Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN LOP 4 CKTKN TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.11 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11 (Từ 2/11đến 6/11/ 09 )</b>



<b>THỨ TIẾT</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>


<i><b>21</b></i>
<i><b>51</b></i>
<i><b>21</b></i>
<i><b>11</b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>Khoa học </b></i>
<i><b>Kể chuyện </b></i>


Ông Trạng thả diều


Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,…
Ba thể của nước


Bàn chân kì diệu
<b>BA</b>


<i><b> 21</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>52</b></i>
<i><b>21</b></i>


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>


<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>LT và câu </b></i>


Ơn 5 động tác – Trị chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”
Nhớ-viết: Nếu chúng mình có phép lạ


Tính chất kết hợp của phép nhân
Luyện tập về động từ


<b>TÖ</b>
<i><b> 22</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>53</b></i>
<i><b>21</b></i>
<i><b>11</b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>
<i><b>Đạo đức </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


<i><b>Tập làm văn </b></i>
<i><b>Địa lí </b></i>


Có chí thì nên


Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
Ơn tập



<b>NĂM</b>
<i><b> 22</b></i>
<i><b>54</b></i>
<i><b>22</b></i>
<i><b>11</b></i>


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>LT và câu </b></i>
<i><b>Lịch sử </b></i>


Ơn tập 5 động tác của bài thể dục phát triển chung
Đề-xi-mét vng


Tính từ


Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long


<b>SÁU</b>
<i><b> 11</b></i>
<i><b>22</b></i>
<i><b>22</b></i>
<i><b>55</b></i>
<i><b>6</b></i>


<i><b>Kĩ thuật </b></i>
<i><b>Tập làm văn </b></i>
<i><b>Khoa học </b></i>
<i><b>Toán </b></i>
<i><b>ATGT</b></i>



Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi … (Tiết 2)
Mở bài trong bài văn kể chuyện


Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?
Mét vng


An tồn khi đi trên các phương tiện giao thông …
<i><b>Ngày soạn : 31/10</b></i> TẬP ĐỌC (tiết 21)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn<i>.</i>


-Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt
khó nên đã đỗ Trạng ngun khi mới 13 tuổi.


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Lồng ghép GD ý chí kiên trì, vượt khó trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy-học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Dùng tranh </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<i>a) Luyện đọc :</i>



-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lượt)


-GV hướng dẫn sửa lỗi phát âm, giảng
từ.


-Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
-GV đọc mẫu diễn cảm.


<i>b) Tìm hiểu bài :</i>


+Những chi tiết nào nói lên tư chất
thông minh của Nguyễn Hiền ?(<i>HS</i>
<i>trung bình, yếu)</i>


+Nguyễn Hiền ham học và chịu khó
như thế nào? (<i>HS khá, giỏi)</i>


+Vì sao chú bé Nguyễn Hiền được gọi
là “ông Trạng thả diều”? (<i>HS khá,</i>
<i>giỏi)</i>


+Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4(<i>HS khá,</i>
<i>giỏi</i>)


+Đại ý bài ? (GV ghi bảng )


<i>c) Luyện đọc diễn cảm : </i>



-Gọi 3 HS đọc lại toàn bài (<i>HS khá,</i>
<i>giỏi</i>) , hỏi :


+Cần đọc giọng như thế nào ?


-Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm
đoạn: “<i>Thầy phải kinh ngạc … đom</i>


+Đoạn 1: <i>Vào đời vua </i>… đến<i> để chơi</i>.
+Đoạn 2 :<i>Lên sáu tuổi </i> … đến<i> chơi diều.</i>.
+Đoạn 3: Còn lại.


-2 HS đọc.


+Học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí
nhớ lạ thường, cậu có thể thuộc hai mươi
trang sách mà vẫn có thì giờ chơi diều.
+Ban ngày đi chăn trâu,…… Hiền làm bài
vào lá chuối khơ nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
+ Vì cậu đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi,
lúc ấy cậu vẫn cịn là cậu bé ham thích chơi
diều.


+Trao đổi theo cặp, trả lời.


+ Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên
khi mới 13 tuổi.


-Cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc.


+Tồn bài đọc với giọng kể chuyện: chậm
rãi, cảm hứng ca ngợi. Đoạn cuối đọc với
giọng sảng khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đóm vào trong</i>”
<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>
-Gọi 1 HS đọc tồn bài.
-Nhận xét.


<b>TOÁN (Tiết 51 )</b>


<b>NHÂN VỚI 10, 100, 1000, … CHIA CHO 10, 100, 1000,… </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giuùp hoïc sinh:


-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,…Biết cách thực
hiện chia số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000


-Áp dụng phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… chia số trịn chục, trịn
trăm, trịn nghìn,… cho 10, 100, 1000,… để tính nhanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>



<i><b>2.Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với</b></i>
<i><b>10, chia số tròn chục cho 10 </b></i>


a) Nhân một số với 10


-Viết lên bảng phép tính 35

10


-Yêu cầu HS dựa vào tính chất giao
hốn để tính, sau đó nhận xét kết quả.
-Gọi <i>HS khá, giỏi</i> rút ra cách nhân.
b) Chia số trịn chục cho 10


-Viết lên bảng phép tính 350 : 10


-u cầu HS dựa vào cách tìm thừa số
chưa biết để tính, sau đó nhận xét kết
quả.


-Gọi HS rút ra cách chia.


<i><b>3.Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với</b></i>
<i><b>100, 1000,… chia số tròn chục cho 100,</b></i>
<i><b>1000,… </b></i>


-GV hướng dẫn tương tự như trên.
<i><b>4. Luyện tập, thực hành </b></i>


<i>Bài 1a, b) cột 1,2 :(HS trung bình, yếu)</i>



-Cho HS làm bài vào vở


-HS đọc.


-35

10 = 10

35 = 1 chuïc

35 = 35 chuïc
=350


+Chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải số đó.


-35

10 = 350 . Vaäy 350 : 10 = 35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nối tiếp nhau đọc kết quả.


<i>Bài 2(3 dòng đầu): HS khá, giỏi làm cả</i>
<i>bài</i>


-Cho HS làm bài rồi chữa bài.


-GV yêu cầu HS giải thích cách làm. -70 kg = 70 yeán 120 tạ = 12 tấn 800 kg = 8 taï 5000 kg = 5 tấn
300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg
5000 kg = 5 taán 300 kg = 3 tạ
<b>KHOA HỌC (Tiết 21)</b>


<b>BA THỂ CỦA NƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giuùp HS :


-Nêu được nước tồn tại ở ba thể : lỏng, khí, rắn.



-Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Hình SGK.


-Theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nước đá, giẻ lau, nước nóng, đĩa.
-Lồng ghép GD ý thức giữ gìn nguồn nước sạch sẽ.


<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Chuyển nước ở thể lỏng</b></i>
<i><b>thành thể khí và ngược lại </b></i>


<i>-Bước 1 :Thảo luận cả lớp</i>


+Hãy mơ tả những gì em thấy trong
hình 1 và 2 SGK. (<i>HS trung bình, yếu</i>)
+Hình 1 và 2 cho thấy nước ở thể nào?


<i>HS trung bình, yếu</i>


+Cho ví dụ về nước ở lỏng ? <i>HS khá,</i>
<i>giỏi</i>


<i>-Bước 2 :Làm thí nghiệm theo nhóm</i>


+Chia nhóm, phát dụng cụ thí nghiệm.


+GV cho nước nóng vào cốc, u cầu
HS


*Quan sát, nêu hiện tượng vừa xảy ra .
*Úp đĩa lên mặt cốc nước nóng vài
phút rồi nhấc đĩa ra. Quan sát, nhận
xét. <i>HS khá, giỏi</i>


+Kết luận: Nước tồn tại ở thể lỏng và
thể khí.


<i><b>Hoạt động 2 :Nước chuyển từ thể lỏng</b></i>


+ HS trả lời.
+Thể lỏng.


-4 nhóm.


+Khói mỏng bay lên.Đó là hơi nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>sang thể rắn và ngược lại </b></i>


-Cho HS hoạt động nhóm : Quan sát
hình, dựa vào SGK trả lời câu hỏi:
+Nước lúc đầu trong khay ở thể gì?
(<i>HS khá, giỏi</i>)


+Nước trong khay đã biến thành thể
gì?



+Hiện tượng đó gọi là gì?


+Nước đá ở thể gì? Đã biến thành thể
gì? Tại sao?


-Gọi HS trình bày. GV nhận xét từng
nhóm.


-Kết luận : Nước đá bắt đầu nóng
chảy ở 0o<sub>C.</sub>


<i><b>3. Hoạt động 3: Sơ đồ sự chuyển thể</b></i>
<i><b>của nước</b></i>


-GV nêu câu hỏi, hướng dẫn HS vẽ sơ
đồ.


-Vài HS trình bày.


+Thể lỏng.
+Thể rắn.
+Đông đặc.


+Thể rắn thành thể lỏng do nhiệt độ bên
ngoài cao.




Bay hơi Ngưng tụ
Nóng chảy Đông đặc


KỂ CHUYỆN (Tiết 11)


<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nghe, quan sát tranh kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện


<i>Bàn chân kì diệu</i> (do GV kể).


-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Kí giàu nghị lực,
có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện.


-Biết đánh giá, nhận xét bạn kể.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK .


-Lồng ghép GD ý chí vượt khó trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b>:</i> Trực tiếp.
<i><b>2.GV kể chuyện </b></i>


-GV kể lần 1.


-u cầu HS đọc thầm bài 1


-Kể lần 2.Kết hợp chỉ tranh minh hoạ.


<i><b>3. Kể lại câu chuyện </b></i>


<i>a)Hướng dẫn kể chuyện </i>


-Chia nhoùm.


Theo dõi.
-2 HS đọc.


-4 nhóm.


KHÍ


LỎNG LỎNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Cho HS kể theo nhóm. GV theo dõi,
hướng dẫn HS yếu.


-Cho HS kể trước lớp.(<i>HS khá, giỏi kể</i>
<i>toàn chuyện, HS trung bình, yếu kể 1, 2</i>


<i>đoạn)</i>GV theo dõi, hướng dẫn HS nhận


xét, bình chọn bạn kể hay nhất.


<i>b) Tìm hiểu nội dung và ý nghóa câu</i>
<i>chuyện </i>


-Hỏi:



+Câu chuyện muốn khun ta điều gì?
+Em học được điều gì ở Nguyễn Ngọc
Kí ?


+ Câu chuyện có ý nghóa gì ?
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-Kể theo nhóm.


-3 HS kể, cả lớp theo dõi, nhận xét.


-Trả lời :


+Hãy kiên trì, nhẫn nại, vượt khó.
+Tinh thần ham học, quyết tâm vướn
lên,…


+Dù trong hoàn cảnh khó khăn nào, nếu
con người giàu nghị lực, có ý chí vươn
lên thì sẽ đạt được điều mình mong ước.


<i><b>Ngày soạn:1/11 THỂ DỤC(Tiết 21) </b></i>


<i><b>Ngày dạy:3/11 ƠN 5 ĐỘNG TÁC – TRỊ CHƠI </b></i>
<b> “NHẢY Ô TIẾP SỨC”</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


-Ơn tập 5 động tác . u cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tương đối đều, đúng
khẩu lệnh.


-Trị chơi “<i>Nhảy ơ tiếp sức</i>”. u cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn,
hào hứng, trật tự trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-Coøi.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : 6 phút </b></i>


-GV phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


2. Phần cơ bản:22 phút


<i>a) Bài thể dục phát triển chung</i>


<i>-Ơn 5 động tác vươn thở và tay, chân, lườn, bụng: </i>Cho HS tập 2-3 lần . GV hơ nhịp
dứt khốt, vừa tập vừa nhắc nhở, hướng dẫn HS yếu. Sau đó, cử lớp trưởng đếm và
tập cùng các bạn. GV nhận xét.


+Lần 1: GV hô nhịp cho cả lớp tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Lần 3, 4:Chia tổ tập luyện, GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.


+Cho các tổ thi đua tập.


+Tập lại cả lớp để củng cố


<i>b) Trò chơi vận động</i> :
-Trị chơi “<i>Nhảy ơ tiếp sức</i>”
+Nêu tên trị chơi.


+Nhắc lại cách chơi.
+Cho HS chơi thử.


+Cho HS chơi chính thức. GV nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc:6 phút</b></i>


-Cho HS hát và vỗ tay.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét chung .


__________________________________
CHÍNH TẢ (Tiết 11)


<b>NHỚ-VIẾT: NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nhớ – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ..
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Chép sẵn bài tập 2b.


-Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp </b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn nhớ- viết chính tả :</b></i>


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>


-u cầu HS đọc thuộc lòng 4 khổ
thơ.


-Hỏi: Các bạn nhỏ đã mong ước điều
gì? (<i>HS khá, giỏi) </i>


<i>b) Hướng dẫn viết từ khó :</i>


-Yêu cầu HS phát hiện từ khó.
-Cho HS luyện viết từ khó.


<i>c) Viết chính tả :</i>


-GV u cầu học sinh viết theo trí
nhớ.


-2 HS đọc(HS khá, giỏi), cả lớp theo dõi.
-Trả lời :Mình có phép` lạ để cho cây
mau ra quả, khơng cịn mùa đơng giá rét,




-<i>hạt giống, đáy biển, đúc thành, trong</i>
<i>ruột,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>d) Soát lỗi và chấm bài: </i>


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>


<i>Bài 2a:</i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Chữa bài.


-Cho HS đọc lại.


<i>Baøi 3:</i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Chữa bài.


<i><b>Cuûng cố, dặn dò : </b></i>


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc.


-2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.


Lời giải :<i>lối sang-nhỏ xíu-sức nóng-sức</i>
<i>sống-thắp sáng</i>.


<i>a)Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</i>
<i>b)Xấu người, đẹp nết.</i>


<i>c)Mùa hè cá sơng, mùa đơng cá bể.</i>
<i>d)Trăng mờ cịn tỏ hơn sao</i>


<i>Dẫu rằng núi lở cịn cao hơn đèo.</i>


<b>TỐN (Tiết 52)</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh:


-Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.


-Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>


Kẻ sẵn bảng như SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b> 2.Giới thiệu tính chất kết hợp của phép</b></i>
<i><b>nhân </b></i>


-GV treo bảng số.


-GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng thực
hiện, mỗi HS thực hiện tính ở một hàng
rồi điền vào bảng.(<i>Cột 1 HS trung bình,</i>
<i>yếu, cột 2,3 HS khá, giỏi</i>) Các HS khác
tính vào nháp, nhận xét kết quả bạn ở
bảng.


-Sau mỗi HS tính, GV hỏi, chẳng hạn:
+Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a



<i>b)</i>

<i> c </i>với giá trị của biểu thức a

<i>(b</i>



<i>c) </i>khi a = 3 vaø b = 4, c= 5 ? (<i>HS khá,</i>
<i>giỏi</i>), 2 cột sau <i>HS trung bình, yếu</i>


-Vậy giá trị của biểu thức(a

<i>b)</i>

<i> c</i>


luôn như thế nào so với giá trị của biểu


-Theo doõi.


+Giá trị của biểu thức (a

<i>b)</i>

<i> c </i>và a



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thức a

<i>(b</i>

<i>c) </i>


+Vậy ta có thể viết


(a

<i>b)</i>

<i> c </i>= a

<i>(b</i>

<i>c)</i>


-GV ghi bảng, vài HS nhắc lại, rút ra tính
chất.


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<i>Bài tập 1a:</i> (<i>HS trung bình, yếu)</i>


-GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


-GV gọi lần lượt từng HS lên bảng
làm,các HS khác làm vào vở, u cầu
các em giải thích.


<i>Bài tập 2a</i>: <i>HS trung bình, yếu</i>


-Gọi HS đọc u cầu.


-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài
-Nhận xét.


<i>Bài tập 3:(HS khá, giỏi) </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài


-Nhận xét.


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


<i>5</i>

<i>2</i>

<i>34 = (5</i>

<i>2) </i>

<i>34 = 10</i>

<i>34=340</i>
<i>2</i>

<i>26</i>

<i>5 = (2</i>

<i>5) </i>

<i>26 = 10</i>

<i>26 = 260</i>
<i>5</i>

<i><sub>9</sub></i>

<i><sub>3</sub></i>

<i><sub>2 = (5</sub></i>

<i><sub>2) </sub></i>

<i><sub>(9</sub></i>

<i><sub>3)</sub></i>


<i> = 10</i>

<i>27=270</i>


Bài giải
Số HS của mỗi lớp là :
2

15 = 30 (HS)


Số HS trường đó có là :
30

8 = 240 (HS)
Đáp số: 240 hs
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (Tiết 21)</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>
<b> I. Mục tiêu :</b>


-Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang, sắp).


-Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1, 2, 3) trong SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i>Baøi 1:</i>


<i>-</i>Gọi HS đọc đề bài.


<i>-</i>Cho HS làm vở bài tập rồi chữa bài
(<i>HS trung bình, yếu)</i>


-Hỏi:


+Từ<i> sắp </i>bổ sung ý nghĩa gì cho động từ


<i>đến</i>? Nó cho biết điều gì?


Theo dõi
-1 HS đọc.


+<i>Trời ấm lại pha lành lạnh . Tết <b>sắp</b></i>


<i>đến.</i>


<i>+Rặng đào <b>đã</b> trút hết lá.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Từ<i> đã </i>bổ sung ý nghĩa gì cho động từ



<i>trút </i>? Nó cho biết điều gì?


<i>Bài 2: HS khá, giỏi</i>


-Gọi 1 HS đọc u cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Kết luận những từ đúng.


<i>Baøi 3: </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Cho HS thảo luận nhóm làm vở rồi chữa
bài.


+Truyện đáng cười ở điểm nào?
-Nhận xét, tun dương .


<i><b>Củng cố, dặn dò </b></i>


-Dặn HS kể lại truyện <i>Đãng trí</i> bằng lời
của mình.


-Chuẩn bị baøi sau.


+Ý nghĩa thời gian. Chỉ sự việc đã hoàn
thành rồi.



a) <i>đã </i>


b) <i>đã, đang, sắp</i>


-Thay đã bằng đang vì nhà bác học đang
làm việc trong phịng làm việc.


+Bỏ <i>đang</i> vì người phục vụ đi vào phịng
rồi mới nói nhỏ với giáo viên.


+ Bỏø <i>se</i>õ vì tên trộm đã lẻn vào phịng
rồi.


+Vị giáo sư rất đãng trí. Ơng nghĩ tên
trộm vào thư viện để đọc sách.


<i><b>Ngày soạn :2/11 </b></i> <b>TẬP ĐỌC (Tiết 22)</b>
<i><b>Ngày dạy : 4/11 </b></i> <b> CĨ CHÍ THÌ NÊN </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


-Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Lồng ghép GD ý chí vượt khó.
<b>III. Các hoạt động dạy-học : </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Dùng tranh </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<i>a) Luyện đọc :</i>


-Gọi 7 HS nối tiếp nhau đọc từng câu
tục ngữ ( 2 lượt)


-GV hướng dẫn sửa lỗi phát âm, giảng
từ.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
-Ghi nhớ, lắng nge.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
-GV đọc mẫu diễn cảm.


<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


+Câu hỏi 1 – Cho HS thảo luận nhóm 4
HS rồi trình bày vào phiếu-Cho các
nhóm cử đại diện trình bày-Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


+Câu hỏi 2 – HS trao đổi theo cặp rồi trả


lời.


+Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều

? (GV ghi bảng )


<i>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng </i>


-Tổ chức cho HS luyện tập và học thuộc
lòng theo nhóm. GV hướng dẫn, giúp đỡ
nhóm yếu.


-Gọi HS đọc thuộc lòng từng câu.
-Tổ chức cho HS thi đọc cả bài.
-GV nhận xét, chấm điểm từng HS.
<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>


-Gọi HS đọc tồn bài, hỏi: Em hiểu các
câu tục ngữ trong bài muốn nói điều gì?
-Nhận xét.


<i>Có ý chí </i>
<i>nhất định </i>
<i>sẽ thành </i>
<i>công </i>


<i>Giữ vững </i>
<i>mục tiêu </i>
<i>đã chọn </i>



<i>Không </i>
<i>nản lòng </i>
<i>khi gặp </i>
<i>khó khăn </i>


Câu 1, 4 Câu 2, 5 Câu 3, 6, 7
+Cách diễn đạt các câu tục ngữ ngắn
gọn, có hình ảnh, dễ nhớ, dễ hiểu.


-Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã
chọn, khơng nản lịng khi gặp khó khăn.
-HS đọc , học thuộc lịng theo nhóm.
Trao đổi, sửa lỗi cho bạn.


-Mỗi HS đọc 1 câu.
-5 HS thi đọc.


<b>ĐẠO ĐỨC (Tiết 11)</b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học .


-Hiểu được nội dung , một số biểu hiện đúng , sai của hành vi đạo đức.
-Có ý thức thực hiện và vận động mọi người thực hiện.


<b>II. Tài liệu và phương tiện :</b>
-SGK.



-Xem lại các bài đã học.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Ôn tập </b></i>
-GV nêu tên từng bài.


-Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời.


-Theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Thế nào là trung thực trong học tập ?
+Tại sao cần mạnh dạn bày tỏ ý kiến?
+Nêu một số biểu hiện của việc tiết
kiệm tiền của, tiết kiệm thời giờ.


<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b></i>


-Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận một tình huống.


-Cho các nhóm thảo luận, GV theo dõi,
giúp đỡ nhóm yếu.


-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Kết luận.


<i><b>Hoạt động tiếp nối :</b></i>



-u cầu HS thực hiện tốt các kĩ năng
đã học.


nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.


-4 nhóm :


+Nhóm 1: <i>Xây dựng tiểu phẩm về chủ đề </i>
<i>“ Trung thực trong học tập”</i>


+Nhóm 2: <i>Nêu một số khó khăn mà học </i>
<i>sinh có thể mắc phải trong học tập ; giải </i>
<i>quyết khó khăn đó.</i>


+Nhóm 3: <i>Xây dựng tiểu phẩm về quyền </i>
<i>tham gia ý kiến của trẻ em. </i>


+Nhóm 4: Đóng vai tình huống : <i>Cường </i>
<i>thấy bạn Hà lấy vở mới ra dùng trong khi</i>
<i>vở của Hà vẫn cịn. Cường sẽ làm gì?</i>


<b>TỐN (Tiết 55)</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>
I. Mục tiêu:


- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép nhân với các số có tận cùng là chữ số 0.
- Biết vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.



II. Đồ dùng dạy học:


-Học sinh: SGK, bảng con, tập nháp,vở.


-Giáo viên:Ghi sẵn cách thực hiện phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


C.Giảng bài mới:


<i>1.Giới thiệu bài:</i>
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Phép nhân với số có tận cùng là</i>
<i>chữ số 0 (Tìm hiểu ví dụ a)</i>


-Gọi 1 học sinh đọc lại ví dụ 1 ở
bảng.


-Yêu cầu HS ù dựa vào cách nhân
một số với 10 để tính.


-Gọi 1 HS dựa vào tính chất kết hợp


-Theo dõi.


-1 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

của phép nhân, tính giá trị của 1324



(2

10).


-Hướng dẫn HS nhận xét, rút ra cách
nhân.


<i>b)Nhân các số có tận cùng là chữ số</i>
<i>0(Tìm hiểu ví dụ b)</i>


-Giáo viên hướng dẫn tương tự như
trên.


<i>c) Thực hành:</i>
<i> Bài tập 1</i>:


-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh nhận xét các thừa
số của bài tập.


-Gọi lần lượt từng học sinh lên bảng
thực hiện, các học sinh khác làm
banûg con.


-Chữa bài, gọi học sinh nêu cách
thực hiện, lưu ý HS cách thực hiện
câu c.


<i> Bài tập 2:</i>



-Gọi học sinh đọc yêu cầu.


-Gọi lần lượt từng học sinh làm bảng
lớp, cả lớp làm vở rồi chữa bài, <i>học</i>
<i>sinh yếu(nhóm c)</i> chỉ làm câu a, b.


<i> Bài tập 3:HS khá, giỏi</i>


-Gọi 2 học sinh đọc.


-Cho học sinh làm bài.Giáo viên
theo dõi, hướng dẫn <i>học sinh yếu. </i>


-Giáo viên nhận xét, chấm điểm một
số bài.


<i> Bài tập 4:(</i>Nếu còn thời gian cho


<i>học sinh khá, giỏi</i> làm tại lớp, <i>học</i>
<i>sinh trung bình, yếu</i> làm ở nhà.)


+1324

20 baèng 26480.


+Ta nhân 1324 với 2 rồi viết thêm 1 chữ
số 0 vào bên phải của tích vừa tìm.


a) 40
1342
 b)



30
13546


93680 406380
c) 200


5642


1128400


a)1326

300 = 397800
b)3450

20 = 69000
c)1450

800 = 1160000


-Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao
ngô cân nặng 60kg. Một xe ô tô chở 30
bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó
chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và
ngô ?


<i>Bài giải</i>


Số ki-lơ-gam gạo ơ tơ chở:
50

30 = 1500 (kg)


Số ki-lô-gam ngô ô tô chở:
60

40 = 2400 (kg)



Số ki-lô-gam gạo và ngô ô tô chở được:
1500 + 2400 = 3900 (kg)


Đáp số: 3900 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi học sinh đọc đề bài .


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.Giáo
viên theo dõi, hướng dẫn.


-Hướng dẫn chữa bài.


<i>Bài giải</i>


Chiều dài tấm kính là:
30

2 = 60 (cm)


Diện tích của tấm kính là:
60

30 = 1800 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 1800 cm2
<b>TẬP LAØM VĂN (Tiết 21)</b>


<b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Xác định được đề tài, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài
trong SGK.


-Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



-Chép sẵn đề bài và một vài gợi ý khi trao đổi.
-Vở bài tập.


-Lồng ghép GD ý thức biết trao đổi ý kiến của mình về vấn đề môi trường.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn trao đổi </b></i>


<i>a) Phân tích đề bài </i>


-Gọi HS đọc đề bài.
-Hỏi:


+Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?
(<i>HS yếu)</i>


+Trao đổi về nội dung gì?(<i>HS trung</i>
<i>bình)</i>


+Khi trao đổi cần chú ý điều gì<i>?(HS</i>
<i>khá)</i>


-GV gạch chân dưới các từ: <i>em với người</i>
<i>thân, cùng đọc một truyện, khâm phục,</i>
<i>đóng vai .</i>



<i>b) Hướng dẫn tiến hành trao đổi. </i>
<i>-</i>Gọi HS đọc gợi ý.


-Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị.
-Gọi HS nói nhân vật mình chọn.


-Gọi HS đọc gợi ý 2.


-Gọi HS khá, giỏi làm mẫu.


-3 HS đọc.


+Giữa em với người thân trong gia đình.
+Về một người có ý chí, nghị lực vươn
lên.


+Chú ý nội dung truyện : Cả hai người
cùng biết nội dung truyện.


-1 HS đọc.


-NGuyễn Hiền, Cao BÁ Quát, Bạch Thái
Bưởi, Lê-ô-nác-đô…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Gọi HS đọc gợi ý 3.


-Gọi 2 cặp HS thực hiện hỏi đáp.


<i>c) Thực hành trao đổi </i>



-Cho HS trao đổi trong nhóm.
-Cho HS làm vào vở.


-GV theo dõi, hướng dẫn <i>HS yếu</i>.


-Cho HS trao đổi trước lớp, GV hướng
dẫn nhận xét.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS viết lại nội dung trao đổi,
chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc.


-2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi, thống
nhất ý kiến và cách trao đổi.


-Vài cặp trao đổi. Cả lớp nhận xét.


<b>ĐỊA LÍ (Tiết 11)</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam .



-Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng
ngịi ; dân tộc, trang phục, và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, Tây
Nguyên, trung du Bắc Bộ.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam. Lược đồ trống Việt Nam.


-Lồng ghép GD ý thức yêu quý, gắn bó hơn với quê hương, đất nước Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Vị trí miền núi và trung</b></i>
<i><b>du</b></i>


-Cho HS kể tên những vùng núi và trung
du đã học.


-Treo bản đồ, yêu cầu HS chỉ bản đồ.
(<i>HS trung bình, yếu)</i>


-Cho HS điền tên dãy núi Hoàng Liên
Sơn ,đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên
ở Tây Nguyên và Đà Lạt vào lược đồ
trống.


<i><b>2. Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên</b></i>
<i><b>(Bài tập 2) , con người và hoạt động </b></i>
-Cho HS làm theo nhóm.GV theo dõi,



-Trung du Bắc Bộ, dãy Hồng Liên Sơn,
Tây Nguyên, Đà Lạt.


-Dãy Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,…
-Gọi HS thi đua điền (2 nhóm)


Đặc điểm Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hướng dẫn nhóm yếu.


-Gọi đại diện các nhóm trình bày lại.


<i>Mỗi nhóm 2 nội dung .</i>


-GV kết luận.


-Địa hình
Khí hậu
Dân tộc
Trồng trọt
Chăn ni
Nghề thủ
cơng
Khai thác
khống
sản


<i><b>Ngày soạn :3/11 </b></i> <b>THỂ DỤC (Tiết 22) </b>



<i><b>Ngày dạy :5/11</b></i> <b> ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA </b>


<b> BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Ơn tập 5 động tác . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tương đối đều, đúng
khẩu lệnh.


-Trò chơi “<i>Kết bạn</i>”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn,
hào hứng, trật tự trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-Coøi.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : 6 phút </b></i>


-GV phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


2. Phần cơ bản:22 phút


<i>a) Bài thể dục phát triển chung</i>


<i>-Ơn 5 động tác vươn thở và tay, chân, lườn, bụng: </i>Cho HS tập 2-3 lần . GV hô nhịp
dứt khoát, vừa tập vừa nhắc nhở, hướng dẫn HS yếu. Sau đó, cử lớp trưởng đếm và
tập cùng các bạn. GV nhận xét.



+Lần 1: GV hô nhịp cho cả lớp tập.


+Lần 2: Lớp trưởng vừa tập vừa hô nhịp cho cả lớp tập. GV quan sát nhắc nhở.
+Lần 3, 4:Chia tổ tập luyện, GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.


+Cho các tổ thi đua tập.
+Tập lại cả lớp để củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Cho HS chơi chính thức. GV nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc:6 phút</b></i>


-Cho HS hát và vỗ tay.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét chung .


_________________________________
<b>TỐN (Tiết 54)</b>


<b>ĐỀ-XI-MÉT VNG </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


-Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.


-Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.


-Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-Kẻ sẵn hình vng có diện tích 1 dm2<sub> được chia thành 100 ơ vng nhỏ, mỗi ơ có</sub>
diện tích 1cm2<sub>.</sub>


-HS chuẩn bị thước và giấy kẻ ô vuông .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.Ôn tập về xăng-ti-mét vuông</b></i>


-GV yêu cầu HS vẽ một hình vuông
có diện tích là 1cm2<sub> .</sub>


<i><b>3. Giới thiệu đề-xi-mét vng </b></i>
-GV giới thiệu .


-Yêu cầu HS đo các cạnh, nhận xét.
<i><b>4. Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét</b></i>
<i><b>vuông và đề –xi-mét vuông. </b></i>


-Cho HS đếm số ơ vng 1cm2<sub> ở hình</sub>
vng 1dm2<sub> rồi nhận xét. </sub>


<i><b>5. Luyện tập, thực hành </b></i>


<i>Baøi 1 :(HS trung bình, yếu)</i>



-Yêu cầu HS làm miệng.
-GV nhận xét.


<i>Bài 2 </i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.


<i>Bài 3: </i>


-HS làm cá nhân, nêu lại khái niệm
xăng-ti-mét vuông.


-Quan sát.


-Thực hành đo ở SGK, nhận xét: Cạnh
là 1 dm, viết kí hiệu.


100 cm2<sub> = 1 dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV yêu cầu HS tự điền cột đầu tiên
trong bài.


-Cho HS nêu cách đổi.


<i>Baøi 5: :( HS khá, giỏi) </i>


-Gọi HS đọc đề .



-Cho HS tính vào nháp rồi trả lời.


1dm2 <sub> = 100 cm</sub>2
100 cm2<sub> = 1 dm</sub>2
48 dm2 <sub>= 4800 cm</sub>2
2000 cm 2<sub> = 20 dm</sub>2
1997cm2-<sub>= 199700 cm</sub>2
9900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2
-Câu a đúng.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 22)</b>


<b>TÍNH TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái,…


-Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt
được câu có dùng tính từ (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở Bài tập 2 ( Phần Nhận xét)
-Vở bài tập .


-Lồng ghép GD lịng kính u Bác Hồ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Phần Nhận xét:</b>


<i>Bài tập 1, 2,3:</i>


-Gọi học sinh đọc u cầu.
+Câu chuyện kể về ai ?


-Cho học sinh trao đổi theo bàn rồi
làm phiếu, 2 bàn làm vào phiếu khổ
to.


-Hỏi:Thế nào là tính từ ?(<i>HS khá, </i>
<i>giỏi)</i>


<i><b>3. Phần Ghi nhớ: </b></i>
-Gọi học sinh đọc.


-u cầu học sinh tìm ví dụ về tính
từ, giáo viên gợi ý, hướng dẫn <i>học </i>
<i>sinh yếu.</i>


-Theo doõi.


-2 HS đọc truyện, 1 HS đọc phần chú
giải.


+Câu chuyện kể về nhà bác học nổi
tiếng nngười Pháp, tên là Lu-I Pa-xtơ.
-3 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút


chì viết những từ thích hợp, 2 HS lên
bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Phần Luyện tập:</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


-u cầu học sinh đọc.


-Chia nhóm, cho các nhóm thảo luận
rồi làm vào bảng học nhóm trong
khoảng thời gian 2 phút.


-Các nhóm trình bày ở bảng lớp.Gọi
HS nhận xét, bổ sung.


-Kết luận lời giải đúng.


<i>Bài tập 2:</i>


-Gọi học sinh đọc.


-Hỏi: Người thân cảu em có đặc điểm
gì ? Tính tình ra sao ? Tư chất như thế
nào?


-Gọi HS đặt câu.GV theo dõi, giúp đỡ


<i>HS yeáu</i>.



-Cho học sinh làm vào vở bài tập.
-Hướng dẫn học sinh sửa chữa.
<i><b>5. Củng cố, dặn dị </b></i>


-Thế nào là tính từ ? Cho ví dụ ?
-Nhận xét.


-2 HS đọc.


-Tính từ: <i>gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, </i>
<i>cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, </i>
<i>đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.</i>


<i>-quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, </i>
<i>dài, hồng to tướng, dài thanh mảnh .</i>


-1 HS đọc thành tiếng.


<i>+cao, béo, thấp,…</i>


<i>+hiền lành, dịu dàng, chăm chỉ,..</i>
<i>+thông minh, sáng dạ, khôn ngoan, </i>
<i>học giỏi,…</i>


<b> LỊCH SỬ (Tiết 11)</b>


<b>NHAØ LÝ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


Học xong bài này, HS biết:



-Nêu được những lí do khiến Lý CƠng Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La : vùng trung
tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.


-Vài nét về công lao của Lý Công Uẩn : người sáng lập vương triều Lý, có cơng dời
đơ ra Đại La và đổi tên kinh đơ Thăng Long.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình SGK.


-Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1. Hoạt động 1:Nhà Lý-Sự tiếp nối của</b></i>
<i><b>nhà Lê</b></i>


-Cho HS đọc SGK, từ <i>Năm 1005</i> đến


<i>nhà Lý bắt đầu từ đây</i>.Trả lời câu hỏi:
+Sau khi Lê Đại Hành mất, tình hình
nước ta như thế nào?(<i>HS trung bình, yếu)</i>


-Đọc SGK và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>+</i>Vì sao khi Lê Long Đỉnh mất, các quan
trong triều lại tôn Lý Công Uẩn lên làm
vua?(<i>HS khá, giỏi</i>)



+Vương triều nhà Lý bắt đầu từ năm
nào?(<i>HS trung bình, yếu</i>)
-Kết luận .


<i><b>2. Hoạt động 2:Nhà Lý dời đô ra Đại La,</b></i>
<i><b>đặt tên kinh thành là Thăng Long </b></i>


-GV treo bản đồ hành chính, yêu cầu HS
chỉ vị trí vùng Hoa Lư, Ninh Bình, Thăng
Long-Hà Nội trên bản đồ.


-GV : Năm 1010, vua Lý Công Uẩn
quyết định dời đô từ đâu về đâu?


-Cho HS làm việc theo nhóm để trả lời
câu hỏi.GV hướng dẫn nhóm HS yếu.
+Vùng đất Đại La có gì thuận lợi hơn so
với Hoa Lư?(<i>HS trung bình, yếu)</i>


+Vùng đất Đại La có gì thuận lợi hơn
cho việc phát triển đất nước?


+Vua Lý Thái Tổ suy nghĩ như thế nào
khi dời đô và đổi tên nước?(<i>HS khá, giỏi</i>)
-Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


-Kết luận.


<i><b>3. Hoạt động 3: Kinh thành Thăng Long</b></i>


<i><b>dưới thời Lý</b></i>


-Cho HS xem SGK, hoûi:


+Nhà Lý đã xây dựng kinh thành Thăng
Long như thế nào?


-Kết luận.


hận.


+Vì ơng là người thơng minh, văn võ đều
tài, đức độ cảm hố được lịng người .
+Từ năm 1009.


-2 HS chỉ bảng, cả lớp theo dõi.


+Từ Hoa Lư ra Đại La và đổi tên thành
là Thăng Long.


+Hoa Lư chật hẹp, hiểm trở, đi lại khó
khăn.


+Đại La là trung tâm đất nước, ở giữa
đồng bằng rộng rãi, cao ráo , đất đai màu
mỡ.


+Muốn con cháu đời sau xây dựng được
cuộc sống ấm no thì phải dời đơ từ miền
núi chật hẹp Hoa Lư về vùng Đại La.



+Xây nhiều cung điện, đền chùa, tạo nên
nhiều phố phường nhộn nhịp.


<i><b>Ngày soạn:4/11 </b></i> <b> KĨ THUẬT (Tiết 11)</b>
<i><b>Ngày dạy :6/11 KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP</b></i>


<b> VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA ( tiết 2) </b>
 <b>Đã soạn ngày thứ sáu tuần 10</b>


<b>TẬP LÀM VĂN (Tiết 22)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nắm được hai cách mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND
ghi nhớ).


-Nhận biết được mở bài theo hai cách đã học (BT1, BT2, mục III) ; bước đầu viết
được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, Mục III).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chép sẵn hai mở bài trực tiếp và gián tiếp.
-Vở bài tập.


-Lồng ghép GD lòng tự trọng.
<b>III. CaÙc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét </b></i>


<i>Bài tập 1, 2 </i>


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc truyện.
-Yêu cầu HS làm vở bài tập.


-Gọi HS đọc đoạn mở bài mà mình tìm
được.


-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i> Bài tập 3</i>


-Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
-Cho HS trao đổi trong nhóm.
-Gọi HS phát biểu và bổ sung.
- GV nhận xét.


-Hỏi: Thế nào là mở bài trực tiếp, mở
bài gián tiếp ?


<i><b>3. Ghi nhớ:</b></i>
-Yêu cầu HS đọc
<i><b>4. Luyện tập</b></i>


<i>Baøi 1 </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.



-Cho HS trao đổi trong nhóm: Đó là
những cách mở bài nào? Vì sao em biết?
-Gọi HS phát biểu và bổ sung.


- GV nhận xét.


<i>Bài 2</i>


-Gọi HS đọc u cầu truyện Hai bàn tay.
HS cả lớp trao đối và trả lời : Mở bài


-Mở bài: <i>Trời mùa thu mát mẻ, trên bờ </i>
<i>sông, một con rùa đang cố sức tập chạy.</i>


-1 HS đọc , cả lớp theo dõi.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.


+MB trực tiếp: kể ngay vào sự việc mở
đầu câu chuyện.


+MB gián tiếp: nói chuyện khác để dẫn
vào câu chuyện định kể.


-4 HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


<i> Cách a)</i> Là mở bài trực tiếp.


<i>Cách b, c, d )</i> Là mở bài gián tiếp.



-1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

theo cách nào?
-Yêu cầu HS trả lời.


-Gọi HS nhận xét, bổ sung.


<i>Bài 3 </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Hỏi: Có thể mở bài gián tiếp cho truyên
bằng lời của ai ?


-Yêu cầu HS làm VBT.
-Gọi HS trình bày.
-Chữa bài.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Nhận xét.


-Dặn HS làm bài vào vở bài tập.


-1 HS đọc.


-Bằng lời của người kể chuyện hoặc lời
bác Lê.


VD: <i>Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại của nhân </i>
<i>dân Việt Nam. Bác đã ra đi tìm đường </i>


<i>cứu nước, quyết định táo bạo này bắt đầu</i>
<i>từ một suy nghĩ rất giản dị. Câu chuyện </i>
<i>thế này</i>.


<b>KHOA HỌC (Tiết 22)</b>


<b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NAØO ? MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS:


-Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trang 46, 47 SGK (phóng to)


-Tranh vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


-Dụng cụ đóng vai: Giọt Nước, Mây Đen, Mây Trắng, Giọt Mưa.(Mũ đội)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể</b></i>
<i><b>của nước trong tự nhiên</b></i>


<i>-Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn</i>


+Yêu cầu HS nghiên cứu câu chuyện
“Cuộc phiêu lưu của giọt nước”. Sau đó


nhìn vào hình vẽ kể lại với các bạn cùng
bàn.


<i>-Bước 2: Làm việc cá nhân</i>


+Hướng dẫn HS quan sát kĩ hình, đọc lời
chú thích và tự trả lời 2 CH như tựa bài.
+GV theo dõi, giúp đỡ <i>HS yếu</i>.


<i>-Bước 3: Làm việc theo cặp</i>
<i>-Bước 4: Làm việc cả lớp</i>


-HS theo dõi.


-Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Gọi 3 HS kể dựa vào tranh ở bảng.
+Vài HS trả lời: Mây được hình thành
như thế nào? Nước mưa từ đâu ra? <i>(HS</i>
<i>trung bình, yếu) </i>


-Gọi vài <i>HS khá, giỏi</i> phát biểu định
nghĩa vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên.


<i><b>2. Hoạt động 2: trị chơi đóng vai “Tơi là</b></i>
<i><b>giọt nước” </b></i>


-<i>Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn</i>



+Chia nhoùm.


+Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm cử ra 5 bạn
đóng vai:Giọt Nước, Hơi Nước, Mây
Trắng, Mây Đen, Giọt Mưa.


+Hướng dẫn: Dựa vào các kiến thức đã
học và câu chuyện ở trên.


<i>-Bước 2: Làm việc theo nhóm.</i>
<i>-Bước 3: Trình diễn và đánh giá. </i>


-Nhận xét, đánh giá.
-SGK.


-SGK.


+4 nhóm.


-Các nhóm thảo luận.


-Lần lượt trình diễn, nhận xét các nhóm
khác.


<b>TỐN (Tiết 55)</b>
<b>MÉT VNG </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :



-Biết mét vng là đơn vị đo diện tích.
-Đọc, viết được “mét vuông”, “m2<sub>”.</sub>


-Biết được 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub> ,cm</sub>2<sub> và ngược</sub>
lại.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Kẻ sẵn hình vng có diện tích 1 m2<sub> được chia thành 100 ơ vng nhỏ, mỗi ơ có</sub>
diện tích dm2<sub>.</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2. Giới thiệu mét vuông </b></i>
-GV giới thiệu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cho HS đếm số ơ vng 1dm2<sub> ở hình</sub>
vng 1m2<sub> rồi nhận xét. </sub>


<i><b>5. Luyện tập, thực hành </b></i>


<i>Baøi 1 :(HS trung bình, yếu)</i>


-Yêu cầu HS làm miệng.
-GV nhận xét.



<i>Bài 2 (coät 1)</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.


<i>Baøi 3: </i>


-GV yêu cầu HS đọc đề .


-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.


Cạnh là 1 m, viết kí hiệu.
-100 dm2<sub> = 1 m</sub>2


1 m2 <sub> = 10000 cm</sub>2
-Đọc số đo diện tích.
1m2 <sub> = 100 dm</sub>2
100 dm2<sub> = 1 m</sub>2
1m2 <sub>= 10000 cm</sub>2
10000 cm2 <sub> = 1m</sub>2


400 dm 2<sub> = 4m</sub>2
2110m2-<sub>= 211000dm</sub>2
15m2<sub> = 150000cm</sub>2
Bài giải


Diện tích của một viên gạch là:
30

30 = 900 (cm2<sub>)</sub>



Diện tích của căn phịng đó là:
900

200 = 180000 (cm2<sub>)</sub>
180000 cm2<sub> = 18 m</sub>2
Đáp số : 18 m2.
<b>AN TOÀN GIAO THƠNG (Tiết 6)</b>
<b>AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG</b>


<b> TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết:


-Các phương tiện giao thông công cộng


-Những chú ý để đảm bảo an tồn khi đi tàu, xe.
-Có ý thức giữ gìn an tồn khi đi tàu, đi xe.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-HS : SGK an tồn giao thơng.
-GV: Tranh, ảnh có liên quan.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : DuØng tranh </b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>phương tiện giao thông công cộng </b></i>
-Cho HS xem tranh,thảo luận nhóm


đơi,trả lời:


+Kể tên các phương tiện giao thông công
cộng?(<i>HS Khá, giỏi</i>)


+Bán vé ở đâu ? <i>(HS trung bình, yếu)</i>


-Gọi 1 vài HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận.


<i><b>2. Hoạt động 2: Giữ gìn an tồn khi đi </b></i>
<i><b>tàu xe </b></i>


-Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm:
+Kể ra những hình ảnh chưa an tồn.
+Những hình ảnh nào an tồn.


+Khi đi trên các phương tiện giao thông
công cộng ta cần chú ý điều gì?


-GV theo dõi, giúp đỡ nhóm yếu.


-Các nhóm lần lượt trình bày. GV hướng
dẫn nhận xét, bổ sung.


-Kết luận, gọi vài HS nêu lại.
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ.



-Quan sát, trả lời:


+Giao thông đường bộ : ô tô khách, ô tô
buýt,…


+Giao thông đường sắt : tàu hoả


+Giao thông đường thuỷ: tàu thuỷ, phà,
thuyền,…


+Giao thông đường không : máy bay
+Bến xe, nhà ga, bến tàu, sân bay là nơi
bán vé và chờ đợi, lên xuống khi đi tàu
xe.


-Thảo luận theo nhóm 6 .


+HS quan sát tranh kể cho bạn trong
nhóm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×