Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ChuongIX TK VA GIAC QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.6 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương VI: THẦN KINH VAØ GIÁC QUAN
<b>Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH</b>


<b>I . Muïc tiêu </b>


<b>* Kiến thức : Trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron đồng thời xác định rõ nơron </b>


là đơn vị cấu tạo cơ bản của HTK.


Phân biệt được thành phần cấu tạo của HTK ( bộ phận TW và ngoại biên )
Phân biệt được chức năng của HTK vận động và HTK sinh dưỡng


<b>* Kỹ năng : Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thái độ : u thích mơn học, hăng say tìm hiểu khoa học.</b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Biểu diễn trực quan, hoạt động nhóm, làm việc tích cực.</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : Tranh 43.1, 43.2, bảng phụ.</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. OÅn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i> 2.1 Hãy nêu các phương pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của chúng?</i>
<i>2.2: Rửa mặt tay chân, tắm giặt thường xun, tắm nắng lúc 8-9h sáng có tác dụng gì?</i>



<b>3. Bài mới : Hệ thần kinh là hệ cơ quan có vai trị to lớn trong tổ chức cơ thể. Vậy HTK</b>


có cấu tạo như thế nào, có chức gì? Đó là nội dung bài hơm nay


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu chức năng hệ thần kinh
Cho hs đọc thông tin đầu bài.


(?) Nêu chức năng hệ thần kinh?
Nhận xét tổng kết.


Hñ2: Tìm hiểu Cấu tạo Nuoron


Treo hình 43.1 sgk cho hs quan sát trả lời
câu hỏi


Mô tả cấu tạo và chức năng của nơron?
-Gọi hs khác nhận xét


-Nhận xét


-Gọi 1 số hs nhắc lại


<i><b>I/ Chức năng hệ thần kinh</b></i>


Đọc thông tin
Trả lời


<i><b>TK: Điều khiển, điều hòa và phối hợp </b></i>



<i>mọi hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan </i>
<i>trong cơ thể thành 1 thể thống nhất. Dảm</i>
<i>bảo sự thích nghi của cơ thể với mơi </i>
<i>trường</i>


<i><b>II/ Nơron đơn vị cấu tạo của hệ thần </b></i>
<i><b>kinh</b></i>


-Quan sát hình 43.1 nhớ lạikiến thức đã
học hồn thành câu hỏi


-Nghe câu hỏi phát biểu trả lời
-Phát biểu nhận xét bổ sung
-Nghe


-Phát biểu nhắc lại cấu tạo và chức năng
của nơron


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Chæ tranh cho hs thấy cấu tạo của nơron


Hđ3: Tìm hiểu tìm hiểu cấu tạo của hệ TK
-Treo hình 43.2 cho hs quan sát đọc sgk
thảo luận điền vào chỗ trống


Lựa chọn cụm từ…………điền vào chỗ trống
cho phù hợp


-Goïi hs lên bảng điền



-Gọi hs khác nhận xét bổ sung


-Nhận xét nhắc lại thông báo đáp án
-Chỉ tranh phân biệt thần kinh trung ương
và thần kinh ngoại biên


(?) HTK gồm những phần nào?
-Chốt lại cho ghi


-Yêu cầu hs đọc thông tin ở sgk kết luận
-Gọi hs phát biểu chức năng của hệ TK
-Gọi hs phát biểu trả lời


-chốt lại cho ghi


-Quan sát chỉ tranh


<i><b>TK: Nơron là đơn vị cấu tạo nên hệ TK</b></i>


<i>Cấu tạo: nơron bao gồm 1 thân (chứa </i>
<i>nhân) nhiều sợi nhánh và 1 sợi trục , sợi </i>
<i>trục thường có bao miêlin tận cùng sợi </i>
<i>trục có các xináp </i>


<i>Chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung </i>
<i>thần kinh</i>


<i><b>III/ Các bộ phận của hệ thần kinh </b></i>


-Quan sát hình 43.2 đọc sgk hồn thành


bài tập


-Nghe câu hỏi thảo luận thống nhất phát
biểu


-Phát biểu điền vào bảng phụ
-Phát biểu nhận xét sửa sai
-Nghe


-Quan sát tranh chỉ hình 43.2
Hs phát biểu


<i><b>TK: 1-Cấu tạo</b></i>


<i>Hệ thần kinh gồm não bộ và tuỷ sống </i>
<i>( bộ phận trung ương) cac dây thần kinh </i>
<i>và hạch thần kinh ( bộ phận ngoại biên) </i>
- Đọc sgk rút ra kết luận


-Phát biểu trả lời chức năng của hệ TK
-Phát biểu


<i><b>TK: 2- Chức năng</b></i>


<i>Dựa vào chức năng hệ thần kinh được</i>
<i>chia thành:</i>


<i>* Hệ thần kinh vận động điều khiển </i>
<i>các hoạt động có ý thức </i>



<i>* Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển </i>
<i>các hoạt động khơng có ý thức</i>


<b>4. Củng cố : </b>


- Nêu cấu tạo và chức năng củ nơron


- Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 44</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 44: THỰC HÀNH: </b>


<b>TÌM HIỂU CHỨC NĂNG CỦA TUỶ SỐNG</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : -Tiến hành thành cơng các thí ngiệm qui định từ kết quả quan sát qua thí </b>


nghiệm. Nêu được chức năng của tuỷ sống. Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng
định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng


<b>* Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng thực hành</b>
<b>* Thái độ : -GD tính kỷ luật, ý thức vệ sinh.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Thực hành, hoạt động nhóm.</b>



<b>3. Đồ dùng dạy học : Ếch 1 con, đồ mổ dung dịch HCl, giá treo.</b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ: </b>


<i>2.1 :Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron?</i>


<i>2.2 : Trình bày cấu tạo của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng( sơ đồ)</i>


<b>3. Bài mới : Tuỷ sống có chức năng gì ta tiến hành vào thực hành</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu yêu cầu bài thực hành
-Chia lớp theo nhóm


-Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật , đồ dùng hs
-Cho hs đọc sgk trả lời câu hỏi


Yêu cầu của bài thực hành này là gì?
-Gọi hs khác nhắc lại u cầu


-Nhắc lại


Hđ2: Hướng dẫn thực hành


<i>1-Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</i>



B1: cho mỗi hs tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3
trên ếch đã huỷ não


-Quan sát cách phản ứng của ếch trong
mỗi thí nghiệm và ghi kết quả vào bảng 44
Em có dự đốn gì về chức năng của tuỷ
sống


-Cho hs tiến hành bước 2 làm thí nghiệm
4,5 ghi kết quả tiếp vào bảng 44


-Đặt câu hỏi cho hs trả lời


<i><b>I./ Yêu cầu của bài thực hành</b></i>


-Chia lớp ra theo yêu cầu gv
-Bỏ dụng cụ mẫu vật ra bàn
-Đọc sgk trả lời câu hỏi
-Thảo luận trả lời


-Phát biểu nhắc lại
-Nghe


<i><b>II./ hướng dẫn thực hành</b></i>


<i>1-Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</i>


B1 : tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3 ghi kết
quả vào bảng 44



-Nghe câu hỏi thảo luận trả lời


-Tiến hành thí nghiệm 4, 5 ghi tiếp kết
qua ûvào bảng 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thí nghiệm này nhằm mục đích gì?


B3 : Làm mẫu thí nghiệm 6, 7 cho hs quan
sát làm theo


-Cho hs ghi kết quả vào bảng 44


Kết quả thí nghiệm này khẳng định điều
gì?


-Gọi hs khác nhận xét
-Nhận xét


<i>2-Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống</i>


-Cho hs các kết quả của 3 câu trên liên hệ
với câu tạo của tuỷ sống qua hình 44.1, 2
nêu rõ chức năng của từng thành phần
( chất xám, chất trắng)


-Chốt lại cho hs nghe
Hđ3: Thu hoạch


-Cho hs ghi lại kết quả như đã ghi ở thí


nghiệm


-Đánh giá giờ thực hành
Sự chuẩn bị và ý thức của hs
-Cho hs thu dọn vệ sinh


-Nghe câu hỏi trả lời


-Quan sát gv làm mẫu thí nghiệm 6, 7
làm theo


-ghi tiếp kết quả vào bảng 44
-Đại diện phát biểu


-Nhận xét
-Nghe


<i>2-Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống</i>
-Đối chiếu các kết quả thí nghiệm với
hình 44.1, 2 thảo luận để nêu rõ chức
năng của các thành phần


-Nghe gv chốt lại


<i><b>III./ Thu hoạch</b></i>


Hs làm bài thu hoạch


-Ghi lại kết nquả thí nghiệm ở bảng 44
theo yêu cầu gv



-Nghe gv đánh giá giờ thực hành
-Dọn vệ sinh


<b>4. Củng cố : Nhắc lại vai trò của tủy sống</b>
<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 32</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …


<b>Baøi 45: DÂY THẦN KINH TUỶ</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : -Trình bày được cấu tạo và chức năng của dây thần kình tuỷ giải thích </b>


được tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha?


<b>* Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích tình hình, kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thái độ : u q mơn học.</b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : hoạt động nhóm, đàm thoại, thuyết trình, biểu diễn trực quan.</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, tranh 51.1,2.</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)</b>


<b>3. Bài mới : dây thần kinh tuỷ có cấu tạo như thế nào và nó có chức năng gì? đó là nội </b>


dung baøi 45


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1:Tìm hiểu cấu tạo của dây thần kinh


<i><b>tuỷ</b></i>


-Treo hình 45.1, 2 cho hs quan sát
(?) Nêu các thành phần của tủy sống?
(?) Dây TK tuỷ có cấu tạo như thế nào?
-Gọi nhóm khác nhận xét


-Nhận xét, chỉ vào tranh
-Gọi hs khác chỉ lại vào tranh
-Chốt lại cho ghi


Hđ2: Tìm hiểu chức năng của dây thần


<i><b>kinh tuyû</b></i>


-treo bảng 45 cho hs thảo luận giải thích
hiện tượng



-Treo hình 45.2 cho hs quan sát và đọc sgk
trả lời câu hỏi


(?) Rễ tuỷ có chức năng gì?
-Gọi hs khác nhận xét
-Gọi hs khác nhắc lại


-Rút ra tuỷ sống có chức năng gì?
-Chốt lại cho ghi


<i><b>I/ Cấu tạo dây thần kinh tuỷ</b></i>


-Quan sát hình 45.1, 2 trả lời câu hỏi
-HS phát biểu đơnmg2 thời lên chỉ vào
tranh


-HS phát biểu nhận xét.


-Chú ý nghe gv nhận xét quan sát hình
45.1


-Phát biểu


<i><b>TK: Dây thần kinh có cấu tạo gồm 31 </b></i>


<i>đôi dây thần kinh tuỷ là các dây pha gồm</i>
<i>các sợi dây thần kinh hướng tâm ( cảm </i>
<i>giác) và các bó sợi thần kinh ly tâm</i>



<i><b>II/ Chức năng của dây thần kinh tuỷ </b></i>


-Quan sát hình 45.2 đọc bảng 45 và thí
nghiệm thảo luận trả lời


-Nghe câu hỏi thảo luận trả lời : rễ tuỷ
có chức năng. Rễ tuỷ có rễ trước và rễ
sau rễ trước dẫn truyền xung thần kinh…
rễ sau…


-Nhaän xét


-Phát biểu nhắc lại


-Dây thần kinh tuỷ có chức năng...


<i><b>TK: Dây thnầ kinh tuỷ có chức năng dẫn </b></i>


<i>truyền xung thần kinh. từ cơ quan cảm </i>
<i>giác tới trung ương thần kinh và ngược </i>
<i>lại.</i>


<b>4. Củng cố : </b>


<b>4.1 Nêu cấu tạo dây TK tủy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Baøi 46: TRỤ NÃO, TIỂU NÃO</b>



<b>NÃO TRUNG GIAN</b>
<b>I . Mục tieâu </b>


<b>* Kiến thức : X ác định được vị trí và các thành phần của trụ não. trình bày được chức </b>


năng chủ yếu của trụ não. Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não. Xác định được
vị trí và chức năng của não trung gian.


<b>* Kỹ năng: Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm</b>
<b>* Thái độ : GD ý thức bảo vệ bộ não</b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh hoïc 8</b> .


<b>2. Phương pháp: Đồ dùng trực quan, hoạt động nhóm, thơng báo</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : Mơ hình não bộ, tranh vẽ 46-1,2,3 bảng phụ.</b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1:Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha?</i>
<i>2.2: Dây thần kinh tuỷ có chức năng gì?</i>


<b>3. Bài mới : Tiếp theo tuỷ sống là não bộ bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vị trí và các </b>


thành phần của não bộ cũng như chức năng của chúng.



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu vị trí và các thành phần


<i><b>của não bộ </b></i>


-Treo hình 46.1 cho hs quan sát hồn
thành câu hỏi 


-Tìm hiểu hình 46.1 để hồn chỉnh thơng
tin …( treo bảng phụ)


-Thơng báo đáp án. Chỉ vào hình 46.1 để
hs quan sát


(?) Nêu các thành phần của não bộ
-Chốt lại cho ghi


Hđ2: So sánh cấu tạo và chức năng của


<i><b>trụ não và tuỷ sống</b></i>


-Treo hình 46.2 và bảng 46 cho hs quan sát
đọc thông tin thảo luận để so sánh cấu tạo
và chức năng của trụ não và tuỷ sống
-Gọi nhóm khác nhận xét bổ sung


<i><b>I/ Vị trí và thành phần của não bộ</b></i>


-Quan sát hình 46 trả lời câu hỏi 


-Phát biểu điền vào bảng phụ
-Phát biểu nhận xét


-Nghe gv thông báo
-Chú ý nhìn hình 46.1


<i><b>TK: Ở não bộ kể từ dưới lên gồm : trụ </b></i>


<i>não, não trung gian, đại não. Tiểu não </i>
<i>nằm sau trụ não</i>


<i><b>II/ Cấu tạo và chức năng cuả trụ não </b></i>


-Quan sát hình 46.2 đọc thơng tin thảo
luận phát biểu trả lời


-Phát biểu nhận xét bổ sung
<b>Tuần : ……25……. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gọi hs nhắc lại chức năng và cấu tạo của
tuỷ sống


-Chốt lại cho ghi


Hđ3: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của


<i><b>não trung gian</b></i>


-Treo hình 46.1 cho hs quan sát lại đọc
thông tin trả lời câu hỏi



Vị trí não trung gian và có chức năng gì?
-Gọi hs khác nhận xét


-Nhận xét chỉ vào hình 46.1
-Gọi hs khác nhắc lại


-Chốt lại cho ghi


Hđ4: Tìm hiểu chức năng của tiễu não
-Treo hình 46.3 cho hs quan sát đọc thơng
tin thảo luận trả lời câu hỏi


Có thể rút ra kết luận gì về chức năng của
tiểu não từ thí nghiệm


-Gọi nhóm khác nhận xét
-Nhận xét bổ sung


-Chốt lại cho hs ghi


-Phát biểu nhắc lại


<i><b>TK: Trụ não có cấu tạo gồm chất trắng </b></i>


<i>ở ngồi và chất xám ở trong. Chất xám ở</i>
<i>trụ não tập trung thành các nhân xám. </i>
<i>Chức năng chủ yếu của trụ não là điều </i>
<i>hoà các hoạt động của các nội quan, đặc</i>
<i>biệt là hoạt động tuần hồn, hơ hấp, tiêu</i>


<i>hố</i>


<i><b>III/ Não trung gian</b></i>


-Quan sát lại hình 46.1 đọc thơng tin
thảo luận trả lời câu hỏi


-Hs phát biểu trả lời
-Phát biểu nhận xét
-Chú ý gv chỉ vào hình
-Phát biểu nhắc lại


<i><b>TK:+Não trung gian nằm giữa trụ não và</b></i>


<i>đại não gồm đồi thị và vùng dưới đồi thị. </i>
<i>+Não trung gian có chức năng điều </i>
<i>khiển q trình TĐC và điều hồ thân </i>
<i>nhiệt</i>


<i><b>III/ Tiểu não </b></i>


-Quan sát hình 46.3 đọc thơng tin thảo
luận trả lời


-Thống nhất đáp án trả lời
-Phát biểu nhận xét


-Nghe


<i><b>TK:Tiểu não gồm 2 phần là chất trắng </b></i>



<i>và chất xám, chức năng của tiểu não là : </i>
<i>điều hoà và phối hợp các hoạt động phức</i>
<i>tạp của cơ thể </i>


<b>4. Củng cố : Nêu tóm tắt vị trí và chức năng của tiểu não, trụ não, và não trung gian.</b>
<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 47</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 47: ĐẠI NÃO</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : - Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của đại não. Đặc biệt là vỏ đại não thể hiện</b>


sự tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú. Xác địmh được các vùng chức năng của vỏ đại
não ở người.


<b>* Kỹ năng : - Phát triiển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, vẽ hình, hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thái độ : - Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não.</b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Đồ dùng trực quan, hoạt động nhóm, thuyết trình, thơng báo...</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : tranh 47-1,2,3,4, tranh não thú, bảng phụ, phiếu học tập.</b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>



<b>1. OÅn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i> 2.1 Nêu cấu tạo và chứ năng của trụ não?</i>


<i> 2.2 Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân này đá chân kia?</i>


<b>3. Bài mới : Đại não có cấu tạo như thế nào. Và có chức năng gì? Trong bài học ngày </b>


hơm nay chúng ta sẽ được tìm hiểu.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu cấu tạo của đại não
-Treo hình 47.1, 2, 3 cho hs quan sát để
hồn thành u cầu sgk


-Phát phiếu học tập  cho hs


Treo bảng phụ, gọi hs lên hồn thành.
-Gọi nhóm khác nhận xét


-Nhận xét sửa sai


-Thu phiếu học tập của từng nhóm


- Gọi hs nêu cấu tạo ngồi, cấu tạo trong
của đại não.



-Chốt lại cho ghi


<i><b>I/ Cấu tạo của đại não</b></i>


-Quan sát hình 47.1, 2, 3 thảo luận hồn
thành u cầu gv


-Nhận phiếu học tập


-Nghe câu hỏi thảo luận thống nhất đọc
phiếu học tập


-Phát biểu nhận xét
-Nghe


-Hs phát biểu


- Nộp phiếu học tập


<i><b>TK: Cấu tạo ngồi : Đại não được chia </b></i>


<i>đôi bởi rãnh liên cầu thành 2 nửa gọi là </i>
<i>2 bán cầu đại não.</i>


<i>Mỗi bán cầu đại não chia làm 4 thuỳ: </i>
<i>thuỳ trán, thái dương, đỉnh, chẩm. Khe và</i>
<i>rãnh tạo thành trục cuộn nãotăng diện</i>
<i>tích bề mặt não.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hđ2: Tìm hiểu Sự phân vùng chức năng



<i><b>của đại não</b></i>


-Treo hình 47.4 cho hs quan sát đọc thơng
tin


-Phát phiếu học tập cho hs
-Treo bảng phụ


-Gọi đại diện nhóm điền vào bảng phụ
-Gọi nhóm khác nhận xét


-Thu phiếu học tập của hs


-Sửa sai thông báo đáp án đúng đến hos
-Chốt lại cho ghi


<i>Cấu tạo trong: đại não gồm </i>


<i>+Chất xám (ngoài) làm thành vỏ não </i>
<i>dày 2 – 3 mm gồm 6 lớp. </i>


<i>+Chất trắng là cácdây thần kinh, các </i>
<i>đường này chủ yếu bắt chéo từ hành tuỷ </i>
<i>hoặc tuỷ sống</i>


<i><b>II/ Sự phân vùng chức năng của đại</b></i>
<i><b>não</b></i>


-Quan sát hình 47.2 đọc sgk


-Nhận phiếu học tập


-Quan sát bảng phụ
-Điền vào bảng phụ
-Phát biểu


-Nộp phiếu học tập
-Nghe sửa sai


<i><b>TK: Vỏ đại não là trung ương thần kinh </b></i>


<i>của các phản xạ có điều kiện. Vỏ não có </i>
<i>nhiều vùng: vùng cảm giác, vùng vận </i>
<i>động, thị giác, thính giác, vùng vận động</i>
<i>ngơn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và vùng </i>
<i>hiểu chữ viết.</i>


<b>4. Củng cố : HS đọc mục ghi nhớ và mục “em có biết “</b>


(?)Nêu hình dạng ngồi và cấu tạo trong của đại não cùng các vùng chức năng của vỏ
não.


(?0 nêu các đặc điểm cấu tạo chứng tỏ não người tiến hóa hơn so với động vật?


<b>5. Dặn dị : Học bài cũ, soạn trước bài 48</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …



<b>Bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức: Phân biệt phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động. Phân biệt được bộ phận</b>


giao cảm với bộ phận phó giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu tạo và chức
năng.


<b>* Kỹ năng : -Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Thái độ : -GD ý thức vệ sinh hệ thần kinh</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Làm việc cá nhân, hoạt động nhóm, đồ dùng trực quan, thuyết trình.</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : tranh 48-1,2,3. bảng phụ.</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. OÅn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1: mơ tả cấu tạo ngồi và trong của đại não?</i>
<i>2.2: nêu các vùng và chức năng của đại não ỡ người?</i>


<b>3. Bài mới: Trong bài học ngày hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu tạo, chức năng của </b>



hệ thàn kinh sinh dưỡng


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu để so sánh cung phàn xạ


<i><b>sinh dưỡng với cung phản xạ vận động</b></i>


-Chia lớp ra 6 nhóm


-Treo hình 48.1,2 và bảng phụ cho hs quan
sát thảo luận hồn thành phiếu học tập.
-Gọi đại diện nhóm hoàn thành bảng
-Nhận xét đưa ra đáp án đúng


-Chỉ hình cho hs quan sát
-Gợi ý cho hs so sánh từng phần
-Gọi hs sửa sai


-Chỉ vào hình 48.1, 2 so sánh từng phần
cho hs thấy rõ


-Choát lại cho ghi


Hđ2: Tìm hiểu cấu tạo hệ thần kinh sinh


<i><b>dưỡng và so sánh cấu tạo hai phân hệ</b></i>


-Treo hình 48a, b cho hs quan sát thảo
luận trả lời câu hỏi sgk



Trình bày rõ sự khác nhau giữa phân hệ


<i><b>I/ Cung phản xạ sinh dưỡng</b></i>


-Chia lớp ra theo yêu cầu gv


-Quan sát hình 48.1, 2 thảo luận trả lời 2
câu hỏi


-Thảo luận đại diện nhóm hồn thành
bảng


-Phát biểu nhận xét
-Nghe gv nhận xét
-Quan sát gv chỉ hình


-Nghe thảo luận trả lời câu hỏi
-Phát biểu sửa sai


-Quan sát gv so sánh ở hình 48.1, 2


<i><b>TK:</b></i>


<i><b>II/ Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng</b></i>


-Quan sát hình 48a, b thảo luận trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giao cảm và đối giao cảm



-Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung


-Chỉ vào sơ đồ so sánh cho hs thấy sự khác
nhau cảu phân hệ giao và đối giao cảm
-Treo bảng phụ ( bảng so sánh cấu tạo
khác nhau của phân hệ giao cảm và đối
giao cảm)


-Chốt lại cho ghi


Hđ3: Tìm hiểu chức năng của hệ thần


<i><b>kinh sinh dưỡng</b></i>


-Cho hs quan sát lại hình 48.2, 3 cho hs
thảo luận theo yêu cầu sgk trang 153
Em có nhận xét gì về chức năng của 2
phân hệ ( quan sát hình và đọc bảng) điều
này có ý nghĩa gì đối với cuộc sống?


-Gọi hs khác nhận xét bổ sung nếu có
-Chốt lại cho ghi


chỉ vào sơ đồ )


-Đại diện nhóm nhận xét bổ sung nếu có
-Quan sát gv chỉ vào hình


-Đọc bảng phụ



<i><b>TK: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm 2 </b></i>


<i>phân hệ: giao cảm và đối giao cảm (ghi </i>
<i>nhớ SGK)</i>


<i><b>III/ Chức năng của hệ thần kinh sinh</b></i>
<i><b>dưỡng</b></i>


-Quan sát lại hình 48.2, 3 thảo luận theo
yêu cầu gv


-Nghe thảo luận trả lời câu hỏi : phân
hệ giao cảm đối giao cảm có chức năng…
-Phát biểu nhận xét


<i><b>TK: Phân hệ giao cảm và đối giao cảm </b></i>


<i>có tác dụng đối lập nhau đối với hoạt </i>
<i>động của các cơ quan sinh dưỡng. </i>


<i>Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh</i>
<i>sinh dưỡng điều hoà được các hoạt động </i>
<i>của cơ quan nội tạng</i>


<b>4. Củng cố : So sánh cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng? cấu tạo và </b>


chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng?


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 49</b>



<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … …</b>


<b>Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : - Xác định các thành phần của( nơron ) một cơ quan phân tích nêu được ý </b>


nghĩa của cơ quan phân tích đối với cơ thể.


- Mơ tả được các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ được cấu tạo của
màng lưới trong cầu mắt giải thíc được cơ chế điều tiết của mắt đẻ nhìn rõ vật.


<b>* Kỹ năng : - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Thái độ : - Giáo dục ý thức bảo vệ mắt.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Biểu diễn đồ dùng trực quan, hoạt động nhóm, học tập tích cực...</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học: Mơ hình mắt người, tranh 49-1,2,3,4. bảng phụ.</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: SS cấu trúc và chức năng 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm </b></i>
<b>3. Bài mới : Cơ quan phân tích thị giác là gì? Cơ quan thị giác gồm những cơ quan nào?</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu cơ quan phân tích
-Treo bảng phụ cho hs đọc thơng tin
-Cơ quan phân tích gồm các phần nào?
-Nhận xét vẽ sơ đồ lên bảng phụ
Kể tên các cơ quan phân tích? cơ quan
phân tích có ý nghĩa gì với đời sống?
-Nhận xét thơng báo đáp án đúng
-Chốt lại cho hs ghi


Yêu cầu hs kể các cơ quan thụ cảm của
mỗi giác quan.


Hđ2: Tìm hiểu các thành phần cấu tạo


<i><b>của cơ quan phân tích thị giác</b></i>


-Cho hs đọc thơng tin trả lời câu hỏi
-Cơ quan phân tích thị giác gồm những
phần nào?


-Nhận xét cho ghi


<i><b>1-Cấu tạo cảu cầu mắt</b></i>


-Biểu diễn mơ hình mắt, Treo hình 49.1, 2
cho hs quan sát đọc chú thích hồn thành
BT điền khuyết cấu tạo mắt (phát phiếu)


-Treo bảng phụ gọi hs lên điền


-Gọi nhóm khác nhận xét
-Nhận xét


Rút ra kết luận gì cho cấu tạo của cầu


<i><b>I/ Cơ quan phân tích</b></i>


-Đọc thơng tin trả lời theo u cầu gv
-Phát biểu trả lời


-Phát biểu nhắc lại
-Quan sát bảng phụ


-Thống nhất đáp án phát biểu
-Nghe


<i><b>TK: Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ </b></i>


<i>cảm , dây thần kinh, bộ phận phân tích </i>
<i>trung ương (vùng thần kinh ở đại não)</i>


<i><b>II/ Cơ quan phân tích thị giác</b></i>


-Đọc thơng tin thảo luận trả lời
-Nghe câu hỏi phát biểu


-Phaùt biểu nhận xét
-Ghi tiểu kết



<i><b>TK: Cơ quan phân tích thị giác gồm: các</b></i>


<i>tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị</i>
<i>giác và vùng thị giác ở thuỳ chẩm</i>


<i><b>1-Cấu tạo cảu cầu mắt</b></i>


-Quan sát hình 49.1, 2 đọc chú thích
hồn thành nội dung sgk


-Phát biểu điền vào bảng phụ
-Phát biểu nhận xét


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mắt?


-Nhận xét chốt lại cho ghi


<i><b>2-Cấu tạo màng lưới</b></i>


-Cho hs đọc sgk thảo luận trả lời câu hỏi
Tại sao ảnh của vạt hiện lên trên điểm
vàng lại nhìn rõ nhất?


-Gọi hs khác nhận xét
-Nhận xét cho hs ghi


<i><b>3-Sự tạo ảnh ở màng lưới</b></i>



-Treo hình 49.4 cho hs quan sát đọc kết
quả sau đó rút ra kết luận về vai trò của
thể thuỷ tinh trong cầu mắt


-Gọi nhóm khác nhận xét
-Nhận xét


-Do đâu ta nhìn rõ được vật?
-Nhận xét cho hs ghi


<i><b>TK: Cấu tạo cầu mắt gốm 3 lớp :</b></i>


<i>* Màng cứng: nằm ngoài cùng bảo vệ </i>
<i>phần trong của cầu mắt. Phía trước </i>
<i>màng cứng là màng giác.</i>


<i>* Màng mạch: nằm giữa có nhiều mạch </i>
<i>máu và tế bào sắc tố đen.</i>


<i>* Màng lưới: nằm trong cùng, chứa tế </i>
<i>bào thụ cảm thị giác</i>


<i><b>2-Cấu tạo màng lưới</b></i>


-Đọc sgk thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm phát biểu


-Phát biểu nhận xét
-Ghi tiểu kết



<i><b>TK: Màng lưới gồm các tế bào nón và tế </b></i>


<i>bào que tiếp nhận kích thích ánh sáng. </i>
<i>Điểm vàng là nơi tập trung nhiều tb hình </i>
<i>nón. Điểm mù là nơi đi ra của dây TK thị</i>
<i>giác không cóù tế bào thụ cảm.</i>


<i><b>3-Sự tạo ảnh ở màng lưới</b></i>


-Quan sát hình 49.4 đọc kết quả rút ra
kết luận phát biểu


-Phát biểu nhận xét
-Nghe


-Do các tia sáng phản chiếu từ vật…


<i><b>TK: Ta nhìn được là do ánh sáng phản </b></i>


<i>chiếu từ vật tới mắt kích thích các tb thụ </i>
<i>cảm ở màng lưới truyền xung TK về TW </i>
<i>cho ta nhận biết về hình dạng, độ lớn và </i>
<i>màu sắc của vật. </i>


<b>4. Củng cố : Cơ quan phân tích thị giác gốm những cơ quan nào? Nêu cấu tạo cầu mắt,</b>


cấu tạo màng lưới và sự tạo ảnh của màng lưới


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 50</b>



<b>6. Ruùt kinh nghieäm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Baøi 50: VỆ SINH MẮT</b>


<b>I . Mục tieâu </b>


<b>* Kiến thức: - Hiểu rỏ nguyên nhân của cận thị, viễn thị và cách khắc phục.</b>


- Trình bày được nguyên nhân đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phòng tránh.


<b>* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát nhận xét, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm. </b>
<b>* Thái độ: GD ý thức vệ sinh phịng tránh các bệnh về mắt.</b>


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Hoạt động nhóm, biểu diễn đồ dạy hình tượng, thuyết trình, giảng giải.</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : hình vẽ 54-1,2,3,4. bảng phụ, tranh ảnh các bệnh, tật của mắt, moat </b>


số kính đeo.


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 15 phút)</b></i>


<i><b>Đề kiểm tra</b></i>



<i>1: Mơ tả cấu tạo mắt nói chung và màng lưới nói riêng?</i>
<i>2: Nêu sự tạo ảnh của màng lưới?</i>


<i>3: Vì sao khi nằm đọc sách rất dễ mệt?</i>


<i><b>Đáp án </b></i>


<i>Nội dung</i> <i>Thang điểm </i>


<i>1./ Cấu tạo của mắt</i>


<i>a./ Cấu tạo cầu mắt gốm 3 lớp :</i>


<i>* Màng cứng: nằm ngoài cùng bảo vệ phần trong </i>
<i>của cầu mắt. Phía trước màng cứng là màng giác.</i>
<i>* Màng mạch: nằm giữa có nhiều mạch máu và tế </i>
<i>bào sắc tố đen.</i>


<i>* Màng lưới: nằm trong cùng, chứa tế bào thụ cảm </i>
<i>thị giác</i>


<i>b./ Cấu tạo màng lưới</i>


<i>Màng lưới gồm các tế bào nón và tế bào que tiếp </i>
<i>nhận kích thích ánh sáng. </i>


<i>Điểm vàng là nơi tập trung nhiều tb hình nón. </i>


<i>Điểm mù là nơi đi ra của dây TK thị giác không cóù tế </i>


<i>bào thụ cảm.</i>


<i>2./ Sự tạo ảnh trên màng lưới</i>


<i>Ta nhìn được là do ánh sáng phản chiếu từ vật tới </i>
<i>mắt kích thích các tb thụ cảm ở màng lưới truyền </i>


<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
<i>1 điểm</i>
<i>2 điểm </i>
<b>Tuần : ……27……. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>xung TK về TW cho ta nhận biết về hình dạng, độ lớn</i>
<i>và màu sắc của vật.</i>


<i>3./ Không nên nằm đọc sách vì </i>


<i>+ Khi nằm máu dồn lên não nhiều gây mỏi</i>


<i>+ Cự ly giữa sách và mắt khơng ổn định gây mỏi mắt</i> <i>1 điểm1 điểm</i>


<b>3. Bài mới : Vì sao ta bị cận thị? Viễn thị? Cách phòng tránh như thế nào? Ngun nhân </b>


đau mắt hột là gì?


Đó là nội dung bài hơm nay.



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu các tật của mắt nguyên


<i><b>nhân và cách khắc phục</b></i>


-Treo hình 50.1, 2, 3 sgk cho hs quan sát
-Cho hs đọc thơng tin thảo luận hồn thành
bảng 50


-Gọi nhóm khác nhận xét
-Nhận xét sửa sai


(?) Cận thị là gì? nguyên nhân và cách
khắc phục?


(?) Viễn thị là gì? nguyên nhân và cách
khắc phục?


-Chốt lại nội ung cho hs ghi


Hđ2: Tìm hiểu các bệnh về mắt


-Cho hs đọc thơng tin thảo luận trả lời câu
hỏi


Hãy nêu 1 số bệnh về mắt?
-Gọi hs khác bổ sung 1 số bệnh
-Bổ sung thêm 1 số bệnh



Nêu ngun nhân và triệu chứng, đường
lây, hậu quả và cách phòng tránh?


-Gọi hs khác nêu những cách riêng của
mình


Phòng tránh chung các bệnh về mắt bằng


<i><b>I/ Các tật của mắt </b></i>


-Quan sát hình 50.1, 2, 3 sgk


-Đọc thơng tin thảo luận hồn thành
bảng 50


-Phát biểu


-Nghe câu hỏi trả lời


-Thống nhất đáp án phát biểu trả lời
-phát biểu nhắc lại


-Phát biểu trả lời


<i><b>TK: Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả </b></i>


<i>năng nhìn gần, người cận thị muốn nhìn </i>
<i>rõ các vật ở xa phải đeo kính mặt lõm </i>
<i>(kính phân kỳ). Viễn thị là tật mà mắt chỉ</i>


<i>có khả năng nhìn xa người viễn thị muốn </i>
<i>nhìn những vật ở gần phải đeo kính mặt </i>
<i><b>lồi (kính hội tụ-kính lão). </b></i>


<i><b>II/ Bệnh về mắt</b></i>


-Đọc thơng tin thảo luận trả lời câu hỏi
-Phát biểu trả lời : bệnh đau mắt hột
-Phát biểu bổ sung


-Nghe gv boå sung


-Nghe câu hỏi phát biểu trả lời
-Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cách nào?


-Gọi hs khác nhận xét
-Nhận xét


-Chốt lại cho ghi


-Phát biểu nhận xét
-Nghe


<i><b>TK: Giữ vệ sinh khi đọc sách để tránh </b></i>


<i>cận thị, tránh đọc sách ở chỗ thiếu ánh </i>
<i>sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xoc nhiều.</i>
<i>Rửa mặt thường xuyên bằng nước lỗng, </i>


<i>khơng dùng chung khăn mặt để tránh </i>
<i>bệnh về mắt.</i>


<b>4. Củng cố : Cận thị là gì? viễn thị là gì? Nêu nguyên nhân và cách phòng tránh? Nêu </b>


cách tránh các bệnh về mắt.


<b>5. Dặn dị : Học bài cũ, soạn trước bài 51</b>


<b>6. Ruùt kinh nghieäm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …


<b>Bài 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức: - Xác định được các taxc1 dụng của cơ quan phân tích thị giác</b>


- Mơ tả được các bộ phận cảu tai và cấu tạo cơ quan coocti. Trình bày được các quá trình
thu nhận được các cảm giác âm thanh


<b>* Kỹ năng: Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>* Thái độ: GD ý thức bảo vệ tai</b>


<b>II. Chuaån bị: </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp: Biểu diễn đồ dùng trực quan, hoạt động nhóm, học tập tích cực...</b>


<b>3. Đồ dùng dạy học: tranh 51-1,2,3. mơ hình tai người,</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1: Cận thị là do đâu? làm thế nào để nhìn rõ vật?</i>
<i>2.2: Tại sao người già phải đeo kính lão?</i>


<b>3. Bài mới : Cơ quan phân tích thính giác gồm những phần nào? Tai có cấu tạo như thế </b>


nào? Quá trình thu nhân âm thanh ra sao ta vào baøi 51


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1:Tìm hiểu cơ quan phân tích thính giác
Cho hs đọc thơng tin


(?) Cơ quan phân tích thính giác gồm


HS đọc thông tin
Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

những bộ phận nịa?


Hđ2: Tìm hiểu các bộ phận của tai.
- Treo hình 51.1 cho hs quan sát đọc sgk
thảo luận hoàn thành 



- Cho hs đọc nội dung bài tập vừa làm.
- Gọi hs khác nhận xét chỉ lên tranh
- Thơng báo đáp án đúng


- Treo hình 51.2 sgk cho hs quan saùt


+ Đọc thảo luận về cấu tạo và chức năng
của ốc tai :


- Gọi hs khác nhận xét
- Nhận xét


- Ốc tai có chức năng gì?
- Chốt lại cho ghi


Hđ3:Tìm hiểu c/n thu nhận sóng năng
- Cho hs đọc thơng tin thảo luận trả lời câu
hỏi


Nêu chức năng của thu nhận sóng âm?
- Gọi hs khác nhận xét


- Nhận xét thơng báo đáp án đúng
- Chốt lại cho ghi


<i><b>TK: Cô quan phân tích thính giác gồm: </b></i>


<i>t.b thụ cảm thính giác( trong cơ quan </i>
<i>cooti)dây TK tính giác và vùng thính giác</i>


<i>ở thùy thái dương.</i>


<i><b>I/ Cấu tạo của tai</b></i>


- Quan sát hình 51.1 đọc chú thích thảo
luận trả lời nội dung theo yêu cầu gv
- Hoàn thành nội dung đọc trước lớp
(1 vành tai, 2 ống tai, màng nhĩ. )


- Quan sát hình 51.2 sgk thảo luận theo
yêu cầu gv phát biểu : tai gồm ốc tai,
màng ốc, tai màng.


- Phát biểu nhận xét
- Nghe


- Nghe câu hỏi thảo luận phát biểu


<i><b>TK: Tai được chia:</b></i>


<i>-Tai ngồi gồm: Vành tai(hứng sóng âm),</i>
<i>ống tai(hướng sóng âm), màng nhĩ </i>
<i>(khuyếc đại âm thanh).</i>


<i>- Tai giữa gồm: chuỗi xương tai(truyền </i>
<i>sóng âm), vịi nhĩ (cân bằng áp suất 2 </i>
<i>bên màng nhĩ)</i>


<i>- Tai trong gồm:Bộ phận tiền đình(thu </i>
<i>nhận thơng tin về vị trí và sự chuyển động</i>


<i>cảu cơ thể trong không gian), ốc tai (thu </i>
<i>nhận kích thích sóng âm)</i>


<i><b>II/ Chức năng thu nhận sóng âm</b></i>


- Đọc thơng tin thảo luận trả lời câu hỏi
của gv


+ Sóng âm vào tai, rung màng nhó,


truyền qua chuỗi xương tai vào tai trong…
-Nghe


<i><b>TK: Sóng âm vào tai gây rung màng nhó </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hđ4: Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh tai
-Cho hs đọc thơng tin xử lý thơng tin trả lời
câu hỏi


Nêu rõ ý nghóa cơ bản của vệ sinh tai?
Nêu biện pháp bảo vệ tai?


-Gọi hs khác bổ sung


-Nhận xét chốt lại cho hs ghi


<i>cho ta cảm giác âm thanh.</i>


<i><b> III/ Vệ sinh tai</b></i>



-Đọc thơng tin trả lời câu hỏi theo yêu
câu gv


-Nghe câu hỏi phát biểu trả lời : vệ sinh
tai để được sạch sẽ…


-Xử lý phát biểu : không dùng vật sắc
nhọn


<i><b>TK:. Giữ vệ sinh tai-bảo vệb tai không </b></i>


<i>dùng vật sắc nhọn ngốy tai giữõ vệ sinh </i>
<i>tai mũi họng để phịng bệnh cho tai, có </i>
<i>biện pháp chống giảm tiếng ồn. </i>


<b>4. Củng cố : Tai có cấu tạo như thế nào? nêu chức năng thu nhận sóng âm bảo vệ tai </b>


bằng cách nào?


<b>5. Dặn dị : Học bài cũ, soạn trước bài 52</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …


<b>Bài 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN</b>


<b>VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN</b>
<b>I . Mục tiêu </b>



<b>* Kiến thức: -Phân biệt được phản xạ có điều kinệ và phản xạ khơng điều kiện.</b>


-Trình bày được q trình hình thành các phản xạ mới và ức chế cacá phản xạ cũ. Nêu rõ
được các điều kiện cần khi thành lập được các phản xạ có điều kiện.


-Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện với đời sống


<b>* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích tình hình rèn luyện tư duy so sánh </b>


liên hệ thực tế, kỹ năng hoạt động nhóm


<b>* Thái độ: GD ý thức học tập nghiêm túc.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp: Đồ dùng trực quan, hoạt động nhóm, thuyết trình</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học: tranh 52-1,2,3,4. bảng phụ</b>


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1: Trình bày cấu tạo cảu ốc tai?</i>


<i>2.2: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?</i>
<b>Tuần : ……28……. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Bài mới: Thế nào là phản xạ không điều kiện? thế nào là phản xạ có điều kiện, </b>


phản xạ có điều kiện có tác dụng gì? … đó là nội dung bài hôm 52


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu PXCĐK PXKĐK
-Cho hs nhận phiếu học tập ( nội dung
phiếu giống bảng trang 166)


-Treo baûng 52.1


-Cho hs thảo luận nội dung
-Gọi hs đánh dấu vào bảng phụ
-Gọi hs khác nhận xét


Từ các VD trên có thể rút ra kết luận gì?
-Nhận xét


-Chốt lại cho ghi


Hđ2: Tìm hiểu sự hình thanh PXCĐK


<i><b>1-Hình thành phản xạ có điều kiện </b></i>


-Treo hình 52.1, 2, 3 cho hs quan sát . Gv
nêu thí nghiệm của Ivan Petrovich paplop
-Dựa vào hình hãy trình bày quá trình
<i>thành lập PXCĐK và ức chế PXCĐK đã </i>
thành lập qua 1vd tự chọn



-Gọi nhóm khác nhận xét cho thêm vd
<i>(?)PXCĐK muốn thành lập cần đ.kiện gì? </i>
-Chốt lại cho hs ghi


<i><b>2-Ức chế phản xạ có điều kiện</b></i>


-Cho hs đọc sgk để trả lời câu hỏi


-Trong tự thí nghiệm nếu ta chỉ bật đèn mà
khơng cho chó ăn hiện tượng gì xảy ra?
nêu ý nghĩa cảu sự hình thành và ức chế
phản xạ có điều kiện


<i><b>I/ Phân biệt PXCĐK và PXKĐK </b></i>


-Nhận phiếu học tập hình thành nhóm
làm việc


-Đọc bảng 52


-Thảo luận nội dung theo u cầu gv sgk
-Nghe câu hỏi đánh dấu vào phiếu


-Phát biểu đánh dấu vào bảng phụ sau
khi hoàn thành phiếu


-Hs phát biểu: phản xạ không điều kiện
là phản xạ sinh ra đã có



<i><b>TK: PXKĐK là p.xạ sinh ra đã có khơng </b></i>


<i>cần phải học tập. PXCĐK là p.xạ được </i>
<i>hình thành trong đời sống cá thể nó được</i>
<i>hình thành qua q.trình học tập rèn luyện</i>


<i><b>II/ Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b></i>
<i><b>1-Hình thành phản xạ có điều kiện </b></i>


-Quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi
-Hs phát biểu trả lời


-Phát biểu nhận xét cho vd
-Hs phát biểu trả lời


-Nghe


<i><b>TK: + PXCĐK hình thành cần có sự kết </b></i>


<i>hợp giữa kích thích có đ.kiện và khơng </i>
<i>đ.kiện. Q trình này phải được lặp lại </i>
<i>nhiều lần. Thực chất PXCĐK là sự hình </i>
<i>thành đường liên hệ TK tạm thời giữa </i>
<i>các vùng của vỏ đại não với nhau</i>


<i><b>2- Ức chế phản xạ có điều kiện</b></i>


- Đọc sgk trả lời câu hỏi


- Nghe câu hỏi trả lời : chó khơng tiết


nước bọt…đảm bảo sự thích nghi với điều
kiện sống thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gọi hs khác nhận xét bổ sung


<i>(?)PXCĐK muốn ức chế cần đ.kiện gì?</i>
-Chốt lại cho ghi


Hđ3: So sánh các tính chất của PXKĐK


<i><b>với PXCĐK</b></i>


-Cho hs hồn thành bảng 52.2 trang 168
-Treo bảng phụ gọi hs lên bảng điền
-Gọi hs khác nhận xét thông báo đáp án
đúng cho hs ghi ( cho hs vẽ bảng 52.2 đã
hồn chỉnh)


<i><b>TK: Khi PXCĐK khơng được củng cố </b></i>


<i>dẫn đến phản xạ mất dần( Bị ức chế)</i>
<i>Ý nghĩa: đảm bảo sự thích nghi với mơi </i>
<i>trường và đ.kiện sống ln thay đổi.Hình</i>
<i>thành các thói quen tập qn tốt </i>


<i><b>III./ So sánh các tính chất của PXKĐK</b></i>
<i><b>với PXCĐK</b></i>


-Hồn thành bảng 52.2



-Đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ
-Phát biểu nhận xét


-Vẽ bảng 52.2 sau khi hoàn chỉnh
<i>-Ghi tiểu kết nội dung bảng</i>


<i><b>- PXKĐK là cơ sở để hình thành PXCĐK</b></i>


<b>4. Củng cố : -Nêu khả năng phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện </b>


-Nêu sự hình thành phản xạ có điều kiện và sự ức chế


-So sánh các tính chất của phản xạ có điều kiện với phãn xạ khơng điều kiện
-Học bài chuẩn bị kiểm tra 1tiết


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 53</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …


<b>Bài 53: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH</b>


<b>CẤP CAO Ở NGƯỜI</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức: -Phân tích được những điểm giống và khác nhau giữa phản xạ có điều kiện ở</b>


người, các động vật nói chung và thú nói riêng liên quan đến cấu tạo của não
Nêu được vai trị của tiếng nói, chữ viết, khả năng tư duy trừu tượng ở con người



<b>* Kỹ năng: -Khả năng tư duy, suy luận </b>
<b>* Thái độ: -Gd ý thức học tập</b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8 .</b>
<i><b>2. Phương pháp: Tích cực hoạt động nhóm,đàm thoại, thuyết trình </b></i>


<b>3. Đồ dùng dạy học: Tranh cung phản xạ, tư liệu về sự hình thành tiếng nói, chữ viết, </b>


tranh các vùng của vỏ đại não


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định: .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1 Thế nào là PXCĐK? PXKĐK?</i>
<i>2.2 So sánh PXCĐK? PXKĐK?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bài mới: sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện có ý nghĩa rất lớn trong đời </b>


sống bài hôm nay chúng ta tìm hiểu


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1:Tìm hiểu sự thành lập và ức chế PXCĐK
-Cho hs đọc sgk trang 166 thảo luận làm bài
tập trang 166



-Gọi nhóm khác nhận xét bổ sung (nếu có)
-Nhận xét thơng báo đáp án đúng: PXCĐK:3,
5, 6. PXKĐK: 1, 2, 4


-Cho hs tìm thêm 2 vd cho mỗi phản xạ
-Lấy vd cụ thể


-Chốt lại cho ghi


Hđ2: Tìm hiểu vai trị của tiếng và chữ nói
-Cho hs đọc sgk thảo luận trả lời câu


Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì?
-Gọi hs cho vd minh hoạ


-Gọi hs khác nhận xét


-Nhận xét bổ sung hồn thiện kiến thức
-Chốt lại nội sung cho hs ghi tiểu kết


Hđ3: Tìm hiểu tư duy trừu tượng ở con người
-Phân tích vd: con gà, con trâu… có điểm
chung xây dựng khái niệm động vậttổng
kết lại cho hs ghi


<i><b>I/ Sự thành lập và ức chế PXCĐK</b></i>


-Đọc sgk thảo luận làm bài tập trang 166
-Phát biểu nhận xét bổ sung nếu có


-Nghe gv nhận xét


-Đại diện nhóm phát biểu cho vd như :
học tập, xây dựng, thói quen.


-Nghe


<i><b>TK: Sự thành lập phản xạ có điều kiện </b></i>


<i>và ức chế có điều kiện là 2 qua1 trình </i>
<i>thành thuận nghịch liên hệ mật thiết với </i>
<i>nhau giúp cơ thể có thể thích ngi với </i>
<i>điều kiện sống.</i>


<i><b>II/ Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b></i>


-Đọc thơng tin trả lời câu hỏi


-Nghe câu hỏi thống nhất đáp án trả lời :
tiếng nói và chữ viết là kết quả cảu q
trình học tập


-Phát biểu cho vd
-Phát biểu nhận xét
-Nghe gv nhận xét


<i><b>TK: Tiếng nói và chữ viết là tìn hiệu gây </b></i>


<i>ra các phản xạ co điều kiện cấp cao. </i>
<i>Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để </i>


<i>con người giao tiếp và trao đổi kinh </i>
<i>nghiệm với nhau.</i>


<i><b>III/ Tư duy trừu tượng </b></i>


-Nghe gv phân tích vd khắc sâu kiến
thức ghi tiểu kết


<i><b>TK: Từ những thuộc tính chung của sự </b></i>


<i>vật con người biết khái quát hố thành </i>
<i>những khái niệm. Đó là q trình khái </i>
<i>quát hoá, trừu tượng hoá, chúng là cơ sở</i>
<i>tư duy trừu tượng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ý nghĩa của sự thành lập và ức chế PXCĐK
Vai trị của tiếng nói và chữ viết…


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, soạn trước bài 54</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


… … … . . … … …


<b>Baøi 54: VỆ SINH HỆ THẦN KINH</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức : -Hiểu rõ ý nghĩa sh của giấc ngủ đối với sức khoẻ. Phân tích ý nghĩa của </b>



lao động và ngỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh. Nêu rõ được tác hại
của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ và hệ thần kinh. Xây dựng cho bản
thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi 1 cách hợp lý để đảm bảo sức khoẻ cho học tập.


<b>* Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng tư duy khả năng liên hệ thực tế kỹ năng hoạt động nhóm</b>
<b>* Thái độ : -Gd ý thức vệ sinh giữ gìn sức khoẻ có thái độ kiên quyết tránh xa ma tuý. </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Tích cực hoạt động nhóm,đàm thoại, thuyết trình, thơng báo</b>
<b>3. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, tranh ảnh một số bệnh liên quan đến hệ thần kinh.</b>
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định : .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>2.1: Nêu ý nhgiã của sự thành lập và ức chế PXCĐK trong đời sống con người?</i>
<i>2.2: Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì?</i>


<b>3. Bài mới : Như ta đã biết hệ thần kinh điều hoà mọi hoạt động của cơ thể nếu để hệ </b>


thần kinh làm việc q tải hoặc sử dụng chất kích thích có hại như thế nào đến hệ thần
kinh muốn biết ta vào bài 54


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


Hđ1: Tìm hiểu ý nghĩa của giấc ngủ đối



<i><b>với sức khoẻ</b></i>


-Cung cấp thông tin cho hs : cho chó nhịn
ăn 20 ngày chó vẫn sống. Mất ngủ 10-12
ngày chó chết cho hs thảo luận trả lời
(?) Vì sao nói giấc ngủ là1 nhu cầu sinh
lý?


(?) Giấc ngủ có ý nghóa gì?


-Gọi đại diện nhóm khác nhận xét


<i><b>I/ Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b></i>


-Nghe gv cung cấp thông tin tahỏ luận
trả lời câu hỏi


-Nghe câu hỏi thống nhất trả lời:vì giấc
ngủ là 1 địi hỏi tự nhiên cần hơn ăn…
+Giấc ngủ phục hồi lại hoạt động cơ thể
-Phát biểu


-Nghe gv thuyết trình
<b>Tuần : ……29……. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Thuyết trình nhu cầu về giấc ngủ ở các
độ tuổi là khác nhau


Muốn có giấc ngủ tốt cần có điều kiện gì
nêu những yếu tố ảnh hưởng đến…ngủ?


-Gọi hs khác bổ sung


-Chốt lại cho ghi


Hđ2:Tìm hiểu lao động và nghỉ ngơi hợp lý
-Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi


Tại sao không nên làm việc quá sức, thức
q khuya?


-Gọi hs khác nhận xét
-Nhận xét


Muốn không gây căng thẳng mệt mỏi cho
hệ thần kinh ta làm gì?


-Chốt lại cho hs ghi


Hđ3: Tìm hiểu cách tránh lạm dụng chất


<i><b>kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh</b></i>


-Treo bảng 54 cho hs đọc thảo luận hoàn
thành bảng


-Gọi đại diện lên bảng điền
-Gọi nhóm khác nhận xét
-Sửa sai cho hs vẽ bảng


-Trả lời câu hỏi trả lời : cơ thể phải sảng


khoái, chỗ ngủ thuận lợi sạch sẽ


-Phát biểu


<i><b>TK: Ngủ là 1 quá trình ức chế của bộ </b></i>


<i>não đảm bảo phục hồi khả năng làm việc</i>
<i>của hệ thần kinh. Cần đảm bảo có 1 giấc</i>
<i>ngủ tốt.</i>


<i><b>II/ Lao động và nghỉ ngơi hợp lý</b></i>


-Thảo luận để trả lời câu hỏi


-Nghe câu hỏi thảo luận phát biểu: tránh
gây mệt mỏi cho hệ thần kinh.


-Phát biểu
-Nghe


-Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày…


<i><b>TK: Biện pháp để bảo vệ hệ thần kinh </b></i>


<i>Lao động và nghỉ ngơi hợp lý</i>
<i>Đảm bảo giấc ngủ hằng </i>


<i>Giữ gìn cho tâm hồn được thanh thản </i>
<i>tránh suy nghĩ lo âu.</i>



<i>Xây dựng chế độ làm việc hợp lý</i>


<i><b>III/ Tranh lạm dụng chất kích thích và</b></i>
<i><b>ức chế đối với hệ thần kinh</b></i>


-Đọc bảng 54 hoàn thành bảng
-Phát biểu điến bảng 54


-Phát biểu nhận xét
-Chú ý gv sửa vẽ bảng


<i><b>TK: Nội dung bảng</b></i>


<b>4. Củng cố : Nêu ý nghỉa sh của giấc ngủ muốn có giấc ngủ tốt cần những điều gì</b>


Vì sao khơng nên hút thuốc? Khơng uống rượu bia?
Vì sao cứ học 1 tiết lại nghỉ 5 phút?


<b>5. Dặn dò : Học bài cũ, chuẩn bị kiểm tra 45 phút</b>


<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



<b>I . Mục tiêu </b>


<b>* Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học từ chương VI chương VIII  giúp học sinh khắc </b>


sâu kiến thức



<b>* Kỹ năng : Tư duy, hệ thống hóa kiến thức</b>
<b>* Thái độ : Có ý thức học tập thu nhận kiến thức</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Tài liệu tham khảo: Sgk, Sgv, Sách thiết kế bài giảng sinh học 8</b> .


<b>2. Phương pháp : Kiếm tra</b>


<b>3. Đồ dùng dạy học : Đề kiểm tra</b>
<b>III. Ma trận hai chiều</b>


<i><b>Noäi dung</b></i> <i><b>Biết</b></i> <i><b>Hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i>Tổng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i>Bài tiết</i> <i>1.1(1đ)</i> <i>(2,5đ)</i>


<i>Da</i> <i>1.2(0,5đ</i>


<i>)</i>


<i>1.4(0,5đ)</i> <i>(0,5đ)</i>


<i>Thần kinh và</i>


<i>giác quan</i> <i>2(1đ)</i> <i>3(2đ)</i> <i>1.3(0,5đ)</i> <i>4(2đ)</i> <i>5(3đ)</i> <i>(1đ)</i>


<i>Toång </i> <i>(1đ)</i> <i>(1đ)</i> <i>(5đ)</i> <i>(1đ)</i> <i>(2đ) (10đ)</i>


<i><b>A./Đề kiểm tra.</b></i>


<i><b> Trắc nghiệm </b><b>(3đ)</b></i>:


<i><b>Câu 1: Chọn ý đúng mỗi câu sau(2đ)</b></i>


1.1. Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất?


a. Phổi thải khí cacbơnic và hơi nước c. Thận thải nước tiểu


b. Da thải mồ hôi d. Hai câu a và b đúng


1.2. Chức năng của da là:


a. Bảo vệ cơ thể c. Bài tiết mồ hơi và điều hịa thân nhiệt
b. Nhận cảm giác d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng


1.3. Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:


a. Tiểu não c. Hành não b. Trụ não d. Não trung gian.


1.4, Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc, có thể gây phù nề mặt là do:


<i>A, Cơ thể đã phản ứng với các kháng nguyên của mĩ phẩm C, Vệ sinh da không sạch</i>


B,Vệ sinh toc không sạch D, Hai câu b, c đúng


<i><b> Câu 2: Đánh dấu + vào ô đúng hoặc sai (1đ)</b></i>


<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Điểm mù và điểm vàng cùng nằm trên màng giác


3. Vỏ đại não là trung khu của các phản xạ có điều kiện


3. Phản xạ có điều kiện là phản xạ bẩm sinh, khơng phải luyện tập
4. Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Phần tự luận: (7đ)</b></i>


Câu 3: Vẽ cấu tạo của nơron điển hình và ghi chú thích đầy đủ? (2đ)


Câu 4: Cơ quan phân tích gồm những bộ phận nào? Trình bày cấu tạo của tai? (2đ)
Câu 5: Nêu nguyên nhân các tật cận thị và viễn thị, loạn thị ? Cách khắc phục? (3đ)


<i><b>B./ Đáp án </b></i>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>


Câu 1: 1-c 2-d 3-a 4-a
Caâu 2: 1.S 2.Ñ 3. S 4. Đ


<b>B. TỰ LUẬN: </b>(7đ)


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b> Câu 3: Vẽ hình đúng, đẹp </b>


Chú thích đầy đủ


<b>Câu 4: * Cơ quan phân tích gồm 3 bộ phận: </b>


* Cấu tạo của tai: + Tai ngoài


+ Tai giữa
+ Tai trong
<b> Câu 5: * Tật cận thị: + Nguyên nhân </b>


+ Khắc phục
* Tật viễn thị: + Nguyên nhân


+ Khắc phục
* Tật loạn thị: + Nguyên nhân


+ Khắc phục


(1,5đ)
(0,5đ)


(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


<b>4. Củng cố: </b>


<b>5. Dặn dị: Học bài cũ, soạn trước bài 55</b>



<b>6. Rút kinh nghiệm … … … . .… … … . … … … …</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×