Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.28 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Phần năm: Di truyền học.</b>
<b>Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị</b>
<b>Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền.</b>
<b>Chương III: Di truyền học quần thể.</b>
<b>Chương IV: Ứng dụng di truyền học.</b>
<b>Chương V: Di truyền học người.</b>
<b>Phần sáu: Tiến hóa.</b>
<b>Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa.</b>
<b>Chương II: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất</b>
<b>Phần bảy: Sinh thái học</b>
<b>Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật.</b>
<b>Chương II: Quần xã sinh vật.</b>
<b>Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường.</b>
Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN.
Ví dụ: Gen hêmơglơbin anpha (Hbα) là gen mã hóa chuỗi
pơlipeptitα góp phần tạo nên phân tử Hb trong tế bào hồng cầu.
Gen tARN mã hóa phân tử ARN vận chuyển,…
<b>Vùng đi u hịaề</b> <b>Vùng mã hóa</b> <b>Vùng k t thúcế</b>
<b>Mạch mã gốc 3’</b>
<b>Mạch bổ sung 5’</b>
Gồm 3 vùng trình tự nucleotit:
- Vùng điều hịa: nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, có trình tự
Nu đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi
động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự Nu điều hịa
q trình phiên mã.
-Vùng mã hóa: mang thơng tin mã hóa các axit amin. Các gen ở sinh
vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit
<b>II. MÃ DI TRUYỀN</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
Mã di truyền là trình tự các Nu trong gen quy định trình tự các aa trong phân tử protein
<b>2. Đặc điểm của mã di truyền:</b>
<b> -</b> Mã di truyền là mã bộ ba (cứ 3 nucleotit kế tiếp quy định 1 loại axit amin).
<b> - </b>Mã di truyền được đọc liên tục, không gối chồng lên nhau.
<b> - </b>Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 mã di truyền quy định 1 loại axit amin).
<b> - </b>Mã di truyền có tính thối hóa (nhiều mã di truyền khác nhau cùng quy định 1 loại aa). Trừ triptophan và metionin được quy định bởi 1 mã di truyền.
<b> </b>
-Mã di truyền có tính phổ biến (đa số các loài sinh vật đều dùng
chung bộ mã di truyền).
<i>Chú ý: Trong 64 mã di truyền có 3 bộ ba khơng mã hóa aa (mã </i>
<i>kết thúc): UAA, UAG, UGA. Bộ ba mở đầu AUG quyết định aa </i>
<b>Bước 2:</b> <b>Tổng hợp các mạch AND mới.</b>
<b>Enzim AND – pôlimeraza sử dụng một mạch làm </b>
<b>khn tổng hợp nên mạch mới, trong đó A lk với T, </b>
<b>G lk với X (NTBS)</b>
<b>Vì AND pơlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo </b>
<b>chiều 5’-3’ nên trên mạch khuôn 3’-5’, mạch bổ sung </b>
<b>Bước 3: Hai phân tử AND con được tạo thành.</b>
<b>Bước 1: Tháo xoắn phân tử AND mẹ.</b>
<b>Nhờ các enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của pt AND </b>
<b>tách nhau ra dần tạo nên chạc hình chữ Y, để lộ ra 2 </b>
<b>mạch khuôn (ở sv nhân sơ, ở sv nhân thực, sự </b>
• Do cấu trúc của phân tử AND là có hai mạch
pơlinuclêơtit đối song song (3’→5’; 5’→3’), mà enzim
pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ nên
sự tổng hợp liên tục của cả hai mạch là không thể, mà
đối với mạch khuôn 5’→3’ xảy ra sự tổng hợp ngắt
quãng với các đoạn ngắn (okazaki) theo chiều 5’→3’,
-Gen là một đoạn AND mang thơng tin mã hóa một
chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
-Mã di truyền là mã bộ ba và được đọc liên tục bắt đầu
từ một điểm xác định theo từng cụm ba Nu. Mỗi bộ ba
mã hóa một aa. Mã di truyền được dùng chung cho tất
cả các lồi sinh vật. Mã di truyền mang tính thối hóa.
-Q trình nhân đơi AND diễn ra theo ngun tắc bổ
sung và bán bảo tồn. Nhờ đó, hai phân tử AND con
được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử
AND mẹ.
<b>1. Gen là:</b>
A. một đoạn AND mang thông tin mã hóa một chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN.
B. một phân tử AND mang thông tin mã hóa một chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN.
C. một đoạn AND mang thông tin mã hóa nhiều chuỗi
polipeptit hay một phân tử ARN
D. một đoạn ADN mang thơng tin mã hóa nhiều chuỗi
polipeptit hay nhiều phân tử ADN.
<b>2. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen:</b>
<b> </b>A. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều phân mảnh
B. Các gen ở sinh vật nhân sơ không phân mảnh
C. Các gen ở sinh vật nhân thực có sự đan xen các đoạn mã hóa (êxơn) và
khơng mã hóa aa (intron).
<b>3. Mã di truyền khơng có đặc điểm sau:</b>
A. MDT là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 Nu kế tiếp nhau quy định 1 aa.
B. MDT được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3
Nu không gối lên nhau.
C. MDT mang tính riêng biệt, mỗi lồi sinh vật đều có 1 bộ mã di
truyền riêng.
D. MDT mang tính thối hóa nghĩa là 1 loại aa được mã hóa bởi 2
hay nhiều bộ ba.
<b>4. Trong q trình nhân đơi AND, enzim ADNpơlimeraza có </b>
<b>vai trị:</b>
A.Tháo xoắn phân tử ADN.
B.Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.
C.Lắp ráp các nucleotit tu do theo nguyên tắc bổ sung với
mỗi mạch khuôn của ADN.
<b>5. Sự nhân đôi AND xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào </b>
<b>nhân thực:</b>
A. Lục lạp, trung thể, ti thể.
B. Nhân, trung thể, ti thể.
C. Ti thể, nhân, lục lạp.
D. Lục lạp, nhân, trung thể.
<b>6. Việc nhân đơi xảy ra tại nhiều vị trí trên AND cùng 1 lần ở </b>
<b>sinh vật nhân thực giúp:</b>
A. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng.
B. Sự nhân đơi xảy ra nhanh chóng ở sinh vật nhân thực.
C. Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần.