Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tu chon 9 bam sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.5 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tên chủ đề : </i>

CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA


(Loại bám sát )


<i><b>Môn : Toán Lớp : 9 </b></i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


*Kiến thức:Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Hiểu qui tắc thực hiện và công thức đã sử dụng để giải tốn .


*Kĩ năng: Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các dạng toán
“Rút gọn biểu thức và các bài tốn có liên quan ”


*Thái độ:Hứng thú,tích cực học tập
<b>II.Chuẩn bị:</b>


*Thầy:SGK lớp 9 - Bài 8 trang 31 ; 32, Các tài liệu khác : SBT tốn lớp 9
<b>*Trị: SGK lớp 9 - Bài 8 trang 31 ; 32, Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 </b>
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>


<i>1.</i> Tóm tắt : * Lý thuyết : Thú tự thực hiện các phép tính :
<i>a)</i> Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc :


Luỹ thừa Nhân và chia  Cộng và trừ .
<i>b)</i> Đối với biểu thức có dấu ngoặc :


 

 

 



* C ông thức : Các công thức biến đổi căn thức trang 39 – SGK


* Phương pháp giải :



Vận dụng các công thức biến đổi căn thức , thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập
<i>2.</i> Bài tập : Chủ đề 1 : Rút gọn biểu thức


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
+Phân tích : x2<sub> – 5 thành nhân tử </sub>


<sub> GV </sub>cùng HS giải .


-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
+Phân tích thành nhân tử :


2 <sub>2 2</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> = ( ... )2
x2<sub> – 2 = </sub>


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a  phân tích :


75 = 25 . 3
48 = 16 . 3
300 = 100 .3


-BT 2b , 2c một HS giải tương tự


- Nhắc nhở thứ tự thực hiện phép tính để
HS ghi nhớ & thực hiện .



<b>Bài 1 :</b>




2 <sub>5</sub>


) 5


5


( 5)( 5)


5
5


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 


  






2
2


2


2 2 2


) 2


2


( 2) ( 2)


( 2)( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





 


 


  


<b>Baøi 2 :</b>


) 75 48 300


25.3 16.3 100.3


5 3 4 3 10 3 3


<i>a</i>  


  


   


) 9 16 49 ( 0)



3 4 7 6


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-BT 3 ,nhận xét biểu thức ? Có phép
tính ? dấu ngoặc ? <sub>Th</sub>ực hiện như thế
nào ?


<sub> GV </sub>cùng HS giải .


-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
BT 3b ,c , d .


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .


-BT 4 , muốn khai phương một biểu thức ,
biểu thức phải có dạng ?


-Đưa các biểu thức sau về dạng bình
phương : 4 2 3 = ( ... )2


15 – 6 6 =
33 – 12 6 =



-Câu c,nên thực hiện phép tốn nào


trước?


-Tiếp tục cho HS giải BT 5


-Chú ý : x <i><sub>x y y</sub></i> <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>3


  


-Khuyến khích tinh thần xung phong của
HS khá , giỏi .


-Thực hiện tương tự cho câu b.
-GV cùng HS giải BT 6 & 7


-Muốn cộng 2 phân thức ta làm thế nào ?
-Qui tắc chia 2 phân thức ?


-Qui tắc nhân 2 phân thức ?
-Rút gọn phân thức ?


-Chú ý phân tích thành nhân tử (nếu
được)


-GV theo dõi khả năng tiếp thu bài của
các em và có hướng chấn chỉnh kịp thời
phương pháp giảng dạy .



-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
(QĐMT , cộng , trừ , nhân ,chia 2 phân
thức , rút gọn phân thức , phân tích đa
thức thành nhân tử )


) 98 72 0,5 8


49.2 36.2 0,5 4.2


7 2 6 2 0,5.2 2


7 2 6 2 2 2 2


<i>c</i>  


  


  


   


<b>Baøi 3:</b>


)(2 3 5) 3 60


2 3. 3 5. 3 4.15



2.3 15 2 15 6 15


<i>a</i>  


  


    


)(5 2 2 5) 5 250


5 2. 5 2 5. 5 25.10


5 10 2.5 5 10 10


<i>b</i>  


  


   




)( 28 12 7) 7 2 21 ... 7


) 99 18 11 11 3 22 ... 22


<i>c</i>
<i>d</i>


    



    


<b>Baøi 4 :</b>




2


)( (2 3) 4 2 3 ... 1


) 15 6 6 33 12 6 ... 6


) 15 200 3 450 2 50 : 10 ... 23 5


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


    


    


   


<b>Baøi 5 :</b>







) 0, 0,


3 3


) 0


3 3


<i>x x y y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x x</i>




  




 






<b>Bài 6 : Cho biểu thức :</b>


1 1 1 2


:


1 2 1


<i>a</i> <i>a</i>
<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




  


 <sub> </sub> <sub></sub>


a) Rút gọn Q với a > 0 , a  4 , a  1


b)Tìm giá trị của a để Q dương .
<b>Bài 7 : Cho biểu thức :</b>



1 2 2 5


4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


   




 


a) Rút gọn P nếu x  0 , x <sub> 4 </sub>
b)Tìm x để P = 2 .


. 3.Hướng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

IV.Rút kinh nghiệm


********************************************
<i><b>III.</b></i> <b>Nội dung : Tieát 3 &4 </b>



<i>1.</i>


Tóm tắt : * Lý thuyết : Thú tự thực hiện các phép tính :
<b>a)</b> Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc :
Luỹ thừa Nhân và chia  Cộng và trừ


<b>b)</b> Đối với biểu thức có dấu ngoặc :

 

 

 



* C ông thức : Các công thức biến đổi căn thức trang 39 – SGK


* Phương pháp giải :


Vận dụng các công thức biến đổi căn thức , thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập có
liên quan .


<i>2.</i>


Bài tập : Chủ đề 2 : Rút gọn biểu thức tổng hợp


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV hướng dẫn HS giải BT 1a
(giải mẫu )


+Phân tích : a <i>a</i> – b <i>b</i> ; a – b


thành nhân tử


<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>



-Bài 1b , chú ý tính M ta có thể
tính M2


-Yêu cầu HS tính : ( <i>a</i> <i>b</i>)2
-Hãy tính a + b ; a . b


-GV theo dõi khả năng tiếp thu
bài của các em và có hướng chấn
chỉnh kịp thời phương pháp giảng
dạy .


-GV chú ý theo sát đối tượng HS


<b>Bài 1 : Cho biểu thức :</b>


M = <i>a a b b</i> <i>ab</i> . <i>a</i> <i>b</i>

<i>a</i> 0;<i>b</i> 0;<i>a b</i>



<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


a) Rút gọn biểu thức M .


b) Tính giá trị của M khi :


27 7 5; 27 7 5


2 2


<i>a</i>  <i>b</i> 


Giaûi :


 



3 3


) .


.


( )( ) 1


.
1


( 2 ).


<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


    


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  




2 1


( <i>a</i> <i>b</i>) .


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

yếu , kém


-GV hỏi P xác định khi nào ?
-GV cùng HS giải


-Chú ý trình bày


-Kiến thức đã sử dụng ?


-GV tổng kết : Một biểu thức xác
định khi nào ?


cho HS giải BT2b  <sub> Tương tự </sub>
BT nào đã giải ?


-BT 2c moät HS giải ?
- Chú ý : 4 + 2 3 = ( ... )2


-BT 3 ,nhận xét biểu thức ? Có
phép tính ? dấu ngoặc ? <sub>Th</sub>ực
hiện rút gọn như thế nào ?


 HS giaûi .


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét
bài làm của bạn .



-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc
nhở cần thiết , giúp HS yếu kém
vượt khó .


-Thực hiện câu b ?
-GV cùng HS giải


2 2


27 7 5 27 7 5


) . . 121


2 2


27 7 5 27 7 5


27


2 2


( ) 27 2 121 49


7( : 0)


<i>b a b</i>


<i>a b</i>



<i>M</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>M</i> <i>vi M</i>


 
 
 
   
       
  


<b>Bài 2 : Cho biểu thức :</b>


2 .

1 2


2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


a) Tìm điều kiện của a để P xác định .
b) Rút gọn biểu thức P .


c) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3


Giải:
a) P xác ñònh khi :





0 <sub>0</sub>


2 0 4


1
1 0
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

  
 
   
 
 <sub> </sub>
  


b) Rút gọn :






2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>



1 2


2 .


2 1


( 1 ) ( 2 )


2 .


( 2).( 1)


3
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
   
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 




2


3 3 3


)


1 <sub>4 2 3 1</sub> <sub>( 3 1)</sub> <sub>1</sub>


3 3 3( 3 2)


3( 3 2)
3 4


3 1 1 3 2


<i>c P</i>
<i>a</i>
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

    

  


<b>Bài 3: Cho biểu thức :</b>


2 2 1



: ( 0; 2)


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




a) Rút gọn biểu thức P .


b) Tìm giá trị của x để P2<sub> = P </sub>


c) Tìm m để với mọi x > 2 ta có m. P < x – 1
Giải :




2 2 1


) :


2 2



2 ( 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Cách giải nhanh ?


-GV hướng dẫn HS giải câu c .
-Chú ý giảng kĩ và chậm để mọi
đối tượng HS đều có thể hiểu bài .
-Cịn cách giải nào khác ?


( GV : có thể biện luận theo bất pt,
ẩn x , tham số m )


-Giải câu a thế nào ?


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức
bị hỏng ( phân tích đa thức thành
nhân tử )


-Chú ý : phân tích


-1 bằng tích của 2 số nguyên ?


 



2 2


) ( 2) ( 2)


2 3 0



2( )


3


<i>b P</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<i>x</i>


    


   





  <sub></sub>




) . 1 ( 2) 1(1)


<i>c m P x</i>   <i>m x</i>  <i>x</i>


Vì : <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 , neân : (1) 1
2


<i>x</i>
<i>m</i>



<i>x</i>




 




1
1


2


<i>m</i>
<i>x</i>


  


 . Maø : 1 +


1
2


<i>x</i> > 1 với mọi x > 2


Vậy : m  1 thì m. P < x – 1 với mọi x > 2


<b>Bài 4 : Cho biểu thức :</b>



P = <i>ab a b</i>  <i>b</i>1 (với b 0 )


a) Phân tích biểu thức P thành nhân tử .
b) Tìm các giá trị nguyên của a và b để P = 0


Giaûi :


) 1


( ) ( 1)


( 1) ( 1)


( 1)( 1)


<i>a P ab a b</i> <i>b</i>
<i>ab a b</i> <i>b</i>
<i>a b b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a b</i>


   


   


   


  


) 0



( 1)( 1) 0


1 0


1
1 0


<i>b P</i>


<i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>


<i>a b</i>
<i>a b</i>




   


 <sub> </sub>


   


 



Vì : a, b nguyên và b  0 neân : a = - 1 vaø b =1
<i>3.</i>



Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc thứ tự thực hiện các phép tính ,
các công thức về căn thức bậc hai , các phép toán cộng , trừ, nhân , chia các
phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , các HĐT .
<i>4.</i>


Hướng dẫn các việc làm tiếp :


- Ôân các kiến thức lý thuyết chương II – Hình học – lớp 9 . Tiết sau sẽ rèn luyện
kĩ năng phân tích bài tốn để vẽ hình , tìm lời giải cho bài tốn chứng minh hình học .
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9 & trong
các đề thi tốt nghiệp , tuyển sinh các năm .


<i>Tên chủ đề : </i>

ỨNG DỤNG CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA



GĨC NHỌN TRONG GIẢI TỐN VÀ TRONG THỰC TẾ



(Loại bám sát )


<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>


<i>Ngày soạn : 12/11/07 Ngày dạy : 15/11/07</i>
<i>I.</i> <b>Mục tiêu : Học sinh :</b>


<i>1.</i> Biết các định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>3.</i> Có kĩ năng “ <i>ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong giải toán và trong thực tế ”</i>


<i><b>II.</b></i> <b>Các tài liệu hổ trợ :</b>


1. SGK lớp 9 - Bài 2 ,3 &4 chương I – Hình học lớp 9 .



2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 , luyện giải và ơn tập tốn 9 .
<b> III . Nội dung : Tiết 5 & 6 </b>


<i>1.</i>


Tóm tắt :


* Lý thuyết & C ông thức : Phần 2 , 3, 4 / ôn tập chương I – Hình học L.9


* Phương pháp giải : Vận dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
vng để tính cạnh (đoạn thẳng ) và góc


<i>2.</i>


Bài tập : Chủ đề 1 : Ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong giải toán


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV yêu cầu HS vẽ hình  <sub>ghi </sub>giả thiết
& kết luận của bài tốn ?


<sub> GV </sub>cùng HS giải .


- Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn ?


(Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh huyền
<i>nhân sin góc đối hay nhân cosin góc kề)</i>
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần


đúng ?


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2  phân tích bài tốn ?


 <sub>Vẽ hình ?</sub>


- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .


-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
BT 3a ,b


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-Câu c, tính BD ?


-Cần phải tính thêm yếu tố nào nữa ?
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>


<b>Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A , </b>


=300, BC = 8cm . Hãy tính cạnh AB, AC (làm
trịn đến chữ số thập phân thứ ba ), biết rằng
cos300 <sub></sub><sub> 0,866 ; sin 30</sub>0<sub> = 0,5</sub>


Giaûi :





8cm


30


C


A B


Ta coù : AB = BC.cos300<sub>8.0,866 </sub><sub> 6,928(cm)</sub>


AC = BC.sin 300<sub> = 8. 0,5 = 4 (cm)</sub>
<b>Baøi 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB =</b>
6cm , <sub> </sub> <sub></sub> <sub>. </sub><sub>Bieát </sub> 5


12


<i>tg</i>  , hãy tính :AC,BC


6cm




C


A B


G


iải :


5 5 6.5


* 2,5( )


12 6 12 12


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>tg</i> <i>AC</i> <i>cm</i>


<i>AB</i>        


2 2


*<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> 6,5(<i>cm</i>)


<b>Bài 3:Tam giác ABC vuông ở A có </b>
AB=21cm,


 0


40


<i>C</i> . Hãy tính các độ dài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-BT 4 , hãy cho biết giả thiết & kết luận
của bài tốn ?



-Một HS giải câu a


-Lớp giải tại chổ và nhận xét kết quả
-Tính câu b , phải vẽ thêm đường phụ
nào? Vì sao?


-Câu c, xác định khoảng cách từ một


điểm đến một đường thẳng ?
-HS tính BK?


-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?


40


21cm


C


A B


D


*AC = AB.cotg400
 25,027 (cm)



0


0


*sin 40


32, 670( )


sin 40


<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>


<i>BC</i> <i>cm</i>




  


 


 


0 0 0 0


0


0



0 0


* 90 90 40 50


1


25
2


*cos 25


21


23,171( )


cos 25 cos 25


<i>ABC</i> <i>C</i>
<i>DBA</i> <i>ABC</i>


<i>AB</i>
<i>DB</i>
<i>AB</i>


<i>DB</i> <i>cm</i>


    


  





   


<b>Baøi 4 : </b>


Cho hình vẽ . Biết :


AB = AC = 8 cm,
CD = 6cm,


 <sub>34</sub>0


<i>BAC</i> . Hãy tính
a)Độ dài cạnh BC
b) <i><sub>ADC</sub></i>


8
8


6
42


34


E
K


B



A


C


D


c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD.


Giaûi:


a) BC = 2 . 8 .sin170 <sub></sub><sub> 4,678 (cm)</sub>


b) Kẻ CE AD . Ta có :CE = AC .sin420





0 0


0 /


.sin 42 8.sin 42
sin


6
63 9


<i>CE</i> <i>AC</i>
<i>ADC</i>



<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>ADC</i>


  


 


c) BK = AB. sin (340<sub>+42</sub>0<sub>) = 8.sin 76</sub>0
7,762 (cm)


3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông</i>


4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : tiếp tục ôn <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông</i>


5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9


<b>III . Noäi dung : Tieát 7 & 8 </b>
<i>1.</i>


Tóm tắt :


* Lý thuyết & C ông thức : Phần 2 , 3, 4 / ơn tập chương I – Hình học L.9
* Phương pháp giải : Vận dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
vng để tính cạnh (đoạn thẳng ) và góc


<i>2.</i>


Bài tập : Chủ đề 1 : Ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV ghi đề bài phân tích bài tốn


-GV u cầu HS vẽ hình  <sub>ghi </sub><sub>giả thiết </sub>
& kết luận của bài tốn ?


<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>


- Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn ?


(Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh huyền
<i>nhân sin góc đối hay nhân cosin góc kề)</i>
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần
đúng ?


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2  phân tích bài tốn ?


 Vẽ hình ?


-Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh góc
vuông kia và một góc nhọn ta làm thế
nào?


- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .


-Gọi HS lên bảng giải tương tự BT 3
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở


cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó


-Nhắc nhở HS tính góc khi biết một


TSLG bằng MTBT ?


-BT 4 , đọc đề , phân tích bài tốn
-Hãy cho biết giả thiết & kết luận của bài
tốn ?


-Một HS giaûi


-Lớp giải tại chổ và nhận xét kết quả
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
<b>1/</b>


<b> Bài toán cái thang:</b>


Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành
góc 630<sub> với mặt đất . Hỏi chiều cao của thang </sub>
đạt được so với mặt đất ?


Giaûi :
AH = AB . sin630
= 6,7 . sin630
 6 (m)



6,7m


63


A


H
B


<i><b>2/ Bài toán cột cờ :</b></i>


Làm dây kéo cờ : Tìm chiều dài của dây kéo
cờ , biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng
mặt trời) dài 11, 6 m và góc nhìn mặt trời là
360<sub>50</sub>’<sub> Giải:</sub>


Chiều dài của dây
kéo cờ là :


2AH = 2BH . tgB
= 2.11,6 . tg360<sub>50</sub>’


 17,38 (m)


36<sub>50'</sub>


11,6m


A



H
B


<b> 3/ Bài toán con mèo :</b>


Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m . Để
bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu
thang đạt độ cao đó , khi đó góc của thang với
mặt đất là bao nhiêu , biết chiếc thang dài
6,7m ?


Giaûi :


 0 '


6,5
sin


6,7
75 58


<i>AH</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>


 


   6,7m 6,5m



A


H
B


<b>4/</b>


<b> Bài toán quan sát :</b>


Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canađa cao
533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày,
Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m .
Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và
mặt đất là bao nhiêu ? Giải:


 0 '


533
1100
25 51


<i>AH</i>
<i>tgB</i>


<i>BH</i>


 


  



1100m


533m


A


H
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
-Cho HS ghi đề


-u cầu HS phân tích đề bài & vẽ hình
-Ghi các yếu tố đã cho lên hình ?


-Cần tính gì ?
-Hãy nêu cách tính
-Một HS trình baøy ?


-Lớp giải vào vở & nhận xét ?


-GV kết luận & cho HS ghi nhớ phương
pháp giải , kiến thức đã sử dụng ?
-Thực hiện tương tự cho câu b ?


-HS ghi đề làm bài kiểm tra .
-Đáp số & biểu điểm :


<i>Baøi 1: </i>



a) * CH <sub> 10,392cm (2</sub>ñ)


* AC <sub> 10,552cm (2</sub>ñ)


b) SABC  40, 696 cm2 (2đ)
<i>Bài2: </i>


360<sub>6</sub>’<sub> </sub><sub>(4</sub><sub>ñ)</sub>


Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi
bay hạ cánh xuống mặt đất , đường đi của
máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất .
a)Nếu phi cơng muốn tạo một góc nghiêng 30
thì cách sân bay bao nhiêu km phải bắt đầu
cho máy bay hạ cánh ?


b)Nếu cách sân bay 300km máy bay bắt đầu
hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu ?
Giải:


a)


10km
3


B


H
A



BH = AH . cotg30<sub> = 10. cotg3</sub>0 <sub></sub><sub>191km</sub>
b)


300km


10km


B


H
A


 10 1  <sub>1 54</sub>0 '


300 30


<i>tg B</i>   <i>B</i>


<i>Kiểm tra 15 phút</i>


Bài 1: (6đ) Cho tam giác ABC coù BC = 12cm,
 <sub>60 ;</sub>0  <sub>40</sub>0


<i>B</i> <i>C</i> .Tính :


a) Đường cao CH và cạnh AC
b) Diện tích tam giác ABC .


Bài 2 : (4đ) Một cột cờ cao 3,5m có bóng trên
mặt đất dài 4,8m . Hỏi góc giữa tia sáng mặt


trời và bóng cột cờ là bao nhiêu ?


3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng</i>


4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ơn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>


5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9


<i>Tieát 9 & 10:</i>


<i>Tên chủ đề : </i>

ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ y = ax + b

<i>a</i>0



(Loại bám sát )


<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>


<i>Ngày soạn : 22/11/07 Ngày dạy : 29/11/07</i>
<i>III.</i> <b>Mục tiêu : Học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2.</i> Hiểu được cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b

<i>a</i>0

là một đường thẳng luôn


cắt trục tung tại điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax nếu b 


0hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 .


<i>3.</i> Có kĩ năng “ vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, (b0) bằng cách xác định hai điểm
phân biệt thuộc đồ thị ”


<b>a. Các tài liệu hổ trợ :</b>



1. SGK lớp 9 - Bài 3 chương II – Đại số lớp 9 .


2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 , luyện giải và ơn tập tốn 9 .
<b> III . Nội dung : </b>


<i>1.</i>


Tóm tắt :


<i>2. * Lý thuyết : Đồ thị của hàm số y = ax + b</i>

<i>a</i>0

là một đường thẳng luôn cắt trục


tung tại điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax nếu b <sub>0</sub>hoặc
trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 .
* Phương pháp giải: Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, (b<sub>0) </sub>ta xác định hai
điểm phân biệt thuộc đồ thị .


<i>3.</i>


Bài tập :


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV ghi đề bài


 bài toán yêu cầu gì ?
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>


- Vẽ đồ thị ?


-Hãy xác định 2 điểm thuộc đồ thị ?


-Lần lượt HS lên bảng tính


-HS vẽ


-Xác định toạ độ điểm A ?
-Cách 1 : Từ đồ thị ?
-Cách 2 : Bằng phép tính ?


-Tính OB , OA , OC ?
-Tính chu vi tam giác ?
-Tính diện tích tam giác ?


<b>Baøi 1 : </b>


a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các
hàm số sau :


y = 2x (d1) vaø y = -x + 3 (d2)


b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A
và cắt trục Ox tại B . Tính toạ độ của các điểm
A, B ; chu vi và diện tích của tam giác OAB .
Giải : a)


x 0 1 x 0 3


y=2x 0 2 Y= -x+3 3 0


b) *Hoành độ điểm A là nghiệm của phương
<i>trình:</i>



2x = - x + 3
 3x = 3
 x = 1


Do đó : y = 2
Vậy : A (1;2)
*Từ đồ thị : B ( 3;0)


2


-2


-5 5


y = - x + 3
y = 2x


x
y


3
A
3


B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần


đúng ?


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2  phân tích bài tốn ?


 <sub>Tương tự ?</sub>


-Gọi HS lần lượt giải ?
-Lớp giải cá nhân.


-HS lớp nhận xét , bổ sung


- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó


6


4


2


-5 5


C


y = 2x - 1
y



3
B


3


O
1


A


-GV nhắc lại cách tính góc nhọn trong
tam giác ?


* OB = 3 ;


* OA = <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>5</sub>
 
* OC = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 2</sub>


 


Vaäy : Chu vi tam giác OAB là :p = 3 +


5 2 2


Diện tích tam giác OAB là : S = 1


2.3 .2 = 3



<b>Bài 2 : a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ </b>
thị các hàm số sau :


y = 2x - 1 (d1) vaø y = x + 2 (d2)


b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A
và cắt trục Ox tại B , (d1) cắt trục Ox tại C .
Tính toạ độ của các điểm A, B ; chu vi và diện
tích của tam giác OAB .


c) Tính các góc của tam giác ABC .
Giải : a)


x 0 1 x 0 -2


y=2x -1 -1 1 y= x+2 2 0


<b>Veõ :</b>


b) A (3;5) ; B (-2;0) ; C (1/2;0)
p <sub>15,16 cm</sub>


S  6,25 cm2
c)   450
  1160<sub>34</sub>’
<i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub>18</sub>0<sub>26</sub>’


3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần biểu diễn thành thạo 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ , tính đúng các
toạ độ 1 điểm thuộc đồ thị



4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ơn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>


5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9


Tiết 11 – 14 : Tên chủ đề :


CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TIẾP TUYẾN

CỦA



ĐƯỜNG TRỊN



(Loại bám sát )


<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>


<i>Ngày soạn : 12/11/07 Ngày dạy : 15/11/07</i>
<b>I. Mục tiêu : Học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Có kĩ năng vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn vào các bài tập tính tốn , chứng minh và dựng hình .


<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>


1. SGK lớp 9 - Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9 .


2. Các tài liệu khác : SBT tốn lớp 9 , luyện giải và ơn tập toán 9 .
<b> III . Nội dung : Tiết 11 & 12 </b>


1.


Tóm tắt : * Lý thuyết : Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9


* Phương pháp giải : Vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn vào các bài tập tính tốn, chứng minh và dựng hình .


2.


Bài tập : Chủ đề 1 : Các bài tập về tính tốn – chứng minh


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV yêu cầu HS vẽ hình  <sub>ghi </sub>giả thiết & kết
luận của bài tốn ?


<sub> GV </sub>cùng HS giải .


H


D <sub>C</sub>


A B


O
M


-Tính AD ?  Tìm tam giác vng chứa AD ?
<sub>v</sub>ẽ thêm đường phụ ?


-Chứng minh : đường tròn (O) tiếp xúc với AD?
 c/m : d = R <sub> ?</sub>


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải BT2 


phân tích bài tốn ?


 <sub>Vẽ hình ?</sub>
-Phân tích :


/ : .


. .


( )
;


( )


<i>c m OCAD la h thoi</i>


<i>OCAD la h b h</i> <i>OA CD</i>
<i>gt</i>
<i>OH</i> <i>HA HC HD</i>


<i>gt</i>


<i>OA CD</i>







 






-HS trình bày cách giải


<b>Bài 1 : Cho hình thang vuông ABCD (</b>
  <sub>90</sub>0


   ) , AB = 4cm, BC = 13cm, CD =
9cm.


a) Tính độ dài AD.


b) Chứng minh : DC là tiếp tuyến của đường
trịn đường kính BC.


Giải :


a) AD = 12 cm


b) Gọi O là trung điểm của BC .


Đường trịn (O) đường kính BC có bán kính R
=


2


<i>BC</i>



= 6,5 cm


Kẻ OM  AD . Khoảng cách d từ O đến
AD bằng OM , ta có :


d = OM = 4 9 6,5( )


2 2


<i>AB CD</i>


<i>cm</i>


 


 


Do : d = R nên đường tròn (O) tiếp xúc với
AD


<b>Bài 2 : Cho đường tròn (O) , bán kính OA , </b>
dây CD là đường trung trực của OA.


a) Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C , tiếp
tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Tính độ
dài CI biết OA = R .


G
iaûi :





H
O


A


I
C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi nhớ
-Tính CI ? <sub> Tìm tam giác vng chứa CI ?</sub>
-Đã biết ? Cần tính ?


-Nhận xét tam giác OAC ?
-HS nêu cách tính  trình bày ?


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở cần
thiết, giúp HS yếu kém vượt khó .


-BT 3 :GV yêu cầu HS vẽ hình <sub>ghi </sub><sub>giả thiết </sub>
& kết luận của bài tốn ?


<sub> GV </sub>cùng HS giải .



-c/m : CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) ?
 <i><sub>CD</sub></i><i><sub>BD</sub></i>   0


90


<i>D</i> Trong hình đã có
góc vng ?  Chứng minh hai tam giác nào
bằng nhau ?


-Một HS trình bày


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .


-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu , kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
-Còn cách giải nào khác ?


-Mở rộng bài toán ?
-Bài toán tương tự ?


Tứ giác OCAD có OH = HA , CH = HD nên là
hình bình hành


Mặt khác : OACD .Nên :OCAD là hình thoi
b) AO = AC = OC  AOC đều


Neân : <i><sub>AOC</sub></i><sub> = 60</sub>0



Tam giác OCI vuông tại C :
CI = OC. tg600<sub> = R</sub> <sub>3</sub>


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ </b>
đường tròn (B;BA) và đường tròn (C;CA) ,
chúng cắt nhau tại điểm D (khác A) . Chứng
minh rằng CG là tiếp tuyến của đường trịn(B)
Giải :


D
A


B C


Xét hai tam giác ABC và DBC có :
AB = BD ;AC = CD ; Caïnh BC chung
Neân : ABC = DBC ( c. c . c)


Do :  <sub>90</sub>0


  neân <i>D</i> 900


<i>CD</i> <i>BD</i>


 


Vậy : CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần cần nắm chắc các <i>Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến </i>



4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ôn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>


5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9


<b> III . Noäi dung : Tieát 13 & 14 </b>
<i><b>1.</b></i>


Tóm tắt : * Lý thuyết : Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9
* Phương pháp giải : Vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn vào các bài tập tính tốn, chứng minh và dựng hình .


<i><b>2.</b></i>


Bài tập : Chủ đề 1 : Các bài tập về dựng hình


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV yêu cầu HS vẽ hình  <sub>ghi </sub><sub>giả thiết & kết </sub>
luận của bài toán ?


<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Phân tích bài tốn ?


-Đường trịn đi qua 2 điểm A và B có tâm ?
-Đường trịn (O) tiếp xúc với d tại A nên O
nằm trên đường nào ?


-Vaäy O ?



-Từ các bước phân tích , hãy nêu cách dựng ?
-GV ghi bảng từng bước và yêu cầu HS dựng
hình chính xác theo từng bước ?


-Hãy chứng minh đường tròn (O;OA) là đường
tròn cần dựng ?


-Ta phải chứng minh gì ?


-GV hướng dẫn HS cùng thực hiện .


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải BT2 
phân tích bài tốn ?


 <sub>Vẽ hình nháp </sub>


-Ta phải dựng yếu tố nào trước ?


-HS trình bày cách dựng và dựng hình chính
xác .


-Chú ý thao tác sử dụng thước và compa để
dựng hình của HS , nhắc nhở cần thiết.


-Hãy chứng minh ?


-Cả cm vào vở và nhận xét bài làm của bạn .
-BT 3 :GV u cầu HS vẽ hình nhápphân
tích bài tốn ?



-Hãy nêu các bước dựng .


Giải :


<i>1) Phân tích : Giả sử đã dựng được đường trịn</i>
(O) đi qua A, B và tiếp xúc với d . Khi đó (O)
phải tiếp xúc với d tại A.


+(O) đi qua A và B nên O nằm trên đường
trung trực của AB.


+(O) tiếp xúc với d tại A nên O nằm trên
đường vng góc với d tại A.


<i>1)Cách dựng :</i>


m
d


O


A


B


- Dựng m là đường trung trực của đoạn AB.
-Qua A , dựng đường thẳng vng góc với d ,
đường thẳng này cắt m tại O


- Dựng đường tròn (O ; OA) là đường tròn cần


dựng .


<i>2)Chứng minh :</i>


* OA  d , nên d là tiếp tuyến của (O) .
*Vì O thuộc đường trung trực m của đoạn AB
nên OA = OB . Do đó : đường trịn (O;OA) đi
qua A và B .


<b>Bài 2 : Cho góc nhọn xOy, điểm A thuộc tia </b>
Ox . Dựng đường tròn tâm I tiềp xúc với Ox
tại A và có tâm I nằm trên tia Oy.


G
iaûi :


<i>1)Cách dựng :</i>


- Dựng đường vng góc với Ox tại A , cắt tia


Oy ở I .


-Dựng đường tròn (I;IA)


y


x
I


A


O


<i>2)Chứng minh :</i>


Theo cách dựng , ta có : IA  Ox tại A ,
nên Ox tiếp xúc (I) tại A và I <sub> Oy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Một HS trình bày
-Lớp làm vào vở


-Nhận xét bài làm của bạn


-Một HS trình bày chứng minh


-Cả lớp cm vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .


-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu , kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?


d.
Giaûi :


<i>1)Cách dựng :</i>


-Dựng OH  d , cắt (O) tại A và B


-Dựng d1 đi qua A và vng góc với OB
-Dựng d2 đi qua B và vng góc với OB.


Ta có d1 , d2 là các tiếp tuyến phải dựng .


H


d2


d
d1


A
O
B


<i>2)Chứng minh :</i>


Theo cách dựng , tacó : d1  OB , d2  OB, d
OB


Nên : d1, d2 là các tiếp tuyến và d1  d2 d
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần cần nắm chắc các <i>Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến </i>


4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : Xem các phương pháp giải hệ phương trình
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9


<i>Tên chủ đề : </i>

H

PH

ƯƠ

NG TRÌNH B

C NH

T HAI

N



(Loại bám sát )


<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<b>I Mục tiêu : Học sinh :</b>



1. Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi phương trình .


2. Hiểu qui tắc thế và biết vận dụng qui tắc thế để lập hệ phương trình tương đương


3. Có kó năng gi<i>ải hệ phương trình bằng phương pháp thế</i>


<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>


1. SGK lớp 9 - tập 2 - Bài 3


2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9
<b>III. Nội dung : Tiết 15 &16 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Lý thuyết : Để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế ta cần tiến
hành các bước sau đây :


1) Biểu diễn một ẩn từ một phương trình nào đó của hệ qua ẩn kia .
2) Thay ẩn này bởi biểu thức biểu diễn nó vào phương trình cịn lại .
3) Giải phương trình một ẩn nhận được .


4) Tìm giá trị tương ứng của ẩn cịn lại .


* Phương pháp giải :


Vận dụng qui tắc thế để lập hệ phương trình tương đương từ đó giải hệ phương trình


<i>1.</i>


Bài tập : Chủ đề 1 : Gi<i><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ phương trình bằng phương pháp thế </b></i>



<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải </sub><sub> Giúp HS ơn lại </sub>


bài


-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
-Cảớp cùng giải


-Một HS lên bảng


-Lớp theo dõi và nhận xét


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a  nh<sub>ậ</sub>n <sub>xét </sub> : 0,5 x 2 = 1


<sub> nhân 2 vế của pt thứ 2 cho 2 </sub>
<sub> HS tiếp tục giải </sub>


-BT 2b , dành cho HS khá trởlên


-Khuyến khích tinh thần xung phong


-BT 3 ,HS giải


-GV chú ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .


-BT 4 , tiếp tục giúp HS yếu kém khắc sâu
kiến thức


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở


<b>Baøi 1 :</b>


4 5 3
)


3 5
5 3


4(5 3 ) 5 3
5 3


20 12 5 3
5 3
17 17
2
1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 

 

 
  

 

 
  

 

 





 



7 2 1
)


3 6


6 3


7 2(6 3 ) 1
6 3


7 12 6 1
6 3
13 13
1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 

 

 
  

 

 
  

 

 




 


<b>Baøi 2 :</b>



1,3 4, 2 12
)


0,5 2,5 5,5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Đáp số : (x;y) = (6;1)


5 5( 3 1)
)


2 3 3 5 21


<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   


 




Đáp số:(x;y) =( 3; 5)


<b>Baøi 3:</b>


2 1


)


3 2 5


<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Đáp số : (x;y) = (-3;-7)


( 5 2) 3 5
)


2 6 2 5


<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


   



Đáp số:(x;y) =(0;3 - 5)


<b>Baøi 4 :</b>


2 4


)


3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-Thực hiện bài b như thế nào ?


-Một HS gi ải


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-Tiếp tục cho HS giải BT 5


-Chú ý ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>



-Thực hiện giải câu b?


-GV cùng HS giải


-Dùng phương pháp đặt ẩn phụ


-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng


Đáp số : (x;y) = (1,5;-1,25)


( )( 1) ( )( 1) 2


)


( )( 1) ( )( 2) 2


<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>


<i>y x x</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>


     





     





Đáp số : (x;y) = (0;0)


<b>Baøi 5 :</b>


5 2 4


)


2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




Đáp số : (x;y) = (1;0,5)


1 1 4



5
)


1 1 1


5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 






  





Đáp số : (x;y) = (2; 10
3 )


<i>2.</i>



Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc qui tắc thế , các phép toán cộng , trừ,


nhân , chia các số ngun , các phép biến đổi tương đương phương trình , giải pt bậc
nhất 1 ẩn


<i>3.</i>


Hướng dẫn các việc làm tiếp :


<i>4. - Tiếp tục ôn </i>các phép tính cộng , trừ, nhân , chia các các số nguyên, giải pt bậc
nhất 1 ẩn .


5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK & SBT Toán lớp 9
********************************************


<i>Tên chủ đề : </i>

H

PH

ƯƠ

NG TRÌNH B

C NH

T HAI

N



(Loại bám sát )


<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<b>I Mục tiêu : Học sinh :</b>


1. Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi phương trình .


2. Hiểu qui tắc cộng đại số và biết vận dụng qui tắc cộng đại số để lập hệ phương


trình tương đương


3. Có kó năng gi<i>ải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số</i>



<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>


1. SGK lớp 9 - tập 2 - Bài 4


2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9
<b>III. Nội dung : Tiết 17 &18 </b>


1. Tóm tắt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1) Nhân cả hai vế của các phương trình trong hệ với số thích hợp ( nếu cần ) để đưa hệ đã cho
về hệ mới , trong đó các hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau (hoặc đối nhau) .


2) Trừ (hoặc cộng )từng vế của các phương trình trong hệ mới để khử bớt một ẩn .
3) Giải phương trình một ẩn thu được .


4) Thay giá trị tìm được của ẩn này vào một trong hai phương trình của hệ để tìm ẩn kia .


* Phương pháp giải :Vận dụng qui tắc cộng đại số để lập hệ phương trình tương đương từ
đó giải hệ phương trình


2. Bài tập : Chủ đề 1 : Gi<i><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ phương trình bằng phương pháp </b><b>c</b><b>ộng đại số</b></i>


<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>


-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải </sub><sub> Giúp HS ơn lại </sub>


bài



-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
-Cảớp cùng giải


-Một HS lên bảng


-Lớp theo dõi và nhận xét


-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a  <sub>nh</sub><sub>ậ</sub><sub>n </sub><sub>xét </sub><sub> : 0,5 x 2 = 1 </sub>


<sub> nhân 2 vế của pt thứ 2 cho 2 </sub>
<sub> HS tiếp tục giải </sub>


-BT 2b , dành cho HS khá trởlên


-Khuyến khích tinh thần xung phong


-BT 3 ,HS giải


-GV chú ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .


-BT 4 , tiếp tục giúp HS yếu kém khắc sâu
kiến thức



-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .


-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .


<b>Bài 1 :</b>


2 11 7
)


10 11 31
12 24
10 11 31


2


10.2 11 31
2
11 11
2
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 



 
 



 
 



 




 




4 7 16
)


4 3 24
10 40


4 3 24
4


4 3.4 24
4
4 12
3
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 




 
 



 
 



 




 


<b>Baøi 2 :</b>


0,35 4 2.6
)


0,75 6 9


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 


Đáp số :(x;y) = (4;-1)


2 2 3 5


) <sub>9</sub>


3 2 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 



Đáp số:(x;y) =( 2; 3
2 )


<b>Baøi 3:</b>


2 2 1



)


3 2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Đáp số : (x;y) = (4;3,5)


10 9 8
)


15 21 0,5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 



Đáp số:(x;y) =( 1
2;


1
3


 )


<b>Baøi 4 :</b>


2 4


)


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Thực hiện bài b như thế nào ?


-Một HS gi ải


-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm


của bạn .


-Tiếp tục cho HS giải BT 5


-Chú ý ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>


-Thực hiện giải câu b?


-GV cùng HS giải


-Dùng phương pháp đặt ẩn phụ


-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém


-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng


( )( 1) ( )( 1) 2


)


( )( 1) ( )( 2) 2


<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>


<i>y x x</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>


     






     




Đáp số : (x;y) = (0;0)


<b>Baøi 5 :</b>


5 2 4


)


2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 





Đáp số : (x;y) = (1;0,5)


3 5 4 15 2 7


)


2 5 8 7 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





Đáp số : (x;y) = ( 5; 7
2 )


3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc qui tắc cộng đại số , các phép toán



cộng , trừ, nhân , chia các số nguyên , các phép biến đổi tương đương phương trình , giải
pt bậc nhất 1 ẩn


4. Hướng dẫn các việc làm tiếp :


Tiếp tục ơn các phép tính cộng , trừ, nhân , chia các các số nguyên, giải pt bậc
nhất 1 ẩn .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×