Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

câu 21 độ diện ly của acid axetic ch3cooh 1m là 0417 câu 21 độ diện ly của acid axetic ch3cooh 2m là 047 hãy tính hằng số điện li của acid đáp số 174 câu 22 hằng số phân li acid hcooh là ka

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 21: Độ diện ly của acid axetic CH3COOH 2M là 0,47%. Hãy tính hằng số điện li của
acid. (Đáp số: 1,745<sub>)</sub>


Câu 22: Hằng số phân li acid HCOOH là Ka = 10-3,5. Tính pH của dung dịch HCOOH


0,1M? (Đáp số: Ph = 2,4)


Câu 23: Tính pH của dung dịch NaHSO4 0,02M.rằng HSO4- có Ka = 10-2 (ĐS: pH = 2)


Câu 24: Hằng số phân li của acid benzonic C6H5COOH là 10-4,2. Tính pH của dd 0,1M?


(ĐS: pH = 8,6)


Câu 25: Có thể pha chế dd đồng thời chứa các ion sau không?
a/. Na+<sub> , Ag</sub>+<sub> , Cl</sub>


b/. Mg2+ <sub>, H</sub>+<sub> , SO</sub>


42- , NO3


c/. Mg2+<sub> , Na</sub>+<sub> , SO</sub>


42- , CO3


d/. Ba2+<sub> , K</sub>+<sub> , SO</sub>
4


e/. H+<sub> , Na</sub>+<sub> , CO</sub>
3


2-Câu 26: có thể tồn tại các dd có chứa đồng thời từng nhóm các ion sau đây khơng (bỏ qua


sự điện li yếu và chất ít tan)


a/. HCO3- , Ca2+ ,H+ , K+ d/. NH4+ , Ca2+ , Ag+ , Br


b/. Ba2+<sub> , Na</sub>+<sub> , OH</sub>-<sub> , HCO</sub>


3- e/. Cl- , HS- , Fe3+ , Na+


c/. Pb2+<sub> , NH</sub>


4+ , SO42- , NO3- f/. Cl- , NO3- ,S2- , Fe2+


Cau6 27: Có 4 cation Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub> và 4 anion Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3-,SO42- có thể hình thành 4 dd


nào từ các ion trên, nếu mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1anion (không trùng lặp).
Câu 28: Trong 1 cốc nước chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol HCO</sub>


3-.


a/. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là?


b/. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng của nước
trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lit nước vôi trong vào, độ cứng trong bình là bé
nhất,Biểu thức liên hệ giữa a, b và p là gì? (ĐS: V=2<i>b<sub>p</sub></i><i>a</i> )


Câu 29: Phải lấy thể tích dd HCl (V1) có pH=7 cho vào thể tích dd KOH (V2) có pH=9
theo tỷ lệ như thế nào để được ddco1 pH=7 (ĐS:



2
9
2
1




<i>V</i>
<i>V</i>


)


Câu 30: Trộn lẫn 50ml dd NaOH 5M với 20ml dd NaON 30% (d=1,3 /ml). Tính nồng độ
OH- <sub>của dd NaOH mới thu được (ĐS: 6,2M)</sub>


Câu 31: Viết phương trình hóa học sau ở dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có)
a/. Pb(NO3)2 + ? PbCl2 + i/. NaCO3 + HCl


b/. Nh4Cl + k/. NaHCO3 + NaOH


d/. MgCl + KNO3 m/. CuSO4 + Na2S


e/. Al(OH)3 + HCl n/. FeSO4 + NaOHl


g/. HClO + KOH p/. MgCO3 + ?


MgCl2 + h/. Fe(No3)2 + KOH q/. Cu(OH)2 +


Na2CuO2 +



Câu 32: Dd A v HCl 0,3M


DD B chứa NaOH 0,03M


Cho 200ml ddA tác dụng với V ml dd B đã so với luong75 cần thiết.
a/. Tính V (ĐS: 4l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 33: Trộn V lít dd HCl có pH=5 với V’<sub> lít dd NaOH có pH=7 ta thu được dd A có </sub>


pH=8. Tìm quan hệ giữa V và V’<sub> (ĐS: </sub>


11
9
'


<i>V</i>
<i>V</i>


)


Câu 34: Tính nồng độ mol/l của các chất trong dd sau phản ứng khi ta cho:
a/. 20 ml dd NaOH 2M tác dụng với 300 ml dd ZnSO4 0,2M (ĐS:


[Na2ZnO2]=[Na2SO4]=0, , [NaOH]dư=0,5)


b/. 4 lít dd Ba(OH)2 0,02M tác dụng với 1lít dd ZnSO4 0,05M (ĐS: [BaCl2]=0,001M ,


[BaZnO2]=0,006M)


c/. 100 ml dd KOH 2M tác dụng với 400ml dd ZnSO4 0,2M (ĐS:



[K2ZnO2]=[ZnO22-]=0,04M, [K2SO4]=[SO42-]=0,16M)


d/. 500ml dd NaOH 3M tác dụng với 300ml dd ZnSO4 1M (ĐS: [NaOH]dư=0,375M ,


[Na2SO4]= [SO42-]=0,375M)


e/. 2 lít dd Ba(OH)2 0,2M tác dụng với 500ml dd 0,5M (ĐS: [BaZnO2]=6.10-3M)


Câu 35: Cho V ml dd NH 2M tác dụng với 400ml dd ZnSO 0,5M ta thu được một kết tủa
A. Đem nung A đến khối lượng khơng đổi thì được 12,15g chất rắn. Tính V.


(ĐS: TH1: V=0,15 lít , TH2: V=0,25 lít) 2M tác dụng với 200ml dd KOH 3M ta thu được


một kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16,2g chất rắn.
a/. Tính V (ĐS: V=0,125 lít)


b/. Tính thể tích dd KOH 3M nói trên phải rót vào dd ZnCl2 để thu được lượng kết


tủa lớn nhất (ĐS: 83,3 ml)37: Cho 20ml dd AlCl3 tác dụng với 00ml dd NaOH 3M ta thu


được một kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thì được 15,3g chất rắn.
a/. Hãy tính nồng độ mol/l của dd AlCl3 (ĐS: 1,5M)


b/. Tính thể tích dd NaOH để thu được kết tủa lớn nhất và thể tích dd NaOH nhỏ nhất ta
phải cho vào 250ml dd AlCl3 để khơng có kết tủa. (V1=0,375 lít , V2(ítnhất)=0,5 lít)


Câu 38: Rót 30ml ddA gồm KO2 0,8M vàKOH 0,2M vào V ml dd 4 0,5M thu được kết tủa


B. Nung B đến khối lượng khơng đổi thì được 10,2g chất rắn.


a/. Tính TH2: V=0,42 lit)


b/. Tính thể tích V để thu được khối lượng kết tủa lớn nhấtV nhỏ nhất để khơng có
kết tủa (ĐS: V1=0,3 lít Câu 39: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.7H2O và bao nhiêu


gam dd CuSO4 8% để được 80g dd CuSO4 16% (ĐS: m0g , mdd CuSO4 8%=240g)


Câu 40: Xác định lượng sắt() sunfat ngậm nước FeSO4.7H2O cần hòa tan trong 37,2g H2O


để được dd FeSO4 3,8 (ĐS: 27,62g)


Câu 41: Cần hòa tan 20g SO3 vào bao nhiêu gam dd H2SO4 59% để có dd H2SO4 8,4% (ĐS:


300g)


<b>B:TRẮC NGHIỆM</b>



Câu 1: Có 1 dd chất điện li yếu, khi tăng nồng độ chất điện li thì:
A:Độ điện li tăng C:Độ điện li giảm


B:Độ diện li không tD:Độ điện li và hằng số điện li đều tăng
Câu 2: Phản ứng giữa acid và bazơ là phản ứng:


A:Có sự cho proton :Có sự cho nhận electron
B:Acid tác dụng với oxit bazơ :Có sự cho nhận proton
Câu 3: Chọn phát biểu sai:


Trong các tiểu phân tử NH4+- , Na+ , Fe(H2O)3+ , H2O theo thuyết Bronsted:


A:Acid là tiểu phân NH4+ , Fe(H2O)3+ C:Lưỡng tính: HS



-B:Bazơ là các tiểu phân CO32- , D:Trung tính là các tiểu phân H2O , Na+


Câu 4: Trong các phản ứng sau: HSO4- + H2O H3O+ + SO42- (1)


H3COOH + OH- (2)


Nước đã thể hiện vai trò:


A:Acid ở (1) và bazơ ở (2) C: Acid ở cả (1) và (2)
B:Acid ở (2) và bazơ ở (1) D:Bazơ ở cả (1) và (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B:HNO3 , H2S , KCl , KOH D:HNO3 , KOH , NaCl , H2S


Câu 6: Cặp chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dd


A: HCl , H2SO4 B: KCl , NaNO3 C: NH4Cl , AlCl3 D: NaHSO4 , Na2C


Câu 7: Cho 3 dd có cùng nồng độ mol/l: ), NaOH(2), Ba(OH) pH của dd này được xếp theo
dãy:


A: (1) < (2) < (3) B: (3) < (2) < (1) C: (2) < (3) < (1) D: (2) < (1) < (3)
Câu 9: Dd chứa ion không phản ứng với các dd chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn
náo dưới đây:


A: HCO3- , HSO3- , AlO2- C: CaCO3 , SO32- , OH- , S


2-B: Cu(OH)2 , FeO , CuO , Al2O3 D: FeS2 , CuS , BaSO4


Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:



A:Dd NH4Cl , CuCl2 , < 7 C:Dd NaCl , KNO3 , H2O đều có pH = 7


C:Dd NaHCO3 , KHS , NaHSO4 có pH < 7 D:Dd Al(NO3)3 ,FeCl2 , CuSO4 có pH < 7


Câu 11: Để nhận biết được dd đựng trong 4 lọ khác nhau là NH4Cl, Na2SO4, (NH4)2SO4 ta


chỉ cần dùng thêm một trong 4 chất


A:Dd AgNO3 B:Dd BaCl2 C:Dd NaOH D:Dd BaCl2


Câu 12: Có 4 lọ mất nhãn (dd): MgCl2, AlCl3, FeCl3có thể dùng 1 hóa chất duy nhất nào


sau đây để nhận biết chúng:


A:Dd HCl dư B: KCl C: H2SO4 D: Dd NaOH


Câu 13: Có 4 muối FeCl3, CuCl2và ZnCl2. Nếu thêm từ từ dd NaOH cho đến dư vào 4 mối


trên, sau đó thêm tiếp NH3 dư thì số kết tủa thu được là:


A: 1 B: 2 C: 3 D: 4


Câu 14: Tập hợp ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong cùng 1dd:
A: Mg2+<sub> , Ca</sub>2+<sub> , NO</sub>


3- , OH- C: HS- , OH- , HCO3- , H+


B: Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , NO</sub>



3- , CO32- D: Na+ , SO42- , H+


Câu 16: trộn 200ml dd HCl 10-3<sub>M với 200ml dd KOH có pH=2 thì pH của dd sau khi pha </sub>


trộn là D: 8


Câu 17: Để thu được 1 lit dd pH= sau khi pha trộn thì tỉ lệ thể tích của dd HCl 10-3<sub>M với dd</sub>


KOH 10-3<sub>M là:A: 1:2 B: 11:9</sub> <sub> C: 9:11 </sub> <sub> D: 2:15</sub>


Câu 18: Thể tích dd KOH 0,001M cần để pha thành 1,5 lít dd có pH=9 là:A: 0,015 lít
B: 0,02 lít C: 0,0015 lít D: 0, lít


Câu 19: Thêm từ từ dd H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dd [H+] của dd là:


A: 2M B: 3M C: 2,5M D: 4M


Câu 20: Cần phải thêm vào lít dd H2SO4 2M bao nhiêu lít dd NaOH 1,8M để thu được dd


có pH=13


A: 1,235 lít B: 1,25 lít C: 1 lít D: 0,9 lít
Câu 21: Thể tích HNO3 10% (D=1,1g/ml) cần để trung hịa dd 200ml ,75M là:


A: B: 85,9 ml C: 85 ml D: 90ml


Câu 22: Trộn 20ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd


NaOH a mol/l được 5 dd có pH=12. Vậy a có giá trị là:



A: 0,12M B: 0,13M C: 0,14M D: 0,15M
Câu 23: Cho 2


0ml dd HNO3 có pH=2. Nếu thêm 300ml dd H2SO4 0,05M vào dd trên thì dd mới thu được


có pH bằng bao nhiêu?


A:C: 3 D: 1,19


Câu 24: Một dd A gồm hỗn hợp 2 acid HCl và H2SO4. Để trung hòa 10ml dd A cần dùng


40ml dd NaOH Mặt khác nếu lấy ml dd A cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ, rồi cô cạn dd
thu được 13,2g muối khan. Vậy nồng độ mol/l của 2 acid trong hỗn hợp là:


A: 0,8M và 0,6M B: 0,6M và 0,8M C: 0,8M và 0,7D: 0,9M và 1,5M
Câu 25: Cho CO2 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol nCO2:nNaOH=1:3


A: pH=7B: pH<7C: pH>7 D: Kết quả khác


Câu 26: Trong các oxit sau: CaO, Al2O3, SO2. Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A: SO2, CaO B: SO2 , Al2O3 C: CuO , Al2O3 D: CuO , SO2


Câu 27: Nhơm hidroxit là chất lưỡng tính có thể tác dụng với các acid và bazơ nào trong 4
chất sau: Ba(OH)2, NH4OH,, H2CO3.


A:Cả 4 chất trên NH4OH , H2CO3 C: Ba(OH)2 , H2SO4 Chỉ với H2SO4


Câu 28: Tập hợp ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với io (nếu coi rằng 2ion gây ra
phản ứng trao đổi hay trung hòa là 1 cặp ion đối kháng).



A: HCO3-, HSO3-, C: Ba2+, Na+, NO3-, Cl


-B:CA2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO</sub>


42-, D:Tất cả 3 trường hợp trên


Câu 29: Cho dd X có chứa các ion sau: Ba2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi </sub>


dd này mà không đưa ion nào khác vào dd, ta có thể cho dd X tác dụng với chất nào sau
đây:


A: K2CO3 vừa đủ B: Na2CO3 vừa đủ C: NaOH vừa đủ D: Na2SO4 vừa đủ


Câu 30: Có 4 dd NaOH, HCl, H2SO4 đựng trong các lọ bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt


3 dd này là:


A:Na2CO3B:Al C:CaCO3(đá phấn) D:Quỳ tím


Câu 31: Cho Cl2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2 mol NaOH. pH của dd thu được là:


A:7 B:0 C:<7 D:>7


Câu 33: Dd chứa 0,063g HNO3 trong 1 lít có độ pH là B: 3 C: 2,7


D: 2,5


Câu 36: Thêm 900ml nước vào 100ml dd HCl có pH=2 thu được dd A. Hỏi dd A có pH
bằng bao nhiêu?0g



ACâu 37: Trong 100ml dd A có hịa tan 2,24l khí HCl (đktc). Tính độ pH của dd A
Câu 38: Cho a mol sục vào dd chứa a mol KOH. Vậy dd thu được có mơi trường:


A: Acid B: Bazơ C: Trung tính D: Lưỡng tính


Câu 39: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối


lượng các muối tan có trong dd là 5,45g. Gía trị của x và y lần lượt là:<b> (Trích đề </b>
<b>TSCĐ-2007-Khối A)</b>


A: 0,01 và 0,03 B: 0,02 và 0,05 C: 0,05 và 0,01 D: 0,03 và 0,02
Câu 40: Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M với 400ml dd gồm H2SO4 0,0375M và HCl


0,125M thu được dd X. Gía trị pH của dd X là:


A: 2 B: 1 C: 6 D: 7


<b>(Trích đề TSĐH-CĐ-2007-Khối B)</b>


Câu 41: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 2ml dd X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid
H2SO4 0,5M thu được 5,2 lít H2 (đktc) và dd Y (coi thể tích dd khơng đổi) dd Y có pH là:


<b>(Trích đề TSĐH-CĐ-2007-Khối A)</b>


A: 7 B: 1 C: 2 D: 6


Câu 42: Cho 1 mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lít H2



(đktc). Thể tích dd acid H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:


A: 150ml B: 75ml C: 60ml D: 30ml


<b>(Trích đề TSCĐ-2007-Khối A)</b>


Câu 43: Thêm m gam kali váo 30ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 01M thu được dd X.


Cho từ từ dd X vào 20ml dd Al2(SO4)3 1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn


nhất thì giá trị của m là:


A: 1,95 B: 1,17 C: 1,71 D: 1,59


<b>(Trích đề TSCĐ-2007-Khối A)</b>


Câu 44: Biết hằng số phân li của ion NH4+ là Ka=10-9,24. Vậy để thu được 25ml dd có pH=5


thì số gam NH4Cl là:


A: 2,32 g B: 2,56 g C: 4,64 g D: 1,16 g


Câu 45: Acid nitrơ có hằng số phân li acid là Ka=10-3,9. Vậy pH của dd HNO2 0,021M là:


</div>

<!--links-->

×