Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dai cuong huu co Kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.61 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: __________________________ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 11B1


<b>Câu 1. </b>


(a) Viết các công thức cấu tạo các các chất no có cơng thức phân tử C6H10.
(b) Biểu diễn các đồng phần cis – trans của các chất sau có cơng thức sau: C5H10.
(c) Biểu diễn đồng phân bền nhất và kém bền nhất của butan.


(d) Biểu diển công thức tứ diện của (S)-axit lactic CH3CH(OH)COOH. Biểu diễn công thức
fischer các đồng phân erythro, threo của CH3CH(OH)CH(OH)CHO. Cho biết cấu hình của
cacbon bất đối.


<b>Câu 2. </b>


(a) So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: hexan, isopentan, pentan và neopentan. Giải thích.
(c) So sánh tính tan của C2H5OH và C2H5Cl trong nước. Giải thích.


(b) So sánh lực bazơ của C2H5O-<sub> và CH3COO</sub>-<sub> giải thích.</sub>
(c) So sánh lực axit của HClO4 và HIO4. Giải thích.


(d) So sánh khả năng phản ứng thế H ở vòng benzen của các chất sau C6H5CH3 (toluen),
C6H5NO2 (nitrobenzen) và C6H6 (benzen). Giải thích.


<b>Câu 3. </b>


(a) Viết cấu hình electron và tính bậc liên kết của các phân tử N2 và O2 theo thuyết MO. Giải
thích vì sao O2 thuận từ.


(b) Viết cơng thức electron của BF3, NH3. Vì sao BF3 và NH3 dễ dàng kết hợp với với nhau
tạo ra F3BNH3.



(c) Xác định điện tích trên nguyên tử C, kiểu lai hóa và dạng hình học của: gốc tự do,
cacbocation, cacbanion, cacben.


(d) Biểu diễn liên kết H giữa hai phân tử CH3COOH, nội phân tử axit salixylic
o-HOC6H4COOH


<b>Câu 4.</b>


(a) Nêu 6 sự khác biệt quan trọng giữa chất hữu cơ và vô cơ.
(b) Phân loại các phản ứng học học hữu cơ. Nêu ví dụ minh họa.


<b>Câu 5. </b>


(a) Trình bày cơ chế phản ứng và xác định thành phần electrophin và nucleophin trong các
phản ứng sau: (i) NH3 + CH3CHO; (ii) xiclohexen + Br2/CCl4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×