Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Cac dang toan chuong 1 hinh 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9</b>


<b>I. Tóm tắt kiến thức cần nhớ</b>


<b>1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có :
1. b2<sub> = a.b’; c</sub>2<sub> = a.c’.</sub>


2. h2<sub> = b’.c’. </sub>
3. ah = bc.
4. 1<sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>


h b c .


(Ta cịn có: ABC vuông tại A  AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub>)</sub>
<b>2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


sin  AB
BC


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


cạnh đối
cạnh huyền ;
cos  = AC


BC



 


 


 


cạnh kề
cạnh huyền ;
tg  = AB


AC


 


 


 


cạnh đối
cạnh kề ;
cotg  = AC


AB


 


 


 



cạnh kề
cạnh đối .


<b>3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác</b>


* Với hai góc  và  là hai góc phụ nhau (tức là  +  = 900<sub>), ta có :</sub>
sin  = cos , cos  = sin , tg  = cotg , cotg  = tg .


* Với hai góc nhọn  và  nếu ta có : sin  = sin  (hoặc cos  = cos ; tg  = tg ; cotg  =
cotg ) thì  = .


* Cho góc nhọn . Ta có


0 < sin  < 1; 0 < cos  < 1; sin2<sub>  + cos</sub>2<sub>  = 1; </sub>
tg  = sin


cos


 ; cotg  =
cos
sin




 ; tg . cotg  = 1.
* Tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt :


Sin 300<sub> = cos 60</sub>0<sub> = </sub>1



2 , cos 30


0<sub> = sin 60</sub>0<sub> = </sub> 3
2 ,
Tg 300<sub> = cotg 60</sub>0<sub> = </sub> 3


3 , cotg 30


0<sub> = tg 60</sub>0<sub> = </sub> <sub>3</sub><sub>,</sub>
Sin 450<sub> = cos 45</sub>0<sub> = </sub> 2


2 , tg 45


0<sub> = cotg 45</sub>0<sub> = 1.</sub>
<b>4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng</b>


Cho tam giác ABC vng tại A. Khi đó
b = a . sin B ; c = a . sin C
b = a . cos C ; c = a . cos B
b = c . tg B ; c = b . tg C
b = c . cotg C ; c = b . cotg B


c' b'


c b


a
h


H C



B


A



cạnh huyền
cạnh đối cạnh kề


C
B


A


a


c b


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Bài tập:</b>


Ngồi các bài tập ơn tập chương I, trong sách giáo khoa, các em hãy làm thêm 10 bài tập sau :
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm.</b>


a. Tam giác ABC có phải là tam giác vng khơng ? Vì sao ?.


b. Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng BH (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 3).



c. Tính tỉ số lượng giác của góc A.


<b>Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH. Cho biết DE = 7cm; EF = 25cm.</b>
a. Tính độ dài các đoạn thẳng DF, DH, EH, HF.


b. Kẻ HM  DE và HN  DF. Tính diện tích tứ giác EMNF (làm trịn đến chữ số thập
phân thứ 2).


<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, </b>ABC = 600<sub>.</sub>
a. Tính theo a độ dài các đoạn thẳng AC, BC.


b. Kẻ phân giác BD của ABC (D thuộc AC). Tính theo a độ dài các đoạn thẳng AD, DC.
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC, đường cao AD (điểm D nằm giữa hai điểm B và C). Cho biết AB =</b>
10cm, AD = 8cm và AC = 17cm.


a. Tính độ dài BC.


b. Tính tỉ số lượng giác của góc B.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 8cm và sin C = 0,5. Tính tỉ số lượng giác của góc B.</b>
<b>Bài 6: a. Giải tam giác vuông ABC biết </b><sub>A</sub>= 900<sub>, BC = 39cm, AC = 36cm.</sub>


b. Giải tam giác vuông ABC biết A= 900<sub>, AB = 3cm, AC = 4cm.</sub>
c. Giải tam giác vuông ABC biết <sub>A</sub>= 900<sub>, </sub><sub>B</sub><sub>= 40</sub>0<sub>, AC = 13cm.</sub>
d. Giải tam giác vuông ABC biết A= 900<sub>, </sub><sub>B</sub><sub>= 40, BC = 8cm. </sub>


(trong bài 6, số đo góc làm trịn đến phút, số đo độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
<b>Bài 7: Cho tam giác ABC, AB = AC = a </b>BAC = 1200<sub>. Tính theo a độ dài đoạn thẳng BC.</sub>



<b>Bài 8: Chứng minh rằng: với góc  nhọn tùy ý ta có: 1 + tg</b>2<sub>  = </sub>
2
1
cos .
<b>Bài 9: Cho biết sin  = </b> 3


2 . Tính cos , tg , cotg .
<b>Bài 10: Cho biết sin  = </b>4


5. Tính cos , tg , cotg .


<b>MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MẪU</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định mà em cho là đúng nhất: </b>
1. Trong một tam giác vuông bình phương mỗi cạnh góc vng bằng:


a. Tích của hai hình chiếu


b. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng


c. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vng đó trên cạnh huyền
d. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vng kia trên cạnh huyền.
2. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9, ta có AH bằng:


a. 5 b. 6 c. 13 d. 13


3. Tam giác ABC vng tại A có AB = 3, AC = 4. Ta có cos C bằng:
a.



4
3


b.


5
3


c.


5
4


d.


4
5


4. Tam giác MNP vuông tại N suy ra:


a. MN = NP.tg P b. MN = MP.tg P


c. MN = MP.cos P d. MN = NP.Sin P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. cos 870 <sub><</sub><sub>sin 78</sub>0 <sub><</sub> <sub>sin 47</sub>0 <sub><</sub> <sub>cos 14</sub>0 <sub>d. sin 78</sub>0<sub> < cos 14</sub>0 <sub>< sin 47</sub>0<sub> < cos 87</sub>0
6. Nếu

và  <sub> là 2 góc phụ nhau thì:</sub>


a. sin

= sin b. cos

= cos c. tg

= cotg d. tg

= tg .
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A có </b><sub>B</sub>= 500<sub>, BC = 7cm. Giải tam giác vng ABC</sub>



(số đo độ dài làm trịn đến chữ số hàng thập phân thứ hai)


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, AC = 7cm. Tính : </b>


a. Độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ 3);
b. Số đo các góc B và C (làm trịn đến phút).


<b>ĐỀ 2</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : </b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định mà em cho là đúng nhất.
1. Trong hình 1, ta có :


a. AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub>;</sub>
b. AB2<sub> = BH.BC;</sub>
c. AB2<sub> = BC</sub>2<sub> – AC</sub>2<sub>;</sub>
d. Cả a, b và c đều đúng.
2. sin 600<sub> – sin 30</sub>0<sub> bằng :</sub>


a. sin (600<sub> – 30</sub>0<sub>);</sub> <sub>b. 30</sub>0 <sub>;</sub> <sub>c. </sub> 3 - 1


2 ; d. cos 30


0<sub>.</sub>
3. Cho

= 600<sub> , </sub><sub></sub> <sub>= 30</sub>0<sub>, ta có : </sub>


a. sin

= sin b. sin

= cos c. tg

= cotg d. b và c đều đúng
4. Cho tam giác ABC vuông ở A. Cho AB = 6, AC = 8. Ta có sin C bằng :


a.



4
3


b.


5
3


c.


5
4


d.


3
4


5. sin 450<sub> bằng:</sub>


a. 1 b. tg 450 <sub>c. cotg 45</sub>0 <sub>d. cos 45</sub>0<sub>.</sub>


6. Trong hình 2, ta có :
a. BC = 5cm;
b. BH = 1,8cm;
c. HC = 3,2cm;


d. Cả a, b và c đều đúng.



7. Trong hình 3, chiều cao (làm trịn đến
chữ số thập phân thứ 2) của cây thơng là :


a. 1,93m
b. 2,30m
c. 2,52m
d. 3,58m


8. Cho tam giác ABC vuông tại A, trong các hệ thức sau
hệ thức nào không đúng :


a. sin2<sub> B + cos</sub>2<sub> B = 1</sub>
b. sin B = cos C


c. sin B = cos (900<sub> – </sub><sub>C</sub><sub>) </sub> <sub>Hình 3</sub>


d. tg C = sin C
cos C
<b>B. TỰ LUẬN :</b>


Câu 1 : Giải tam giác ABC biết <sub>A</sub>= 900<sub>, AB = 2 cm, AC = 3 cm (số đo góc làm trịn đến độ, số</sub>
đo độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).


Câu 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A hạ AH vng góc với BD (H thuộc BD).
a. Cho biết BD = 5cm, AH = 2,4cm, tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
b. Gọi O là trung điểm của BD. Tính độ dài OH.


Hình 1


H C



B


A


4cm
3cm


Hình 2


H C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: (2đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần : sin 350<sub> , cos </sub>


620<sub> , sin 54</sub>0<sub> , cos75</sub>0<sub> ( Không dùng máy tính để tính gần đúng)</sub>


Bài 2 (4đ) Giải tam giác OPQ vuông tại O , biết PQ = 30 cm , <sub>P 35</sub> 0


Bài 3 (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 15cm ,
AC = 20cm , đường cao AH


a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , CH
b) Chứng minh AB. sin B = AC .sin C


<b>ĐỀ</b>
<b> 4 </b>



Bài 1: (3đ) Cho tam giác DEF vng tại E , có DE = 8cm , EF = 15cm . Tính các tỉ số
lượng giác của góc D ( viết kết quả dưới dạng phân số)


Bài 2: (2đ) Không dùng máy tính , sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng
dần : sin750<sub> ; cos21</sub>0<sub> ; sin17</sub>0<sub> ; cos36</sub>0


Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC nhọn có AH là đường cao , kẻ HE  AC , HD AB .
Biết AH =8cm , AC = 10cm


a) Tính HC , HE


b) Chứng minh AE . AC = AD . AB


<b>ĐỀ</b>
<b> 5 </b>


Bài 1: (4đ) Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 18cm , DF = 24cm . Kẻ đường cao
DH Tính độ dài các đoạn thẳng EF ; EH ; HF ; DH


Bài 2: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A . Độ dài đường cao AH = 21cm ; <sub>AC 7</sub>AB 3 .
Tính HB , HC


Bài 3 (2đ) So sánh (không dùng bảng và máy tính bỏ túi)


a) tg 280<sub> và sin 28</sub>0 <sub> b) cotg 73</sub>0<sub> vaø sin 17</sub>0
<b>ĐỀ</b>


<b> 6 </b>


Bài 2 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 24cm , cosB = 12<sub>37</sub> . Tính AC và BC


Bài 4 (3đ) Giải tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 25cm , AC = 24cm ( góc làm trịn
đến độ)


Bài 3 (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 15cm , AC = 20cm , đường cao AH
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , CH


b) Chứng minh AB. sin B = AC .sin C


( Cạnh làm trịn đến hàng đơn vị , góc làm tròn đến độ


<b>ĐỀ</b>
<b> 7 </b>


<b>I - Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )</b>


<i><b>Chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>


Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường co AH. Hệ thức nào sau đây là đúng:
<b>A. ∆ABC </b> <b> ∆HAC B. </b><i>HB</i> <i>HA</i>


<i>HA</i> <i>HC</i> <b> C. AH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. AB</b>2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2 <b><sub>B. CH.BC = AB.AC C. ∆ABC vuông tại C. D. ∆ABC </sub></b> <sub> ∆ ACH</sub>
Câu 3: ∆ABC vuông tại A. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau:


<b>A. sinB = cosC = </b> <i>AC</i>


<i>BC</i> <b> B. sinB = cosC = </b>
<i>AB</i>



<i>BC</i> <b> C. tgB = cotgC = </b>
<i>AB</i>


<i>AC</i> <b>D. sinC = cosB = </b>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


Câu 4: ∆ABC có AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> . Tìm kết luận sai trong các kết luận sau:</sub>


<b>A. CB = AB.sinA</b> <b>B. CB = AB.cosA</b> <b>C. AC = CB.tgB</b> <b>D. AC = CB.cotgA</b>
<b>II - Tự luận</b>


Bài 1: ( 6 điểm)


Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài
lần lượt là 4cm và 9cm. Gọi D và E lượt là chân đường vng góc kẻ từ H đến AB và AC.


a) Tính các cạnh của ∆ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng DE


c) Các đường vng góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung
điểm BH và N là trung điểm CH.


d) Tính diện tích tứ giác DENM
Bài 2: ( 2 điểm )


Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 20 cm, CH = 9 cm.
Tính độ dài đoạn AH.


<b>ĐỀ </b>


<b> 8 </b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ)


B.3
5
A.6


8


2) Trong hình 2, x bằng:
A.36 B.13
C.6 D.-6
Hình 2


x


9
4


D.4
5
C.5


4


1) Trong hình 1,sin  bằng:


Hình 1

10



6
8


Bài 2:Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2đ)
1) a2<sub> = ...</sub>


2) ...= c.b'
3) h2<sub> =...</sub>


4) ...=c.h
b


h
a


b'
a'


c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sin của góc ,kí hiệu sin 
Tang của góc ,kí hiệu tg 
Côsin của góc ,kí hiệu cos 
Côtang của góc ,kí hiệu cotg 


Cột B


Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là


Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là


Coät A


Bài 3:Nối ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:


TỰ LUẬN(6đ)


<b>Bài 1(2đ):Không dùng bảng số và máy tính.Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự </b>
tăng dần: sin 400<sub> ,cos 35</sub>0<sub> ,sin 70</sub>0<sub> ,cos 20</sub>0<sub> .</sub>


<b>Bài 2(3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A,biết AC=8cm,</b><i><sub>C</sub></i> <sub>=57</sub>0<sub>.Hãy giải tam giác vuông </sub>
ABC(các kết quả làm tròn đến độ và chữ số thập phân thứ ba).


<b>Bài 3(1đ):Rút gọn các biểu thức sau:</b> 2


)(1 )(1 )


)sin sin . .


<i>a</i> <i>cos</i> <i>cos</i>


<i>b</i> <i>cos</i>


 


  


 




<b>ĐỀ </b>
<b> 9 </b>
<b>I) Trắc nghiệm: (3đ)</b>


Hãy chọn câu tra lời đúng nhất và điền vaò bảng:
1.Câu nào sau đây sai:


A. Sin 600 <sub>= Cos 30</sub>0 <sub> B. Tg 45</sub>0 <sub>. Cotg 45</sub>0 <sub>= 1 C. Sin15</sub>0 <sub>= Cos 65</sub>0 <sub>D. Cotg 55</sub>0 <sub>= Tg 35</sub>0
2. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: AB= 3cm, AC= 4cm ,BC= 5cm. Độ dài đương cao AH là:
A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D. 2 cm


3. Cho bieát Sin 750 <sub></sub><sub>0.966 vậy Cos 15</sub>0 <sub>là:</sub>


A. 0.966 B. 0.322 C. 0.483 D. 0.161
4.Trong các câu sau câu nào sai: Cho góc nhọn :


A. 0 < Sin< 1 B. Sin 2= 1 + Cos 2 C. Tg= 1


<i>Cotg </i> D. Sin= Cos( 900 - )


5.Cho hình vẽ:


biết BC = 30cm; <i>B</i>= 300
Độ dài x là:


A. 15 3cm B. 15cm C. 15 2cm D. Một đáp án khác
6. Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của góc  làm trịn tới phút là:
A. 90<sub>15’ B. 12</sub>0<sub>22’ C. 10</sub>0<sub>3’ D. 12</sub>0<sub>4’</sub>


7. Giá trị của biểu thức


0
0
50
40


<i>Cotg</i>


<i>tg</i> baèng:


A. 2 B. 1 C. 0 D. 3


8. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc xấp
xỉ bằng 420<sub>. Chiều cao của cột đèn là( chính xác đến 0.1).</sub>


A. 6,8m B. 6,7m C. 7m D. 6m


9.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



a
c
b
5
4
y z
x



10. Cho hình vẽ:


a) trong hình bên x có độ dài là:
A. x= 10 B. x= 4 C. x=3


4 D. x= 9


b)trong hình bên y có độ dài là:


A. y= 10 B. y=12 C. y= 15 D. y= 144
11. Cách so sánh nào sau đây sai:


A. Sin 450<sub> < Tg 45</sub>0<sub> B. Cos 32</sub>0<sub> > Sin 32</sub>0<sub> C. Tg 30</sub>0<sub> = Cotg 30</sub>0 <sub> D. Sin 65</sub>0<sub> = Cos 25</sub>0


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10a 10b 11


<b>Bài 1.( 2đ): Giải tam giác vuông ABC biết </b><i>A</i><b>= 90</b>0<sub>, AB = 6cm, BC= 10cm.( góc làm trịn đến độ).</sub>
<b>Bài 2.(3,5đ): Cho </b><i>ABC</i>vuông tại A , AB = 12 cm , AC = 12 3 cm.


a) Tính BC , <i><sub>B C</sub></i><sub>;</sub> <sub>?</sub>


b) Kẻ đường cao AH của <i>ABC</i> .Tính BH, CH, AH?


c) Lấy M bất kì trên cạnh BC . Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P & Q.
Chứng minh PQ = AM


<b>Bài 3.(1,5đ) : Cho biết Sin</b> = 0,6 .Tính Cos, Tg, Cotg.
<b>ĐỀ </b>


<b> 10 </b>



<i><b>Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: (2đ)</b></i> (H.1)
<i><b> Trong H.1:</b></i>


<i><b>a) Sin </b></i>

<i><b> bằng:</b></i>


A)
2
1
. B)
2
3
. C)
3
1


. D) 3.


<i><b>b) Cos</b></i>

<i><b> bằng: </b></i> <i><b> </b></i>


A) 3. B)


2
3


. C)


<i>a</i>
<i>a</i>



2 . D) 3 .


2
<i>a</i>
<i>a</i>




<i><b>c) Tg</b></i>

<i><b> bằng:</b></i> 3 a


A) 3. B)


3
2


. C)


3
1


. D) .


2
1


<i><b>d) Cotg</b></i>

<i><b> bằng:</b></i>


A) 2. B) .


2


1


C) .


2
3


D) 3.


<i><b>Bài 2: (1đ) Trong H.2:</b></i>


<i>a) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:</i>


A) Sin .


<i>b</i>
<i>c</i>


 B) Cos .


<i>a</i>
<i>b</i>


 (H.2)


C) Tg .


<i>a</i>


<i>c</i>


 D) Cotg


<i>c</i>
<i>a</i>


 <sub>.</sub>


<i>b) Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng: </i> <i> </i>


A) Tg.cot<i>g</i> 1. B) <i>Sin</i> cos .


C) cotg .


sin
cos





  D) Sin2 + cos2 1.


<i><b>Bài 3:(2đ) Tìm x, y, z trong H.3:</b></i>


………..


……….. (H.3)



3
2a
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




5
13
12


I


F E


D


………..


………..
………..


………..


<i><b>Bài 4: (2đ) Dựng góc nhọn </b></i>

biết rằng tg .
5
4





<i><b>Bài 5: (3đ) Giải tam giác vuông ABC biết rằng  = 90</b></i>0<sub>, AB = 5, BC = 7 (Kết quả về góc làm trịn </sub>
đến phút, về cạnh làm tròn đến chử số thập phân thứ ba).


<b>ĐỀ </b>
<b> 11 </b>


<i><b>Bài 1 :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


Cho tam giaùc DEF coù  0
90


<i>D </i> ,đường cao DI


a) sin E baèng :<i>A</i>.<i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DI</i> ; .<i>C</i> <i>DI</i>


<i>EF</i> <i>DE</i> <i>EI</i>


b) tg E baèng: .<i>A</i> <i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DI</i>; .<i>C</i> <i>EI</i>


<i>DF</i> <i>EI</i> <i>DI</i>


c) cos F baèng : .<i>A</i> <i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DF</i>; .<i>C</i> <i>DI</i>


<i>DF</i> <i>EF</i> <i>IF</i>


d)cotg F baèng : .<i>A</i> <i>DI</i>; .<i>B</i> <i>IF</i> ; .<i>C</i> <i>IF</i>


<i>IF</i> <i>DF</i> <i>DI</i>



<i><b>Baøi 2:Cho tam giác ABC có AB=12 cm; </b></i> 0
40


<i>ABC </i> ; 0


30


<i>ACB </i> ;đường cao AH.Hãy tính độ dài
AH và AC.


<i><b>Bài 3:Dựng góc nhọn </b></i>

<sub>,biết sin  =</sub>2


5.Tính độ lớn của góc  .


<i><b>Bài 4:Cho tam giác ABC vng ở A,AB=3cm,AC=4cm.</b></i>


a)Tính BC, <i><sub>B C</sub></i><sub>; .</sub>


b)Phân giác của góc A cắt BC ở E.Tính BE,CE.


c)Từ E kẻ EM và EN lần lượt vng góc với AB và AC.Tứ giác AMEN là hình gì?Tính chu vi
và diện tích tứ giác AMEN.


<b>ĐỀ </b>
<b> 12 </b>


<i><b>Bài 1 :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b></i>


a) Cho hình vẽ



1)sin

bằng : .5 ; .12; . 5


12 13 13


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


2)tg  baèng : .12; . 5 ; .12


5 12 13


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


b) Cho góc nhọn



1) sin2

<sub></sub>

<sub>=1-cos</sub>2

<sub></sub>

<sub>; 2) 0<tg</sub>

<sub></sub>

<sub><1; 3) sin </sub>

<sub></sub>

<sub>=</sub> 1


cos ;4) cos

=sin(90
0<sub> -</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>


<i><b>Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. Cho AH =15;BH=20.Tính AB.AC,BC,HC.</b></i>
<i><b>Bài 3: :Dựng góc nhọn </b></i>

,biết cotg  =3


4 .Tính độ lớn của góc  .


<i><b>Bài 4:Cho tam giác ABC có AB=6cm;AC=4,5cm;BC=7,5 cm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b)Tính <i><sub>B C</sub></i> <sub>; .</sub><sub>và đường cao AH.</sub>


c)Lấy M bất kì trên cạnh BC.Gọi hình chiếu của M trên AB,AC lần lượt là P và Q.Chứng minh


PQ=AM.Hỏi điểm M ở vị trí nào thì PQ ngắn nhất.


<b>ĐỀ </b>
<b> 13 </b>


<b>I> TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b> Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4, BC = 5 thì cos B bằng</b>
A.5


3 B.


5


4 C.


4


5 D.


3
5
<b>Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 2 , HC = 8 thì:</b>


A. AH = 2 B. AH = 3 C. AH = 4 D. AH = 5


<b>Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8 thì đường cao AH bằng: </b>



A. 2,4 B. 4,8 C. 48 D. Một kết quả


khác.


<b>Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có AB = a, </b><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub> thì AC bằng:</sub>


A. a 3 B. 3


3


<i>a</i> <sub>C. </sub> 2


3


<i>a</i>


D. 3


<i>a</i>


<b>Câu 5: Giá trị của biểu thức sin 36</b>0<sub> - cos 54</sub>0<sub> là:</sub>


A. 0 B. 1 C. 2sin 360 <sub>D. 2cos 54</sub>0


<b>Câu 6: Cho biết tg </b>1,357 thì số đo góc  ( làm tròn đến phút) là:


A. 540<sub>45</sub>’ <sub>B. 53</sub>0<sub>37</sub>’ <sub>C. 54</sub>0<sub>36</sub>’ <sub>D. 53</sub>0<sub>36</sub>’


<b>II></b> <b>PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)</b>



<b>Bài1( 1 điểm) Khơng dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi hãy sắp xếp các tỉ số lượng</b>
giác sau theo thứ tự tăng dần:


sin360<sub>, cos 37</sub>0<sub>, sin 55</sub>0<sub>, cos71</sub>0
<b>Baøi 2 ( 5 điểm)</b>


Cho ABC vng tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BH = 6cm.
<b>a> Tính độ dài các cạnh BC, AH.</b>


<b>b> Kẻ HE  AB ( E </b> AB) , HF  AC ( F  AC) . Tứ giác AEHF là hình gì? Tính chu
vi và diện tích của hình đó.


<b>Bài 2 (1 điểm) </b>


Khơng dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi. Hãy tính:
4 cos2<sub> – 6 sin</sub>2<sub>, biết sin = </sub>1


</div>

<!--links-->

×