Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kì thi : Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
<b>Câu I (2,0 điểm)</b>
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
4 3 2 2
1) Giải phương trình
2) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
.
<b>Câu III (2,0 điểm)</b>
1)Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n2<sub> + n + 1) khơng chia hết cho</sub>
9.
2)Xét phương trình x2<sub> – m</sub>2<sub>x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên</sub>
dương của m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
<b>Câu IV (3,0 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vng tại A có AB < AC ngoại tiếp đường tròn tâm O.
Gọi D, E, F lần lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, AC, BC; BO cắt
EF tại I. M là điểm di chuyển trên đoạn CE.
1) Tính
2) Gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng nếu AM = AB
thì tứ giác ABHI nội tiếp.
3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O), P và Q lần lượt
là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE, DF. Xác định vị trí của điểm M
để PQ lớn nhất.
<b>Câu V (1,0 điểm)</b>
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn
biểu thức
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I) HƯỚNG DẪN CHUNG.</b>
- Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho
đủ điểm.
- Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội
đồng chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm.
<b>II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b>
<b>Câu I </b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1) 1,0 điểm</b> <sub> a (b - 2c) +b (c - a) + 2c (a - b) + abc=2c (a - b)+ab(a-b)-c(a</sub>2 2 2 2 2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>ac a b</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
(<i>a b</i>)[2<i>c</i> 2<i>ac ab bc</i>]
(<i>a b</i>)[2 (<i>c c a</i>) <i>b a c</i>( )]
(<i>a b a c b</i>)( )( 2 )<i>c</i>
<b>2) 1,0 điểm</b> <sub>Có </sub><sub>x = y- y + 1</sub>3 2 <sub></sub> 3 <sub>y+ y + 1</sub>2
3 3 2 3 2 3 2 3 2
x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1 y+ y +1
<sub></sub> <sub></sub>
3
x + 3x -2y = 0
4 3 2 2 4 2 3 2
A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) +(x y+3xy - 2y ) 1
3 3
x(x +3x-2y) +y(x +3x - 2y) 1 1
<b>Câu II</b>
<b>(1,0đ)</b>
<b>1)1,0 điểm</b> <sub>phương trình đã cho tương đương với </sub> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>7 (</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4)</sub>2 <sub>5</sub> <sub>35</sub>
(1)
Do
2
2 2 2
2 2
( 2) 7 7
( 2) 7 ( 4) 5 35
( 4) 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2
2 2
( 2) 7 7
(1)
( 4) 5 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<=>x=2
<b>2)1,0 điểm</b> 2 2
2 2
(x+ x +2012)(y+ y +2012) 2012 (1)
x + z - 4(y+z)+8=0 (2)
<sub></sub>
(1) <i>x</i> <i>x</i> 2012 <i>y</i> <i>y</i> 2012 <i>y</i> 2012 <i>y</i> 2012 <i>y</i> 2012 <i>y</i> (D
o <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2012</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>y</sub></i>
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2012 2012 2012 2012 2012 2012
2012 2012
2012 2012 2012 2012
2012 2012
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
2 2 2 2
2012 2012
( ) 0
2012 2012 2012 2012
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Do
2
2 2
2
2012 | |
2012 2012 0
2012 | |
<i>y</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
Thay y=-x vào(2) 2 2 2 2
4 4 8 0 ( 2) ( 2) 0
<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
2
2
( 2) 0 2
2
2
( 2) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-2;2;2).
<b>Câu III</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1)1,0 điểm</b> Đặt A = n2<sub> + n + 1 do </sub><i><sub>n</sub></i>
n = 3k; n = 3k + 1; n = 3k + 2 (k )
* n = 3k => A không chia hết cho 9 (vì A khơng chia hết cho 3)
* n = 3k + 1 => A = 9k2<sub> + 9k + 3 không chia hết cho 9.</sub>
* n = 3k +2 => A = 9k2<sub> +9k+7 không chia hết cho 9 </sub>
Vậy với mọi số nguyên n thì A = n2<sub> + n + 1 không chia hết cho 9.</sub>
<b>2)1,0 điểm</b> Giả sử tồn tại m *
phơng trình có nghiệm x1, x2
Theo vi-et:
2
1 2
1 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
(x1 - 1) (x2 - 1) = - m2 + 2m + 3
Với m *
. Ta cã x1x2 4và x1 + x2 1 m x1hoặc x2 nguyên vµ
2 *
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>* (<i>x</i><sub>1</sub>1)(<i>x</i><sub>2</sub>1) 0
2
m 2m 3 0 (m 1)(m 3) 0 <i>m</i> 3
m {1;2;3}
Với m = 1; m = 2 thay vào ta thấy phơng trình đã cho vơ nghiệm.
Với m = 3 thay vào phơng trình ta đợc nghiệm của phơng trình đã cho là x =1; x
= 8 thoả mãn. Vậy m= 3
<b>Câu IV </b>
<b>(2,0đ)</b>
M
H
A C
K
<b>I</b>
E
B
O
D
F
Gọi K là giao điểm của BO với DF => ΔIKF vng tại K
Có 1 0
DFE= DOE=45
2
0
BIF 45
<b>2) 1,0 điểm</b> Khi AM = AB thì ΔABM vng cân tại A => <sub>DBH=45</sub> 0.Có <sub>DFH=45</sub><sub></sub> 0
=> Tứ giác BDHF nội tiếp
=> 5 điểm B, D, O, H, F cùng thuộc một đường tròn.
=> <sub>BFO=BHO 90</sub> 0
=> OH BM, mà OA BM=> A, O, H thẳng hàng
0