Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 5 tuan 1 CKTKN chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy: Tuần 1</b>


<i> (T 23/8/2010 n 27/8/2010)</i>


<i><b>Thứ/</b></i>
<i><b>ngày</b></i>


Buổi sáng


<b>Môn học</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>


23/8


Cho c
o c
Tp c


Toán
Kể chuyện


Em là học sinh lớp 5 (tiết 1).
Th gửi các học sinh
Ôn tập: Khái niêm phân số


Lý tự trọng


<b>BA</b>


24/8



Toán
LT & Câu
Tập làm văn


Lịch sư
Kü tht


Ơn tập: T.chất cơ bản của phân số
Từ đồng ngha


Cấu tạo của bài văn tả cảnh
"Bình Tây Đại nguyên soái"


Đính khuy hai lỗ


<b>T</b>


25/8


Tp c
Toỏn
Th dc
Khoa hc


Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Ôn tập: So sánh hai phân số
G. thiệu chơng trình - Tổ chức lớp


Sự sinh sản



<b>Năm</b>


26/8


Địa lí
LT & Câu


Toán
Chính t¶
Mü thuËt


Việt Nam - Đất nớc chúng ta
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Ơn: So sánh 2 phân số (tiếp theo)


Tn 1


Xem tranh: Thiếu nữ bên hoa huệ


<b>Sáu</b>


27/8


Thể dục
Toán
Hát nhạc
Khoa học
Tập làm văn


HN - Trũ chi" chy i ch, v tay..."


Phõn số thập phân


Ôn tập 1 số bài hát đã học.
Nam hay nữ


Lun tËp t¶ c¶nh


<i>Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010</i>
Đạo đức


<b>Em lµ häc sinh líp 5 </b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết HS lớp 5 là hs của lớp lớn nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho c¸c em líp díi häc tËp.
- Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vui vµ tù hào khi là học sinh lớp 5 Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn
luyện.


<b>II. chuẩn bị: - Các bài hát về chủ đề trờng em.</b>


- Câu truyện nói về học sinh lớp 5 gơng mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Quan sát tranh</b>


- MT: HS thấy đợc vị thế mới của học sinh lớp 5, thấy vui và tự hào vì đã là học sinh L5.
- CTH: Yêu cầu học sinh quan sát ảnh (Trang 3. SGK):


?.Bức ảnh chụp cảnh gì? ( Cảnh hs trờng TH Hồng Diệu đón các em hs L1 trong ngày


khai ging )


?.Nét mặt của các bạn trong ảnh nh thế nào? ( hân hoan, phấn khởi)
+. Yêu cầu học sinh quan sát tranh ( Tr.4 ,SGK):


?. Tranh vẽ gì? ( tranh1: cơ giáo vào lớp và chúc mừng các bạn hs đã lên lớp 5. Tranh2:
ngời bố khen con trai chăm học khi bớc lên L5)


?.Em nghĩ gì khi xem các tranh, ảnh trên? ( Thấy tự hào khi mình đã lên L5)


?.Học sinh lớp 5 có gì khác so với học sinh các lớp khác? (L5 là lớp lớn nhÊt trêng)


?.Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 5? ( Chăm ngoan, học giỏi, gơng mẫu
về mọi mặt để cho các em hs các khối khác noi theo)


* GV kÕt luËn:


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
Bài tập 1 (SGK)


- MT: Giúp HS xác định đợc những nhiệm vụ của học sinh lớp 5


- CTH: 1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập, Lớp làm bài tập theo nhóm đơi.
+. Đại diện 1 số nhóm trỡnh by trc lp.


+.GV cùng học sinh chốt lại những nhiƯm vơ cđa häc sinh líp 5 mµ chóng ta cần phải thực
hiện: a, b, c, d, e.


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Liên hệ thực tế (Bài tập 2 SGK).</b>



<b>MT: Giúp HS tự nhận thức về bản thân và có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học</b>
sinh lớp 5.


<b>CTH: GV nêu yêu cầu tự liên hệ:</b>


?. Em thấy mình có những điểm nào xứng đáng là học sinh lớp 5? (HS tự liên hệ trớc lớp)
+. GV kết luận: Cần cố gắng phát huy những điểm tốt và khắc phục những mặt cịn thiếu
sót để xứng đáng là học sinh lớp 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- CTH: HS thay phiên nhau đóng vai phóng viên để phỏng vấn các bạn 1 số nội dung có
liên quan đến chủ đề bài học. Ví dụ:


+. Theo b¹n häc sinh líp 5 cần phải làm gì?
+. Bạn cảm thấy nh thế nµo khi lµ häc sinh líp 5?


+. Hãy nêu những điểm bạn thấy mình xứng đáng là học sinh lớp 5?
- GV nhận xét, kết luận; HS đọc ghi nhớ (SGK)


<i><b>Hoạt động tiếp nối:</b></i> Dặn dò.


1. Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này.


2. Su tầm các bài thơ, bài hát nói về học sinh lớp 5 gơng mẫu và chủ đề trờng em.
- Vẽ tranh về chủ đề trờng em.


________________________________________________
Tập đọc


<b>Th gửi các học sinh</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng ch.


- Hiểu nội dung bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.


- Học thuộc đoạn: Sau 80 năm... công học tập của các em.(trả lời đợc các câu hỏi1,2,3)


- HS khá, giỏi: Đọc thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, tin tởng.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn th học sinh cần đọc thuộc lòng( T: sau 80</b>


năm giời nô lệ..nhờ một phần lớn ở công học tập của các em)


<b>III. c ác hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc
- Bài cú th chia lm 2 on:


+ Đoạn 1: "Từ đầu.các em nghĩ sao?"


+ Đoạn 2: Còn lại.


- HS c bi theo quy trình.


- Đọc đúng: tựu trờng, chuyển biến, trơng mong, .


- Từ ngữ: những cuộc chuyển biến khác thờng.


GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số từ ngữ phần chú giải SGK.
- <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu bài:



- Học sinh đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi 1 : (Đó là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc


VN DCCH, ngày khai trờng ở nớc VN độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. Từ
ngày khai trờng này, các em hs bắt đầu đợc hởng một nền giáo dục hoàn toàn VN.)


* ý 1: Nét khác biệt của ngày khai giảng T9- 1945 với các ngày khai giảng trớc đó.
- Học sinh đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi 2 và 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Câu 2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
hoàn cầu.


Câu 3: HS phải cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn để lớn lên
xây dựng đất nớc, làm cho dân tộc VN bớc tới đài vinh quang, sánh vai các cờng quốc năm
châu.)


<b> * ý 2: Nhiệm vụ của tồn dân tộc và hs trong cơng cuộc kiến thiết đất nớc.</b>


* Rút ra nội dung bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn.
- <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn đọc din cm v HTL:


- GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn : Từ sau 80 năm giời nô lệ..nhờ một phần lớn ở công


hc tp ca cỏc em; GV c mẫu.
- HS luyện đọc theo cặp


- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm trớc lớp. Lớp nhận xét , GV chốt lại.
- GV tổ chức cho học sinh thi c thuc lũng


<b>IV. Củng cố dặn dò: - TiÕp tơc häc thc lßng.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


______________________________________________
Toán


<b>Ôn tập : Khái niệm phân số</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia STN cho một số TN khác 0 và viết một
số TN dới dạng phân số.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Ôn tập khái niêm ban đầu về phân số


- GV cho học sinh quan sát lần lợt các hình trực quan biểu diễn, hs viết và đọc phân số đó.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên, cách viết mỗi số TN dới dạng PS.


* GV nªu VD: 1 : 3; 4 : 10 …..


- Gọi 2 hs TB lên bảng viết phép chia 2 số tự nhiên dới dạng phân số
- Lớp viết vào nh¸p. Rót ra ghi nhí.


* Gv u cầu học sinh viết các số tự nhiên dới dạng phân số.
- Học sinh tự lấy VD ( nhóm đơi)


- Một số học sinh lên bảng viết (gọi cả 4 đối tợng); Rút ra ghi nh ( SGK).



* Yêu cầu học sinh tự nêu ví dụ: Số 0 viết dới dạng phân số; Rót ra ghi nhí ( SGK).


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Đọc các phân số sau ;<sub>100</sub>85
17
60
;
38
91
;
100


25
;
7
5


7
5


; 5 l àtử số và 7 là mẫu số.
<b>Bµi 2, 3, 4:</b>


- Mục tiêu: HS nắm đợc cách viết thơng của phép chia 2 số tự nhiên dới dạng phân số, viết
đợc các số tự nhiên dới dạng phân số


- CTH: HS lµm bµi tập cá nhân vào vở và trên bảng lớp.


*B i 2: à Viết các thương sau dưới dạng phân số:



3 : 5 =


5
3


; 75 : 100 =


100
75


*B i 3 :à
32 =


1
32


; 105 =


1
105


*B i 4 : à Viết số thích hợp vào ơ trống


a) 1 =


6
6


; b) 0 =



5
0


<b> IV. Củng cố - dặn dò : Chuẩn bị bài sau.</b>


________________________________________________
Kể chuyện


<b>Lý T Trng</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện và hiểu đợc ý
nghĩa câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ đồng
đội, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.


- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu . </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: GV kể chuyện
* GV kể lần 1, học sinh nghe


- GV võa kĨ võa kÕt hỵp gi¶i nghÜa 1 sè tõ khã trong trun.



- HS nhí lại và nêu tên các nhân vật trong chuyện khi giáo viên kể xong lần 1, giáo viên ghi
bảng tên nhân vật.


* GV kể lần 2. Yêu cầu học sinh vừa nghe vừa nhìn vào những bức tỷanh minh hoạ (SGK).


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
Bài tập 1: 1-2 học sinh c yờu cu bi tp


- HS làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gọi một số em lên bảng phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh. Cả líp nhËn xÐt.


- Gv treo bảng phụ đã chép sẵn lời thuyết minh cho 6 bức tranh, yêu cầu học sinh đọc lại lời
thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.


Tranh 1: Lý Tự trọng rất sáng dạ, đợc cử ra nớc ngoài học tập.


Tranh 2: Về nớc, anh đợc giao nhiệm vụ chuyển và nhân th từ, tài liệu.
Tranh 3: Trong cơng việc anh Trọng rất bình tĩnh và nhanh trí


Tranh 4: Trong mét bi mÝt tinh, anh b¾n chết một tên mật thám và bị giặc bắt.


Tranh 5: Trớc toà án của giặc, anh hiên ngang khẳng định lý tởng cách mạng của mình.
Tranh 6: Ra pháp trờng anh hát vang bài "Quốc Tế Ca".


Bài tập 2, 3: Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2, 3; Gv nhắc nhở:


+. Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên vă từng lời của cô.
+. Kể chuyện theo nhóm 2 (kể từng đoạn và cả chuyện)



+. Kể xong trao đổi với bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất, tự nhiê nhất.
IV. Củng cố - dặn dò: - Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị trớc bài sau.


___________________________________________________


<i>Thứ ba ngày 24 tháng 08 năm 2010</i>
Toán


<b>Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I. Mục tiêu : giúp học sinh:</b>


Bit tớnh cht cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số (trờng hợp đơn giản).


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
GV nêu ví dụ dạng bài tập




18
15
...
6


...


5


6
5










6
5
...
:
18


...
:
15
18
15





- 1Học sinh khá điền trên bảng, lớp làm vào nháp.
* Rút ra tính chất của phân số



<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: ứng dụng tính chất cơ bản của phân số</b>
a) Rút gọn phân số:


GV nªu vÝ dơ:


120
90


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv gäi häc sinh TB, u nªu miƯng cách rút gọn của mình, giáo viên ghi bảng.
* Rút ra kÕt ln: Cã nhiỊu c¸ch rót gän (SGK)


b) Quy đồng mẫu số các phân số:
GV nêu ví dụ: Quy đồng mẫu số của


5
2

7
4
;
5
3

10
9


- Lớp làm vào nháp, 2 hs TB lên bảng chữa bài và nêu cách quy đồng mẫu số.
- Lớp và gv nhận xét.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành.


<b>Bµi 1: - Mục tiêu: Học sinh biết cách rút gọn các ph©n sè</b>


- CTH : Lớp làm bài tập vào vở rồi lên bảng chữa bài, nêu cách rút gọn (gọi cả 4 đối
tợng)


*B i 1à : Rút gọn phân số


25
15
= 
5
:
25
5
:
15
5
3
, 
27
18
3
2
9
:
27
9
:


18


<b>Bài 2: Mục tiêu : Học sinh nắm vững cách quy đồng mẫu số các phân số.</b>


- Cách tiến hành :Học sinh làm bài tập vào vở rồi chữa bài (gọi cả 4 đối tợng).


a)
24
15
3
8
3
5
8
5
,
24
16
8
3
8
2
3
2
,
8
5
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>và</i>
<b>III.</b>


<b> Củng cố - dặn dò: Làm bài tập 3.</b>


_____________________________________________
Luỵên từ và câu


<b>T ng ngha</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu
thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND ghi nhớ).


- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ), đặt câu đợc với một cặp
từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3)


<b>II. Chuẩn bị: HS: Vở bài tập Tiếng việt 5</b>
GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nhận xét



<b>Bài tập 1: 1 học sinh đọc toàn bộ nội dung bài tập 1. Lớp đọc thầm SGK theo dõi.</b>
- GV ghi bảng các từ đợc in đậm, 1 học sinh đọc.


- GV hớng dẫn học sinh so sáng nghĩa của các từ đợc in đậm trong đoạn văn a sau ú n
on vn b.


(nghĩa của các từ này giống nhau)


- Gv chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau nh vậy gọi là các từ đồng nghĩa.
<b>Bài tập 2: 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến; lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng:


+. Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế đợc cho nhau vì nghĩa của hai từ ấy giống nhau
hoàn toàn.


+. Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thể thay thế cho nhau đợc vì chúng khơng giống
nhau hồn tồn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ghi nhớ. 3 - 5 em đọc ghi nhớ SGK. Lớp đọc thầm.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Luyện tập.


<b>Bài tập 1: 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập</b>


- 1 học sinh đọc các từ in đậm; Cả lớp suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng: +. Nớc nhà - non sông
+. Hoàn cầu - năm châu.


<b>Bài tập 2: 2 - 3 em đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Lớp làm bài tập cá nhân vào VBT và đọc kết quả bài làm, lớp nhận xét bổ sung ý kiến (Gv
ghi bảng).


- Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp……


- To lớn: To đùng, to tớng, to kềnh, ………
- Học tập: Học hành, học hỏi, ………


<b>Bài tập 3: 1- 2 HS đọc yêu cầu bài tập, đọc cả mẫu.</b>


- Gv nhắc hs chú ý: Mỗi ngời đặt hai câu, mỗi câu chứa một từ trong cặp từ đồng nghĩa.
- Lớp làm bài tập cá nhân


- Học sinh nối tiếp nhau nói những câu văn các em đã đặt. Lớp cùng giáo viên nhận xét.
<b>IV: Củng cố - dặn dò: ễn li bi. </b>


___________________________________________________
Tập làm văn


<b>Cu to ca bài văn tả cảnh</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (ND ghi nhớ)
- Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bi Nng tra (mc III).


<b>II. Chuẩn bị: Gv: bảng phụ ghi sẵn: ND phần ghi nhớ và trình bày cấu tạo bài:"Nắng tra"</b>
Hs: Vë bµi tËp TiÕng viƯt.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Phần nhận xét.


<b>Bài tập 1: 1 hs khá đọc yêu cầu bài tập và đọc 1 lợt bài: "Hồng hơn trên sơng Hơng".</b>
- Lớp đọc thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- ? Hoàng hôn là vào thời điểm nào trong ngày?
- Học sinh nói về sông Hơng.


- Cả lớp đọc thầm lại bài văn, mỗi em tự xác định phần mở bài, thân bài, kết bài và phát
biểu ý kiến.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a) Mở bài: Từ đầu………..đã rất yen tĩnh này.


b)Thân bài: Tiếp đến………cũng chấm dứt.


c) KÕt bµi: Câu cuối.


- Gv hỏi thêm: +. Phần mở bài tác giả giới thiệu với chúng ta điều gì?
+. Phần thân bài? Phần kết bài?


<b>Bi tp 2: 1Hc sinh c yờu cầu bài tập.</b>


- Gv nh¾c häc sinh chó ý nhËn xét sự khác biệt về thứ tự của 2 bài văn miêu tả.
- Học sinh làm bài tập theo nhóm 2 và trình bày kết quả.


- Lp nhn xột, giỏo viờn cht li li gii ỳng.



+. Bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh.
Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê là màu vàng.


Tả các màu vàng rất khác nhau cđa c¶nh vËt.
T¶ thêi tiÕt, con ngêi.


+. Bài : Hồng hơn trên sơng Hơng tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
- Nêu nhận xét chung về sự n tĩnh của Huế lúc hồng hơn.


-Tả sự thay đổi sắc màu của sông Hơng từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc thành phố lên đèn.
- Tả hoạt động của con ngời bên dịng sơng từ lúc bắt đầu hồng hơn đến lúc thành phố lên
đèn.


- NhËn xÐt vỊ sù thøc dËy cđa H sau hoµng hôn.


* Học sinh tự rút ra cấu tạo của bài văn tả cảnh ( Ghi nhớ SGK).


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Luyn tập


- 1 học sinh khá đọc yêu cầu của bài tập và đọc bài " Nắng tra".
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài tập cá nhân.


- Học sinh phát biểu, lớp nhận xét, Gv chốt lại ý kiến đúng.
+. Mở bài: (Câu văn đầu) nhận xét chung về nắng tra.
+. Thân bài: Cảnh vật trong nắng tra.


+. Kết bài: Cảm nghĩ về mẹ


- Hi: bi vn ny tác giả tả từng bộ phận của cảnh hay tả sự thay đổi của cảnh theo trình tự


thời gian? Nêu cụ thể?


Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò. Chun b bi sau.


________________________________________________________
Lịch sử


<b>"Bình Tây Đại nguyên soái" Trơng Định</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc,Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong
trào chống pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định: Không tuân theo lệnh
vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Trơng Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng
vừa tấn cơng Gia Định (năm 1859)


- Triều đình kí hồ ớc nhờng 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trơng
Định phải giải tán lực lợng kháng chiến.


- Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ TN Việt Nam </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>A. Giới thiệu bài:</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>: Gv kể chuyện lịch sử


- Gv giới thiệu bài kết hợp dùng bản đồ để chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh Miền Đông và 3
tỉnh Miền Tây Nam Kì: Sáng 1-9 1858, thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lợc nớc ta,


chúng tấn công vào Đà nẵng và đă vấp phải sự chống trả quyết liệt của quân và dân ta. Năm
sau, chúng phải chuyển hớng đánh vào Gia Định. Nhân dân Nam Kì khắp nơi đứng lên
chống Pháp, tiêu biểu nhất là phong trào kháng chiến của nhân dân dới sự chỉ huy của
Tr-ơng Định.


<i><b>Hoạt động2</b></i>: Tìm hiểu vài nét về Trơng Định.


- 1 học sinh khá đọc phần chữ nhỏ của bài, lớp đọc thầm. 1-2 em giới thiệu vài nét về Trơng
Định.


<i><b>Hoạt động3</b></i>: Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Hs làm việc cá nhân


? Nhận đợc lệnh của Triều đình, điều gì làm Trơng Định phải băn khoăn, suy nghĩ? (Giữa
lệnh vua và ý dân, Trơng Định cha biết làm thế nào cho phải)


? Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân chúng đã làm gì? (Nghĩa qn và nhân dân
suy tơn Trơng Định làm “Bình Tây Đại ngun sối”


? Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u của nhân dân? (Cảm kích trớc tấm lịng của
nghĩa qn và dân chúng, Trơng Định đã không tuân lệnh vua, ở lại cùng ND chống giặc
Pháp.)


 Gv chốt lại và nhấn mạnh ý kiến đúng theo 3 ý trên.


 HS đọc ghi nh sgk.


IV: Củng cố dặn dò:


? Em cú suy nghĩ gì trớc việc Trơng Định khơng tn lệnh triều đình, quyết tâm ở lại cùng


nhân dân chống Pháp?


- GV đọc cho hs nghe thông tin tham khảo (SGV Tr11)


_________________________________________________
Kü thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu: Hs cần phải:</b>
- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.


- Với hs khéo tay: Đính đợc ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy đính chắc
chắn.


<b>II. Chuẩn bị. Gv và hs: Bộ cắt khâu thêu L5 </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Quan sát nhận xét Mẫu</b>


- Gv giới thiệu 1 số khuy 2 lỗ và hình 1a SGK, hớng dẫn học sinh quan sát để rút ra nhận
xét về hình dạng, kích thớc.


- Gv giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ, hớng dẫn học sinh quan sát mẫu và quan sát hình 1b
SGK.


- Hớng dẫn học sinh quan sát khuy đính trên áo của mình và nêu nhận xét về khoảng cách
giữa các khuy, vị trí của các khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp áo.


* Gv kÕt luận, học sinh nhắc lại.



Khuy c lm bng nhiu vt liệu khác nhau, kích thớc khác nhau, hình dạng khác nhau,
khuy đợc đính vào vải bằng các đờng khâu qua hai lỗ khuy…


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc lơt mục II SGK và nêu các bớc trong quy trình đính khuy.
- Gv hớng dẫn học sinh quan sát hình 2, 3, 4 SGK


- Gv hớng dẫn nhanh các bớc đính khuy, học sinh nhắc lại.


- Gv tổ chức cho học sinh thức hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.
<b>IV. Củng cố dặn dị: Chuẩn bị giờ sau.</b>


______________________________________________________


<i>Thứ t ngày 25 tháng 08 năm 2010</i>
Tập đọc


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh
vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (trả lời đợc các câu hỏi trong
sgk)


<b>II. ChuÈn bÞ: GV và Hs: Su tầm những bức ảnh có màu sắc về quang cảnh và sinh hoạt ở</b>
làng quê vµo ngµy mïa.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>A. bài cũ:</b>


2 - 3 học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn (đã xác định) trong bài : Th gửi các học sinh
<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi cã thĨ chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1: Câu mở đầu.


on 2: TipQu t chúi.


Đoạn 3: Còn lại.


- c ỳng: bóng tối, trong vờn, xỗ xuống, vàng xọng,…..


- Tõ ng÷: GV gióp hs hiĨu nghÜa 1 số từ ngữ phần chú giải.


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Tỡm hiểu bài.
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:


? Câu mở đầu giới thiệu với chúng ta điều gì?


ý1: Màu sắc bao trùm lên làng quê ngày mùa là màu vàng.
- HS đọc thầm lớt cả bài văn và trả lời câu hỏi 1 SGK.


( Yêu cầu mỗi hs chỉ nêu 1 sự vật và từ chỉ màu vàng của sự vật đó, gv ghi nhanh lên bảng.)



C©u hái 2 SGK:


- Yêu cầu mỗi Hs tự chọn 1 từ chỉ màu vàng trong bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì?


<b>ý2: Nh÷ng màu vàng cụ thể của cảnh vật trong bức tranh làng quê.</b>


- Yờu cu Hs c thm on 3 v trả lời câu hỏi 3( Về thời tiết: quang cảnh khơng có cảm
giác héo tàn, hanh hao lúc sắp bớc vào mùa đông. hơi thở của đất trời, mặt nớc thơm thơm,


nhè nhẹ. ngày không nắng, không ma.Về con ngời: không ai tởng đến ngày hay đêm…)


(Từ ngữ: HTX, kéo đá).


<b>ý3: Thời tiết và con ngời làm cho bức tranh làng quê thêm đep.</b>
+. Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê hơng?
(Học sinh thảo luận và trả lời theo cặp.)


* Rót ra néi dung chÝnh.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Luyện đọc diễn cảm.


- Hs đọc nối tiếp đoạn một lợt, lớp nhận xét, Gv hớng dẫn (nh mục I.1).


- Gv đọc mẫu đoạn: " Màu lúa chín dới đồng…..Mái nhà nh một màu rơm vàng mới." Gv


nhắc học sinh đọc chú ý nhấn giọng ở những từ ngữ tả những màu vàng rất khác nhau của
cảnh vật.


- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn này theo cặp.



- thi đọc diễn cảm. Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>IV. Củng cố - dặn dò. Chuẩn bị bi sau.</b>


________________________________________________________
Toán


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số</b>


<b>I. Mục tiêu : Gióp häc sinh:</b>


- Biết so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Gv nªu vÝ dụ1: So sánh
7
2

7
5


- Yêu cầu cả lớp so sánh và nêu cách so sánh (gọi hs TB, yếu).
* Gv nêu ví dụ2: So sánh


5
3

7
4
.



- 1 hs khá nêu cách so sánh, lớp thực hiện vào nháp, 1hs TB lên bảng làm.


* Rút ra kết luận về so sánh 2 phân số ( HS khá, giỏi rút ra; Hs TB, yếu nhắc lại)


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Thc hnh.


<b>Bài 1: MT: Hs nắm vững cách so sánh 2 ph©n sè.</b>


- Cách tiến hành : Hs tự làm bài tập vào vở rồi lên bảng chữa bài (gọi cả 4 đối tợng).


*B i 1: > ; < ; =à

11
6
11
4
 ;
17
10
17
15

14
12
...
7


6 <sub> ; 14 : 7 = 2 ta có</sub>


14


12
2
7
2
6
7
6


<i>x</i>
<i>x</i>


- Vì 12 = 12 nên


14
12
7
6
14
12
14
12

 <i>và</i>


<b>Bài 2: MT: Hs biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
CTH: Lớp làm bài tập theo cặp và lên bảng chữa bài.


a)
18


17
9
8
6
5


 b)


4
3
8
5
2
1



<b>III. Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị bài sau.</b>


__________________________________________________
Thể dục


(Gv bộ môn dạy)


____________________________________________________
Khoa học


<b>Sự sinh sản</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt:</b>


Nhận biết mọi ngời đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.


<b>II. Chuẩn bị. Gv: Phiếu học tập.</b>
<b>III. các hoạt động dạy - học chủ yếu . </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Trò chơi: "Bé là con ai?"


- Mục tiêu: Học sinh nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống
với bố, mẹ của mình.


- Cách tiến hành :* Gv làm sẵn phiếu: Mỗi tấm phiếu có kích thớc bằng một tấm bu ảnh,
trên phiếu vẽ hình của một em bé hoặc hình bố hay mẹ của em bé đó (vẽ những đặc điểm
giống nhau của từng cặp bố con, mẹ con)


* gv phổ biến cách chơi: Mỗi học sinh sẽ đợc phát một phiếu, nếu ai nhận đợc phiếu có
hình em bé sẽ phải đi tìm bố hay mẹ của em bé đó và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ai tìm đúng hình, đúng hoặc trớc thời gian quy định là thắng.
* Hs tiến hành trò chơi. (2 phút).


* Kết thúc trò chơi, tuyên dơng những ngời thắng cuộc, Gv nêu câu hỏi:
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố hay mẹ của các em bé?


- Qua trị chơi các em rút ra đợc điều gì?
* Gv kết luận


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> ý nghĩa của sự sinh sản.



- Mục tiêu : Hs nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.


- Cách tiến hành : +. Gv yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2, 3 SGK và đọc lời thoại giữa
các nhân vật.


+. Yêu cầu các em liên hệ đến gia đình mình (Hs làm việc theo cặp) và trình bày trớc lớp.
+. Sau đó Gv u cầu học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi:


Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dịng họ?
Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời khơng có khả năng sinh sản?
* gv nờu kt lun.


<b>IV. Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị giờ sau.</b>


___________________________________________________


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 2010</i>
Địa lí


<b>Vit Nam - đất nớc chúng ta</b>


I


<b> . Mơc tiªu : Gióp häc sinh:</b>


- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có


biển, đảo và quần đảo.



+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.


- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000 km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đồ (lợc đồ)


<b>II. Chuẩn bị: Gv: - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


- 2 lợc đồ trống h1 SGK và 2 bộ chữ nhỏ: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng
Sa, Trờng Sa, Trung Quốc, Lào, Cam - Pu - Chia.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động 1</b>: Vị trí địa lí và gii hn. (Hs lm vic theo cp)</i>


- Yêu cầu các cặp quan sát hình 1 trong SGK rồi trả lời các câu hỏi sau:
+. Đất nớc Việt Nam gồm những bé phËn nµo?


+. Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trên lợc đồ.
+. Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc nào?


+. Biển bao bọc phía nào phần đất liền nớc ta? Tên biển là gì?
+. Kể tên một số đảo, quần đảo của nớc ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Gọi một số học sinh lên bảng chỉ vị trí địa lí của nớc ta trên quả địa cầu.
+. Vị trí của nớc ta có những thuận lợi gì?


* Gv kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hình dạng và diện tích.



- u cầu học sinh quan sát hình 2 và bảng số liệu SGK để trả lời:
+. Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?


+. Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng, phần đất liền nớc ta dài bao nhiêu km?
+. Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiờu?


+. Diện tích lÃnh thổ nớc ta khoảng bao nhiêu km?


+. So sánh diện tích nớc ta và một số níc trong b¶ng sè liƯu?
- Häc sinh tr¶ lêi, Gv ghi bảng tóm tắt, Học sinh nhắc lại.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: " TiÕp søc".


Cách tiến hành :Gv treo 2 lợc đồ trống lên bảng. Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 7 em
xếp thành 2 hàng dọc. Mỗi nhóm đợc phát 7 tấm bìa (Mỗi hs 1 tấm).


- Gv hơ bắt đầu thì lần lợt từng học sinh trong nhóm đính tấm bìa vào lơc đồ
- Đánh giá nhận xét khen thng i thng cuc.


______________________________________________________


Luyện từ và câu


<b>Luyn tp v từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một
từ tìm đợc ở BT1 (BT2).



- HiĨu nghÜa của các từ ngữ trong bài học.


- Chn c t thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3)
<b>II. Chuẩn bị: Gv: Phiếu học tập; Hs: Vở bài tập TV5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>- Thế nào là từ đồng nghĩa?


- Hãy nói về đặc điểm từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn?


<i><b>B. Bµi míi</b></i>.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Luyện tập


<b>Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa</b>
- Yêu câu Hs đọc u cầu bài tập 1.


- Hs lµm viƯc theo nhãm 4. Phát phiếu học tập laọi to và bút dạ cho các nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng gắn phiếu ghi kết quả của nhóm mình


- Lớp và giáo viên nhËn xÐt, tÝnh ®iĨm thi ®ua
- Häc sinh ghi vào vở bài tập.


<b>Bài tập 2: Đặt câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv gọi một số học sinh đọc các câu mình đặt, lớp và giáo viên nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài tập 3:</b>


Y/c: Häc sinh biÕt lùa chän tõ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.



Cỏch tin hnh :- 1Hs đọc yêu cầu và đọc cả đoạn văn. Lớp đọc thầm.
- Hs làm việc cá nhân và đọc bài văn hồn chỉnh của mình trớc lớp.
- cả lớp nhận xột, sa li cho ỳng.


<b>IV. Củng cố dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.</b>


________________________________________________________


Toán


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh «n tËp cđng cè vỊ:</b>


-Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2 phân số có cùng tử số.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng nhóm</b>


<b>III. Các hoạt động dạy hc ch yu </b>


<i><b>A. Bài cũ</b></i>: - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số
- Nêu cách so sánh hai phân sè kh¸c mÉu sè.


<i><b>B. Lun tËp</b></i>.


<b>Bài 1: Mục tiêu: Học sinh nắm vững cách so sánh phân số với đơn vị.</b>


CTH : Hs làm bài tập vào vở rồi lên bảng chữa bài, nêu nhận xét về đặc điểm phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, bằng 1 (hs TB chữa bài).


* > ; < ; =




5
3


< 1 ;


2
2


= 1 ;


4
9


> 1


<b>Bài 2: Mục tiêu : Học sinh nắm vững cách so sánh 2 phân số cùng tử số.</b>


CTH : Hs làm bài tập vào vở rồi lên bảng chữa bài và nêu cách so sánh (gọi cả 4 đối tợng).


7
5
4
3
 ;
7
2
5
2


 ;
6
5
9
5


<b>Bài 3: Mục tiêu : Học sinh nắm vững cách so sánh 2 phân số kh¸c MÉu sè</b>


CTH : Hs làm bài tập cá nhân, lên bảng chữa bài và nêu cách làm (gọi cả 4 đối tợng)
a)
28
21
7
4
7
3
4
3
;
7
5
4
3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>và</i> ;



28
20
4
7
4
5
7
5


<i>x</i>
<i>x</i>


m à


28
20
28
21


 (vì 21 >20) nên


7
5
4
3





<b>Bài 4: MT: HS giải đợc bài toán về so sánh phân số.</b>


CTH: Hs đọc đề toán rồi giải bài tốn theo nhóm đơi và lên bảng chữa bài.
- Mẹ cho chị <sub>3</sub>1số quả quýt tức là chị được <sub>15</sub>5 số quả quýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vậy em được mẹ cho nhiều qt hơn
<b>IV. Cđng cè - dỈn dò : Ôn lại bài.</b>


Chớnh t

<b>Tun 1</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


1. Nghe, viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng thơ lục bát.
2. Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.


<b>II. ChuÈn bÞ : Hs</b> : Vë chÝnh t¶
Gv : B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Hớng dẫn học sinh nghe – viết


- Gv đọc bài một lợt thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác


- Hs đọc thầm bài viết một lợt, chú ý học cách trình bày thơ lục bát.
- Hs gấp sách giáo khoa, Gv đọc học sinh nghe – viết.


- Gv đọc lại tồn bài chính tả một lợt. Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm 10 bài và nêu nhận xét chung.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
<b>Bài tập 2: Một HS khá nêu yêu cu bi tp.</b>


- HS làm cá nhân vào vở bài tËp.


- GV gọi từ 3 – 5 em đọc nối tiếp bài đã hoàn chỉnh.
- Cả lớp sửa bài theo thứ tự


<b>Bµi tËp 3:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bài tập cá nhân vào vở bài tập.


- HS gắn lên bảng 3 tờ phiếu kẻ sẵn lên bảng. 2 HS lên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xột cht li li gii ỳng.


- HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Ôn kĩ, nắm vững quy tắc viết chính tả ng/ ngh, g/ gh.
_________________________________________________


Mỹ thuật


<b>TTMT: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


- Cú cm nhn v vẻ đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.


- HS khá, giỏi: Nêu đợc lý do tại sao mà thích bức tranh.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Su tầm một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu học sinh đọc mục 1 sách giáo khoa.


+. Em h·y nªu vài nét về tiểu sử của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân?


+. Em hÃy kể tên một số tác phẩm nổi tiếng của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân?


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Xem tranh: Thiu n bờn hoa hu.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh Thiếu nữ bên hoa hụê và thảo luận theo nhóm.
+. Hình ảnh chính của bức tranh là gì?


+. Bức tranh còn có những hình ảnh gì nữa?
+. Màu sắc của bức tranh nh thế nào?


+. Tranh vƠ b»ng chÊt liƯu g×?


+. Em cã thÝch bøc tranh này không?


- Lớp cùng giáo viên nhận xét về sự hợp tác và xây dựng bài của các nhóm .
<b>IV. Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị bài sau.</b>


________________________________________________________


<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 08 năm 2010</i>
Thể dục



(GV bộ môn dạy).
Toán


<b>Phân số thập phân</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Bit đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số
thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


- Nhận ra đợc: Có một số phân số thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển phân
số đó thành phân số thập phân.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>A. bài cũ: - Nêu đặc điểm các phân số khi so sánh với 1.</b>
- nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số.
<b>B. bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu phân số thập phân
a) Giáo viên cho các phân số:


10
3


;


100
5



;


1000
17


; …..


- Yêu cầu học sinh nhận xét về Mẫu số của các phân s ó cho.


- GV giơi thiệu: Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000..gọi là các phân số thập phân.


Gọi và em nhắc lại.


b) GV ghi bảng một vài phân số.
VD:


5
3


;


4
5


;


125
20


Yờu cu hc sinh tìm phân số mới bằng phân số đã cho có mẫu số là 10



hc 100, 1000…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thực hành
<b>Bài tập 1:</b>


MT: HS biết đọc các phân số thập phân.


CTH: HS làm bài miệng: Đọc các phân số thập phân đã cho (gọi cả 4 đối tợng).
Chẳng hạn


10


9 <sub> đọc là '' chín phần mi ''</sub>


<b>Bài tập 2:</b>


MT: HS biết cách viết các phân sè thËp ph©n.


CTH: GV đọc, hs viết vào vở và trên bảng lớp (gọi hs yếu lên bảng viết).


1000000
1
;
1000


475
;
100



20
;
10


7


<b>Bµi tËp 3:</b>


MT: HS nhận biết đợc các phân số TP.


CTH: 1Hs đọc yêu cầu của đề bài. lớp làm BT cá nhân rồi nêu miệng kết quả (hs TB, yếu)
Cách tiến hành : 1Hs khá đọc yêu cầu của đề bài và nêu miệng cách làm. lớp làm BT cá
nhân rồi lên bảng chữa bài (gọi cả 4 đối tợng).


1000
17
;
10


4


<b>III. Cđng cè - dỈn dò: Ôn lại bài.</b>


___________________________________________________
Hát nhạc



(GV bộ môn dạy).



____________________________________________________


Khoa học

<b>Nam hay nữ</b>


<b>I. Mục tiªu : Gióp häc sinh biÕt:</b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm của xã hội về vai trị của nam, nữ.
- Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập có nội dung nh trang 8 SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.


Mục tiêu: HS xác định đợc sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.


Cách tiến hành : Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 1, 2, 3 SGK, liên hệ thực tế và trả lời.
- GV kết luận; yêu cầu hs đọc phần: Bạn cần biết SGK.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tò chơi: "Ai nhanh, ai đúng".


Mục tiêu : Học sinh phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
Cách tiến hành :- GV chia lớp thành 3 nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 phiếu cỡ lớn có nội
dung nh trang 8 SGK.


- Gv hớng dẫn cách chơi và học sinh ch¬i (thêi gian 2 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- các nhóm khác có thể chất vấn, u cầu giải thích rõ hơn
- Cẩ lớp cùng đánh giá.



- GV đánh giá và kết luận, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b> IV: Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị giờ sau: Suy nghĩ về vai trị của nam và nữ trong gia</b>
đình, trong xã hội.


_____________________________________________________


Tập làm văn

<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: Buổi sớm trên cánh đồng
(BT1)


- Lập đợc dàn ý bài văn tả cảnh 1 bui trong ngy (BT2)


<b>II. Chuẩn bị: Hs: - Những ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngµy.</b>
- Vë bµi tËp tiÕng viÖt.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1.
- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.


- Lớp đọc thầm và suy nghĩ câu trả lời cho các câu hỏi a, b, c SGK.
- GV cùng cả lớp nhn xột.


* Gv nhấn mạnh nghệ thuạt quan sát và chän läc chi tiÕt t¶ c¶nh rÊt tinh tÕ cđa tác giả.


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Hng dn hc sinh lp dn ý bài văn tả cảnh một buổi (BT2).



- yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập. GV kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của học sinh.
+. Nêu bố cục của 1 bài văn tả cảnh và ý cho tng phn?


- GV ghi bảng.


+. Mở bài: Nêu nhận xét chung hoặc giới thiệu bao quát về cảnh sẽ t¶.


+, Thân bài: Tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
+. Kết luận: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của bản thân ngời viết.


* Yờu cu hc sinh c li.


- Mỗi học sinh tự lập một dàn ý vào vở. GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 2 - 3 em học
sinh khá giỏi viết bài của mình vào


- Gọi một số học sinh lên trình bày miệng bài làm của mình.
- Lớp cùng giáo viên nhận xét góp ý.


- GV mi một học sinh làm bài tốt nhất trên giấy khổ to gắn bài làm của mình lên bảng,
trình bày để c lp theo dừi, nhn xột, b sung.


- Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý của mình.


IV: Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị cho tiết làm văn sau.


</div>

<!--links-->

×