Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

Gián án bai tap tich phan co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.53 KB, 158 trang )

Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Câu1: Tính các tích phân sau:
a/
2
2
3
1
x 2x
I dx;
x

=

b/
x
4
4
0
J (3x e )dx.= −

Giải:
a/ Ta có:
2
2
2
1
1
1 2 2
I dx ln | x | (ln2 1) (ln1 2) ln2 1.
x x
x


   
= − = + = + − + = −
 ÷
 ÷
  

b/ Ta có:
4
x
2
4
0
3
J x 4e (24 4e) (0 4) 28 4e.
2
 
= − = − − − = −
 ÷
 
Câu2: Tính tích phân:
1
5
2
0
x
I dx.
x 1
=
+


Giải:
Từ
5 3 2 2
x x (x 1) x(x 1) x.= + − + +
Ta được:
1
1
3 4 2 2
2
0
0
x 1 1 1 1 1
I x x dx x x ln(x 1)] ln2 .
4 2 2 2 4
x 1
   
= − + = − + + = −
 ÷
 
 +
 

Câu3: Tính
/ 2
0
sinx
dx.
cosx sinx
π
+


Giải:
Ta có:
sinx cosx sinx (A B)cosx (A B)sinx
A B
cosx sinx cosx sinx cosx sinx
− + + −
 
= + =
 ÷
+ + +
 
Đồng nhất đẳng thức, ta được:
A B 0
1
A B .
A B 1
2
+ =

⇔ = = −

− =

Vậy:
/ 2
/ 2 / 2
0
0 0
sinx 1 cosx sinx 1 1

dx dx x ln(cosx sin x) .
cosx sinx 2 2(cosx sin x 2 2 4
π
π π
− π
   
= − − = − − + = −
   
+ +
 
 
∫ ∫
Câu4: Tính tích phân :
=


2
2
2
0
2
x
I dx.
1 x
Giải:
Trang
1
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Đặt x = sint, khi đó: dx = costdt .Đổi cận: với
x= 0 t = 0

2
x= t
2 4



π

⇒ =



Lại có:
2 2 2 2
2 2
x dx sin t.costdt sin t.costdt sin t costdt 1
(1 cos2t)dt.
cost cost 2
1 x 1 sin t
= = = = −
− −
Khi đó:
/ 4
/ 4
0
0
1 1 1 1
I (1 cos2t)dt t sin2t .
2 2 2 8 4
π

π
π
 
= − = − = −
 ÷
 

Câu5: Tính tích phân :
2 / 3
2
2
dx
I
x x 1
=


Giải:
Đặt
2
1 cost
x , khi đó : dx dt
sint
sin t
= = −
Đổi cận:
x= 1 t =
2
2
x= t

3
3
π





π

⇒ =



Khi đó:
/ 2 / 2
2
/ 2
/ 3
/ 3 / 3
2
1
costdt
sin t
dt t
1
6
1
sint 1
sin t

π π
π
π
π π

π
= = =

∫ ∫
Câu6: Tính tích phân :
0
a
a x
I dx, (a 0)
a x
+
= >


Giải:
Đặt
x a.cos2t, khi đó: dx 2a.sin2tdt.= = −
Đổi cận:
x= -a t =
2
x=0 t
4
π





π

⇒ =

Lại có:
a x a a.cos2t
dx ( 2a.sin2tdt) cot t ( 2a.sin2tdt)
a x a a.cos2t
+ +
= − = −
− −
Trang
2
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
2
4a.cos t.dt 2a(1 cos2t)dt.= − = − +
Do đó:
/ 2
/ 2
/ 4
/ 4
1
I 2a (1 cos2t)dt 2a t sin2t a 1
2 4
π
π
π
π

π
   
= − + = − − = −
 ÷  ÷
   

.
Câu7: Tính tích phân :
/ 3
2
/ 6
cosdx
I
sin x 5sinx 6
π
π
=
− +

Giải:
Đặt x = sint, khi đó: dt = cosxdx
Đổi cận:
1
x= t =
6 2
3
x= t
3 2
π






π

⇒ =



Ta có:
2 2
cosdx dt dt
(t 2)(t 3)
sin x 5sinx 6 t 5t 6
= =
− −
− + − +
A B [(A B)t 2A 3B]dt
dt
t 3 t 2 (t 2)(t 3)
+ − −
 
= + =
 ÷
− − − −
 
Từ đó:
A B 0 A 1
2A 3B 1 B 1

+ = =
 

 
− − = = −
 
Suy ra:
2
cosxdx 1 1
dt.
t 3 t 2
sin x 5sinx 6
 
= −
 ÷
− −
− +
 

Khi đó:
3 / 2
3 / 2
1/ 2
1/ 2
1 1 t 3 3(6 3)
I dt ln ln
t 3 t 2 t 2
5(4 3)
− −
 

= − = =
 ÷
− − −
 


Câu8:: Tính tích phân :
7
3
3
2
0
x dx
I
1 x
=
+

Giải:
Đặt
3
2 3 2
t x 1 t x 1,= + ⇒ = +
khi đó:
2
2
3t dt
3t dt 2xdx dx .
2x
= ⇒ =

Đổi cận:
x= 0 t = 1
x= 7 t 2



⇒ =


Ta có:
3 3 2
3 4
3
2
x dx x .3t dt
3t(t 1)dt 3(t t)dt.
2xt
1 x
= = − = −
+
Trang
3
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Khi đó:
2
2
5 2
4
1
1

t t 141
I 3 (t t)dt 3 .
5 2 10
 
= − = − =
 ÷
 

Câu9:: Tính tích phân :
1
2008
1
I x sinxdx

=

Giải:
Viết lại I về dưới dạng:
0 1
2008 2008
1 0
I x sinxdx x sin xdx.

= +
∫ ∫
(1)
Xét tích phân
0
2008
1

J x sin xdx.

=

Đặt
x t dx dt= − ⇒ = −
khi đó:
2
2
3t dt
3t dt 2xdx dx .
2x
= ⇒ =
Đổi cận:
{
x= -1 t = 1
x=0 t 0

⇒ =
Khi đó:
0 1
2008 2008
1 0
I ( t) sin( t)dt x sin xdx.= − − − = −
∫ ∫
(2)
Thay (2) vào (1) ta được I = 0.
Câu10:: Tính tích phân :
/ 2
4

4 4
0
cos x
I dx.
cos x sin x
π
=
+

Giải:
Đặt
t x dx dt
2
π
= − ⇒ = −

Đổi cận:
x= 0 t =
2
x= t 0
2
π




π

⇒ =



Khi đó:
4
0 / 2 / 2
4 4
4 4 4 4
4 4
/ 2 0 0
cos ( t)( dt)
sin tdt sin x
2
I dx.
cos t sin t cos x sin x
cos ( t) sin ( t)
2 2
π π
π
π
− −
= = =
π π
+ +
− + −
∫ ∫ ∫
Do đó:
/ 2 / 2
4 4
4 4
0 0
cos x sin x

2I dx dx I .
2 4
cos x sin x
π π
+ π π
= = = ⇒ =
+
∫ ∫
Trang
4
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Câu11:: Tính tích phân:
1/ 2
1/ 2
1 x
I cosx.ln dx.
1 x


 
=
 ÷
+
 

Giải:
0 1/ 2
1/ 2 0
1 x 1 x
I cosx.ln dx cosx.ln dx

1 x 1 x

− −
   
= +
 ÷  ÷
+ +
   
∫ ∫
. (1)
Xét tính chất
0
1/ 2
1 x
J cosx.ln dx
1 x


 
=
 ÷
+
 

Đặt
x t dx dt= − ⇒ = −
Đổi cận:
1 1
x= - t =
2 2

x=0 t 0





⇒ =

Khi đó:
0 1/ 2 1/ 2
1/ 2 0 0
1 t 1 t 1 x
I cos( t).ln dt cost.ln dt cosx.ln dx
1 t 1 t 1 x
+ − −
     
= − − = − = −
 ÷
 ÷  ÷
− + +
 
   
∫ ∫ ∫
(2)
Thay (2) vào (1) ta được I = 0.
Câu12:: Tính tích phân:
1
4
x
1

x dx
I
2 1

=
+

Giải:
Biến đổi I về dạng:
0 1
4 4
x x
1 0
x dx x dx
I
2 1 2 1

= +
+ +
∫ ∫
(1)
Xét tích phân
0
4
x
1
x dx
J
2 1


=
+

Đặt x = –t ⇒ dx = –dt
Đổi cận:
{
x= -1 t = 1
x=0 t 0

⇒ =
. Khi đó:
0 1 1
4 4 t 4 x
t t x
1 0 0
( t) dt t .2 .dt x .2 .dx
J
2 1 2 1 2 1


= − = =
+ + +
∫ ∫ ∫
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
1 1 1 1
4 x 4 4 x
4
x x x
0 0 0 0

x .2 .dx x dx x (2 1)dx 1
I x dx .
5
2 1 2 1 2 1
+
= + = = =
+ + +
∫ ∫ ∫ ∫
Câu13: Tính tích phân:
/ 2
n
n n
0
cos xdx
I
cos x sin x
π
=
+

Trang
5
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Giải:
Đặt
t x dx dt
2
π
= − ⇒ = −
Đổi cận:

x= 0 t =
2
x= t 0
2
π




π

⇒ =

Khi đó:
n
0 / 2 / 2
n n
n n n n
n n
/ 2 0 0
cos t ( dt)
sin tdt sin x
2
I dx.
cos t sin t cos x sin x
cos t sin t
2 2
π π
π
π

 
− −
 ÷
 
= = =
π π
    + +
− + −
 ÷  ÷
   
∫ ∫ ∫
Do đó:
/ 2 / 2
n n
n n
0 0
cos x sin x
2I dx dx I .
2 4
cos x sin x
π π
+ π π
= = = ⇒ =
+
∫ ∫
Câu14:: Tính tích phân:
2
0
xsin xdx
I .

4 cos x
π
=


Giải:
Biến đổi I về dạng:
2 2
0 0 0
xsin xdx xsinxdx
I xf(sin x)dx.
4 (1 sin x) 3 sin x
π π π
= = =
− − +
∫ ∫ ∫
Đặt
x t dx dt= π− ⇒ = −
Đổi cận:
{
x= t = 0
x=0 t
π ⇒
⇒ = π
Khi đó:
0
2 2 2 2
0 0 0
( t)sin( t)dt ( t)sin tdt sin tdt tsintdt
I

4 cos ( t) 4 cos t 4 cos t 4 cos t
π π π
π
π − π − π − π
= − = = −
− π − − − −
∫ ∫ ∫ ∫
2 2 2
0 0 0
d(cost) d(cost) d(cost)
I 2I
4 cos t 4 cos t cos t 4
π π π
= −π − ⇔ = −π = π
− − −
∫ ∫ ∫
2
0
0
d(cost) 1 cost 2 ln9
I . ln .
2 2 4 cost 2 8
cos t 4
π
π
π π − π
⇔ = = =
+



Câu15:: Tính tích phân:
2
3
0
I x.cos xdx
π
=

Giải:
Trang
6
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Đặt
x 2 t dx dt= π− ⇒ = −
Đổi cận:
{
x= 2 t = 0
x=0 t 2
π ⇒
⇒ = π
Khi đó:
0 2
3 3
2 0
I (2 t).cos (2 t)( dt) (2 t).cos tdt
π
π
= π − π − − = π −
∫ ∫
2 2 2

3 3
0 0 0
2 cos tdt t cos tdt (cos3t 3cost)dt I
2
π π π
π
= π − = + −
∫ ∫ ∫
2
0
1
2I sin3t 3sin t 0 I 0.
2 3
π
π
 
⇔ = + = ⇔ =
 ÷
 
Câu16: Tính tích phân:
/ 2
0
1 sinx
I ln dx.
1 cosx
π
+
 
=
 ÷

+
 

Giải:
Đặt
t x dx dt
2
π
= − ⇒ = −
Đổi cận:
x= 0 t =
2
x= t 0
2
π




π

⇒ =

Khi đó:
0 / 2
/ 2 0 0
1 sin t
1 cost 1 sin t
2
I ln ( dt) ln dt ln dt

1 sint 1 cost
1 cos t
2
π π
π
 π
 
+ −
 ÷
 ÷
+ +
   
 
= − = = −
 ÷
 ÷  ÷
π
+ +
 
   
 ÷
+ −
 ÷
 ÷
 
 
∫ ∫ ∫
/ 2
0
1 sinx

ln dx I 2I 0 I 0.
1 cosx
π
+
 
= − = − ⇔ = ⇔ =
 ÷
+
 

Câu17:: Tính tích phân:
/ 4
0
I ln(1 tgx)dx.
π
= +

Giải:
Đặt
t x dx dt
4
π
= − ⇒ = −
Trang
7
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Đổi cận:
x= 0 t =
4
x= t 0

4
π




π

⇒ =

Khi đó:
0 / 4 / 4
/ 4 0 0
1 tgt 2
I ln[1 tg( t)dt ln(1 )dt ln dt
4 1 tgt 1 tgt
π π
π
π −
= − + − = + =
+ +
∫ ∫ ∫
/ 4 / 4 / 4
/ 4
0
0 0 0
[ln2 ln(1 tgt)]dt ln2 dt ln(1 tgt)dt ln2.t I
π π π
π
= − + = − + = −

∫ ∫ ∫
ln2 ln2
2I I .
4 8
π π
⇔ = ⇔ =
Câu 18:Tính tích phân:
2
2
1
ln(1 x)
I dx.
x
+
=

Giải:
Đặt:
2
1
u ln(1 x)
du dx
1 x
dx
1
dv
v
x
x


= +
=


 
+

 
=
 
=



Khi đó:
2
2 2
1
1 1
1 1 1 1 1
I ln(x 1) dx ln3 ln2 dx
x x(x 1) 2 x 1 x
 
= − + + = − + + +
 ÷
+ +
 
∫ ∫
2
1

1 3
ln3 ln2 (ln | x | ln(x 1)) ln3 3ln2.
2 2
= − + + − + = − +
Câu 19:Tính tích phân:
1
2 2x
0
(x x)e dx+

Giải:
1
2 2x
0
(x x)e dx+

. Đặt
2
2x
u x x
dv e dx

= +


=



( )

2x
du 2x 1 dx
1
v e
2

= +


=


⇒ I =
1
1
2x 2 2x 2
1
0
0
1 1
e (x x) (2x 1)e dx e I
2 2
+ − + = −

 I
1
=
1
2x
0

(2x 1)e dx+

, Đặt
2x
u 2x 1
dv e dx
= +



=



2x
du 2x 1dx
1
v e
2
= +



=


Trang
8
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
° ⇒ I

1
=
1 1
1
2x 2x 2 2x
0
0 0
1 1 1
e (2x 1) e dx (3e 1) e
2 2 2
+ − = − −


=
( )
2 2 2
1 1
3e 1 (e 1) e
2 2
− − − =
. Vậy I =
2
2 2
1 e
e e
2 2
− =
Câu 20:Tính tích phân:
3
0

5 x
1
x .e dx



Giải:
I =
3
0
5 x
1
x .e dx



. Đặt t = –x
3
⇒ dt = –3x
2
dx ,
° x = 0 ⇒ t = 0 , x = –1 ⇒ t = 1
⇒ I =
0 1
t t
1
1 0
1 1 1
( t).e dt t.e dt I
3 3 3

 
− − = − = −
 
 
∫ ∫
. Với I
1
=
1
t
0
t e dt

.
° Đặt
t
u t
dv e dt
=



=



t
du dt
v e
=




=


⇒ I
1
=
1 1
1
t t t
0
0 0
e .t e dt e e 1− = − =

. Vậy I =
1
1 1
I
3 3
− = −
Câu 21:Tính tích phân:
/ 2
2
0
I (x 1)sinxdx.
π
= +


Giải:
Đặt:
2
du 2xdx
u (x 1)
v cosx
dv sinxdx

=

= +

 
= −
=


Khi đó:
/ 2 / 2
/ 2
2
0
0 0
I (x 1)cosx 2 x cosxdx 1 2 x cosxdx
π π
π
= − + + = +
∫ ∫
(1)
Xét tích phân

/ 2
0
J xcosxdx.
π
=

Đặt:
u x du dx
dv cosxdx v sinx
= =
 

 
= =
 
Khi đó:
/ 2
/ 2 / 2
0 0
0
J xsin x sinxdx cosx 1
2 2
π
π π
π π
= − = + = −

(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
I 1 2 1 1.

2
π
 
= + − = π −
 ÷
 
Trang
9
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Câu 22:Tính tích phân:
1
x
0
xe dx

Giải:
1
x
0
xe dx

. Đặt t =
x
⇒ t
2
= x ⇒ 2tdt = dx
° x = 1 ⇒ t = 1 , x = 0 ⇒ t = 0
⇒ I =
1 1
2 t 3 t

1
0 0
t e 2tdt 2 t e dt 2I= =
∫ ∫
. Đặt
3
t
u t
dv e dt

=


=



2
t
du 3t dt
v e

=


=


⇒ I
1

=
1
1
t 3 t 2
2
0
0
e .t 3 e .t dt e 3I− = −

. Với I
2
=
1
t 2
0
e .t dt

.
Đặt
2
t
u t
dv e dt

=


=




t
du 2tdt
v e
=



=


⇒ I
2
=
1
1
t 2 t
3
0
0
e .t 2 e t dt e 2I
1
− = −

. với I
3
=
1
t
0

e t dt

.
Đặt
t
u t
dv e dt
=



=



t
du dt
v e
=



=


⇒ I
3
=
1 1
1

t t t
0
0 0
e .t e dt e e e (e 1) 1− = − = − − =

Vậy I = 2I
1
= 2(e – 3I
2
) = 2e – 6I
2
= 2e – 6(e – 2I
3
) = 12I
3
– 4e = 12 – 4e
Câu 23:Tính tích phân:
2x 2
0
I e sin xdx.
π
=

Giải:
Biến đổi I về dạng:
2x 2 2x
0 0
1
I e sin xdx e (1 cos2x)dx
2

π π
= = −
∫ ∫
(1)
• Xét tích phân:
2
2x 2x
1
0
0
1 e 1
I e dx e
2 2 2
π
π
π
= = = −

(2)
• Xét tích phân:
2x
2
0
I e cos2xdx
π
=

Đặt:
2x
2x

du 2sin2xdx
u cos2x
1
v e
dv e dx
2
= −

=



 
=
=



Trang
10
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Khi đó:
2
2x 2x 2x
2
0
0 0
1 e 1
I e cos2x e sin2xdx e sin2xdx
2 2 2

π
π π
π
= + = − +
∫ ∫
(3)
• Xét tích phân:
2x
2, 1
0
I e sin2xdx
π
=

Đặt:
2x
2x
du 2cos2xdx
u sin2x
1
v e
dv e dx
2
=

=



 

=
=



Khi đó:
2
2x 2x
2, 1 2
0
0
I
1
I e sin e cos2xdx I .
2
π
π
= − = −

1 44 2 4 43
(4)
Thay (4) vào (3), ta được:
2 2
2 2 2
e 1 e 1
I I I .
2 2 4 4
π π
= − − ⇔ = − (5)
Thay (2), (5) vào (1), ta được:

2 2
2
1 e 1 e 1 1
I [ ( )] (e 1).
2 2 2 4 4 8
π π
π
= − − − = −
⇒ I
1
=
1 1
1
t t t
0
0 0
e .t e dt e e 1− = − =

. Vậy I = 2
Câu 24:Lập công thức truy hồi tính:
/ 2
n
n
0
I sin x.dx (n N)
π
= ∈

Giải:
• Đặt:

n 1 n 2
u sin x du (n 1)).sin x.dx
− −
= ⇒ = −
dv sinx.dx v cosx.= ⇒ = −
n 1 / 2
n 0 n 2 n n n 2
n 1
I sin x.cosx] (n 1).(I I ) I I
n
− π
− −


⇒ = − + − − ⇒ =

Câu 25:Lập công thức truy hồi tính:
/ 2
n
n
0
I cos x.dx (n N)
π
= ∈

Giải:
• Đặt:
n 1 n 2
u cos x du (n 1).cos x.dx
− −

= ⇒ = − −
dv cosx.dx v sin x.= ⇒ =
n 1 / 2
n 0 n 2 n n n 2
n 1
I cos x.sinx] (n 1).(I I ) I I
n
− π
− −


⇒ = + − − ⇒ =

Trang
11
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Câu 26:Lập công thức truy hồi tính:
/ 2 / 2
n n
n n
0 0
I x .cosx.dx và J x .sinx.dx.
π π
= =
∫ ∫
Giải:
• Đặt:
n n 1
u x du n.x .dx.


= ⇒ =
dv cosx.dx v sin x= ⇒ =
n
n
n n n 1
I x sin x nJ nJ (1)
2
2
0

π
π
 
⇒ = − = −
 ÷
 
• Tương tự:
n n 1
J 0 nI (2)

= +
• Từ (1) và (2)
n n
n n 2 n n 2
I n(n 1)I . I n(1 n)I
2 2
− −
π π
   
⇒ + − = ⇒ = − +

 ÷
 ÷
 
 
Tương tự có :
n 1
n n 2
J n(1 n)J n
2


π
 
= − +
 ÷
 
Câu 27:Lập công thức truy hồi tính:
1
n x
n
0
I x .e .dx
=

Giải:
• Đặt:
n n 1
u x du nx .dx

= ⇒ =

x x
dv e .dx v e .= ⇒ =
n x 1
n 0 n 1 n 1
I [x .e ] nI e nI
− −
= − = −
Câu 28:Lập công thức truy hồi tính:
1 1
n
n x
n n
x
0 0
x
I dx hay I x .e .dx
e

= =
∫ ∫
Giải:
• Đặt:
n n 1
u x du nx .dx

= ⇒ =

x x
dv e .dx v e .
− −

= ⇒ = −
n x 1
n 0 n 1 n 1
1
I [ x .e ] nI nI
e

− −
⇒ = − + = − +
Trang
12
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Câu 29:Lập công thức truy hồi tính:
e
n *
n
1
I ln x.dx (n Z )= ∈

Giải:
• Đặt:
n n 1
1
u ln x du n.ln x, dx
x

= ⇒ =

dv dx v x.= ⇒ =
n e

n 1 n 1 n n 1
I [x.ln x] n.I I e nI .
− −
⇒ = − ⇔ = −
Câu 30:Chứng minh rằng:Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên đoạn [–a ; a] thì:
a a
a 0
I f(x)dx 2 f(x)dx.

= =
∫ ∫
Giải:
Biến đổi I về dạng:
a 0 a
a a 0
I f(x)dx f(x)dx f(x)dx
− −
= = +
∫ ∫ ∫
(1)
Xét tính phân
0
a
J f(x)dx.

=

Đặt
x t dx dt= − ⇒ = −
Đổi cận:

{
x= -a t = a
x=0 t 0

⇒ =
. Mặt khác vì f(x) là hàm chẵn ⇒ f(–t) = f(t)
Khi đó:
0 a a a
a 0 0 0
J f( t)dt f(t)dt f(t)dt f(x)dx= − − = = =
∫ ∫ ∫ ∫
(2)
Thay (2) vào (1) ta được
a
0
I 2 f(x)dx=


Câu 31:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và là chẵn trên R thì :
x
0
f(x)dx
I f(x)dx với R và a 0.
a 1
α α
+
−α
= = ∀α∈ >
+
∫ ∫

Giải:
Biến đổi I về dạng:
0
x x x
0
f(x)dx f(x)dx f(x)dx
I
a 1 a 1 a 1
α α
−α −α
= = +
+ + +
∫ ∫ ∫
Xét tính phân
0
1
x
f(x)dx
I
a 1
−α
=
+

Đặt
x t dx dt= − ⇒ = −
Đổi cận:
{
x= 0 t = 0
x=- t


α ⇒ = α
. Mặt khác vì f(x) là hàm chẵn ⇒ f(–t) = f(t).
Trang
13
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Khi đó:
0
t t
1
t t t
0 0
f( t)dt a f(t)dt a f(t)dt
I
a 1 a 1 a 1
α α

−α

= = =
+ + +
∫ ∫ ∫
Vậy:
t x
t x x
0 0 0 0
a f(t)dt f(x)dx (a 1)f(x)dx
I f(x)dx.
a 1 a 1 a 1
α α α α

+
= + = =
+ + +
∫ ∫ ∫ ∫
Câu 32:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục trên
0;
2
π
 
 
 
thì:
/ 2 / 2
0 0
f(sin x)dx f(cosx)dx.
π π
=
∫ ∫
Giải:
Đặt
t x dx dt
2
π
= − ⇒ = −
Đổi cận:
x= 0 t =
2
x= t 0
2
π





π

⇒ =

Khi đó:
/ 2 0 / 2 / 2
0 / 2 0 0
f(sin x)dx f(sin( t)dt f(cost)dt f(cosx)dx
2
π π π
π
π
= − − = =
∫ ∫ ∫ ∫

Câu 33:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và f(a + b – x) = f(x) thì
b b
a a
a b
I xf(x)dx f(x)dx.
2
+
= =
∫ ∫
Giải:
Đặt

x a b t dx dt= + − ⇒ = −
Đổi cận:
{
x= a t = b
x=b t a

⇒ =
Khi đó:
a b
b a
I (a b t)f(a b t)( dt) (a b t)f(t)dt= + − + − − − + −
∫ ∫
b b b b b
a a a a a
(a b)f(t)dt tf(t)dt (a b) f(t)dt xf(x)dx (a b) f(t)dt I= + − = + − = + −
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
b b
a a
a b
2I (a b) f(t)dt I f(x)dx.
2
+
⇔ = + ⇔ =
∫ ∫
Câu 34:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và f(a + b – x) = –f(x) thì
b
a
I f(x)dx 0.
= =


Giải:
Đặt
x a b t dx dt= + − ⇒ = −
Đổi cận:
{
x= a t = b
x=b t a

⇒ =
Khi đó:
a b b
b a a
I f(a b t)( dt) f(t)dt f(x)dx I 2I 0 I 0.= + − − = − = − = − ⇔ = ⇔ =
∫ ∫ ∫
Trang
14
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Câu 35: Tính tích phân sau:
1
x
1
J e 1 dx.

= −

Giải:
Xét dấu của hàm số y = e
x
– 1
Ta có: y = 0

x
e 1 0 x 0⇔ − = ⇔ =
Nhận xét rằng:
x
x 0 e 1 y 0> ⇒ > ⇒ >
;
x
x 0 e 1 y 0< ⇒ < ⇒ <
Do đó:
0 1
1
0
x x x
1 0
1 0
1
J (1 e )dx (e 1)dx (x e) (e x) e 2.
2


= − + − = − + − = + −
∫ ∫
Câu 36: Tính tích phân:
4
2
1
I x 3x 2dx

= − +


Giải:
Ta đi xét dấu hàm số
2
f(x) x 3x 2= − +
trên [–1, 4],
ta được:
[ ] [ ]
[ ]
f(x) 0 nếu x 1,1 2,4
f(x) 0 nếu x 1,2

≥ ∈ − ∪

≤ ∈

Khi đó:
1 2 4
2 2 2
1 1 2
I (x 3x 2)dx (x 3x 2)dx (x 3x 2)dx

= − + − − + + − +
∫ ∫ ∫
1 2 4
3 2 3 2 3 2
1 1 2
1 3 1 3 1 3 19
x x 2x x x 2x x x 2x .
3 2 3 2 3 2 2


     
= − + − − + + − + =
 ÷  ÷  ÷
     
Câu 41: Tính tích phân I=
( )
2
3
4
ln t anx 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+

Câu 42: Tính tích phân I=
( )
4
5
3
4
ln tanx 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+

Câu 43: Tính tích phân I=

( )
4
3
0
t anx. 1 ln cosx dx
π
 
+
 

Trang
15
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Caâu 44: Tính tích phân I=
( )
4
6
2
cot x.ln sinx dx
π
π

Caâu 45: Tính tích phân I=
4
81
4
1
1
1
x

dx
x x
+

Caâu 46: Tính tích phân I=
( )
2
6
2
cot x. 1 ln sinx dx
π
π
 
+
 

Caâu 47: Tính tích phân I=
27
3
3 3
1
1 dx
1 .
x x x
+

Caâu 48: Tính tích phân I=
( )
3
6

2
cot x. 1 ln sin x dx
π
π
 
+
 

Caâu 49: Tính tích phân I=
( )
3
0
t anx. 1 ln cosx dx
π
 
+
 

Caâu 50: Tính tích phân I=
( )
3
3
4
ln t anx 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+


Caâu 51: Tính tích phân I=
2
27
3
3 3
1
1 dx
1
x x x
 
+
 ÷
 ÷
 

Caâu 52: Tính tích phân I=
( )
2
6
2
cot x.ln sinx dx
π
π

Trang
16
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Caâu 53: Tính tích phân I=
( )
3

3
0
t anx. 1 ln cosx dx
π
 
+
 

Caâu 54: Tính tích phân I=
( )
3
4
3
4
ln t anx 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+

Caâu 55: Tính tích phân I=
( )
4
3
0
t anx.ln cosx dx
π

Caâu 56: Tính tích phân I=

81
4 4
1
1 dx
1
x x x
+

Caâu 57: Tính tích phân I=
( )
3
6
2
cot x.ln sinx dx
π
π

Caâu 58: Tính tích phân I=
( )
3
4
ln tanx
dx
sin2x
π
π

Caâu 59: Tính tích phân I=
81
1

4
4
dx
1
x x. 1
x
+

Caâu 60: Tính tích phân I=
( )
2
3
0
t anx.ln cosx dx
π

Caâu 61: Tính tích phân I=
2
81
3
4 4
1
1 dx
1
x x x
 
+
 ÷
 ÷
 


Caâu 62: Tính tích phân I=
3
4
1 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+

Caâu 63: Tính tích phân I=
( )
3
3
0
t anx.ln cosx dx
π

Trang
17
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Caâu 64: Tính tích phân I=
81
1
4
3
4
dx
1

x x. 1
x
+

Caâu 65: Tính tích phân I=
( )
2
3
3
0
t anx.ln cosx dx
π

Caâu 66: Tính tích phân I=
( )
2
3
3
4
ln t anx 2cos2x
dx
sin2x
π
π
+

Caâu 67: Tính tích phân I=
3
81
4 4

1
1 dx
1
x x x
 
+
 ÷
 ÷
 

Caâu 68: Tính tích phân I=
( )
4
5
3
4
ln t anx
dx
sin2x
π
π

Caâu 69: Tính tích phân I=
81
2
1
4
3
4
dx

1
x x 1
x
 
+
 ÷
 ÷
 

Caâu 70: Tính tích phân I=
( )
e
5
1
1 2lnx .lnx
dx
x


Caâu 71: Tính tích phân I=
( )
e
3 11
1
x .ln x ln x 3 dx+

Caâu 72: Tính tích phân I=
( )
2
0

x sinx xcosx sinxdx
π
+

Caâu 73: Tính tích phân I=
( )
2
e
7
1
1 2lnx ln x
dx
x


Trang
18
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
Caâu 74: Tính tích phân I=
( )
7 3
2
0
x .sin x 2sinx xcosx dx
π
+

Caâu 75: Tính tích phân I=
( )
e

5
1
x .ln x 3ln x 1 dx+

Caâu 76: Tính tích phân I=
( )
11 3
2
0
x .sin x 3sinx xcosx dx
π
+

Caâu 77: Tính tích phân I=
( )
e
5
1
x.ln x lnx 3 dx+

Caâu 78: Tính tích phân I=
( )
5
2
0
x .sinx 3sinx xcosx dx
π
+

Caâu 79: Tính tích phân I=

( )
e
11 3
1
x .ln x 3ln x 1 dx+

Caâu 80: Tính tích phân I=
( )
3 3
2
0
x . sinx xcosx sin xdx
π
+

Giaûi:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3 3 3
4 4 4
3
3
4 4
ln t anx 2cos2x d sin2x

1
Caâu 41: I dx ln t anx .d ln t anx
sin2x 2 sin2x
ln t anx
ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
6 48 2
π π π
π π π
π π
+
= = + =
π π
+ = +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
Trang
19
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
4
4
5
3 3 3

5
4 4 4
9
9
5
5
5
4 4
ln t anx 2cos2x d sin2x
1
Caâu 42: dx ln t anx .d ln tanx
sin2x 2 sin2x
5ln t anx
5ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
18 2
36 16
π π π
π π π
π π
+
= + =
π π
+ = +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
( )
( )
( ) ( )

( )
( )
( )
4 4
3 3 3
0 0 0
5
5
0 0
d cosx
Caâu 43: t anx. 1 ln cosx dx dx ln cosx .d ln cosx
cosx
ln cosx
ln 2
ln cosx ln2
3 3
5 5
π π π
 
+ = − =
 
π π
− = − +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
Caâu 44:
( ) ( ) ( )
( )
( )
5

5
4 4
6 6
2 2
2
ln sin x
ln 2
6
cot x.ln sin x dx ln sin x .d ln sinx
5 5
π π
π π
π
π
= = = −
∫ ∫
Giaûi:
5
5 5
1 1 1
4
3 3 3
81 81
4 4 4
2
1 1
1
3
4
6

1
3
4
x
Caâu 45: I 12 1 x dx 12 1 x d 1 x
12 1 x
1 x
32
81
12 8
1
6 9

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
 
     
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
 

 ÷
+
 ÷
 ÷
 
− = −
∫ ∫
Giaûi:
Trang
20
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
6 6 6
2 2 2
3
3
2 2
d sinx
Caâu 46: cot x. 1 ln sin x dx ln sinx .d ln sinx
sinx
ln sinx
ln 2
6 6
ln sinx ln2

3 3
π π π
π π π
π π
 
+ = + =
 
π π
+ = − −
∫ ∫ ∫
Giaûi:
4
3 3
1 1 1
3
3 3 3
27 27
3 3 3
2
1 1
1
3
3
4
1
3
3
3
3
x

Caâu 47: 1 x dx 1 x d 1 x
9 1 x
1 x
4
2 2
27
3
1
4 3 4

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
+ = + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
 
     
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
 
 ÷
+
 ÷

 ÷
 
= −
∫ ∫
Giaûi :
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3 3
6 6 6
2 2 2
4
4
2 2
d sinx
Caâu 48: cot x. 1 ln sinx dx ln sinx .d ln sinx
sinx
ln sin x
ln 2
6 6
ln sinx ln2
4 4
π π π
π π π
π π
 
+ = + =

 
π π
+ = − +
∫ ∫ ∫

Giaûi:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3 3 3
0 0 0
2
2
0 0
d cosx
Caâu 49: t anx. 1 ln cosx dx dx ln cosx .d ln cosx
cosx
ln cosx
ln 2
ln cosx ln2
3 3
2 2
π π π
 
+ = − =
 
π π

− = − −
∫ ∫ ∫

Giaûi:
Trang
21
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3 3 3
4 4 4
4
4
4 4
ln t anx 2cos2x d sin2x
1
Caâu 50: dx ln t anx .d ln t anx
sin2x 2 sin2x
ln t anx
ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
8 64 2
π π π

π π π
π π
+
= + =
π π
+ = +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
( )
4
4 4
1 1 1
3
3 3 3
27 27
3 3 3
2
1 1
1
3
3
5
5
1
5
3
3
3
3
x

Caâu 51:I 9 1 x dx 9 1 x d 1 x
9 1 x
4
2
1 x
3
27
9
1
5 5

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
 
     
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
 
 
 

 
 ÷

+
 ÷
 
 ÷
 
 ÷
 
   
− = −
∫ ∫
Giaûi:
Câu 52:
( ) ( ) ( )
( )
( )
3
3
2 2
6 6
2 2
2
ln sinx
ln 2
6
cot x.ln sinx dx ln sinx .d ln sinx
3 3
π π

π π
π
π
= = = −
∫ ∫
Giaûi:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3 3
3 3 3
0 0 0
4
4
0 0
d cosx
Caâu 53: t anx. 1 ln cosx dx dx ln cosx .d ln cosx
cosx
ln cosx
ln 2
ln cosx ln2
3 3
4 4
π π π
 
+ = − =
 

π π
− = − −
∫ ∫ ∫
Giaûi:
Trang
22
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
3
3
4
3 3 3
4
4 4 4
7
7
4
4
4
4 4
ln t anx 2cos2x d sin2x
1
Caâu 54: dx ln t anx .d ln tanx
sin2x 2 sin2x
2ln t anx

ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
7 2
7 8
π π π
π π π
π π
+
= + =
π π
+ = +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
Câu 55:
( ) ( ) ( )
( )
( )
5
5
4 4
3 3
0 0
0
ln cosx
ln 2
t anx.ln cosx dx ln cosx .d ln cosx
3
5 5
π π

π
= − = − =
∫ ∫
Giaûi:
( )
5
2 2
4
1 1 1
81 81
4 4 4
1 1
1
4
3
1
3
3
4
2
2
1
x
4
Caâu 56:I 8 1 x dx 8 1 x d 1 x
2 1 x
1 x
4
2
3

81
8 8.
1
3 3

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
+
 
 ÷
+
 
 ÷

 ÷  ÷
   
− = −
∫ ∫
Giaûi:
Caâu 57:
( ) ( ) ( )
( )

( )
4
4
3 3
6 6
2 2
2
ln sinx
ln 2
6
cot x.ln sinx dx ln sinx .d ln sinx
4 4
π π
π π
π
π
= = =
∫ ∫
Giaûi:
Caâu 58:
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
3 3
4 4
4
ln tanx ln t anx

1 ln 3
3
dx ln t anx .d ln t anx
sin2x 2 4 16
π π
π π
π
π
= = =
∫ ∫
Giaûi:
Trang
23
Trường pt cấp 2-3 đakia giáo án phụ đạo 12
Caâu 59:
5
4
1 1
81 81
4 4
1 1
1
4
1
x
16
81
4
I 8 dx 8 d 1 x 8 1 x 8 2
1

3
2 1 x

− −

 

 ÷
= − = − + = − + = −
 ÷
 ÷
 
+
∫ ∫
Giaûi:
Caâu 60:
( ) ( ) ( )
( )
( )
3
3
2 2
3 3
0 0
0
ln cosx
ln 2
t anx.ln cosx dx ln cosx .d ln cosx
3
3 3

π π
π
= − = − =
∫ ∫
Giaûi:
( )
5
4 4
1 1 1
4
3 3 3
81 81
4 4 4
2
1 1
1
3
4
5
1
5
3
5
4
3
3
x
Caâu 61: I 12 1 x dx 12 1 x d 1 x
12 1 x
1 x

4
2
3
81
12. 12.
1
5 5

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
 
     
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
 
 ÷
+
 
 ÷


 ÷  ÷
   
− = −
∫ ∫
Giaûi:
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 3
4 4 4
2
4 4
d sin2x
1 2cos2x 1
Caâu 62: dx .d ln tanx
sin2x 2 sin2x
ln t anx
ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
2 8 2
π π π
π π π
π π
+
= + =
π π
+ = +

∫ ∫ ∫
Giaûi:
Caâu 63:
( ) ( ) ( )
( )
( )
4
4
3 3
3 3
0 0
0
ln cosx
ln 2
t anx.ln cosx dx ln cosx .d ln cosx
3
4 4
π π
π
= − = − = −
∫ ∫
Giaûi:
Trang
24
Giáo án phụ đạo trường pt cấp 2-3 đakia
5
1 1 1
4
3 3 3
81 81

4 4 4
2
1 1
1
3
4
2
1
3
4
3
3
x
Caâu 64: I 12 1 x dx 12 1 x d 1 x
12 1 x
1 x
2
81
12. 6 4 12
1
2 9

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷

 ÷  ÷  ÷
 
     
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
 
 ÷
+
 ÷
 ÷
 
− = −
∫ ∫
Giaûi:
Caâu 65:
( ) ( ) ( )
( )
( )
5
5
2 2
3
3
3 3
3 3
0 0
0

3ln cosx
3ln 2
t anx.ln cosx dx ln cosx .d ln cosx
3
5 5
π π
π
= − = − =
∫ ∫
Giaûi:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3
3 3 3
3
4 4 4
5
5
3
3
3
4 4
ln t anx 2cos2x d sin2x
1

Caâu 66: dx ln t anx .d ln t anx
sin2x 2 sin2x
3ln t anx
3ln 3 3
3 3
ln sin2x ln
10 2
8 4
π π π
π π π
π π
+ +
= + =
π π
+ = +
∫ ∫ ∫
Giaûi:
( )
5
4 5
4
1 1 1
81 81
4 4 4
1 1
1
4
5
1
5

5
4
2
2
1
x
4
Caâu 67: I 8 1 x dx 8 1 x d 1 x
2 1 x
1 x
4
2
3
81
8. 8.
1
5 5

− − −


     

 ÷  ÷  ÷
= − + = − + + =
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
+
 

 ÷
+
 
 ÷

 ÷  ÷
   
− = −
∫ ∫
Giaûi:
Trang
25

×