Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.81 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Căn Bậc 2</b>
<b>Căn Bậc 2 Hằng Đẳng Thức</b>
A2 <i><sub>A</sub></i>
<b>Luyện Tập</b>
HS nắm chắc và hiểu điều kiện để <i>A</i>
có nghĩa và hằng đẳng thức
A2 <i><sub>A</sub></i>
iết tìm các giá trị thích
hợp để CTBH có nghĩa.
Phân biệt ( A)2 vaø ( A2 )
Biết phân biệt
0)
A
(
A
vaø
A
Tính nhanh các CBH của các số có
dạng bình phương của 1 số hữu tỉ
Điều kiện để <i>A</i> có nghĩa
Hằng đẳng thức :
A2 <i><sub>A</sub></i>
Có kỹ năng tính giá trị của
biểu thức có CBH
Thước, phấn
màu
Thước
thẳng,phấ
n maøu
Căn cứ vào đ/n
CBHSH để c/m
<i>A</i>
<i>A </i>2 <sub> Tìm đk </sub>
của biến để có
nghĩa theo từng
dạng cơ bản
Chú trọng các bài
tập rèn luyện tính
CBH của một số .
<b>Liên hệ phép nhân và phép</b>
<b>khai phương</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Liên hệ phép chia và phép</b>
<b>khai phương</b>
Nắm chắc các qui tắc khai phương 1
tích , nhân các CTBH . Hiểu cách c/m
đlý và nhớ kỹ đk để
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i> .
Nắm chắc qui tắc khai phương 1
tích , nhân các CTBH
Thước
thẳng,phấn
màu
Bằng PP đàm thoại
và nêu vấn đề ở mức
độ thấp , HD HS c/m
đlý
<b>Luyện Tập</b>
Có kỹ năng tìm đk của biến để A có
nghĩa . Tính nhanh và đúng các
CBH dạng a2<sub> với aR . Bước đầu nắm </sub>
được cách giải PT vô tỉ dạng
A2 <i><sub>B</sub></i>
Tìm đk để A có nghĩa
Có kỹ năng tính <i><sub>A</sub></i>2 ;
A
Thước
thẳng,phấn
màu
Nhắc lại và rèn
luyện cách tính
<i> A</i> <sub>. GV soạn </sub>
thêm BT dạng rèn
luyện kỹ năng tính
A2<sub> với yêu cầu phù </sub>
Sử dụng thành thạo bảng số và máy
tính để tìm CBH của 1 số .
Có kỹ năng khai phương 1 số bằng
thuật toán .
Thuật toán khai phương Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu
HD HS sử dụng
bảng kê số và mt
HS nắm vững các bước khử mẫu của
b/thức trong căn . Biết trục căn thức
trong từng trường hợp : mẫu là 1 tích
có CBH mẫu là 1 nhị thức có CBH .
Biết rút gọn kết quả của bài toán .
Nắm chắc các bước thực hiện
và hiểu cơ sở lý luận của các
phép biến đổi.
Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Biến Đổi Đơn Giản CTBH (tt)</b>
<b> Luyện tập</b>
HS nắm vững các bước khử mẫu của
b/thức trong căn . Biết trục căn thức
trong từng trường hợp : mẫu là 1 tích
có CBH mẫu là 1 nhị thức có CBH .
Biết rút gọn kết quả của bài toán .
Nắm chắc các bước thực hiện
và hiểu cơ sở lý luận của các
phép biến đổi.
48,49trang 29
50; 51; 52; 53; 54trang 30
Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu,
bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Rút Gọn Biểu Thức Có Chứa</b>
<b>Các CBH</b>
HS có năng vận dụng các phép biến
đổi đơn giản các căn thức bậc hai để
biến đổi đồng nhất rút gọn các biểu
thức có CTBH
Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân, chia
CTBH. Biết thực hiện các phép biến
đổi đơn giản CTBH 1 cách hợp lý.
Rèn kỹ năng giải PT, c/m đẳng thức.
?1 ; ?3
62, 63 trang33
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Căn bậc ba</b>
<b>Ôn tập chương I </b>
Nắm được định nghĩa căn bậc ba và
Nắm định nghĩa ,tính được
căn bậc ba . Biết được các
tính chất của căn bậc ba .
Phấn màu,
bảng phụ
<b>Ôn Tập Chương I</b>
<b>Kiểm Tra Chương I</b>
Hệ thống và khắc sâu các kiến thức
cơ bản về căn thức .Luyện tập kỹ
năng tính tốn, biến đổi, rút gọn các
biểu thức có chứa CBH . Nắm vững
các bước giải PT vô tỉ dạng đơn giản.
Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trọng
Điều kiêïn để <i>A</i> có nghĩa.
Hằng đẳng thức
A2 <i><sub>A</sub></i>
. Trục căn thức
ở mẫu . Cộng, trừ, nhân, chia
các biêûu thức có CBH . Giải
PT vơ tỉ dạng đơn giản.
Phấn màu,
bảng phụ
tóm tắt.
Ơn luyện phân tích
tổng hợp.
tâm và kỹ năng tính tốn cơ bản của
chương I đối với HS
Dạng BT thực hiện các phép
tính để tính giá trị hoặc rút
gọn biểu thức có CBH . Giải
PT vơ tỉ.
Kiểm tra chung
<b>Nhắc Lại Và Bổ Sung Khái</b>
<b>Luyện Tập</b>
Xác định được hàm số , vẽ được đồ
thị Tập xác định và tính biến thiên thước
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
Xác định được hàm bậc nhất
Hiểu hoành độ, tung độ, vẽ được 1
điểm trên mặt phẳng tọa độ
Vẽ được đồ thị Thước
Phấn màu
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Đồ Thị Hàm số </b>
<b>y = ax + b</b>
<b>(a ≠ 0)</b>
Vẽ được đồ thị Lập được bảng giá trị,
Vẽ đồ thị Phấn màuThước
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Đường thẳng song song, đt cắt</b>
<b>nhau</b>
<b>Luyện tập</b>
Nắm chắc kiến thức xác định hai
đường thẳng song song, cắt nhau,
trùng nhau.
Vận dung kiến thức để làm bài tập.
Hiểu các hệ số và ý nghiã của
nó. Phấn màuThước Rèn kỹ năng Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Hệ Số Góc Đường Thẳng </b>
<b>y =ax + b (a ≠ 0)</b>
Hiểu được thế nào là hệ số góc
Vẽ được đồ thị tìm được a,b
Xác định hệ số a đồ thị song
song và cắt nhau
Vẽ đồ thị
Thước
Phấn màu
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Ơn tập Chương II</b>
<b>Ph. Trình Bậc Nhất 2 ẩn Số</b>
- Giúp hs hệ thống hoá các kiến thức
cơ bản của chương.
HS nắm được khái niệm phương trình
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
Vẽ thành thạo đồ thị hàm số
Hiểu dạng phương trình bậc
nhất hai ẩn và tập nghiệm của
nó
Kiến thức
cơ bản
chương II
Thước,
phấn màu
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Hệ hai phương trình bậc nhất</b>
<b>hai ẩn</b>
<b>Giải hệ phương trình bằng</b>
<b>phương pháp thế</b>
Hiểu được hệ phương trình và cách
Hiểu các hàm bằng vẽ đồ thị
của nó. Xác định nghiệm của
hệ
Tách một ẩn theo ẩn còn lại
và thế để giải phương trình
Thước
Phấn màu
một ần
<b>Ôn tập học kỳ I</b>
<b>Trả bài thi HKI</b>
Ôn tập HS các kiến thức cơ bản về
căn bậc hai. Về hàm số và đồ thị.
Đánh giá chất lượng học tập của học
sinh. Giúp học sinh nắm được những tồn
tại của mình để sửa chữa
Các bài tập cơ bản
Phấn màu
,bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Giải hệ phương trình bằng PP</b>
<b>cộng đại số</b>
<b>Luyện tập</b>
Nắm vững cách giải hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp
cộng.
Củng cố và rèn kĩ năng giải hệ
phương trình bằng các PP đại số
Biết cách giải hệ bằng PP
cộng
Biết cách giải hệ phương
Phấn màu Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Lun tËp</b>
<b>Giải bài tốn bằng cách lập</b>
<b>hệ phương trình</b>
Giải được phương trình, rèn kĩ năng
giải hệ phương trình bằng các PP đại
số
Biết chọn ẩn số và lập phương trình
Biến đổi tương đương
Biết lập và giải đúng phương
trình
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Giải bài tốn bằng cách lập</b>
<b>hệ phương trình</b>
<b>Luyện tập</b>
Biết chọn ẩn số và lập phương trình
Giải được các bài tốn lập phương
trình
Biết lập và giải đúng phương
trình
Phấn màu
Bảng phụ
Vấn đáp, Thuyết
trình Tho lun
nhúm, m thoi
gi m
<b>Luyn tp </b>
Biết giải phương trình và lập phương
trình
Hs được củng cố các kiến thức trong
chương.
Giải phương trình
Giải phương trình. Giải tốn
bằng cách lập hệ phương
trình
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Ơn tập chương III</b>
<b>Kiểm tra chương III</b>
Rèn luyện, củng cố và nâng cao các
kỹ năng: Giải phương trình và hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn, Giải bài
Xác định được tọa độ giao
điểm của hai đồ thị bằng
phương pháp đại số
Phấn màu
Bảng phụ
<b>Hàm Số y = ax2</b>
<b>( a ≠ 0)</b>
<b>Luyeän Taäp</b>
Hiểu được hàm bậc 2
Rèn kỹ năng nhận biết hàm số
y= ax2<sub> ( a ≠ 0)</sub>
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
<b>Đồ thị hàm Số</b>
<b> y = ax2</b>
<b>Luyện tập</b>
Học sinh nắm được tính chất, cách
vẽ đồ thị hàm số y= ax2<sub>( a ≠ 0)</sub>
Vẽ thành thạo đồ thị hàm số
Xác định biến thiên Vẽ đồ thị
Phấn màu
Bảng phụ
Thước
Vấn đáp, thảo luận
nhóm
Giải đươc phương trình bậc
hai bằng PP phân tích
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Cơng thức nghiệm phương</b>
<b>trình bậc 2</b>
<b>Luyện tập</b>
Hiểu cách giải và thuộc cơng thức
nghiệm
Giải đúng phương trình bậc hai bằng
cơng thức nghiệm
Cơng thức nghiệm
Phấn màu
Bảng phụ
Vấn đáp, Thuyết
trình ,rèn kỹ năng,
thảo luận nhóm
<b>Cơng Thức Nghiệm Thu Gọn</b>
<b>Lun tËp</b>
Hiểu cách giải và thuộc công thức
nghiệm
Áp dụng được cơng thức để giải
phương trình bậc 2 Thuộc cơng thức và áp dụng
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
Vận dụng định lí vào giải bài tập
Cơng thức Vi et Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Kiểm tra 45ph</b>
<b>Phương Trình Qui Về Phương</b>
<b>Trình Bậc Hai</b>
Đánh giá kết quả học tập
Biết cách biến đổi PT về bậc hai Giải phương trình
Đề KT
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Luyện Tập</b>
<b>Giải Tốn Bằng Cách Lập</b>
Biết cách giải phương trình quy về
phương trình bậc hai
Biết chọn ẩn số và lập PT
Đặt và giải được PT
Lập và giải đúng phương
trình
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Luyện tập</b>
<b>Ôn tập chương IV</b>
Rèn kỹ năng giải phương trình ,giải
hệ phương trình
Vẽ đúng đồ thị HS y= ax2<sub> (a ≠ 0) Giải</sub>
đúng phương trình bậc hai bằng cơng
thức nghiệm, giải được các bài tốn
lập phương trình
<b>Ơn tập cuối năm</b>
HS được ôn các kiến thức về căn bậc
hai ,rút gọn các biểu thức có chứa căn
thức bậc hai ,các kiến thức về hàm số
bậc nhất ,hàm số bậc hai .rèn kỹ năng
giải phương trình ,giải hệ phương
trình ,áp dụng hệ thức Vi et vào việc
giải bài tập .
Các kiến thức về căn bậc hai.
Đồ thị các hàm số. Phương
trình
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Trả bài Kiểm tra cuối năm</b>
Vẽ và xác định sự tương giao của hai
hàm số y= ax + b và y= ax2
Đánh giá chất lượng học tập củ học sinh
Giúp học sinh nắm được những tồn tại
của mình để sửa chữa
Phấn màu
Bảng phụ
Thảo luận nhóm,
đàm thoại gợi mở
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b>
<b>Tam Giác Vuông</b>
Nắm các hệ thức lượng trong t/giác vuông, đlý đảo của
đlý Pitago và biết c/m đlý.
Vận dụng được 5 hệ
thức lượng trong t/giác
vuông để giải được các
BT
Thước,
compa, bảng
phụ
Thuyết trình ,
nêu vấn đề.
Thảo luận
<b>Tam Giác Vuông</b>
Nắm các hệ thức lượng trong t/giác vuông, đlý đảo của
đlý Pitago và biết c/m đlý.
Vận dụng được 5 hệ
thức lượng trong t/giác
vng để giải được các
BT
Thước,
compa, bảng
phụ
Thuyết trình ,
nêu vấn đề.
Thảo luận
nhóm
<b>Luyện tập</b>
<b>Luyện tập</b>
Nắm được các hệ htức và vận dụng giải bài tập
Nắm các tỉ số lượng giác cosa, sina, tga của góc nhọn
trong tam giác vng . Rèn kỹ năng dựa vào đ/n tính các
TSLG của góc nhọn trong t/giác vng . Dựng góc nhọn
Các hệ thức lượng
K/n các TSLG
Biết tính các TSLG
sin, cos, tg.
Thước,
compa, bảng
phụ
của t/giác vng, c/m 1 số hệ thức thường dùng trong
t/giác vuông. Biến đổi các TSLG của góc nhọn.
<b>Tỉ Số Lượng Giác Của</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Bảng lượng giác</b>
Nắm các tỉ số lượng giác cosa, sina, tga của góc nhọn
trong tam giác vng . Rèn kỹ năng dựa vào đ/n tính các
TSLG của góc nhọn trong t/giác vng . Dựng góc nhọn
của t/giác vng, c/m 1 số hệ thức thường dùng trong
t/giác vuông. Biến đổi các TSLG của góc nhọn.
Vận dụng TSLG để giải bài tập
Vận dụng TSLG để giải bài tập
Nắm cấu tạo bảng lượng giác, Biết quan sát bảng LG để
rút ra nhận xét : nếu góca tăng từ 0 900<sub> thì sina, tga</sub>
tăng và cosa, tga giảm
K/n các TSLG
Biết tính các TSLG
sin, cos, tg.
Thước,
compa
Bảng số với 4
chữ số thập
phân của
Thuyết trình ,
nêu vấn đề.
Thảo luận
nhóm
<b>Bảng Lượng Giác</b>
<b>Luyện tập</b>
Đọc bảng và tính được TSLG của 1góc nhọn trước, tính
được số đo góc khi biết được TSLG của góc đó. Rèn kỹ
năng đọc bảng lượng giác, tính TSLG. Tính số đo góc.
Trình bày kết quả phép tính. Sử dụng MTBT để tim
TSLG thuận và đảo.
Rèn kỹ năng đọc bảng lượng giác, tính TSLG. Tính số
đo góc. Trình bày kết quả phép tính. Sử dụng MTBT để
tim TSLG thuận và đảo.
Nắm cấo tạo bảng TSLG
vận dụng được vào việc
giải BT Bảng số với 4chữ số thập
phân của
tính bỏ túi
Thước,
compa, bảng
phụ
<b>Hệ Thức Giữa Các Cạnh</b>
<b>Và Góc Của Tam Giác</b>
<b>Vng.</b>
Nắm được sự liên hệ giữa các cạnh và các góc của t/giác
vng, biết diễn đạt bằng lời các kí hiệu. Biết cách ghi
nhớ các hệ thức dựa vào hvẽ và biết cách suy luận để
c/m các hệ thức đó khi cần thiết. Rèn kỹ năng chuyển BT
thực tế về BT của t/giác vng, áp dụng các hệ thức đã
học để tính các yếu tố trong t/giác vng. Trình bày ngắn
gọn, hợp lý để giải BT
Nắm được sự liên hệ
giữa các cạnh , các góc
của t/giác vng qua các
đại lượng : sin. cos, tg,
cotg
Giải được các BT về
t/giác vuông
Bảng số với 4
chữ số thập
phân của
Brađixơ. Máy
tính bỏ túi
Thước,
compa, bảng
phụ
Giải tam giác vuông thành thạo Nắm được các hệ thức Bảng số với 4
chữ số thập
phân của
Brađixơ. Máy
tính bỏ túi
Giải thích ngắn
gọn sự cần
thiết phải n/c
các hệ thức .
<b>Ứng Dụng Thực Tế Của</b>
<b>Các Tỉ Số Lượng Giác</b>
<b>của góc nhọn. Thực hành</b>
<b>ngồi trời</b>
Nắm được cách đo c/cao của 1 vật và đo k/c giữa 2 điểm ngăn
cách bởi vật cản nhờ ứng dụng TSLG của góc nhọn. Rèn kỹ
năng đo góc nhờ giác kẻ, đo k/c nhờ dùng các tiêu, cuộn dây.
Tính chiều cao của vật và k/c giữa 2 điểm nhờ sử dụng các
HTLG
Vận dụng được các tỉ số
lượng giác vào việc giải
các BT thực tế
Máy tính bỏ túi.
Giác kế. Thước
cuộn. Êke đạc
<b>Ôn Tập Chương I</b>
Hệ thống hố kiến thức chương I . Ơn tập 1 số BT trong SGK
theo sự Hd của GV. Soạn 1 số BT mới chuẩn bị tiết ôn tập. . Hệ thống hoá kt tồnchương HH8 Bảng tóm tắt sơđồ ôn tập Thước,<sub>compa, bảng</sub>
phụ
HS nắm chắc đ/n về đường tròn và các k/n cung, dây
cung, cung nhỏ, cung lớn, bán kính,đường kính, phân
biệt đường trịn và hình trịn. Nắm chắc quĩ tích AMB
= 1v
Nắm được đtrịn là hình có 1 tâm đối xứng và vơ số
trục đối xứng
HS nắm chắc vấn đề :
đường tròn đi qua 2
Tính chất đối xứng
của đtròn.
Thước,
compa, bảng
phụ
Trực quan,
gợi mở
Chọn BT
ứng với phần
lý thuyết vừa
học để khắc
sâu điều đã
học
<b>Luyện tập</b>
<b>Đường kính và dây của</b>
<b>đường trịn</b>
Cho HS hiểu rằng muốn xác định 1 đường tròn ta phải
có tâm và bán kính. Biết cách c/m các điểm thuộc 1
đường trịn. Làm quen các bước dựng hình. Nắm được
các đlí 1,2 ,3
Xác định 1 đường
trịn
Thước,
compa, bảng
phụ
Gợi mở,
dgiễn iảng,
trực quan.
Thảo luận
nhóm
<b>Liên hệ dây cung và</b>
<b>Tròn</b>
Khắc sâu kiến thức các đlý ở tiết 3 Biết phân tích các
đk của gt-kl để tìm phương hướng c/m biết lập luận
chặt chẽ và lý giải rõ ràng
S/s được hai dây khi biết khỏang cách và ngược lại
HS nắm được vị trí tương đối của đt và đtrịn. Khi giải
tốn có nói đến vị trí tương đối giữa đt và đtròn phải
chú ý xét cả 3 trường hợp.
Các đlý ở tiết 20.cách
trình bày bài tóan
Định lí 1 và 2 Thước,
compa, bảng
phụ
Phân tích
Gợi mở,
dgiễn iảng,
trực quan
Thảo luận
nhóm
<b>Luyện Tập</b>
<b>Các dấuhiệu nhận biết</b>
<b>tiếp tuyến của đường</b>
<b>trịn</b>
Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến
HS nắm chắc các t/c của tiếp tuyến, hiểu đlý1 và tự
c/m đlý 2 . Nắm bước phân tích và dựng tiếp tuyến.
Nắm k/n đtrịn nội và bàng tam giác
Đường thẳng tiếp
xúc. Thước, compa ,
đtròn.
Đường thẳng cắt
đtrịn.
Cách dựng tiếp tuyến
Thước,
compa, bảng
phụ
Phân tích
Gợi mở,
dgiễn iảng,
trực quan
Thảo luận
<b>Luyện tập</b>
<b>T/c hai tiếp tuyến cắt</b>
<b>nhau </b>
Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến
HS nắm chắc các t/c của tiếp tuyến, hiểu đlý1 và tự
c/m đlý 2 . Nắm bước phân tích và dựng tiếp tuyến.
Nắm k/n đtròn nội và bàng tam giác
Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến. Tính chất
tiếp tuyến Thước,
compa, bảng
Phân tích
Gợi mở,
dgiễn iảng,
trực quan
Thảo luận
nhóm
<b>Luyện tập</b>
<b>Vị trí tương đối của hai</b>
<b>đường trịn</b>
Vận dụng tính chất tiếp tuyến vào giải bài tập
Hiểu ba vị trí tương đối và các hệ thức
Các vị trí tương đối
của hai đường trịn
Thước,
compa, bảng
phụ
Phân tích
Gợi mở, diễn
giảng, trực
quan
Thảo luận
nhóm
<b>Vị trí tương đối của hai</b>
<b>đường trịn (TT)</b>
<b>Luyện tập</b>
Hiểu ba vị trí tương đối và các hệ thức
Vận dụng các hệ thức giải các bài tập
Các vị trí tương đối
của hai đường trịn
Thước, compa
Phân tích
Gợi mở, trực
quan
Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào giải các
bài tập
Các định lý, các hệ
thức compa, bảngThước,
phụ
Thảo luận
nhóm
Hiểu và nắm vững hệ thống các kiến thức cơ bản của
HKI
Rút kinh nghiệm, sửa sai
Các định lý, các hệ
thức compa, bảngThước,
phụ
Thảo luận
<b>Góc ỏ tâm số đo cung</b>
<b>Luyện tập</b>
Nắm chắc k/n góc ở tâm “ hai cung bằng nhau là 2 cung
có cùng số đo “phân biệt độ dài cung và cung. đlý cộng
cung. Làm các BT ứng dụng.
Đ/nghĩa góc ở tâm .
Đ/n 2 cung bằng nhau
đlý cộng cung. <sub>compa, bảng</sub>Thước,
phụ
Diễn giảng,
vấn đáp, đàm
thoại gợi mở,
thảo luận
nhóm
<b>Liên Hệ Giữa Cung Và</b>
<b>Dây</b>
<b>Góc nội tiếp</b>
Nắm chắc Đlý 1 &2 với chú ý là đlý chỉ đúng đối với
cung nhỏ .
Nắm chắc đ/n góc nội tiếp, đlý góc nội tiếp và cung bị
chắn và các hệ quả về góc nội tiếp.
Hai đlý 1&2
Định nghĩa, định lý <sub>compa, bảng</sub>Thước,
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Nắm chắc đlý, Rèn kỹ năng vận dụng kết quả c/m kiến
thức mới . GD tính cẩn thận khi ghi hệ thức giữa sđ
góc và sđ cung .
Đlý về góc giữa 1 tiếp
tuyến và 1 dây cung . compa, bảngThước,
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
<b>Luyện tập</b>
<b>Góc Có Đỉnh Ở Bên</b>
<b>Trong Hay Bên Ngồi</b>
<b>Đtrịn</b>
Trên cơ sở góc ngồi của 1 t/giác, góc nội tiếp và góc tạo
bởi 1 ttuyến và 1 dây GV giúp HS hiểu được bài 5 và
c/m được đlý nầy. Luyện óc quan sát
2 đlý
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
luận nhóm
<b>Luyện tập</b>
<b>Cung Chứa Góc</b>
HS hiểu thế nào là cung chứa góc , cách dựng cung chứa
góc, phân biệt cung chứa góc và cung bị chắn.Nắm được
2 bước chủ yếu khi giải 1 btốn Qtích.
Bài tốn cơ bản “
Quỹ tích về cung
chứa góc “
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Luyện tập</b>
<b>Tứ Giác Nội Tiếp 1 Đtròn</b>
HS nắm k/n tứ giác nội tiếp, đtròn ngoại tiếp tứ
giác. Đlý thuận và đảo Dấu hiệu nhận biết 1tứ giác nội tiếp. <sub>compa, bảng</sub>Thước,
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Luyện Tập</b>
<b>Đường trịn ngoại </b>
<b>tiếp-Đường trịn nội tiếp </b>
Củng cố k/thức. Rèn kỹ năng nhận ra tứ giác nội
tiếp và các t/c đã học.
Nắm được đ/n, khái niệm đường trịn nội tiếp, ngoại
tiếp. Biết cách vẽ, tìm tâm các đường tròn này
Vận dụng định lý
Định nghĩa, định lý <sub>compa, bảng</sub>Thước,
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Độ dài đường trịn, cung</b>
<b>tròn</b>
<b>Luyện tập</b>
HS hiểu số .biết kiểm nghiệm lại số Tính được độ
dài đtrịn; độ dài cung trịn bằng vận dụng cơng thức
tính.
Cơng thức tính độ
dài đường trịn, cung
trịn
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Diện tích hình trịn,quạt</b>
<b>trịn</b>
<b> Luyện tập</b>
Hiểu cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn
Vận dụng đúng các cơng thức Cơng thức tính diệntích hình trịn, hình
quạt trịn
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Hệ thống toàn bộ chương để hs nắm được các cơng
thức của đtrịn và hình trịn .
Tính và rèn luyện kỹ
năng tính R, r, C, l, S
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Kiểm tra chương III</b>
<b>Hình trụ, diện tích xung</b>
<b>quanh và thể tích hình trụ</b>
HS hiểu được khái niệm hình trụ. Sử dụng thành thạo
cơng thức tính diện tích xung quanh, tịan phần và thể
tích.
Tính dtxq , dt tồn
phần
Tính thể tích.
Thước thẳng,
Mơ hình trụ
hình nón, hình
cầu. Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
<b>Luyện tập </b>
<b>Hình nón, hình nón cụt.</b>
<b>Diện tích xung quanh và</b>
<b>thể tích của hình nón cụt</b>
Để giải được các BT HS biết vẽ các tiết diện qua trục của
mỗi hình để xác định các y/tố hình học như bk đáy,
đ/sinh, đ/cao vận dụng công thức để giải BT
Nắm chắc cộng thức tính diện tích xung quanh, diện tích
tịan phần, thể tích hình nón, hình nón cụt.
HS biết vẽ hình, vận
dụng kt để giải BT <sub>Mơ hình,</sub>
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Để giải được các BT HS biết vẽ các tiết diện qua trục của
mỗi hình để xác định các y/tố hình học như bk đáy,
đ/sinh, đ/cao vận dụng công thức để giải BT
Nắm chắccác khái niệm về hình cầu. Vận dụng cơng
thức để tính tóan. Biết đưởc ứng dụng trong thực tế.
Vận dụng các cơng
thức Mơ hình
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
<b>Hình cầu. Diện tích mặt</b>
<b>cầu và thề tích hính cầu</b>
Nắm chắccác khái niệm về hình cầu. Vận dụng cơng
thức để tính tóan. Biết đưởc ứng dụng trong thực tế. Mơ hìnhThước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Ơn tập các hình khơng gian. Vận dụng các cơng thức vào
giải tốn
Hệ thống lại toàn bộ
kiến thức hình nón,
hình trụ.
Các cơng thức.
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Hệ thống các hệ thức ở chương I
Hệ thống các kiến thức về đường tròn ở ch7ơng II
Hệ thống kt chương III góc & đtrịn
Vận dụng 1 số kt ở chương IV để tính dtxq, dttp, tt của
các hình.
Hệ thống hóa kiến thức và rèn kỹ năng giải tóan
Kiến thức trọng tâm
các chương Mơ hình
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm
Giải các bài toán tổng hợp Tổng hộp kiến thức Mơ hình
Thước,
compa, bảng
phụ
Đàm thoại
gợi mở, thảo