Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.5 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tên chủ đề : </i>
<i><b>Môn : Toán Lớp : 9 </b></i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>
*Kiến thức:Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Hiểu qui tắc thực hiện và công thức đã sử dụng để giải tốn .
*Kĩ năng: Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các dạng toán
“Rút gọn biểu thức và các bài tốn có liên quan ”
*Thái độ:Hứng thú,tích cực học tập
<b>II.Chuẩn bị:</b>
*Thầy:SGK lớp 9 - Bài 8 trang 31 ; 32, Các tài liệu khác : SBT tốn lớp 9
<b>*Trị: SGK lớp 9 - Bài 8 trang 31 ; 32, Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 </b>
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>
<i>1.</i> Tóm tắt : * Lý thuyết : Thú tự thực hiện các phép tính :
<i>a)</i> Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc :
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ .
<i>b)</i> Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
* C ông thức : Các công thức biến đổi căn thức trang 39 – SGK
* Phương pháp giải :
Vận dụng các công thức biến đổi căn thức , thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập
<i>2.</i> Bài tập : Chủ đề 1 : Rút gọn biểu thức
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
+Phân tích : x2<sub> – 5 thành nhân tử </sub>
<sub> GV </sub>cùng HS giải .
-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
+Phân tích thành nhân tử :
2 <sub>2 2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> = ( ... )2
x2<sub> – 2 = </sub>
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a phân tích :
75 = 25 . 3
48 = 16 . 3
300 = 100 .3
-BT 2b , 2c một HS giải tương tự
- Nhắc nhở thứ tự thực hiện phép tính để
HS ghi nhớ & thực hiện .
<b>Bài 1 :</b>
2 <sub>5</sub>
) 5
5
( 5)( 5)
5
5
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
2 2 2
) 2
2
( 2) ( 2)
( 2)( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Baøi 2 :</b>
) 75 48 300
25.3 16.3 100.3
5 3 4 3 10 3 3
<i>a</i>
) 9 16 49 ( 0)
3 4 7 6
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
-BT 3 ,nhận xét biểu thức ? Có phép
tính ? dấu ngoặc ? <sub>Th</sub>ực hiện như thế
nào ?
<sub> GV </sub>cùng HS giải .
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
BT 3b ,c , d .
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-BT 4 , muốn khai phương một biểu thức ,
biểu thức phải có dạng ?
-Đưa các biểu thức sau về dạng bình
phương : 4 2 3 = ( ... )2
15 – 6 6 =
33 – 12 6 =
-Câu c,nên thực hiện phép tốn nào
trước?
-Tiếp tục cho HS giải BT 5
-Chú ý : x <i><sub>x y y</sub></i> <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>3
-Khuyến khích tinh thần xung phong của
HS khá , giỏi .
-Thực hiện tương tự cho câu b.
-GV cùng HS giải BT 6 & 7
-Muốn cộng 2 phân thức ta làm thế nào ?
-Qui tắc chia 2 phân thức ?
-Qui tắc nhân 2 phân thức ?
-Rút gọn phân thức ?
-Chú ý phân tích thành nhân tử (nếu
được)
-GV theo dõi khả năng tiếp thu bài của
các em và có hướng chấn chỉnh kịp thời
phương pháp giảng dạy .
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
(QĐMT , cộng , trừ , nhân ,chia 2 phân
thức , rút gọn phân thức , phân tích đa
thức thành nhân tử )
) 98 72 0,5 8
49.2 36.2 0,5 4.2
7 2 6 2 0,5.2 2
7 2 6 2 2 2 2
<i>c</i>
<b>Baøi 3:</b>
)(2 3 5) 3 60
2 3. 3 5. 3 4.15
2.3 15 2 15 6 15
<i>a</i>
)(5 2 2 5) 5 250
5 2. 5 2 5. 5 25.10
5 10 2.5 5 10 10
<i>b</i>
)( 28 12 7) 7 2 21 ... 7
) 99 18 11 11 3 22 ... 22
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Baøi 4 :</b>
2
)( (2 3) 4 2 3 ... 1
) 15 6 6 33 12 6 ... 6
) 15 200 3 450 2 50 : 10 ... 23 5
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<b>Baøi 5 :</b>
) 0, 0,
3 3
) 0
3 3
<i>x x y y</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<b>Bài 6 : Cho biểu thức :</b>
1 1 1 2
:
1 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a) Rút gọn Q với a > 0 , a 4 , a 1
b)Tìm giá trị của a để Q dương .
<b>Bài 7 : Cho biểu thức :</b>
1 2 2 5
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn P nếu x 0 , x <sub> 4 </sub>
b)Tìm x để P = 2 .
. 3.Hướng dẫn về nhà
IV.Rút kinh nghiệm
********************************************
<i><b>III.</b></i> <b>Nội dung : Tieát 3 &4 </b>
<i>1.</i>
Tóm tắt : * Lý thuyết : Thú tự thực hiện các phép tính :
<b>a)</b> Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc :
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
<b>b)</b> Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
* C ông thức : Các công thức biến đổi căn thức trang 39 – SGK
* Phương pháp giải :
Vận dụng các công thức biến đổi căn thức , thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập có
liên quan .
<i>2.</i>
Bài tập : Chủ đề 2 : Rút gọn biểu thức tổng hợp
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV hướng dẫn HS giải BT 1a
(giải mẫu )
+Phân tích : a <i>a</i> – b <i>b</i> ; a – b
thành nhân tử
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>
-Bài 1b , chú ý tính M ta có thể
tính M2
-Yêu cầu HS tính : ( <i>a</i> <i>b</i>)2
-Hãy tính a + b ; a . b
-GV theo dõi khả năng tiếp thu
bài của các em và có hướng chấn
chỉnh kịp thời phương pháp giảng
dạy .
-GV chú ý theo sát đối tượng HS
<b>Bài 1 : Cho biểu thức :</b>
M = <i>a a b b</i> <i>ab</i> . <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức M .
b) Tính giá trị của M khi :
27 7 5; 27 7 5
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
Giaûi :
3 3
) .
.
( )( ) 1
.
1
( 2 ).
<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
( <i>a</i> <i>b</i>) .
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
yếu , kém
-GV hỏi P xác định khi nào ?
-GV cùng HS giải
-Chú ý trình bày
-Kiến thức đã sử dụng ?
-GV tổng kết : Một biểu thức xác
định khi nào ?
cho HS giải BT2b <sub> Tương tự </sub>
BT nào đã giải ?
-BT 2c moät HS giải ?
- Chú ý : 4 + 2 3 = ( ... )2
-BT 3 ,nhận xét biểu thức ? Có
phép tính ? dấu ngoặc ? <sub>Th</sub>ực
hiện rút gọn như thế nào ?
HS giaûi .
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét
bài làm của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc
nhở cần thiết , giúp HS yếu kém
vượt khó .
-Thực hiện câu b ?
-GV cùng HS giải
2 2
27 7 5 27 7 5
) . . 121
2 2
27 7 5 27 7 5
27
2 2
( ) 27 2 121 49
7( : 0)
<i>b a b</i>
<i>a b</i>
<i>M</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>M</i> <i>vi M</i>
<b>Bài 2 : Cho biểu thức :</b>
2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của a để P xác định .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3
Giải:
a) P xác ñònh khi :
0 <sub>0</sub>
2 0 4
1
1 0
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
b) Rút gọn :
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
1 2
2 .
2 1
( 1 ) ( 2 )
2 .
( 2).( 1)
3
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 3
)
1 <sub>4 2 3 1</sub> <sub>( 3 1)</sub> <sub>1</sub>
3 3 3( 3 2)
3( 3 2)
3 4
3 1 1 3 2
<i>c P</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3: Cho biểu thức :</b>
2 2 1
: ( 0; 2)
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x để P2<sub> = P </sub>
c) Tìm m để với mọi x > 2 ta có m. P < x – 1
Giải :
2 2 1
) :
2 2
2 ( 2)
-Cách giải nhanh ?
-GV hướng dẫn HS giải câu c .
-Chú ý giảng kĩ và chậm để mọi
đối tượng HS đều có thể hiểu bài .
-Cịn cách giải nào khác ?
( GV : có thể biện luận theo bất pt,
ẩn x , tham số m )
-Giải câu a thế nào ?
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức
bị hỏng ( phân tích đa thức thành
nhân tử )
-Chú ý : phân tích
-1 bằng tích của 2 số nguyên ?
2 2
) ( 2) ( 2)
2 3 0
2( )
3
<i>b P</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
) . 1 ( 2) 1(1)
<i>c m P x</i> <i>m x</i> <i>x</i>
Vì : <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 , neân : (1) 1
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
1
1
2
<i>m</i>
<i>x</i>
. Maø : 1 +
1
2
<i>x</i> > 1 với mọi x > 2
Vậy : m 1 thì m. P < x – 1 với mọi x > 2
<b>Bài 4 : Cho biểu thức :</b>
P = <i>ab a b</i> <i>b</i>1 (với b 0 )
a) Phân tích biểu thức P thành nhân tử .
b) Tìm các giá trị nguyên của a và b để P = 0
Giaûi :
) 1
( ) ( 1)
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
<i>a P ab a b</i> <i>b</i>
<i>ab a b</i> <i>b</i>
<i>a b b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a b</i>
) 0
( 1)( 1) 0
1 0
1
1 0
<i>b P</i>
<i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<sub> </sub>
Vì : a, b nguyên và b 0 neân : a = - 1 vaø b =1
<i>3.</i>
Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc thứ tự thực hiện các phép tính ,
các công thức về căn thức bậc hai , các phép toán cộng , trừ, nhân , chia các
phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử , các HĐT .
<i>4.</i>
Hướng dẫn các việc làm tiếp :
- Ôân các kiến thức lý thuyết chương II – Hình học – lớp 9 . Tiết sau sẽ rèn luyện
kĩ năng phân tích bài tốn để vẽ hình , tìm lời giải cho bài tốn chứng minh hình học .
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9 & trong
các đề thi tốt nghiệp , tuyển sinh các năm .
<i>Tên chủ đề : </i>
(Loại bám sát )
<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<i>Ngày soạn : 12/11/07 Ngày dạy : 15/11/07</i>
<i>I.</i> <b>Mục tiêu : Học sinh :</b>
<i>1.</i> Biết các định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn .
<i>3.</i> Có kĩ năng “ <i>ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong giải toán và trong thực tế ”</i>
<i><b>II.</b></i> <b>Các tài liệu hổ trợ :</b>
1. SGK lớp 9 - Bài 2 ,3 &4 chương I – Hình học lớp 9 .
2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 , luyện giải và ơn tập tốn 9 .
<b> III . Nội dung : Tiết 5 & 6 </b>
<i>1.</i>
Tóm tắt :
* Lý thuyết & C ông thức : Phần 2 , 3, 4 / ôn tập chương I – Hình học L.9
* Phương pháp giải : Vận dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
vng để tính cạnh (đoạn thẳng ) và góc
<i>2.</i>
Bài tập : Chủ đề 1 : Ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong giải toán
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV yêu cầu HS vẽ hình <sub>ghi </sub>giả thiết
& kết luận của bài tốn ?
<sub> GV </sub>cùng HS giải .
- Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn ?
(Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh huyền
<i>nhân sin góc đối hay nhân cosin góc kề)</i>
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2 phân tích bài tốn ?
<sub>Vẽ hình ?</sub>
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
BT 3a ,b
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-Câu c, tính BD ?
-Cần phải tính thêm yếu tố nào nữa ?
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>
<b>Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A , </b>
=300, BC = 8cm . Hãy tính cạnh AB, AC (làm
trịn đến chữ số thập phân thứ ba ), biết rằng
cos300 <sub></sub><sub> 0,866 ; sin 30</sub>0<sub> = 0,5</sub>
Giaûi :
8cm
30
C
A B
Ta coù : AB = BC.cos300<sub>8.0,866 </sub><sub> 6,928(cm)</sub>
AC = BC.sin 300<sub> = 8. 0,5 = 4 (cm)</sub>
<b>Baøi 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB =</b>
6cm , <sub> </sub> <sub></sub> <sub>. </sub><sub>Bieát </sub> 5
12
<i>tg</i> , hãy tính :AC,BC
6cm
C
A B
G
5 5 6.5
* 2,5( )
12 6 12 12
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>tg</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
<i>AB</i>
2 2
*<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> 6,5(<i>cm</i>)
<b>Bài 3:Tam giác ABC vuông ở A có </b>
AB=21cm,
0
40
<i>C</i> . Hãy tính các độ dài :
-BT 4 , hãy cho biết giả thiết & kết luận
của bài tốn ?
-Một HS giải câu a
-Lớp giải tại chổ và nhận xét kết quả
-Tính câu b , phải vẽ thêm đường phụ
nào? Vì sao?
-Câu c, xác định khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng ?
-HS tính BK?
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
40
21cm
C
A B
D
*AC = AB.cotg400
25,027 (cm)
0
0
*sin 40
32, 670( )
sin 40
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i> <i>cm</i>
0 0 0 0
0
0
0 0
* 90 90 40 50
1
25
2
*cos 25
21
23,171( )
cos 25 cos 25
<i>ABC</i> <i>C</i>
<i>DBA</i> <i>ABC</i>
<i>AB</i>
<i>DB</i>
<i>AB</i>
<i>DB</i> <i>cm</i>
<b>Baøi 4 : </b>
Cho hình vẽ . Biết :
AB = AC = 8 cm,
CD = 6cm,
<sub>34</sub>0
<i>BAC</i> . Hãy tính
a)Độ dài cạnh BC
b) <i><sub>ADC</sub></i>
8
8
6
42
34
E
K
B
A
C
D
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD.
Giaûi:
a) BC = 2 . 8 .sin170 <sub></sub><sub> 4,678 (cm)</sub>
b) Kẻ CE AD . Ta có :CE = AC .sin420
0 0
0 /
.sin 42 8.sin 42
sin
6
63 9
<i>CE</i> <i>AC</i>
<i>ADC</i>
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>ADC</i>
c) BK = AB. sin (340<sub>+42</sub>0<sub>) = 8.sin 76</sub>0
7,762 (cm)
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông</i>
4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : tiếp tục ôn <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông</i>
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
<b>III . Noäi dung : Tieát 7 & 8 </b>
<i>1.</i>
Tóm tắt :
* Lý thuyết & C ông thức : Phần 2 , 3, 4 / ơn tập chương I – Hình học L.9
* Phương pháp giải : Vận dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
vng để tính cạnh (đoạn thẳng ) và góc
<i>2.</i>
Bài tập : Chủ đề 1 : Ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong thực tế
-GV ghi đề bài phân tích bài tốn
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>
- Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn ?
(Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh huyền
<i>nhân sin góc đối hay nhân cosin góc kề)</i>
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần
đúng ?
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2 phân tích bài tốn ?
Vẽ hình ?
-Tính cạnh góc vuông khi biết cạnh góc
vuông kia và một góc nhọn ta làm thế
nào?
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .
-Gọi HS lên bảng giải tương tự BT 3
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
-Nhắc nhở HS tính góc khi biết một
TSLG bằng MTBT ?
-BT 4 , đọc đề , phân tích bài tốn
-Hãy cho biết giả thiết & kết luận của bài
tốn ?
-Một HS giaûi
-Lớp giải tại chổ và nhận xét kết quả
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
<b>1/</b>
<b> Bài toán cái thang:</b>
Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành
góc 630<sub> với mặt đất . Hỏi chiều cao của thang </sub>
đạt được so với mặt đất ?
Giaûi :
AH = AB . sin630
= 6,7 . sin630
6 (m)
6,7m
63
A
H
B
<i><b>2/ Bài toán cột cờ :</b></i>
Làm dây kéo cờ : Tìm chiều dài của dây kéo
cờ , biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng
mặt trời) dài 11, 6 m và góc nhìn mặt trời là
360<sub>50</sub>’<sub> Giải:</sub>
Chiều dài của dây
kéo cờ là :
2AH = 2BH . tgB
= 2.11,6 . tg360<sub>50</sub>’
17,38 (m)
36<sub>50'</sub>
11,6m
A
H
B
<b> 3/ Bài toán con mèo :</b>
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m . Để
bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu
thang đạt độ cao đó , khi đó góc của thang với
mặt đất là bao nhiêu , biết chiếc thang dài
6,7m ?
Giaûi :
0 '
6,5
sin
6,7
75 58
<i>AH</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
6,7m 6,5m
A
H
B
<b>4/</b>
<b> Bài toán quan sát :</b>
Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canađa cao
533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày,
Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m .
Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và
mặt đất là bao nhiêu ? Giải:
0 '
533
1100
25 51
<i>AH</i>
<i>tgB</i>
<i>BH</i>
1100m
533m
A
H
B
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
-Cho HS ghi đề
-u cầu HS phân tích đề bài & vẽ hình
-Ghi các yếu tố đã cho lên hình ?
-Cần tính gì ?
-Hãy nêu cách tính
-Một HS trình baøy ?
-Lớp giải vào vở & nhận xét ?
-GV kết luận & cho HS ghi nhớ phương
pháp giải , kiến thức đã sử dụng ?
-Thực hiện tương tự cho câu b ?
-HS ghi đề làm bài kiểm tra .
-Đáp số & biểu điểm :
<i>Baøi 1: </i>
a) * CH <sub> 10,392cm (2</sub>ñ)
* AC <sub> 10,552cm (2</sub>ñ)
b) SABC 40, 696 cm2 (2đ)
<i>Bài2: </i>
360<sub>6</sub>’<sub> </sub><sub>(4</sub><sub>ñ)</sub>
Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi
bay hạ cánh xuống mặt đất , đường đi của
máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất .
a)Nếu phi cơng muốn tạo một góc nghiêng 30
thì cách sân bay bao nhiêu km phải bắt đầu
cho máy bay hạ cánh ?
b)Nếu cách sân bay 300km máy bay bắt đầu
hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu ?
Giải:
a)
10km
3
B
H
A
BH = AH . cotg30<sub> = 10. cotg3</sub>0 <sub></sub><sub>191km</sub>
b)
300km
10km
B
H
A
10 1 <sub>1 54</sub>0 '
300 30
<i>tg B</i> <i>B</i>
<i>Kiểm tra 15 phút</i>
Bài 1: (6đ) Cho tam giác ABC coù BC = 12cm,
<sub>60 ;</sub>0 <sub>40</sub>0
<i>B</i> <i>C</i> .Tính :
a) Đường cao CH và cạnh AC
b) Diện tích tam giác ABC .
Bài 2 : (4đ) Một cột cờ cao 3,5m có bóng trên
mặt đất dài 4,8m . Hỏi góc giữa tia sáng mặt
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc <i>các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng</i>
4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ơn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
<i>Tieát 9 & 10:</i>
<i>Tên chủ đề : </i>
(Loại bám sát )
<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<i>Ngày soạn : 22/11/07 Ngày dạy : 29/11/07</i>
<i>III.</i> <b>Mục tiêu : Học sinh :</b>
<i>2.</i> Hiểu được cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
cắt trục tung tại điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax nếu b
0hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 .
<i>3.</i> Có kĩ năng “ vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, (b0) bằng cách xác định hai điểm
phân biệt thuộc đồ thị ”
<b>a. Các tài liệu hổ trợ :</b>
1. SGK lớp 9 - Bài 3 chương II – Đại số lớp 9 .
2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 , luyện giải và ơn tập tốn 9 .
<b> III . Nội dung : </b>
<i>1.</i>
Tóm tắt :
<i>2. * Lý thuyết : Đồ thị của hàm số y = ax + b</i>
tung tại điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax nếu b <sub>0</sub>hoặc
trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 .
* Phương pháp giải: Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, (b<sub>0) </sub>ta xác định hai
điểm phân biệt thuộc đồ thị .
<i>3.</i>
Bài tập :
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV ghi đề bài
bài toán yêu cầu gì ?
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải .</sub>
- Vẽ đồ thị ?
-Hãy xác định 2 điểm thuộc đồ thị ?
-HS vẽ
-Xác định toạ độ điểm A ?
-Cách 1 : Từ đồ thị ?
-Cách 2 : Bằng phép tính ?
-Tính OB , OA , OC ?
-Tính chu vi tam giác ?
-Tính diện tích tam giác ?
<b>Baøi 1 : </b>
a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các
hàm số sau :
y = 2x (d1) vaø y = -x + 3 (d2)
b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A
và cắt trục Ox tại B . Tính toạ độ của các điểm
A, B ; chu vi và diện tích của tam giác OAB .
Giải : a)
x 0 1 x 0 3
y=2x 0 2 Y= -x+3 3 0
b) *Hoành độ điểm A là nghiệm của phương
<i>trình:</i>
2x = - x + 3
3x = 3
x = 1
Do đó : y = 2
Vậy : A (1;2)
*Từ đồ thị : B ( 3;0)
2
-2
-5 5
y = - x + 3
y = 2x
x
y
3
A
3
B
O
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2 phân tích bài tốn ?
<sub>Tương tự ?</sub>
-Gọi HS lần lượt giải ?
-Lớp giải cá nhân.
-HS lớp nhận xét , bổ sung
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ & thực hiện .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó
6
4
2
-5 5
C
y = 2x - 1
y
3
B
3
O
1
A
-GV nhắc lại cách tính góc nhọn trong
tam giác ?
* OB = 3 ;
* OA = <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>5</sub>
* OC = <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 2</sub>
Vaäy : Chu vi tam giác OAB là :p = 3 +
5 2 2
Diện tích tam giác OAB là : S = 1
2.3 .2 = 3
<b>Bài 2 : a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ </b>
thị các hàm số sau :
y = 2x - 1 (d1) vaø y = x + 2 (d2)
b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A
và cắt trục Ox tại B , (d1) cắt trục Ox tại C .
Tính toạ độ của các điểm A, B ; chu vi và diện
tích của tam giác OAB .
c) Tính các góc của tam giác ABC .
Giải : a)
x 0 1 x 0 -2
y=2x -1 -1 1 y= x+2 2 0
<b>Veõ :</b>
b) A (3;5) ; B (-2;0) ; C (1/2;0)
p <sub>15,16 cm</sub>
S 6,25 cm2
c) 450
1160<sub>34</sub>’
<i><sub>C</sub></i> <sub></sub><sub>18</sub>0<sub>26</sub>’
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần biểu diễn thành thạo 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ , tính đúng các
toạ độ 1 điểm thuộc đồ thị
4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ơn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
Tiết 11 – 14 : Tên chủ đề :
(Loại bám sát )
<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<i>Ngày soạn : 12/11/07 Ngày dạy : 15/11/07</i>
<b>I. Mục tiêu : Học sinh :</b>
- Có kĩ năng vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn vào các bài tập tính tốn , chứng minh và dựng hình .
<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>
1. SGK lớp 9 - Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9 .
2. Các tài liệu khác : SBT tốn lớp 9 , luyện giải và ơn tập toán 9 .
<b> III . Nội dung : Tiết 11 & 12 </b>
1.
Tóm tắt : * Lý thuyết : Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9
2.
Bài tập : Chủ đề 1 : Các bài tập về tính tốn – chứng minh
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV yêu cầu HS vẽ hình <sub>ghi </sub>giả thiết & kết
luận của bài tốn ?
<sub> GV </sub>cùng HS giải .
H
D <sub>C</sub>
A B
O
M
-Tính AD ? Tìm tam giác vng chứa AD ?
<sub>v</sub>ẽ thêm đường phụ ?
-Chứng minh : đường tròn (O) tiếp xúc với AD?
c/m : d = R <sub> ?</sub>
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải BT2
<sub>Vẽ hình ?</sub>
-Phân tích :
/ : .
. .
( )
;
( )
<i>c m OCAD la h thoi</i>
<i>OCAD la h b h</i> <i>OA CD</i>
<i>gt</i>
<i>OH</i> <i>HA HC HD</i>
<i>gt</i>
<i>OA CD</i>
-HS trình bày cách giải
<b>Bài 1 : Cho hình thang vuông ABCD (</b>
<sub>90</sub>0
) , AB = 4cm, BC = 13cm, CD =
9cm.
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh : DC là tiếp tuyến của đường
trịn đường kính BC.
Giải :
a) AD = 12 cm
b) Gọi O là trung điểm của BC .
Đường trịn (O) đường kính BC có bán kính R
=
2
<i>BC</i>
= 6,5 cm
Kẻ OM AD . Khoảng cách d từ O đến
AD bằng OM , ta có :
d = OM = 4 9 6,5( )
2 2
<i>AB CD</i>
<i>cm</i>
Do : d = R nên đường tròn (O) tiếp xúc với
AD
<b>Bài 2 : Cho đường tròn (O) , bán kính OA , </b>
dây CD là đường trung trực của OA.
a) Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C , tiếp
tuyến này cắt đường thẳng OA tại I . Tính độ
dài CI biết OA = R .
G
iaûi :
H
O
A
I
C
D
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi nhớ
-Tính CI ? <sub> Tìm tam giác vng chứa CI ?</sub>
-Đã biết ? Cần tính ?
-Nhận xét tam giác OAC ?
-HS nêu cách tính trình bày ?
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở cần
thiết, giúp HS yếu kém vượt khó .
-BT 3 :GV yêu cầu HS vẽ hình <sub>ghi </sub><sub>giả thiết </sub>
& kết luận của bài tốn ?
<sub> GV </sub>cùng HS giải .
-c/m : CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) ?
<i><sub>CD</sub></i><i><sub>BD</sub></i> 0
90
<i>D</i> Trong hình đã có
góc vng ? Chứng minh hai tam giác nào
bằng nhau ?
-Một HS trình bày
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu , kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
-Còn cách giải nào khác ?
-Mở rộng bài toán ?
-Bài toán tương tự ?
Tứ giác OCAD có OH = HA , CH = HD nên là
hình bình hành
Mặt khác : OACD .Nên :OCAD là hình thoi
b) AO = AC = OC AOC đều
Neân : <i><sub>AOC</sub></i><sub> = 60</sub>0
Tam giác OCI vuông tại C :
CI = OC. tg600<sub> = R</sub> <sub>3</sub>
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ </b>
đường tròn (B;BA) và đường tròn (C;CA) ,
chúng cắt nhau tại điểm D (khác A) . Chứng
minh rằng CG là tiếp tuyến của đường trịn(B)
Giải :
D
A
B C
Xét hai tam giác ABC và DBC có :
AB = BD ;AC = CD ; Caïnh BC chung
Neân : ABC = DBC ( c. c . c)
Do : <sub>90</sub>0
neân <i>D</i> 900
<i>CD</i> <i>BD</i>
Vậy : CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần cần nắm chắc các <i>Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến </i>
4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : ôn <i>các tính chất về tiếp tuyến </i>
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
<b> III . Noäi dung : Tieát 13 & 14 </b>
<i><b>1.</b></i>
Tóm tắt : * Lý thuyết : Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9
* Phương pháp giải : Vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn vào các bài tập tính tốn, chứng minh và dựng hình .
<i><b>2.</b></i>
Bài tập : Chủ đề 1 : Các bài tập về dựng hình
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV yêu cầu HS vẽ hình <sub>ghi </sub><sub>giả thiết & kết </sub>
luận của bài toán ?
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải . </sub>
-Phân tích bài tốn ?
-Đường trịn đi qua 2 điểm A và B có tâm ?
-Đường trịn (O) tiếp xúc với d tại A nên O
nằm trên đường nào ?
-Vaäy O ?
-Từ các bước phân tích , hãy nêu cách dựng ?
-GV ghi bảng từng bước và yêu cầu HS dựng
hình chính xác theo từng bước ?
-Hãy chứng minh đường tròn (O;OA) là đường
tròn cần dựng ?
-Ta phải chứng minh gì ?
-GV hướng dẫn HS cùng thực hiện .
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải BT2
phân tích bài tốn ?
<sub>Vẽ hình nháp </sub>
-Ta phải dựng yếu tố nào trước ?
-HS trình bày cách dựng và dựng hình chính
xác .
-Chú ý thao tác sử dụng thước và compa để
dựng hình của HS , nhắc nhở cần thiết.
-Hãy chứng minh ?
-Cả cm vào vở và nhận xét bài làm của bạn .
-BT 3 :GV u cầu HS vẽ hình nhápphân
tích bài tốn ?
-Hãy nêu các bước dựng .
Giải :
<i>1) Phân tích : Giả sử đã dựng được đường trịn</i>
(O) đi qua A, B và tiếp xúc với d . Khi đó (O)
phải tiếp xúc với d tại A.
+(O) đi qua A và B nên O nằm trên đường
trung trực của AB.
+(O) tiếp xúc với d tại A nên O nằm trên
đường vng góc với d tại A.
<i>1)Cách dựng :</i>
m
d
O
A
B
- Dựng m là đường trung trực của đoạn AB.
-Qua A , dựng đường thẳng vng góc với d ,
đường thẳng này cắt m tại O
- Dựng đường tròn (O ; OA) là đường tròn cần
<i>2)Chứng minh :</i>
* OA d , nên d là tiếp tuyến của (O) .
*Vì O thuộc đường trung trực m của đoạn AB
nên OA = OB . Do đó : đường trịn (O;OA) đi
qua A và B .
<b>Bài 2 : Cho góc nhọn xOy, điểm A thuộc tia </b>
Ox . Dựng đường tròn tâm I tiềp xúc với Ox
tại A và có tâm I nằm trên tia Oy.
G
iaûi :
<i>1)Cách dựng :</i>
- Dựng đường vng góc với Ox tại A , cắt tia
Oy ở I .
-Dựng đường tròn (I;IA)
y
x
I
A
<i>2)Chứng minh :</i>
Theo cách dựng , ta có : IA Ox tại A ,
nên Ox tiếp xúc (I) tại A và I <sub> Oy.</sub>
-Một HS trình bày
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài làm của bạn
-Một HS trình bày chứng minh
-Cả lớp cm vào vở và nhận xét bài làm của
bạn .
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu , kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
d.
Giaûi :
<i>1)Cách dựng :</i>
-Dựng OH d , cắt (O) tại A và B
-Dựng d1 đi qua A và vng góc với OB
-Dựng d2 đi qua B và vng góc với OB.
H
d2
d
d1
A
O
B
<i>2)Chứng minh :</i>
Theo cách dựng , tacó : d1 OB , d2 OB, d
OB
Nên : d1, d2 là các tiếp tuyến và d1 d2 d
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần cần nắm chắc các <i>Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến </i>
4.Hướng dẫn các việc làm tiếp : Xem các phương pháp giải hệ phương trình
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
<i>Tên chủ đề : </i>
(Loại bám sát )
<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<b>I Mục tiêu : Học sinh :</b>
1. Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi phương trình .
2. Hiểu qui tắc thế và biết vận dụng qui tắc thế để lập hệ phương trình tương đương
3. Có kó năng gi<i>ải hệ phương trình bằng phương pháp thế</i>
<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>
1. SGK lớp 9 - tập 2 - Bài 3
2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9
<b>III. Nội dung : Tiết 15 &16 </b>
* Lý thuyết : Để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế ta cần tiến
hành các bước sau đây :
1) Biểu diễn một ẩn từ một phương trình nào đó của hệ qua ẩn kia .
2) Thay ẩn này bởi biểu thức biểu diễn nó vào phương trình cịn lại .
3) Giải phương trình một ẩn nhận được .
4) Tìm giá trị tương ứng của ẩn cịn lại .
* Phương pháp giải :
Vận dụng qui tắc thế để lập hệ phương trình tương đương từ đó giải hệ phương trình
<i>1.</i>
Bài tập : Chủ đề 1 : Gi<i><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ phương trình bằng phương pháp thế </b></i>
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải </sub><sub> Giúp HS ơn lại </sub>
bài
-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
-Cảớp cùng giải
-Một HS lên bảng
-Lớp theo dõi và nhận xét
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a nh<sub>ậ</sub>n <sub>xét </sub> : 0,5 x 2 = 1
<sub> nhân 2 vế của pt thứ 2 cho 2 </sub>
<sub> HS tiếp tục giải </sub>
-BT 2b , dành cho HS khá trởlên
-Khuyến khích tinh thần xung phong
-BT 3 ,HS giải
-GV chú ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-BT 4 , tiếp tục giúp HS yếu kém khắc sâu
kiến thức
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
<b>Baøi 1 :</b>
4 5 3
)
3 5
5 3
4(5 3 ) 5 3
5 3
20 12 5 3
5 3
17 17
2
1
7 2 1
)
3 6
6 3
7 2(6 3 ) 1
6 3
7 12 6 1
6 3
13 13
1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
1,3 4, 2 12
)
0,5 2,5 5,5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (6;1)
5 5( 3 1)
)
2 3 3 5 21
<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số:(x;y) =( 3; 5)
<b>Baøi 3:</b>
2 1
)
3 2 5
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (-3;-7)
( 5 2) 3 5
)
2 6 2 5
<i>x y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số:(x;y) =(0;3 - 5)
<b>Baøi 4 :</b>
2 4
)
3 2 2
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-Thực hiện bài b như thế nào ?
-Một HS gi ải
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-Tiếp tục cho HS giải BT 5
-Chú ý ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Thực hiện giải câu b?
-GV cùng HS giải
-Dùng phương pháp đặt ẩn phụ
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
Đáp số : (x;y) = (1,5;-1,25)
( )( 1) ( )( 1) 2
)
( )( 1) ( )( 2) 2
<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>
<i>y x x</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>
Đáp số : (x;y) = (0;0)
<b>Baøi 5 :</b>
5 2 4
)
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (1;0,5)
1 1 4
5
)
1 1 1
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (2; 10
3 )
<i>2.</i>
Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc qui tắc thế , các phép toán cộng , trừ,
nhân , chia các số ngun , các phép biến đổi tương đương phương trình , giải pt bậc
nhất 1 ẩn
<i>3.</i>
Hướng dẫn các việc làm tiếp :
<i>4. - Tiếp tục ôn </i>các phép tính cộng , trừ, nhân , chia các các số nguyên, giải pt bậc
nhất 1 ẩn .
5. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK & SBT Toán lớp 9
********************************************
<i>Tên chủ đề : </i>
(Loại bám sát )
<i><b>Mơn : Tốn Lớp : 9 </b></i>
<b>I Mục tiêu : Học sinh :</b>
1. Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi phương trình .
2. Hiểu qui tắc cộng đại số và biết vận dụng qui tắc cộng đại số để lập hệ phương
trình tương đương
3. Có kó năng gi<i>ải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số</i>
<b> II. Các tài liệu hổ trợ :</b>
1. SGK lớp 9 - tập 2 - Bài 4
2. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9
<b>III. Nội dung : Tiết 17 &18 </b>
1. Tóm tắt :
1) Nhân cả hai vế của các phương trình trong hệ với số thích hợp ( nếu cần ) để đưa hệ đã cho
về hệ mới , trong đó các hệ số của một ẩn nào đó bằng nhau (hoặc đối nhau) .
2) Trừ (hoặc cộng )từng vế của các phương trình trong hệ mới để khử bớt một ẩn .
3) Giải phương trình một ẩn thu được .
4) Thay giá trị tìm được của ẩn này vào một trong hai phương trình của hệ để tìm ẩn kia .
* Phương pháp giải :Vận dụng qui tắc cộng đại số để lập hệ phương trình tương đương từ
đó giải hệ phương trình
2. Bài tập : Chủ đề 1 : Gi<i><b>ả</b><b>i h</b><b>ệ phương trình bằng phương pháp </b><b>c</b><b>ộng đại số</b></i>
<i>Hướng dẫn cần thiết</i> <i>Bài tập </i>
-GV hướng dẫn HS giải BT 1a (giải mẫu )
<sub> GV </sub><sub>cùng HS giải </sub><sub> Giúp HS ơn lại </sub>
bài
-Bài 1b , HS thực hiện tương tự :
-Cảớp cùng giải
-Một HS lên bảng
-Lớp theo dõi và nhận xét
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
BT2a <sub>nh</sub><sub>ậ</sub><sub>n </sub><sub>xét </sub><sub> : 0,5 x 2 = 1 </sub>
<sub> nhân 2 vế của pt thứ 2 cho 2 </sub>
<sub> HS tiếp tục giải </sub>
-BT 2b , dành cho HS khá trởlên
-Khuyến khích tinh thần xung phong
-BT 3 ,HS giải
-GV chú ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Gọi HS lần lượt lên bảng giải tương tự
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
-BT 4 , tiếp tục giúp HS yếu kém khắc sâu
kiến thức
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó .
<b>Bài 1 :</b>
2 11 7
)
10 11 31
12 24
10 11 31
2
10.2 11 31
2
11 11
2
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4 7 16
)
4 3 24
10 40
4 3 24
4
4 3.4 24
4
4 12
3
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0,35 4 2.6
)
0,75 6 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số :(x;y) = (4;-1)
2 2 3 5
) <sub>9</sub>
3 2 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đáp số:(x;y) =( 2; 3
2 )
<b>Baøi 3:</b>
2 2 1
)
3 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (4;3,5)
10 9 8
)
15 21 0,5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số:(x;y) =( 1
2;
1
3
)
<b>Baøi 4 :</b>
2 4
)
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
-Thực hiện bài b như thế nào ?
-Một HS gi ải
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài làm
-Tiếp tục cho HS giải BT 5
-Chú ý ý đối tượng HS yếu kém , khuyến
khích các em lên bảng giải <sub> Ghi điểm</sub>
-Thực hiện giải câu b?
-GV cùng HS giải
-Dùng phương pháp đặt ẩn phụ
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bị hỏng
( )( 1) ( )( 1) 2
)
( )( 1) ( )( 2) 2
<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>
<i>y x x</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>
Đáp số : (x;y) = (0;0)
<b>Baøi 5 :</b>
5 2 4
)
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đáp số : (x;y) = (1;0,5)
3 5 4 15 2 7
)
2 5 8 7 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đáp số : (x;y) = ( 5; 7
2 )
3. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần nắm chắc qui tắc cộng đại số , các phép toán
cộng , trừ, nhân , chia các số nguyên , các phép biến đổi tương đương phương trình , giải
pt bậc nhất 1 ẩn
4. Hướng dẫn các việc làm tiếp :
Tiếp tục ơn các phép tính cộng , trừ, nhân , chia các các số nguyên, giải pt bậc
nhất 1 ẩn .