Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Hinh Hoc 7 tuan 91011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 18/10/2010 </i>


<b>Tiết 17: </b>

ch

ơng II Tam giác



Đ1. Tổng ba góc của một tam giác


A.Mục tiêu:


+HS nm c nh lý v tng ba góc của một tam giác.


+Biết sử dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
+Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào các bài tốn.


+Ph¸t huy trÝ lùc cđa häc sinh.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ, một miếng bìa hình tam giác lớn, kéo
cắt giấy.


-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ, kéo cắt giấy.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra và thực hành đo tổng ba góc </b></i>
của một tam giác

(18 ph).



<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Yêu cầu:


+Vẽ hai tam giác bất kỳ. Dùng thớc đo góc
đo ba góc của mỗi tam giác.



+Có nhận xét gì về các kết quả trên?
-Hỏi kết quả của một số em.


-Các em có nhận xét thế nào về tổng các
góc trong tam giác?


-Em nào có chung nhận xét là tổng các góc
trong tam giác bằng 180o<sub> ?</sub>


-Yêu cầu thực hành cắt ghép ba góc của
một tam giác.


-GV hớng dẫn cắt ghép hình nh SGK ?2.
-Có thể hớng dẫn HS gập hình nh hình vẽ
(Treo bảng phụ).


-Vậy hÃy nêu dự đoán về tổng ba góc cđa
mét tam gi¸c ?


-Nói: Bằng cách đo, gấp hình chúng ta có
dự đốn: Tổng ba góc của tam giác bằng
180o<sub>. Đó là một định lý rất quạn trọng của </sub>
hình học. Hơm nay chúng ta tìm hiểu nh
lý ú.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, toàn lớp làm trên
giấy trong 5 phút.



A M


B C N K
A = M =


B = N =
C = K =
NhËn xÐt:


A + B + C = 180o<sub>.</sub>
M + N + K = 180o<sub>.</sub>


-Tất cả HS sử dụng tấm bìa hình tam giác
đã chuẩn b.


-Cắt ghép theo hớng dẫn SGK và GV.
-Nêu nhận xét: Tỉng ba gãc cđa mét tam
gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>


A


D E
1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Hi: Bằng lập luận em nào
có thể chứng minh đợc nh
lut ny?



-Hớng dẫn HS qua A vẽ
đ-ờng thẳng xy // BC và chỉ ra
các góc bằng nhau trên hình
?


-Vây tổng ba góc của tam
giác sẽ bằng tổng ba góc
nào trên hình và bằng bao
nhiêu?


-Yờu cầu HS chứng minh lại
định lý.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-1 HS đọc to định lý.
-1 HS lên bảng vẽ xy // BC.
-HS nêu các góc bằng nhau
trên hình.


-Nªu tỉng ba gãc cđa tam
gi¸c thay b»ng tỉng cđa ba
gãc kh¸c.


BAC + B + <b>Ĉ</b>


= BAC + ¢1 + ¢2
= x¢y = 180o



-HS chứng minh lại nh lý.


<b>Ghi bảng</b>


1.Tổng ba góc của một tam
giác:


Định lý:


x A M y
1 2


B C
GT ABC


KL ¢ + B + <b>Ĉ = 180</b>o
Chøng minh


Qua A kỴ xy // BC


Cã: ¢1 + B (so le trong) (1)
¢2 = <b>Ĉ (so le trong)(2)</b>
tõ (1); (2) suy ra


BAC + B + <b>Ĉ</b>


= BAC + ¢1 + ¢2
= 180o


<i><b> III.Hoạt động 3: Luyện tập Củng cố (15 ph</b></i>

)



-Nói: áp dụng nh lý trờn ta


có thể tìm số đo của một
góc trong tam giác.


-Yêu cầu làm BT 1/107, 108
SGK:


Tìm các số đo x và y ở các
hình sau:


-GV treo bảng phụ có vẽ sẵn
các hình 47,50 cần tìm x.
-Sau khi HS trả lời hình 47.
Hỏi có nhận xét gì về tổng
hai góc nhọn trong tam giác
vng? Có nhận xét gì về
quan hệ giữa x và ấ, K ?
-Yờu cu c BT 4/108


-Trả lời:


+Hình 47: ABC


x = 180o<sub> – (90</sub>o<sub>+55</sub>o<sub>) = 35</sub>o<sub>.</sub>
-NhËn xÐt: Trong tam giác
vuông, tổng hai góc nhọn
bằng 90o<sub>.</sub>


+Hình 50: DEK



EDK = 180o<sub> – (60</sub>o<sub> + 45</sub>o<sub>)=</sub>
80o<sub>.</sub>


Y = 180o<sub> –EDK </sub>
= 180o<sub> -80</sub>o<sub> = 100</sub>o<sub>.</sub>
-NhËn xÐt: y = £+K
nªn y > £ ; y > gócK
-Đọc BT 4/108.


II.Củng cố:
Bài 1: Tìm x, y:
H 47: A
90o


55o<sub> x</sub>


B C
x = 180o<sub> – (90</sub>o<sub> + 55</sub>o<sub>)= </sub>
35o<sub>.</sub>


H 50: y D


60o<sub> 40</sub>o <sub>x</sub>


E K
Y = 100o<sub> .</sub>


Nhận xét: y = Ê+K


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Học thuộc định lý tổng ba góc của tam giác.
-Cần làm kỹ BT 1,2, 3, 4/ 108 SGK.


-Híng dÉn BT 2/108: c©u a: Xét tam giác ABI có góc BIK là góc ngoài so sánh
với 1 góc trong không kề với nó (áp dụng kết quả hình 50).


<i>Ngày soạn: 19/10/2010 </i>


<b>Tiết 18: </b>

Đ1. Tổng ba góc của một tam giác (TiÕp)



A.Mơc tiªu:


+HS nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và tính
chất góc ngồi của tam giác.


+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một
số bài tập.


+Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ, phấn màu.HS: Thớc thẳng, thớc đo
góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot ng ca giỏo viên</b>


-C©u 1:



+Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam
giỏc?


+áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ
sau:


-Nhân xét tam giác MNK là loại tam giác
gì ? Tổng số đo hai góc N và K = ?


-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam
giác vuông.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1 :


+Phát biểu: Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c
b»ng 180o<sub> M</sub>


A 90o


65o<sub> </sub>


56o <sub> K</sub>


72o<sub> x y </sub>


B C N


ABC cã x = 180o<sub> – ( 65</sub>o<sub> + 72</sub>o<sub> ) = 43</sub>o



MNK cã y = 180o<sub> – ( 90</sub>o<sub> + 56</sub>o<sub> ) = 34</sub>o


<i><b> II.Hoạt động 2: áp dụng vo tam giỏc vuụng (10 ph)</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yờu cu HS đọc định nghĩa
tam giác vuông trang 107
SGK.


-Nãi: Tam giác ABC có Â =
90o <sub>ta nói tam giác ABC </sub>
vuông tại A. AB, AC gọi là
cạnh góc vuông, BC là cạnh
huyền.


-Lu ý cnh huyn i din
vi gúc vuụng, kớ hiu gúc
vuụng.


Yêu cầu làm ?3
TÝnh B + C = ?
-Hỏi:


+Từ kết quả này ta có kết
luận gì?


+Hai góc có tổng số đo
bằng 90o<sub> là hai gãc quan hƯ </sub>


thÕ nµo?


-Vậy ta gọi kết luận trên là
định lý, u cầu đọc ĐLý.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-1 HS đọc to định nghĩa tam
giác vng.


-VÏ tam gi¸c ABC có Â =
90o<sub> theo giáo viên.</sub>


-Ghi chộp cỏc qui ớc.
-Tính tổng số đo hai góc B
và C theo nh lý tng 3 gúc
trong tam giỏc.


-1 HS trình bày.
-Trả lời:


+KL: trong tam giác vuông
hai góc nhon có tổng sè ®o
b»ng 90o<sub> .</sub>


+Hai góc phụ nhau.
-Đọc định lý SGK.


<b>Ghi bảng</b>



1.Tam giác vuông:
a.Định nghĩa: SGK
B




A C
ABC có Â = 90o
nói ABC vuông tại A,
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh hun.


?3: A + B + C = 180o
¢ = 90o<sub> nên B + C = 90</sub>o
b.Định lý: SGK


<i><b> III.Hot ng 3: Góc ngồI của tam giác( 15 ph)</b></i>
-GV vẽ hình lên bảng.


-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa
tại mỗi đỉnh tam giác có
một góc ngồi, nên 1 tam
giác có bao nhiêu góc
ngồi?


-Gãc A, B, C cđa ABC còn
gọi là góc trong .



-Yờu cu t lm ?4
-Gi HS đọc kết quả.
-GV nêu: Từ kết quả suy
luận trên ta có định lý về
góc ngồi của tam giác.
-Cho đọc định lý.


-Đọc định nghĩa.


-Phát biểu lại định nghĩa.
-Mỗi tam giỏc cú ba gúc
ngoi.


-Nhìn hình vẽ nêu các góc
ngoµi cđa ABC.


-1 HS trả lời ?4.
-Đọc định lý.


3.Gãc ngoµi của tam giác:
a.Định nghĩa: SGK


z
A


y x
B C
VÝ dô: ACx ; ABy ; CAz.
?4:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-VËy gãc ngoµi cđa tam
giác có số đo thế nào so với
mỗi góc trong không kề với
nó ?


-GV nêu so sánh góc ACx
víi gãc A vµ B


-Hái: Cho biÕt góc ABy lớn
hơn những góc nào?




-Số đo mỗi góc ngoài lớn
hơn số đo mỗi góc trong
không kề với nó.


- ABy > Â, C


ACx > ¢; ACx > B


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố </b></i>

(10 ph)


-u cầu tìm số đo của x


trong h×nh 55, 56.


-Cho phỏt biu li cỏc nh
lý.


-Trả lời:



Hình 55: x = 40o<sub> .</sub>


H×nh 56: x = 25o<sub> .</sub>


BT 6/109:


H×nh 55: x = 40o<sub> .</sub>


H×nh 56: x = 25o<sub> .</sub>


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài.
-BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.


-Híng dÉn BT 8: ABC cã B = C = 40o<sub>, phân giác góc ngoài tại A tạo thành mỗi </sub>


góc nh thế nào với B và C?


<i>Ngày soạn: 25/10/2010 </i>


<b>Tiết 19: </b>

Luyện tập



A.Mục tiêu:


-Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến thức về :
+Tổng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>


+Trong tam gi¸c vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90o<sub>.</sub>



+nh nghĩa góc ngồi, định lý về tính chất góc ngồi của tam giác.
-Rèn luyện kỹ năng tính số đo các gúc.


-Rèn kỹ năng suy luận.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.


-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ </b></i>

(10 ph).



<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Phát biểu định lý về tổng ba góc của một
tam giác?


+Ch÷a BT 2/108 SGK:
GV vÏ h×nh ghi GT, KL.
A


I


B K C
So s¸nh:


a)BIK vµ BAK.




b)BIC và BAC.
-Câu 2:


+Vẽ tam giác ABC kéo dài cạnh BC về hai
phía, chỉ ra góc ngồi tại đỉnh B; đỉnh C ?
+Cho biết góc ngồi tại đỉnh B, đỉnh C
Bằng tổng những góc nào? Lớn hơn những
góc nào của tam giác ABC?


-Cho nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1 :


+Ph¸t biĨu: Tỉng ba gãc trong mét tam giác
bằng 180o<sub>.</sub>


+Chữa BT 2/108 SGK:
So sánh:


a)BIK > BAK (1) (vì BIK là góc ngoài của
tam giác BAI).


b)KIC > KAC (2) (vì KIC là góc ngoài của
tam gi¸c IAC).


BIC = BIK + KIC; BAC = BAK + KAC (3)


Nªn BIC > BAC (theo 1, 2, 3 ).


-HS 2:


+Vẽ hình theo yêu cầu:
A


2 1 1 2
B C
+ B2 = ¢ + Ĉ1 ; Ĉ2 = ¢ + B1


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
ca bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 6/109
SGK.


-GV vẽ hình lên bảng


HĐ của Học sinh
-1 HS lên bảng trình bày.
H


A 40o 1 I K
2


B


Ghi b¶ng


I.Lun tËp:


1.BT 6/109 SGK: Tìm x
ẻ1 = ẻ2 (đối đỉnh)
H = K = 90o <sub>(GT)</sub>
 x = A = 40o
-Yêu cầu tỡm x trong hỡnh


57.


-Gọi 1 HS trình bày.


-Cho nhn xét sửa chữa. sau
đó GV treo bài giải mẫu.
-Chú ý HS cú th gii theo
cỏch khỏc.


-Làm việc tơng tù víi h×nh
58.


-1 HS trình bày bài đã lm
nh.


-HS khác lắng nghe và nhận
xét.


-Sửa chữa theo bài gi¶i mÉu.
H


B


x
55o


A K E
-HS cã thể chỉ cần trả lời
miệng, về nhà làm tiếp vào
vở.


Hình 57:
M
x


N 60o<sub> P</sub>


I


Xét MNP vuông tại M
60o<sub> + P = 90</sub>o<sub>.</sub>


 P = 90o<sub> - 60</sub>o<sub> = 30</sub>o<sub>.</sub>


Xét MIP vuông tại I
30o<sub> + x = 90</sub>o<sub>.</sub>
x = 90o<sub> - 30</sub>o<sub> = 60</sub>o<sub>.</sub>


H×nh 58:


AHE vuông tại H
Ê = 90o<sub> - 55</sub>o<sub> = 35</sub>o<sub>.</sub>



x = HBK = K + £
= 90o<sub> + 35</sub>o<sub> = 125</sub>o<sub>.</sub>


<i><b> III.Hoạt động 3:</b><b> Luyện tập vẽ hình (10 ph)</b></i>
-Yêu cầu v hỡnh trong BT


8/109.


-Yêu cầu viết giả thiết kết
luận theo kí hiệu.


-Yêu cầu quan sát hình và
tìm cách chứng minh
Ax // BC.


-Yêu cầu chứng minh cụ thĨ


-VÏ h×nh theo GV
-ViÕt GT, KL


ABC; B = C = 40o<sub> . </sub>


GT Ax :phân giác góc
ngoµi t¹i A


KL Ax // BC


-Chỉ cần chỉ ra Ax và BC
hợp với căt tuyến AB một
cặp góc so le trong bẳng


nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị
bằng nhau.


2.BT 8/109 SGK:
y


x 1<sub> A</sub>


2


B 40o<sub> 40</sub>o<sub> C</sub>


Ta cã B = C = 40o<sub> (GT). (1)</sub>


 yAB = B + C = 40o<sub> + 40</sub>o<sub>.</sub>


= 80o<sub>(định lí góc ngồi </sub>


tam giác).


Ax là tia phân giác của yAB
Â1=Â2= yAB /2 = 40o (1)
Từ (1), (2) B = Â2.
Mà B và ¢2 ë vÞ trÝ so le
trong  Ax // BC


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Học thuộc định lý về tổng ba góc của tam giác, định lý góc ngồi tam giác, định
nghĩa, định lý về tam giác vng.



-BTVN: 14, 15, 16, 17, 18/99, 100 SBT.


-Híng dÉn BT 17, 18 dành cho HS khá: Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.


<i>Ngày soạn:26/10/2010</i>


<b>Tiết 20:</b>

Đ2. Hai tam giác b»ng nhau



A.Mơc tiªu:


+HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.


+Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.+Rèn luyn kh nng phỏn oỏn, nhn xột.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Thc thng, ờke, bng ph ghi bài tập. HS Thớc thẳng, thớc đo góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


-GV treo hình trên bảng phụ
+Cho hai tam giác ABC và ABC


HÃy dùng thớc chia khoảng và thớc đo góc


kiểm nghiệm trên hình ta cã:


AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
¢ = Â; B = B, C = C


+Yêu cầu 2 HS lên bảng đo và kiểm tra trên
hình.


-GV nờu hai tam giác ABC và A’B’C’nh
vậy đợc gọi là hai tam giác bằng nhau. Cho
ghi đầu bài.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


A B’


A’
B C


-HS 1 : §o c¸c yÕu tè C’


AB = ; BC = ; AC =
A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ =
¢ = ; B = ; C =


Â’ = ; B’ = ; C’ =
-HS 2 : Đo kiểm tra lại
<i><b> II.Hoạt động 2: Định nghĩa </b></i>

(10 ph)



<b>H§ của Giáo viên</b>



-Hỏi: ABC và ABC
trên có mấy yếu tè b»ng
nhau ? MÊy u tè vỊ c¹nh ?
MÊy u tè vỊ gãc ?


-Ghi b¶ng:


-GV giới thiệu đỉnh tơng
ứng A với A’.


-Yêu cầu tìm đỉnh tơng ứng
với đỉnh B ? đỉnh C ?


-Giíi thiƯu gãc t¬ng øng với
góc A là góc A. Tìm góc
t-ơng ứng với góc B; góc C?
-Giới thiệu cạnh tơng ứng


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Trả lời hai tam giác ABC
và ABC trên có 6 u tè
b»ng nhau, 3 u tè vỊ c¹nh,
3 yÕu tè vÒ gãc.


-1 HS đọc các đỉnh tơng
ứng, các góc tơng ứng, các
cạnh tơng ứng.



-Nêu định nghĩa hai tam
giỏc bng nhau.


<b>Ghi bảng</b>


1. Định nghĩa: SGK
a)VÝ dơ:


ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’ = 3cm;
AC = A’C’ = 4cm;
BC = B’C’ =5cm;


¢ = ¢’= 90o<sub> ; B = B’ = 60</sub>o<sub>; </sub>
C = C = 30o<sub>. </sub>


thì ABC và ABC là hai
tam giác bằng nhau.


b)Đn: SGK


<i><b> III.Hoạt động 3: Kí hiệu (18 ph)</b></i>
- Nói: Ngồi việc dùng lời


để định nghĩa hai tam
giác bằng nhau ta có thể
dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau của hai tam
giác.



-Yêu cầu c mc 2 kớ
hiu trang 110.


-Ghi lên bảng kí hiƯu 2 tam
gi¸c b»ng nhau.


-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí
hiệu sự bằng nhau của hai
tam giác, các chữ cái chỉ tên
đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng th t.


-Yêu cầu làm ?2.


-Gi HS c cõu hi v tr
li cõu hi.


-Yêu cầu làm ?3.


-Gi HS c v trả lời câu
hỏi.


-§äc mơc 2 “kÝ hiƯu” trang
110.


-Ghi theo GV


-1 HS đọc to ?2:


-HS đứng tại chỗ trả lời


miệng các câu hỏi của ?2.


-1 HS đọc to ?3:


-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?3.


2. KÝ hiÖu:


ABC = A’B’C’ nÕu
AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’; ¢ = ¢’; B = B’; C =
C’.


*?2:


a)ABC = MNP


b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A l
nh M.


Góc tơng ứng Góc N là góc
B.


Cạnh tơng ứng Cạnh AC là
cạnh MB.


Góc B = Gãc N
*?3:



Cã ABC = DEF


 D = ¢ = 180o<sub> – (B +</sub><b>Ĉ)</b>
= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>
C¹nh BC = EF = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>



-Yêu cầu định nghĩa thế nào l hai tam giỏc
bng nhau?


-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK.


-Yêu cầu nhìn hình 63 và hình 64 /111 SGK
trả lời hai tam gi¸c b»ng nhau.


<b>Hoạt động của học sinh</b>



-Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu


c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.


-BT 10/111 SGK:


Hình 63: ABC = IMN.
Hình 64: PQR = HRQ.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).



-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK.


-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ
cần tìm chu vi của 1 tam giác nếu tìm đợc đủ di ba cnh ca nú.


<i>Ngày soạn:01/11/2010</i>


<b>Tiết 21:</b>

Lun tËp



A.Mơc tiªu:


-Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận


biết hai tam giác bằng nhau, từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tơng ứng các


cạnh tơng ứng bằng nhau.



-Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong häc toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ .


-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:




<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>



-Câu 1:


+Định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
+Chữa BT 11/112 SGK:


Cho ABC = HIK


a)Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC. Tìm góc
tơng ứng với góc H.


b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc
bằng nhau.


-Câu 2:


Chữa BT 12/ 112 SGK


Cho ABC = HIK trong đó AB = 2cm,
góc B = 40o<sub>, BC = 4cm. Em có thể suy ra số</sub>
đo của những cạnh nào, những góc nào của
tam giác HIK ?


-Cho nhận xét và cho điểm.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1 :


+Phát biểu: Định nghĩa trang 110.
+Chữa BT 11/112 SGK:



a)Cạnh tơng ứng với cạnh BC là cạnh IK
Góc tơng øng víi gãc H lµ gãc A


b)AB = HI ; AC = HK ; BC = IK


gãcA = gãcH; gãc B = gãc I; gãc C = gãcK
-HS 2:


ABC =  HIK  HI = AB = 2cm; IK =
BC = 4cm; gãcI = gãc B = 40o<sub>.</sub>


-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HĐ của Giáo viên


-GV treo bảng phụ ghi nội dung BT1 điền
từ.


BT1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a)ABC = CAB thì AB


=;AC = ………


; BC = …………¢ = …… ……; .= B’ ;
.


………



b)A’B’C’ vµ  ABC cã:


A’B’ = AB; A’C’ = AC ; B’C’= BC ; ¢’ = ¢;
B’ = B; C’ = C thì


-Yêu cầu làm BT 13/112


-Yờu cu c và nêu đầu bài cho biết gì?
Hỏi gì?


Cho ABC =  DEF; AB = 4cm, BC =
6cm, DF = 5cm


-Tổ chức chò trơi:


-Treo bảng phụ BT 3 yêu cầu chỉ ra các tam
giác bằng nhau trong mỗi h×nh.


H×nh 1: A

1 2
1 2


B H C
H×nh 2:


B


-Chấm điểm động viên nhóm chỉ ra đợc


nhiều cặp tam giỏc bng nhau v ỳng.


Ghi bảng
I.Luyện tập:


1.BT 1: Điền vµo chè trèng


a)AB = C’A’; AC = C’B’; BC = A’B’; ¢ =
C’ ; C = B’; B = A’.


b) )A’B’C’ =  ABC
2.BT 13/112 SGK:
V× ABC =  DEF
nªn AC = DF = 5cm.
Chu vi hai gi¸c b»ng nhau


= AB+BC+AC = 4+6+5 = 15cm.
3.BT 2: Các tam giác bằng nhau là:
Hình 1:


AHB = AHC
H×nh 2:


ABF =  CBF
AFC =  CEA
H×nh 3:


QMP =  NPM
QMN =  NPQ
MOQ =  PON


MON =  POQ


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 22, 23, 24, 25, 26 trang 100, 101 SBT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×