Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Sơn Hải</b>
<b>Đề thi học sinh giỏi </b>
Môn : Hoá học 8
Thời gian làm bài :120 phút
<b>Phần I : Trắc nghiệm (3điểm)</b>
<b>Cõu 1(1 im) Em hóy chọn đáp án đúng:</b>
1- Trong c¸c chÊt: CuO; SO2; CuSO4; Cu2O; SO3; N2O5; NO; NO2; N2O; N2O3
a) ChÊt cã phần trăm(%) về khối lợng của oxi lớn nhất là:
A. CuO B. SO2 C. CuSO4 D. Cu2O E. SO3
b) ChÊt cã phần trăm(%) về khối lợng của oxi nhỏ nhất là:
A. N2O5 B. NO C. NO2 D. N2O E. N2O3
<b>C©u 2 (1®iĨm) </b>
Phân tử của hợp chất A đợc tạo nên từ 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố
O .Phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử S .Vậy CTPT của A là :
A/ Al2O3 C/ Fe3O4
B/ Fe2O3 D/ FeO
Hãy chọn phơng án đúng
<b>Câu 3 (1điểm)</b>
Chọn 1 trong các chữ cái A , B , C, D mà em cho là đúng trong các câu sau
1 / Hai nguyên tử đồng nặng hơn 4 phân tử CH4 là :
A/ 2 lÇn B/ 3 lÇn
D/ 4 lÇn D/ 5 lÇn
2/ Cho biÕt CTHH cđa hỵp chÊt gåm nguyªn tè A víi nhãm SO4 là A2(SO4)3 và hợp chất của
nguyên tố B víi H lµ BH4 . VËy CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nguyên tố B là :
A/ AB B/ A3B4
C/ A4B3 D/ AB4
<b>PhÇn II : Tự luận (7điểm) </b>
<b> Câu 4 : (2đ) </b>
HÃy hoàn thành các phơng trình hoá học sau :
1 / Zn + ?
2/ Fe2O3 + ?
3/ Al + ?
4/ Fe2O3 + C O
<b>C©u 5(4đ) </b>
Trong một phản ứng hoá học Sắt (III) sun fát tác dụng với Natrihiđrôxit tạo ra Sắt (III) hiđrôixit
và Natrisunfat .
a/ Viết PTHH của phản ứng trên .
b/ Tính khối lợng của Natrihiđrôxit tham gia phản ứng trên biết khối lợng của Sắt (III) sun fát,
Sắt (III) hiđrôixit và Natrisunfat lần lợt là 20 g , 10,7 g , 21,3 g
c/ Tính khối lợng của Natrioxit và nớc cần để tạo ra lợng Natrihiđrôxit ở trên
(biết mNatrihiđrôxit : m Nớc = 31 : 9 )
<b> Câu 6 (1đ) </b>
Biết a gam bột sắt phản ứng vừa đủ với b gam oxi tạo ra 11,6 g oxit Fe3O4 .
H·y t×m giá trị của a và b ?
( Biết Fe = 56 ; O = 16 ; S = 32 ; Al = 27 ; C = 12 ; H = 1 ;Na = 23 )
<b>--- </b>
<b>Trờng : THCS Sơn Hải </b>
<b>Đáp án đề thi học sinh giỏi</b>
Môn: Hố học 8
Thêi gian lµm bµi : 120 phót
<b> Phần I : Trắc nghiệm (3đ) </b>
<b>Câu 1 (1 ®iÓm) a) Chän E</b>
b) Chọn D
<b>Câu 2 ( 1đ) Chọn B </b>
<b>Câu 3 ( 1đ) 1/ Chän A </b>
<b> Câu 4 (2đ) Hoàn thành đúng mỗi PTHH đợc 0,5 đ </b>
1 / Zn + 2 HCl
2/ Fe2O3 + 3H2SO4
3/ 4Al + 3O2
4/ Fe2O3 + 3C O
<b>Câu 5 ( 4đ) </b>
a/ Fe2(SO4)3 + 6 NaOH
áp dụng ĐLBTKL :
m NaOH = ( m Fe(OH)3 + m Na2SO4 ) - m Fe2(SO4)3
= ( 10,7 + 21,3 ) - 20
= 12 g ( 1,5®)
c/ m Na2O + mH2O = mNaOH (0,5®)
mµ m Na2O =
9
mH2O
Ta cã :
m Na2O +
9
31
mH2O = m NaOH
Thay số xác định đợc m H2O = 2,7 g (1,5đ)
VËy mNa2O = 12 – 2,7 = 9,3 g
<b> C©u 6 ( 1®) </b>
3 Fe + 2O 2 <i>0t</i> Fe3O4
Theo §LBTKL ta cã : a + b = 11,6 g
Mµ m Fe : m oxi = 3. 56 : 4. 16
= 21 : 8
vËy
8
21
moxi + moxi = 11,6
vËy moxi = 3,2 g tøc a = 3,2 g