Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Tài liệu Giáo án Văn 9 Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.56 KB, 48 trang )

Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
NG VN 9 HC K II
Ngy son:15/12/2010
Ngy ging: 3/1/2011

Tun 20 - Tit 91
BN V C SCH
Chu Quang Tim
I. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc.
Giỳp hc sinh:
- Hiu c s cn thit ca vic c sỏch v phng phỏp c sỏch
- Rốn luyn thờm cỏch vit vn ngh lun qua vic lnh hi bi ngh lun sõu sc,
sinh ng, giu tớnh thuyt phc ca Chu Quang Tim.
*Trng tõm: Tit 1:c, pt phn 1
*Tớch hp: TLV:Phộp phõn tớch, tng hp
2. K nng.
- c, hiu vn bn dch, khụng sa vo phõn tớch ngụn t.
- Nhn ra b cc cht ch, h thng lp lun rừ rng trong mt vn bn ngh lun.
- Rốn luyn thờm cỏch vit on vn, bi vn ngh lun v mt vn xó hi.
3. Thỏi .
- í ngha v tm quan trng ca vic c sỏch.
- Giỏo dc nhng thúi quen c sỏch.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh v tm quan trng ca sỏch trờn con ng
hc vn, tớch ly v nõng cao vn tri thc.
- Suy ngh sỏng to: by t nhng nhn thc ca mỡnh v phng phỏp c sỏch v
tm quan trng ca sỏch trờn con ng hc vn.
- Xỏc nh giỏ tr bn thõn: la chn sỏch v phng phỏp c sỏch ỳng n.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
- K thut ng nóo: suy ngh, phõn tớch ỏnh giỏ v ni dung v ngh thut ca vn


bn, phõn tớch tm quan trng v ý ngha ca vic c sỏch.
- K thut t cõu hi: gi m, dn dt hs tỡm hiu khỏm phỏ kin thc.
- Tho lun nhúm, trỡnh by v phng phỏp c sỏch.
IV. Phng tin dy hc
GV: T liu v Chu Quang Tim.
HS: Son bi theo yờu cu
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy v hc
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
1
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
Hoạt động của thầy và trò nội dung
* Hoạt động 1 : Khi ng Gii thiu
b i ( 5 )
1.n nh:
2. Kim tra:
- V son kỡ II
- Gii thiu chng trỡnh SGK kỡ II lp 9
+ Vn: - Vn bn nht dng
- Vn hc hin i: th, truyn
- Vn hc nc ngoi
- Kch
+ TLV: - Ngh lun 1 vn v t
tng, o lớ.
- Ngh lun vn hc
3. Bi mi:
- Hc trũ nho TQ, VN thuc lũng giỏo hun
ca thỏnh hin.
"Thiờn t trong hin ho
Vn chng giỏo nh to
Vn bn giai h phm

Duy hu c nh cao".
(Ngha: Vua coi trng ngi hin c,
vn chng giỏo dc con ngi, trờn
i, mi ngh u thp kộm, ch cú c
sỏch l cao quý nht bao ý kin v
c sỏch: Macxim Gorky - hc gi Chu
Quang Tim l mt minh chng).
* Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu vn
bn(35)
- Đọc chú thích. Giới thiệu về nhà lý luận
văn học nổi tiếng của Trung Quốc Chu
Quang Tiềm ?
Đọc hiểu chú thích
I- Đoc hiểu chú thích
1- Tác giả :
Chu Quang Tiềm (1897-1986) Trung
Quốc.
2. Tác phẩm:
- Bài viết này là kết quả của quá trình
tích lũy kinh nghiệm dày công suy nghĩ
của ngời đi trớc với thế hệ sau.
*. Đọc:
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
2
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc 1 đoạn
- HS đọc
- Văn bản thuộc thể loại nào?
- Đọc chú thích một số từ khó?Bài nghị

luận bàn về vấn đề gì ?
+ Bài viết có đề tài nghị luận rất gần gũi
với công việc học tập hàng ngày. Bàn về ý
nghĩa của việc đọc sách và phơng pháp đọc
sách.
- Đây là một bài nghị luận. Nêu bố cục của
bài ?
+ Khẳng định tầm quan trọng, ý nghĩa của
việc đọc sách.
+ Nêu các khó khăn, nguy hại dễ gặp trong
thực tế khi đọc sách.
+ Bàn về phơng pháp đọc sách, lựa chọn
sách và quy cách đọc sách.
- Nhận xét về bố cục của bài theo yêu cầu
của một bài văn nghị luận ?
- Dựa vào bố cục hãy tóm tắt các luận điểm
. Hoạt động nhóm
. Đại diện nhóm trả lời- nhóm khác nhận xét
Phân tích tầm quan trọng và ý nghĩa của việc
đọc sách
- HS đọc phần đầu. Trong đoạn này câu
nào là luận điểm mang tính khái quát nhất?
+ 2 câu đầu : Đọc sách là một con đờng
quan trọng của học vấn và Học vấn không
chỉ là việc cá nhân mà là việc của toàn nhân
loại.
+ ý nghĩa cả đoạn : ý nghĩa của sách trên
con đờng phát triển của nhân loại.
- Từ luận điểm đa ra tác giả đã nêu những
lý lẽ nào để phân tích và khẳng định luận

điểm ?
(giải thích học thuật : hệ thống kiến thức
- Thể loại: Nghị luận
3- Bố cục :- 3 phần
- Bố cục hợp lý, chặt chẽ : Đi từ nhận
thức ý nghĩa qua liên hệ thực tế và đề ra
giải pháp.
II- Đọchiểuvăn bản
1- Tầm quan trọng và ý nghĩa của việc
đọc sách
- Luận điểm : ý nghĩa của sách trên con
đờng phát triển của nhân loại.
- Lý lẽ :
+ Ghi chép, lu truyền tri thức.
+ Kho tàng di sản tinh thần.
+ Là cột mốc trên con đờng tiến hóa học
thuật.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
3
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
khoa học).
- Ngoài luận điểm này đoạn văn còn có
luận điểm khái quát nào nữa ? (đọc câu :
Đọc sách là muốn trả nợ ......... đã khổ công
tìm kiếm mới thu nhận đợc) Giải thích
nghĩa của câu văn đó ?
- Qua phần 1 tác giả muốn nói với chúng ta
điều gì?
- GV nâng cao : Đọc sách là con đờng tích
luỹ nâng cao vốn tri thức, với mỗi ngời đọc

sách chính là sự chuẩn bị để làm cuộc trờng
chinh vạn dặm trên con đờng tích luỹ, không
thể có thành tựu mới trên con đờng văn hóa
học thuật nếu không biết kế thừa thành tựu
thời đã qua.
* Hoạt động 3 : Cng c- Dn dò
1. Củng cố: ( 3phút)
- Nêu tầm quan trọng và ý nghĩa của
việc đọc sánh
2. H ớng dẫn học ở nhà ( 2 phút)
- Nắm chắc nội dung phần 1
- Trả lời câu hỏi còn lại
=> Sách là kho tàng tri thức của nhân
loại vì đọc sách là vấn đề vô cùng quan
trọng để tiếp nhận kiến thức nhân loại

Ngy son:15/12/2010
Ngy ging: 4/1/2011

Tun 20 - Tit 92
BN V C SCH ( Tip)
Chu Quang Tim
I. Mc tiờu cn t
1. Kin thc.
Giỳp hc sinh:
- Hiu c s cn thit ca vic c sỏch v phng phỏp c sỏch
- Rốn luyn thờm cỏch vit vn ngh lun qua vic lnh hi bi ngh lun sõu sc,
sinh ng, giu tớnh thuyt phc ca Chu Quang Tim.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
4

Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
*Trng tõm:Tit 2:Phõn tớch phn 2,3,4
*Tớch hp: TLV:Phộp phõn tớch, tng hp
2. K nng.
- c, hiu vn bn dch, khụng sa vo phõn tớch ngụn t.
- Nhn ra b cc cht ch, h thng lp lun rừ rng trong mt vn bn ngh lun.
- Rốn luyn thờm cỏch vit on vn, bi vn ngh lun v mt vn xó hi.
3. Thỏi .
- í ngha v tm quan trng ca vic c sỏch.
- Giỏo dc nhng thúi quen c sỏch.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh v tm quan trng ca sỏch trờn con ng
hc vn, tớch ly v nõng cao vn tri thc.
- Suy ngh sỏng to: by t nhng nhn thc ca mỡnh v phng phỏp c sỏch v
tm quan trng ca sỏch trờn con ng hc vn.
- Xỏc nh giỏ tr bn thõn: la chn sỏch v phng phỏp c sỏch ỳng n.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
- K thut ng nóo: suy ngh, phõn tớch ỏnh giỏ v ni dung v ngh thut ca vn
bn, phõn tớch tm quan trng v ý ngha ca vic c sỏch.
- K thut t cõu hi: gi m, dn dt hs tỡm hiu khỏm phỏ kin thc.
- Tho lun nhúm, trỡnh by v phng phỏp c sỏch.
IV. Phng tin dy hc
GV: T liu v Chu Quang Tim.
HS: Son bi theo yờu cu
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy v hc
Hoạt động của GV- HS Nội dung
*Hot ng 1: Khởi động5
1.n nh:
2. Kim tra:
- V son kỡ II

- Túm tt vn bn.
3. Bi mi:
* Hoạt động 2 : Đọc hiểu vn bn (30)
- Đọc đoạn 2 SGK 4. Tìm luận điểm chính
của đoạn văn ?
- Tác giả đã nêu ra các nguy hại nào
II.
2- Những khó khăn khi đọc sách và
những nguy hại nếu không biết cách đọc
sách
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
5
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
trong việc đọc sách hiện nay? Các luận
cứ nêu ra gắn với những hình ảnh nào ?
Nêu tác dụng ?
- Nhận xét cách lập luận của phần 2 :
+ Nêu luận điểm -> dùng lỹ lẽ phân tích
luận điểm (diễn dịch)
- GV khái quát :
Từ việc nêu ý nghĩa, khẳng định tầm quan
trọng của việc đọc sách, tác giả đã nêu ra
những nguy hại trong việc đọc sách hiện
nay. Những nguy hại đó đều có dẫn chứng
bằng các hình ảnh so sánh cụ thể khiến
chúng ta thấy rõ đọc sách có hiệu quả là
một vấn đề cần quan tâm.
- GV đa ra một số dẫn chứng về loại sách
không có lợi
- HS đọc đoạn 3 SGK 5. Đoạn 3 tìm hiểu

về cách chọn sách và phơng pháp đọc
sách. Cụ thể bàn nh thế nào ?
- Khi đọc sách chú ý mấy loại?
- Em hiểu thế nào về sách phổ thông và
sách chuyên sâu?
+Hoạt động nhóm
.Đại diện nhóm trả lời
. GV nhận xét bổ xung.
- Để cho ngời đọc dễ hiểu cách chọn và
- Luận điểm : Đọc sách không dễ khi sách
ngày càng nhiều.
- Luận cứ :
+ Sách nhiều khiến ngời ta không chuyên
sâu.
. So sánh với ngời xa
. Giống nh ăn uống nhiều không tiêu hao->
gây hại
-> Lối đọc vô bổ, lãng phí thời gian nông
cạn -> học để khoe khoang.
+ Sách nhiều, dễ bị lạc hớng gây lãng phí
thời gian.
. So sánh với đánh trận
. Đọc sách có ý nghĩa
. Không đọc nhạt nhẽo, vô bổ.
3- Cách chọn sách và ph ơng pháp đọc
sách
- Không đọc nhiều mà chọn cho tinh, đọc
cho kỹ.
- Đọc sách phổ thông thuộc các lĩnh vực
khác nhau để có kiến thức phổ thông và

đọc sách chuyên sâu.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
6
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
đọc sách cũng nh ích lợi và tác dụng của
nó, tác giả dùng cách nói nh thế nào ?
+ Tiếp tục dùng cách lập luận diễn dịch :
nêu luận điểm rồi phân tích theo lý lẽ. Cụ
thể hóa lời văn bằng hình ảnh : cỡi ngựa
qua chợ, trọc phú khoe của, chuột chui vào
sừng trâu ... và dùng số liệu để hạn định
cách chọn sách ...
- Em hãy giải nghĩa các hình ảnh và
thành ngữ ?
- Lời bàn của Chu Quang Tiềm về phơng
pháp đọc sách khiến ngời đọc phải suy
nghĩ là gì ?
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết bài
học ( 5 phút)
- HS nhắc lại bố cục của văn bản ? Nhận
xét bố cục ?
+ Cách lập luận phân tích diễn dịch đợc
dùng nhất quán trong văn bản, cách nêu lý
lẽ gắn với so sánh, với hình ảnh, với thành
ngữ quen thuộc.
- Theo Chu Quang Tiềm đọc sách để làm
gì ? Đọc sách nh thế nào ? Chọn những
nào để đọc phát huy hiệu quả ?
- HS đọc ghi nhớ SGK (Trang7)
* Hoạt động 4 : Cng c- dặn dò

1- Củng cố : ( 3 phút)
- Tính thuyết phục, sức hấp dẫn của văn
bản Bàn về đọc sách ?
- ý nghĩa của việc đọc sách?
2- H ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)
- Chuẩn bị bài Khởi ngữ ? Đọc các ví
dụ và trả lời theo câu hỏi.
- Cách viết giàu hình ảnh, ví von cụ thể tạo
sức hấp dẫn, lời khuyên rất thiết thực.
- Đọc sách không chỉ là việc học tập tri
thức mà đó là chuyện rèn luyện tính cách,
học làm ngời.
III- Tổng kết :
1. Nghệ thuật
- Lập luận chặt chẽ, giàu sức thuyết phục.
2. Nội dung
- Lời khuyên chọn sách và phơng pháp đọc
sách.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
7
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011

Ngy son:15/12/2010
Ngy ging: 4/1/2011

Tun 20-Tit 93
KHI NG
I. Mc tiờu cn t:
1. Kin thc.
Giỳp hc sinh:

- Nhn bit khi ng, phõn bit khi ng vi ch ng ca cõu
- Nhn bit cụng dng ca khi ng l nờu ti ca cõu cha nú (cõu hi thm dũ
nh sau: "cỏi gỡ l i tng c núi n trong cõu ny"?)
* Tớch hp: TLV vic to lp vn bn.
*Trng tõm: c im v cụng dng ca khi ng trong cõu.
2. K nng.
- Nhn din khi ng trong cõu.
- Bit t nhng cõu cú khi ng
- Rốn k nng s dng khi ng trong cõu.
3. Thỏi .
- Cú ý thc trong vic vn dng khi ng trong vic to lp vn bn.
- Cú ý thc s dng khi ng trong nhng vn cnh cho phự hp.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh, ý tng, tho lun v chia s kin thc ca cỏ
nhõn trong vic s dng khi ng.
- Ra quyết định: nhn bit v cỏch s dng khi ng trong cõu.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
- Phõn tớch cỏc tỡnh hung mu nhn ra khi ng trong cõu, tỏc dng ca vic s
dng khi ng trong to lp vn bn v giao tip.
- Thc hnh cú hng dn: nhn ra v tỡm khi ng c s dng trong cõu.
- ng nóo: suy ngh, phõn tớch cỏc vớ d rỳt ra nhng bi hc thit thc v cỏch s
dng khi ng phự hp vi vic to lp vn bn v giao tip.
IV. Phng tin dy hc.
GV: bng ph
HS: c bi trc nh
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy hc:
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
8
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
Hoạt động của GV- HS Nội dung

*Hot ng 1: Khởi động5
1.n nh
2. Kim tra : Sỏch v, bi son
3. Bi mi
* Hoạt động 2: Hìnhthànhkiến thức mới
( 20 phút)
- GV treo bảng phụ
- HS đọc ví dụ (1) SGK 7. Phân biệt các từ
ngữ in đậm với chủ ngữ trong câu ? Về vị
trí ? về quan hệ với vị ngữ ?
+ VD a : Còn anh, anh// không ghìm nổi
xúc động.
. Đứng trớc CN
. còn anh nói về sự không ghìm nổi
xúc động của chủ ngữ anh.
+ VD b : Giàu, tôi// cũng giàu rồi.
. Đứng trớc CN
. Từ giàu nói về tính chất của chủ
ngữ tôi.
+ VD c : Về các thể văn trong lĩnh vực
văn nghệ, chúng ta// có thể tin ở tiếng ta,
không sự nó thiếu giàu và đẹp.
. Đứng trớc CN
. Các thể văn trong lĩnh vực văn nghệ
không thiếu giàu và đẹp
- Đứng trớc cụm từ các thể ... là từ gì ?
Có thể thay = từ nào?
+ Từ về có thể thay bằng từ với, đối
với.
- GV nhận xét chung và tổng quát :

Các từ ngữ in đậm có vị trí đứng trớc chủ
ngữ, không có quan hệ chủ vị với vị ngữ, nó
không phải là chủ ngữ của câu mà chỉ có
tác dụng nêu đề tài tài đợc nói đến trong
câu. Các từ ngữ đó gọi là khởi ngữ.
- Dựa vào những ví dụ và nhận xét, em hãy
nêu thế nào gọi là khởi ngữ ?Đặc điểm và
công dụng ?

A. Bài học
I- Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ
trong câu :
1- Ví dụ :
2. Nhận xét
a)Nêu lên đề tài nói đến trong câu
b) Thông báo thông tin
c) Đứng trớc CN Chúng ta nêu lên đề
tài nói đến trong câu.
3- Ghi nhớ :- SGK8
+ Là thành phần đứng trớc CN
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
9
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
GV đa ra ví dụ
- VD phân biệt với trạng ngữ ?
+ Sáng nay, tôi và Nam đi học -> trạng
ngữ
+ Về học, tôi không thua Nam -> khởi
ngữ
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập (15

phút)
- Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích ?
+ Điều này, ông khổ tâm hết sức
+ Đối với chúng mình thì thế là sung s-
ớng.
+ Một mình thì anh bạn .... một mình
hơn cháu.
+ Làm khí tợng, ở đợc cao thế mới là lý t-
ởng chứ.
+ Đối với cháu, thật là đột ngột
- Từ bài tập 1 em có thể rút những lu ý gì
khi tìm khởi ngữ ?
+ Bộ phận đứng đầu câu, là đề tài đợc nói
đến ở phần câu tiếp.
- Chuyển thành câu có khởi ngữ ?
+ Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm.
+ Hiểu thì tôi hiểu rồi nhng giải thì tôi ch-
a giải đợc.
- Từ ví dụ đã chuyển đổi. Hãy nhận xét tác
dụng của cách diễn đạt mới. Nhận xét về
việc sử dụng khởi ngữ ?
HĐ4- Củng cố dặn dò
1. Củng cố (3)
- Khởi ngữ là gì?
- Phân biệt khởi ngữ với thành
phần khác?
2- Dặn dò : ( 2')
- Đọc kỹ các đoạn văn trình bày
phép phân tích, phép tổng hợp
+ Nêu lên đề tài đợc nói đến trong câu

+ Có thể thêm quan hệ từ về, với, đối
với vào trớc khởi ngữ (phân biệt với
trạng ngữ).
B- Luyện tập :
1- Bài 1 (8)
a) Điều này
b) Đối với chúng mình
c) Một mình
d) Làm khí tợng
e) Đối với cháu.
2- Bài 2 (8) :
a)
b)
- Dùng có ý thức tăng hiệu quả giao tiếp.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
10
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011


Ngy son:15/12/2010
Ngy ging: 6/1/2011

Tun 20-Tit 94
PHẫP PHN TCH V TNG HP
I. Mc tiờu cn t
1. Kin thc.
Giỳp hc sinh:
- Hiu v bit vn dng cỏc phộp lp lun phõn tớch, tng hp trong tp lm vn
ngh lun
- Rốn k nng vit on vn ngh lun

- Cú ý thc vit on ngh lun theo phộp phõn tớch v tng hp.
*Trng tõm: Tỡm hiu phộp phõn tớch tng hp
*Tớch hp: Vn: Bn v c sỏch . TV: Khi ng
2. K nng.
- Nhn dng c rừ vn bn cú s dng phộp lp phõn tớch v tng hp.
- S dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp thun thc hn khi c hiu v to lp
vn bn ngh lun.
3. Thỏi .
- Cú ý thc trong vic vn dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong vic to lp
vn bn.
- Cú ý thc s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp cho phự hp.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh, ý tng, tho lun v chia s kin thc ca cỏ
nhõn trong vic s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp.
- Ra quyết định: nhn bit v cỏch s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong
vic to lp vn bn.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
- Phõn tớch cỏc tỡnh hung mu nhn ra phộp lp lun phõn tớch v tng hp, tỏc
dng ca vic s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong to lp vn bn.
- Thc hnh cú hng dn: nhn ra v tỡm phộp lp lun phõn tớch v tng hp c
s dng trong vn bn.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
11
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
- ng nóo: suy ngh, phõn tớch cỏc vớ d rỳt ra nhng bi hc thit thc v cỏch s
dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp phự hp vi vic to lp vn bn.
IV. Phng tin dy hc.
GV: Bng ph ghi vớ d
HS: c bi trc nh
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy hc :


Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hot ng 1: Khởi động 5
1. n nh
2. Kim tra : Sỏch v, bi son
3. Bi mi
* Hoạt động 2 : Hìnhthành kiến thức mới
(20 phút)
Để làm rõ ý nghĩa của một sự vật, hiện t-
ợng nào đó ngời ta thờng dùng phép phân tích
và tổng hợp. Phép phân tích và tổng hợp là
gì ? Tại sao cần phân tích, tại sao cần tổng
hợp, ta dùng nó nh thế nào.
- Đọc văn bản Trang phục SGK 9. Đây là
bài nghị luận, vậy vấn đề tác giả đa ra để
tìm hiểu là vấn đề gì ?
- Tác giả đã phân tích thành các ý lớn nh
thế nào ? Tìm bố cục của văn bản ? Các câu
nêu lên luận điểm ?

- Các ý lớn (luận điểm) đợc tác giả phân
tích thành các ý nhỏ hơn ? Cụ thể trong
từng luận điểm ?
GV định h ớng:
+ Dùng các hình ảnh cụ thể, phổ biến để
nói về ăn mặc : trong doanh trại hay nơi công
cộng ăn mặc chỉnh tề mà đi chân đất, đi giầy
có bít tất nhng phanh cúc áo. Hiện tợng này
A Bài học
I- Tìm hiểu phép phân tích:

1- Ví dụ :
2. Nhận xét
a) Vấn đề nghị luận :
Con ngời phải trang phục (ăn mặc) nh
thế nào
b) Luận điểm :
- Ăn mặc phải hoàn chỉnh
- Ăn mặc phải phù hợp hoàn cảnh.
- Ăn mặc phải thể hiện nhân cách của
mình.
c) Luận cứ :
* Luận cứ của LĐ1 :
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
12
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
nêu lên một quy tắc : ăn mặc phải chỉnh tề,
đồng bộ.
+ Dùng câu danh ngôn ăn cho mình mặc
cho ngời, dùng giả thiết cách ăn mặc không
thể xảy ra trong các hoàn cảnh xác định: ăn
mặc nơi công cộng, trong hang sâu, khi tát n-
ớc, khi dự đám cới, đám tang ... Giải thích rõ
không ai bắt nhng là quy tắc ngầm phải tuân
thủ đó là văn hóa xã hội. 3 hiện tợng anh
thanh niên ..., Đi đám cới ..., Đi dự đám
tang ... nêu nguyên tắc : ăn cho mình, mặc
cho ng ời, ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh
riêng của mình và hoàn cảnh chung nơi cộng
đồng hay toàn xã hội.
+ Dùng câu danh ngôn Y phục xứng kỳ

đức, khẳng định ăn mặc phù hợp hoàn cảnh
riêng và hoàn cảnh chung mọi ngời, có trình
độ có hiểu biết, nêu câu nói của một nhà văn
để thể hiện quan điểm của mình chí lý
thay, sự đồng tình.
- Nh vậy mỗi luận điểm lại có các luận cứ
(dẫn chứng, giả thiết, so sánh) nhằm làm rõ
luận điểm : Ăn mặcphải hoàn chỉnh, ăn mặc
phải phù hợp hoàn cảnh, ăn mặc phải thể
hiện nhân cách của mình. Phép lập luận đó
ta gọi là phép phân tích.
- Thế nào gọi là phép phân tích ?
- Dựa vào phần tìm hiểu ở trên, em hãy giải
thích câu cuối cùng của văn bản ? Câu này
dùng để làm gì ? ý nghĩa của nó ?
- Câu cuối của bài văn tác giả đã dùng phép
tổng hợp. Vậy thế nào là tổng hợp ? Mối
quan hệ giữa phân tích và tổng hợp ?
- Nhìn toàn bài văn sự kết hợp giữa phân
* Luận cứ của LĐ2 :
* Luận cứ của LĐ3 :
* Phân tích:
- Trình bày từng bộ phận, phơng diện
của một vấn đề nhằm chỉ ra nội dung
của sự vật, hiện tợng.
- Để phân tích dùng các biện pháp nêu
giả thiết, so sánh, đối chiếu, ... cả phép
giải thích, chứng minh.
* Tổng hợp:
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9

13
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
tích và tổng hợp diễn ra nh thế nào ?
+ Phân tích xong ở các khía cạnh của vấn
đề rồi mới khái quát lại. Cách suy luận đó là
cách suy luận quy nạp.
+ Sau khi nêu lên một số biểu hiện của
những quy tắc ngầm về trang phục, bài viết
dùng phép tổng hợp để chốt lại vấn đề.
- Phân tích và tổng hợp có vai trò nh thế
nào trong văn bản nghị luận?
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn luyện tập (15
phút)
* Hoạt động nhóm:
+ Nhóm 1 làm ý 1 bài1
+ Nhóm 2 làm ý 2 bài1
+ Nhóm 3 làm ý 3 bài1
+ Nhóm 4 làm ý 3 bài1
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét,bổ xung.
HĐ4- Củng cố dặn dò
1. Củng cố (3)
- Hớng dẫn làm bài tập 3 ở nhà :
- Tác giả đã phân tích tầm quan trọng của
- Kết luận chung của các ý đã phân tích.
3- Ghi nhớ :
B- Luyện tập :
1- Bài 1 (10)
1.Phân tích luậnđiểm:
+ Học vấn là việc của toàn nhân loại

+ Học vấn của nhân loại do sách lu
truyền.
+ Sách là kho tàng quý báu
+ Nếu chúng ta không lấy những
thành quả của nhân loại làm điểm xuất
phát thì trở thành kẻ lạc hậu
2. Phân tích lí do chọn sách đọc:
+ Sách nhiều, chất lợng khác nhau
+ Sức ngời có hạn
3. Phân tích cách đọc sách:
+ Tham nhiều mà chỉ liếc qua
+ Đọc ít mà kĩ
+ 2 loại sách cần đọc
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
14
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
cách đọc sách
- Vai trò của phân tích trong lập luận ?
2- Dặn dò : ( 2 phút)
Hoàn thiện bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài luyện tập
trả lời câu hỏi SGK
-


Ngy son:15/12/2010
Ngy ging: 9A: 6/1/2011

Tun 20-Tit 95
LUYN TP PHẫP PHN TCH V TNG HP

I. Mc tiờu cn t
1. Kin thc.
- Giỳp hc sinh cú k nng phõn tớch v tng hp trong lp lun.
- Mc ớch, c im, tỏc dng ca vic s dng phộp phõn tớch v tng hp .
*Tớch hp: Tit 94
*Trng tõm: Luyn tp
2. K nng.
- Nhn dng c rừ vn bn cú s dng phộp lp phõn tớch v tng hp.
- S dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp thun thc hn khi c hiu v to lp
vn bn ngh lun.
3. Thỏi .
- Cú ý thc trong vic vn dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong vic to lp
vn bn.
- Cú ý thc s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp cho phự hp.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh, ý tng, tho lun v chia s kin thc ca cỏ
nhõn trong vic s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp.
- Ra quyết định: nhn bit v cỏch s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong
vic to lp vn bn.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
15
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
- Phõn tớch cỏc tỡnh hung mu nhn ra phộp lp lun phõn tớch v tng hp, tỏc
dng ca vic s dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp trong to lp vn bn.
- Thc hnh cú hng dn: nhn ra v tỡm phộp lp lun phõn tớch v tng hp c
s dng trong vn bn.
- ng nóo: suy ngh, phõn tớch cỏc vớ d rỳt ra nhng bi hc thit thc v cỏch s
dng phộp lp lun phõn tớch v tng hp phự hp vi vic to lp vn bn.
IV. Phng tin dy hc.

GV: Bng ph ghi bi tp
HS: c bi trc nh
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy hc:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hot ng 1: Khởi động5
1.n nh
2.Kim tra
+4 - 5 HS thuc phn ghi nh
+Phn chun b bi cho tit luyn tp
3. Bi mi
* Hoạt động : Hớng dẫn HS nhận diện và
đánh giá ( 15phút)
- Đọc bài viết SGK 11. Tác giả đã phân tích
vấn đề gì ? Câu văn mang ý đó ?
+ Thơ hay là hay cả hồn lẫn xác không thể
tóm tắt thơ đợc, mà phải đọc lại
- Tác giả phân tích bằng cách nào ? Cách
phân tích bài thơ căn cứ vào các bình diện
nào của thơ ?
- Cách bắt đầu phân tích từ khái quát đến cụ
thể hay từ cụ thể đến khái quát ?
- Đọc đoạn văn b SGK 11. Vấn đề đa ra bàn
bạc ở đây là gì ? Chỉ ra trình tự phân tích?
+ Vấn đề đặt ra dới dạng câu hỏi : Mấu chốt
của thành đạt là ở đâu ?
+ Đoạn 1 : Nêu các mấu chốt của sự thành
đạt.
I- Đọc, nhận diện và đánh giá :
1- Đoạn a :

- Thơ hay cả hồn lẫn xác.
- Dẫn chứng :
+ Bài Thu điếu
- Các bình diện :
+ Các điệu xanh, những cử động, các
vần thơ, các từ, chữ
- Phân tích theo cách diễn dịch.
2- Đoạn b :
- Vấn đề đặt ra dới dạng câu hỏi.
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
16
Mấu chốt của sự thành đạt
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
+ Đoạn 2 : Phân tích từng quan niệm đúng sai
và chốt lại việc phân tích bản thân chủ quan
mỗi ngời.
*hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành phân
tích ( 20 phút)
- Hoạt động nhóm
+ Nhóm 1,2 làm bài tập 2 ( 12)
+ Nhóm 2,4 làm bài tập 3 ( 12)
. Đại diện nhóm trả lời
. GV nhận xét, bổ xung.
- Những lý do khiến mọi ngời phải đọc sách?
+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc sách để
tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.
HĐ4- Củng cố dặn dò
- Là đoạn nghị luận phân tích -> tổng
hợp (quy nạp).

II- Thực hành:
Bài 2:
- Học qua loa: Học không có đầu,
cuối, học để khoe
- Phân tích thực chất của lối học đối
phó: học để lấy điểm, để thi cử, kiến
thức nông cạn, không lấy việc học làm
mục đích.
- Bản chất: học không đi sâu vào kiến
thức.
-Tác hại:- với XH là gánh nặng
- Với bản thân không hứng
thú học
Bài 3- Phân tích lý do mọi ngời phải
đọc sách :
+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc
sách để tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.
-> Đọc kỹ, hiểu sâu
-> Đọc sâu, đọc rộng
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
17
Khách quan Chủ quan
con ngời
Gặp
thời
Hoàn
cảnh
Tài
năng

Điều
kiện
học
tập
Khẳng định mấu chốt của
sự thành đạt
Phân tích đúng sai -> nguyên
nhân khách quan
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011
1. Củng cố( 3 phút)
- Đọc lại ghi nhớ về phép phân tích và tổng hợp
SGK 10
2- H ớng dẫn về nhà : ( 2phút)
- Tìm hiểu các đoạn
văn sử dụng phân tích và
tổng hợp.
- Soạn Tiếng nói của văn nghệ, chú ý mục
chú thích và câu hỏi hớng dẫn học bài.


Ngy son: 25/12/2010
Ngy ging: 9A: 10/1/2011
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
18
Trờng THCS Cơng Sơn Năm học 2010 -2011

Tun 21-Tit 96
TING NểI CA VN NGH
Nguyn ỡnh Thi
I. Mc tiờu cn t:

1. Kin thc.
Giỳp hc sinh:
-Hiu c ni dung ca vn ngh l sc mnh kỡ diu ca nú i vi i sng con
ngi.
-Hiu thờm cỏch vit bi ngh lun qua tỏc phm ngh lun ngn gn, cht ch v
giu hỡnh nh ca Nguyn ỡnh Thi.
*Trng tõm: Tit 1: c, sc mnh kỡ diu ca vn ngh.
*Tớch hp:Tit 98,99
2. K nng.
- c, hiu mt vn ngh lun .
- Th hin nhng suy ngh, tỡnh cm v mt tỏc phm vn ngh.
- Rốn luyn thờm cỏch vit on vn, bi vn ngh lun .
3. Thỏi .
- Hiu c ý ngha v tm quan trng ca vn ngh i vi i sng ca con ngi.
II. Nhng k nng sng c bn c giỏo dc trong bi.
- K nng giao tip: trỡnh by suy ngh v tm quan trng ca vn ngh i vi i
sng ca con ngi.
- Suy ngh sỏng to: by t nhng nhn thc ca mỡnh v sc mnh kỡ diu ca vn
ngh i vi i sng ca con ngi.
- T nhn thc c tm quan trng, tỏc ng, nh hng ca mt tỏc phm vn hc
i vi bn thõn.
III. Cỏc phng phỏp/k thut dy hc tớch cc cú th s dng.
- K thut ng nóo: suy ngh, phõn tớch ỏnh giỏ v ni dung v ngh thut ca vn
bn, phõn tớch tm quan trng, sc mnh kỡ diu ca vn ngh i vi i sng ca
con ngi.
- K thut t cõu hi: gi m, dn dt hs tỡm hiu khỏm phỏ kin thc.
- Tho lun nhúm, trỡnh by v c tm quan trng, tỏc ng, nh hng ca mt
tỏc phm vn hc i vi con ngi.
IV. Phng tin dy hc
GV:T liu v Nguyn ỡnh Thi.

HS:Son bi theo yờu cu
V. Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dy v hc:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Bùi Thị Tân Giáo án Ngữ Văn 9
19

×