Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.1 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 20</b>
<b>Ngày soạn: 17/1/2009</b>
<b>Ngày dạy: 19/1/2009 Thø hai, ngµy 19 tháng 01 năm 2009.</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu
chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm và giữa các cụm từ dài.
+ Biết đọc phân biệt lời kể của ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ Hiểu nghĩa các từ khó: đồng bằng, hồnh hành, ngạo nghễ. Hiểu nội dung
của bài: Ơng Mạnh tợng trng cho ngời, thần gió tợng trng cho tự nhiên.Con nời
chiến thắng thần gió, chiến thắng tự nhiên bằng quyết tâm lao động.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết câu văn cần hớng dẫn.
<b>I</b> <b>II. Các hoạt động dạy, học.</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
15p
15p
10p
15p
1, ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng đọc
thuộc lòng bài thơ 12 dòng tết trung thu.
3, Bài mới.
a. Giíi thiƯu bµi
b. Luyện đọc đoạn 1, 2, 3:
- Gv đọc mẫu: Gv đọc đoạn 1, 2, 3.
- Hớng dẫn hs đọc kết hợp giải ngha t.
+ c tng cõu
+ Đọc từng đoạn.
- Gv giúp hs giải nghĩa một số từ ngữ.
+ Đọc từng đoạn trong nhãm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
c. Híng dÉn t×m hiểu đoạn 1, 2, 3:
? Thn giú ó lm gỡ khin ụng Mnh ni
gin?
? Kể việc làm của ông Mạng chống lại thần
gió?
- Cho 2 hs c on 1 2, 3.
d. Luyện đọc đoạn 4, 5:
- Đọc từng câu
- Đọc tng on
- Chỳ ý c 1 s cõu.
- Giáo viên giúp hs hiểu một số từ ngữ: lồng
lộn, an ủi.
đ, Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 4 , 5:
? Hình ảnh nào chứng tỏ thần gió phải bó
tay?
? ễng Mnh ó làm gì để thần gió trở thành
+ Hs đọc tiếp nối từng câu và
tìm từ khó đọc , luyện từ khó.
+ Hs đọc tiếp nối từng đoạn và
tìm hiểu nghĩa các từ.
+ Hs đọc nối tiếp từng đoạn
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Các nhóm đọc
+ Các nhóm cử ngời đọc
+ Hs phát biểu.
+ hs đọc đoạn 1 2, 3.
+ Hs luyện đọc nối tiếp từng
câu.
+ Hs đọc tiếp ni on.
7p
3p
bạn của mình?
? ễng Mnh tng trng cho ai?
e. Luyện đọc lại:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Các nhóm tự
phân vai đọc truyện.
- Gv nhËn xét
4. Củng cố - -dặn dò:
- Câu chuyện này nói về điều gì?
- Gv chốt lại nội dung.
- Nhận xét giờ học và dặn dò hs
+ Cỏc nhóm tự phân vai c
truyn.
+ Hs phát biểu.
- Giúp hs: lập bản nhân 3 và đọc thuộc bản nhân 3.
- Thực hành bảng nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiÓm tra mét sè bµi tËp trong vë
bµi tËp.
3. Bµi míi:
a. Giáo viên hớng dẫn hs lập bảng
nhân 3.
- Gv giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm
có 3 chấm trịn, ta lấy 1 tấm bìa tức là
lấy 3 chấm tròn đợc lấy 1 lần ta viết:
3 x 1 = 3
- Gv híng dẫn tơng tự với các phép
nhân :
3 x 2 = 6 3 x 3 = 9….
3 x 10 = 30
- Gv giới thiệu đó là bảng nhân 3 và
cho hs đọc thuộc.
b. Thùc hµnh:
- Bài 1: Gv hớng dẫn hs sử dụng bảng
nhân 3 để nêu tích của mỗi phép
nhân, rồi đọc từng phép nhân.
+ Gv nhËn xÐt.
- Bµi 2: Cho hs tù nêu tóm tắt bài
toán.
+ Hs lên bảng làm bài tập
+ Hs thao tỏc trên tấm bìa để tìm ra
kết quả bảng nhân 3.
+ Hs đọc bảng nhân 3.
+ Hs thực hành.
+ Hs nờu toỏn.
+ Hs lên bảng làm bài cả líp lµm bµi
vµo vë.
3p
+ Gv nhËn xÐt.
- Bài 3: Cho hs đọc từ 3 đến 9 rồi
nhận xét đặc điểm của dãy số này.
+ Gv nhn xột.
4. Củng cố dặn dò:
- Gv h thng lại nội dung bài. Gọi 1
số hs đọc lại bảng nhân 3.
- NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao BTVN
3 x 10 = 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 hs.
+lớp nhận xét bài trên bảng.
+ Cho hs đếm thêm 3
+ C¶ líp nhËn xÐt.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hs hiểu: Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời yêu quý.
- Hs trả lại của rơi khi nhặt đợc. Có thái độ quý trọng những ngời thật thà
không tham lam của rơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ tranh thảo luận BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
12p
12p
3p
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
- Hoạt động 1: Đóng vai theo tinh
huống.
+ MT: Hs thực hành cách ứng xử phù
hợp với tình huống nhặt đợc của rơi.
+ Gv chia nhóm giao cho mỗi nhóm
đóng vai 1 tình huống.
+ Gv nhËn xÐt kÕt luËn.
- Hoạt động 2: Thảo luận lớp:
? Các em có đồng tình với cách ứng
xử của các bạn lên đóng vai khơng?
? Vì sao em lại làm nh vậy khi nhận
đợc của rơi?
? Em có suy nghĩ gì khi đợc bạn trả
lại đồ vật đã dánh mất?
? Em nghĩ gì khi nhận đợc lời khun
của bạn?
+ Gv nhËn xÐt kÕt ln.
4. Cđng cè dỈn dß:
- Gv kÕt luËn chung.
- Hs thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai
- Líp nhËn xÐt.
+ Hs tr¶ lêi.
- NhËn xÐt giê học.
<b>Ngày soạn: 18/1/2009</b>
<b>Ngày dạy: 20/1/2009 Thứ 3 ngày 20 tháng 1năm 2009</b>
- Gióp häc sinh: + Cđng cè vỊ ghi nhí bảng nhân 3 qua thực hành tính.
- Giải toán về nh©n3.
- Tìm các số thích hợp của dãy số
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
26p
4p
1. ổn định tổ chức
2. KiÓm tra: bµi tËp 3 trong vë bµi tËp.
3. Lun tËp ë líp:
a. Bµi 1: Híng dÉn hs tù lµm bµi
+ Gv nhËn xÐt.
- Bài 2: Hớng dẫn hs sử dụng bảng
nhân 3 để tìm thừa số thứ 2 cho thích
hợp
- Bµi 3:
+ Gv u cầu hs đọc đề toán.
+ Hớng dẫn cách giải.
+ Gv nhËn xÐt.
- Bµi 4: Híng dÉn hs tù lµm bµi råi chữa
bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Gv hệ thống nội dung.
- Nhận xét tiết học và giao BTVN
+ Hs lên bảng làm bài tập.
+ Hs làm bài và nhận xét
+ Hs làm bài trên bảng, cả lớp làm
bài vào vở.
+ 1 häc sinh giải bài toán trên
bảng. Cả lớp giải bài vào vở.
Bài giải:
S lít dầu đựng trong 5 can là:
3 x 5 = 15 (lít)
Đ/s: 15 lít.
+ hs nhận xét bài trên b¶ng.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
+ §äc trơn toàn bài . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
dài.
+ Bit c vi giọng vui tơi.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ Biết một số loài cây, loài chim trong bài. Hiểu các từ ng: nng nn,m
dỏng
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
3p
1, ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài Ơng
Mạnh thắng thần gió.
3, Bµi míi.
a. Giới thiệu bài (SGV)
b. Luyện đọc:
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn hs đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
+ §äc tõng ®o¹n.
- Gv treo bảng phụ viết những câu khó đọc
trên bảng và hớng dẫn học sinh đọc .
- Gv gi¶i nghĩa thêm những từ mà học sinh
cha hiểu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Gv nhn xột .
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
+ Hng dẫn hs đọc thầm từng đoạn, cả bài
thảo luận và trả lời các câu hỏi .
- Bài văn tả ngôi trờng từ xa đến gần.
? Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
? Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi
thứ khi mùa xuân đến?
? Tìm hiểu những từ trong bài giúp em cảm
nhận đợc hơng vị riêng của những loài hoa
mùa xuân, vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim?
+ Gv nhận xét.
d. Luyện đọc lại:
+ Gv tổ chức cho học sinh thi đọc bài
- Gv nhận xột
4. Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học, giao yêu cầu vỊ nhµ.
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng
câu.
+ Hs tìm các từ khó đọc trong
bài:trên nền, trang nghiêm, cũ,
sáng lên.
+ Hs luyện phát âm từ khó.
+ Học sinh luyện đọc từ khó .
+ Hs đọc trong nhóm.
+ Các nhóm cử đại diện thi
đọc.
+ Lớp nhn xột.
+ Hs c thm.
+ Mỗi câu 1 học sinh tr¶ lêi.
+ Một vài hs thi đọc lại tồn
bài.
<b>I.Mơc tiêu:</b>
- Nghe viết chính xác , không mắc lỗi trong bài thơ Gió. Biết trình bài thơ 7
chữ với 2 khỉ th¬
- Viết đúng và nhớ cách viết một số vần, âm đầu, thanh dễ lẫn: ?, n; r/n
- Làm ỳng cỏc bi tp chớnh t.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ . 4 tờ giấy viết nội dung bài tËp 3
- Vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
2p
12p
10p
3p
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra:
- Hs lµm bµi tËp 3.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu.
b. Hớng dẫn viết chính tả
+ Híng dÉn chÝnh t¶, nắm nội dung
bài viết:
? Hãy nêu những ý thích và hoạt động
của gió
+ Híng dẫn nhận xét: Bài viết có mấy
khổ thơ, mỗi khổ có mấy câu, mỗi câu
có mấy chữ?
+ Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
c. Chấm chữa bài.
+ ChÊm 1/ 2 sè vë cđa líp.
d. Híng dÉn lµm bài tập:
- Bài tập 2: Gv giúp hs nắm yêu cầu
bài tập.
-Gv nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
-Gv hệ thống néi dung.
-NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao BTVN
+ 2 hs c bi
+ Hs trả lời
+ Hs viết bài
+ Hs nêu yêu cầu bài tập
+ Hai hs lên bảng làm bài tập. Cả
lớp làm bt vào giấy nháp.
+Cả lớp nhận xÐt sưa ch÷a.
I- Mơc tiªu
- Tiếp tục học trò chơi “ Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu
và tham gia chơi ở mc ban u theo i hỡnh di ng.
II- Địa điểm- phơng tiện
- Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Kẻ sân nh bài 27.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:
5p
22p
3p
A. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu
cầu giê häc.
- Đi dắt tay chuyển đội hình hàng
ngang thành vòng tròn.
- Đi đều và hát theo vịng trịn.
- Ơn bài thể dục phát triển chung.
B. Phn c bn:
- Trò chơi: Vòng tròn
C. Phần kÕt thóc
- Cói ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ lỏng.
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét giê häc.
* *
* *
* *
GV
* *
* *
- HS đọc vần điệu kết hợp vỗ tay,
nghiêng ngời theo nhịp, nhảy
chuyển đội hình từ 1 thành 2 vòng
tròn và ngợc lại.
- Đi theo vòng tròn và thực hiện
đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển
đội hình
-Biết bài hát Múa vui sáng tác của nhạc sĩ Lu Hữu Phớc.
-Hát đúng giai iu v li ca.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
*Giáo viên.
-Hát chuẩn xác bài Múa vui
-Máy nghe, băng nhạc.
<b>III.Cỏc hot động dạy và học.</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
12p
12p
1,ổn định tổ chức.
2,KiÓm tra bài cũ: hs hát bài hát Xoè hoa.
3,Bài mới.
*Hoat động 1:Dạy bài hát Múa vui.
-Giáo viên giới thiệu bài hát, tác giả.
-Gv cho học sinh nghe băng bài hát.
-Gv cho hc sinh c li ca.
-Dạy hát từng câu.
-Gv nhắc nhở học sinh ngồi ngay ngắn,
phát âm rõ ràng, không ê a.Giọng êm,nhẹ.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
-Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách.
-Hs nghe h¸t .
-Hs đọc lời ca, chú ý nhng ch
ngt.
-Hs học hát từng câu.
3p
-Va hát vừa gõ đệm theo nhịp.
-Hs hát kết hợp vận ng
-Gv cho hs nghe băng nhac một lần.
4,Củng cố, dặn dò.
?Hôm nay thầy giáo vừa dạy chúng ta bài
hát gì?
-Giao yêu cầu về nhà.
-Hỏt kt hp vn ng.
-Hs nghe băng, vỗ tay theo nhịp.
-1học sinh trả lời.
<b>Ngày soạn: 19/01/ 09.</b>
<b>Ngày giảng:21/01/ 09. Thứ t ngày 21 tháng 1 năm 2009.</b>
Giúp HS:
- Bc u có biểu tợng về đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút, biết ghi tên
các đờng thẳng.
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
4p
28p
A. KiÓm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiÖn:
32 – x = 14; x – 14 = 28
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Dạy- học bµi míi
1. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>
2. <i><b>Đoạn thẳng, đờng thẳng</b></i>
- Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu
HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ
đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Em vừa vẽ đợc hình gì?
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta đợc đờng thẳng AB. Vẽ lên bảng.
- Gọi HS nêu tên hình vẽ trên bảng.
- Làm thế nào để có đợc đờng thẳng
- Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng AB vào
bảng con.
3. <i><b>Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng</b></i>
- Chm thêm điểm C trên đoạn
thẳng vừa vẽ và giới thiệu 3 điểm A,
B, C cùng nằm trên 1 đờng thng
vi nhau.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hµng víi
nhau?
- Chấm thêm 1 đờng thẳng D ngoài
đờng thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, C
cú thng hng vi nhau khụng? Ti
sao?
- Đọan thẳng AB.
- Đờng thẳng AB.
- Kộo di on thng AB v 2 phía
ta đợc đờng thẳng AB.
- Thùc hµnh vÏ.
- Quan s¸t.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đờng
thẳng.
Luyện từ và câu:
<b>T ch c im. </b>
<b>Cõu kiểu Ai thế nào?</b>
I- Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự
vật.
- Tìm đợc những từ chỉ đặc điểm của ngời, vật, sự vật.
- Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) thế no?
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh họa bài tập 1.
- Phiếu bài tập theo mẫu bài tập 3 phát cho từng HS.
III- Các hoạt động dạy- học:
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
2p
25p
3p
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B. Dạy- học bài míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn lµm bµi
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và suy
nghĩ.
- Gọi HS đọc câu trả lời.
- Nhận xét từng HS.
Bài 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS hoạt ng theo 2
nhúm.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
<b>Bài 3: </b>
- Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 em c mu.
+ Mái tóc ông em thế nào?
+ Cái gì bạc trắng?
- Yờu cu HS làm bài vào phiếu.
- Gọi hS đọc bài làm của mình.
C. Củng cố, dặn dị
- H«m nay chúng ta học mẫu câu gì?
- Dặn HS về nhµ lµm bµi tËp vµo vë.
- Mỗi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?
-HS díi líp nãi miƯng vµo nh¸p.
- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.
- Quan sát và chọn 1 từ trong ngoặc
đơn để trả lời câu hỏi.
- Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./
Em bé rất d thng./
- Đọc bài.
- Lm bi theo nhúm. Nhúm no
viết đợc nhiều từ và đúng nhất sẽ
thắng cuộc.
- Nhận xét bài của bạn.
Ai ( cái gì, con gì) ? Thế nào?
Mái tóc của em
Mái tóc của ông em
Mẹ em rất
Tính tình của bố em
Dáng đi của em bé
- Viết đúng đẹp chữ hoa N.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Nghĩ trớc nghĩ sau.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
3p
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em lên bảng viết chữ M,
Miệng
- Nhận xét từng HS.
B. Dạy- häc bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS viết chữ hoa
a. Quan sát số nét, quy trình viết chữ
N
- Treo mẫu chữ N hoa
+ Chữ N hoa giống chữ hoa nào đã
học?
+ Chữ N hoa gồm mấy nét?
- Nêu cách viết: Vừa nói vừa tô
trong khung chữ.
b. Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ N hoa trong
không trung rồi viết vào bảng con.
3. Hớng dẫn viÕt cơm tõ øng dơng
b. Quan sát, nhận xét
- Cụm từ gồm mấy tiếng?
- So sánh chiều cao chữ N, ch÷ g, h,
víi ch÷ i?
- Khi viÕt ch÷ N với chữ g ta nối nh
thế nào?
- Khoảng cách giữa các tiếng bằng
chừng nào?
c. Viết bảng
- yêu cầu HS viết chữ Nghĩ vào
bảng
4. Hớng dẫn viết vào vở tập viết
- Yêu cầu HS viết theo mẫu.
- Thu và chấm bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh vở
- 2 em viết trên bảng, cả lớp viết vào
bảng con.
- Quan sát chữ N và nhận xét.
- Chữ M hoa.
- Gồm 3 nét
- Viết bảng con.
- Đọc: Nghĩ trớc nghĩ sau.
- Trớc khi làm việc gì cũng phải suy
nghĩ chÝn ch¾n.
- 4 tiÕng.
- Chữ N, g, h cao 2,5 li, chữ i cao một
đơn vị.
- Tõ ®iĨm ci cđa ch÷ N, lia bót viÕt
ch÷ g.
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o.
- Viết bảng.
tập viết.
<i><b>Thủ công</b></i>
<b>Gấp, cắt, dán biển báo </b>
<b>giao thông chỉ lối đi thuận chiều</b>
<b>Và biển báo cấm đi ngợc chiều</b>
I- Mục tiêu
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và cấm
đi ngợc chiều.
- Gp, ct, dỏn c bin báo chỉ lối đi thuận chiều và cấm đi ngợc chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
II- §å dïng
- Biển mẫu. Giấy thủ công, kéo, hồ,…
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
3p
A. Kiểm tra đồ dùng của HS
B. Dạy- học bài mới
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hớng dẫn quan sát, nhận xét
- Đa ra hình mẫu.
- Hình dáng, kích thớc nh thế nào?
3. Híng dÉn mÉu:
Bớc 1: Gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối
đi thuận chiều và cấm đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán hình màu xanh và
một hình màu đỏ có cạnh 6 ơ vng.
- Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều dài 4 ơ, rộng 1 ụ.
- Cắt hình chữ nhật màu khác có
cạnh 10 ô rộng 1 ô làm chân biển
báo.
Bớc 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận
chiều.
- Dán chân biển báo vào tờ giấy
trắng.
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên
chân biển báo nửa ô.
- Dán hình chữ nhật mà trắng vào
giữa hình tròn.
4. Thực hành.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Chấm bài, nhận xét.
5. Dặn dò
- Chun b giờ sau gấp, cắt, dán biển
báo cấm đỗ xe.
- HS quan sát, nhận xét.
- Gồm có mặt biển báo và chân biển
báo.Mặt biển là hình tròn ở giữa hình
tròn có hình chữ nhật màu trắng.
- Quan sát và theo dõi.
<b>Ngày soạn: 20/ 01/ 09</b>
<b>Ngày giảng: 22/01/ 09. Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2009.</b>
Giúp HS củng cố về:
- Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.
- Tìm số bị trừ hoặc số trừ cha biết trong phép trừ.
<b>II.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
29p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gọi HS lên bảng vẽ đờng thẳng đi
qua 2 điểm cho trớc và nêu cách vẽ.
- Nhận xét cho điểm Hs.
B. D¹y- häc bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi 1:
- yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào vở.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm, gọi 3 em lên
bảng làm bài mỗi em 2 phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 em
lên bảng làm bài.
- Hỏi: Muốn tìm số trừ ta làm thế
nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
Bài 4:
- Yêu cầu HS nêu ý a.
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.
- Yêu cầu HS tự làm ý b.
- Gọi 1 em nêu cách vẽ và lên bảng
vẽ.
- Làm bài.
- Tiếp nối nhau báo cáo kết quả cña
tõng phÐp tÝnh.
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài cho nhau.
- Lµm bµi
_ 56 74 _ 88 _ 38 _ 64
18 29 39 9 27
38 45 49 29 37
- NhËn xÐt bài làm của bạn và kiểm
tra bài làm của mình.
- Tìm x.
- Làm bài.
32 x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 –
2
x = 14 x = 18
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
- Nhận xét bài của bạn.
- Lấy số trừ trõ ®i hiƯu.
- LÊy hiƯu céng víi sè trõ.
- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm MN.
- Đặt thớc sao cho 2 điểm MN nằm
trên mép thớc. Kẻ đờng thẳng đi qua
3p
- Ta vẽ đợc nhiều đờng thẳng đi qua
O không?
KL: Qua 1 điểm có rất
nhiềuđ-ờng thẳng.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài tập
trong vở bài tập to¸n.
sao đó kẻ đờng thẳng theo mép thớc
đợc đờng thẳng đi qua O.
- Vẽ đợc rất nhiều.
I- Mơc tiªu
- Nghe- viết đúng đoạn đầu trong bài Bé Hoa.
- Củng cố quy tắc chính tả: ai/ ây; s/ x; ât/ âc.
II- Các hoạt động dạy- học
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
3p
1, ổn định tổ chức.
2, KiĨm tra bµi cị: Häc sinh viÕt b¶ng
con : suy nghÜ, sëi Êm.
3, Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hớng dẫn nghe viết.
- Đọc đoạn chép.
? Đoạn văn kể về ai?
? Bộ N cú nhng nột nào đáng yêu?
? Bé Hoa yêu em nh thế nào?
? Đoạn văn có mấy câu?
?Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
b. Viết từ khó.
- Yêu cầu hs đọc các từ khó.
- Yêu cầu hs viết các từ khhó vừa đọc.
c. Viết chính tả.
- đọc cho hs viết bài.
d. Soát lỗi
e. ChÊm bµi
3. Híng dÉn hs lµm bµi tËp chính tả.
Bài 2:
- Gi 1 em c yờu cầu.
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp. 1 em hỏi
1 em trả lời.
- NhËn xÐt tõng HS.
Bµi 3:
- Yêu cầu HS làm bài tập 3a.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 em lên bảng
làm.
-Giáo viên nhận xét chữa bài.
4,Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về nhà.
-Hs viết b¶ng con.
-Hs theo dõi đọc thầm.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs đọc từ khó.
-Học sinh viết bảng con từ khó vừa
tìm đợc.
-Häc sinh viÕt bài vào vở, soát lại
bài.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.
-Hs trả lời câu hỏi.
- Điền vào chỗ trống.
- Làm bài.
<b>Ngày soạn: 21/ 01 / 09.</b>
<b>Ngày giảng:23 /01 / 09. Thứ sáu ngày 23 tháng1 năm 2009.</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- PhÐp céng, phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Tìm số hạng cha biết trong một tổng, sè bÞ trõ, sè trõ cha biÕt trong mét
hiƯu.
- Giải toán có lời văn.
II- Cỏc hot ng dy- hc
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gäi 2 em lên bảng làm : 40 11;
93 37.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm các bài tập
Bài 1:
- Yờu cu HS tự làm bài sau đó nêu
kết quả của từng phép tính.
Bµi 2:
- u cầu HS nêu đề bài.
- Khi đặt tính ta phải lu ý điều gì?
- Thực hiện tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 3 em
lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.
<b>Bài 3: </b>
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Viết : 42 12 8 và hỏi: tính từ
đâu tới đâu?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 3 em lên
bảng làm bài.
- Nhận xét và cho diĨm HS.
Bµi 5:
- u cầu HS đọc bi.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì
sao?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Làm bài và tiếp nối nhau nêu kết
quả.
- c bi.
-Hs trả lời.
- Làm bài.
- Nhận xét về cách đặt tính v thc
hin phộp tớnh.
- Yêu cầu tính.
- Tính lần lợt từ trái sang phải.
- Làm bài.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- c bi.
- Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. Vì
ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
Bài giải
3p C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về
nhà.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Tập làm văn: </b>
<b>Chia vui, Kể về anh chị</b>
I- Mục tiêu
- Bit cỏch núi li chia vui trong một số trờng hợp.
- Nghe và nhận xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết một đoạn văn ngắn kể về anh( chị, em ) của em.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh häa trong bµi.
- Một số tình huống HS để nói lời chia vui.
<b>III.Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
3p
A. KiĨm tra bµi cò
- Gọi 2 em đọc bài tập 2 của mỡnh.
- Nhn xột, cho im HS.
B. Dạy- học bài míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn lµm bµi tập
Bài 1 và 2:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi bức
tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.
? Chị Liên nói niềm vui gì?
? Nam chúc mừng chị Liên nh thế nào?
? Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn Liên
để chúc mừng bạn?
<b>Bµi 3: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dị
- u cầu HS nói lời chia vui trong tình
huống: Bạn em đợc cơ giáo khen.
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn Hs vỊ nhµ hoµn thµnh nèt bµi tËp.
- 2 em đọc bài.
- Quan sát tranh.
- Bé trai đang ôm hoa tặng chị.
- Đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời
- 1 em c cả lớp đọc thầm theo.
- Làm bài.
-Hs đọc bài.
-NhËn xÐt bài của bạn.
-Hs by t thỏi .
I- Mơc tiªu
- Kể đợc từng phần và tồn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Nói đợc ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên cách đồng.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp.
- Biết theo dõi, nhận xét và đánh giá lời bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học
-Tranh của bài tập đọc.
<b>I</b> <b>II.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
23p
4p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau
kể câu chuyện: Câu chuyện bó đũa.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- NhËn xét cho điểm HS.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn kể lại truyện theo
<b>gợi ý</b>
a. Kể từng đoạn câu chuyện
- Gọi HS c gi ý.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trớc lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi
gặp nhau trên đờng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Gọi HS đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện.
- Gäi HS nªu ý nghÜ cđa hai anh
em.
c. Kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Yêu cầu HS khá kể lại toàn
truyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
C. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện.
- 2 em c gi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Kể trong nhóm 3 em.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày.
- Nhận xét b¹n kĨ.
- Đọc đề bài.
- 2 em đọc đoạn 4, c lp chỳ ý theo
dừi.
- Nêu ý nghĩ cảu hai anh em.
+ Ngời anh: Em tốt quá! Em đã bỏ lúa
cho anh…
+ Ngêi em: Anh thËt tèt víi em…
- 4 em kĨ tiÕp nèi nhau kĨ hÕt c©u
chun.
- NhËn xÐt b¹n kĨ.
- 1 em kĨ.
I- Mục tiêu
Sau bài häc, HS biÕt:
- Tên trờng, địa chỉ của trờng mình.
- Mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trờng.
- Cơ sở vật chất của trờng và một số hoạt động diễn ra trong trờng.
- Tự hào và yêu quý trng hc ca mỡnh.
II- Đồ dùng dạy- học
-H×nh vÏ trong SGK.
III- Các hoạt động dạy- học
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
3p
A. KiÓm tra bµi cị
- Để phịng tránh ngộ độc trong
nhà chúng ta cần làm gì?
- NhËn xÐt cho điểm.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hot ng 1: Quan sỏt trng
hc
- Yêu cầu hs quan sát trờng học.
- Yêu cầu hs báo cáo kết quả.
-Gv nêu kết luận.
<b>Hot ng 2: Lm vic với SGK</b>
- Yêu cầu hs làm việc theo cặp,
quan sát hình 3, 4,5,6 và trả lời các
câu hỏi với bạn.
? Ngồi các phịng học, trờng của
bạn cịn có những phịng nào?
? Nói về hoạt động diễn ra ở lớp
học,…?
- Gäi 1 sè em trả lời trớc lớp.
-Gv nêu kết luận.
- Liờn hệ: ở trờng mình đã có các
phịng đầy đủ cha? Cũn thiu cỏc
phũng gỡ?
C. Củng cố, dặn dò
- Cho Hs hát bài Em yêu trờng
em.
- NhËn xÐt giê häc.
- 2 em tr¶ lêi
- Quan sát trờng học.
+ Nêu tên trờng.
+ Vị trí các lớp học.
+ Các phòng khác.
+ Sân trờng.
- 1 số em báo cáo kết quả.
- Làm việc theo yêu cầu.
- HS trả lời.
-Tự liên hệ ở trờng.
-Hs hát
<b>Ngày soạn: 21/2/2009</b>
<b>Ngày dạy: 23/2/2009 Thứ hai, ngày 23 tháng 02 năm 2009.</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu
chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm và giữa các cụm từ dài.
+ Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ HiĨu nghÜa c¸c tõ khã: trấn tĩnh, bội bạc Hiểu nội dung của bài: Khỉ kết
bạn với cá Sấu, bị cá sấu lừacá Sấu không bao giờ có bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết câu văn cần hớng dẫn.
III. Các hoạt động dạy, học.
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
25p
15p
15p
5p
1, ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng đọc
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc:
- Gv đọc mẫu.
- Hớng dẫn hs đọc kết hợp gii ngha t.
+ c tng cõu
+ Đọc từng đoạn.
- Gv giúp hs giải nghĩa một số từ ngữ.
+ Đọc từng ®o¹n trong nhãm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
?Khỉ đối sử với cá sấu nh thế nào?
?Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào?
?Khỉ Nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
?Tại sao Cá Sấu lại tn tũ li mt?
?HÃy tìm những câu nói lên tính nết của Khỉ
và cá sấu.
d. Luyn c li:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Các nhóm tự
phân vai đọc truyện.
- Gv nhận xét
4. Củng cố - -dặn dò:
- Câu chuyện này nói về điều gì?
- Gv chốt lại nội dung.
- Nhận xét giờ học và dặn dò hs
+Hs lờn bng đọc bài.
+ Hs đọc tiếp nối từng câu và
tìm từ khó đọc , luyện từ khó.
+ Hs đọc tiếp nối từng đoạn và
tìm hiểu nghĩa từ.
+ Hs đọc nối tiếp từng đoạn
trong nhóm.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc
+ Hs đọc thầm trả lời lần lợt
các câu hỏi.
+ Hs phát biểu ý kiến.
+ Hs phân vai luyện đọc
<b>I, Mơc tiªu.</b>
- Gióp hs:RÌn lun kĩ năng giai bt Tìm thừa số cha biết.Rèn kỹ năng giải toán có
phép chia.
<b>II. Cỏc hot ng dy v học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
3p
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiĨm tra vë bµi tËp cđa hs
3. Bµi tập ở lớp:
- Bài 1: Hs nêu yêu cầu.
+ Gv nhận xét.
- Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu bài to¸n.
+ Gv nhËn xÐt.
- Bài 3: Cho hs đọc yêu cầu, nêu cách
làm. làm bt vào nháp.
+ Gv nhËn xÐt.
-Bài 4 Cho hs đọc yêu cầu, gv h dẫn
tóm tắt.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
+ Gv nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Gv hệ thống lại nội dung bài. Gọi 1
số hs đọc lại bảng nhân 3.
- NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao BTVN
+ Hs nhắc lại cách tìm thừa số cha
biết, thực hiện tính và trình bày bài
vào vở: X x 2 =4
X = 4 : 2
X = 2
+Hs nêu yêu cầu, làm bt vào vở, 2hs
lên bảng làm bài.
+Hs lần lợt lên bảng điền kết quả.
+Hs trả lời, làm bt vào vở. 1hs lên
bảng giải bt.
Bài giải.
Số kg gạo trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4(kg)
Đáp số: 4kg.
+lớp nhận xét bài trên bảng.
- Hs hiểu: Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời yêu quý.
- Hs trả lại của rơi khi nhặt đợc. Có thái độ quý trọng những ngời thật thà không
tham lam của rơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ tranh thảo luận BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
12p
12p
3p
3. Bµi míi.
- Hoạt động 1: Đóng vai theo tinh
huống.
+ MT: Hs thực hành cách ứng xử phù
hợp với tình huống nhặt đợc của rơi.
+ Gv chia nhóm giao cho mỗi nhóm
đóng vai 1 tình huống.
+ Gv nhËn xÐt kÕt luËn.
- Hoạt động 2: Thảo luận lớp:
? Các em có đồng tình với cách ứng
xử của các bạn lên đóng vai khơng?
? Vì sao em lại làm nh vậy khi nhận
đợc của rơi?
? Em có suy nghĩ gì khi đợc bạn trả
lại đồ vật đã dánh mất?
? Em nghĩ gì khi nhận đợc lời khun
của bạn?
+ Gv nhËn xÐt kÕt ln.
4. Cđng cè dỈn dß:
- Gv kÕt luËn chung.
- NhËn xÐt giê häc.
- Hs thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai
- Líp nhËn xÐt.
+ Hs tr¶ lêi.
+ Hs tr¶ lời.
<b>Ngày soạn: 18/1/2009</b>
<b>Ngày dạy: 20/1/2009 Thứ 3 ngày 20 tháng 1năm 2009</b>
- Gióp häc sinh: + Cđng cè vỊ ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tính.
- Giải toán vỊ nh©n3.
- Tìm các số thích hợp của dãy số
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
26p
1. ổn định tổ chức
2. KiÓm tra: bµi tËp 3 trong vë bµi tËp.
3. Lun tËp ë líp:
a. Bµi 1: Híng dÉn hs tù lµm bµi
+ Gv nhËn xÐt.
- Bài 2: Hớng dẫn hs sử dụng bảng
nhân 3 để tìm thừa số thứ 2 cho thích
hợp
- Bµi 3:
+ Gv u cầu hs đọc đề toán.
+ Hớng dẫn cách giải.
+ Hs lên bảng làm bài tập.
+ Hs làm bài và nhận xét
+ Hs làm bài trên bảng, cả lớp làm
bài vào vë.
+ 1 häc sinh giải bài toán trên
bảng. Cả lớp giải bài vào vở.
4p
+ Gv nhËn xÐt.
- Bµi 4: Híng dÉn hs tự làm bài rồi chữa
bài.
4. Củng cố dặn dß:
- Gv hƯ thèng néi dung.
- NhËn xÐt tiÕt häc vµ giao BTVN
Số lít dầu đựng trong 5 can là:
3 x 5 = 15 (lít)
§/s: 15 lÝt.
+ hs nhận xét bài trên bảng.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
+ Đọc trơn toàn bài . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.
+ Biết đọc với giọng vui tơi.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu:
+ Biết một số loài cây, loài chim trong bài. Hiểu các từ ngữ: nồng nàn,đỏm dáng
+ Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của mựa xuõn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
1, ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài Ơng
Mạnh thắng thần gió.
3, Bµi míi.
a. Giới thiệu bài (SGV)
b. Luyện đọc:
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn hs đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn.
- Gv treo bng ph viết những câu khó đọc
trên bảng và hớng dẫn học sinh c .
- Gv giải nghĩa thêm những từ mà häc sinh
cha hiĨu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Gv nhận xét .
c. Híng dẫn tìm hiểu bài:
+ Hng dn hs c thm từng đoạn, cả bài
thảo luận và trả lời các câu hỏi .
- Bài văn tả ngôi trờng từ xa đến gần.
? Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
? Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi
+ Hs tiếp nối nhau đọc từng
câu.
+ Hs tìm các từ khó đọc trong
bài:trên nền, trang nghiêm, cũ,
sáng lên.
+ Hs luyện phát âm từ khó.
+ Học sinh luyện đọc từ khó .
+ Hs đọc trong nhóm.
+ Các nhóm cử đại diện thi
đọc.
3p
thứ khi mùa xuân đến?
? Tìm hiểu những từ trong bài giúp em cảm
nhận đợc hơng vị riêng của những loài hoa
mùa xuân, vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim?
+ Gv nhận xét.
d. Luyện đọc lại:
+ Gv tổ chức cho học sinh thi c bi
- Gv nhn xột
4. Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về nhà.
+ Mỗi câu 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ Một vài hs thi đọc lại tồn
bài.
- Nghe viết chính xác , không mắc lỗi trong bài thơ Gió. Biết trình bài thơ 7 chữ với
- Viết đúng và nhớ cách viết một số vần, âm đầu, thanh dễ lẫn: ?, n; r/n
- Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ . 4 tờ giấy viết néi dung bµi tËp 3
- Vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
2p
12p
10p
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra:
- Hs lµm bµi tËp 3.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu.
b. Hớng dẫn viết chính tả
- Gv đọc bài thơ 1 lần
+ Híng dÉn chÝnh tả, nắm nội dung
bµi viÕt:
? Hãy nêu những ý thích và hoạt động
của gió
+ Híng dÉn nhËn xÐt: Bµi viÕt cã mÊy
khổ thơ, mỗi khổ có mấy câu, mỗi câu
có mÊy ch÷?
+ Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
c. Chấm chữa bài.
+ ChÊm 1/ 2 sè vë cđa líp.
d. Híng dÉn lµm bµi tËp:
- Bµi tËp 2: Gv gióp hs nắm yêu cầu
bài tập.
+ 2 hs c bi
+ Hs trả lời
+ Hs viết bài
+ Hs nêu yêu cầu bµi tËp
3p -Gv nhËn xÐt.4.Cđng cè – dặn dò:
-Gv hệ thống nội dung.
-Nhận xét tiết học và giao BTVN
+Cả lớp nhận xét sửa chữa.
- Tiếp tục học trị chơi “ Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu và
tham gia chơi ở mức ban đầu theo i hỡnh di ng.
II- Địa điểm- phơng tiện
- Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Kẻ sân nh bài 27.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
22p
3p
A. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
- Đi dắt tay chuyển đội hình hàng
ngang thành vịng tròn.
- Đi đều và hát theo vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
B. Phần cơ bản:
- Trò chơi: Vòng tròn
C. Phần kết thúc
- Cói ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ láng.
- HƯ thống lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
* *
* *
* *
GV
* *
* *
* GV *
- HS đọc vần điệu kết hợp vỗ tay,
nghiêng ngời theo nhịp, nhảy
chuyển đội hình từ 1 thành 2 vịng
trịn và ngợc lại.
- Đi theo vòng tròn và thực hiện
đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển
đội hình
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Biết bài hát Múa vui sáng tác của nhạc sĩ Lu Hữu Phớc.
-Hát đúng giai điệu và lời ca.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
*Giáo viên.
-Hát chuẩn xác bài Múa vui
-Máy nghe, băng nhạc.
<b>III.Cỏc hot ng dy v hc.</b>
1,n nh t chc.
2,Kiểm tra bài cũ: hs hát bài hát Xoè hoa.
3,Bài mới.
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
12p
12p
3p
*Hoat ng 1:Dy bi hỏt Múa vui.
-Giáo viên giới thiệu bài hát, tác giả.
-Gv cho học sinh nghe băng bài hát.
-Gv cho học sinh đọc li ca.
-Dạy hát từng câu.
-Gv nhc nhở học sinh ngồi ngay ngắn,
phát âm rõ ràng, không ê a.Giọng êm,nhẹ.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
-Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách.
-Vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp.
-Hs hát kết hợp vận động
-Gv cho hs nghe băng nhac một lần.
4,Củng cố, dặn dò.
?Hôm nay thầy giáo vừa dạy chúng ta bài
hát gì?
-Giao yêu cầu về nhà.
-Hs nghe hát .
-Hs c li ca, chỳ ý nhng ch
ngt.
-Hs học hát từng câu.
-Hs vừa hát vừa gõ theo phách.
Cùng nhau múa xung quanh vòng
x x x x
- Hs võa h¸t võa gâ theo nhịp.
Cùng nhau múa xung quanh vòng
x x
-Hát kết hp vn ng.
-Hs nghe băng, vỗ tay theo nhịp.
-1học sinh trả lời.
<b>Ngày soạn: 08/12/ 08.</b>
<b>Ngày giảng: 10/12 / 08. Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2008.</b>
Gióp HS:
- Bớc đầu có biểu tợng về đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút, biết ghi tên các
đ-ờng thẳng.
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
4p
28p
A. KiÓm tra bµi cị
<b> </b>
I- Mơc tiªu
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật.
- Tìm đợc những từ chỉ đặc điểm của ngời, vật, sự vật.
- Đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) thế nào?
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh họa bµi tËp 1.
- Phiếu bài tập theo mẫu bài tập 3 phát cho từng HS.
III- Các hoạt động dạy- học:
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
2p
25p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gäi 3 em lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dÉn lµm bµi
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và suy
nghĩ.
- Gọi HS đọc câu trả lời.
- Nhận xét từng HS.
Bài 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cu HS hot ng theo 2
nhúm.
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Bài 3:
- Phỏt phiu cho mỗi HS.
- Gọi 1 em đọc mẫu.
+ M¸i tóc ông em thế nào?
+ Cái gì bạc trắng?
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.
- Mi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?
- HS díi líp nói miệng câu của
mình.
- Da vo tranh, chn 1 từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.
- Quan sát và chọn 1 từ trong ngoặc
đơn để trả lời câu hỏi.
- Em bé rất xinh./ Em bé rất p./
Em bộ rt d thng./
- Đọc bài.
- Lm bi theo nhóm. Nhóm nào
+ Tính tình của ngời: tốt, xấu,
ngoan, h, buồn, dữ, chăm chỉ,…
+ Màu sắc của vật: Trắng, xanh, đỏ,
tím, vàng, đen, nâu, xanh đen,…
+ Hình dáng của vật: Cao, thấp,
ngắn, dài, béo, gầy, vuông, trũn,
bộo,
- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.
- Mái tóc ông em.
3p
- Gi hS c bi lm ca mỡnh.
C. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay chúng ta học mẫu câu gì?
- Dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp vµo vë.
- NhËn xÐt bài của bạn.
Ai ( cái gì, con gì) ? Thế nào?
Mái tóc của em
Mái tóc của ông em
Mẹ em rất
Tính tình của bố em
Dáng đi của em bé
đen nhánh
bạc trắng
nhân hậu
rất vui vẻ
lon ton
- Ai ( cái gì, con gì) thế nào?
- Viết đúng đẹp chữ hoa N.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Nghĩ trớc nghĩ sau.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em lên bảng viết chữ M,
Miệng
- Nhận xét từng HS.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS viết chữ hoa
a. Quan sát số nét, quy trình viết chữ
N
- Treo mẫu chữ N hoa
+ Chữ N hoa giống chữ hoa nào đã
hc?
+ Chữ N hoa gồm mấy nét?
- Nêu cách viết: Vừa nói vừa tô
trong khung chữ.
b. Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ N hoa trong
không trung rồi viết vào bảng con.
3. Hớng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
b. Quan sát, nhận xét
- 2 em viết trên bảng, cả lớp viết vào
bảng con.
- Quan sát chữ N và nhận xét.
- Chữ M hoa.
- Gồm 3 nét
- Viết bảng con.
- Đọc: Nghĩ trớc nghĩ sau.
3p
- Côm tõ gåm mÊy tiÕng?
- So sánh chiều cao chữ N, chữ g, h,
với ch÷ i?
- Khi viÕt ch÷ N víi ch÷ g ta nối nh
thế nào?
- Khoảng cách giữa các tiếng bằng
chừng nào?
c. Viết bảng
- yêu cầu HS viết chữ Nghĩ vào
bảng
4. Hớng dẫn viết vào vở tập viết
- Yêu cầu HS viết theo mẫu.
- Thu và chấm bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viÕt hoµn chØnh vë
tËp viÕt.
- 4 tiÕng.
- Chữ N, g, h cao 2,5 li, chữ i cao một
đơn v.
- Từ điểm cuối của chữ N, lia bút viết
ch÷ g.
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o.
- Viết bảng.
- ViÕt bµi theo mÉu vµo vë tËp viÕt.
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và cấm đi
ngợc chiều.
- Gp, ct, dỏn c biển báo chỉ lối đi thuận chiều và cấm đi ngợc chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
II- §å dïng
- Biển mẫu. Giấy thủ cơng, kéo, hồ,…
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p A. Kiểm tra đồ dùng của HSB. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Híng dÉn quan s¸t, nhËn xét
- Đa ra hình mẫu.
- Hình dáng, kích thíc nh thÕ nµo?
3. Híng dÉn mÉu:
Bớc 1: Gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối
đi thuận chiều và cấm đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán hình màu xanh và
một hình màu đỏ có cạnh 6 ơ vng.
- Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều di 4 ụ, rng 1 ụ.
- Cắt hình chữ nhật màu khác có
cạnh 10 ô rộng 1 ô làm chân biển
báo.
- HS quan sát, nhận xét.
- Gồm có mặt biển báo và chân biển
báo.Mặt biển là hình tròn ở giữa hình
tròn có hình chữ nhật màu trắng.
3p
Bớc 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận
chiều.
- Dán chân biển báo vào tờ giấy
trắng.
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên
chân biển báo nửa ô.
- Dán hình chữ nhật mà trắng vào
giữa hình tròn.
4. Thực hành.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Chấm bài, nhận xét.
5. Dặn dò
- Chun b gi sau gp, ct, dỏn bin
bỏo cm xe.
- HS thực hành gấp, cắt, dán.
<b>Ngày soạn: 09/ 12/08</b>
<b>Ngày giảng: 11/12 / 08. Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008.</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- PhÐp trõ có nhớ các số trong phạm vi 100.
- Tỡm số bị trừ hoặc số trừ cha biết trong phép trừ.
- Vẽ đờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trớc.
<b>II.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
29p
A. KiÓm tra bµi cị
- Gọi HS lên bảng vẽ đờng thẳng đi
qua 2 điểm cho trớc và nêu cách v.
- Nhn xột cho im Hs.
B. Dạy- học bài míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp
Bµi 1:
- yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào vở.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm, gọi 3 em lên
bảng làm bài mỗi em 2 phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Làm bài.
- Tiếp nối nhau báo cáo kết quả của
từng phÐp tÝnh.
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài cho nhau.
- Lµm bµi
_ 56 _ 74 _ 88 _ 38 _
64
18 29 39 9
27
38 45 49 29
37
3p
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 em
lên bảng làm bài.
- Hỏi: Muốn tìm số trừ ta làm thế
nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?
Bài 4:
- Yêu cầu HS nêu ý a.
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.
- Yêu cầu HS tự làm ý b.
- Gọi 1 em nêu cách vẽ và lên bảng
vẽ.
- Ta v c nhiu đờng thẳng đi qua
O khơng?
KL: Qua 1 ®iĨm cã rất
nhiềuđ-ờng thẳng.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài tập
trong vở bài tập toán.
tra bài làm của mình.
- Tìm x.
- Làm bài.
32 x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 –
2
x = 14 x = 18
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
- Nhận xét bài của bạn.
- Lấy số trừ trõ ®i hiƯu.
- LÊy hiƯu céng víi sè trõ.
- Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm MN.
- Đặt thớc sao cho 2 điểm MN nằm
trên mép thớc. Kẻ đờng thẳng đi qua
2 điểm MN.
- Đặt thớc sao cho mép thớc đi qua O
sao đó kẻ đờng thẳng theo mép thớc
đợc đờng thẳng đi qua O.
- Vẽ đợc rất nhiều.
- Nghe- viết đúng đoạn đầu trong bài Bé Hoa.
- Củng cố quy tắc chính tả: ai/ ây; s/ x; ât/ âc.
II- Các hoạt động dạy- học
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
1, ổn định tổ chức.
2, KiĨm tra bµi cị: Häc sinh viÕt b¶ng
con : suy nghÜ, sëi ấm.
3, Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hớng dẫn nghe viết.
- Đọc đoạn chép.
+ Đoạn văn kể về ai?
3p
+ Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
+ Bộ Hoa yờu em nh th no?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao?
b. Viết từ khó.
- Yêu cầu hs đọc các từ khó.
- Yêu cầu hs viết các từ khhó vừa đọc.
c. Viết chính tả.
- đọc cho hs viết bài.
d. Soát lỗi
e. ChÊm bµi
3. Híng dÉn hs lµm bµi tËp chính tả.
Bài 2:
- Gi 1 em c yờu cầu.
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp. 1 em hỏi
1 em trả lời.
- NhËn xÐt tõng HS.
Bµi 3:
- Yêu cầu HS làm bài tập 3a.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 em lên bảng
làm.
-Giáo viên nhận xét chữa bài.
-Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về nhà.
-Hs c từ khó.
-Học sinh viết bảng con từ khó vừa
tìm c.
-Học sinh viết bài vào vở, soát lại
bài.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.
-Hs trả lời câu hỏi.
- Điền vào chỗ trống.
- Làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Ngày soạn: 10/ 12 / 08.</b>
<b>Ngày giảng:12 /12 / 08. Thứ sáu ngày 12 tháng12 năm 2008.</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- PhÐp céng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số hạng cha biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ cha biết trong một hiệu.
- Giải toán có lời văn.
II- Cỏc hot ng dy- hc
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
5p
27p
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em lên bảng làm : 40 11;
93 37.
B. Dạy- học bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
3p
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu
kết quả của từng phép tính.
Bµi 2:
- u cầu HS nêu đề bài.
- Khi đặt tính ta phải lu ý điều gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 3 em
lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.
<b>Bài 3: </b>
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- ViÕt : 42 – 12 – 8 vµ hái: tÝnh từ
đâu tới đâu?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 3 em lên
bảng làm bài.
- Nhận xét vµ cho diĨm HS.
Bµi 5:
- u cầu HS c bi.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì
sao?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về
nhà.
- Làm bài và tiếp nối nhau nêu kết
- c bi.
-Hs tr li.
- Lm bi.
- Nhận xét về cách đặt tính và thực
hiện phép tớnh.
- Yêu cầu tính.
- Tính lần lợt từ trái sang phải.
- Làm bài.
- Nhn xột bi lm ca bn.
- c bi.
- Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. Vì
ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 ( cm )
Đáp số: 48 cm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Biết cách nói lời chia vui trong một số trờng hợp.
- Nghe và nhận xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết một đoạn văn ngắn kể về anh( chị, em ) của em.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh häa trong bµi.
- Một số tình huống HS để nói lời chia vui.
<b>III.Các hoạt động dạy và học: </b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gọi 2 em đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dÉn lµm bµi tËp
3p
Bµi 1 vµ 2:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi bức
tranh vẽ cảnh gì?
- Gi 1 em c u cầu.
? Chị Liên nói niềm vui gì?
? Nam chúc mừng chị Liên nh thế nào?
? Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn Liên
để chúc mừng bạn?
<b>Bµi 3: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò
- u cầu HS nói lời chia vui trong tình
huống: Bạn em đợc cô giáo khen.
- NhËn xÐt giờ học.
- Dặn Hs về nhà hoàn thành nốt bài tập.
- Quan sát tranh.
- Bé trai đang ôm hoa tặng chị.
-Hs trả lời
- 1 em đọc cả lớp đọc thầm theo.
- Làm bài.
-Hs đọc bi.
-Nhận xét bài của bạn.
-Hs by t thỏi .
- Kể đợc từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Nói đợc ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên cách đồng.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp.
- Biết theo dõi, nhận xét và đánh giá lời bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh của bài tập đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
23p
A. KiĨm tra bµi cị
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau
kể câu chuyện: Câu chuyện bó đũa.
- Câu chuyện khuyên chỳng ta iu
gỡ?
- Nhận xét cho điểm HS.
B. Dạy- häc bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn kể lại truyện theo
<b>gợi ý</b>
a. K tng on câu chuyện
- Gọi HS đọc gợi ý.
- Yªu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại
câu chuyện thành 3 phần. Phần giới
thiệu câu chuyện, phần diễn biến và
phần kết.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trớc lớp.
- 2 em c gi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Kể trong nhãm 3 em.
4p
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi
gặp nhau trên đờng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Gọi HS đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện.
- Gäi HS nªu ý nghĩ của hai anh
em.
c. Kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Yêu cầu HS khá kể lại toàn
truyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
C. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện.
- Đọc đề bài.
- 2 em đọc đoạn 4, cả lớp chỳ ý theo
dừi.
- Nêu ý nghĩ cảu hai anh em.
+ Ngời anh: Em tốt quá! Em đã bỏ lúa
cho anh…
+ Ngêi em: Anh thËt tèt víi em…
- 4 em kĨ tiÕp nèi nhau kĨ hÕt c©u
chun.
- NhËn xÐt b¹n kĨ.
- 1 em kĨ.
- Anh em phải biết yêu thơng đùm bọc
lẫn nhau.
I- Mơc tiªu
Sau bµi häc, HS biÕt:
- Tên trờng, địa chỉ của trờng mình.
- Mơ tả một cách đơn giản cảnh quan của trờng.
- Cơ sở vật chất của trờng và một số hoạt động diễn ra trong trờng.
- Tự hào và yêu quý trờng học ca mỡnh.
II- Đồ dùng dạy- học
Hình vẽ trong SGK.
III- Các hoạt động dạy- học
<b>TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>
3p
24p
A. KiĨm tra bµi cị
- Để phòng tránh ngộ độc trong
nhà chúng ta cần lm gỡ?
- Nhận xét cho điểm.
B. Dạy- học bài míi
1. Giíi thiƯu bµi
2. Hoạt động 1: Quan sỏt trng
hc
- Yêu cầu hs quan sát trờng học.
- Yêu cầu hs báo cáo kết quả.
-Gv nêu kết luËn.
<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
- 2 em trả lời
- Quan sát trờng học.
+ Nêu tên trờng.
+ Vị trí các lớp học.
+ Các phòng khác.
+ Sân trờng.
3p
- Yêu cầu hs làm việc theo cặp,
quan sát hình 3, 4,5,6 và trả lời các
câu hái víi b¹n.
? Ngồi các phịng học, trờng của
bạn cịn có những phịng nào?
? Nói về hoạt động diễn ra ở lớp
học,…?
- Gäi 1 sè em trả lời trớc lớp.
- Liên hệ: ở trờng mình đã có các
phịng đầy đủ cha? Cịn thiếu các
phịng gì?
C. Cđng cè, dỈn dò
- Cho Hs hát bài Em yêu trờng
em.
- Nhận xét giờ học.
- Làm việc theo yêu cầu.
- HS trả lời.