Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tu giac noi tiepToan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


C


B
D


O


<i>Đỗ Hùng Khánh – Cam Hiệp Nam – Cam Lâm – Khánh hồ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>



E


F G


Nêu cách dựng đường trịn đi qua ba đỉnh


của EFG.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

∆ABC có 3 đỉnh nằm trên
một đ ờng trịn thì ∆ABC nội
tiếp đ ờng trịn.Tứ giác MNPQ có 4 đỉnh <sub>nằm trên đ ờng tròn thỡ gi </sub>


là tứ giác gì . . . !


N
P


Q



M


A


C
B


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ7. </b>



<b>Đ7. </b>

<b><sub>Tứ giác nội tiếp</sub></b>

<b><sub>Tứ giác néi tiÕp</sub></b>



Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên
một đ ờng tròn đ ợc gọi là tứ giác nội
tiếp đ ờng trịn (gọi tắt là tứ giác nội
tiếp)


<b>1. Kh¸i niƯm tứ giác nội tiếp.</b>


-Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp (hỡnh vẽ).


<b>ịnh nghĩa: </b>


C


B
O


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong các


Trong các hỡnhhỡnh sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp? sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp? VỡVỡ
sao?


sao?


<b>Trả lời:</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiÕp. </b>


<b>Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. VỡVỡ có 4 đỉnh nằm trên một đ ờng trịn. có 4 đỉnh nằm trên một đ ờng trịn.</b>
A


C


B
D


O
H×nh a


I
M


N
Q



P


H×nh b


H


G
K


D


E


H×nh c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta cã: Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)


Nªn A + C = ………..
A = s® 1 ………


2


2
1


C = s® 1 ……...


2



=> A + C = (s® 1 …… +s®…….)


2

=

=

1<sub>2</sub>

……

……


để giải bài toán trên các em hãy điền vo


chỗ .. sau


A


C


B
D


O


A + C = ?


A + C = ?; ; B + D = ?B + D = ?


KL


KL


Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)
Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)


GT


GT



Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 .
<b>2. Định lớ.</b>


BCD (Định lí góc nội tiếp)
BAD (Định lí góc nội tiếp)


BCD BAD

<b>360</b>

<b>0</b>


<b>180</b>

<b>0</b>
<b>Bài toán</b>


A + C = 180


A + C = 18000; ; B + D = 180B + D = 18000


KL


KL


Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)
Tø gi¸c ABCD néi tiÕp (O)


GT


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô </b>
<b>trống trong bảng sau:(HS điền vào phiếu học </b>
<b>tập)</b>



<b>Bài tập 53/trang 89 SGK</b>




Trường hợpTrường hợp


Góc


Góc 1)1) 2)2) 3)3) 4)4) 5)5) 6)6)


80


8000 60<sub>60</sub>00 95<sub>95</sub>00


70


7000 40<sub>40</sub>00 65<sub>65</sub>00


105


10500 74<sub>74</sub>00


75


7500 98<sub>98</sub>00


1100


1050



1000 1200


750


1400 1150


850


820


1060


780


1020


1800-y


y


<b>x</b>


1800-x


(00<x<1800; 00<y<1800)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


C



B
D


O
<b>Qua mục 2) ta được :</b>


<b>Điều ngược lại:</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)



Tứ giác ABCD nội tiếp (O)



=>



=>

=180

=180

00

.

<sub>.</sub>



Ta sang mục 3 của bài.


A C





Tứ giác ABCD có =180


Tứ giác ABCD có =18000 thì có nội tiếp <sub> thì có nội tiếp </sub>


được khơng ?


được khơng ?

A C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đ7. </b>




<b>Đ7. </b>

<b><sub>Tứ giác néi tiÕp</sub></b>

<b><sub>Tø gi¸c néi tiÕp</sub></b>



<b>3. Định lí đảo (SGK).</b>


Giả sử tứ giác ABCD có :


Từ (1) và (2) suy ra điểm D nằm trên cung
AmC.


Vậy tứ giác ABCD nội tiếp


Vẽ đường tròn tâm O đi qua 3 đỉnh của ΔABC


<b>(1)</b>
D
A
B
C
A
B
C
D


Chøng minh::


m
<b>(2)</b>


GT Tứ giác ABCD có



KL Tứ giác ABCD nội tiếp


0


B + D = 180


Hai điểm A và C chia đường tròn thành hai


cung ABC và AmC, trong đó chứa góc
dựng trên đoạn thẳng AC. AmC


0
180 - B


0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập trắc nghiệm</b>



Tứ giác ABCD có góc A bằng 750. Để tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp thì góc


C bằng :


Bài 1



Bài 1



75

0


100

0


105

0


Một số khác.


a.



b.


c.


d.



Đúng



Sai



Sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H. thang c©n


H. thang vuông
Hình vuông


Hình chữ nhật


Hỡnh
thoi


Hỡnh bỡnh
hnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3 : HÃy giải thích tại sao các tứ giác d ới </b>



<b>đây là tứ giác nội tiếp</b>



x
B
C
D
H2
A
D
C
A B
H3
O
B
A
C
D
H4


ABCD NỘI TIẾP


ABCD NỘI TIẾP


<i>DAC=DBC</i>
<i>xAB C</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4- Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp



4- Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp



1.Tứ giác có tổng hai góc


đối diện bằng 1800


2.


2. Tứ giác có góc ngồi tại
một đỉnh bằng góc trong
cuả đỉnh đối diện


3-


3- tứ giác có 2 đỉnh kề nhau
cùng nhìn 1 cạnh dưới một
góc bằng nhau


4-


4- Tứ giác có 4 đỉnh cùng
cách đều 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Những kiến thức cần nắm trong bài học:




1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp.


1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp.


2. Tính chất của tứ giác nội tiếp(định lí - mục 2).


2. Tính chất của tứ giác nội tiếp(định lí - mục 2).


3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (


3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (4 4 Dấu hiệu Dấu hiệu ))


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Bµi tập</i>



Cho tam giác ABC, các đ êng


cao AH, BK, CF c¾t nhau tại I
(<i>nhưư hìnhư vẽ</i>). H·y chØ ra c¸c tø
gi¸c nội tiếp? Giải thích?


B


A


C
H


F


K



I


.

M


D


Trả lời


Các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ là:


AKIF; BFIH; <sub>CHIK</sub> (vỡ cú tng 2 gúc đối nhau bằng 1800<sub>)</sub>


vµ:

BFKC

;

AKHB

;

AFHC



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hướng dẫn về nhà


Hướng dẫn về nhà



1. Học thuộc :


1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp.


1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp.


2. Tính chất của tứ giác nội tiếp(định lí - mục 2).


2. Tính chất của tứ giác nội tiếp(định lí - mục 2).


3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (



3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (4 4 Dấu hiệu ).Dấu hiệu ).


2. Vận dụng kiến thức bài học vào giải bài tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×