Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tuaàn 6 ngaøy soaïn 10 9 2009 ngaøy daïy 14 9 2009 tuaàn 6 moân toaùn tieát 26 baøi luyeän taäp i muïc tieâu yeâu caàu 1 kieán thöùc bieát teân goïikí hieäu vaø moái quan heä cuûa caùc ñôn vò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.16 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 10 / 9 / 2009 Ngày dạy: 14 / 9 / 2009
Tuần : 6 Mơn TỐN


Tiết : 26 <b>Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>


1. Kiến thức:- Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


2. Kĩ năng: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn có liên quan.
3. Thái độ:u thích mơn tốn


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Bảng phụ ghi bài giải</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIEÅM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gọi hs lên đọc và viết bảng đơn vị đo diện tích
- Gọi 2 hs lên làm bài 3


- Chữa bài
<b>3. BAØI MỚI</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


Bài học hôm nay giúp các em củng cố


mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
.Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích,
so sánh các số đo diện tích, giải các bài
tốn liên quan đến các đơn vị đo diện
tích .




-Lắng nghe và nhắc lại tên bài


<b>b.Luyện tập</b>
Bài 1


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn làm bài mẫu
- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở


Hs cả lớp làm 2 số
đầu. Em nào có khả
năng thì làm hết
Bài 2


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu



-Gv yêu cầu suy nghĩ chọn kết quả đúng và
ghi ở bảng con


- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs chọn kết quả và ghi ở bảng
con


Baøi 3


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs làm bài cá nhân ở vở
Bài 4


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi


- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở


- Diện tích của một viên gạch :
40 x 40 = 1600 (cm2 <sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng :


1600 x 150 = 240000 (cm2 <sub>)=</sub>
24m2


Đáp số : 24m2


<b>4. Củng cố:</b>


<b>- Tổ chức cho học sinh trị chơi “ Tìm bạn”</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- Về nhà xem lại bài.</b>
- Chuẩn bị bài sau :Héc-ta
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 10 / 9 / 2009 Ngày dạy: 15 / 9 / 2009
Tuần : 6 Mơn TỐN


Tiết : 27 <b>Bài: HÉC-TA</b>


<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>



1. Kiến thức: - Biết tên gọi,kí hiệu,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta
- Biết quan hệ giữa héc –ta và mét vuông


2. Kĩ năng: - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc-ta)
3. Thái độ: - u thích mơn tốn


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 4/29
- Kiểm tra vở một số hs dưới lớp


<b>3. BAØI MỚI</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay, các em sẽ tìm hiểu bài .Héc
ta




-Lắng nghe và nhắc lại tên bài
<b>b.Tìm hiểu</b>


- Giáo viên giới thiệu đơn vị héc-ta, kí hiệu


của héc-ta


- Yêu hs đọc tên đơn vị
- Gv nêu 1ha = 1hm2


- Hỏi :một héc –ta bằng bao nhiêu mét
vuông?


- Gv chốt: 1ha = 10000 m2


- Hs theo dõi
- Hs đọc theo bàn
- Hs suy nghĩ và trả lời


<b>c.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở


Hs cả lơp làm 1a(2
dòng đầu;1b (cột
đầu) Em nào có khả


năng thì làm hết
<b>Bài 2</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


- Gv chữa bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+22200 ha = 222 km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3( Nếu còn thời gian)</b>


- Yêu cầu hs đọc và điền kết quả vào ô
trống


- Hs làm cá nhân ghi kết quả ở
bảng con


<b>Bài 4( Nếu còn thời gian)</b>


- Các em đọc đề bài và nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm


- Làm bài ở vở



-Thực hiện


12 ha = 120 000 m2


Toà nhà chính của trường có
diện tích :


120000 x

40


1



= 3000 (m2 <sub>)</sub>
Đáp số : 3000 m2


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi :một héc –ta bằng bao nhiêu mét vuông?
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Về nhà xem lại bài.</b>


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 10 / 9 / 2009 Ngày dạy: 16 / 9 / 2009
Tuần : 6 Mơn TỐN


Tiết : 28 <b>Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>



1. Kiến thức Biết tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận dụng chuyển
đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích


- Giải bài tốn có liên quan đến diện tích


2. Kĩ năng: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn có liên quan
chính xác


3. Thái độ:u thích mơn tốn
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


- Gv nêu các ý ở bài tập 1 tiết trước yêu cầu hs ghi kết quả ở bảng con
<b>3. BAØI MỚI</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


-Hơm nay chúng ta làm một số bài tốn
với các số đo diện tích.




-Lắng nghe và nhắc lại tên bài
<b>c.Luyện tập</b>



<b>Bài 1</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
- Kết quả:


a) 5 ha = 50000 m2
2 km2<sub> = 2000000 m</sub>2
b) 400 dm2 <sub> = 4 m</sub>2


1500 dm2 <sub> = 15 m</sub>2


70000 cm2 <sub> = 7 m</sub>2


Hs cả lơp làm bài
1a,b Em nào có khả
năng thì làm hết


<b>Bài 2</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài


- Gv u cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+ Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

790 ha < 79 km2
7900 ha
4cm2 <sub>5mm</sub>2<sub> = 4 </sub>

<sub>100</sub>



5



cm2


4

100



5



cm2


<b>Baøi 4</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


- Gv chữa bài


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả:


Chiều rộng của khu đất :
200 x

4



3



= 150(m)
Diện tích của khu đất :


200 x 150 = 30000 (m2<sub>) = 3 ha</sub>
Đáp số : 30000 m2<sub> ; 3 ha</sub>


<b>Bài 3 : ( Nếu còn thời gian)</b>


Tiến hành tươ tự bài 4 Diện tích căn phịng là :<sub> 6 x 4 = 24 (m</sub>2<sub>)</sub>


Tiền mua gỗ để lát nền phòng :
280000 x 24 = 6720000
(đồng)


Đáp số : 6 720 000 đồng
<b>4. Củng cố:</b>



<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Về nhà xem lại bài.</b>


- Chuẩn bị bài sau :luyện tập chung
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 12 / 9 / 2009 Ngày dạy: 17 / 9 / 2009
Tuần : 6 Mơn TỐN


Tiết : 29 <b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I-MỤC TIÊU- U CẦU:</b>
1. Kiến thức: - Biết:


+ Tính diện tích các hình đã học


+ Giải các bài tốn liên quan đến diện tích
2. Kĩ năng: Giải đúng,


3. Thái độ: u thích mơn tốn
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>


- Gọi 4 hs lần lượt lên làm bài tập 2. Cả lớp làm ở giấy nháp
<b>3. BAØI MỚI</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BỔ SUNG
<b>a Giới thiệu bài:</b>


-Giúp hs củng cố về các đơn vị đo
diện tích đã học. Tính diện tích và giải
bài tốn có liên quan đến diện tích các
hình.


Qua bài: Luyện tập chung




-Lắng nghe và nhắc lại tên bài


<b>b.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả:



Diện tích của một viên gạch :
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng :


6 x 9 = 54 (m2<sub>) = 540000 cm</sub>2
Số viên gạch cần thiết để lót hết
căn phịng:


540000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số : 600 viên


<b>Baøi 2</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Chiều rộng thửa ruộng :
80 : 2 x 1 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng :
80 x 40 = 3200 (m2<sub>)</sub>


b)3200 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần :</sub>
3200 : 100 = 32 (laàn)



Số thóc thu đựơc từ thửa ruộng đó
50 x 32 = 1600 (kg)


Đáp số : a)3200 m2<sub> ; b) 16 tạ </sub>


<b>Baøi 3</b>


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả


Chiều dài mảnh đất :


5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Chiều rộng mảnh đất :


3 x 1000 = 3000(cm) = 30 m
Diện tích mảnh đất :


50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 1500 m2


Bài 4 :


-Hs đọc đề, phân tích đề và về nhà
làm bài.


- Gọi hs giải thích vì sao chọn kết quả


- Hs ghi kết quả ở bảng con
- Giải thích


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Về nhà xem lại bài.</b>


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 13 / 9 / 2009 Ngày dạy: 18 / 9 / 2009
Tuần : 6 Mơn TỐN


Tiết : 30 <b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I-MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>
1. Kiến thức: -Biết


- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số
- Giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
2. Kĩ năng: Giải được các bài tốn



3. Thái độ: u thích m6i tốn
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.ỔN ĐỊNH LỚP:</b>


<b>2.KIỂM TRA BAØI CŨ </b>
-Gọi 1 hs lên chữa bài tập 1
- Chữa bài


3. BAØI MỚI


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
a-Giới thiệu bài


-Hôm nay, các em học bài :luyện tập
chung


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài học
b- Luyện tập


Bài 1 :


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


Baøi 2 :



- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài 2a,d
- Gv chữa bài


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả


a) <sub>35</sub>18<sub>35</sub>28<sub>35</sub>3132<sub>35</sub>


b) ;


12
9
4
3
;
12
8
3
2


12
10


6
5


Vì <sub>12</sub>1 <sub>12</sub>8 <sub>12</sub>9 <sub>12</sub>10


Neân <sub>12</sub>1 <sub>3</sub>2<sub>4</sub>3<sub>6</sub>5


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả


a) <sub>4</sub>3 <sub>3</sub>2 <sub>12</sub>5 9<sub>12</sub>8511<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Baøi 4


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài
- Gv chữa bài


Baøi 3 :


- Gv mời 1 đọc đề bài
- Gv yêu cầu hs nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv yêu cầu hs làm bài


- Gv chữa bài


d) :<sub>8</sub>3 <sub>4</sub>3 <sub>16</sub>15 <sub>3</sub>8 <sub>4</sub>3 15<sub>8</sub>
16


15











- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả


-Vẽ sơ đồ.


Hiệu số phần baèng nhau :
4 – 1 = 3 (phần)


Tuổi con :


30 : 3 = 10 (tuoåi)


Tuoåi cha :


10 + 30 = 40 (tuoåi )


Đáp số : Con 10 tuổi ; Cha 40
tuổi


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài cá nhân ở vở
+kết quả


5 ha = 50000 m2


Diện tích của hồ nước :


50000 : 10 x 3 = 15000 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 15000 m2


Khuyết khích
hs làm nếu cịn
thời gian


<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu các bước giải bài tốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- Về nhà xem lại bài.</b>



- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×