Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.4 KB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Trình bày được định nghĩa thống kinh</b>
<b>2.Liệt kê được một số nguyên nhân gây </b>
<b>thống kinh theo YHHĐ</b>
<b>3.Trình bày được nguyên tắc điều trị thống </b>
<b>kinh theo YHHĐ</b>
<b>4.Trình bày được nguyên nhân và cơ chế </b>
<b>bệnh sinh theo YHCT</b>
<b>5.Trình bày được các thể lâm sàng và cách </b>
<b>điều trị theo YHCT</b>
<b>1. Đ nh nghĩa: ị</b>
<b>+ Th ng kinh lố</b> <b>à hành kinh có</b>
<b>đau b ng c n, đau t h v lan ụ</b> <b>ơ</b> <b>ừ ạ ị</b>
<b>lên xương c ho c lan xu ng đứ</b> <b>ặ</b> <b>ố</b> <b>ùi, </b>
<b>có khi đau kh p b ng. Đôi khi ắ</b> <b>ụ</b>
- <b>Đau âm kỉ</b> <b>èm bu n nôn, nồ</b> <b>óng b ngừ</b>
• <b>Tiêu ch y hay tả</b> <b>áo bón</b>
• <b>Nh c đ u, chứ</b> <b>ầ</b> <b>óng m t, xây x m, ặ</b> <b>ẩ</b>
<b>x u, m t m iỉ</b> <b>ệ</b> <b>ỏ</b>
• <b>Thống kinh có 2 loại</b>
<b>Th ng kinh nguyên ph<sub>ố</sub></b> <b><sub>á</sub>t:</b> <b>X y ra ngay sau tu i d y thả</b> <b>ổ</b> <b>ậ</b> <b>ì ( </b>
<b>vịng kinh đ u tiên cầ</b> <b>ó phóng nỗn) thường do c năngơ</b>
<b>Th ng kinh th phố</b> <b>ứ</b> <b><sub>á</sub>t: sau nhi u năm hề</b> <b><sub>à</sub>nh kinh không </b>
<b>đau, nay m i đau g i lớ</b> <b>ọ</b> <b>à th ng kinh m c ph i, ố</b> <b>ắ</b> <b>ả</b>
• <b>Đau gi a vịng kinh</b><i><b>ữ</b></i> <b> (đau k</b><i><b>è</b></i><b>m theo ph</b><i><b>ó</b></i><b>ng </b>
<b>nỗn): Đau trong th i gian ng n t vờ</b> <b>ắ</b> <b>ừ</b> <b>ài phút </b>
<b>đ n nhi u gi , đau khu trế</b> <b>ề</b> <b>ờ</b> <b>ú m t gở</b> <b>ộ</b> <b>óc b ng ụ</b>
<b>nh ng hi m khi n ng n . ư</b> <b>ế</b> <b>ặ</b> <b>ề</b>
<b>+ Thường g p ngặ ở</b> <b>ười con gái ch a sinh đ ư</b> <b>ẻ</b>
<b>vào kho ng 16 ả</b> <b>– 26 tu iổ</b>
• <b>Đau tr</b><i><b>ướ</b></i><b>c v</b><i><b>à</b></i><b> trong khi h</b><i><b>à</b></i><b>nh kinh: C n đau ơ</b>
<b>này có khi khơng có ý nghĩa gì, nh ng cũng cư</b> <b>ó</b>
• Đau b ng kinh tr m tr ng kụ ầ ọ èm nh ng b nh ữ ệ
ti u khung:
ở ể
- Th ng c n đau b ng đ n mu nườ ơ ụ ế ộ
- Do viêm nhi mễ
- U x t cungơ ử
<b>Đau bụng kinh</b>
<b>Đau bụng kinh</b>
<b>au b ng kinh </b>
<b>Đau b ng kinh ụ</b>
<b>Đ</b> <b>ụ</b>
<b>sinh lý </b>
<b>sinh lý </b> <b>ĐĐb nh ti u khungb nh ti u khungệệau b ng kinh kèm au b ng kinh kèm ụở ểụở ể</b>
<b>au gi a </b>
<b>Đau gi a ữ</b>
<b>Đ</b> <b>ữ</b>
<b>vòng kinh </b>
<b>vòng kinh </b> <b>ĐĐau trau tr khi hành kinh khi hành kinhướước và trongc và trong</b> <b>Viêm nhi mViêm nhi m t cung t cungửử</b> <b>ễễ</b> <b>U xơ</b>
<b>U xơ</b>
<b> t cungử</b>
<b> t cungử</b> <b>L c n i m c ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b>
<b>L c n i m c ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b>
<b>t cungử</b>
<b>1. T cung kử</b> <b>ém phát tri nể</b>
<b>2. L trong c t cung h p lỗ</b> <b>ổ ử</b> <b>ẹ</b> <b>àm máu kinh khó</b>
<b>thốt ra được</b>
<b>3. T cung co bử</b> <b>óp quá m nhạ</b>
<b>4. Các m ch mạ</b> <b>áu t cung co th t vử</b> <b>ắ</b> <b>à gây thi u ế</b>
<b>máu</b>
<b>5. Ngưỡng kích thích đau gi m th pả</b> <b>ấ</b>
• <b>THỐNG KINH THỨ PHÁT</b>
<b>1. Lạc nội mạc tử cung ở lớp cơ tử cung</b>
<b>2. U xơ tử cung</b>
<b>3. Tư thế bất thường của tử cung( tử cung đổ sau)</b>
<b>4. Viêm dính tử cung, viêm buồng trứng</b>
<b>5. Sẹo chít hẹp cổ tử cung</b>
<b>6. Polype cổ tử cung</b>
<b>7. Sau đốt điện cổ tử cung gây chít hẹp cổ tử cung</b>
<b>Tổ chức hoại </b>
<b>tử</b>
<b>Các mạch máu </b>
<b>bị co thắt</b>
<b>niêm mạc </b>
<b>tử cung</b>
<b>prostaglandin</b>
<b>menotoxin</b> <b>Các tổ chức thiếu oxy</b>
Dòng máu
Dòng máu
tư ûcung giảm
tư ûcung giảm
Sự tổng hợp q nhiều
Sự tổng hợp quá nhiều
Prostaglandin – Bradykinin
Prostaglandin – Bradykinin
<b>Dòng m</b>
<b>Dòng mááu u </b>
<b>t cung gi mử</b> <b>ả</b>
<b>t cung gi mử</b> <b>ả</b>
<b>S t ng h p quự ổ</b> <b>ợ</b>
<b>S t ng h p quự ổ</b> <b>ợ</b> <b>áá nhi u nhi u ề<sub>ề</sub></b>
<b>Prostaglandin </b>
<b>Prostaglandin –– Bradykinin Bradykinin</b>
<b>Tăng cường ho t ạ</b>
<b>Tăng cường ho t ạ</b>
<b>đ ng c a c t cungộ</b> <b>ủ</b> <b>ổ ử</b>
<b>đ ng c a c t cungộ</b> <b>ủ</b> <b>ổ ử</b> <b>co b<sub>co b</sub>C t cung C t cung ơ ửơ ử<sub>ó</sub><sub>ó</sub>p m nh<sub>p m nh</sub><sub>ạ</sub><sub>ạ</sub></b>
<b>CƠ CHẾ ĐAU BỤNG KINH</b>
• Nguyên nhân nào sau đây không thu c ộ
th ng kinh th phố ứ át?
A. T th b t th ng c a t cungư ế ấ ườ ủ ử
B. S o chẹ ít h p c t cungẹ ổ ử
C. T cung kử ém phát tri nể
• Các tri u ch ng nệ ứ ào sau đây không thu c ộ
các tri u ch ng c a đau b ng kinh?ệ ứ ủ ụ
A. Đau t c ng cứ ự
B. Đau b ng âm kụ ỉ èm chóng m t, bu n nơnặ ồ
C. Tiêu ch y hay tả áo bón
D. Nh y c m v i âm thanh, ạ ả ớ ánh sáng, mùi
<b>1. ĐI U TR TH NG KINH C NĂNGỀ</b> <b>Ị</b> <b>Ố</b> <b>Ơ</b>
<b>+ Gi m đau ch ng co th t (spasmaverin, no-ả</b> <b>ố</b> <b>ắ</b>
<b>spa), thu c khố</b> <b>áng viêm non-steroid (diclofenac, </b>
<b>ibuprofen…)</b>
<b>+ Tâm lý li u phệ</b> <b>áp</b>
<b>+ Chườm nước nóng, ngh ng iỉ</b> <b>ơ</b>
<b>+ Chăm sóc, gi i thả</b> <b>ích v sinh lý về</b> <b>à v sinh kinh ệ</b>
• Thu c ng a thai ch a progestin ố ừ ứ
(Norplant, Depo-provera)
• Thu c ng a thai lo i k t h p ố ừ ạ ế ợ
(estrogen+progesteron)
Tuy nhiên nó có th gây vô kinh do lể àm
teo niêm m c t cungạ ử
<b>2. ĐI U TR TH NG KINH TH C THỀ</b> <b>Ị</b> <b>Ố</b> <b>Ự</b> <b>Ể</b>
• <b>Đi u tr tề</b> <b>ị</b> <b>ùy theo nguyên nhân</b>
• <b>Ví d : U x t cung: ụ</b> <b>ơ ử</b>
- <b>Bóc nhân x (BN cịn tr , ch a sinh n )ơ</b> <b>ẻ</b> <b>ư</b> <b>ở</b>
- <b>C t t cung (BN l n tu i, kh i u quắ</b> <b>ử</b> <b>ớ</b> <b>ổ</b> <b>ố</b> <b>á</b>
<b>l n, kh i u cớ</b> <b>ố</b> <b>ó nguy c ung thơ</b> <b>ư…)</b>
Thu c gi m đau, ố ả
ch ng viêm non-ố
steroid
phù h p v i bn đau ợ ớ ít, t n ổ
th ng LNMTC nh , ti u ươ ỏ ể
khung bình th ngườ
Thu c n i ti t t ố ộ ế ố
c ch estrogen
ứ ế
ngăn ng a chu kừ ì gây kích
thích và ch y mả áu t ổ
ch c n i m cứ ộ ạ
Thu c trố ánh thai
u ng nh ố ư
Maverlon,
6-12 tháng có tác d ng ụ
gi m đau b ng kinh, gi m ả ụ ả
ti n tri n LNMTC
• <b>Đ nh nghĩa: lị</b> <b>à c n đau b ng kinh ơ</b> <b>ụ</b>
<b>có liên quan đ n th i gian trế</b> <b>ờ</b> <b>ước, </b>
<b>sau ho c trong khi hặ</b> <b>ành kinh.</b>
• <b>B nh danh: Đau b ng kinh, kinh ệ</b> <b>ụ</b>
• <b>Bình thường kinh nguy t lệ</b> <b>à do huy t hế</b> <b>óa </b>
<b>ra, mà huy t l i tế</b> <b>ạ</b> <b>ùy vào khí đ v n hể ậ</b> <b>ành, </b>
<b>do đó khi khí huy t thu n hịa, sung tế</b> <b>ậ</b> <b>úc </b>
<b>thì khơng gây đau b ng khi hụ</b> <b>ành kinh</b>
• <b>Đau b ng kinh lụ</b> <b>à s ngăn tr v n hự</b> <b>ở ậ</b> <b>ành khí</b>
<b>và huy t, khi khế</b> <b>í huy t suy kế</b> <b>ém ho c ặ ứ</b>
<b>tr s lệ ẽ</b> <b>àm kinh xu ng không thông gây ố</b>
<b>hi n tệ</b> <b>ượng đau b ng kinh (th ng t c b t ụ</b> <b>ố</b> <b>ắ</b> <b>ấ</b>
<b>PHONG HÀN</b>
<b>HƯ HÀN</b>
<b>KHÍ HUYẾT HƯ</b>
<b>HƯ NHIỆT</b>
<b>KHÍ TRỆ</b>
<b>KHÍ HUYẾT Ứ TRỆ</b>
- Đau tr c khi hướ ành kinh: đa s do ố
th c ch ngự ứ
- Đau sau khi hành kinh: đa s do h ố ư
ch ngứ
THỰC CHỨNG HƯ CHỨNG
-Đau cự án
- Đau thắt từng cơn
- Đau liên miên tê tái
NHIỆT HÀN
- Đau trước khi hành
kinh, bụng nóng
- Đau kiểu nóng rát
-Thích xoa bóp chườm
<b>PHONG HÀN</b> <b>KHÍ TRỆ</b> <b>HUYẾT Ứ</b>
<b>Đau bụng trong </b>
<b>khi hành kinh </b>
<b>kèm đau lưng, </b>
<b>đau cứng cổ gáy, </b>
<b>sợ lạnh </b>
<b>Sắc kinh tím đen, </b>
<b>kinh xuống ít </b>
<b>hoặc tắc bất </b>
<b>chợt.</b>
<b>Sắc mặt xanh </b>
<b>Đau trước khi </b>
<b>hành kinh và bắt </b>
<b>đầu kỳ kinh.</b>
<b>Đau bụng dưới, </b>
<b>trướng tức nhiều </b>
<b>hoặc lan lên </b>
<b>ngực sườn, đau </b>
<b>lưng</b>
<b>Trước khi ra kinh </b>
<b>vú căng đau, tinh </b>
<b>Đau dữ dội trước </b>
<b>và đầu kỳ hành </b>
<b>kinh</b>
<b>Đau nổi cục </b>
<b>cứng, đè vào đau </b>
<b>thêm, đau như </b>
<b>phát sốt. Kinh </b>
<b>xuống không </b>
<b>thông, màu đen </b>
<b>sẫm</b>
• <b>Thường đau </b>
<b>b ng gi a vụ</b> <b>ữ</b> <b>à</b>
<b>cu i kỳ hố</b> <b>ành </b>
<b>HƯ HÀN</b> <b>HƯ NHIỆT</b>
<b>Đau bụng suốt kỳ hành </b>
<b>kinh, đau lâm râm, </b>
<b>chườm nóng dễ chịu</b>
<b>Kinh cuối kỳ màu nhạt, </b>
<b>lượng ít</b>
<b>Sắc da xanh ánh vàng, </b>
<b>môi nhợt, da khô gầy Đau </b>
<b>lưng, mỏi mệt</b>
<b>Bụng dưới đau râm rỉ </b>
<b>sau kỳ</b>
<b>Kinh đến sớm, lượng </b>
<b>kinh ít</b>
<b>KHÍ HUYẾT HƯ </b>
<b>CAN THẬN KHUY </b>
<b>TỔN</b>
<b>Đau lâm râm trong và sau </b>
<b>khi hành kinh. Đè vào dễ </b>
<b>chịu</b>
<b>Sắc kinh nhạt, trong, </b>
<b>lượng kinh ít</b>
<b>Sắc mặt trắng xanh </b>
<b>Tinh thần uể oải, đoản </b>
<b>khí, chất lưỡi nhợt, rêu </b>
<b>Đau sau khi hành kinh, </b>
<b>đau lan vùng thắt lưng</b>
<b>Sắc kinh nhạt, lượng ít</b>
<b>Lưỡi nhạt, rêu lưỡi </b>
1 người phụ nữ thường trong lúc hành kinh
bị đau bụng kèm theo đau lưng, sợ lạnh. Sắc
kinh tím đen, kinh ít, tắt bất chợt. Sắc mặt
xanh bạc, hay bị tiêu lỏng, rêu lưỡi mỏng
1 phụ nữ đến khám vì bụng đau lâm râm
trong khi hành kinh và kéo dài sau đó. Kinh
sắc nhạt, trong, lượng ít. Sắc mặt trắng xanh,
tinh thần uể oải, đoản khí. Bụng đau đè vào
dễ chịu. BN này được chẩn đốn chứng gì?
A. Thống kinh thể Can thận khuy tổn
B. Thống kinh thể Hư hàn
• <b>Đi u tr YHCT cề</b> <b>ị</b> <b>ó k t qu đ i v i ế</b> <b>ả ố</b> <b>ớ</b>
<b>các nguyên nhân c năng: tâm lý, ơ</b>
<b>d ng, viêm nhi mị ứ</b> <b>ễ</b> <b>…</b>
• <b>Có kh năng c t c n đau do tả</b> <b>ắ</b> <b>ơ</b> <b>ác </b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trị</b>
Quế chi Ơn kinh thơng mach, tán hàn. <sub>Qn</sub>
S.khương Tán hàn,hồi dương, thơng mạch. <sub>Qn</sub>
Nhân sâm Đại bổ ngun khí, ích huyết sinh tân. <sub>Thần</sub>
Đ.quy Dưỡng huyết hoạt huyết. <sub>Thần</sub>
X.khung Hành khí, hoạt huyết <sub>Tá</sub>
Thược
dược Liễm âm, dưỡng huyết, bình can Tá
• <b>Pháp tr : Hị</b> <b>ành khí tiêu ứ</b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trò</b>
Đương quy Quân
Xuyên khung Quân
Hoàng liên Quân
Bạch thược Thần
Sinh địa Thần
Đào nhân Tá
<b>Pháp tr : Ho t huy t tiêu tr ị</b> <b>ạ</b> <b>ế</b> <b>ứ</b> <b>ệ</b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trò</b>
Quy vỹ Quân
Sinh địa Quân
Đào nhân Thần
Hồng hoa Tá
Hương phụ Tá
Trần bì Tá
Chỉ xác Tá
X.khung Tá
<b>VỊ THUỐC</b> <b>TÁC DỤNG YHCT</b> <b>VAI TRỊ</b>
Nhục quế Qn
Ngơ thù du Thần
Đương quy Thần
Phục linh Tá
Mộc hương Tá
Can khương Tá
<b>Pháp trị: Dưỡng âm lương huyết chỉ </b>
<b>thống </b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trò</b>
Sài hồ Quân
Bạc hà Thần
Đương quy Thần
Bạch thược Thần
Bạch truật Tá
Bạch linh Tá
Sinh khương Tá
<b>Pháp trị: Điều khí dưỡng huyết </b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trò</b>
Đảng sâm Quân
Sinh địa Quân
Bạch truật Thần
Đương quy Thần
Phục linh Tá
Thược dược Tá
Xuyên khung Tá
<b>Pháp trị: Bổ Can Thận </b>
<b>Vị thuốc</b> <b>Tác dụng YHCT</b> <b>Vai trị </b>
Đương quy Qn
Hồi sơn Thần
Sơn thù Tá
Bạch thược Tá
Pháp trị nào sau đây của thể Hư hàn?
A. Lý khí ơn kinh
B. Điều khí dưỡng huyết
C. Hành khí tiêu ứ
Trong bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang điều
trị thể Huyết ứ, vị nào có tác dụng phá huyết,
hoạt huyết?
A. Đào nhân, hồng hoa, xuyên khung
B. Hương phụ, cam thảo, xích thược
C. Mộc hương, ngưu tất, sinh địa
Hương phụ Hành khí giải uất, điều kinh chỉ
thống
Ích mẫu Hành huyết, thơng kinh
• <b>- Đan sâm 30 g, s c u ng h ng ngắ</b> <b>ố</b> <b>ằ</b> <b>ày. Khi u ng, cố</b> <b>ó th ể</b>
<b>hịa thêm chút đường. </b>
•
<b>- Đan sâm 30 g, hành c 3-5 c . S c u ng ngủ</b> <b>ủ</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ày 1 thang, </b>
<b>chia 2-3 l n. ầ</b>
•
<b>- Ích m u th o 30 g, s c u ng ngẫ</b> <b>ả</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ày 1 thang. Có th đem ể</b>
<b>ích m u s y khơ, tẫ</b> <b>ấ</b> <b>án nh thỏ</b> <b>ành b t, s c u ng ngộ</b> <b>ắ</b> <b>ố</b> <b>ày 9 g </b>
<b>v i rớ</b> <b>ượu. U ng liên t c 3-5 ngố</b> <b>ụ</b> <b>ày. </b>
•
<b>- Lá ng i c u tả</b> <b>ứ</b> <b>ươi sao qua, thêm nước đun sôi trong </b>
• <b>Giác h i: nh m lơ</b> <b>ằ</b> <b>àm gi m mả</b> <b>ứ</b> <b>áu vở</b> <b>ùng ch u hông. ậ</b>
<b>Ngày làm 1 l n, nên giầ</b> <b>ác trước khi hành kinh đ ch n ể</b> <b>ặ</b>
<b>c n đau.ơ</b>
• <b>Li u phệ</b> <b>áp ngâm chân nước nóng, nước s c th o dắ</b> <b>ả</b> <b>ược </b>
<b>(nh ng i c u, qu , lư</b> <b>ả</b> <b>ứ</b> <b>ế</b> <b>á l t, g ng). Li u phố</b> <b>ừ</b> <b>ệ</b> <b>áp này có</b>
<b>tác d ng tăng cụ</b> <b>ường l u thông mư</b> <b>áu do tác đ ng c a ộ</b> <b>ủ</b>
<b>NHĨ CHÂM: </b>
<b>+ Vùng t cungử</b>
<b>+ Vùng giao c mả</b>
<b>+ Vùng dưới vỏ</b>
<b>+ Vùng th n môn ầ</b>
<b>L y cấ</b> <b>ác huy t m ch Nhâm vệ ở</b> <b>ạ</b> <b>à kinh Tỳ là</b>
<b>chính</b>
<b>Cơng th c chung: ứ</b>
<b>+ Quan ngun , Khí h i, Trung c c, ả</b> <b>ự</b>
<b>( huy t t i ch )ệ</b> <b>ạ</b> <b>ỗ</b>
<b>+ Tam âm giao (huy t ch a b nh sinh d c ệ</b> <b>ữ</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b>
<b>- ti t ni u)ế</b> <b>ệ</b>
<b>B i th n c ồ</b> <b>ậ</b> <b>ố</b>
<b>b n ch a ả</b> <b>ữ</b>
<b>Đi u khề</b> <b>í</b> <b>ích </b>
<b>nguyên, b i ồ</b>
<b>th n b hậ</b> <b>ổ ư</b>
<b>Đi u huy t ề</b> <b>ế</b>
<b>th t bấ</b> <b>ào </b>
• <b>Th c ch ng (châm t ) ự</b> <b>ứ</b> <b>ả</b>
<b>+ Công th c chung thêm: Đ a c , Th liêuứ</b> <b>ị</b> <b>ơ</b> <b>ứ</b>
<b> + Th i gian l u kim: 10 phờ</b> <b>ư</b> <b>út</b>
• <b>H ch ng (châm b ho c c u)ư</b> <b>ứ</b> <b>ổ</b> <b>ặ</b> <b>ứ</b>
<b>Công th c chung thêm ứ</b>
<b>+ H hư</b> <b>àn: M nh môn , Th n du, Tệ</b> <b>ậ</b> <b>úc tam lý, </b>
<b>+ Can thân h : Th n du ,Thư</b> <b>ậ</b> <b>ái xung, Đ i hạ</b> <b>ách</b>
<b>+ Huy t h : Tỳ du, Huy t h iế</b> <b>ư</b> <b>ế</b> <b>ả</b>
<b>Tr b nh ph ị ệ</b> <b>ụ</b>
<b>khoa, sinh d c ụ</b>
<b>c a đủ</b> <b>àn ơng, khí</b>
<b>h m ch đ iư</b> <b>ạ</b> <b>ớ</b>
<b>Hịa tỳ lý </b>
<b>huy t, hòa ế</b>
<b>vinh huy t ế</b>
<b>đi u bề</b> <b>ào cung</b>
<b>Nâng t ng ổ</b>
<b>tr ngạ</b>
<b>B i nguyên ồ</b>
<b>b th nổ</b> <b>ậ</b>
<b>Ích th y ủ</b>
<b>tráng h aỏ</b>
<b>Ho t huy t, ạ</b> <b>ế</b>
<b>ch a r i lo n ữ</b> <b>ố</b> <b>ạ</b>
<b>kinh nguy tệ</b>
<b>Thanh can </b>
<b>h a, b can ỏ</b> <b>ổ</b>
• <b>Đau nhi u: châm Tam Âm giao (kề</b> <b>ích thích </b>
<b>m nh, vê kim lên t c đ n khi h t đau)ạ</b> <b>ụ</b> <b>ế</b> <b>ế</b>
• <b>Khí tr : đ a c , hệ</b> <b>ị</b> <b>ơ</b> <b>ành gian, khí h i, trung ả</b>
<b>c c, trung qu n (châm t )ự</b> <b>ả</b> <b>ả</b>
• <b>Huy t : Đ a c (t ), h p c c (b ), ế ứ</b> <b>ị</b> <b>ơ</b> <b>ả</b> <b>ợ</b> <b>ố</b> <b>ổ</b>
<b>huy t h i, Tam âm giao, thiên xu ế</b> <b>ả</b>
• <b>K thu t châm: châm 1 tu n trỹ</b> <b>ậ</b> <b>ầ</b> <b>ước hành </b>
• <b>Xoa bóp, th giãnư</b>
<b>1. Mi t c xế</b> <b>ọ</b> <b>át ng c: ự</b>
<b>đi u lý Xung ề</b> <b>– Nhâm</b>
<b>2. Xoa b ng dụ</b> <b>ưới theo </b>
<b>chi u kim đ ng hề</b> <b>ồ</b> <b>ồ</b>
<b>3. Xoa mi t cế</b> <b>ác huy t ệ</b>
<b>b ng dụ</b> <b>ưới</b>
<b>4. Xoa mi t cế</b> <b>ác huy t ệ</b>
<b>vùng l ng Bư</b> <b>át liêu, </b>