Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIÊM TRA CASIO 5</b>
<b>Câu 1: </b>


1)Viết quy trình tính


3 1


17


12 5


1 23


1 1


1 3


12 1


17 7


2002 2003


<i>A  </i> 


 


 


 



2)Giá trị tìm được của A là bao nhiêu?
A=
<b>Câu 2:Tìm x biết:</b>




13 2 5 7


: 2,5
15, 2 0, 25 4,51:14,7 44 11 66 5


11
3, 2 0,8 3, 25


2


<i>x</i>


 


  


 


  <sub></sub> <sub></sub>




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


.
x =
<b>Câu 3:Tính A , B biết:</b>


0 0


0


sin 34 36' tan18 43'
os78 12'' os13'17''


<i>A</i>


<i>c</i> <i>c</i>







0 0


0 0


tan 4 26'12'' tan 77 41'
os67 23' sin 23 28'



<i>B</i>
<i>c</i>







A=
B=


<b>Câu 4:Cho dãy số xác định bằng công thức :x</b>n+1 =


3 <sub>1</sub>
3


<i>n</i>
<i>x </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) Tính x12 ; x51 .


x12 =


x51 =


<b>Câu 5:Tìm ước chung lớn nhất của:</b>
1) 100712 và 68954


2) 191 và 473



UCLN(100712;68954) =
UCLN(191;473) =


<b>Câu 6: Một tam giác có ba cạnh với đọ dài là:30,735cm ; 40,980 </b>
cm ; 51,225 cm.Tính diện tích tam giác đó.


S =


<b>Câu 7:Cho P(x) = x</b>4<sub> + ax</sub>3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d có P(1) = 0 ; P(2) = 4 ; </sub>


P(3) = 18 ; P(4) = 48 .
Tính P(2002) .


P(2002) =


<b>Câu 8:Khi chia đa thức 2x</b>4<sub> + 8x</sub>3<sub> – 7x</sub>2 <sub>+ 8x -12 cho đa thức x - 2 ta</sub>


được thương là đa thức Q(x) có bậc là 3.Hãy tìm hệ số của x2


trong Q(x).


hệ số của x2<sub> l à :</sub>


<b>Câu 9:Viết quy trình bấm phím tìm thương và số dư trong phép </b>
chia 123456789 cho 23456.


Tìm giá trị thương và số dư.


Tìm giá trị thương:


số dư:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×