Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên : Nguyễn Thị Nh Hoa
<b>Trong hộp có 2 bút chì đen và 4 bút </b>
<b>chì màu. </b>
<b>Vậy tỉ số của số bút chì đen và số </b>
<b>bút chì maøu laø :</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>A. </b>
2
4
6
2
<b>C.</b>
6
4
<b>D.</b>
4
2
<b>Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 6. </b>
<b>Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ </b>
<b>Câu 2:</b>
11
5
<b>C.</b>
11
6
<b>D.</b>
5
6
<b>B.</b>
<b>A. </b>
<b>Có 3 quả qt và 5 quả cam. </b>
<b>Vậy tỉ số của số quả cam và số quả </b>
<b>qt là :</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>A. </b>
5
3
3
5
<b>C.</b>
8
5
<b>D.</b>
8
3
3
Nếu số bé được biểu thị bằng
Nếu số bé được biểu thị bằng <b>33</b> phần bằng nhau, số lớn phần bằng nhau, số lớn
được biểu thị bằng
được biểu thị bằng <b>55</b> phần như thế thì ta <sub> phần như thế thì ta </sub>cãcã sơ đồ sausơ đồ sau::
*
*Số bé<sub>Số bé</sub> :<sub> :</sub>
*
*Số lớn<sub>Số lớn</sub> :<sub> :</sub>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>96</b>
<b>96</b>
<b>*</b>
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>*Gợi ý:<sub>Gợi ý:</sub></b>
-
- <b>9696</b> là tổng của mấy phần bằng nhau ? là tổng của mấy phần bằng nhau ? 8 phần ( 3 + 5 = 8 )8 phaàn ( 3 + 5 = 8 )
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm th
-Muốn tính giá trị một phần, ta làm thÕ nµo ? Õ nµo ?
96 chia 8
96 chia 8
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị
-Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3<sub>3</sub> phần như thế <sub> phần như thế </sub>
(
(<i>số bésố bé</i>) ta làm sao ?<sub>) ta làm sao ?</sub> <sub>Lấy giá trị một phần nhân với 3</sub><sub>Lấy giá trị một phần nhân với 3</sub>
-Coù giá trị một phần, n
-Có giá trị một phần, nªu cáchêu cách t tìmìm giaự trũ giaự trũ 55 phần như thế phần như theá
(
(<i>số lớnsố lớn</i>) ?) ? Lấy giá trị một phần nhân với 5Lấy giá trị một phần nhân với 5
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
<b>*</b>
*
*Số béSố bé : :
*
*Số lớnSố lớn : :
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>96</b>
<b>96</b>
Theo
Theo sơ đồ, tổngsơ đồ, tổng soỏ phaàn baống nhau l soỏ phaàn baống nhau là à ::
3 + 5 =
3 + 5 = 8 8 (phần)<sub>(phần)</sub>
Giá trị một phần là:
Giá trị một phần là:
96 : 8 =
96 : 8 = 12 12
Số bé là:
Số bé là:
12 x 3 =
12 x 3 = 36 36
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số lớn là:
Số lớn là:
12 x 5 =
12 x 5 = 60 60
Đáp số:
Đáp số: <sub>*Số bé: 36</sub><sub>*Số bé: </sub>( hoặc( hoặc<sub>36</sub><sub> - * Số lớn: 60</sub><sub> - * Số lớn: </sub> 96 - 36 = 60 96 - 36 = 60 <sub>60</sub> ))
<b>*</b>
*
*MinhMinh : :
*
*Kh«iKh«i : :
<b>? qun</b>
<b>? qun</b>
<b>? qun</b>
<b>? qun</b>
<b>25 qun</b>
<b>25 qun</b>
Theo
Theo sơ đồ, tổngsơ đồ, tổng soỏ phần baống nhau l soỏ phaàn baống nhau là à ::
2 + 3 =
2 + 3 = 5 5 (phần)<sub>(phần)</sub>
Số
Số vë cđa Minhvë cđa Minh là: là:
25 : 5 x 2 =
25 : 5 x 2 = 10 10 ( <sub>( </sub>quyĨn vë)quyĨn vë)
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Số
Số vë cđa Kh«ivë cđa Kh«i là: laø:
Đáp số:
Đáp số: *<sub>*</sub>Minh: 16 quyĨn vëMinh: 16 quyĨn vë
* Kh«i:
* Kh«i: 15 qun vë15 qun vë
25 - 10 =
25 - 10 = 15 15 (quyÓn vë )(quyÓn vë )
<b>*</b>
<b>Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là . </b>
<b>Tìm hai số đó?</b>
Bài giải
Bài giải
<b>*</b>
<b>*Bài 1:Bài 1:</b>
7
2
<b>*</b>
<b>*Số béSố bé : :</b>
<b>*</b>
<b>*Số lớnSố lớn : :</b>
<b>? </b>
<b>? </b>
<b>333 </b>
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
<b>?</b>
<b>?</b>
2 + 7 =
2 + 7 = 9 9 (phần)(phần)
Tổng số phần bằng nhau:
333 : 9 x 2 =
333 : 9 x 2 = 74 74
Số bé là:
333 - 74 =
333 - 74 = 259 259
Số lớn là:
Bài giải
Bài giải
<b>*</b>
<b>*Bài 2:<sub>Bài 2:</sub></b>
<b>*</b>
<b>*Kho thứ nhấtKho thứ nhất::</b>
<b>*</b>
<b>*Kho thứ haiKho thứ hai : :</b>
<b>? </b>
<b>? tấn</b>
<b>125 </b> tấn
Ta có sơ đồ:
<b>? </b>
<b>? taán</b>
3 + 2 =
3 + 2 = 5 5 (phần)(phần)
Tổng số phần bằng nhau:
125 : 5 x 3 =
125 : 5 x 3 = 75 75 (tấn)(tấn)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125 - 75 =
125 - 75 =50 50 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
Đáp số: <sub>*</sub><sub>*</sub><sub>Kho 1</sub><sub>Kho 1</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><b><sub>75</sub><sub>75</sub></b><sub> tấn - * </sub><sub> tấn - * </sub><sub>Kho 2</sub><sub>Kho 2</sub><sub>: </sub><sub>: </sub><sub>50</sub><sub>50</sub> <sub>tấn</sub><sub>tấn</sub>
Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ
nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao
nhiêu tấn thóc ?2
<b>*</b>
<b>*Số béSố bé::</b>
<b>*</b>
<b>*Số lớnSố lớn::</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>10</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>Ta có sơ đồ:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Số bé là …………
Số bé là …………
Số lớn là …………
Số lớn là …………
<b>Nêu lại các b ớc giải bài tốn tìm hai số khi biết </b>
<b>tổng và tỉ số của hai số đó ?</b>
<b>Các b ớc giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó là </b>
<b>:</b>
-<b><sub>Vẽ sơ đồ minh ho bi toỏn.</sub></b>
-<b><sub>Tìm tổng số phần bằng nhau.</sub></b>