.


- <i>§å dïng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
sgk trả lêi 2 c©u hái sgk


GV gợi ý HS sử dụng kết luận
ở hoạt động 2 và những câu hỏi
nhỏ sau tr li.



<i>? Khi nào lá cây thoát hơi nớc</i>
<i>nhiều?</i>


<i>? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra</i>
<i>hiện tợng gì?</i>


<b>GV cho HS nhËn xÐt bỉ sung ý</b>
kiÕn cho nhau rót ra kÕt luËn


<b>HS đọc thông tin và</b>
trả lời 2 câu hi mc
sgk


<b>HS trả lời câu hỏi HS</b>
khác nhËn xÐt bæ sung
nếu cần.


<b>HS trả lời và rút ra kết</b>
luận theo híng cđa GV.


<i><b>3. Những điều kiện</b></i>
<i><b>bên ngoài ảnh hởng</b></i>
<i><b>đến sự thoát hơi nớc</b></i>
<i><b>của lá</b></i>


Các điều kiện bên
ngoài nh: ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm, khơng
khí ảnh hởng đến sự


thoát hơi nớc của lá.
<i><b>4. Củng cố </b>- 5 phút</i>


GV cho HS tr¶ lời câu hỏi 1, 2 sgk trang 82.
GV gợi ý trả lời câu hỏi 3: Nh sgk.


<i><b>5. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục <i><b>Em có biết</b></i>


- Chuẩn bị: đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá biến
dạng khác.


- Kẻ sẵn bảng sgk trang 85 vào vở bài tập.
<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 21 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 23 - 11</b></i>
<i><b>6B: 24 - 11</b></i>


biến dạng của lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS mô tả đợc đặc điểm của những loại lá biến dạng


- HS nhận ra chức năng của một số lá biến dạng, từ đó hiu c ý ngha bin dng
ca lỏ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết các loại lá biến dạng thông qua quan sát mẫu vật,
tranh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Mu vt: Cõy mõy, u h lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng rồng.
- Tranh: Cây nắp ấm, cây bèo đất.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng
- Kẻ bảng sgk trang 85 vào vở bài tập


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b>- 4 phút</i>


<i>GV lÊy mét v¶y cđ dong và hỏi đây là bộ phận nào của cây?</i>
<i>(HS có thể trả lời: vảy, lá, vỏ củ ...)</i>


<i>Vy ú là bộ phận nào của cây? Ta sẽ vào bài hc hụm nay.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Ghi b¶ng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu các loại lá biến dạng - </b>20 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS nhận dạng đợc những loại lá biến dạng và mô tả đợc đặc điểm của
những loại lá đó.


- <i>§å dïng</i>: MÉu vËt, tranh biÕn dạng của lá.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo tranh và yêu cầu HS</b>
hoạt động nhóm:


- Quan sát hình, mẫu vật đã
mang.


- Đọc nội dung thông tin.
- Trả lời câu hỏi sgk trang 83.
<b>GV quan sát các nhóm, có thể</b>
giúp đỡ động viên nhóm học yếu,
nhóm học khá thì có kết quả
nhanh và đúng.


<b>GV cho các nhóm trao đổi kết</b>
quả.


<b>GV ch÷a b»ng cách cho chơi</b>
trò chơi Thi điền bảng liệt kê



<b>GV treo bng lit kờ trang 85</b>
lên bảng, gọi nhóm HS tham gia,
bốc thăm xác định tên mẫu vật
nhóm cần điền.


<b>GV yêu cầu mỗi nhóm dùng</b>
các mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm,
hình thái, chức năng... gài vào
phần của nhóm mình cho phù hợp.
<b>GV nhận xét kết quả và cho</b>
điểm nhóm làm tốt.


<b>GV thơng báo đáp án đúng để</b>
HS điều chỉnh.


<b>GV yêu cầu HS đọc mục “Em</b>
có biết” để biết thêm 1 loại lá biến
dạng nữa (Lá của cây hạt bí).


<b>HS trong nhóm cùng</b>
quan sát mẫu kết hợp với
các hình 25.1 đến hình
25.7 sgk trang 84.


<b>HS tự đọc mục thông</b>
tin và trả lời các cõu hi
sgk trang 83


Trong nhóm thống nhất


ý kiến cá nhân hoàn thành
bảng sgk trang 85 vào vở
bài tập.


Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác nhận xÐt.


<b>HS sau khi bốc thăm</b>
tên mẫu cử 3 ngời lên
chọn mảnh bìa để gắn vị
trí.


Chú ý: Trớc khi lên
bảng HS nên quan sát lại
mẫu, hoặc tranh để gắn
bìa cho phù hợp.


C¸c nhãm kh¸c theo
dâi, nhËn xÐt, bỉ xung.


<b>HS nhắc lại các loại lá</b>
biến dạng, đặc điểm, hình
thái chức năng chủ yếu
của nó.


<i><b>1. Cã nh÷ng loại lá</b></i>
<i><b>biến dạng nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>-Hot ng 2. Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá - </b>15 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận ra ý nghĩa của các loại lá biến dạng đối với đời sống của cõy.
- <i> dựng</i>:


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS xem lại bảng ở</b>
hoạt động nêu ý nghĩa biến dng
ca lỏ.


<b>GV nêu gợi ý.</b>


<i>? Cú nhn xột gỡ v đặc điểm</i>
<i>hình thái của các lá biến dạng so</i>
<i>với lá thờng?</i>


<i>? Những đặc điểm biến dạng</i>
<i>đó có tác dụng gì đối với cây?</i>


<b>GV nhËn xÐt chèt kiÕn thøc.</b>


<b>HS xem lại đặc điểm</b>
hình thái và chức năng
chủ yếu của lá biến dạng
ở hoạt động 1 kết hợp với
gợi ý của GV để thấy đợc
ý nghĩa biến dng ca lỏ.


Một vài HS trả lời và
HS khác bỉ xung.



<i><b>2. BiÕn d¹ng của lá</b></i>
<i><b>có ý nghĩa gì?</b></i>


- Lỏ ca mt số loại
cây đã biến đổi hình
thái thích hợp với các
chức năng khác trong
những hoàn cảnh khác
nhau.


<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên mẫu vật</b></i> <i><b>Đặc điểm hình thái</b></i> <i><b>Chức năng</b></i> <i><b>Tên lá biến</b><b>dạng</b></i>
1 Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn <sub>hơi nớc</sub>Làm giảm sự thoát Lá biến thành<sub>gai</sub>
2 Đậu Hà Lan <sub>cuốn</sub>Lá ngọn có dạng tua <sub>cao</sub>Giúp cây leo lên Tua cuốn
3 Lá mây <sub>móc</sub>Lá ngọn có dạng tay <sub>leo lên cao</sub>Giúp cây bám để Tay móc
4 Củ dong ta dạng vảy mỏng mu nõuLỏ ph trờn thõn r cú


nhạt


Bảo vệ, che trë


cho chồi của thân rễ Lá vảy
5 Củ hành <sub>vảy dày màu trắng</sub>Bẹ lá phình to thành <sub>trữ cho cây</sub>Có chứa chất dự Lá dự trữ
6 Cây bèo đất tuyến tiết cht dớnh thuTrờn lỏ cú nhiu lụng


hút và tiêu hoá ruồi


Bắt và tiêu hoá



ruồi Lá bắt mồi


7 Cây nắp ấm


Gân lá phát triển thành
bình có nắp đậy, thành
bình có tuyến tiết chất
dịch thu hút và tiêu hoá
sâu bọ


Bắt và tiêu hoá


sâu bọ chui và bình Lá bắt mồi


<i><b>4. Củng cố - </b>4 phút</i>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài.


- Tìm hiểu ở địa phơng (nếu có) hay qua các tài liệu về lá biến dạng.
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phỳt</i>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk.


- ễn tp nhng kin thc ó hc ca


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 23 - 11 - 2009</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 26 - 11</b></i>
<i><b>6B: 28 - 11</b></i>



Bµi tập


<i><b>(Chữa một số bài tập trong vở bài tập Sinh học 6)</b></i>
I. Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS rốn luyện kỹ năng giải bài tập Sinh học, thông qua đó hệ thống lại kiến thức đã
học.


- HS định hình đợc các dạng thờng gặp của bài tập Sinh học.
<i><b>2. K nng</b></i>


- Kỹ năng giải các bài tập Sinh học 6.


- Kỹ năng phân tích bài tập, câu hỏi trớc khi giải bài tập, làm đề kiểm tra.
ii. Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>2. Häc sinh</b></i>
- B¶ng phơ


- Vë bài tập Sinh học 6.


Iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phơng pháp dùng lời.


iv. T chc gi hc
<i><b>1. ổn định tổ chức </b>- 1 phút</i>



<i><b>6A: ...</b></i>
<i><b>6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>GV kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong vë bµi tËp Sinh häc 6 cđa mét sè HS. </i>


<i>Để giải đáp những bài tập khó của mơn Sinh học chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu </i>
<i>bài hụm nay.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>GV treo bảng phụ có nội dung</b>
bài tập và yêu cầu các nhóm HS
hoạt động nhóm 5 phút hồn thiện
bảng:


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Quang hợp</b></i> <i><b>Hô hấp</b></i>


<i>Nơi xảy ra</i> Xảy ra ở lá cây Xảy ra ở tất cả các bộ phận
<i>Thời điểm xảy ra</i> Chỉ xảy ra vào ban ngày khi


cú ánh sáng Xảy ra cả ngày lẫn đêm


<i>Nguyªn liệu sử</i>



<i>dụng</i> dới tác dụng của năng lợng ¸nhSư dơng khÝ cacbonic vµ níc
s¸ng vµ chÊt diƯp lơc


KhÝ oxi tõ m«i trờng và tinh
bột có sẵn trong cây


<i>Bản chất</i> Là quá trình chế tạo chất hữu


cơ. cơ.Là quá trình phân giải chất hữu


<i>Sản phẩm</i> Tạo tinh bột và nhả khí oxi Tạo năng lợng, nhả khí
cacbonic và hơi nớc.


<i>Các yếu tố ảnh </i>


<i>h-ng</i> hm lng khớ cacbonic, nc.Nhit độ, độ ẩm, ánh sáng, Nhiệt độ, độ ẩm.
<i>ý ngha i vi</i>


<i>cây</i> Tạo chất hữu nuôi cây Tạo năng lợng nuôi cây.
<b>GV yêu cầu các nhóm lªn</b>


hồn thiện từng phần của bảng.
<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức. Từ bảng GV phân tích để HS
hiểu rõ sự khác nhau của quang
hợp với hô hấp.


<b>GV phát phiếu học tập đến các</b>
nhóm và tiếp tục yêu cầu các


nhóm hoàn thiện phiếu học tập
trong 3 phút:


<b>HS hoµn thiện bảng</b>
theo yêu cầu.


<b>HS chú ý nghe giảng</b>
và hoàn thiện vào vë.


<b>HS chó ý hoµn thiÖn</b>
phiÕu häc tËp.


<i>Phiếu học tập</i>: Hãy chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ: <i>Quang hợp, hơ hấp,</i>
<i>năng lợng, hơi nớc, khí cacbonic, chất hữu cơ, khí oxi</i> để điền vào chỗ trống trong các
câu sau đây:


- Quang hợp và hô hấp là 2 quá trình trái ngợc nhau vì sản phẩm của quang hợp
(gồm chất hữu cơ và khí oxi) là nguyên liệu cho quá trình hô hấp, ngợc lại sản phẩm
của quá trình hô hấp (gồm khí cacbonic và hơi nớc) lại là nguyên liệu cho quá trình
quang hợp


- Cõy xanh khơng thể thiếu 1 trong 2 q trình <i><b>quang hợp và hô hấp. Hô hấp cần</b></i>
<i><b>chất hữu cơ</b></i> do quang hợp chế tạo và mọi hoạt động sống của cây lại cần <i><b>năng lợng do</b></i>
hô hấp tạo ra.


<b>GV gọi đại diện một nhóm đọc</b>
kết quả của nhóm mình.


<b>GV chốt lại kiến thức và đánh</b>
giá hoạt động của các nhóm trong


cả 2 bài tập, cho điểm các nhóm.


<b>GV yªu cÇu chia nhãm míi</b>
hoµn thiƯn bµi tËp sau 4 phót: 2


<b>HS chó ý nhËn xÐt bỉ</b>
sung cho nhau.


<b>HS chó ý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

phút hoạt động cá nhân hồn thiện
và 2 phút thống nhất cả nhóm và
hồn thiện vào bảng.


thiƯn nhiƯm vơ míi.


<i>H·y ghÐp c¸c ý ë cét A với các ý ở cột B trong bảng sau sao cho phù hợp</i>:
<i><b>Đặc điểm hình thái lá biến dạng (A)</b></i> <i><b>Chức năng (B)</b></i>
1. Lá có dạng gai nhọn.


2. Lá có dạng tua cuốn.


3. Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất
dính.


4. Lá có dạng vảy mỏng màu nâu.
5. Lá có dạng tay móc.


a. Giúp cây leo lên cao.
b. Giúp cây bám leo lên cao.


c. Làm giảm sự thoát hơi nớc.


d. Bảo vệ và che chở cho chồi của thân rễ.
e. Bắt và tiêu hoá ruồi.


<b>GV yờu cu mt nhúm báo cáo</b>
kết quả, các nhóm cịn lại trao đổi
kết quả và nhận xét, đánh giá cho
nhau.


<b>GV nhận xét và chốt lại, yêu</b>
cầu các nhóm báo cáo kết quả
đánh giá của nhóm.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm lớn, thực hiện lệnh:


<i>Vßng 1</i>:


<i>Nhóm 1</i>: Kể tên 5 kiểu gân lá?
<i>Nhóm 2</i>: Kể tên 5 lá đơn và 5
lá kép?


<i>Nhãm 3</i>: LÊy vÝ dơ vỊ 3 kiĨu
xÕp lá trên cây (mỗi kiểu cho 3 ví
dụ)?


<i>Vũng 2</i>: Những đặc điểm nào
chứng tỏ lỏ rt a dng?



<b>GV yêu cầu các nhóm báo cáo</b>
kết qu¶.


<b>GV nhận xét tổng kết và đánh</b>
giá sự hoạt động của các nhóm


<b>HS báo cáo, nhận xét</b>
và đánh giá cho nhau theo
yêu cầu của GV.


<b>HS chú ý và báo cáo</b>
kết quả đánh giá của
mình.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
theo yêu cầu.


<i>Những đặc điểm</i>
<i>chứng tỏ lá rất đa dạng:</i>


<i>- PhiÕn l¸ có nhiều</i>
<i>hình dạng và kích thớc</i>
<i>khác nhau.</i>


<i>- Có nhiều kiểu gân lá</i>
<i>(có 3 kiểu chính).</i>


<i>- Cú 2 loại lá chớnh:</i>
<i>lỏ n v lỏ kộp.</i>



Nhóm HS báo cáo kết
quả.


<b>HS chú ý theo dõi.</b>


<i><b>Đáp án.</b></i>
1 c.
2 a.
3 e.
4 d.
5 b.


<i><b>4. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Làm các bài tập trong vở bài tập Sinh học 6.


- Chuẩn bị mẫu vật: Rau má, sài đất, củ gừng có mầm, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ
khoai lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm, củ khoai tây có mầm.


—

—

—

—

—



Ch



ơng 5

Sinh sản sinh dỡng



<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 28 - 11</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 30 - 11</b></i>
6B: 01 - 12



<i>TiÕt 30</i>

<b> </b>sinh sản sinh dỡng tự nhiên


i. mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS khỏi quỏt hoỏ đợc khái niệm đơn giản về sinh sản dinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản dinh dỡng tự nhiên


- Nhận biết đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa
học của những biện pháp đó.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt mu vt, so sỏnh các loại mẫu vật và phân tích mẫu.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


II. Đồ dụng dạy học
<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Tranh vẽ hình 26.4 sgk, kẻ sẵn bảng sgk trang 88, phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 sgk theo nhóm, ôn lại kiến thức của bài biến dạng
của thân rễ, kẻ bảng sgk trang 88 vào vở bài tập


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.



- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>6A: ... 6B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>GV kiĨm tra sù chn bÞ mÉu vËt cđa HS.</i>


<i>ở một số cây có hoa, các cơ quan sinh dỡng, ngồi chức năng ni dỡng cây cịn</i>
<i>có thể tạo thành cây mới. Vậy những cây đó đợc hỡnh thnh nh th no?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu sự tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá</b> - 20 phút</i>


- <i>Môc tiêu</i>: HS nhận ra sự tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dỡng của một số
cây có hoa.


- <i>Đồ dùng</i>: Mẫu vật: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai
lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm. Tranh hình 26.1 n 26.4. Bng ph.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút:



<i>- Quan sát mẫu vật đã mang,</i>
<i>hình 26.1 đến 26.4.</i>


<i>- Thùc hiƯn lƯnh trang 87</i>.
- <i>Hoàn thiện bảng trang 88</i>.


<b>GV cho cỏc nhúm HS trao i</b>
kt qu.


<b>GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng</b>
trong vở bµi tËp.


<b>GV gọi HS lên tự điền vào từng</b>
mục ở bảng GV đã chuẩn bị.


<b>GV theo dâi b¶ng gäi HS kh¸c</b>
nhËn xÐt bỉ sung. GV chèt l¹i
kiÕn thøc chn cđa b¶ng.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
lớn:


<i>- Quan sát trao đổi</i>
<i>mẫu kết hợp hình 26.1</i>
<i>đến 26.4</i>


<i>- Thèng nhÊt lƯnh.</i>
<i>- Hoàn thiện bảng</i>
<i>trang 88.</i>



<b>HS đại diện trong</b>
nhóm trình bày kết quả
hoạt động, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
nhớ lại kiến thức về các
loại rễ thân biến dạng kết
hợp với câu trả lời của
nhóm hồn thành bng
vo v bi tp.


<b>HS lên bảng điền vào</b>
từng mục HS khác quan
sát, bổ xung nếu cần.


<b>HS nhn xét: Một số</b>
cây trong điều kiện đất
ẩm có khả năng tạo đợc
cây mới từ cơ quan sinh
dỡng.


<i><b>1. Sự tạo thành cây</b></i>
<i><b>mới từ rễ, thân, lá ở</b></i>
<i><b>một số cây có hoa.</b></i>


<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên cây</b></i>



<i><b>Sự tạo thành cây mới</b></i>
<i>Mọc từ phần nào</i>


<i>ca cõy?</i> <i>Phn ú thuc loic quan no?</i> <i>Trong iu kinno?</i>


1 Rau má Thân bò Cơ quan sinh dỡng Đất ẩm


2 Gừng Thân củ Cơ quan sinh dỡng Nơi Èm


3 Khoai lang RƠ cđ C¬ quan sinh dìng N¬i ẩm


4 Lá thuốc bỏng Lá Cơ quan sinh dỡng Đất Èm


<i><b>Hoạt động 2. Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây</b> - 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phát biểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên, lấy vớ d
minh ho.


<i>- Đồ dùng</i>: Phiếu học tập
- <i>Cách tiếnh hµnh</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhỏ, thực hiện bài tp in
t (phiu hc tp).


<b>HS xem lại bảng ở vở</b>
bài tËp hoµn thiƯn bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>GV treo bài tập (bảng phụ) và</b>


yêu cầu HS lên bảng điền tõ.


<b>GV gọi HS khác nhận xét.</b>
<b>GV vấn đáp:</b>


<i>? Sinh s¶n sinh dỡng tự nhiên</i>
<i>là gì? Lấy ví dụ?</i>


<i>? Tại sao trong thực tế tiêu diệt</i>
<i>cỏ dại rất khó (nhất là cá gÊu, cá</i>
<i>tranh)?</i>


<i>? Vậy cần có biện pháp gì? và</i>
<i>dựa trên cơ sở khoa học nào để</i>
<i>diệt hết cỏ dại?</i>


<b>GV nhận xét và tổng kết lại.</b>


<b>HS lên bảng hoàn</b>
thiện bài tập điền từ.


<b>HS nhận xét theo yêu</b>
cầu của GV.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>
Chúng cã th©n rƠ có
khả năng sinh sản.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>



Sinh sản sinh dỡng
tự nhiên là hiện tợng
hình thành cá thể mới
từ mét phÇn cđa cơ
quan sinh dỡng.


Những hình thức
sinh sản sinh dỡng tự
nhiên thờng gặp ë
c©y cã hoa là: Sinh
sản bằng thân bò,
thân rễ, thân củ, lá ...


<i><b>4. Củng cố </b>- 5 phút</i>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 và 4.
<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Học bài trả lời câu hỏi.


- Ôn bài: <i>Vận chuyển các chất trong thân</i>.
<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 01 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 03 - 12</b></i>


6B: 05 - 12


<i>TiÕt 31</i>

<b> </b>sinh sản sinh dỡng do ngời


i. mục tiêu bài học


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc thế nào là giảm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong
ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết so sánh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
Ii. đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Mẫu thật: Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
- T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Cành rau muống, ngọn mía, cành sắn giâm đã ra rễ.
iii. Phơng pháp


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.
- Phơng pháp giảng giải.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>



<b>6A: </b>……….. <b>6B: </b>………
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phút</i>


<i>? Con ngời đã làm gì để có thể chủ động nhân giống cây trồng?</i>
(GV ghi hết các đáp án của HS lên bảng kể cả đáp án sai)


<i>Dựa vào khả năng sinh sản sinh dỡng của thực vật mà con ngời đã chủ động</i>
<i>trong việc nhân giống cây trồng nhằm đáp ứng nhu cầu của mình. Vậy có những phơng</i>
<i>pháp nhân giống nào? Tiến hành cỏc phng phỏp ú nh th no?</i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu phơng pháp giâm cành - </b>7 phút</i>
- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc các bớc giâm cành.


- <i>Đồ dùng</i>: Cành sắn đợc giâm đã ra rễ, hình 27.1 phóng to.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
độc lập quan sát mẫu vật, hình
27.1 tr li cõu hi sgk.


<b>HS quan sát hình 27.1</b>
kết hợp với mẫu vật của
mình suy nghÜ tr¶ lêi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GV cho học sinh cả lớp trao</b>
đổi kết quả với nhau.


<b>GV vấn đáp các câu hỏi.</b>


<b>GV giới thiệu mắt của cành</b>
sắn ở dọc cành, cành giâm phải
là cành bánh tẻ.


<i>? Tại sao giâm cành cần phải</i>
<i>có đủ mắt, chi?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


cõu hi mc sgk trang 89
<i>Cắm cành xuống đất</i>
<i>ẩm sẽ ra rễ và phát triển</i>
<i>thành cây con.</i>


<i>VD: s¾n, mÝa, rau</i>
<i>muèng, khoai lang, cá</i>
<i>voi …</i>


<i>Cµnh của những cây</i>
<i>này có khả năng ra rƠ</i>
<i>phơ rÊt nhanh. </i>


<b>HS ph¸t biĨu HS khác</b>
nhận xét bổ xung.


<b>HS chú ý.</b>


Vì cây míi ph¸t triĨn
tõ mắt, chồi của đoạn


cành ®em gi©m.


Giâm cành là cắt một
đoạn thân, hay cành của
cây mẹ có dủ mắt, chồi
cắm xuống đất ẩm cho
bén rễ và phát triển thành
cây mới.


<i>VÝ dơ</i>: S¾n, khoai lang,
mÝa, rau ngãt, rau mng
cá voi …


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu phơng pháp chiết cành - </b>13 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc các bớc chiết cành, phân biệt đợc chiết cành với giam cành.
- <i> dựng</i>: Hỡnh 27.2 phúng to.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV cho HS hoạt động cá</b>
nhân quan sát hình27.1 trả lời
câu hỏi sgk 3 phút.


2 phút trao đổi toàn lớp.
<b>GV vấn đáp cá nhân các câu</b>
hỏi.


<b>GV nghe và nhận xét phần</b>
trao đổi của lớp.



<b>GV chèt kiÕn thøc.</b>


<i>? Ph©n biƯt giâm cành và</i>
<i>chiết cành?</i>.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>HS quan sỏt hình 27.2</b>
chú ý các bớc tiến hành
để chiết, trả lời câu hỏi
mục sgk.


<b>HS cả lớp trao đổi lẫn</b>
nhau về đáp án của mình
để tìm câu trả lời đúng


<i>- Khi cắt vỏ bao gồm</i>
<i>cả mạch rây của cành</i>
<i>đó, do vậy chất hữu cơ</i>
<i>do lá chế tạo tích tụ ở</i>
<i>trên vết cắt, nhờ độ ẩm</i>
<i>của bầu đất đã tạo điều</i>
<i>kiện cho vic hỡnh thnh</i>
<i>r ph.</i>


<i>- Những cây này chậm</i>
<i>ra rễ phụ, nên khi giâm</i>
<i>cành sẽ bị chết.</i>



<b>HS chú ý.</b>
<b>HS phân biệt: </b>


<i>Giâm cành là cắt một</i>
<i>đoạn cây mẹ rồi cắm</i>
<i>xuống đất ẩm.</i>


<i>ChiÕt cµnh lµ lµm cho</i>
<i>cµnh ra rƠ ngay trên cây</i>
<i>rồi mới cắt đem trồng</i>.


<i><b>2. Chiết cành</b></i>


Chiết cµnh lµ lµm cho
cành ra rễ trên cây mẹ và
đem trồng thành cây míi


<i>VÝ dơ</i>: Nh·n, v¶i, cam,
chanh …


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu phơng pháp chiết cành - </b>7 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc các bớc ghép cây, phân biệt ghép cành và ghép mắt.
- <i>Đồ dùng</i>: Hình 27.3 phóng to.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV cho HS nghiờn cu thụng</b>
tin, quan sát hình 27.3 hoạt


động nhóm nhỏ và trả lời cõu
hi:


<i>? Ghép cây là gì? Ghép cây</i>
<i>gồm mấy h×nh thøc?</i>


<i>? Nêu các bớc ghép mắt?</i>
<i>? Cho một vài ví dụ minh hoạ</i>
<b>GV vấn đáp.</b>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i.</b>


<b>HS nghiên cứu thơng</b>
tin, quan sát hình và hoạt
động nhóm theo hng
dn.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>3. Ghép cây</b></i>


Ghép cây là dùng mắt,
chồi của 1 cây gắn vào
cây kh¸c cho tiÕp tơc
ph¸t triển.


Có 2 cách ghép cây:
- Ghép mắt


- Ghép cành



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

đây là phơng pháp nhan giống nhanh nhất và tiết kiệm giống nhất.
- <i>Đồ dùng</i>: Hình 27.4 phóng to.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
thông tin sgk.


<i>? Nhân giống vô tính là gì?</i>
<i>? Em hÃy cho biết thành tựu</i>
<i>nhân giống vô tính mà em biết</i>
<i>qua phơng tiện thông tin?</i>


<b>GV nhận xét và bổ sung thêm</b>
thông tin về nhân giống vô tính
trong ống nghiệm:


- Kĩ thuật này bắt đầu từ
những năm 1950 và phát triển
nhanh chóng nhê tÝnh u viƯt cđa
nã.


- Từ 1 củ khoai tây trong 8
tháng bằng phơng pháp nhân
giống vơ tính thu đợc 2000 triệu
mầm giống đủ trồng trên 40 ha.


- ở Việt Nam đã nhân giống
thành công nhiều loại cõy: khoai


tõy, sn, ớa, phong lan


- Bằng phơng pháp này có thể
lu giữ những giống cây quý
hiếm, làm giảm tỉ lệ bệnh virut
và vi khuẩn.


<b>HS nghiên cứu thông</b>
tin và trả lời câu hỏi.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<i><b>4. Nhân giống vô tính</b></i>
<i><b>trong ống nghiệm</b></i>


Nhân giống vô tính
trong ống nghiệm là
ph-ơng pháp tạo nhiều cây
mới từ một mô ban đầu.


<i><b>4. Củng cố - </b>4 phút</i>


GV hớng dẫn HS làm bài tập: Giâm cành và chiết cành.
<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


Nghiên cứu trớc bài 28 <i>Cấu tạo và chức năng của hoa</i>.




Ch




ơng 6

Hoa và Sinh sản hữu tính



<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 05 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 07 - 12</b></i>


6B: 08 - 12


<i>TiÕt 32</i>

<b> </b>cÊu t¹o và chức năng của hoa


i. mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật hoa và mơ hình hoa.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.


II. Đồ dụng dạy học
<i><b>1. Giáo viên </b></i>


- Một số hoa: Râm bụt, hoa bëi, hoa loa kÌn, hoa cóc, hoa hång.
- Tranh ghÐp các bộ phận hoa, kính lúp, dao.



- Mô hình hoa.
<i><b>2. Häc sinh </b></i>


- Mét sè lo¹i hoa: Hoa loa kÌn, hoa bëi, hoa hång, hoa c¶i.
- KÝnh lóp, dao lam


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp tho lun nhóm.
- Phơng pháp đảm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<b>6A: </b>……….. <b>6B: </b>………
<i><b>2. Khởi động - </b>4 phỳt</i>


<i>? Có những phơng pháp nhân giống nào? Phơng pháp nào đem lại nhiều u điểm</i>
<i>nhất? Phơng pháp nào dễ thực hiện nhất? Phơng pháp nào khó thực hiÖn nhÊt?</i>


<i>Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Vậy hoa có cấu tạo nh thế nào? Cấu tạo đó phù</i>
<i>hợp với chức năng sinh sản nh thế nào?</i>


<i><b>3. Các hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiểu cấu tạo các bộ phận của hoa - </b>20 phút.</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc đặc điểm cấu tạo các bộ phận của hoa khi quan sát mẫu vật
hay mơ hình.


<i>- Đồ dùng</i>: Mơ hình hoa, một số loại hoa su tầm đợc.
- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo hình 28 và gới thiệu</b>
mơ hình cho 3 nhóm. u cầu
các nhóm hoạt động nhóm,
thảo luận quan sát hình vẽ, mơ
hình, thực hiện lệnh phần 1
trong sgk trong thời gian 10
phút, ghi vào bảng phụ.


<b>GV bao quát các nhóm hoạt</b>
động, chú ý những nhóm cịn
yếu, có thể gợi ý nếu cần thiết.


<b>GV chỉ định đại diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả thảo luận
của nhóm mình bằng cách treo
kết quả lên bảng, chỉ trên mơ
hình trớc lớp. Các nhóm khác
chú ý theo dõi và nhận xét, bổ
sung cho nhóm bạn.


<b>GV nhËn xÐt vµ chØ rõ cho</b>
HS.


<b>GV chốt lại và ghi lên bảng</b>


cho HS theo dõi.


GV tin hnh thỏo ri cỏc bộ
phận của hoa, yêu cầu các
nhóm ghép lại theo đúng th t
trong 3 phỳt.


<b>GV yêu cầu các nhóm đem</b>
kết quả lên bảng.


<b>GV gọi các nhóm so sánh và</b>
nhận xét cho nhau.


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc.</b>


<b>HS chó ý theo sù híng</b>
dÉn, tiÕn hành thảo luận
nhóm lớn trong 10 phút,
thực hiện lệnh sgk và
ghi lại vào bảng phụ.


<b>HS chú ý th¶o ln</b>
theo híng dÉn cđa GV.


<b>HS chó ý báo cáo trên</b>
mô hình, các nhóm còn
lại nhận xét bổ sung cho
nhãm kh¸c.


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>


<b>HS hồn thiện vào vở.</b>
<b>HS hoạt động nhóm</b>
ghép mơ hình hoa cho
hồn thiện.


<b>HS b¸o c¸o kÕt quả</b>
trên bàn GV.


<b>HS nhận xét cho nhau.</b>
<b>HS chú ý.</b>


<i><b>1. C¸c bé phËn cđa hoa.</b></i>


Hoa bao gåm c¸c bé
phËn chÝnh sau:


- Đài hoa và tràng hoa
tạo thành bao hoa, bao bọc
nhị và nhuỵ.


- Tràng hoa gồm nhiều
cánh hoa có màu sắc khác
nhau tuỳ vào từng loại hoa.


- Nh hoa gm ch nh và
bao phấn, chứa hạt phấn
mang tế bào sinh dục đực.


- Nhuỵ hoa gồm đầu
nhuỵ, vòi nhuỵ và bầu


nhuỵ chứa noÃn mang tế
bào sinh dục cái.


<i><b>Hot ng 2. Tìm hiểu chức năng các bộ phận của hoa - </b>15 phút.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Nhận ra sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng các bộ phận của hoa qua
đó HS nhận ra vai trị quan trọng nhất của hoa đối với cây là chức năng sinh sản, giỳp
cõy duy trỡ nũi ging.


<i>- Đồ dùng</i>: Bảng phụ.
- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu HS</b>
hoạt động nhóm 5 phút hoàn
thiện bảng.


<b>GV gäi tõng HS các nhóm</b>
lên hoàn thiện vào bảng phụ.


<b>HS hot ng nhóm</b>
hồn thiện bảng phụ.


<b>HS hoµn thiƯn bảng</b>
theo yêu cầu của GV.


<i><b>2. Chức năng các bộ phận</b></i>
<i><b>của hoa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Tên bộ phận</b></i> <i><b>Đặc điểm cấu tạo</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
<b>Đài</b> Là các lá màu xanh, khi hoa cha nở



nó làm thành bao hoa <i>Bảo vệ nhị và nhuỵ</i>.
<b>Tràng</b> <i>Gồm nhiều cánh hoa, màu sắc cánh</i>


<i>hoa khác nhau tuỳ loại. Cùng với tràng</i>
<i>làm thành bao hoa.</i>


Bo vệ nhị và nhuỵ. Thu
hút sâu bọ đến thụ phấn.
<b>Nhị</b> <i>Mỗi chỉ nhị mang một bao phấn</i>


<i>chứa hạt phấn mang t bo sinh dc</i>
<i>c</i>.


<i>Thực hiện chức năng sinh</i>
<i>sản.</i>


<b>Nhuỵ</b> <i>Có bầu nhuỵ chøa no·n, mang tế</i>


<i>bào sinh dục cái</i>. <i>sản.Thực hiện chức năng sinh</i>
<b>GV yêu cầu HS kh¸c nhËn</b>


xÐt bỉ sung.


<i>? VËy bộ phận nào của hoa</i>
<i>là quan trọng nhất? Vì sao?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức. Đa ra b¶ng chuÈn kiÕn
thøc.



<b>HS chó ý nhËn xÐt vµ</b>
bỉ sung cho nhau.


<i>Nhị và nhuỵ là bộ</i>
<i>phận quan trọng nhất vì</i>
<i>chúng đảm nhiệm chức</i>
<i>năng chính cho hoa là</i>
<i>duy trì và phát triển nịi</i>
<i>giống</i>.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<i><b>4. Cđng cè - </b>3 phót</i>


GV đa mô hình ra và yêu cầu HS: HÃy chỉ ra các bộ phận của hoa và cho biết
chức năng của từng bộ phận?


GV gọi HS khác nhận xét và cho điểm.
<i><b>5. Dặn dò - </b>2 phút</i>


GV hớng dẫn HS làm tiêu bản các bộ phận của hoa vào vở <i>Tập bách thảo</i> của
mình.


Chun b: Hoa hng, hoa cải, hoa cúc, hoa bí, hoa da chuột, hoa .
<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 09 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 11 - 12</b></i>
6B: 12 - 12



<i>TiÕt 33</i>

<b> </b> <b> </b>các loại hoa


i. mục tiêu bµi häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- HS phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp
hoa thành cụm.


- Gi¶i thÝch một số hiện tợng trong thực tế.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu, tranh về các loại hoa.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Mt s mu gm hoa n tớnh và hoa lỡng tính, hoa mọc, đơn độc, hoa mọc
thành cụm, tranh ảnh về hoa.


- B¶ng phơ
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Chuẩn bị các mẫu vật: Hoa hồng, hoa cải, hoa cúc, hoa bí, hoa da chuột, hoa đỗ.
- Kẻ bảng sgk trang 97 vo v bi tp.



iii. Phơng pháp
- Phơng ph¸p trùc quan.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Hoa của các loại cây rất khác nhau. Để phân chia hoa thành các nhóm chúng ta</i>
<i>căn cứ theo nhiều đặc điểm khác nhau của hoa. Tuy nhiên chủ yếu phân chia hoa dựa</i>
<i>vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa và cách xếp hoa trên cây. Vậy căn cứ vào đó hoa</i>
<i>đợc phân chia nh th no?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào</b></i>
<i><b>bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa - </b>20 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
gồm hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


- <i>§å dïng</i>: Tranh phóng to hình 29.1, bảng phụ.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu các nhóm HS</b>
đặt mẫu vật lên bàn để quan
sát, kết hợp với hình vẽ 29.1


hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở bài
tập.


<b>GV yêu cầu HS chia hoa</b>
thµnh 2 nhãm.


<b>GV cho HS cả lớp đợc thảo</b>
luận kết quả.


<b>GV gióp HS sưa b»ng c¸ch</b>
thèng nhất cách phân chia theo
bộ phận sinh sản chủ yếu của
hoa.


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu cá</b>
nhân từng HS lên bảng hoµn
thiƯn.


<b>GV cho HS hoµn thiện nốt</b>
bảng liệt kê.


<b>GV gọi HS khác nhận xét.</b>
<b>GV chốt lại kiến thức.</b>


<i>? Th no l hoa đơn tính,</i>
<i>hoa lỡng tính?</i>


<b>GV củng cố bằng cách gọi 2</b>
HS lên bảng nhặt trên bàn để
riêng những hoa đơn tính và


hoa lỡng tính.


<b>GV gọi HS nhận xét và từ đó</b>
GV chốt lại.


<b>HS hoạt động nhóm,</b>
từng học sinh lần lợt
quan sát các hoa của
nhóm hồn thành cột 1,
2, 3, trong bảng ở vở bài
tập.


<b>HS th¶o luận nhóm</b>
và phân chia hoa thµnh
2 nhãm.


<b>HS thảo luận và trao</b>
đổi tồn lớp.


<b>HS chó ý sưa lại và</b>
thống nhất.


<b>HS chọn từ thích hợp</b>
hoàn thiện bảng phụ.


<b>HS tự điền nốt vào</b>
cột của bảng ë vë bµi
tËp.


<b>HS chó ý nghe giảng,</b>


nhận xét và bổ sung cho
nhau.


<b>HS chỳ ý lên bảng</b>
phân loại hoa lỡng tính
và hoa đơn tính.


<b>HS chó ý nhËn xÐt.</b>


<i><b>1. Ph©n chia các nhóm</b></i>
<i><b>hoa căn cứ vào bộ phận</b></i>
<i><b>sinh sản chủ yếu của hoa</b></i>


Căn cứ vào bộ phận sinh
sản chñ yÕu cã thể phân
chia hoa thành:


- Hoa lng tớnh l hoa có
đủ nhị và nhuỵ. Ví dụ: hoa
bởi, hoa cà, hoa mơ, hoa
mận …


- Hoa đơn tính là hoa chỉ
có nhị - hoa đực hoặc chỉ
có nhuỵ - hoa cái. Ví dụ:
hoa da, hoa mớp, hoa bí,
hoa bầu …


<i><b>Hoạt động 1. Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa trên cây - </b>15 phút</i>
<i>- Mục tiêu</i>: HS phân chia các nhóm hoa căn cứ vào cách xếp hoa trên cây gồm hoa


mọc đơn độc và hoa mc thnh cm.


- <i>Đồ dùng</i>: tranh phóng to hình 29.2.
<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV bổ xung thêm một số ví</b>
dụ khác về hoa mọc thành cụm
nh: Hoa ngâu hoa huệ, hoa
ph-ỵng...


bằng mẫu thật hay bằng
tranh (đối với hoa cúc giáo viên
nên tách hoa nhỏ ra để học sinh
biết).


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc.</b>


<b>HS đọc thông tin</b>
quan sát hình 29.2 và
tranh ảnh hoa su tầm để
phân biệt 2 cách xếp hoa
v nhn bit tranh, hoc
mu.


<b>HS trình bày trớc lớp,</b>
học sinh khác bổ sung.


<i><b>2. Phân chia các nhóm</b></i>
<i><b>hoa dựa vào cách xếp hoa</b></i>
<i><b>trên cây.</b></i>



Dựa vào cách xếp hoa
trên cây ngời ta chia hoa
thµnh hai nhãm:


- Hoa mọc đơn độc: hoa
hồng, hoa tra làm chiếu …


- Hoa mäc thµnh cụm:
hoa cúc, hoa cải, hoa hớng
dơng .


<i><b>4. Dặn dò - </b>7 phút</i>


GV cho HS chép câu hỏi ôn tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>2. Cấu tạo trong của phiến lá, chức năng?</b>


<b>3. Cu to tht lỏ cú c im gỡ giỳp nó thực hiện chức năng quang hợp chế tạo</b>
chất hữu c?


<b>4. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lỗ khÝ?</b>


<b>5. Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?</b>
<b>6. Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng?</b>


<b>7. Quang hợp là gì? Viết tóm tắt sơ đồ quang hợp?</b>


<b>8. Làm thế nào để biết cây hơ hấp đã lấy khí oxi trong khụng khớ?</b>



<b>9. Vì sao hô hấp và quang hợp là 2 quá trình trái ngợc nhau nhng lại cã quan hƯ</b>
chỈt chÏ víi nhau?


<b>10. </b>ý nghÜa cđa sù thoát hơi nớc qua lá?


<b>11. Có mấy loại lá biến dạng? Lấy ví dụ mỗi loại?</b>


<b>12. Giõm cnh khỏc chiết cành ở điểm nào? Những cây có đặc điểm gì thì thờng</b>
giâm cành, những cây có đặc điểm gì thì thờng chiết cành? Lấy ví dụ cho mỗi loại?


<b>13. Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa?</b>


<b>14. Cây xơng rồng có những đặc điểm nào thích nghi với mơi trờng sống khơ cạn?</b>
<b>15. Hoa đơn tính là gì? Hoa lỡng tính là gì? Lấy ví dụ cho mi loi?</b>


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 09 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 14 - 12</b></i>


6B: 15 - 12


<i>TiÕt 34</i>

<b> </b> <b> </b>ôN tập học kì I




I Mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Cđng cè hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc của phần: Thân, lá, sinh sản sinh dỡng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rốn k nng so sỏnh, khỏi quỏt, tng hp kin thc.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật.
iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phng phỏp m thoi.


II. dựng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- PhiÕu häc tËp .


- HÖ thèng câu hỏi ôn tập.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


Iv. T chc giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>6A: </b></i>………
<i><b>6B: </b></i>………
<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>.


<i>Nhằm hệ thống lại những kiến thức đã học về lá và sinh sản của thực vật chuẩn bị</i>
<i>cho thi học kì I chúng ta sẽ ơn tập lại những kiến thức đó.</i>



<i><b>3. Các hoạt ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. ễn tp các kiến thức cần nhớ - </b>20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố lại những kiến thức đã học về lá và sinh sản của thực vật.
- <i>Đồ dùng</i>: Bảng ph.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV da vo việc chuẩn bị</b>
bài ở nhà của HS, yêu cầu HS
trao đổi nhóm lớn thống nhất
các câu hỏi khó và trao đổi
toàn lớp.


- Nhãm 1: C©u 1 – 5.
- Nhãm 2: C©u 6 – 10.
- Nhãm 3: C©u 11 – 15.
GV cã thĨ gióp HS thèng


<b>HS trao đổi nhóm và</b>
lựa chọn những câu hỏi
khó cùng trao đổi toàn
lớp.


<b>HS hoạt động nhóm</b>


<i><b>Câu 1. </b>Những đặc điểm</i>


<i>nào chứng tỏ lá rất đa</i>
<i>dạng?</i>


Những đặc điểm chứng
tỏ lá rất đa dạng l:


- Phiến lá có nhiều hình
dạng và kÝch thíc kh¸c
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nhất các câu hỏi mà HS còn
thắc mắc:


<i>Câu 1</i>.


<b>GV gọi đại diện một nhóm</b>
trả lời câu hỏi:


<i>? Nhận xét hình dạng, kích</i>
<i>thớc phiến lá?</i>


<i>? Có mấy kiểu gân lá?</i>
<i>? Có mấy loại lá?</i>


<b>GV có thể yêu cầu HS lấy ví</b>
dụ minh hoạ.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.



<i>Câu 5</i>.


<b>GV yờu cầu HS nhắc lại</b>
những bớc để trình bày một thí
nghiệm.


<b>GV hớng dẫn HS trả lời câu</b>
hỏi theo đúng cấu trúc câu hi.


<i>Câu 12</i>.


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại khái</b>
niệm: <i>Giâm cành, chiÕt cµnh</i>.


<b>GV gợi ý để HS tìm ra</b>
những điểm khác nhau giữa
giâm cành và chiết cành.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút hoàn thiện ra
bảng phụ.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo, trao i ton lp.


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>


cùng nhau thống nhất
d-ới sự hớng dẫn của GV.



<b>HS trả lời câu hỏi</b>


<b>HS chú ý nghe giảng.</b>
<b>HS nhắc lại.</b>


<b>HS chú ý tr¶ lêi c©u</b>
hái theo híng dÉn của
GV.


<b>HS nhắc lại kh¸i</b>
niƯm.


<b>HS chó ý so sánh</b>
giâm cành và chiÕt
cµnh.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập ra
bảng phụ.


<b>HS chú ý báo cáo,</b>
cùng trao đổi tồn lớp.


<b>HS chó ý.</b>


- Cã 2 loại lá chính.


<i><b>Cõu 5. </b>Lm th no </i>
<i>bit lá cây chế tạo tinh bột</i>
<i>khi có ánh sáng?</i>



- ChuÈn bị:
- Tiến hành:
- Kết quả:
- Kết luận:


<i><b>Cõu 12. </b></i> <i>Giâm cành</i>
<i>khác chiết cành ở điểm</i>
<i>nào? Những cây có đặc</i>
<i>điểm gì thì thờng giâm</i>
<i>cành, những cây có đặc</i>
<i>điểm gì thì thờng chiết</i>
<i>cành? Lấy ví dụ cho mỗi</i>
<i>loại?</i>


<i>Sù khác nhau giữa giâm cành và chiết cành:</i>


<i><b>Giâm cành</b></i> <i><b>Chiết cµnh</b></i>


- Cành đợc cắt rời khỏi cây mẹ ngay từ
u.


- Cành giâm mọc rễ mới ở nơi khác,
không phải trên cây mẹ.


- Dễ làm, ít tốn công.


- Tạo cây mới nhanh và nhiều hơn.


- Cnh khụng c ct rời khỏi cây mẹ


mà chỉ bóc vỏ một đoạn.


- Cành chiết mọc rễ mới ngay trên cây
mẹ.


- Khó làm, tốn nhiều công.
- Tạo cây mới chậm và ít hơn.


- Những cây giâm cành thờng là những cây có khả năng mọc rễ phụ nhanh. Ví dụ:
Sắn, khoai lang, mía, rau muống, rau cần


- Những cây chiết cành thờng là cây ăn quả, nhất là cây thân gỗ, chậm mọc rễ. Ví
dụ: Quýt, cam, chanh, hồng, vải …


<i><b>Hoạt động 2. Bài tập - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố lại những kiến thức đã học về lá và sinh sản của thực vật.
- <i>Đồ dùng</i>: Bảng ph.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo bng phụ có nội</b>
dung bài tập sau và yêu cầu HS
hoạt động nhóm 4 phút hồn
thiện bài tập: Hãy ghép các ý ở
cột A với các ý ở cột B trong
bảng sau sao cho phù hợp:


<b>HS hoạt động:</b>



2 phót thùc hiện cá
nhân và 2 phút hoàn
thiện nhóm.


<i><b>Các loại thân (A)</b></i> <i><b>Trả lời</b></i> <i><b>Đặc điểm (B)</b></i>


1. Thân gỗ.
2. Thân cột.
3. Thân cỏ.
4. Thân leo.
5. Thân bò.


a. Thõn qun hoc tua cun.
b. Mềm yếu, bò sát đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cáo kết quả, trao đổi nhận xét.
<b>GV yêu cầu một số HS lấy vớ</b>
d cho mi loi.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>GV phát phiếu học tập cho</b>
các nhóm yêu cầu hoạt động
nhóm hồn thiện bài tập trong
phiếu (5 phút)


nhận xét và trao đổi
nhóm.



<b>HS lÊy ví dụ cho mỗi</b>
loại thân theo yêu cầu
của GV.


<b>HS chú ý.</b>


<b>HS nhËn phiÕu häc</b>
tËp vµ hoàn thiện theo
yêu cầu.


Hóy chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ: Thấp, con ngời, cao, hữu cơ, ngoại
cảnh, quang hợp, oxi, năng suất, lục lạp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:


- ở nhiệt độ quá …. hoặc quá …, hoạt động … của các cây sẽ bị giảm hoặc ngừng
trệ vì các … hoạt động kém hoặc bị phá hu.


- Các chất . và khí do quá trình của cây xanh tạo ra cần cho sự sống của hầu
hết các sinh vật kể cả


- Khi trng cây cần theo đúng thời vụ vì ở các điều kiện … tốt nhất thì cây sẽ … tốt
nhất, tạo ra nhiều chất … và có … cao.


<b>GV gọi một vài HS đọc kết</b>
quả của nhóm mình.


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại.</b>


<b>HS bỏo cỏo kết quả</b>
trao đổi.



<i><b>4. Cđng cè – </b>5 phót</i>.


<b>GV treo bảng phụ với bài tập trắc nghiệm sau:</b>


<i>Hóy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng</i>:
1. Trong các dấu hiệu sau đây dấu hiệu nào không chung cho mọi cơ thể sng:


A. Lớn lên. B. Sinh sản.


C. Di chuyn. D. Trao đổi chất với mơi trờng bên ngồi.
2. Bộ phận quan trng nht ca hoa l:


A. Tràng hoa và nhị hoa. B. Đài hoa và nhuỵ hoa.
C. Nhị hoa và nhuỵ hoa. D. Tràng hoa và nhuỵ hoa.
3. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?


A. Tất cả các bộ phận cảu cây.
B. ở mô phân sinh.


C. ở phần ngọn của cây.


D. cỏc phn non có màu xanh của cây.
4. Thực vật sống ở những ni no trờn trỏi t?


A. Trên cạn, dới nớc.


B. i núi, trung du, đồng bằng, sa mạc.
C. ở khí hậu ôn đới, hàn đới và nhiệt đới.
D. Cả A, B và C đều đúng.



5. Nhóm cây thờng bấm ngọn là:
A. Cây mớp, cây cà, cây đỗ.
B. Cây bí, cây cà chua, cây tre.
C. Cây bông, cây cà phê, cây ngô.
D. Cõy u tng, cõy bu, cõy


<i>Đáp án</i>: 1 - C 2 - C 3 - B 4 - D 5 - A
<i><b>5. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chuẩn bị cho tiết sau thi học kì I


- Chun b cho tiết 36: hoa bí (hoa đực và hoa cái), hoa bi, hoa ci, hoa cỳc


<i><b>Ngày soạn: 09 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 17 - 12</b></i>


6B: 17 - 12


<i>TiÕt 35</i>

<b> </b> <b> </b>Thi học kì I


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- Thông qua bài khảo sát HS đợc củng cố khái quát lại các kiến thức đã học về
thực vật trong chơng trình kì I: Đặc điểm hình thái, giải phẫu của các cơ quan sinh dỡng:
rễ, thân, lá và một số kiến thức về sinh sản ở thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng trỡnh by, lp luận trong bài khảo sát.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Tự học tập, tự ôn tập ở nhà.
- Thái độ học tập bộ mụn.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Ma trn:
Ch


Cỏc mức độ nhận thức


Tỉng


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Mở đầu</b></i>
<i><b>Tế bào thực vật</b></i>


<i><b>Rễ</b></i> Câu 3


0,25


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>Thân</b></i>


Câu 1


1,0
Câu 4


0,25


Câu 10
0,5


<i><b>3 câu</b></i>
<i><b>1,75</b></i>
<i><b>Lá</b></i> Câu 5<sub>0,25</sub> Câu 7<sub>1,5</sub> Câu 2<sub>1,0</sub> Câu 10<sub>0,5</sub> <i><b>4 câu</b><b><sub>3,25</sub></b></i>
<i><b>Sinh sản sinh </b></i>


<i><b>d-ỡng</b></i> Câu 60,25 Câu 93,0


<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>3,25</b></i>
<i><b>Hoa và sinh sản</b></i>


<i><b>hữu tính</b></i> Câu 81,5


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>1,5</b></i>


Tổng <i><b>4 câu</b></i>


<i><b>1,75</b></i>


<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>3,0</b></i>



<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>3,0</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>1,0</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>1,0</b></i>


<i><b>10 câu</b></i>
<i><b>10,0</b></i>
- Đề kiểm tra.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Giấy kiểm tra.
- Bút chì, tẩy


Phần I. Trắc nghiệm khách quan


<i><b>Cõu 1. Quan sỏt s cắt ngang thân cây trởng thành dới đây, điền các chữ cái a, b, c </b></i>…
thích hợp với các số 1, 2, 3 ghi chỳ trờn hỡnh v:


Các chữ Các số


a. Mạch gỗ.


b. Mạch rây.
c. Thịt vỏ.
d. Tầng sinh vá.
e. TÇng sinh trơ.


1 - ……
2 - ……
3 - ……
4 - ……
5 - ……


<i><b>Câu 2. Hãy chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ: Quang hợp, hô hấp, năng lợng, </b></i>
<i><b>hơi nớc, khí cacbonic, chất hữu cơ, khí oxi để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:</b></i>


- ... và ...là 2 quá trình trái ngợc nhau vì sản
phẩm của quang hợp (gồm ... và ...) là nguyên liệu
cho quá trình hô hấp, ngợc lại sản phẩm của quá trình hô hấp (gồm ...
và ...) lại là nguyên liệu cho quá trình quang hợp


- Cõy xanh khơng thể thiếu một trong hai q trình quang hợp và hô hấp. Hô hấp
cần ...do quang hợp chế tạo và mọi hoạt động sống
của cây lại cần ... do hơ hấp tạo ra.


<i>Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong </i>
<i>các câu sau:</i>


<i><b>C©u 3. Nhãm cây gồm toàn các cây có rễ chùm là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhÃn. D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây
tỏi.



<i><b>Câu 4. Nhóm cây thờng bấm ngọn là:</b></i>


A. Cõy mp, cõy c, cây đỗ. B. Cây bí, cây cà chua, cây tre.
C. Cây bông, cây cà phê, cây ngô. D. Cây đậu tơng, cây bầu, cây
lúa.


<i><b>C©u 5. </b></i>ý nghÜa cđa sù thoát hơi nớc qua lá là:


A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nớc lên lá.
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra chất diệp lục.


C. Giúp cho cây sinh ra chất diệp lục và việc vận chuyển nớc lên lá.
D. Giúp cho cây hấp thụ khí cacbonic.


<i><b>Câu 6. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là:</b></i>


A. Giâm cành. B. Chiết cành.


C. Ghép cây. D. Nhận giống vô tính trong ống


nghiệm.


Phần ii. Tự luận


<i><b>Cõu 7. Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp?</b></i>
<i><b>Câu 9. Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa?</b></i>


<i><b>Câu 10. Giâm cành khác chiết cành ở điểm nào? Những cây có đặc điểm gì thì thờng </b></i>
giâm cành, những cây có đặc điểm gì thì thờng chiết cành? Lấy ví dụ cho mỗi loại?


<i><b>Câu 11. Cây xơng rồng có những đặc điểm nào thớch nghi vi mụi trng sng khụ cn?</b></i>


Đáp án Thang điểm


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Thang điểm</b></i>


<b>1</b> 1 - c 2 - d 3 - b 4 - e 5 - a. 1,0
<b>2</b> Quang hợp - Hô hấp - Chất hữu cơ - Khí oxi - Năng lợng -


Khí cacbonic - Chất hữu cơ - Năng lỵng. 1,0


<b>3</b> D 0,25


<b>4</b> A 0,25


<b>5</b> A 0,25


<b>6</b> D 0,25


<b>7</b>


- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng
nớc, khí cacbonic và năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh
bột và nh¶ khÝ oxi.


- Sơ đồ quang hợp:


Níc + KhÝ cacbonic    ChÊt diƯp lơc¸nh s¸ng  Tinh bét + KhÝ oxi.


1,0


0,5


<b>8</b>


- Bé phËn sinh s¶n chđ u của hoa là nhị và nhuỵ.


- Nh gm ch nh và bao phấn, bao phấn chứa hạt phấn mang
tế bào sinh dc c.


- Nguỵ gồm đầu nhuỵ, vòi nhuỵ và đầu nhuỵ, bầu nhuỵ chứa
noÃn mang tế bào sinh dục cái.


0,5
0,5
0,5
<b>9</b> <i>Sự khác nhau giữa giâm cành và chiết cành:</i>


<i><b>Giâm cành</b></i> <i><b>Chiết cành</b></i>


- Cnh c ct ri khi cõy
m ngay t u.


- Cành giâm mọc rễ mới ở
nơi khác, không phải trên cây
mẹ.


- Dễ làm, ít tốn công.
- Tạo cây mới nhanh và
nhiều hơn.



- Cnh khơng đợc cắt rời
khỏi cây mẹ mà chỉ bóc v
mt on.


- Cành chiết mọc rễ mới
ngay trên cây mẹ.


- Khó làm, tốn nhiều công.
- Tạo cây mới chậm và ít
hơn.


- Những cây giâm cành thờng là những cây có khả năng mọc
rễ phụ nhanh. Ví dụ: Sắn, khoai lang, mía, rau muống, rau cần




- Những cây chiết cành thờng là cây ăn quả, nhất là cây thân


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

gỗ, chậm mọc rễ. VÝ dơ: Qt, cam, chanh, hång, v¶i …
<b>10</b>


Để thích nghi với mơi trờng sống khơ cạn, cây xơng rồng có
một số đặc điểm sau:


- Lá biến thành gai để giảm sự thốt hơi nớc, khi đó nhiệm vụ
quang hợp do thân cây đảm nhận.


- Thân cây mọng nớc để d tr nc khi khụ hn.



0,5
0,5


<i><b>Tổng điểm</b></i> <b>10,0 điểm</b>


<i><b>Ngày soạn: 19 - 12</b></i> <i><b>Ngày giảng 6A: 21 - 12</b></i>


6B: 22 - 12


<i>TiÕt 36</i>

<b> </b> <b> </b>Thụ phấn


i. mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


- Mô tả đợc những đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn. Phân biệt hoa tự
thụ phấn và hoa giao phấn.


- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng và củng cố các kỹ năng
- Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
- Kỹ năng quan sát mẫu vật, tranh ảnh.
- Kỹ năng sử dụng các thao tác t duy.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Yêu và bảo vệ thiên nhiên



II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Mu vt: Hoa t th phn, hoa th phấn nhờ sâu bọ.
- Tranh vẽ (to, rõ) cấu tạo hoa bí đỏ.


- Tranh ¶nh mét sè hoa tù thụ phấn nhờ sâu bọ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Mỗi nhóm:


+ 1 lo¹i hoa tù thơ phÊn


+ 1 lo¹i hoa thơ phÊn nhê s©u bä


III. tổ chức giờ học
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>
<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đặc điểm và phân biệt đợc của hoa tự thụ phấn và hoa giao
phấn


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình 30.1 và 30.2.


<i>- Cách tiến hành</i>:


GV giới thiệu hiện tợng thụ
phấn.


Cho HS c khái niệm hiện
tợng thụ phấn trong SGK.


Hớng dẫn HS quan sát hình
30.1 để trả lời câu hỏi:


ThÕ nµo lµ hiƯn tỵng tù thơ
phÊn?


GV đa vấn đề: Hoa tự thụ
phấn cần những điều kiện nào?
GV chốt lại đặc điểm của
hoa tự thụ phấn.


Cho HS đọc thông tin và trả
lời câu hỏi mục 1b


Tổ chức thảo luận giữa các
nhóm trao đổi đáp án 2 câu


HS Nêu khái niệm
hiện tợng thụ phấn


HS tự quan sát hình
30.1(chú ý vị trí của


nhị và nhuỵ) suy nghĩ
để trả lời câu hỏi:


HS làm SGK (lựa
chọn các đặc điểm ghi
vào nháp )


Trao đổi câu trả lời
tìm đợc và giải thích.


C¸c nhãm nhËn xét,
bổ sung (nếu cần)


<i><b>1. Hoa tự thụ phấn và hoa</b></i>
<i><b>giao phấn</b></i>


<i>a. Hoa tự thụ phấn.</i>


Đặc điểm hoa tù thơ
phÊn.


- Hoa lìng tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hái:


GV kÕt luËn:


Thô phÊn b»ng c¸ch giao
phÊn nhê u tè: s©u bä, giã,
con ngêi …



HS đọc thơng tin tr.99
Thảo luận câu trả lời
trong nhóm (gợi ý giao
phấn là hiện tợng hạt
phấn chuyển đến đầu
nhuỵ hoa khác)


Tự bổ sung hoàn thiện
đáp án.


Nêu đợc đặc điểm là
hoa đơn tính, hoặc lỡng
tính có nhị và nhuỵ
khơng chín cùng 1 lúc.


+ Hoa giao phấn thực
hiện đợc nhờ nhiều yếu
tố: Sâu bọ, gió, ngời ...


<i>b. Hoa giao phÊn.</i>


- Là hoa đơn tính, hoặc
l-ỡng tính có nhị và nhuỵ
khơng chín cùng 1 lúc.


- Hoa giao phấn thực hiện
đợc nhờ nhiều yếu tố: Sâu
bọ, gió, ngời ...



<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu đặc điểm của hoa tự thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ, lấy ví dụ minh hoạ
- <i>Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình 30.2


- <i>Cách tiến hành</i>:


GV: Hng dn HS quan sát
mẫu vật và tranh vẽ để trả lời 4
câu hỏi mục (tr.100).


Cho HS xem thªm mét sè
tranh ¶nh hoa thô phÊn nhê
s©u bä.


Hoa có những đặc điểm nào
để hút sâu bọ?


Tổ chức thảo luận, trao đổi
đáp án của các câu hỏi
(khuyến khích HS bổ sung sửa
chữa cho nhau).


GV cã thể cho điểm cá nhân
nhóm làm tốt.


GV nhn mnh các đặc điểm
chính hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ. nhờ sâu bọ.



HS quan sát vật mẫu +
tranh (Chú ý các đặc điểm
nhị, nhuỵ, màu hoa) suy
nghĩ trả lời câu hỏi SGK.


C¸c nhóm trình bày kết
quả.


HS tự bổ sung và tóm tắt
các đặc điểm chính của hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ


<i>Kết luận chung</i>: HS đọc
phần kết luận SGK


<i><b>2. Hoa tù thô phÊn</b></i>
<i><b>nhê s©u bä</b></i>


- Hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ có đặc điểm có
màu sắc sặc sỡ, mùi
thơm.


- Đĩa mật nằm ở đáy
hoa.


- Hạt phấn và đầu
nhuỵ cã chÊt dinh
d-ìng.



<i><b>4. Cđng cè </b></i>


- Sư dơng c©u hái SGK
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1,2,3,4 SGK (tr.100)
- Tìm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×