Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GATuan15 3cotCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.86 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Đạo đức :</b>


<b>T«n trọng phụ nữ (Tiết 2)</b>
<b>I- Mục tiêu:- Giúp H hình thành KN xử lý tình huống.</b>


- Bit c nhng ngy và những t/c xã hội dành riêng cho phụ nữ.
- Có ý thức tơn trọng phụ nữ, chăn chỉ giúp đỡ bà, mẹ, chị, em gái
của mình.


<b>II- Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn : </b>


+ G : Các bài tập tình huống, thẻ màu.
+ H: Học thuộc ghi nhớ giờ tríc.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT b.cũ (3’)


2- GT bµi (2’)
3. H.dÉn H
t.hµnh ë líp
a) Xư lý t×nh
hng (10)
* Bài 3 (Sgk)


MT: Hình


thành kỹ năng
xử lý tình
huống



b) T.hnh l.tp
(12)
* BT 4 (Sgk)
MT: H biết đợc


- Gäi H nªu ghi nhí ë bµi
tr-íc.


-Y/c 1 H n.xét, cho điểm.
“Tơn trọng phụ nữ”(Tiết 2)
- Chia nhóm 4, giao n/vụ
cho các nhóm thảo luận các
tình huống của BT 3/Sgk.
- Gọi đại diện các nhóm lên
trình bày, các nhóm khác bổ
sung, G kết luận ý đúng.


- G giao n/vơ cho c¸c nhãm
H. Y/c lµm viƯc theo nhãm
2.


- Gọi đại diện các nhóm nêu


- 2 H đứng tại chỗ nêu.
- 1 H khác nhận xét.
- Mở vở BT, nháp, Sgk.


- 4 H quay vµo nhau -> 1 nhãm
cïng thảo luận các tình huống ở BT
3/Sgk.



- i din cỏc nhóm trình bày, các
nhóm khác lắng nghe, bổ sung ý
kiến, đáp áp đúng là:


a) Chän trëng nhãm phô trách sao
cần phải xem khả năng tổ chức
công việc và khả năng hợp tác với
bạn khác trong công việc. Nếu Tiến
có khả năng th× cã thĨ chọn bạn.
Không nên chọn TiÕn chØ v× lí do
bạn là con trai.


b) Mi ngi u có quyền bày tỏ ý
kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng
nghe các bạn nữ phát biểu.


- 2 H th¶o luËn cïng h.thµnh BT4
(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những ngày,
những t/c dành
riêng cho PN,
biết đó là
b.hiện sự tôn
trọng PN và
bình đẳng giới
trong XH.


3- Ca ngỵi ngêi


PN ViƯt Nam
* BT 5 (Sgk)
MT: C.cè bµi
häc


kq, líp n.xÐt, bỉ sung, G kÕt
luËn.


- G t/c cho H hát, múa, đọc
thơ, k/c về 1 ngời PN mà em
yêu mến, kính trọng dới
hình thức thi giữa các nhóm
hoặc đóng vai phóng viên
phỏng vấn các bạn


thống nhất đáp án :


+ Ngµy 8/3 lµ ngµy Qc tÕ phơ nữ
+ Ngày 20/10 là ngày thành lập Hội
liên hiệp PN Việt Nam.


+ Hội PN, CLB các nữ doanh nhân
là t/c xà hội dành riêng cho PN.


- H thi hỏt, mỳa, đọc thơ, k/c về 1
ngời PN mà em yêu mến, kớnh
trng.


VD: K/c về mẹ chăm sóc mình
- “MĐ cđa em ở trờngmến


th-ơng.


4- Củng cố, dặn dò (5)


- G nhận xét tiết học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Thực hành tôn trọng bà, mẹ, chị em gái, bạn nữ.


- Chuẩn bị bài Hợp t¸c… xung quanh” giê sau häc.


<b>Tập đọc :</b>


<b>Bn Ch lênh đón cơ giáo</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


1- Luyện đọc: Đọc lu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên ngời dân
tộc (Y hoa - Già RoK), giọng đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn:
Trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo với những nghi thức long
trọng, vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.


2- Từ ngữ: Buôn, nghi thức, gùi,.


3- Ni dung: Tỡnh cm của ngời Tây Ngun u q cơ giáo,biết
trọng văn hố, mong muốn cho con của dân tộc mình đợc học hành,
thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>II- §å dïng: </b>


+ G: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc,
phiếu học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- KT bµi cị
(3’)


2- GT bài (2’)
3- H.dẫn H
l.đọc và tỡm
hiu ND bi.
a) L/c (8)


b) Tìm hiểu bài
(12)


* T/cảm của
ngời dân Ch
Lênh với cô
giáo.


- Gi H đọc thuộc lòng
những khổ thơ yêu thích
trong bài “Hạt gạo làng ta”.
- Gọi H n.xét , G cho điểm .
“Bn …. đón cô giáo”
- Y/c 4 H nối tiếp nhau đọc
thành tiếng từng đoạn của
bài (2 lợt), G sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho H.


- Gọi H đọc kết hợp giải
nghĩa từ.



- Y/c H l.đọc theo cặp.
- Gọi H đọc toàn bài.


- Đọc mẫu, y/c H nêu cách
đọc.


- Chia nhóm 4, y/c đọc thầm
trả lời các câu hỏi Sgk (cuối
bài)


+ H1: Cô giáo Y Hoa đến
Buôn Ch Lênh làm gì?


+ H2: Ngời dân Bn Th
Lênh đón tiếp cơ giáo ntn?


- Y/c H đọc thầm, hỏi tiếp
+ H3: Những chi tiết nào
cho thấy dân làng rất háo
hức chờ đợ và yêu quý “Cái
chữ”?


- 3 H lên bảng đọc thuộc lịng
những khổ thơ mình u thích.
- 1 H nhận xét .


- Mở Sgk, vở ghi, nhắc lại tên bài.
- 4 H nối tiếp nhau đọc bài.


+ H1: Từ đầu ->khách quý.


+ H2: Y Hoa -> chém nhát dao.
+ H3: Gia Rok xoa tay -> xem cái
chữ nào.


+ H4: Đoạn còn lại.


- L.c kt hp gii ngha t ngữ
khó.


- 2 H cùng bàn l.đọc cho nhau
nghe (2 vòng).


- 2 H đọc cả bài trớc lớp.


- Theo dõi G đọc, nêu cách đọc.
- 4 H về 1 nhóm, cùng đọc thầm,
trao đổi và trả lời các câu hỏi Sgk.
+ Cô giáo Y Hoa đến Buôn Ch
Lênh để dạy học.


- Ngời dân… đón tiếp cơ rất trang
trọng và thân tình. Họ đến chật
ních ngơi nhà sàn. Họ mặc quần
nh đi hội. Họ trải đờng đi cho
cô giáo suốt từ đầu cầu thang tới
cửa bếp, giữa nhà sàn = những
tấm lông thú mịn nh nhung…
ng-ời trong buụn.


- Đọc thầm, trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Tỡnh cm của
cô giáo Y Hoa
đối vi ngi
dõn Ch Lờnh


c) Đọc d/cảm
(10)


* L.đọc trong
nhóm.


* Thi đọc diễn
cảm .


-T/cảm của cô giáo Y Hoa
đối với ngời dân nơi đây
ntn?


+ H 4: Tình cảm của ngời
Tây Nguyên với cô giáo, với
cái chữ nói lên điều g×?


- Gọi 1 -> 2 H đọc tồn bài
+ Nội dung bài nói gì?


- G ghi ND chÝnh cña bài
lên bảng.


- Gi H c tip nối từng


đoạn của bài, cả lớp theo dõi
và tìm cách đọc hay.


- T/c cho H luyện đọc diễn
cảm đoạn 3 và đoạn 4 .


- Treo bảng phụ có viết sẵn
đ.văn. Y/c H l.đọc theo cặp
sau khi G đọc mẫu.


- Cho H thi đọc diễn cảm, G
nhận xét, cho điểm từng H.


+ Cô giáo Y Hoa rất yêu quý ngời
dân ở buôn làng, cô xúc động, tim
đập rộn ràng khi viết cho mọi ngời
xem cái chữ.


- T.c¶m … cho thÊy:


+ Ngêi Tây Nguyên rất ham học
ham hiểu biết.


+ Ngi Tõy Nguyờn rất quý ngời,
yêu cái chữ, Ngời Tây Nguyên
hiểu răng: Chữ viết mang lại sự
hiểu biết, ấm no cho mọi ngời.
- 1- > 2 H đọc toàn bài.


* ND: Ngời Tây Nguyên quý


trọng cô giáo , mong muốn con
em đợc học hành .


- 4 H đọc nối tiếp toàn bài, 1 H
nêu ý kiến về giọng đọc, cả lớp bổ
sung thống nhất cách đọc.


- H đọc diễn cảm đ3 và đ4.
- Theo dõi G đọc mẫu .


- 2 H ngồi cạnh lđ cho nhau nghe
- 3 H thi c din cm.


3- Củng cố, dặn dò (5)


- Nhn xét tiết học, tuyên dơng những H học tập tốt.
- Về l.đọc thêm, chuẩn bị bài “Về ngôi nhà đang xõy.


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 71: Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: - Giúp H : BiÕt chia 1 STP cho 1 STP .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Luyện tập cách tìm thành phần cha biết trong phép tính, giải bài
tốn có lời văn liên quan đến chia 1 STP cho 1 STP.


<b>II- §å dïng:+ G: B¶ng nhãm .</b>


+ H: Đọc và tự nghiên cứu trớc nội dung bài Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>



1- KT b.cò (3’)


2- GT bµi(2’)
3- Thùc hµnh
lun tËp (33’)
* Bµi 1 (Sgk)
C.cè q.tắc chia 1
STP cho 1 STP.
* Bài 2 (Sgk)
Củng cố cách
tìm thừa sè cha
biÕt .


* Bài 3: C.cố
cách giải toán tỉ
lệ bằng phơng
pháp rút về đơn
vị.


* Bµi 4 (Sgk)
C.cè vỊ chia
STN cho STP.


- Y/c H nêu q.tắc chia 1
STP cho 1 STP.


- Gäi H nxÐt, cho ®iĨm H .
“LuyÖn tËp”



- Gäi 4 H lên bảng làm bài,
y/c nêu rõ cách thực hiện .


- Y/c 2 H làm bảng nhóm,
H lớp làm vở BT, chữa bài.


- Gọi H n.xét bài làm của
bạn, y/c H nh¾c lại cách
tìm thừa số.


- Gi H c bài, y/c H tự
làm bài, đ.vở KT .


- Gọi H đọc đề bài .


- Để tìm số d của phép chia
218 : 3,7 ta phải làm gì?
+ BT y/c thực hiện phép
chia đến khi nào?


- 2 H nèi tiÕp nhau nêu q.tắc .
- 1 H nhận xét.


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.


* Bài 1: 4 H làm bảng lớp, H cả
lớp làm vở BT, chữa bài.


Kq lµ: a) 4,5 ; b) 6,7;
c) 1,18; d) 21,2



* Bµi 2: 2 H lµm bảng nhóm, H
lớp làm vở BT chữa bài.


a) X x 18 = 72


-> H tù lµm bµi, X = 40
b) X x 0,34 = 1,19 x 1,02
H tù lµm bµi, kq X = 3,57
c) X x 1,36 = 4,76 x 4,08
- H tù lµm bµi, kq X = 14,28
+ H n.xét bài làm của bạn.


+ 1 H nêu cách tìm thừa số cha
biết.


* Bài 3: H tự xác định y/c, lm
bi, i v KT.


1 lít dầu hoả nặng là:
3,952 :5,2 = 0,76(kg)
Số lít dầu hoả có là:


5,32 :0,76 = 7(l)


Đáp số: 7 lít dầu hoả
* Bài 4: 1 H đọc đầu bài toán
- Ta phải t.hiện phép chia :
218 : 3,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

th-- Y/c H đặt tính, tính ơng.


- 1 H đặt tính trên bảng, lớp làm
vở BT .


Kq: 218 : 3,7 = 58,91 (d 0,033)
3- Củng cố, dặn dò (2)


- G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về hoàn thành nốt 1 số BT, chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009
<b>Khoa học :</b>


<b>Bài 19 : Thủ tinh</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Giúp H nhận biết đợc 1 số tính chất của thuỷ tinh
- Nêu đợc công dụng của thuỷ tinh thông thờng.


- Nêu đợc t/c và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.


- Nêu đợc 1 số cách bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh.
<b>II- Đồ dùng:</b>


+ G: Mang đến lớp 1 số cốc và lọ thí nghiệm hoặc bình hoa bằng
thuỷ tinh (đồ dùng theo nhóm), giấy khổ to, bút dạ.


+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>



A- HĐ khởi
động (5’)


- KT bµi cị .
- GT bµi


B- H.dẫn tìm
hiểu ND bài
1- Tính chất và
công dụng cđa
thủ tinh th«ng
thêng (10’)


MT: H phát hiện
đợc 1 số tính
chất và cơng
dụng ca thu


- Gọi 2 H lên bảng y.c nêu t/c
và công dụng của xi măng.
- Gọi H n.xét, cho ®iĨm 2 H.
“ Thủ tinh”


+ G H.dẫn H tìm hiểu ND bài
- Cho H làm việc theo cặp,
q.sát các hình Sgk/60, dựa
vào câu hỏi Sgk để hỏi và trả
lời nhau theo cp



- Gọi 1 số H trình bày kq, các
học sinh khác lắng nghe, bổ
sung.


+ Hóy kể tên các đồ dùng
bằng thuỷ tinh mà em biết?


- 2H nªu t/c và công dụng của
xi măng.


- 1 H nhận xét .


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.
- H tìm hiểu bµi.


- 2 H cïng bµn quan sát, thảo
luận và trả lời.


- Những H khác lắng nghe, bổ
sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tinh thông thờng.


2- T/hành xử lý
thông tin (20’)
MT: Giúp H:
- Kể đợc tên các
vật liệu đợc
dùng để sx ra
thuỷ tinh.



- Nêu đợc t/c và
công dụng của
thuỷ tinh thông
thờng và thuỷ
tinh chất lợng
cao.


- G ghi nhanh các đồ dùng
lên bảng.


+ Dựa vào k/n thực tế đã sử
dụng đồ thuỷ tinh, em thấy
thuỷ tinh có t/c gì?


* KL: thuỷ tinh trong suốt…
- Chia H theo nhóm 4, y/c H
làm việc theo nhóm do nhóm
trởng chỉ đạo.


- Gọi đại diện mỗi nhóm
trình bày 1 trong các câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung.


+ Hãy kể tên các vật liệu đợc
dùng để sx ra thuỷ tinh?


+ Nªu t/c cđa thuỷ tinh
(thông thờng)



+ Nêu t/c và công dụng của
thuỷ tinh chất lợng cao?


+ Em hóy nờu cách bảo quản
những đồ dùng = thuỷ tinh?
* KL: Thuỷ tinh đợc chế ra từ
cát trắng.


li, cốc, chén, bát, đĩa, màn hình
ti vi.


- H nªu: Thuû tinh trong suốt
hoặc có màu, cứng nhng giòn,
dễ vỡ không bị gỉ, không cháy,
không hút ẩm.


- Lắng nghe


- 4 H v 1 nhóm cùng thảo luận
- Nhóm trởng t/c cho nhóm thảo
luận các câu hỏi trang 61/Sgk .
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện nêu
kq thảo luận (mỗi H chỉ trả lời 1
câu hỏi), các H khác bổ sung để
hoàn chỉnh đáp án.


+ H nêu: Thuỷ tinh đợc chế tạo
ra từ cát trắng và 1 số chất khác.
+ T/chất: Thuỷ tính trong suốt,
không gỉ, cứng nhng dễ vỡ,


không cháy, không hút ẩm, và
khơng bị a xít ăn mịn.


+ Thuỷ tinh chất lợng cao: Rất
trong, chịu đợc nóng lạnh, bền,
khó vỡ, đợc dùng để làm chai,
lọ trong phòng t/nghiệm, đồ
dùng y tế, kính xây dựng, kính
của máy ảnh, ống nhịm.


+ H nªu: Trong khi sử dụng
hoặc lau rửa chúng thì cần phải
nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh


C- Hot ng kt thỳc (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MÜ thuËt :</b>


<b>vẽ tranh : đề tài quân đội</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- H hiểu biết thêm 1 vài hoạt động của bộ đội trong chiên đấu,
sản xuất và trong sinh hoạt hàng ngày.


- H Biết cách vẽ tranh về đề tài quân đội. Vẽ đợc tranh về đề tài
quân đội .


- H sáng tạo trong bài thực hành -> H thêm u q các cơ, các
chú bộ đội.



<b>II- §å dïng:</b>


+ G : Su tầm 1 số tranh ảnh về quân đội, 1 số bức tranh vẽ về đề tài
quân đội của các bạn hoạ sĩ và của thiếu nhi.


+ H : Giấy vẽ, vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT b.cò (3)


2- GT bài (2)
3. H.dẫn tìm hiểu
ND bài


a- Tỡm, chọn ND
đề tài (7’)


- G tr¶ bµi vÏ giê tríc vµ
nhËn xÐt.


“Vẽ tranh: Đề tài q.đội”
- GT 1 số tranh, ảnh về đề
tài q.đội và gợi ý để H nhận
thấy: + Về h.ảnh ntn?


+ VÒ trang phôc ra sao?


+ Các phơng tiện của quân
đội là những gì?



- G.thiệu 1 số hoạt động
của q.đội để H lựa chọn .


- NhËn bµi vÏ giê tríc, tù rót
kinh nghiƯm vỊ bài vẽ của
mình.


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, nhắc lại
tên bài.


- Lng nghe v nhn biết đợc:
+ Tranh vẽ về đề tài q.đội thờng
có h.ảnh chính là các cơ, chú bộ
đội.


+ Trang phục (mũ, quần áo) của
quân đội khác nhau giữa các
binh chủng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Cách vẽ (8)


c) Thực hành
(15)


d) Nhn xột, ỏnh
giỏ (5)


- Cho H xem tranh ảnh
q.đội để các em nhớ lại các
h/ảnh màu sắc và không


gian cụ thể.


- G cho H xem 1 số b.tranh
hoặc hình gợi ý để các em
nhận ra cách vẽ tranh.


+ Vẽ ntn cho đúng, đẹp một
bức tranh?


- Cho H n.xét về cách s.xếp
h/a, cách vẽ hình, vẽ màu ở
1 số b.tranh để H nắm vững
k.thức.


- Cho H xem các b.tranh
GT ở Sgk để các tự tin hơn
- Nhắc H vẽ từng bớc nh đã
h.dẫn ở các bài trớc


- G giúp đỡ những H gặp
khó khăn, lúng túng


* Gợi ý để H n.xét về 1 số
bài.


- ND (rõ chủ đề cha?)
- Bố cục (h/a chính, phụ?)
- Hình vẽ, nét v (cú sinh
ng khụng)?



- Màu sắc (hài hoà, có đậm,
nhạt)?


+ Y/c H tự n.xét xếp loại
bài đẹp, cha đẹp.


- G khen ngợi và động viên
chung cả lớp.


- Về su tầm bài vẽ có 2 mẫu
vật để giờ sau học.


đội đứng gác…
- H xem tranh nh.


- H q.sát tranh và nhận ra cách
vẽ tranh.


VD: Vẽ hình ảnh chính là cơ,
chú bộ đội trong hđ nào đó (tập
luyện, chống bão lụt…)


+ VÏ c¸c h./a phơ sao cho phï
hỵp víi nd (b·i tËp, nhµ, cây,
núi, sông,xe, pháo)


+ Vẽ màu có đậm, có nhạt phï
hỵp víi nd.


- H xem xÐt vỊ c¸ch sắp xếp


h.ảnh.


+ H thực hànhvẽ tranh vào vở,
thực hµnh (giÊy vÏ) theo cảm
nhận riêng .


- H lng nghe và cùng đánh giá
xếp loại các bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Toán :</b>


<b>Tiết 72: luyện tập chung</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Gióp H cđng cè vỊ:


-Chuyển phân sốTP -> STP, cộng các STP, chuyển các hỗn số -> STP.
- So sánh c¸c STP, thùc hiƯn chia 1 STP cho 1 STP.


- Tìm thành phần cha biết của phÐp tÝnh víi STP.
<b> II- §å dïng:</b>


+ G :B¶ng nhãm, b¶ng phơ.


+ H: Đọc và nghiên cứu trớc ND.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị
(3’)



2- GT bµi(2’)
3- Thùc hµnh
lun tËp (33)
* Bài 1 (Sgk)
C.cố cách
chuyển PSTP
-> STP


* Bài 2: C.cố
cách chuyển
hỗn số -> STP
(Sgk)


- Y/c H lên bảng tính:
(8,31 +15,7) x 2,5=?
- Gäi H n.xÐt cho ®iĨm H.
“LuyÖn tËp chung”


- Gọi H làm bảng phụ, lớp
làm vở BT, chữa bài. Nhắc H:
Chuyển PS ;...


100
8


về STP rồi
tính kq.


- Phần d làm tơng tự phần c



- Y/c H thảo luận nhóm 2 với
bài 2, chữa bài .


+ Mun so sỏnh và điền dấu
đúng trớc hết ta làm gì?


- Y/c H đọc bài toán tự làm
bài, nêu kq (3 H làm bảng
nhóm)


( Lu ý: Chỉ lấy đến 2 c/số
phần TP của thơng)


- 1 H lªn b¶ng tÝnh
(8,31 + 15,7) x 2,5 =
= 24,01 x 2,5 = 60,25
- 1 H nhËn xét .


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT .
* Bài 1: 2 H làng bảng phụ, vở
BT, chữa bài.


a) 1 H lµm kq: 450,07
b) 1 H lµm kq: 30,54
c) 1 H lµm bµi:
100 +7 + 8


100 = 100 +7 +0,08
= 107,08



d) C¶ líp cïng lµm:
35 + 5 3


10 100 = 35 +0,5 + 0,03
= 35,53


* Bµi 2 (Sgk): 2 H cùng bàn
thảo luận nêu cách làm bài.
- Ta phải chuyển các hỗn số
thành STP .


- H thực hiện chuyển và nêu:
43 23 23 : 5 4,6


5 5   mµ 4,6 > 4,35
VËy 4 3


5 > 4,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Bµi 3 (Sgk)
C.cè vÒ chia
1STP cho 1STP


* Bµi 4: Cđng
cè cách tìm
thừa số, số chia
cha biết.


- Y/c H tù lµm bµi 4, chÊm 1
sè bµi, nhËn xÐt.



- Gäi H nh¾c lại cách tìm
thừa số, số chia cha biết.


* Bài 3: H tự làm bài, nêu kq
(3 H làm bảng nhóm)


a) kq: 0,89 d 0,021
b) kq: 0,57 d 0,08
c) kq: 5,43 d 0,56


- Nhắc lại q.tắc chia 1 STP cho
1STN .


* Bài 4: H tự lµm, chÊm.
a) 0,8 x X = 1,2 x10
0,8 x X = 12


X = 12: 0,8
X =15
b) 210 : X= 14,92 - 6,52
210 : X = 8,4


X = 210 : 8,4
X = 25


c) H tù lµm, kq X = 15,625
d) H tù lµm, kq X = 10
3- Củng cố dặn dò (2)



- G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H học tập tốt.
- Về hoàn thành nốt 1 số BT, chuẩn bị bµi sau.


<b>KĨ chun :</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


* Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về ngời
đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu,vì hạnh phúc của nhân
dân.


<b>I- Mơc tiªu: 1, Rèn kĩ năng nói:</b>


- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe,đã đọc nói về những
ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu , vì hạnh phúc của
nhân dân .


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, n.xét đúng lời kể
của bạn.


<b>II- Đồ dùng: + G: Bảng phụ viết sẵn đề bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài cũ


(3’)


2- GT bài (2’)


3- H.dẫn H k/c
a) T.hiểu y/c
của đề bài (5’)


b) T.hµnh k/c
(27’)


* K/c trong
nhãm.


* Thi K/c tríc
líp.


- Gäi 2 H nèi tiÕp nhau kĨ 2
đoạn truyện Pa-xtơ và em
bД


- Gäi 1 H nªu ý nghÜa c©u
chun.


- G n.xét, cho điểm 3 H
“K/c đã nghe, đã đọc”
- Gọi H đọc đề bài.


- G gạch dới những từ ngữ
cần chú ý: Nghe, đọc, chống
lại đói nghèo, lạc hậu, hạnh
phúc.


- Gọi 1 số H giới thiệu câu


chyện mình định kể.


- Cho H k/c theo cặp, y/cầu
các cặp trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- Mời lần lợt từng H lên k/c
trớc lớp. Gợi ý H hỏi về ý
nghĩa câu chuyện và hành
động của n.vật trong truyện.
- N.xét, bình chọn :


+ H cã c©u chun hay nhÊt
+ H k/c hÊp dÉn nhÊt .


- 2 H nèi tiÕp nhau k/c (mỗi H kể
1 đoạn của truyện).


- 1 H nêu ý nghÜa c©u chun.
- 1 H nhËn xÐt .


- Mở Sgk, vở ghi, nhắc lại tên bài.
+ 2 H c to trc lp


- H q.sát, nhắc lại các từ G gạch
chân.


- H gii thiu trc lp cõu chuyn
nh k .



VD: Tôi muốn kể câu chuyện
“Ngời cha của 8000 đứa trẻ”. Đó
là truyện về 1 vị linh mục giàu
lòng nhân ái, đã nuôi tới 8000
đứa trẻ mồ cơi và trẻ nghèo


+ T«i xin kĨ chuyện về 1 anh sinh
viên


- 2 H ngồi cùng bàn tËp k/c cho
nhau nghe.


- H xung phong lên k/c, mỗi H kể
xong đều hỏi ý nghĩa câu chuyện
- 5 đến 7 H thi k/c.


- H nhËn xÐt , b×nh chän bạn k/c
hay nhất, hấp dẫn nhất.


4- Củng cố, dặn dò (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ t ngày 02 tháng 12 năm 2009
<b>Tp c :</b>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


1- Luyn đọc: Phát âm đúng 1 số tiếng: Giàn giáo, huơ huơ, bức
tranh. Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, đọc diễn cảm toàn bài.



2- Từ ngữ: Hiểu nghĩa các từ ngữ: Giàn giáo, trụ bê tơng, cái bay.
3- Nội dung: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây
thể hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>II- §å dïng:</b>


+ G : Tranh những cơng trình đang xây (nếu có) bảng phụ ghi sẵn
khổ thơ cần luyện đọc, phiếu h.tập.


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc ND bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị
(3’)


2- GT bài (2’)
3. H.dẫn đọc và
tìm hiểu ND bài
a) L.đọc (8’)


b) Tìm hiểu bài
* Vẻ đẹp của


- Gọi 2 H nối tiếp nhau đọc
toàn bài “Buôn... cô giáo”
và nêu ND .


- Gọi H n.xét, cho điểm 2 H
“ Về ngôi nhà đang xây”


- Q.sát tranh minh hoạ Sgk
và mơ tả tranh vẽ những gì?
- Y/c 2 H nối tiếp nhau đọc
toàn bài thơ (3 lợt), G sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng của
từng H.


- Gọi H đọc phần chú giải.
- Y/c H luyện đọc theo cặp.
- Gọi H đọc toàn bài thơ .
- G đọc mẫu, y/c H nêu
cách đọc.


- Chia H thành các nhóm 4,
y/c đọc thầm,trả lời câu hỏi.


- 2 H nối tiếp nhau đọc bài và nêu
ND của bài đọc.


- 1 H nhËn xét .


- Mở Sgk, vở ghi, vở nháp, nhắc
lại tên bài.


- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi
học qua 1 c«ng trình đang xây
dựng.


+ H c theo trỡnh t:



+ H1: Từ đầu -> màu vôi gạch.
H2 : BÇy chim đi ăn về trời
xanh .


- 1 H đọc to phần chú giải.


- 2 H ngồi cùng bàn đọc theo cặp
- 2 H đọc cả bài thơ.


- H theo dõi G đọc và nêu cách
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

những ngôi nhà
đang xây.


*S i thay ca
t nc.


c) Đọc diễn cảm
(10)


* L.c theo
nhúm


+ H1: Các bạn nhỏ quan sát
những ngôi nhà đang xây
khi nào?


+ Những chi tiết nào vẽ lên
h/ảnh 1 ngôi nhà ®ang x©y?



+ H2: Tìm những h.ảnh so
sánh nói lên vẻ đẹp của
ngơi nhà?


+ H3: Tìm những h/ảnh
nhân hố làm cho ngơi nhà
đợc miêu tả sống động, gần
gũi?


+ H4: H/ảnh ngôi nhà đang
xây nói lên điều gì về c/s
trên đất nớc ta?


* Nêu ND bài? (Bài thơ cho
em biết điều gì?)


- Ghi ND chính lên bảng
+ Y/c H đọc tồn bài, H cả
lớp theo dõi tìm cách đọc
hay.


- T/c cho H l.c din cm


- Các bạn nhỏ q.sát những ngôi
nhà đang xây khi đi học về.


- Những ngôi nhà đang xây với
giàn giáo nh cái lồng che chở, trụ
bê tông nhú lên, bác thợ nề đang


cầm bay, ngôi nhà thở ra mùi vôi
vữa, còn nguyên màu vôi gạch,
những rÃnh tờng cha chát.


+ Những h.ảnh: Giàn giáo tựa cái
lồng .


+ Trụ bê tông nhú lên nh 1 mầm
cây.


+ Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm
xong.


+ Ngôi nhà nh bức tranh còn
nguyên màu vôi gạch.


- Những h.ảnh: Ngôi nhà tựa vào
nền trời sẫm biếc, thở ra mùi vôi
vữa.


+ Nng ng ng quên trên
những bức tờng.


+ Làn gió mang hơng ủ đầy
những rãnh đờng cha chát.


+ Ngơi nhà lớn lên với trời xanh
* Nói lên: Đất nớc ta đang trên đà
phát triển.



+ Đ/nớc là 1 công trình XD lớn.
+ Đ/nớc đang thay đổi từng ngày,
từng giờ.


* ND: Bài thơ cho em thấy hình
ảnh đẹp của những ngôi nhà đang
xây thể hiện sự đổi mới của đất
n-ớc .


- 1 H đọc thành tiếng, lớp theo
dõi, cùng trao đổi tìm cách c
hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Thi c d.cm


khổ thơ 1 và 2


- Treo bảng phụ có viết sẵn
đ.thơ đọc mẫu, y/c H l.đọc
theo cặp.


- T/c cho H thi đọc d/cảm.
- N.xét cho điểm từng H.


- Theo dõi G đọc mẫu .


- 2 H ngồi cạnh nhau đọc cho
nhau nghe.


+ 3 H thi đọc diễn cảm .



3- Cñng cè, dặn dò (5)


- G nhận xét giờ học, tuyên dơng nh÷ng H tÝch cùc häc tËp.


- Khuyến khích H về nhà đọc thuộc lịng bài thơ, chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n :</b>


<b>TiÕt 73 : Lun tËp chung</b>
<b>I- Mơc tiªu:- Gióp H củng cố về</b>


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với STP .
- Tính giá trị của biểu thức số.


- T×m TP cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép chia 1STN cho 1STP.
<b>II- Đồ dùng:</b>


+ G: B¶ng nhãm, phiÕu häc tËp .


+ H: Đọc và tự nghiên cứu trớc nội dung 1 số bài (Sgk)
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị
(3’)
2- GT bµi(2’)
3- Thùc hµnh
lun tập (33)


* Bài 1 (Sgk)
C.cố q.tắc chia
STN cho STP,
chia STP cho
STP.


* Bµi 2 (Sgk)
C.cè vÒ thø tù
d·y tÝnh víi
STP


- G chÊm bµi cđa 5 H vµ
nhËn xÐt


“Lun tËp chung
- Cho H nêu y/c của bài,
4 H làm bảng nhóm, lớp
làm vở BT, chữa bài.


- Gọi H n.xÐt, cho ®iÓm
H.


- Y/c H tù làm bài đ.vở
KT chéo.


- 5 H tỉ 4 mang vë BT lªn chÊm
- NhËn vë, chữa bài (nếu sai)
- Mở Sgk, vở nháp, ghi, BT


* Bài 1: 1 H nêu y/c của BT, 4H làm


bảng nhãm, H líp lµm vë BT, chữa
bài .


Kq tớnh ỳng l:


a) 7,83 b) 13,8 c) 25,3 d) 0,48
* Bài 2: H tự làm bài, đổi vở KT chéo
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Bµi 3 (Sgk)


* Bµi 4 (Sgk)
Cđng cố cách
tìm SBT, sè
h¹ng, thõa sè
cha biÕt .


- Cho H th¶o luận theo
cặp làm bài 3, chữa bài
(1 nhóm làm phiếu h.tập)


- Cho H lần lợt lên bảng
làm bài, H lớp làm vở BT,
chữa bài.


- Gọi H nhắc lại cách tìm
số bị trừ, số hạng, thừa số


b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32


= 1,8 + 6,32 = 8,12


* Bài 3: (Sgk) Thảo luận theo cặp để
giải bài 3, chữa bài. 1 nhóm làm
phiếu, dán bài lên bảng.


Động cơ đó chạy đợc số giờ là :
120 : 0,5 = 240 (gi)


Đáp số: 240 giờ
* Bài 4: H làm trên bảng lớp, vở BT,
chữa bài.


a) X - 1,27 = 13,5 : 4,5
X - 1,27 = 3


X = 3 + 1,27
X = 4,27


b) X + 18,7 = 50,5 : 2,5
H tù lµm, kq X = 1,5
c) X x 12,5 = 6 x 2,5
H tù làm, Kq X = 1,2


- 3 H nhắc lại cách tìm SBT, số hạng,
thừa số .


3- Củng cố, dặn dò (2)


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tích cùc häc tËp .


- VỊ hoµn thµnh nèt 1 sè BT, chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả :</b>


<b>Buụn Ch Lờnh ún cơ giáo</b>


<b>I- Mục tiêu:- Nghe, viết chính xác, đẹp đoạn từ “Y Hoa lấy trong gùi</b>
ra… A, chữ, chữ cơ giáo” trong bài “Bn… giáo”.Trình bầy đúng hình
thức đoạn văn xi .


- Làm đúng BT chính tả phân biệt ch/tr hoặc tiếng có thanh hỏi,
thanh ngã.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chịu khó khi viết bài. Tự rèn chữ viết ở nhà.
<b>II- Đồ dùng: + G: Bảng nhóm, giấy khổ to, bút dạ, viết sẵn vào bảng</b>
phụ BT 3a, 3b trong Sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài cũ (3’)


2- GT bµi (2’)
3- Híng dÉn viÕt
chÝnh t¶ .


a) Trao đổi về
ND đoạn văn


(3’)


b) H.dÉn viÕt tõ


khã (5)


c) Viết c.tả (12)


d) Chấm bài,
soát lỗi (3)


4- H.dẫn làm BT
chính tả (12)
* Bài 2 (Sgk)


- Y/c H viết các từ có âm đầu
ch/tr hoặc có vÇn ao/au.


- NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa H,
cho ®iĨm .


“Bn Ch Lênh…. giáo”
- Y/c H đọc on vn .


+ Đoạn văn cho em biết điều
gì?


- Y/c H đọc, tìm các từ khó
dễ lẫn khi viết c.tả


- Y/c H l.đọc, viết các từ vừa
tìm đợc


- G đọc cho H viết.



- Nh¾c H nhí viÕt hoa các
DT riêng


- G chấm 5->7bài, cho H
soát lỗi .


- G chọn BT để sửa lỗi cho H
ở địa phơng mình hay mắc
- Gọi H đọc y/c và mẫu của
BT.


- Y/c thảo luận nhóm đơi với
bài 2.


Gợi ý H: Tìm các tiếng có
nghĩa tức là phải xđ đợc
nghĩa của từ trong câu.


- Gọi 1 nhóm làm bài ra giấy
dán lên bảng, đọc các từ
nhóm mình tìm đợc, y/c các
nhóm khác bổ sung từ mà
nhóm bạn còn thiếu, G ghi
nhanh lờn bng, n.xột cỏc t
ỳng.


- 2 H viết trên bảng, H dới lớp viết
vào vở nháp, H khác nhận xét.
- H lắng nghe .



- Mở Sgk, vở c.tả, BT, nháp.


- 2 H nối tiếp nhau đọc thành
tiếng.


+ Đoạn văn nói lên tấm lịng của
bà con Tây Nguyên đối với cô
giáo và cái chữ.


+ H Tự tìm và nêu các từ khó


VD: Y Hoa, phăng phắc, quú,
lång ngùc.


- H đọc, viết các từ đó.


+ H lắng nghe, viết bài vào vở.


- 5 n 7 H mang bài lên chấm,
dùng bút chì sốt lỗi cho nhau.
+ Thực hành làm BT theo sự lựa
chọn của G.


- 1 H đọc to y/c bài 2 trớc lớp.
- 2 H cùng bàn thảo luận để làm
bài 2.


a) H trao đổi, tìm từ, 1 nhóm làm
vào giấy khổ to, các nhóm khác


viết vào vở.


- 1 nhãm b¸o c¸o kq làm việc, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


- 1 nhúm đọc lại các từ tìm đợc
trên phiếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Bµi 3 (Sgk)


- G t/c cho H làm bài 2b (nh
cách tổ chức với bài 2a)
- Y/c H dïng bót ch× viÕt
tiÕng còn thiếu vào vở BT
TiÕng viÖt.


+ Câu chuyện đáng cời ở chỗ
nào?


+ Câu chuyện còn đáng cời ở
chỗ nào nữa?


+ Ngêi «ng sÏ nói gì khi
nghe lời bào chữa của cháu?


b,Tự tìm từ : bỏ đi - bõ công,
bẻ cành - bẽ mặt,


+ 1 H làm trên bảng lớp, H dới
lớp làm vào vở BT.



a) Những từ cần điền là: cho,
truyện, chẳng, chê, trả.


b) Các từ cần điền là: sử, bảo,
điểm, tổng.


-Nhà phê bình xin vua cho trở lại
nhà giam .


- Cậu bÐ häc dèt nhng lại vụng
chèo, khéo chống.


* Ông sẽ nói: Thằng bé này lém
quá.


+ Chỏu đúng là vụng chèo khéo
chống.


+ Sao các bạn cháu vẫn đợc điểm
cao?


5- Củng cố, dặn dò (3)


- G nhn xột gi hc, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp, chuẩn bị bài hơm sau.


<b>ThĨ dục :</b>


( Giáo viên bộ môn )



Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
<b>Luyện từ vàu câu :</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HiĨu nghÜa cđa tõ “H¹nh phóc”.


- Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc .Nêu đợc
1 số từ ngữ chứa tiếng phúc . Xác định đợc yếu tố quan trọng nhất tạo
nên 1 gia đình hạnh phúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ G: B¶ng phơ viÕt sẵn BT1, 4 trong Sgk.
+ H: Đọc trớc bµi trong Sgk.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài cũ


(3’)
2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn lµm
BT (33’)


* Bµi 1 (Sgk)


* Bài 2 (Sgk)
Tìm từ đồng
nghĩa trái nghĩa
với từ hnh


phỳc


* Bài 3 (Sgk)
Tìm từ có nghĩa
chứa tiếng


- Gi H đọc đ.văn tả mẹ
cấy lúa.


- Gọi H n.xét, cho điểm .
- Mở rộng ... “Hạnh phúc”
- Gọi H đọc y/c và ND
của BT. Y/c H làm việc
theo cặp, tìm hiểu nghĩa
của từ hạnh phúc.


+ Em hiĨu h.phóc lµ g×?


- Y/c H đặt câu với từ
“Hạnh phúc”.


- Gọi H đọc y/c của BT.
- Y/c H làm BT trong
nhúm.


- Gọi H phát biểu, G ghi
nhanh lên bảng ý kiÕn cña
H.


- G kết luận từ đúng.



- Y/cầu H đặt câu với các
từ vừa tìm đợc.


- Gọi H đọc y/c của BT
- T/c cho H thi tìm từ tiếp
sức, G tổng kết cuộc thi,


- 2 H đọc đ.văn tả mẹ cấy lúa.
- 1 H nhận xét .


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.
+ 1 H đọc Y/c BT 1 (Sgk).


- 2 H ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận làm bài.


+ Hạnh phúc: Trạng thái sung sớng
vì cảm thấy hoàn toàn đạt đợc ý
nguyện.


- Đặt câu: Em rất hạnh phúc vì
mình đạt danh hiệu học sinh giỏi.
Gia đình em sống rất hạnh phúc.
+ 1 H đọc to y/c BT cho cả lớp
nghe.


- 4 H cùng trao đổi, thảo luận, tìm
từ .



H tiếp nối nhau nêu, mỗi H chỉ nêu
1 từ. Viết vào vở các từ đúng.


+ Những từ đ.nghĩa với h.phúc:
Sung sớng, may mắn.


+ Những từ trái nghĩa với từ h.phúc:
Bất hạnh, khèn khæ, cùc khæ, c¬
cùc.


- H đặt câu: + Cơ ấy may mắn trong
cuộc sống.


+ Tôi sung sớng reo lên khi đợc
điểm 10.


+ ChÞ DËu thËt khèn khỉ.


+ Chị Lan chịu cảnh sống cơ cực.
* Bài 3: 1 H đọc thành tiếng trớc
lớp . H thi tìm từ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

“phóc”


* Bµi 4 (Sgk)
Ỹu tè nµo lµ
quan träng
nhÊt?


tun dơng nhóm tìm c


nhiu t.


- Y/c H giải nghĩa 1 số từ
vừa tìm.


- Y/cầu H t.luận nhóm 4
để h.thành BT4.


- H.dÉn H nhËn ra yÕu tố
q.trọng nhất là h.phúc.
- G tôn trọng mọi ý kiến
cña H.


* KL: Tất cả các yếu tố
đều có thể đảm bảo…


VD: Phúc ấm, phúc bất trùng lai,
phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc
lộc, phúc phận, vơ phúc, có phúc.
- H giải nghĩa: VD:


+ Phúc lộc: Gia đính yên ấm, tiền
của dồi dào.


* Bài4: H thảo luận nhóm 4 để hồn
thành BT.


VD: Tất cả các y.tố đều có thể đảm
bảo g.đình sống h.phúc nhng mọi
ngời sống hồ thuận là quan trọng


nhất vì thiếu yếu tố hoà thuận thì
g.đình khơng thể có h.phúc đợc.
- H lắng nghe


3- Cđng cố, dặn dò (2)


- G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>â</b>


<b> m nhạc :</b>
( Giáo viên bộ môn )


<b>Địa lý :</b>


<b>Thơng mại và du lịch</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc 1 số đặc điểm nổi bật về thơng mại và du lịch của nớc ta .
- Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu : Khoáng sản , hàng dệt may
, nông sản , thuỷ sản, lâm sản ; nhập khẩu chủ yếu ở nớc ta: Máy móc ,
thiết bị , nguyên và nhiên liệu …


- Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc
ta.


- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại: Hà Nội, TPHCM,
và các trung tâm du lịch lớn của nớc ta.



<b>II- §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị
(3’)


2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn H tìm
hiểu ND bài


* H1 : T/hiu
h.ng thng


mi (15’)
a) Các hoạt
động của ngành
thơng mại.


b) Vai trò của
ngành thơng
mại


*HĐ2: Tìm hiểu
về ngành du lịch


(15)


+ Nớc ta có những loại hình
g.thông nào?



+ HÃy nêu các đầu mối GT
quan träng ë níc ta?


- Gäi H n.xÐt, cho ®iĨm 2 H
Thơng mại và du lịch


- Gi H c phần 1Sgk/98,
y/c lớp đọc thầm, trả lời câu
hỏi :


+ Thơng mại gồm nhng
hot ng no?


+Những đ.phơng nào có
ngành thơng mại phát triển
nhất cả nớc?


+ Ngành thơng mại có vai
trò ntn?


+ Kể tên các mặt hµng xt
khÈu, nhËp khÈu chđ u ë
níc ta.


- G hớng dẫn H q.sát các
hình 3, 4, 5, 6 và đọc các
t.tin trong Sgk.


- Cho H th¶o luËn nhãm 4,



- 2 H nêu: Đờng sắt, đờng bộ (đờng
ô tô), đờng sông, đờng biển, đờng
hàng không .


- H nêu: Các ®Çu mèi GT quan
träng ë níc ta lµ: HN,HP, TPHCM.
- 1 H nhËn xÐt .


- Mở Sgk, vở ghi, nháp, vở BT.
- Nhắc lại tên bài.


- 2 H c phn 1 Sgk/98, lp c
thm tr li cõu hi:


+ Thơng mại lµ ngµnh thùc hiện
việc mua bán hàng hoá bao gồm:
+ Nội thơng: Buôn bản ở trong
n-ớc .


+ Ngoại thơng : Buôn bán với nớc
ngoài.


- H nờu: HN, TPHCM cú ngnh
th-ng mại phát triển nhất cả nớc.
- Là cầu nối giữa sx với tiêu dùng.
- Xuất khẩu: Khoáng sản (than đá,
dầu mỏ) hàng CN nhẹ và CN thực
phẩm (quần áo, giầy dép, bánh
kẹo…) hàng thủ công nghiệp (đồ


gốm các loại, gốm sứ, tre, mây,
đan…), nông sản (gạo).


- Nhập khẩu: Máy móc, thiết bị
+ 2 H đọc, H lớp theo dõi, q.sát
h.vẽ trong Sgk/98 -99.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Những ĐK
thuận lợi để
phát triển ngành
du lịch .


* Mét sè trung
t©m du lịch lớn .


trả lời câu hỏi :


+ Nờu 1 số ĐK để phát
triển ngành du lịch ở nớc
ta ?


+ Vì sao những năm gần
đây lợng khách du lịch đến
nớc ta đã tăng lên?


- Y/c H kể tên các trung
tâm du lịch lớn của nớc ta
- G nhËn xÐt, KL.


- Các ĐK: Nớc ta có nhiều phong


cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vờn quốc gia,
các cơng trình kiến trúc, di tích lịch
sử, lễ hội truyền thống.


- Do đ.sống ngày 1 nâng cao, các
dịch vụ du lịch phát triển.


- H kể: Hà Nội, TPHCM, Vịnh Hạ
Long, Huế, Đà Nằng, Chùa Hơng
Tích...


4- Củng cố, dặn dò (5)


- G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H học tập tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 74 : tỉ số phần trăm</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp H : </b>


- Bớc đầu nhận biết về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số
và ý nghĩa thực tiễn của tỉ số phần trăm) .


- Biết viết 1 số phân số dới dạng tỉ số phần trăm .


- H say mê học mơn tốn, tự suy nghĩ để có cách làm bài ngắn gọn
<b>II- Đồ dùng: + G : Bảng phụ, bảng nhóm .</b>


+ H : Đọc và tự nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk.


<b>III- Các hoạt động dạy hc :</b>


1- KT bài cũ
(3)
2- GT bài(2)
3- GT khái niệm
tỉ sè % (5’)
(xuÊt ph¸t tõ tỉ
số)


* VD 1 (Sgk)


- Gọi H lên chữa BT 3 Sgk/73 .
- Gäi H nhËn xÐt, cho ®iĨm H.
Tỉ số phần trăm


- G treo b¶ng phơ, cho H q.s¸t
h.vÏ trên bảng và hỏi:


+ Tỉ số của DT trồng hoa hồng
và DT vờn hoa = bao nhiêu?
- G viết bảng: Ta viết 25


100 = 25%;
25% là tỉ số phần trăm.


- 1 H lên chữa bài 3 Sgk/73
Kq: 240 giê
- 1 H nhËn xÐt .



- H më Sgk, vë ghi, BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4- ý nghÜa thùc
tiƠn cđa tØ sè %


(10’)
* VD 2 (Sgk)


5- T.hành, luyện
tập (18)
* Bài 1 (Sgk)
C.cố cách viết tỉ
số phần trăm.


* Bài 2 (Sgk)
Củng cố cách
giải toán về tỉ số
%


* Bài 3 (Sgk)


+ G y/c H đọc VD 2 trong Sgk và
ghi vắn tắt lên bảng. 1 trờng có
400 H, trong đó có 80 H giỏi.
-Y/c H viết tỉ số % của HS giỏi
và HS toàn trờng.


- Gäi 1 H lªn viÕt, líp viÕt vë
nh¸p.



- G h.dẫn H viết thơng dới dạng
PS -> đổi thành PSTP có mẫu số
là 100.


- H dÉn H viÕt PSTP 20


100 thµnh tØ
sè%


- Y/c H viÕt: Sè H giái chiÕm…
sè H toµn trêng.


- G nhận xét, chốt ý đúng


- Tỉ số (20%) cho ta biết cứ 100
H của trờng có 20 em H giỏi.
- Gọi H đọc y/c BT1


- Y/c H trao đổi thep cặp để
h.thành.


* Lu ý H: Bài nãy làm theo 2 bớc
:+ B1: Viết PS đã cho -> PS TP.
+ B2: Từ PSTP viết thành tỉ số%
- Gọi H n.xét bài làm của bạn .
+ Gọi H đọc ND bài 2


- Híng dÉn H: LËp tû sè cđa 95
vµ 100 råi viết thành tỉ số % .
- Gọi H lên bảng lµm bµi.



- Y/c H tù lµm bµi, chÊm 1 sè bµi
vµ nhËn xÐt.


H đọc VD 2, q.sát G ghi,
theo dõi Sgk.


- H viÕt vë nh¸p, 1 H lên viết
bảng lớp 80 : 400


- H thực hiÖn :
80 : 400 = 80 20


400 100
- H viÕt: 20 20%


100 


- H l¾ng nghe


- H viết và đọc lại câu này
+ 1 H nêu y/c của BT


- 2 H ngồi cùng bàn trao đổi
t.luận để làm bi.


VD: 75 25 25%
300 100


- Các phép còn lại làm tơng


tự.


1- H nhn xột bi ca bn
+ 2 H đọc y/c của BT


- 1 H làm trên bảng, H dới
lớp làm vào vở BT, tỉ số %
của số SP đạt tiêu chuẩn và
tổng số SP là:


95 : 100 = 95 95%
100 


Đáp số: 95%
* Bài 3: H tự làm bài, mang
bài lªn chÊm


a)540: 1000 = 540 54 54%
1000 100 
b) Số cây ăn quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

460 : 1000 = 460 46 46%
1000 100 


5- Cñng cè, dặn dò (2)


- Nhắc lại khái niệm tỉ số phần trăm .


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tÝch cùc häc tËp.
- VỊ hoµn thµnh 1 sè BT, chuẩn bị bài sau.



Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
<b>Kỹ thuật :</b>


<b>Bài 15 - Lợi ích của việc nuôi gà</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc lợi ích của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.


- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình , địa phơng .
<b>II- Đồ dùng: + G: Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc ni gà (nếu</b>
có), phiếu học tập, giấy khổ to A3, bút dạ .


+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1-KT bµi cị
(3’)
2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn tìm
hiểu ND bài .
* HĐ1: T.hiểu
lợi ích của việc
nuôi gà (20)
a) Các SP của
nuôi gà.


b) ích lợi của
việc nuôi gà.



Gọi H nhắc lại cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


- Gọi H khác n.xét, cho điểm
- G nêu mục tiêu bài học.
- Chia lớp thành các nhóm,
mỗi nhóm 4 - 6 H


- Ph¸t phiÕu h.tập cho các
nhóm.


- Cho H thảo luận nhóm về
lợi ích của việc nuôi gà.


- G giới thiệu ND phiếu h.tập


- 1 H nhắc lại cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện.


- 1 H khác nhận xét .


- Lắng nghe, mở Sgk, vở ghi và xđ
nhiệm vụ tiết häc.


- 4 đến 6 H quay mặt vào nhau
thành 1 nhóm.


- Nhãm trëng nhËn phiÕu häc tËp.
- H th¶o luËn theo y/c cña phiÕu


h.tËp nhãm trëng t/c nhãm th¶o
luËn, th ký ghi vào giấy ý kiến của
các bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c) Đánh giá kết
quả học tập


(10)


+ HÃy kể tên những SP của
chăn nuôi gà?


+ Nuụi g em li li ích gì?
+ Nêu các SP đợc chế biến từ
thịt gà, trứng gà?


- Y/c H đọc thông tin Sgk,
q.sát các hình ảnh trong bài
học và liên hệ với thực tiễn
ni gà ở gđ, địa phơng .
- Gợi ý 1 số nhóm gặp khó
khăn.


- Bổ sung KL ý đúng (ND
phiếu h.tập đã nêu)


- Dựa vào câu hỏi ở cuối bài,
kết hợp với sử dụng 1 số câu
hỏi trắc nghiệm để đánh giá
kq học tập của H.



- Y/c H làm BT, G nêu đáp
án, n.xét, đánh giá kq của H.


- Đại diện các nhóm báo cáo kq
thảo ln, c¸c nhãm kh¸c n.xÐt bỉ
sung ý kiÕn.


VD: C¸c SP của nuôi gà: Thịt gà,
trứng gà, lông gà, phân gà.


- Li ớch ca vic nuụi g: g ln
nhanh và có k/năng đẻ nhiều
trứng/năm.


+ Cung cấp thịt, trứng dùng lm
thc phm hng ngy.


+ Thịt gà, trøng gµ cã nhiều chất
bổ


+ Thịt gà, trứng gà có thể chế biến
thành nhiều món ăn khác.


+ Cung cấp nguyên liệu (thịt, trứng
gà, cho CN chế biến TP).


+ em li nguồn thu nhập k.tế chủ
yếu của nhiều g.đ ở nông thơn.
+ Ni gà tận dụng đợc nguồn t/ăn


sẵn có trong thiên nhiên.


+ Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
* Bài tập đánh giá: H làm BT theo
y/c của G. Hãy đánh dấu x vào  ở
câu trả lời đúng: Lợi ích ca vic
nuụi g l:


+ Cung cấp thịt và trứng lµm thùc
phÈm .


+ Cung cấp chất bột đờng . 


+ Cung cÊp n.liÖu cho CN chÕ biÕn
thùc phÈm .


+ Đem lại nguồn thu nhập cho ngời
chăn nuôi .


+ Làm thức ăn cho vật nuôi.
+ Cung cấp ph©n bãn cho c©y
trång .


+ XuÊt khÈu. 
3- Củng cố, dặn dò (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Luyện từ và c©u :</b>
<b>Tỉng kÕt vèn tõ</b>


<b>I- Mục tiêu: - Nêu đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc</b>


anh em trên đất nớc.


- Tìm đợc những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về q.hệ gia
đình, thầy trị, bố bn v hiu ngha ca chỳng.


- Tìm những từ ngữ miêu tả h.dáng của ngời.


- S dng cỏc t ngữ miêu tả h.dáng của ngời để viết đoạn văn tả
hình dáng ngời thân.


<b>II- Đồ dùng : + G : Giấy khổ to, bút dạ, phiếu học tập.</b>
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc ND bài (Sgk)
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị (3’)


2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn H lµm
BT (30’)


* Bài 1(Sgk)
Tìm từ ngữ chỉ:
a) Ngời thân trong
gia đình.


b) Nh÷ng ngêi
gÇn gịi em ë
tr-êng häc.


c) C¸c nghỊ


nghiƯp kh¸c nhau.
d) C¸c d.téc anh
em trên đ.nớc ta.


- Gi 3 H lờn bng t câu
với các từ có tiếng “phúc”
mà em tìm đợc ở tiết trớc.
- Gọi H n.xét, cho điểm 3 H
“Tổng kết vốn từ ”


- Gọi H đọc y/c và mẫu của
BT.


- Chia nhóm 4 H, mỗi
nhóm tìm từ theo 1 y/cầu a,
b, c, d của bài. Cho 4 nhóm
làm vào giấy khổ to, dán
bài lên bảng, đọc bài, chữa
bài.


- Các nhóm có cùng câu trả
lời bổ sung những từ nhóm
bạn cha tìm đợc.


- G nhận xét, KL những từ
ngữ đúng.


- 3 H lên bảng đặt câu, mỗi H
chỉ đặt 1 câu



+ Cô ấy thật phúc đức.
- 1 H nhận xét .


- H l¾ng nghe, xđ n.vụ tiết học,
mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.


+ 1 H đọc thành tiếng cho cả
lớp nghe.


- 4 H về 1 nhóm cùng trao đổi
h.thành bài, 4 nhóm viết vào
giấy khổ to, mỗi nhóm làm1
phần của bài, dán bài lên bảng
và chữa bài, các nhóm khác bổ
sung các từ không trùng lặp
VD:


a) Tõ chØ ngêi th©n trong gđ:
Cha, mẹ, ông, bà, cô, dì, chó…
b) Tõ chØ nh÷ng ngêi gÇn gịi
em ë trờng học: Thầy giáo, cô
giáo, bạn bè, bạn thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Bài 2: (Sgk)
Tìm các thành
ngữ, tục ngữ, ca
dao nãi vỊ:


a) Q.hệ gia đình
b) Q.hệ thầy trị


c) Q. hệ bn bố


* Bài 3 (Sgk)


Tìm những từ ngữ
tả hình dáng của
ngời


a) M.t mỏi túc.
b) M.tả đôi mắt.
c) M.tả khuôn
mặt.


- Gọi H đọc y/c và m,ẫu của
BT.


- Y/c H nêu câu thành ngữ,
tục ngữ của mình tìm đợc.
G ghi nhanh các chữ đầu
của câu thành ngữ, tục ngữ,
ca dao lên bảng.


- N.xét, khen ngợi những H
có k.thức, thuộc nhiều ca
dao, thành ngữ, tục ng÷.


- Gọi H đọc y/c và mẫu của
BT, tổ chức cho H làm bài
theo nhóm 4 (phiếu h.tập)
- Y/c các nhóm nêu ra các


từ tìm đợc, các nhóm khác
bổ sung t cũn thiu.


- G n.xét, chữa bài


nhau: Công nhân, nông dân, hoạ
sĩ, kỹ s, thợ cấy, thợ lặn,


d) T chỉ các dân tộc anh em
trên đ/nớc ta: Ba-na, Ê-đê;
Gia-rai, Dao, Kinh….


+ Bài 2 : 1 H đọc cho cả lớp
nghe y/c BT 2.


- H tù t×m, nèi tiÕp nhau ph¸t
biĨu:


- H viết vào vở những câu thành
ngữ, tục ngữ, ca dao đã tìm
đ-ợc .


a) Thành ngữ nói về q.hệ gia
đình: Chị ngã em nâng;


- Anh em… tay chân
Rách lành… đỡ đần.
- Công cha… chảy ra.


- Con có cha nh nhà có nóc


b) Quan hệ thầy trß:


Khơng thầy… nên.
Kính thầy mến bạn.
- Muốn sang… lấy thầy.
- Không thầy… nên.
- Tôn s trọng đạo.
c) Quan hệ bạn bè:
- Một con…. cỏ;
Một cây…. núi cao.
Học thầy…. học bạn.


Bán anh em…. gần. Bạn bè con
chấy cắn đôi. Bạn nối khố.
Bn có bạn, bán có phờng.
* Bài 3: 1 H đọc thành tiếng
tr-ớc lớp


- Lµm bµi theo nhãm 4 vµo
phiÕu h.tập .


- Mỗi nhóm nêu từ ngữ thuộc 1
ND chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

d) M.tả vóc ngời.


* Bài 4 (Sgk)


C.cố cách viết
đ.văn



- Gi H c y/c của BT, y/c
H tự làm bài, 2 H làm vào
giấy khổ to, lớp viết vào vở,
gọi nhóm viết vào giấy dán
bài lên bảng, đọc bài, G
n.xét, cho điểm những H
viết đạt y/c.


phơ, mợt mà, óng ả, óng mợt…
b) M tả đôi mắt: Một mí, bồ
câu, đen láy, đen nhánh, nâu
đen, linh hoạt, lanh lợi, gian
giảo, soi mói…


c) M tả khuôn mặt: Trái xoan,
thanh tú, vuông chữ điền, đầy
đặn, bầu bĩnh, phúc hậu…


d) M.tả vóc ngời: Vạm vỡ. Mập
mạp, lực lỡng, cân đối, dong
dỏng, thanh mảnh, th sinh…
* H đọc y/c bài tập.


1 nhãm (2 H viÕt vào giấy khổ
to, H cả lớp viết vào vở)


- Dán bài lên bảng, đọc lại
đ.văn, chữa bài.



- 5 H đọc bài viết của mình
VD: Bé Minh nhà em rất đáng
yêu, thân hình bé mập mập,
chắc nịch. Khuôn mặt bé bầu
bĩnh, làn da trắng hồng. Hai má
lúc nào cùng hây hây nh táo
chín khiến ai cũng muốn hôn.
Mái tóc bé mềm nh tơ, mợt mà.
Mẹ buộc cho bé 2 chiếc nơ
hồng, trơng bé rất xinh.


3- Cđng cố, dặn dò (5)


- G nhận xét tiết học, tuyên dơng những H tích cực h.tập.
- Về nhà ghi nhớ các thành ngữ, tục ngữ, chuẩn bị bài sau.


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 75: Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Gióp H biÕt c¸ch tìm tỷ số phần trăm của 2 số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Rèn k/n tính tốn chính xác, k/n trình bày bài khoa học, tự nghiên
cứu để có cách làm bi ngn ngn.


<b>II- Đồ dùng:</b>


+ G: Bảng phụ,bảng nhóm



+ H: Đọc và nghiên cứu 1 số bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


1- KT bµi cị
(3’)
2- GT bài(2)
3- H.dẫn H
g.toán về tØ sè
% (17’)


a) G.thiÖu cách
tìm tỉ số % của
315 và 600


- G chấm vở bài tập của 2 bàn
đầu, n.xét.


Giải toán về tỉ số phần trăm
- H.dẫn H cách giải toán về tØ
sè%.


- G nªu BT ë VD Sgk, tóm
tắt:


Trờng có: 600 H ; 315 nữ
Tìm tỉ số % cđa H n÷ so víi
H cđa trêng?


- Y/c thùc hiện :



+ Viết tỉ số giữa số H nữ và số
H toàn trờng.


+ HÃy tìm thơng 315 : 600
+ HÃy nhân 0,525 với 100 rồi
lại chia cho 100. H·y viÕt
52,5 : 100 thành tỉ số %.


* G nêu: Các bớc trên chính
và các bớc chúng ta đi tìm tỉ
số % gi÷a sè H nữ và số H
toàn trờng. Vậy tỉ số % giữa
số H nữ và số H toàn trờng là
52,5% .


- Ta có thể viết ngắn gọn các
bớc tính trên nh sau:


315:600 = 0,525 = 52,5%
- Y/c H nh¾c lại các bớc tìm tỉ
số % của 2 số 315 vµ 600


- 2 bµn ®Çu mang vë BT lªn
chÊm.


- Nhận vở, chữa bài (nếu sai).
- Mở Sgk, vở nháp, vở ghi, BT.
- Lắng nghe và nắm c cỏch
lm.



- H lắng nghe và tóm tắt lại


- H làm và nêu kq của từng bớc
tính.


+ Tỉ số giữa số H nữ và số H toàn
trờng là: 315:600


+ H t×m : 315 : 600 = 0,525


0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
= 52,5%
- H lắng nghe .


- H nêu cách tìm


+ Tìm thơng cđa 315 vµ 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b) H.dÉn giải
BT về tỉ số %


4- T.hành luyÖn
tËp (16’)


* Bài 1 (Sgk)
Củng cố đọc,
viết tỉ số phần
trăm .


* Bµi 2 (Sgk)


- C.cè cách tìm
tỉ số % của 2 số


* Bài 3 ( Sgk)


- G nêu BT Sgk, y/c H tự tóm
tắt b.toán.


- Y/c H lên bảng làm bài, lớp
làm vë BT.


- Y/c H đọc bài mẫu và tự làm
bài, để vở KT .


- Gọi H đọc các tỉ số % va
vit c.


- Gọi H nêu y/c của bài
- Y/c H lµm bµi


( Lu ý: T.hợp chia d chỉ lấy
đến 4 chữ số ở phần TP của
thơng là đủ)


- Gọi H n.xét, cho điểm H.
+ Cho H đọc đ.bài, tự làm bài,
chấm 1 số bài.


- H l¾ng nghe, tù tãm t¾t BT:
80kg cã 2,8 kg muối



Tìm tỉ số % của lợng muối trong
nớc biển .


- 1 H lên bảng làm bài, H dới lớp
làm vào vở BT.


Tỉ số % của lợng muối trong níc
biĨn lµ : 2,8 : 80 = 0,035


0,035 = 3,5%
Đáp số 3,5%


* Bi 1: H c mu, t làm bài
vào vở BT, đ.vở k/tra, 1 H đọc
tr-ớc lớp, cả lớp theo dõi, n.xét.
0,57 = 57% 0,234 = 23,4%
0,3 = 30% 1,35 = 135%
* Bài 2: H nêu: Bài y/c tìm tỉ số
% của 2 số.


- 3H lên bảng làm bài, H cả lớp
làm vở BT.


a) 19 vµ 30


19:30 = 0,6333… = 63,33%
b) 45 : 61 = 0,7377… = 73,77%
c) 1,2 : 36 = 0,0333…= 3,33%
- H theo dõi G chữa bài, tự KT


bài của mình.


* Bài 3: H đọc đầu bài, tự làm
bài và mang bài lên chấm.


TØ sè % giữa số H nữ và số H cả
lớp là:


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%


Đáp số: 52%
4- Củng cố, dặn dò (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tập làm văn :</b>


<b>Luyn tp t ngời (tả hoạt động)</b>


<b>I- Mục tiêu:- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một</b>
bạn nhỏ hoặc 1 em bé tuổi tập đi, tập nói.


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu
tả hoạt động của em bé.


- Rèn k/n dùng từ, chọn ý và sắp xếp ý gãy gọn, diễn đạt lu loát.
<b>II- Đồ dùng:</b>


+ G : Giấy khổ to, bút dạ .


+ H: Su tầm 1 số tranh ảnh về những ngời bạn, những em bÐ ti


tËp nãi, tËp ®i.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài cũ (3’)


2. GT bµi (2’)
3- H dÉn H lµm
bµi tập (30)


* Bài 1 (Sgk)
* Mở bài


* Thân bài


a) Ngoại hình
n.xét chung


b) Tả chi tiết


c) Tả hoạt động
của bé


- G chấm đ.văn tả h.động của
1 ngời em yêu mến.


- N.xét việc học bài ở nhà .
“L/tập tả ngời”(Tả h/ động)
- Họi H đọc y/c và gợi ý của
BT, y/c tự lập dàn ý .



- GT em bé định tả. Em bé đó
là trai hay gái? Tên bé là gì?
Bé mấy tuổi? Bé là con nhà
ai? Bé có nét gì ngộ nghĩnh,
đáng yêu?


+ Tả bao quát về h.dáng của
bé : Thân hình bé ntn?


- Mái tóc?


- Khuôn mặt (miệng, má,
răng...)


- Tay ch©n?


+ Y/c H tả hoạt động lúc bé:
Khóc, cời, tập đi, tập nói, địi
ăn, chơi đồ chơi…


- 3 H mang bài viết đoạn văn
lên chấm.


- H lắng nghe.


- M Sgk, vở ghi, nháp, BT.
- 2 H đọc y/c, 1 H làm dàn ý
vào giấy khổ to, H cả lớp lm
vo v BT.



VD: Mở bài : Bé Bông, em gái
tôi, ®ang ti bi bô tập nói,
chập chững tập đi.


- H có thể GT bằng cách khác
* Thân bài


- Hdáng: Thân hình bé bụ bẫm
- Tóc tha, mềm nh tơ, buộc
thành 1 túm nhỏ trên đỉnh đầu.
- Hai má bầu bĩnh, hồng hào
- Miệng: nhỏ, xinh, hay cời
- Tay chân: Trắng hồng, nhiều
ngấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* KÕt bài


* Bài 2 (Sgk)


- Nêu cảm nghĩ của mình về
bé.


+ Gọi H đọc y/c của BT


- Y/c H tự làm bài (G có thể
đọc cho H nghe 1 số bài để H
tham khảo). Cho 1 H làm vào
giấy khổ to, dán bài lên bảng,
H lớp làm vở BT, G và H cùng
chữa bài.



- Gọi H dới lớp đọc đ.văn của
mình. N.xét cho điểm những
H viết đạt y/c.


+ KL: Em rất yêu Bông. HÕt
giê häc lµ vỊ ngay víi bÐ.


Bài 2: 1 H đọc to cho c lp
nghe.


- 1 H làm bài vào giấy khổ to,
cả lớp làm vào vở.


- H cùng chữa bài với G .


- N.xét, bổ sung, chữa bài cho
bạn.


- 3 n 5 H c on vn.


4- Củng cố, dặn dò (5)


- G nhận xét tiết học, tuyên dơng 1 số H học tập tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b> * NhËn xÐt cđa Ban gi¸m hiƯu :</b></i>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ThĨ dục :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I- Mục tiêu: - Ôn bài thể dục phát triển chung, y/c thực hiện hoàn thiện</b>
bài


- Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”. Y/c tham gia trò chơi nhiệt tình, chủ
động.


- Tự giác luyện tập TDTT để nâng cao sức khoẻ.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, VS nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- Phn m u



(10)


B- Phần c.bản
(22)


+ Ôn bài TD phát
triển chung


+ Thi thực hiện
bài TD phát triển
chung


+ Chơi trò chơi
Thỏ nhảy


C) Phần kết thúc
(8)


- G nhËn líp, phè biÕn nhiƯm
vơ, y/c bµi häc, cho H chạy
nhẹ quanh sân.


- Cho H khi ng


- G cho H ôn tập bài TD phát
triển chung theo 4 tæ díi sù
®iỊu khiĨn cđa líp trëng, tổ
tr-ởng.


- G cho H cả lớp tập hợp, KT


số nhóm tập (mỗi nhóm 5 H).
- G quan sát, n.xét


- G tổ chức cho H thi bài TD
phát triển chung (mỗi nhóm 3
H lên tập)


- G v c lp bỡnh chọn bạn tập
đúng và đẹp nhất.


- G nêu tên trò chơi, cùng H
nhắc lại cách chơi, cả lớp chơi
thử 1


lần -> chơi chính thức, G cần
khen, phạt, y/c tôn träng kØ
luËt ch¬i


- G cho H tËp 1 số đ.tác hồi


- H tập trung nghe phổ biến.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
thành vòng tròn quanh sân tập.
- H khởi động các khớp cổ
chân, cổ tay, gối, hông.


- 4 Tổ luyện tập bài TD dới sự
điều khiển cđa tỉ trëng, tập
lần lợt từng đ.tác, mỗi đ.tác 2
lần x8 nhịp.



- Cả lớp xếp 4 hàng ngang, lần
lợt từng nhãm (5H) lªn tËp,
c¸c H kh¸c quan s¸t, n.xÐt.
- C¸c nhãm cư ngời lên thi tập
các đ.tác của bài TD phát triển
chung.


- H q.sát, bình chän b¹n tËp
tèt nhÊt.


+ H nhắc lại cách chơi
+ Cả lớp chơi thử 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

tÜnh


- G cùng H hệ thống bài, n.xét,
đánh giá kq bài học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×