Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo án hình 9 Lâm Thị Vân</b></i>

<i><b>Ngày soạn: 03/09/2010</b></i>



<i><b>Ngày dạy...</b></i>



TiÕt 4. luyÖn tËp



<b>A. Mục tiêu:Sau khi học xong bài này học sinh cần có đợc:</b>


- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Vận dụng tốt các hệ thức trên để giải bài tập


- Làm đợc các bài tp trong PHT
<b>B. Chun b ca gV v hS</b>


ã Giáo viên: - Hệ thống bài tập; sách bài tập, thớc,phấn màu
- Bảng phụ.


ã Hc sinh: - Bảng nhóm.
- Thớc kẻ.
<b>C. Tiến trình dạy – học:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động ca HS</b></i>



GV nêu yêu cầu kiểm tra


HS 1: Chn kt quả đúng trong các đẳng thức sau:
1. AB2<sub> = BH.CH</sub>


2. AB = BH.CH


3.


2 2 2


1 1 1


AH AB AC


4. AB2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2


HS 2: Chọn kết quả đúng


Trong tam giác vng, nghịch đảo bình phơng
đ-ờng cao ứng với cạnh huyền bằng


A. Nghịch đảo tổng các bình phơng hai cạnh
góc vng.


B. Tổng các nghịch đảo bình phơng cạnh huyền
và một cạnh góc vng.


C. Tổng các bình phơng 2 cạnh góc vng.
D. Tổng các nghịch đảo bình phơng hai cạnh


gãc vu«ng.


HS nghe GV giíi thiƯu


Chọn kết quả đúng 1, 3



Chọn kết quả đúng D


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



Bài 1: Chọn kết quả đúng trên hình sau ta có


A. x = 9,6 vµ y = 5,4
B. x = 5 vµ y = 10
C. x = 10 vµ y = 5
D. x = 5,4 vµ y = 9,6
GV yêu cầu HS giải thích.


Bài 2: Cho ABC vuông tại A có AB 3


AC 4 .


Đ-HS chọn kết quả D


HS vì 92<sub> = x.15  x = </sub>81 <sub>5, 4</sub>


15


y = 15 – x = 15 – 5,4 = 9,6


H C


A



B


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo án hình 9 Lâm Thị Vân</b></i>
ờng cao AH = 15. Khi đó độ dài CH = ?


GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình.
GV cùng HS phân tích bài toán


CH = ?


AH AB


CH AC




AH AB


CH AC


 ABH ທ  CAH


 


ABHCAH vµ AHB CHA 900



Bµi 3 (Bµi 13 SBT)


GV yêu cầu HS đọc đề bài.


GV: Đây là bài tốn dựng hình hãy nêu các bớc
GV: Để chỉ ra độ dài đoạn thẳng cần dựng bằng


2 2


a b hãy nghĩ đến kiến thức cơ bản nào?


GV: Vậy thực chất bài toán này là gì?


GV gäi 2 HS lªn bảng và nêu cách dựng và
chứng minh.


H


A C


B


Giải


Xét ABH và CAH có:




ABHCAH (cùng phụ với góc Â1)



 0


AHBBAC90


 ABH ທ CAH (GG)
 AH AB


CH AC (2 cạnh tơng ứng)


Hay 15 3 CH 4.15 20


CH  4  3  (CM)


HS nªu 4 bíc dựng hình
a. Cách dựng


- Dng ABC vuụng đỉnh C và AB = b;
BC = a (cgc)


- Ta có độ dài AB = 2 2


a b phải dựng


C B


A


b. Chứng minh:
Theo cách dựng ta có:
AC2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2



 AB = 2 2


a b (TMYC đề bài)


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


1. Bài tập: 16, 17, 18 SBT ,Đọc trớc bài 2.


2 2


a b
b


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×