Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an 5tuan 8Cktknchi in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.21 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Thø hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


( GV Mĩ thuật dạy )


<i><b>Toán</b></i>


<b>Số thập phân bằng nhau</b>


<b>I . / Mục tiªu :</b>


- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trih của số thập phân khơng
thay đổi.


<i>* Bµi tập cần làm : BT 1,2.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


- GV: B¶ng phơ
- HS: SGK, vë bµi tËp


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
của tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>
<i>* Ví dụ :</i>


- GV nêu bài toán : Em hÃy điền số
thích hợp vào chỗ trống :


9dm = ...cm


9dm = .... m 90cm = ... m
- GV nhận xét kết quả điền số của HS
sau đó nêu tiếp yêu cầu: Từ kết quả
của bài toán trên, em hãy so sánh
0,9m và 0,90m. Giải thích kết qủa so
sánh của em.


- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó
kết luận lại :


Ta cã : 9dm = 90cm



Mµ 9dm = 0,9m và 90cm =
0,90m


Nên 0,9m = 0,90 m


- GV nªu tiÕp : BiÕt 0,9m = 0,90m,
em h·y so s¸nh 0,9 vµ 0,90.


<b>* NhËn xÐt</b>


+ NhËn xÐt 1


- Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành
0,90?


- Líp h¸t tËp thĨ


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
theo dõi.


- HS nghe.


- HS điền và nêu kết quả :
9dm = 90cm


9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m


- HS trao đổi ý kiến, sau đó một số
em trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo


dõi và nhận xét.


- HS : 0,9 = 0,90.


- HS quan sát các chữ số của hai số
thập phân và nêu : Khi viết thêm 1
chữ số vào bên phải phần thập phân
của số 0,90 thì ta đợc số 0,90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ NhËn xÐt 2


- Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành
0,9.?


- GV nêu tiếp vấn đề : Trong ví dụ trên
ta đã biết 0,90 = 0,9. Vậy khi xoá chữ
số 0 ở bên phải phần thập phân của số
0,90 ta đợc một số nh thế nào so với
số này ?


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc lại
các nhận xét.


<b>* LuyÖn tËp </b>–<b> thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS đọc đề tốn.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài



+ Khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân thì giá trị của số
thập phân có thay i khụng ?


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bµi 2</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV gäi HS giải thích yêu cầu của
bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài


+ Khi vit thờm mt s ch s 0 vào
tận cùng bên phải phần thập phân của
một số thập phân thì giá trị của số đó
có thay đổi khơng?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>* BT phát triển- më réng :</b></i>
<b>Bµi 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toỏn.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV chữa bài, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV tæng kÕt tiÕt häc


- HS quan sát chữ số của hai số và
nêu: Nếu xóa chữ số 0 ở bên phải
phần thập phân của số 0,90 thì ta đợc
số 0,9.


- Khi xố chữ số 0 ở bên phải phần
thập phân của số 0,90 ta đợc số 0,9 là
số bằng với sô 0,90.


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vë bµi tËp.


- Khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân thì giá trị của số
thập phân không thay đổi.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài toán trớc
lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bi trong


SGK.


- 1 HS khá nêu.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.


- Khi viết thêm chữ số 0 vào tận cùng
bên phải phần thập phân của một số
thập phân thì giá trị của số đó khơng
thay đổi.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp. HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS chuyển số thập phân 0,100 thành
các phân sè thËp ph©n råi kiĨm tra.
0,01 =


1000
100


=


10
1



0,100 = 0,10 =


100
10


=


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


Chuẩn bị tiÕt sau


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>k× diƯu rõng xanh</b>


(<i>Theo</i><b>Nguyễn Phan Hách</b>)


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của
tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>



GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng; ảnh những cây nấm rừng, những
mng thú có tên trong bài; vợn bạc má chồn, sóc, hoẵng.


HS: - SGK, đọc trớc bài


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. ổn định tổ chức :</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HS đọc thuộc lòng bài thơ: <i>Tiếng</i>
<i>đàn Ba-la-lai-ca trên sụng </i>


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài</i>


<b> * Luyện đọc</b>


- 1 HS đọc toàn bài



- Chia đoạn: bài chia 3 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- GV chú ý sửa lỗi phát âm


- GV cho HS tìm từ khó đọc , GV ghi
bảng từ khó đọc,


- GV đọc mẫu
- HS đọc từ khó đọc
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu tồn bài
<b>* Tìm hiểu nội dung bài</b>


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi


- Tác giả đã miêu tả những sự vật nào
của rừng


- 3 HS đọc thuộc


- HS nghe.


- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm
- HS nghe



- 3 HS đọc nối tiếp


- HS tìm và nêu từ khó đọc


- HS đọc cá nhân
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc chú giải


- 2 HS đọc cho nhau nghe
- 1 HS đọc


- Lớp đọc thầm và 1 HS đọc to câu hỏi


<i>+ Những sự vật đợc tác giả miêu tả</i>
<i>là: nấm rừng, cây rừng, nắng rừng,</i>
<i>các con thú, màu sắc của rừng, õm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Những cây nấm rừng khiến tác giả
liên tởng thú vị gì?


- Nhng liờn tng y m cảnh vật đẹp
thêm nh thế nào?


- Những muông thú trong rừng đợc
miêu tả nh thế nào?


- Sự có mặt của chúng mang lại vẻ
đẹp gì cho cảnh rừng ?


- Hãy nói cảm ngh ca em khi c


on vn?


- Bài văn cho ta thấy gì?


- GV ghi bảng


<b>* Đọc diễn cảm</b>


- 1 HS đọc toàn bài


- GV ghi đoạn cần luyện đọc diễn
cảm


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- HS thi đọc


- GV cïng cả lớp nhận xét cho điểm


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét giờ học


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau



<i>thanh của rừng.</i>


<i>+ Tỏc giả liên tởng đây nh là một</i>
<i>thành phố nấm, mỗi chiếc nấm nh một</i>
<i>lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả có cảm</i>
<i>giác nh mình là một ngời khổng lồ đi</i>
<i>lạc vào kinh đô của vơng quốc những</i>
<i>ngời tí hon với những đền đài miếu</i>
<i>mạo, cung điện lúp xúp dới chân.</i>
<i>+ Những liên tởng ấy làm cho cảnh</i>
<i>vật trong rừng trở lên lãng mạn, thần</i>
<i>bí nh trong truyện cổ tích.</i>


<i>+ Những con vợn bạc má ơm con gọn</i>
<i>ghẽ truyền nhanh nh tia chớp. Những</i>
<i>con chồn sóc với chùm lông đuôi to</i>
<i>đẹp vút qua không kịp đa mắt nhìn</i>
<i>theo. Những con mang vàng đang ăn</i>
<i>cỏ non, những chiếc chân vàng giẫm</i>
<i>trên thảm lá vàng...</i>


<i>+ Sự xuất hiện thoắt ẩn thoắt hiện của</i>
<i>muông thú làm cho cảnh trở lên sống</i>
<i>động, đầy những điều bất ngờ kì thú.</i>
<i>+ Đoạn văn làm em háo hức muốn có</i>
<i>dịp đợc vào rừng , tận mắt ngắm cảnh</i>
<i>đẹp của thiên nhiên.</i>


<i>+ Bài văn cho ta thấy tình cảm yêu</i>


<i>mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ</i>
<i>đẹp kì thú của rừng.</i>


- 1 HS đọc tồn bài
- HS theo dừi


- HS cá nhân


- HS c trong nhúm
- HS thi c


<i><b>Địa lí</b></i>


<b>dân số nớc ta</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Việt Nam thuộc hàng nước đông dân trên thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.


- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh; gây nhiều khó khăn đối với việc
đảm bảo nhu cầu học hành, chăm sóc y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân sốvà sự gia
tang dân số.


- HS khá, giỏi: Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa
phương.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>



- GV: Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam (phóng to).


Su tầm thông tin, tranh ảnh thể hiện hậu quả của gia tăng dân số.
- HS: Su tầm thông tin, tranh ảnh thể hiện hậu quả của gia tăng dân số.


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1: Dân số, so sánh dân số</b>
<i><b>Việt Nam với dân số các nớc Đông</b></i>
<i><b>Nam á</b></i>


- GV treo bảng số liệu số dân các nớc
Đông Nam á nh SGK lên bảng, yêu cầu
HS đọc bảng số liệu.



- GV nêu: Chúng ta sẽ cùng phân tích
bảng số liệu này để rút ra đặc điểm của
dân số Việt Nam.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xử lý
các số liệu và trả lời các câu hỏi sau
+ Năm 2004, dân số nớc ta là bao nhiêu
ngời?


+ Nớc ta có dân số đứng hàng thứ mấy
trong các nớc Đông Nam á?


- Từ kết quả nhận xét trên, em rút ra đặc
điểm gì về dân số Việt Nam? (Việt Nam
là nớc đơng dân hay ít dân?)


- GV gäi HS trình bày kết quả trớc lớp.


- GV nhận xét, bổ sung câu trả lời cho
HS.


<b>* Hot ng 2: Gia tng dõn s Vit</b>


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Ch v nờu vị trí, giới hạn của nớc ta
trên bản đồ.


+ Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời


sống và sản xuất của nhân dân ta.


- HS đọc bảng số liệu.


- HS nêu:


- HS làm việc cá nhân và ghi câu trả lời
ra phiếu học tập của mình.


+ Năm 2004, d©n sè níc ta lµ 82,0
triỊu ngêi.


+ Nớc ta có dân số đứng hàng thứ 3
trong các nớc Đơng Nam á sau
In-đơ-nê-xi-a và Phi-líp-pin.


+ Nc ta cú dõn s ụng.


- 1 HS lên bảng trình bày ý kiến về dân
số Việt Nam theo các câu hỏi trên, cả
lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Nam</b></i>


- GV treo Biểu đồ dân số Việt Nam qua
các năm nh SGK lên bảng và yêu cầu HS
đọc.


- GV hỏi để hớng dẫn HS cách làm việc
với biểu đồ:



+ Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số
n-ớc ta tăng bao nhiêu ngời?


+ Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số
n-ớc ta tăng them bao nhiêu ngời?


+ Từ năm 1979 đến năm 1999, tức là sau
20 năm, ớc tính dân số nớc ta tăng thêm
bao nhiêu lần?


+ Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng
dân s ca nc ta?


- GV gọi HS trình bày kết quả làm việc
trớc lớp.


<b>* Hot ng 3: Hậu quả của dân số</b>
<i><b>tăng nhanh</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu
HS làm việc theo nhóm để hồn thành
phiếu học tập có nội dung về hậu quả
của sự gia tăng dân số.


- GV theo dõi các nhóm làm việc, giúp
đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- GV tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả
làm việc của nhóm m×nh tríc líp.



<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- HS đọc biểu đồ (tự đọc thầm).


+ Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số
nớc ta tăng khoảng 11,7 triệu ngời.
+ Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số
nớc ta tăng khoảng 11,9 triệu ngời
+ Từ năm 1979 đến năm 1999, tức là
sau 20 năm, ớc tính dân số nớc ta tng
lờn 1,5 ln.


+ Dân số nớc ta tăng nhanh.


- 1 HS trình bày nhận xét về sự gia tăng
dân số Việt Nam theo các câu hỏi trên,
cả lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung ý
kiến (nếu cần).


- 1 HS khá trình bày trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi.


- Mỗi nhóm có 6 - 8 HS cùng kàm


việc để hoàn thành phiếu.


- HS nêu vấn đề khó khăn (nếu có) v
nh GV hng dn.


- Lần lợt từng nhóm báo cáo kết quả
của nhóm mình, cả lớp cùng theo dõi,
nhận xét.


<i><b>Khoa học</b></i>


<b>Phòng bệnh viêm gan a</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b>II . / chn bÞ :</b>


- GV: Thông tin và hình trang 32; 33 SGK
- HS: SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i> - Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>



- Nêu tác nhân, đường lây truyền
bệnh viêm não? Cách phòng bệnh?


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Phát triển bài : </i>


<b>* Hoạt động 1:</b><i><b>Làm việc với SGK</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lời thoại của các
nhân vật trong hình 1 trang 32 SGK
và trả lời câu hỏi :


- Neâu một số dấu hiệu của bệnh
viêm gan A .


- Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A
là gì ?


- Bệnh viêm gan A lây truyền qua
đường nào ?


<b>Kết luận :</b>


- Dấu hiệu: sốt, đau ở vùng bụng
bên phải .


- Tác nhân: Vi- rút viêm gan A .
- Đường lây truyền: qua đường tiêu


hoá .


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Quan sát và thảo</b></i>
<i><b>luận</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các hình 2;
3; 4; 5 trang 33 và trả lời câu hỏi :
- Nêu các cách phòng bệnh viêm
gan A?


- Người mắc bệnh viêm gan A cần
lưu ý điều gì ?


- Bạn có thể làm gì để phịng bệnh
viêm gan A ?


<b>- Kết luaän </b>


<b>* Hoạt động 3: Cách đề phòng</b>


- Thực hiện theo yêu cầu của GV .


- Nghe giới thiệu bài .
- Làm việc theo nhóm 3


- Nhóm trưởng điều khiển thảo
luận .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm khác bổ sung



- Người bị viêm gan A có dấu hiệu:
gầy, yếu, sốt nhẹ, đau bụng, chán ăn,
mệt mỏi...


- Vi ruùt vieâm gan A.


- Bệnh viêm gan A lây qua đường
tiêu hố.


- Thảo luận nhóm 2
- Mỗi HS trình bày 1 câu
- Cả lớp nhận xét bổ sung


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>bệnh viêm gan A</b></i>


- Bệnh viêm gan A có nguy hiểm
như thế nào?


- Tổ chức cho HS quan sát tranh
minh hoạ trang 33 SGK và trình
bày.


- Gọi 1 HS đọc mục <i>Bạn cần biết</i>


trang 33


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>



- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.- Chuẩn bị tiết sau.


- Bệnh viêm gan A chưa có thuốc
đặc trị.


- Bệnh viêm gan A làm cho cơ thể
mệt mỏi, chán ăn, gầy yếu.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc mục <i>Bạn cần biết</i> trang 33


- Nghe.


<i><b>ThĨ dơc</b></i>


<b>Kiểm tra : Đội hình đội ngũ </b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Củng cố, kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều, đứng lại.
- Yêu cầu HS thực hiện đúng động tác theo khẩu lnh.


- Giáo dục HS ý thức luyện tập thờng xuyên.


<b>II . / đồ dùng và phơng tiện :</b>


<b> </b>GV: Sân bãi, cịi


HS : Trang phơc, sân tập


<b>Iii . / Nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phót</b>


- ổn định tổ chức: Tập hợp lớp, báo
cáo sĩ số.


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
kiểm tra trang phục của HS.


- Ôn các động tác về đội hình đội
ngũ. GV điều khiển lp ụn tp.


<b>2. Phần cơ bản: 18 - 22 phút</b>


<i>a. Kiểm tra đội hình đội ngũ </i>


- GV phổ biến nội dung, phơng pháp
kiểm tra và cách đánh giá.


- GV gọi lần lợt 4 em một lên kiểm
tra, sau đó cho HS tham gia nhận xét,
đánh giá rồi mới cho điểm.



<i><b>Cách đánh giá: </b></i>


- Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng các


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


X


- Xoay các khớp tay, chân, gối
- Đứng vỗ tay hát.


- Kim tra tp hp hng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay phải, quay trái, đi
đều, đứng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

động tác theo khẩu lệnh.


- Hoàn thành: Đúng 4/6 động tác.
- Cha hoàn thành: 3/6 động tác.


<i>b. Trò chơi Trao tín gậy</i>


- GV tp hp HS theo đội hình chơi,
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại quy
định chơi.


- Cho c¶ líp chơi thử, GV nhận xét.


- Cả líp cïng ch¬i, GV quan sát,
nhận xét, biểu dơng thi đua.


<b>3. Phần kết thúc: 4 </b><b> 6 phút</b>


- Động tác håi tÜnh.
- GV hƯ thèng bµi.


- Nhận xét,đánh giá kết qu bi hc
v giao bi v nh.


- Giải tán.


x x x x x x x


x x x x x x x


x x x x x x x



X



x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


X


C¶ líp hô: Khoẻ.


<b>Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Tiếng Anh</b></i>



( GV TiÕng Anh d¹y )


<i><b> Chính tả ( Nghe - viết)</b></i>
<b>Kì diệu rừng xanh</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Nghe- viết chính xác, đẹp đoạn văn nắng tra đã rọi xuống... lúa úa vàng nh
cảnh mùa thu trong bài kì diệu rừng xanh.


- Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa <i>yê/ ya</i>.


<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Bảng phụ .
HS: SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò :</b></i>


- HS viÕt nh÷ng tiÕng chøa <i>ia/ iª</i>


trong các thành ngữ tục ngữ dới đây


và nêu quy tắc đánh dấu thanh trong
những tiếng ấy :


Sớm thăm tối viếng
Trọng nghĩa khinh tài


- Lớp hát tập thể


- HS lên bảng viết theo lời đọc của GV
- các tiếng chứa iê có âm cuối dấu
thanh đợc đặt ở chữ cái thứ hai của âm
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ë hiỊn gặp lành


Lm iu phi phỏp việc ác đến
ngay


Mét ®iỊu nhịn chín điều lành
Liệu cơm gắp mắm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


- GV nờu mục đích yêu cầu của bài


<i>b. Híng dÉn nghe- viết chính tả </i>


<b> * Tìm hiểu nội dung đoạn văn</b>



- HS c on vn


+ S cú mt ca mng thú mang lại
vẻ đẹp gì cho cánh rừng ?


<b>* Híng dÉn viÕt tõ khã</b>


- u cầu HS tìm các từ khó viết
- Yêu cầu đọc và viết các t khú


<b>* Viết chính tả</b>
<b>* Thu bài chấm</b>


<i>c. Hớng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- HS đọc các tiếng vừa tìm đợc


- Em nhận xét gì về cách đánh các
dấu thanh ở các tiếng trên?


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gäi HS nhận xét bài trên bảng của
bạn


- Nhn xột kt luận lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hS quan sát tranh để gọi tên
từng loài chim trong tranh. Nếu HS
nói cha rõ GV có thể giới thiệu


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>
<b>- </b>Củng cố dặn dò.


<b> 5. Hớng dẫn về nhà :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS nghe


- 1 HS đọc


+ Sự có mặt của mng thú làm cho
cánh rừng tr lờn sng ng, y bt
ng.


- HS tìm và nêu



- HS viết: ẩm lạnh, rào rào, chuyển
động, con vợn, gọn ghẽ, chuyền
nhanh, len lách, mải miết, rẽ bụi rậm...
- HS viết theo lời đọc của GV


- Thu 10 bµi chÊm


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng viết cả lớp làm vào vở
- Khuya, truyền thuyết, xuyên, yên
- Các tiếng chứa yê có âm cuối dấu
thanh đợc đánh vào chữ cái thứ 2 õm
chớnh.


- HS c


- Quan sát hính minh hoạ, ®iÒn tiÕng


- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh


- HS nèi tiÕp nªu theo hiĨu biÕt của
mình.


<i><b>Toán</b></i>


<b>So sánh hai số thập phân</b>


<b>I . / Mục tiªu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gióp HS :


- Biết so sánh hai số thập phân với nhau.


- ỏp dụng so sánh 2 số thập phân đề sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn v ngc li.


<i>* Bài tập cần làm : BT 1,2.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung cách so sánh hai số thập phân nh trong
SGK.


HS : SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
của tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>*Hớng dẫn tìm cách so sánh hai số</b>
<b>thập phân có phần nguyên khác</b>
<b>nhau.</b>


- GV nêu bài toán :


- GV gọi HS trình bày cách so sánh
của mình trớc lớp.


- GV nêu lại kÕt luËn.


<b>* Híng dÉn so s¸nh hai sè thập</b>
<b>phân có phần nguyên bằng nhau.</b>


- GV nêu bài toán


- Nu s dng kt lun va tỡm có so
sánh đợc 35,7m và 35,689m khơng ?
vì sao ?


- Vậy theo em để so sánh đợc 35,7m
và 35,689m ta nên làm theo cách
nào ?


- GV nhận xét các ý kiến của HS, sau
đó yêu cầu HS so sánh phần thập phân


của hai số với nhau.


- GV gọi HS trình bày cách so sánh
của mình, sau đó nhận xét và giới
thiệu cách so sỏnh nh SGK.


- HÃy so sánh hàng phần mời cđa 35,7
vµ 35,689.


<b>* Ghi nhí :</b>


- GV u câu HS m SGK v c.


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
theo dõi.


- HS nghe.


- HS trao đổi để tìm cách so sánh
8,1m và 7,9m.


- Mét sè HS tr×nh bày trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và nêu ý kiến nhận xét,
bổ sung.


- HS nghe GV giảng bài.


- HS nghe .



- Khơng so sánh đợc vì phần nguyên
của hai số này bằng nhau.


+ Đổi ra đơn vị khác để so sánh.
+ So sánh hai phần thập phân với
nhau.


- HS trao đổi để tìm cách so sánh
phần thập phân của hai số với nhau,
sau đó so sánh hai s.


- Một số HS trình bày cách so sánh
của mình trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và bổ sung ý kiến.


- 35,7 > 35,689


- Hàng phần mời 7 > 6.


- Một số HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Lun tËp </b>–<b> thùc hµnh :</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và hỏi :
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn.


- GV yêu cầu HS giải thích cách so
sánh từng cặp số thập phân.


<b>Bài 2</b>


- GV yờu cu HS c bi.
- GV yờu cu HS lm bi.


- GV yêu cầu HS cả lớp chữa bài của
bạn trên bảng lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 3</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự
nh bài tập 2.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh
hai số thập phân.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS


- Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh hai


số thập phân.


a, 48,97 < 51,02
b, 96,4 > 96,38
c, 0,7 > 0,65
- 3 HS lần lợt nêu trớc lớp.


- HS c yờu cu.


<i><b>Đáp ¸n:</b></i>


Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn
là:


6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01


- HS lµm bài .


<i><b>Đáp án:</b></i>


Cỏc s vit theo th t t lớn đến bé
là:


0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>



1. Mở rộng, hệ thống hố vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên
nhiên; làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mợn các sự vật, hiện tợng thiên
nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội.


2. Nắm đợc một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: - bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2


- Một số tờ phiếu để HS làm bài tập 3- 4 theo nhúm


HS:- Đọc trớc bài


<b>Iii . / Cỏc hot động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng lấy ví dụ về 1 từ
nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các
nghĩa của từ đó


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? cho ví dụ
- GV nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>



- Cả lớp hát


- 2 HS t cõu


- 3 HS đứng tại chỗ phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>:


- GV nêu mục đích u cầu của bài


<i>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc u cu


- Yêu cầu HS tù lµm bµi vµ 1 HS lên
bảng làm


- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét và kết luận bài đúng


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi HS đọc yờu cu


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Gọi HS lên làm



- GV nhn xột kt lun bi ỳng


<b>bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc câu mẫu
- HS thảo luận nhóm 4
- Gọi 1 HS trả lời


- GV nhận xét kết luận và ghi nhanh các
từ HS bổ sung lên bảng


<b>Bài 4</b>


- Yêu cầu HS nêu nội dung bài
- HS thi tìm từ


- GV nhận xÐt


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- HS đọc u cầu


- HS tù làm bài 1 HS lên bảng làm


<i><b>Đáp án:</b></i>



+ Chọn ý b) tất cả những gì không do
con ngời tạo ra.


- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm
- 1HS lên bảng làm
+ Lên thác xuống ghềnh
+ Góp gió thành bão
+ Qua sơng phải luỵ đị
+Khoai đất lạ, mạ đất quen


- HS đọc thuộc câu thành ngữ, tục ngữ
trên


- HS c


- HS thảo luận nhóm
- HS nêu


- Lớp nhận xét bổ xung


<i><b>Đáp án:</b></i>


+ Tả chiều rộng: bao la, mênh mông,
bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận,
khôn cùng


+ Tả chiều dài: xa tít tắp, tít mù khơi,
thăm thẳm, ngút ngát, lê thê, dài


ngoẵng,


+ Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất
ngất, cao vút..


+ Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,


- HS c
- HS thi


<i><b>Đáp án:</b></i>


+ Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào,
rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì
thầm


+ Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dềnh, lửng
lơ, trờn lên, bò lên, ..


+ T t súng mạnh: cuồn cuộn, trào
dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ
dội, khủng khiếp..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- ChuÈn bÞ tiÕt sau


<i><b>Khoa häc</b></i>


<b>PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>



- Biết nguyên nhân và phòng tránh HIV/ AIDS.


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: Hình trang 35 SGK,các tranh ảnh,các bộ phiếu hỏi - đáp có nội
dung như trang 34 SGK .


HS: SGK, tranh ảnh sưu tầm về phòng tránh HIV/ AIDS


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Cách phòng bệnh viêm gan A?
Người mắc bệnh viêm gan cần lưu ý
?


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i><b> :</b> Theo số liệu của
bộ y tế thì tính đến cuối tháng
5-2004 cả nước có hơn 81 200 trường
hợp nhiễm HIV . Các em biết gì về
HIV/AIDS ?


<i>b. Phát triển bài : </i>



<b>* Hoạt động 1:</b> <i><b>Trò chơi "Ai</b></i>
<i><b>nhanh, ai đúng?" </b></i>


- Giải thích được HIVlà gì? AIDS là
gì? Nêu được đường lây truyền HIV.
- Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu
có nội dung như SGK – -Nhóm nào
tìm được câu trả lời tương ứng với
câu hỏi nhanh và đúng nhất .


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Sưu tầm thông tin</b></i>
<i><b>hoặc tranh ảnh và triển lãm .</b></i>


- Giúp HS: Biết được cách phịng
tránh bệnh, có ý thức tun truyền
mọi người cùng tránh


- C¶ líp h¸t


- Dùng thẻ từ để chọn đáp án đúng
.


- Nghe giới thiệu bài


- Làm việc theo nhóm 6


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình sắp xếp câu trả lời tương ứng
với câu hỏi dán vào giấy khổ to.


Làm xong dán sản phẩm của mình
lên bảng .


- Cả lớp nhận xét, bổ sung .


- Làm việc theo nhóm 6


- Trình bày triển lãm và thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- u cầu các nhóm sắp xếp trình
bày các thơng tin, tranh ảnh … đã sưu
tầm và trình bày trong nhóm .


+ Theo em, có những cách nào để
không bị lây nhiễm HIV qua đường
máu ?


- GV rút ra kết luận .


<b>* Hoạt động 3: Cách phịng tránh </b>
<i><b>HIV / AIDS</b></i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
trang 35 và đọc các thông tin.


- Em biết những biện pháp nào để
phòng tránh HIV / AIDS?


- Nhận xét, khen ngợi những HS có
kiến thức về phòng tránh HIV /


AIDS.


- Tổ chức cho HS thi tuyên truyền.
- Nhận xét, khen ngợi, đánh giá khả
năng của từng nhóm.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Chuẩn bÞ tiÕt sau<b>.</b>


minh .


- Cả lớp cùng chọn ra nhóm làm
tốt .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc các thông
tin.


- Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
trước lớp.


- Caực nhoựm leõn tham gia thi.


<b>Thứ t, ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Lịch sử</b></i>



<b>xô viết nghệ - tĩnh</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Xơ viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam
trong những nm 1930 - 1931.


- Giáo dục tinh thần yêu nớc của dân tộc ta.


<b>II . / chuẩn bị :</b>


- GV : Bản đồ hành chính Việt Nam
Phiếu học tập


- HS : Sách báo tham khảo


<b>Iii . / Cỏc hot ng dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


+ HÃy nêu những nÐt chÝnh vỊ héi
nghÞ thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam?



+ Nờu ý ngha ca việc Đảng Cộng
sản Việt Nam ra đời?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i> b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot động 1: Cuộc biểu tình</b>
<i><b>ngày 12-9-1930 và tinh thần cách</b></i>
<i><b>mạng của nhân dân Nghệ - Tĩnh</b></i>
<i><b>trong những năm 1930 </b></i>–<i><b> 1931</b></i>


- Giáo viên treo bản đồ hành chính
Việt Nam, yêu cầu học sinh tìm và
chỉ vị trí hai tỉnh Nghệ An - Hà Tĩnh.
- Nghệ - Tĩnh là hai tên gọi tắt của
hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh. Tại
đây, ngày 12-9-1930 đã diễn ra cuộc
biểu tình lớn, đi đầu cho phong trào
đấu tranh của nhân dân ta.


Yªu cầu: Dựa vào tranh vµ vµ néi
dung SGK h·y thuËt lại cuộc biểu
tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An
- Gọi học sinh trình bày.


- Cuc biểu tình ngày 12-9-1930 đã


cho thấy tinh thần đấu tranh của
nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh nh thế
nào?


GV KÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i><b>Những chuyển</b></i>
<i><b>biến đổi mới ở những nơi nhân</b></i>
<i><b>dân Nghệ Tĩnh giành đợc chính</b></i>
<i><b>quyền cách mạng</b></i>


+ Khi sống dới ách đô hộ của thực
dân Pháp ngời nông dân có ruộng
cày đất khơng? Họ phải cày ruộng
cho ai?


+ Hãy đọc SGK và ghi lại những
điểm mới ở những nơi nhân dân
Nghệ Tĩnh giành đợc chính quyền
cách mạng những năm 1930-1931.
+ Khi đợc sống dới chính quyền Xơ
Viết, ngời dân có cảm nghĩ gì?


- GV nhËn xét, kết luận


- Lớp hát tập thể


- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.


- 1 em lên bảng chỉ



- Học sinh lắng nghe


- 1 em trình bày


- Quyt tõm đánh đuổi thực dân Pháp
và bè lũ tay sai.


+ Kh«ng có ruộng, họ phải cày thuê,
cuốc mớn.


- Không xảy ra trém c¾p.


- Các thủ tục lạc hậu bị đả phá, thuế
vơ lý bị xóa bỏ v.v...


- PhÊn khëi.


- Cho thÊy tinh thần dũng cảm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 3: ý nghĩa của phong</b>
<i><b>trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh</b></i>


- Phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh nói
lên điều gì về tinh thần chiến đấu và
khả năng làm cách mạng của nhân
dân ta? Phong trào có tác động gì đối
với phong trào của cả nớc.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>



- GV tỉng kÕt tiÕt häc
- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>
<i><b>- </b></i>Chuẩn bị tiết sau


nhân dân ta. Khích lệ, cổ vũ tinh thần
yêu nớc.


<i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tập</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- So sánh hai số thập phân


- Sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn.


<i>* Bµi tËp cần làm : BT 1,2,3, 4a.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Đáp án bài tập
HS: SGK, vở bài tập


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Họat động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
của tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a<b>. </b>Giới thiệu bài</i>
<i>b. Thực hµnh</i>


<b>Bµi 1</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn v
nờu cỏch lm.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gọi HS chữa bài trên bảng lớp
của bạn.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 2</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và tự làm
bài.



- GV yêu cầu HS nhËn xÐt bµi làm


- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp
theo dâi.


- HS nghe.


- HS đọc thầm đề bài và nêu: So sánh
các số thập phân rồi viết du so sỏnh
vo ch trng.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS nhận xét bài bạn làm đúng/sai.
Nếu sai thì sửa lại cho ỳng.


- 1 HS lên bảng làm bài.


<i><b>Đáp án:</b></i>


Cỏc s : 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :


4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
- 1 HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ca HS trờn bng, sau ú yêu cầu HS


nêu rõ cách sắp xếp của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 3</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau
đó đi hớng dẫn các HS kém.


- GV gọi1 HS khá nêu cách làm của
mình


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4</b>


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.
- GV gọi 1 HS khá lên bảng làm bài,
sau đó đi hớng dẫn các HS kém lm
bi.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>



- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- 1 HS nêu cách sắp xếp theo thứ tự
đúng.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.


- HS có thể trao đổi với nhau để tìm
cách làm.


- 1 HS khá lên bảng làm bài.
- HS trao đổi và tìm đợc :
x = 0


- HS cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.


- HS cả lớp làm bài.
Đáp án:


a, x = 1 ; b, x = 65


<i><b>TiÕng Anh</b></i>


( GV tiÕng Anh d¹y )


<i><b>KĨ chun</b></i>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Kể lại được câu chụn đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.


- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và
nhận xét lời kể của bạn.


- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn
thiên nhiên tươi đẹp.


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV : Mét sè trun nãi vỊ quan hƯ gi÷a con ngêi với thiên nhiên, truyện
cổ tích ngụ ngôn truyện thiếu nhi ...


HS : Bảng lớp viết đề bài


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


+ Kể 1 đến 2 đoạn câu chuyện “Cây
cỏ nớc Nam”.


<i><b>3. Bµi míi :</b></i>



<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện</i>.
- Giáo viên dán đề lên bảng v gch


- Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chân nh÷ng tõ quan träng.


<b>Đề bài</b>: <i><b>Kể một câu chuyện em đã</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> he</b><b> thấy hay đã đọc nói về quan hệ</b></i>
<i><b>giữa con ng</b><b> ời với thiên nhiên</b><b> .</b></i>


- Giáo viên nhắc học sinh: những
truyện đã nêu gợi ý là những truyện đã
học, các em cần kể chuyện ngoài SGK
- Giáo viên hớng dẫn kể: Kể tự nhiên,
theo trình tự gợi ý.


- Gi¸o viên uốn nắn.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>4. Củng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>



- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh c gi ý SGK


- Học sinh nêu tên câu chun sÏ kĨ.


- Học sinh kể theo cặp  trao đổi ý
nghĩa truyện.


- Häc sinh thi kĨ chun tríc líp.


- Lớp nhận xét, đánh giá và bình
chọn bài hay nhất.


<i><b>KÜ tht</b></i>


<b>NÊu c¬m (TiÕt 2)</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Biết cách nấu cơm .


- Biết liên hệ vi vic nu cm gia ỡnh.


<i>Không yêu cầu HS thực hành nấu cơm tại lớp .</i>
<b>II . / chuẩn bÞ :</b>



- GV : Gạo tẻ, nồi nấu cơm thờng, nồi điện, bếp dầu, dụng cụ đong gạo,
rá, chậu vo gạo, đũa dùng để nấu cơm, xô chứa nớc sạch.


PhiÕu häc tËp


- HS : Gạo tẻ, nồi nấu cơm thờng, nồi điện, bếp dầu, dụng cụ đong gạo,
rá, chậu vo gạo, đũa dùng để nấu cơm, xô chứa nớc sạch.


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng chuẩn bị ở nh


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. phát triển bài</i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu</b>
<i><b>cơm ở gia đình</b></i>


- Nêu các cách nấu cơm ở gia đình?
- GV tóm tắt các ý trả lời của HS
- GV nêu vấn đề


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu</b>


<i><b>cơm bằng soong, nồi trên bếp (nấu</b></i>
<i><b>cơm bằng bếp đun)</b></i>


- C¶ líp h¸t


- HS liên hệ thực tế để trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho HS th¶o luËn nhãm theo
néi dung phiÕu häc tËp


- GV gäi 1-2 HS lên bảng thực hiện
các thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng
bếp đun. GV quan sát, uốn nắn, nhận
xét vµ híng dÉnetS cách nấu cơm
bằng bếp đun.


- GV lu ý HS một số điểm cần chú ý
khi nÊu c¬m b»ng bÕp ®un( SGVtr
39).


- GV thực hiện thao tác nấu cơm
bằng bếp đun để HS hiểu rõ cách nấu
cơm và có thể thực hiện tại gia đình
* <b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả</b>
<i><b>học tập</b></i>


- Em thêng cho nớc vào nồi nấu cơm
theo cách nào.


- Vỡ sao phi giảm nhỏ lửa khi nớc đã


cạn.<b> </b>


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách nấu</b>
<i><b>cơm bằng nồi cơm điện </b></i>


- So sánh những nguyên liệu và dụng
cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi
cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun.
- GV cho HS thảo luận nhóm theo
nội dung phiếu học tập.


<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả</b>
<i><b>học tập.</b></i>


- Cã mÊy c¸ch nấu cơm? Đó là
những cách nào?


- Gia ỡnh em thng nu cm bng
cỏch nào? Em hãy nêu cách nấu cơm
đó.


- GV nhân xét, đánh giá kết quả học
tập của HS.


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò</b>



- Chuẩn bị tiết sau.


- HS đọc nội dung mục 1 và quan sát
hình 1-2-3 SGK và liên hệ thực tế nấu
cơm ở gia đình để thảo luận nhóm,
sau đó các nhóm báo cáo kết quả.
- HS lên bảng thực hin


- HS trả lời câu hỏi


- HS c ghi nh SGK trang 37


- HS trả lời câu hỏi.


- HS c nội dung mục 2 và quan sát
H4 SGK và liên hệ thực tiễn nấu cơm
ở gia đình để thảo luận nhóm, sau đó
các nhóm báo cáo kết quả.


- Cã 2 cách nấu cơm. Nấu cơm bằng
bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm
điện.


- HS nối tiếp nhau trả lời


<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I . / Mục tiêu :</b>


<b>- </b>c, vit, sắp thứ tự các số thập phân.


- Tính bằng cách thun tiờn nht.


<i>* Bài tập cần làm : BT 1,2,3, 4(a).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV: Đáp án bài tập
HS: SGK, vở bài tập


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài</i>
<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Bài 1</b>


- GV vit cỏc s thập phân lên bảng
và chỉ cho HS đọc.


- GV cã thể hỏi thêm HS về giá trị
theo hàng của các chữ số trong từng
số thập phân.


+ HÃy nêu giá trị của chữ số 1 trong
các số 28,416 và 0,187.


- GVnhận xét câu trả lời của HS


<b>Bài 2</b>


- GV gi 1 HS lên bảng viết số, yêu
cầu HS cả lớp viết vào vở bài tập.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trênbảng, sau đó chữa bài và
cho điểm HS.


<b>Bµi 3</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tơng tự
nh cách tổ chức làm bài tập 2, tiết 37.



<b>Bµi 4</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Làm thế nào để tính đợc giá trị của
các biểu thức trên bằng cỏch thun
tin.


- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- Lớp hát tập thể


- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp
theo dâi.


- HS nghe


- Nhiều HS đọc trc lp.


- Giá trị của chữ số 1 trong số 28,416
là 1 phần trăm.



Giá trị của chữ số 1 trong số 0,0187 là
1 phần mời.


- HS viết số.


a. 5,7 b. 32,85
c. 0,01 d. 0,304


- HS làm bài.


<i><b>Đáp án:</b></i>


Các sè: 2,538 ; 41,835 ; 42, 358 ;
41,538


Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS trao đổi với nhau và nêu cách
làm của mình.


a) = = 54
b) = = 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Tríc cỉng trêi</b>



<i><b> (Nguyễn Đình ảnh)</b></i>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- Bit đọc diễn cảm bài thơ thể hện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên
nhiên vùng cao nước ta.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và
cuộc sống thanh bình trong lao động của đờng bào các dân tộc.( Trả lời các
câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc lịng những câu thơ em thích).


<b>II . / chn bÞ :</b>


GV : Tranh minh hoạ bài đọc


HS : Tranh ảnh su tầm đợc về khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống của
con ngời vùng cao


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 3 HS đọc bài <i>Kì diệu rừng xanh</i> và
trả lời câu hỏi về nội dung bi


- GV nhận xét ghi điểm



<b> 3. Bài mới :</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i> b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài</i>


<b>* Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: Chia 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 1
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- GV ghi từ khó lên bảng
- GV đọc mẫu


- HS đọc nối tiếp lần 2


- Hớng dẫn HS đọc theo cặp
- Thi đọc trong nhóm


- GV nhËn xÐt


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


<b>* T×m hiĨu bµi</b>


- Vì sao địa điểm tả trong bài gọi là
cổng trời?



- Hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh
thiên nhiên trong bài?


- C¶ líp h¸t


- 3 HSđọc và trả lời câu hỏi


- HS nghe


- 1 HS đọc toàn bài


- 3 HS đọc nối tiếp


- HS nªu tõ khã
- HS nghe


- HS đọc từ khó
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ chú giải


- 2 HS đọc cho nhau nghe


+ Nơi đây gọi là cổng trời vì đó là một
đèo cao giữa 2 vách núi.


+ Tõ cỉng trêi nh×n ra xa, qua màn
s-ơng khói huyền ảo, có thể thấy cả một
không gian mênh mông bất tận, những
cánh rừng ngút ngàn cây trái và muôn


vàn sắc màu cỏ cây, những vạt nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong nhng cảnh vật đợc miêu tả
em thích nhất cảnh vật nào? Vỡ sao?


- Điều gì khiến cho cảnh rừng sơng
giá Êy Êm lªn?


+ áo chàm: áo nhuộm bằng lá chàm
màu xanh hoặc đen mà đồng bào
miền núi hay mc


+ Nhạc ngựa: tiếng chuông con trong
có hạt ®eo ë cỉ ngùa khi ngùa đi
rung kêu thành tiếng


- HÃy nªu néi dung chÝnh của bài
thơ?


- GV ghi nội dung lên bảng


<b>* c din cm v c thuc lòng</b>


- 3 HS đọc nối tiếp bài thơ


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
treo bảng phụ ghi đoạn đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp


- HS thi đọc


- HS đọc thuộc lịng
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt giê häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


mu mt, những thung lũng lúa chín
vàng nh mật đọng, khoảng trời bồng
bềnh mây trơi, gió thoảng. Xa xa kia là
thác nớc trắng xoá đổ xuống từ triền
núi cao, vang vọng ngân nga nh khúc
nhạc của đất trời.


+ Em thích nhất cảnh đợc đứng ở cổng
trời, ngửa đầu nhìn lên thấy khoảng
khơng có gió thổi mây trơi, tởng nh đó
là cổng đi lên trời đi vào th gii c
tớch


+ Bởi có hình ảnh con ngời, ai nấy tất
bật, rộn ràng với công việc : ngời tày từ
từ khắp các ngả đi gặt lúa trồng rau;
ngời gi¸y, ngêi Dao đi tìm măng hái


nấm; tiếng xe ngựa vang lên trong suối
triền rõng hoang d·; nh÷ng vạt áo
chàm nhuộm xanh cả nắng chiỊu.


- HS nªu.


- Vài HS đọc


- 3 HS đọc


- HS đọc .
- HS thi đọc .


- 3 HS đọc thuc lũng on .


<i><b>Âm nhạc</b></i>


( GV âm nhạc dạy )


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


<b>- </b>Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần:Mở
bài,thân baiø,kết bài


- Dựa vào dàn ý (thân bài),viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phương.



<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV + HS : Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp của đất nớc .


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò :</b></i>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh
sơng nớc


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS


- NhËn xÐt việc chuẩn bị bài của HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi </i>


<i>b. Híng dÉn HS lun tËp</i>


<b>Bµi tËp 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV cïng HS x©y dùng cho bµi văn


bằng hệ thống câu hỏi.


- GV ghi cõu tr lời của HS lên bảng
+ Phần mở bài em cần nờu c nhng
gỡ?


+ HÃy nêu nội dung chính của thân bài?


+ Phần kết bài cần nêu những gì?


- Yêu cầu HS tù lËp dµn bµi
- 2 HS lµm vµo giÊy khổ to.


- HS dán bài lên bảng GV và HS nhËn
xÐt


- 3 HS đọc bài của mình GV nhận xét
bổ xung


<b>Bµi 2</b>


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- HS đọc bài văn của mình
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS về viết đoạn thân bài trong
bài văn miờu t cnh p a phng.


- Cả lớp hát


- 3 HS đọc bài


- HS đọc yêu cầu


+ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp định tả,
địa điểm của cảnh đẹp đó, giới thiệu
đợc thời gian địa điểm mà mình quan
sát.


+ Thân bài: tả những đặc điểm nổi bật
của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho
cảnh đẹp trở lên gần giũ, hấp dẫn ngời
đọc


+ các chi tiết miêu tả đợc sắp xếp theo
trình tự : từ xa đến gần, từ cao xuống
thấp..


+ Kết bài: nêu cảm xúc của mình với
cảnh đẹp q hơng.


- C¶ líp lµm vµo vë, 2 HS viÕt vµo


giÊy khỉ to


- HS trình bày


- 3 HS c bi ca mình


- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở


- HS c bi ca mỡnh


<b>Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>Toán</b></i>


<b>Vit cỏc s o di di dng s thp phõn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>* Bài tập cần làm : BT 1,2,3.</i>
<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị độ dài.
HS: SGK, VBT


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>



- KT sÜ sè líp .


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a.Giới thiệu bài</i>
<i>b.Phát triển bài</i>


* Bng n v o di


- GV treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu
cầu HS nêu các đơn vị đo độ dài theo
thứ tự từ bé đến lớn.


- GV gọi HS lên viết các đơn vị đo
vào bảng.


* Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa mét
và đề-ca-mét, giữa mét và đề-xi-mét.
- Hỏi tơng tự với các đơn vị đo khác
để hoàn thành bảng nh phần Đồ dùng
dạy học đã nêu.



- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo độ dài liền kề nhau.


* Quan hệ giữa các đơn vị đo thông
dụng


- GV yêu cầu HS nêu mèi quan hƯ
gi÷a mÐt với ki-lô-mét, xăng-ti-mét,
mi-li-mét.


* H ớng dẫn viết số đo độ dài d ới
dạng số thập phân.


a) Ví dụ 1


- GV nêu bài toán: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm :


6m4dm = .... m


- GV yêu cầu HS tìm số thập phân
thích hợp để điền vào chỗ chấm trên.
- GV gọi một số HS phát biểu ý kiến.


b) VÝ dơ 2


- GV tỉ chøc cho HS làm ví dụ 2 tơng


- Lớp hát tập thể



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
theo dõi.


- HS nghe.


- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- 1 HS lên bảng viết


1m =


10
1


dam = 10dm


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn
vị bé hơn tiếp liền nó và bằng


10
1


đơn
vị lớn hơn tiếp liền nó.


- HS lÇn lợt nêu :


1000m = 1km 1m =



1000
1


km


1m = 100cm 1cm =


100
1


m


- HS nghe bài toán


- HS c lp trao đổi đề tìm cách làm
bài.


- 1 HS nêu cách làm cđa m×nh tríc
líp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tự nh ví dụ 1.


- Nhắc HS lu ý: Phần phân số của
hỗn số 3


100
5





100
5


nên khi viết
thành số thập phân thì chữ số 5 phải
đứng ở hàng phần trăm, ta viết chữ số
0 vào hàng phần mời để có.


3m 5cm = 3


100
5


m = 3,5m


<b>* Lun tËp - thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc bi v t lm
bi.


- GV gọi HS chữa bài bạn làm trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 2</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.



- GV nêu lại cách làm cho HS, sau đó
yêu cầu HS cả lớp làm bài.


<b>Bµi 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bi v t lm
bi.


- GV chữa bài và cho điểm HS


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn về nhà :</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau.


- HS thực hịên:
3m5dm = 3


100
5


m = 3,05m


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
2 phần, HS cả lớp làm bài vào vë bµi
tËp.



a. 8m 6dm = 8,6m
b. 2dm 2cm = 2,2dm
c. 3m 7cm = 3,07m
d. 23m 13cm = 23,13m


- HS đọc đề bài trong SGK.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


<i><b>Đáp án:</b></i>


a. 5km 203m = 5,203km
b. 5km 75m = 5,75km
c. 302m = 0,203km


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Luyện tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Phân biệt được những từ đồng âm,từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT 1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa( BT2); biết đặt câu
phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa(BT3).


- HS khá giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.


<b>II . / chuẩn bị :</b>



<b> </b>GV: Bài tập 1, 2 viết sẵn vào bảng phụ
HS: SGK


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS lên bảng lấy ví dụ về từ đồng âm
và dặt câu


- GV hỏi HS dới lớp
- Thế nào là từ đồng âm?


- Cả lớp hát


- 2 HS lên làm


- 2 HS trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
- Nhận xét câu trả lời và ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>:



- GV nêu mục đích u cầu của bài học


<i>b. Híng dÉn lun tËp</i>


<b>Bµi 1</b>


- HS đọc yêu cầu


- HS lµm bµi theo nhãm


- GV nhận xột kt lun bi ỳng


<b>bài 2</b>


- HS nêu yêu cầu


- HS trao đổi thảo luận tìm ra nghĩa
của từ <i>xuân</i>


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Bµi 3</b>


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét


<i><b>4. Cđng cè :</b></i>



- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dẫn về nhà :</b></i>


- Nghe


- HS c


- HS thảo luận nhóm 3
- HS trả lời


<i><b>Đáp án:</b></i>


a) Chớn 1: hoa quả hạt phát triển đến
mức thu hoạch đợc.


ChÝn 3: suy nghÜ kÜ cµng.
ChÝn 2: sè 9.


Chín 1 và chín 3 là từ nhiều nghĩa,
đồng âm với chớn 2


b) Đờng 1: chất kết tinh vị ngọt
§êng 2: vËt nèi liỊn 2 đầu
Đờng 3: chỉ lối đi l¹i.


từ đờng 2 và đờng 3 là từ nhiều nghĩa
đồng âm với từ đờng 1



c) vạt 1; mảnh đất trồng trọt trải dài
trên đồi núi


vạt 2: xiên đẽo
vạt 3: thân áo


vạt 1 và 3 là từ nhiều nghĩa đồng âm
với từ vạt 2


- HS đọc yêu cu
- HS trao i tho lun


<i><b>Đáp án:</b></i>


+ Xuân 1: từ chỉ mùa đầu tiên của 4
mùa trong năm.


xuõn 2: ti p
xuõn 3: tui


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
- 3HS lên làm


+ Bạn Nga cao nhất lớp tôi.


+ Mẹ tôi thờng mua hàng Việt Nam ...
+ Bố tôi nặng nhất nhà.


+ Bà nội ốm rất nặng.


+ cam đầu mïa rÊt ngät.


+ Cơ ấy ăn nói ngọt ngào dễ nghe.
+ Tiếng đàn thật ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dặn HS về nhà ghi nhớ các kiến thức
đã học


<i><b>TËp làm văn</b></i>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<i><b>(Dựng đoạn mở bài, kết bài)</b></i>


<b>I . / Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp (BT1).


- Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng
(BT2); viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho
bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương (BT3).


<b>II . / chuÈn bÞ :</b>


GV:GiÊy khỉ to vµ bót d¹
HS: SGK, vë nh¸p


<b>Iii . / Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 HS đọc phần thân bài của bài
văn tả cảnh thiên nhiên a phng
em?


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


- ThÕ nµo lµ mở bài trực tiếp trong
văn tả cảnh?


- Thế nào là mở bài gián tiếp?


- Thế nào là kết bài tự nhiên?
- Thế nào là kết bài mở rộng?


- GV Mun có một bài văn tả cảnh
hay hấp dẫn ngời đọc các em cần đặc
biệt quan tâm đến phần mở bài và
kết bài. Phần mở bài gây đợc bất ngờ
tạo sự chú ý của ngời đọc, phần kết
bài sâu sắc, giàu tình cảm sẽ làm cho
bài văn tả cảnh thật ấn tợng sinh
động. Hôm nay các em cùng thực


hhành viết phần mở bài và kết bài
trong văn tả cảnh


<i>b. Híng dÉn lun tËp</i>


<b>Bµi 1</b>


- u cầu HS đọc nội dung, yêu cầu
bài


- HS th¶o luËn theo nhãm 2


- Cả lớp hát


- 3 HS ln lt c


+ Trong bài văn tả cảnh mở bài trực
tiếp là giới thiệu ngay cảnh định tả
+ Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác
rồi dẫn vào đối tợng định tả


+ Cho biết kết thúc của bài tả cảnh
+ Kết bài mở rộng là nói lên tình cảm
của mình và có lời bình luận thêm về
cảnh vât định tả


- HS đọc


- HS th¶o luËn



- HS đọc đoạn văn cho nhau nghe
+ Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS trình bày


- Đoạn nào mở bài trực tiếp?


+ Đoạn nào mở bài gián tiếp?


+ Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên
hấp dẫn hơn?


<b>Bài 2</b>


- Gi HS nờu yờu cu nội dung bài
- HS hoạt động nhóm 4. Phát giấy
khổ to cho 1 nhóm


- Gäi nhãm cã bài viết giấy khổ to
dán phiếu lên bảng


- Yêu cầu líp nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt kÕt luËn:


- Em thấy kiểu kết bài nào hấp dẫn
ngời c hn.


<b>Bài 3</b>


- HS nêu yêu cầu bài


- HS tự lµm bµi


- Gọi 3 HS đọc đoạn mở bài của
mình


- GV nhËn xÐt ghi điểm


Phần kết bài thực hiện tơng tự


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Dặn HS về hoàn thành bài


gii thiu ngay con đờng định tả là con
đờng mang tên nguyễn Trờng Tộ


+ Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp vì
nói đến những kỉ niệm tuổi thơ với
những cảnh vật quê hơng ... rồi mới
giới thiệu con đờng định tả.


+ Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động
hấp dẫn hơn.


- HS đọc



- HS lµm bµi theo nhãm


- Líp nhËn xÐt


+ Giống nhau: đều nói lên tình cảm
yêu quý gắn bó thân thiết của tác giả
đối với con đờng


+ Khác nhau: Đoạn kết bài theo kiểu tự
nhiên: Khẳng định con đờng là ngời
bạn quý gắn bó với kỉ niệm thời thơ ấu
cảu tác giả. Đoạn kết bài theo kiểu mở
rộng: nói về tình cảm u q con
đ-ờng của bạn HS, ca ngợi công ơn của
các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ
cho con đờng sạch đẹp và những hành
động thiết thực để thể hiện tình cảm
yêu quý con đờng của các bạn nhỏ.


+ KiĨu kÕt bµi më rộng hay hơn, hấp
dẫn hơn.


- HS c


- HS làm vào vë


- 3 HS đọc bài của mình


<i><b>Đạo đức</b></i>



<b>Bµi 4 : nhớ ơn tổ tiên </b>(tiết 2)
<b>I . / Mục tiêu :</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp với khả năng.


- Biết ơn tổ tiên; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>II . / chuẩn bị :</b>


GV: - Các tranh ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng.


HS : - Các câu ca dao tục ngữ, thơ, truyện ... nói về lòng biết ơn tổ tiên.


<b>Iii . / Cỏc hot ng dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>


<i>b. Phát triển bài</i>


<b>* Hot ng 1: Tìm hiểu ngày Giỗ Tổ</b>
<i><b>Hùng Vơng</b></i>


- Đại diên nhóm lên trình bày tranh ảnh
thơng tin mà các em thu thập đợc về
ngày giỗ Tổ Hùng Vơng


- Giỗ Tổ Hùng Vơng đợc tổ chc vo
ngy no?


- Đền thờ Hùng Vơng ở đâu?


- Cỏc vua Hùng đã có cơng gì với đất
n-ớc chúng ta?


- Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ vào
ngày 10-3 âm lich hàng năm đã thể hiện
điều gì?


- GVnhận xét và kết luận: chúng ta phải
nhớ đến ngày giỗ tổ vì các vua Hùng đã
có cơng dựng nớc .


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Giới thiệu về truyền</b></i>
<i><b>thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ</b></i>
<i><b>mình</b></i>


- u cầu HS giới thiệu về truyền thống


tốt đẹp của gia đình mình.


- Em có tự hào về các truyền thống đó
khơng? Vì sao?


- Em cần phải làm gì để xứng đáng với
truyền thống tốt đẹp đó?


<b>* Hoạt động 3:</b> <i><b>HS đọc ca dao tục ngữ</b></i>
<i><b>, kể chuyên, đọc thơ về các chủ đề biết</b></i>
<i><b>ơn tổ tiên. ( Bài tập 3)</b></i>


- Gäi HS trình bày


- GV nhận xét, khen ngợi


<i><b>4. Củng cè :</b></i>


- NhËn xÐt giê häc


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Cả lớp hát


- HS trình bày


- Ngày 10-3 âm lịch hàng năm.


- ở Phú Thọ



- Cỏc vua Hựng đã có cơng dựng nớc
- Việc nhân dân ta tiến hành ngày giỗ
Tổ Hùng Vơng vào ngày 10-3 đã thể
hiện tình u nớc nồng nàn, lịng nhớ
ơn các vua Hùng đã có cơng dựng
n-ớc. Thể hiện tinh thần uống nớc nhớ
nguồn " ăn quả nhớ kẻ trồng cây"


HS tr¶ lêi


- HS c¶ líp nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi
- Líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Chn bÞ tiết sau.


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Động tác vơn thở và tay. trò chơi dẫn bóng</b>


<b>I . / Mục tiêu :</b>


- HS hc hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu
thực hiện tơng đối đúng động tác.


- HS chơi trị chơi nhiệt tình và chủ động.


- Gi¸o dơc HS ý thøc ham lun tËp thĨ dơc thĨ thao.



<b>II . / đồ dùng và phơng tiện :</b>


GV: Sân bÃi, còi


HS : Trang phục, sân tập


<b>Iii . / Nội dung và phơng pháp :</b>


<i><b>Hot ng ca thy </b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phót</b>


- Ơn định tổ chức: Tập hợp lớp, báo
cáo sĩ số.


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
kiểm tra trang phc.


<b>2. Phần cơ bản: 18 </b><b> 22 phút</b>


- GV nêu tên động tác, phân tích kĩ
thuật động tác và làm mẫu, HS tập
theo. - GV làm chậm từng nhịp để
HS nắm đợc.GV hô nhịp chậm, HS
tập theo,GV nhận xét, uốn nắn sửa
động tác sai rồi mới hô cho các em
tập tiếp.


Lu ý: Động tác vơn thở GV hô nhịp


chậm và nhác HS hÝt vµo b»ng mịi,
thë ra b»ng miƯng.


Động tác tay nhịp đầu căng
ngực, nhịp 3 nâng khủu tay cao
ngang vai.


HS ơn hai động tác.


Cả lớp tập lại hai động tác một lần


- Ôn hai động tác vơn thở và tay:
2 – 3lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.


- B¸o c¸o kết quả học tập: 1 lần, mỗi
lần 2 x 8 nhÞp.


- Trị chơi vận động: HS chơi trò


x x x x x x x


x x x x x x x


X


- Chạy theo vòng tròn, khởi động.
- Chạy một hàng dọc quanh sân tập,
xoay các khớp tay, chân, gối…


x x x x x x x



x x x x x x x


X


- Học động tác vơn thở:3 – 4 lần,
mỗi lần 2 x 8 nhịp.


- Học động tác tay: 3 – 4 lần, mỗi
lần 2 x 8 nhịp.


x x
x x


x x


x x X
x x


x x
x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chơi Dẫn bóng.


- GV nêu tên trò chơi,phổ biến cách
chơi, cho HS chơi thử 1 lần. GV nhËn
xÐt.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: 4 </b>–<b> 6 phót</b>



- Động tác hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài.


- Nhn xột, đánh giá kết quả bài học
và giao bài về nhà.


- Giải tán.


- HS chi chớnh thc, Cho thi ua
HS hứng thú chơi.


- HS thả lỏng tập động tác hồi tnh.


- Về nhà luyện tập thờng xuyên mỗi
ngày.


- Cả lớp hô: Khoẻ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×