Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

hinh hoc 9 tiet 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.97 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÌNH HỌC 9</b>



<b>Tiết 17: ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>


1)Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông:


a) Hệ thức liên hệ giữa
cạnh huyền, cạnh góc
vng và hình chiếu
của nó trên cạnh


huyền.
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>b'</i>
<i>c'</i>
<i>c</i>
2

<sub>'</sub>



<i>c</i>

<i>ac</i>



2

<sub>'</sub>



<i>b</i>

<i>ab</i>




2

<sub>' '</sub>



<i>h</i>

<i>b c</i>



.

.



<i>a h</i>

<i>b c</i>



2 2 2


1

1

1



<i>h</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



2 2 2


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



b) Hệ thức liên hệ giữa đường
cao h và hình chiếu b’ , c’
của các cạnh góc vng trên
cạnh huyền


d) Hệ thức liên hệ giữa các
cạnh góc vng b, c và
đường cao h.


e) Hệ thức liên hệ giữa hai
cạnh góc vuông và cạnh
huyền.



c) Hệ thức liên hệ giữa đường
cao h và cạnh huyền với hai
cạnh góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>


1)Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng:


2)Định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn:


Hãy viết cơng thức tính các tỉ
số lượng giác của góc trong
hình vẽ trên.




<b>C¹n</b>
<b>h kỊ</b>


<b>(c)</b> <b><sub>C¹</sub></b>
<b>nh</b>


<b> đố</b>


<b>i (b<sub>)</sub></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>


1)Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng:


2)Định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn:


3)Một số tính chất của tỉ số
lượng giác:


Hãy nêu các tính chất
của tỉ số lượng giác?


-Cho hai góc và phụ
nhau .Khi đó:



Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số
lượng giác của góc và các
tỉ số lượng giác của góc








-Cho góc nhọn ,ta có:



 



cos
cot g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 17-18: ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>


1)Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông:


2)Định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn:


3)Một số tính chất của tỉ số
lượng giác:


4)Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng:


Nêu hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng?


b = a.sinB = a.cosC



c = a.cosB = a.sinC


b = c.tgB = c.cotgC


c = b.cotgB = b.tgC



A C


B


<i>a</i>
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


Bài 33/93: Chọn kết quả


đúng trong các kết quả dưới
đây:
3
4 5

5
(A) ;
3
5
(B) ;
4
3


(C) ;
5
3
(D)
4



a)sin =
b)sinQ =
R
P
S
Q
PR
(A) ;
RS
PR
(B) ;
QR
PS
(C) ;
SR
SR
(D)
QR


c)cos300 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>




<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


Bài 34/93: a)Trong hình 44,
hệ thức nào trong các hệ thức


sau đúng?


a c


b




 

b



(A)sin

;



c



 

a



(C)tg

;



c



 b
(B)cot g ;


c



 

a



(D)cot g

;



c


Đúng


 

 


2 2


(A)sin

cos

1



 



(B)sin

cos



 

0

 



(C)cos

sin(90

)




 



sin


(D)tg


cos



b) Trong hình 45, hệ thức nào


trong các hệ thức sau không


đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


<b>Bài 35/94: Tỉ số giữa hai cạnh </b>


Góc vng của một tam giác
vng bằng 19:28.Tìm các góc
của nó.


28


19 



Giải:


Tỉ số của hai cạnh góc vng
của một tam giác vng là tan
của một góc nhọn và là cơtang
của góc nhọn kia.Giả sử là
góc nhọn của tam giác vng ,
ta có:





0 '


19



0, 6786


28



34 10



<i>tg</i>








Vậy :


0 '


0 0 ' 0 '


34 10 ;



90

34 10

55 50









</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


Bài 36/94: Cho tam giác có một
góc bằng 450.Đường cao chia


một cạnh kề với góc đó thành
hai phần 20cm và 21cm.Tính
cạnh lớn trong hai cạnh cịn lại


450


20cm 21cm


450


21cm 20cm


Bài 36/94 Giải:


Xét hình thứ nhất.


Cạnh lớn trong hai cạnh còn lại
là cạnh đối diện với góc 450


(vì hình chiếu của nó lớn hơn)


Từ góc 450 ta biết đường cao


bằng 20cm.Gọi cạnh đó là x,
ta có:


 




2 2


x 21 20


29(cm)


Xét hình thứ hai.


Cạnh lớn trong hai cạnh còn lại
là cạnh kề với góc 450


(vì hình chiếu của nó lớn hơn)
Từ góc 450 ta biết đường cao


bằng 21cm.Gọi cạnh đó là y,
ta có:







2 2


y

21 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 17-18: ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


<b>Bài 38/95: </b>Hai chiếc thuyền A


và B ở vị trí được minh họa như
trong hình 48.Tính khoảng cách


giữa chúng(Làm trịn đến mét)


B


K
I


A


150


380m
500


Ta có: IB = IK.tg(500 + 150)



=380.tg650


814,9(m)
IA=IK.tg500


452,9(m)


Vậy khoảng cách giữa hai
thuyền:










</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 17-18: ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>I>Lý thuyết:</b>
<b>II>Bài tập:</b>


<b>Bài 40/95: </b>Tính chiều cao của


cây trong hình 50 (làm trịn đến
Đềximét)


30m
350



1,7m


Chiều cao của cây là:


1,7 +30.tg350 22,7(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xem lại toàn bộ kiến thức đã học ở chương I


- Xem lại các bài tập đã giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CHÀO TẠM BIỆT!



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5
m


20


m <sub>50</sub>


0


cäc
cäc


C


B


A



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×