Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ubnd tỉnh bắc ninh kiểm tra định kì lần ii năm học 2006 2007 ubnd tỉnh bắc ninh kiểm tra định kì lần ii năm học 2006 2007 sở gd đt môn toán lớp 8 thời gian 90 phút không kể thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND TỈNH BẮC NINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II NĂM HỌC 2006-2007


SỞ GD-ĐT Mơn: TỐN LỚP 8


= = = = = = = = Thời gian: 90 phút <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i> </i>
<b>---Bài 1:</b><i> (2 điểm)</i> Chọn câu trả lời đúng:


1) Tập nghiệm của phương trình 3<i>x</i> 15 2<i>x</i>(<i>x</i> 5)<sub> là:</sub>
A)





 

2
3
;


5 <sub>;</sub> <sub>B) </sub>








2
3


; C)





 <sub>;</sub><sub>5</sub>


2
3


; D)

 

5


.


2) Nghiệm của bất phương trình 8<i>x</i>35<i>x</i> 1 là:
A)


3
4


<i>x</i> ; B)


3
4



<i>x</i> ; C)



3
4


<i>x</i> ; D)


3
4



<i>x</i> .


3) Ở hình 1 có MN // BC. Độ dài x là:
A)


5
6


; B)
3
10


; C) 2; D)
6
5
.


<i><b>Hình 1</b></i>



4) Tam giác ABC có diện tích là 30cm2<sub>, độ dài một cạnh là 10cm. Chiều cao tương ứng</sub>


của tam giác có độ dài là:


A) 10cm; B) 5cm; C) 6cm; D) 3cm.


<b>Bài 2:</b><i> ( 3 điểm)</i> Giải các phương trình sau:


1) 7<i>x</i>210; 2)

2<i>x</i>2 3

4<i>x</i> 3

2<i>x</i>2 3

<i>x</i> 5

;
3)
1
)
1
(
2
1
1
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.



<b>Bài 3:</b><i> (1,5 điểm)</i> Giải tốn bằng cách lập phương trình:


Tổng hai số bằng 75, hiệu của chúng bằng 5. Tìm hai số đó.
<b>Bài 4:</b><i> ( 3,5 điểm)</i>


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm; BC = 4cm. Gọi H là chân đường vng
góc kẻ từ A xuống BD.


1) Chứng minh ABH đồng dạng với ACD;


2) Tính độ dài đoạn thẳng DH;


3) Gọi M, N theo thứ tự là các điểm thuộc các đoạn BH và CD sao cho
<i>CD</i>
<i>CN</i>
<i>MH</i>
<i>BM</i>
3
1
;
2
1


 . Chứng minh ∆ABM đồng dạng với ∆ACN, từ đó


suy ra AM  MN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

--- Đề gồm 01



trang---HD CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II NĂM HỌC 2006-2007
MƠN: TỐN LỚP 8 <i>(HD gồm 01 trang)</i>


<i></i>
<b>---Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Mỗi câu chọn đúng cho 0.5 điểm.


1) - C) 2) - D) 3) - A) 4) - C)


<b>Bài 2:</b><i> (3 điểm)</i>
1) <i>(1 điểm) x = -3</i>


2<i>) (1 điểm) </i>

2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3

4<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 3

<sub></sub>

2<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 5

<sub></sub> <sub>(2x</sub>2<sub>+3)(3x+2) = 0</sub>
 2x2<sub>+3 = 0 hoặc 3x+2 = 0</sub>


+) Chứng tỏ phương trình 2x2<sub>+3 = 0 vơ nghiệm</sub>


+) 3x+2 = 0  x =
3


2


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =
3


2

3)<i> (1 điểm) </i>ĐKXĐ: x 1


Quy đồng khử mẫu hai vế được pt 7x - 1 = 0




7
1


 <i>x</i> (tm ĐKXĐ)


1 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm


<i><b>Bài 3:</b></i>

(1.5 điểm)



+) Gọi số bé là x ( x

Z)  số lớn là x + 5
Lập pt x + (x+5) = 75


Giải pt tìm được x = 30


KL hai số phải tìm là 30 và 35.


0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


0.25 điểm


<i><b>Bài 4:</b></i>

(3.5 điểm)



+) Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (0.5 điểm)
1) <i>(1 điểm)</i>


Chỉ ra ABH đồng dạng với ACD (1 điểm)


2)<i> (1 điểm)</i>


<i> +</i>) Tính AC = BD = 5cm (0.25 điểm)


+) ABH đồng dạng với ACD suy ra
)


(
5
9
.


<i>cm</i>
<i>AC</i>


<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>BH</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i>


<i>CD</i>
<i>BH</i>







 (0.5 điểm)


Chỉ ra HD = BD - BH = ( )
5
16


<i>cm</i> (0.25 điểm)
3) <i>(1 điểm)</i>


+) ABM đồng dạng ACN (c.g.c) (0.5 điểm)


+) MAN đồng dạng BAC (c.g.c) (0.25 điểm)


Từ đó suy ra AM  AN (0.25 điểm)




<i><b>Chú ý:</b>Cách giải khác đúng cho đủ số điểm tương ứng với các phần theo HD.</i>


C


D




B


A



H



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×