Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

gi¸o ¸n líp 4 tuçn 3 thø 2 ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2009 to¸n trieäu vaø lôùp trieäu tt i muïc ñích yeâu caàu ñoïc vieát caùc soá ñeán lôùp trieäu hs cuûng coá ñöôïc veà haøng vaø lôùp ii chuaån bò baûng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.72 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>:


Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009


<b>TOáN: TRIU VAỉ LP TRIU (tt)</b>


<b>I. MUẽC ẹCH - YÊU CẦU:</b>


- Đọc, viết các số đến lớp triệu.
-HS Củng cố được về hàng và lớp.


<b>II.CHUAÅN BÒ:</b>


- Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của
bài học.


III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
5’
35’
10’


25’


 <b>Khởi động: </b>


 <b>Bài cũ: </b>Triệu và lớp triệu
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét



 <b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết</b>
<b>số</b>


- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên


bảng viết lại số đã cho trong bảng ra
phần bảng chính, những HS cịn lại
viết ra bảng con:


342 157 413


- GV cho HS tự do đọc số này


- GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>Giíi thiệu bảng,phân tích
mẫu


Nhận xét chèt ý


<i><b>Bài tập 2</b><b> </b></i>§äc sè


- GV ghi số lên bảng.Yêu cầu hs đọc
chuyển tiếp.



- Hỏi để củng cố về hàng ,lớp và giá
trị bất kì của chữ số nào đó


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV đọc sè,yªu cÇu hs viÕt vào
bảng con


- HS sa bi
- HS nhn xột


- HS thực hiện theo yêu cầu


cuûa GV


- HS thi đua đọc s


- Hs nêu miệng


-Đọc to rõ làm phần mẫu,nêu
cụ thể cách điền số


- HS vit s tng ng vo v
- HS làm bài và sửa bài .
- HS đọc số


- HS nªu miƯng


- HS viết số tương ứng vào


bảng con


- 2 hs lên bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


- Hỏi để củng cố thêm về hàng,lớp
Nhận xét chữa bài


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Gv viÕt sè lªn bảng,yêu cầu hs cho
biết giá trị của chữ số 5 thuộc hàng
nào,lớp nào?


- Nhận xét ghi điểm
<b>Cuỷng coỏ </b>


- Nêu qui tắc đọc số?


- Thi ñua: mỗi tổ chọn 1 em leân


bảng viết và đọc số theo các thăm
mà GV đưa.


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Làm bài 2, 3 trong SGK



- Trao đổi theo cặp, HS kieồm


tra cheùo


- HS tự xem bảng , trả lời các
câu hỏi trong SGK .


- Nªu miƯng chun tiÕp


<b>Tập đọc: THệ THAấM BAẽN</b>


<b> I - MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ nỗi
đau của bạn.


- Hiểu được tình cảm của người viết thư : thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn
cùng bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; Nắm được tác dụng của phần
mở đầu và kết thúc bức thư).


<b>II - CHUẨN BỊ</b>


- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.


- Các bức ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt .
- Bảng phụ viết câu , đoạn thư hướng dẫn HS đọc.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>



5’


33’
1’
9’


1 <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b> Truyện cổ nước
mình


Yêu câu HS đọc thuộc lòng bài thơ.
H: Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài
như thế nào ?


2 <b> Dạy bài mới</b>


<b>a – Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


<b>b – Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn luyện


- 3HS
- HS trả lời


- HS quan sát tranh
- 1HS khá đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


13’



2’


đọc :


- Kết hợp khen ngợi những em đọc
đúng , nhắc nhở HS phát âm sai ,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng
đọc chưa phù hợp .


- Đọc diễn cảm cả bài. Giọng trầm
buồn chân thành . Thấp giọng hơn
khi đọc những câu văn nói về sự mất
mát .


<b>c – Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài :


<b>* Đoạn 1 :</b> Sáu dịng đầu
- Bạn Lương có biết bạn Hồng
không ?


- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
để làm gì ?


<b>* Đoạn 2</b> : Phần cịn lại.


- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
rất thơng cảm với bạn Hồng?


- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
rất biết cách an ủi bạn Hồng?



* Yêu cầu HS đọc thầm lại những
dòng mở đầu và kết thúc bức thư .
- Nêu tác dụng của những dòng mở
đầu và kết thúc bức thư?


<b>d –Hoạt động 4 :</b> Đọc diễn cảm :
- GV đọc diễn cảm , giọng tình cảm,
nhẹ nhàng, chân thành. Trầm giọng
khi đọc những câu nói về sự mất
mát.


4 - Củng cố – Dặn dò


- Bức thư cho em biết điều gì về tình
cảm của bạn Lương với bạn Hồng ?
- Em đã bao giờ làm việc gì để giúp
đỡ những người có hồn cảnh khó
khăn chưa ?


- Đọc nối tiếp từng đoạn , cả
bức thư.


- Chia đoạn :


+ Đoạn 1 : Từ đầu đến chia
buồn với bạn


+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến



những người bạn mới như mình
+ Đoạn 3 : Phần còn lại
- Đọc thầm phần chú giải.
- 1HS đọc tồn bài.


- 1 HS đọc đoạn1


- HS phát biểu ý kiến, HS khác
bổ sung, nhận xét.


-1 Hs đọc ủoán 2


- HS phát biểu ý kiến, HS khác
bổ sung, nhận xét.


- HS đọc thầm.


- HS phát biểu ý kiến, HS khác
bổ sung, nhận xét.


- Luyện đọc diễn cảm


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bức thư.


- Thi đọc diễn cảm 1, 2 đoạn
thư


-Hs đọc lại bài



- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xét.


- HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Người ăn xin


<b>ChÝnh t¶: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA Bµ</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng
thơ lục bát, các khổ thơ.


- Làm đúng bài tập 2(a/b).


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:</b>


<b>TG</b> <b>HĐ DẠY CỦA GV</b> <b>HĐ HỌC CỦA HS</b>


5’


33’
23’



1. <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:


- Gọi 3 HS lên bảng viết một số từ
do 1 HS dưới lp c.


- Yêu cầu hs lên viết lại những từ viÕt
sai trong bµi tríc.


- Nhận xét HS viết bảng.
2. <b>BAØI MỚI</b>:


* <b>Giới thiệu bài:</b>


+ <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết
chính tả


<i><b>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ</b></i>


- GV đọc bài thơ


- Hỏi: + Bạn nhỏ thấy bà có điều gì
khác mọi ngày?


- Bài thơ nói lên điều gì?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


- Em hãy cho biết cách trình bày thơ
lục bát.



<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.


- 1 HS đọc cho 2 HS viết:


vầng trăng, lăng xăng, măng ớt,
lăn tăn, mặn mà, trăng trắng,…


- Cả lớp viết vào giấy nháp


- 1HS viết trên bảng lớp.
- Líp sưa sai


- Theo dõi GV đọc, 3 HS đọc
lại.


- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xét.


- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xeùt.


+ trước, sau, làm, lưng, lối,
rưng rưng,..


+ mỏi, gặp, dẫn, về bỗng,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10’


2’


<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc bài viết


- n n¾n t thÕ ngåi viết,cách cầm bút
cho hs


<b>e) Soỏt li v chm bi</b>


- GV đọc lại bài viết,học sinh tự sóat
lỗi


- Nhận xét một số bài viết đẹp


+ <b>Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập chính ta</b>û


<i><b>Bài 2</b></i>


– Gọi HS đọc u cầu.
- u cầu HS tự làm.


- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


Hỏi: + <i><b>Trúc dẫu cháy, đốt</b></i> <i><b>ngay</b></i> <i><b>vẫn</b></i>
<i><b>thẳng</b></i> em hiểu nghĩa là gì?


+ Đoạn văn muốn nói với chúng ta
điều gì?


3. <b>Củng cố – Dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại bài tập
vào vở.


- Yêu cầu HS về nhà tìm các từ chỉ
tên con vật bắt đầu bằng tr/ ch và đồ
dùng trong nhà có mang thanh hỏi/
thanh ngã.


- ChÐp bµi vµo vë.


-HS đổi vở sốt lỗi cho nhau.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp
làm vào VBT


- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.


- 2 HS đọc thành tiếng.
- HS phát biểu, HS khác bổ


sung, nhận xét.




---Thø 3 ngµy 8 tháng 9 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>LUYEN TAP</b>


<b>I.MUẽC ẹCH - YEU CAU:</b>


- Đọc ,viết các sốđến lớp triệu.


- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b> SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
5’


31’
10’


21’


 <b>Khởi động: </b>



 <b>Baứi cuừ: </b>Trieọu vaứ lụựp trieọu
- Bt3 VBT,GV đọc ,yêu cầu hs viết số.
- Nêu tên các hàng, lớp,những chữ số
thuộc hàng ,lớp đó.


- GV nhận xét ghi ®iĨm
 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1:Ôn lại kiến thức về các</b>
<b>hàng và lớp</b>


- Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ


nhỏ đến lớn ?


- Các số đến lớp triệu có mấy chữ


số?


- Nêu số có đến hàng triệu? (có 7


chữ số)


- Nêu số có đến hàng chục triệu?….
- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá


trị của một chữ số trong số đó



<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Giới thiệu bảng,phân tích mẫu


- Nhận xét chốt ý


<i><b>Baứi taäp 2:</b></i>


- Yêu cầu hs đọc chuyển tiếp mỗi em
một số


-Hỏi thêm về giá trị của 1 chữ số bất kì
nào đó,củng cố về hàng,lớp


- GV nhËn xÐt ,sưa sai


<i><b>Bài tập 3:(a,b,c)</b></i>


- 2 hs lên bảng viết,lớp viÕt
b¶ng con


- HS nhận xét


- HS nêu


- 7 , 8 hoặc 9 chữ số .
- Hs nªu miƯng



- HS cho ví dụ về một số có
đến hàng chục triệu , hàng
trăm triệu.


- HS quan sát mẫu và viết vào
ô trống .


- HS đọc to, rõ làm mẫu, sau


đó nêu cụ thể cách điền số,
các HS khác kiểm tra lại bài
làm của mình


- HS đọc từng số .


Viết caực soỏ vào bảng con
- Đọc chuyển tiếp


- Hs nêu miệng
-1 HS Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


- Gv c s


- Yêu cầu 2 hs lên bảng viết,lớp viết
vào bảng con


- Cđng cè vỊ c¸ch viÕt sè
- NhËn xÐt ghi điểm



<i><b>Baứi taọp 4 .(a,b) </b></i>Gv viết số lên bảng
-GV chØ vµo tõng số,yêu cầu hs nêu


giá trị của chữ số 5
- Nhận xét ghi điểm
<b>Cuỷng coá </b>


- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp


của số đó có đến hàng triệu.


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Làm bài tËp vbt


- HS viết số vào b¶ng con


-Trao đổi theo cặp


- Từng cặp HS sửa và thống


nhất kết quả


- HS nªu miƯng chun tiếp


- HS nhắc lại


<b>o c:</b>



<b>VT KHể TRONG HC TP(t1)</b>


<b>I - MỤC TIÊU - YÊU CẦU</b>


<b>- </b>Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.


- Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vượt khó trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.


<b>II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


GV : - Các mẫu chuyện ,tấm gương vượt khó trong học tập.


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HOÏC SINH</b>


1’
5’


32’
1’
5’


1 - <b> Khởi động :</b>


2 - <b> Kiểm tra bài cũ</b> :



-Thế nào là trung thực trong học tập?
-Vì sao cần trung thực trong học tập ?
- Kể những câu chuyện trung thực
trong học tập ?


3 - <b> Dạy bài mới :</b>


<b>a - Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


<b>b - Hoạt động 2</b> : Kể chuyện
- GV kể truyện.


Tr¶ lêi


- Líp theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


10’


6’


2’


- Yêu cầu HS tóm tắt lại câu chuyện.


<b>c - Hoạt động 3</b> : Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành các nhóm



- Ghi tóm tắt các ý trên bảng .
-> Kết luận : Bạn Thảo đã gặp rất
nhiều khó khăn trong học tập và trong
cuộc sống, song Thảo đã biết cách
khắc phục, vượt qua, vươn lên học
giỏi. Chúng ta cần học tập tấm gương
của bạn.


<b>d - Hoạt động 4 : </b>Làm bài tập theo
cặp đôi ( câu hỏi 3 )


- Ghi tóm tắt lên bảng .


- Kết luận về cách giải quyết tốt nhất


<b>d - Hoạt động 5 : </b>Làm việc cá nhân
( Bài tập 1 )


- Yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và
nêu lí do.


=> Kết luận


- Qua bài học hơm nay chúng ta sẽ rút
ra được điều gì ?


4 - <b> Củng cố – dặn dò</b>


- Ở lớp ta, trường ta có bạn nào là HS
vượt khó hay không ?



- Chuẩn bị bài tập 3, 4 trong SGK
- Thực hiện các hoạt động ở mục
Thực hành trong SGK.


2 HS kể lại câu chuyện cho cả
lớp nghe.


- Các nhóm thảo luận câu hỏi 1
và 2 trong SGK.


- Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến của nhóm mình.


- Cả lớp chất vấn, trao đổi, bổ
sung.


- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao
đổi


- Đại diện nhóm trình bày cách
giải quyết .


- HS cả lớp trao đổi , đánh giá
các cách giải quyết .


- Làm bài tập 1


- HS nªu,líp nhËn xÐt bỉ sung



- HS đọc ghi nhớ .
- Bµy tá ý kiÕn


Luyện từ câu:Từ đơn và từ phức


<b> I Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đợc từ đơn và từ phức (ND


ghi nhớ).


- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ(BT1, mụcIII); bước đầu làm
quen với từ điển(hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ(BT2, BT3


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung BT1 vào bảng phụ 4 - 5 tờ giấy khổ
rộng ghi sẵn nội dung nhận xét và luyện tập.


<b> </b>


<b> III </b> Các hoạt động dạy học


<b>TG</b>


5’


33’


1’


15’


2’


15’




<b>Hoạt động dạy</b>


1 <b>Bài cũ</b>


Gọi 1 em đọc mục ghi nhớ
bài :”Dấu hai chấm”


2. <b>Bµi míi</b>:
* <b>Giới thiệu bài</b>


Giáo viên đa từ: học, học hành,hợp
tác xÃ.


+ Hỏi: Em có nhận xét gì về số
l-ợng tiếng của ba từ trên.


*T<b> ìm hiểu bài (ví dụ)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc câu văn
trên bảng lớp.


Nhờ/ bạn/ giúp đỡ/ lại/ có/ chí/ học
hành/ nhiều/ năm/ liền/ Hanh/ là
/học sinh/ tiên tiến.


- Câu văn có bao nhiêu từ?


- Em có nhận xét gì về các từ trong
câu văn trên?



<i><b>Bi 1</b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu
Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm.
u cầu học sinh thảo luận và hồn
thành phiếu.


Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng.
Các nhóm nhận xét, bổ sung
Chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bµi 2</b></i>:


Hỏi: Từ gồm có mấy tiếng
+ Tiếng dùng để làm gì?
+ Từ dùng để làm gì?


+ Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ
phức?


* <b>Ghi nhí</b>


Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối tìm từ
đơn và từ phức.


- Tun dơng nhóm tìm đợc nhiều
từ.


* <b>Lun tËp</b>


<i><b> Bµi 1</b></i>:



- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>Hoạt động học</b>


- 2 em trả lời.


- Häc sinh theo dâi.


- Tõ häc cã 1 tiÕng, tõ häc hµnh cã 2
tiÕng, từ hợp tác xà có 3 tiếng.


- 2 em c thnh ting.


- Câu văn có 14 từ.


- Có nh÷ng tõ gåm 1 tiÕng vµ cã
nh÷ng tõ gåm 2 tiÕng.


- 2 em đọc SGK.


- Nhận đồ dùng học tập.


Häc sinh d¸n phiÕu, nhËn xÐt, bæ
sung


Từ đơn


(tõ gåm mét
tiÕng)



Tõ phøc


(Tõ gåm nhiỊu
tiÕng)


Nhê, b¹n, lại,
có, chí, nhiều,
năm, liền, Hanh,


Giỳp đõ, học
hành, học sinh,
tiến tiến


- HS phát biểu, HS khác bổ sung,
nhận xét.


- 2 - 3 em đọc thành tiếng.


Häc sinh lần lợt viết trên bảng theo 2
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi 1 em lên bảng làm.


- Gi hc sinh nhn xột, b sung.
H: Nhng từ nào là từ đơn?
H: Những từ nào là từ phức?


- Giáo viên dùng phấn màu gạch


phân biệt từ đơn, từ phức.


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu


<i><b>Giải thích từ</b></i>: Từ điển tiếng Việt là
sách tập hợp các từ tiếng Việt và
giải thích nghĩa của từng từ. Từ đó
có thể là từ đơn hoặc từ phức.


- Yêu cầu học sinh hoạt ng
nhúm.


Giáo viên theo dõi.


Yêu cầu các nhãm d¸n phiÕu lên
bảng.


Tuyên dơng, khen thởng.
<i><b>Bài 3</b></i>:


- Gi hc sinh đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu học sinh đặt câu.


- ChØnh sưa tõng c©u (nÕu sai)


- 1 em đọc to.


- Dùng bút chì gạch SGK.
- 1 em làm:



- 2 em nhận xét.
- Từ đơn: rất, vừa, lại.


- Công bằng, thơng minh, độ lợng, đa
tình, đa mang.


-1 học sinh đọc yêu cầu SGK.
- Học sinh lắng nghe.


- 4 nhãm.


Mỗi nhóm: 1 em đọc từ, 1 em viết từ,
học sinh khác tìm từ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu SGK.


- Học sinh nói từ mình chọn và đặt
câu.


* <b>Củng cố, dặn dò (2 )</b>’
- Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ
- Thế nào là từ phức? Cho ví dụ


Về nhà làm bài 2, 3 (làm lại) và chuẩn bị bài sau.




---Th t ngy 9 thỏng 9 nm 2009


<b>Tp đọc: NGệễỉI AấN XIN </b>



<b> </b>

<b>Theo I. Tuoác – ghê- nhép </b>


<b>I - MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm,
thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.(trả lời được CH
1,2,3)


- Giọng đọc nhẹ nhàng , bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân
vật trong câu chuyện.


<b>II - CHUẨN BỊ</b>


- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.


Giấy khổ to viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>


1’


5’ 1 – Khởi động :2 - Kiểm tra bài cũ : Thư thăm bạn


- Đọc bài <i><b>Thư thăm bạn</b></i> và trả lời các -2 Đọc và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

32’
1’
9’



10’


12’


câu hỏi trong SGK


- Nêu tác dụng của những dòng mở đầu
và kết thúc bức thư ?


3- <b>Dạy bài mới</b>


<b>a – Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


<b>b – Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn luyện
đọc


- Giải nghĩa các từ :tài sản của cải, tiền
bạc ), lẩy bẩy( run rẩy , yếu


đuối, không tự chủ được),khản đặc
( bị mật giọng , nói gần như khơng ra
tiếng )


- Đọc diễn cảm cả bài giọng nhẹ nhàng
thương cảm , đọc phân biệt lời nhân vật
<b>c- Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu bài :


<b>* Đoạn 1</b> : ( từ đầu … cầu xin cứu giúp )
- Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương


như thế nào ?


<b>* Đoạn 2</b> : Tiếp theo …cho ông cả
- Hành động và lời nói ân cần của cậu
bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với
ông lão ăn xin như thế nào?


<b>* Đoạn 3 :</b> Phần cịn lại.


- Cậu bé khơng có gì cho ơng lão ,
nhưng ơng lão lại nói “ Như vậy là
cháu đã cho lão rồi “ . Em hiểu cậu bé
đã cho ơng lão cái gì?


- Sau câu nói của ơng lão, Cậu bé cũng
cảm thấy được nhận chút gì từ ơng.
Theo em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng
lão ăn xin ?


<b>d – Hoạt động 4</b> : Đọc diễn cảm


- Giọng đọc Écần phù hợp với từng loại
câu.


- GV đọc mẫu bài văn


- Quan sát tranh minh hoạ
- Chia đoạn
-Đọc nối tiếp từng đoạn , cả
bức thư.



-Đọc thầm phần chú giải.


- 1 hs đọc


- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xét.


-1 hs đọc


- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xét.


- HS đọc – thảo luận


- HS phát biểu, HS khác bổ
sung, nhận xét.


- Luyện đọc diễn cảm –
luyện đọc theo cách phân
vai.


- HS nối tiếp nhau đọc thi.


NhËn xÐt b×nh chän


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’ 4 - <b> Củng cố – Dặn dò</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều
gì ?



- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Một người chính trực


<b>TO¸N: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Đọc, viết thành thảo số đến lớp triệu.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


SGK


III.CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


5’
33’
1’
32’


 <b>Bài cũ: </b>Luyện tập


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà


- GV nhận xét


 <b>Bài mới: </b>
 Giới thiệu:


<b>Hoạt động 1: Thực hnh</b>
<i><b>Bi tp 1:</b></i>Đọc số


- Nhận xét chữa bài


<i><b>Bai tap 2:</b></i> (a,b) Viết số .
- GV lần lợt đọc số


<i><b>Baøi tập 3( a)</b></i>


- u cầu hs đọc bài


<i><b>Bài tập 4</b></i>


- NhËn xÐt sưa sai


- Nếu đếm như trên thì số tiếp theo
900 triệu là số nào?


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS däoc chun tiÕp,nªu giá trị
của chữ số 3 trong mỗi số



- HS sa bài


- HS tự phân tích số và viết vào
vở,2 hs lên bảng viết


- HS kieồm tra cheựo .


- HS c số liệu về dân số của
từng nước .


- HS trả lời các câu hỏi trong
SGK .


- Líp nhËn xÐt bæ sung


- HS đếm thêm 100 triệu từ 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2'


+ Số 1000 triệu gọi là 1 tỉ .
+ 1 tỉ viết là 1 000 000 000


- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao
nhiêu triệu đồng ?


<b>Hoạt động 2: Củng cố</b>


- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín
chữ số vào thăm



- Đại diện nhóm lên ghi số, đọc số


và nêu các chữ số ở hàng nào, lớp
nào?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên
- Làm bài 3, 5 trang 18 trong SGK


triệu đến 900 triệu .
- 1000 triệu


- HS phát hiện : viết chữ số 1
sau đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo.
- 1000 triệu đồng


- HS quan sát lược đồ , nêu số
dân của một số tỉnh, thành ph


-Lớp nhận xét bổ sung


<b>TAP Làm văn</b>


<b>K LI LỜI NĨI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: Nói
lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ)



- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách: trực tiếp và gián tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét..
- Bài tập 3 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.


- Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột: lời dẫn trực tiếp – lời dẫn gián tiếp + bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


5’ 1. <b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Khi tả ngoại hình nhân vật, cần
chú ý tả những gì?


2) Tại sao cần phải tả ngoại hình


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

33’
15’


của nhân vật?



- Gọi HS hãy tả đặc điểm ngoại
hình của ơng lão trong truyện
<i>Người ăn xin?</i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. <b>DẠY – HỌC BÀI MỚI</b>:
+ <b>Giíi thiƯu bài</b>


<b>+ Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu ví dụ


<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS trả lời.


- Gv đưa bảng phụ để HS đối
chiếu.


- Gọi HS đọc lại.


- Nhận xét, tuyên dương những HS
tìm đúng các câu văn.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Hỏi: + Lời nói và ý nghĩ của cậu
bé nói lên điều gì về cậu?


+ Nhờ đâu mà em đánh giá được


tính nết của cậu bé?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ trên
bảng.


- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận
cặp đôi câu hỏi:


H: Lời nói, ý nghĩ của ơng lão ăn
xin trong hai cách kể đã cho có gì
khác nhau?


- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- Nhận xét, kết luận và viết câu trả
lời vào cạnh lời dẫn.


- 1 HS trả lời bằng lời của mình.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
trong SGK.


- Mở SGK trang 30 – 31 và ghi
vào VBT


- 2 – 3 HS trả lời.



- HS phát biểu, HS khác bổ sung,
nhận xét.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng.


- Đọc thầm và thảo luận cặp đơi.


- HS nối tiếp nhau bµy tá ý kiÕn


- Lắng nghe, theo dõi, đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2’


16’


H: + Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật để làm gì?


+ Có những cách nào để kể lại lời
nói và ý nghĩ của nhân vật?


+ <b>Hoạt động 2</b>: <b>Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc thầm phần ghi nhớ
trang 32 SGK.


- Yêu cầu HS tìm những đoạn văn
có lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián


tiếp.


+ <b>Hoạt động 3:</b> <b>Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm.


- 1 HS chữa bài: HS dưới lớp nhận
xét, bổ sung.


- Hỏi: Dựa vào dấu hiệu nào em
nhận ra lời dẫn trực tiếp hay lời
dẫn gián tiếp?


- Nhận xét, tun dương HS làm
đúng.


- <i><b>Kết luận</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung.


- Phát giấy và bút dạ cho từng
nhóm.


- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm
và hoàn thành phiếu.


- Hỏi: khi chuyển lời dẫn gián tiếp


thành lời dẫn trực tiếp cần chú ý
những gì?


- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhóm xong trước dán phiếu lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ


- HS phát biểu, HS khác bổ sung,
nhận xét.


-4 HS đọc thành tiếng.


- HS tìm đoạn văn có u cầu.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Dùng bút chì gạch 1 gạch dưới
lời dẫn trực tiếp, gạch hai gạch
dưới lời dẫn gián tiếp.


- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp.
- HS phát biểu, HS khác bổ sung,
nhận xét.


- Laéng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng nội dung.


- Thảo luận, viết bài.



- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


sung.


- Chốt lại lời nói đúng.


- Nhận xét, tuyên dương những
nhóm HS làm nhanh, đúng.


Bài 3:Yêu cầu hs đọc đề ,làm vào
VBT


- Khi chuyÓn lêi dÉn trùc tiÕp thành
lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm.


- GV nhận xét sưa sai.


3. <b>Củng cố – dặn dị</b>:
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2
vo v v chun b bi sau.


- Đọc bài tËp


- HS phát biểu, HS khác bổ sung,


nhận xét.


Thø năm ngày 10 tháng 9 năm 2009


<b>Toán: DY SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


5’
33
7’


 <b>Bài cũ: Luyện tập</b>


- GV u cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>



<b>Hoạt động1: Giới thiệu số tự</b>
<b>nhiên và dãy số</b>


<i>a.</i>


<i><b> Số tự nhiên</b></i>


- Yêu cầu HS nêu vài số đã học,


GV ghi bảng (nếu không phải số
tự nhiên GV ghi riêng qua một
bên)


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


- GV chỉ vào các số tự nhiên trên


bảng và giới thiệu: Đây là các số
tự nhiên.


- Các số 1/6, 1/10… không là số tự


nhieân.
<i>b.</i>



<i><b> Dãy số tự nhiên</b>:<b> </b></i>


- Yêu cầu HS nêu các số theo thứ


tự từ bé đến lớn, GV ghi bảng.


- GV nói: Tất cả các số tự nhiên


được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn tạo thành dãy số tự nhiên.


- GV nêu lần lượt từng dãy số rồi


cho HS nhận xét xem dãy số nào
là dãy số tự nhiên, dãy số nào
không phải là dãy số tự nhiên
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10


- GV đưa bảng phụ có vẽ tia số:


-Đây là tia số


- Yêu cầu HS nêu nhận xét về
hình vẽ này


- GV chốt ý


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu một số</b>


<b>đặc điểm của dãy số tự nhiên</b>
- GV để lại trên bảng dãy số tự
nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
….


- Thêm 1 vào 5 thì được mấy?
- Thêm 1 vào 10 thì được mấy?
- Thêm 1 vào 99 thì được mấy?
- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự


nhiên nào thì sẽ được gì?


- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự


nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên


- HS nhắc lại và nêu ví dụ về số
tự nhiên .


- Nêu lại đặc điểm của dãy số
vừa viết .


- Vài HS nhắc lại


- Hs nªu miƯng


- HS nối tiếp nhau phát biểu.


- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự


nhiên nào thì sẽ được số tự
nhiên liền sau số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

21’


liền sau số đó, như thế dãy số tự
nhiên có thể kéo dài mãi, điều đó
chứng tỏ khơng có số tự nhiên lớn
nhất.


- Yêu cầu HS nêu thêm một số ví


dụ.


- Bớt 1 ở bất kì số nào sẽ được số


tự nhiên liền trước số đó. Cho HS
nêu ví dụ.


- Có thể bớt 1 ở số 0 để được số


tự nhiên khác không?


- Như vậy có số tự nhiên nào liền


trước số 0 khơng? Số tự nhiên bé
nhất là số nào?


- Số 5 và 6 hơn kém nhau mấy



đơn vị? Số 120 & 121 hơn kém
nhau mấy đơn vị?


- GV giuùp HS ruùt ra nhận xét


chung: Trong dãy số tự nhiên, hai
số liên tiếp nhau thì hơn kém nhau
1 đơn vị.


- <b>Hoạt động 3 : Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập
<i><b>Baứi taọp 2</b></i>


- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm,lớp làm
vào vở


<i><b>Baứi taọp 3</b></i>: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


cú ba s t nhiờn liên tiếp
- GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập


<i><b>Baøi tập 4(a) :Nªu yêu cầu bài</b></i>
tập:Viết số thích hợp vào chỗ chấm


- Yêu cầu hs làm vào vở



- HS nêu thêm ví dụ


- Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là
số tự nhiên bé nhất.


- Khơng có số tự nhiên liền


trước số 0. số tự nhiên bé nhất là
số 0


- Hai số này hơn keựm nhau 1
ủụn vị


-HS lên bảng làm


- HS sửa và thống nht kt


quaỷ


- Đọc yêu cầu bài tập


- HS lm bi
- HS sa


- Đọc yêu cầu bài tËp


- HS làm bài vµo vë


a. 4;5;6 b
86;87;88



c., 896;897;898 d. 9;10;11
e. 99;100;101


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


Thu mét sè vë chấm,nhận xét chữa
bài


<b>Cuỷng coỏ </b>


- Th no l dóy số tự nhiên?


- Nêu một vài đặc điểm của dãy


số tự nhiên mà em được học?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên


trong hệ thập phân


- Làm baøi 3, 4 trang 19, 20 trong


SGK


g.9998;9999;10.000


- HS laøm baøi



a,909;910;911;912;913;914;
915;916


- HS sa bi


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kÕt( BT2, BT3, BT4); BiÕt c¸ch më réng vèn tõ có tiếng


<i>hiền</i>, tiếng <i>ác</i>( BT1).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khỉ to kĨ s½n 2 cét cđa BT1, BT2, bót d¹


<b>III.</b> Hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS</b>


5’


33’
1’
32’



1. <i><b>Bµi cị</b></i>


- Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ
phức? Cho ví dụ


- NhËn xÐt tiÕt häc
2. <i><b>Bµi míi</b></i>


a) <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b) <b>Bµi míi</b>


* <i><b>Bài 1</b></i>: Hoạt động nhóm
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu đại diện 2 nhóm dán phiếu
lên bảng. Các nhóm khác bổ sung.
- Tun dơng nhóm tìm đợc nhiều từ.
- Giáo viên hỏi: Em hiểu từ hiền dịu
(...) nghĩa là gì?


- Hãy đặt câu với từ hiền dịu.
* <i><b>Bài 2</b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu
- 2 em thi điền nhanh.


- Giáo viên chốt lại lời giải ỳng.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng những
học sinh có hiĨu biÕt vỊ tõ vùng.



* <i><b>Bài 3</b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên chốt lại.


- Em thÝch c©u thành ngữ nào nhất? Vì
sao?


- 2 em trả lời.


- Thảo luận nhóm


- Đọc thành tiếng (2 em)


- Dán phiếu lên b¶ng, nhËn xÐt, bỉ
sung.


- 2 em thi ®iỊn nhanh, häc sinh
kh¸c theo dâi bỉ sung, nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc thành tiếng.


- HS viÕt vµo vở nháp. 1 học sinh
làm trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* <i><b>Bài 4</b></i>: Thảo luận nhóm 3 (bàn)
- Giáo viên lại - ghi bảng


- HS phát biểu, HS khác nhận xét.
- Học sinh thảo luận.


- Học sinh tự do phát biểu tiếp nối


nhau.


- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
3. <b>Củng cố, dặn dò (2 )</b>


- Nêu 1 số từ nói về lòng nhân hậu của con ngời? Nói về sự đoàn kết của ngời?
- Về học thuộc các từ ngữ, thành ngữ có trong bài.


- Nhận xét tiết học


Kể CHUỵêN


<b> K CHUYN NGHE, ĐỌC</b>


<b>I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân
vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu( theo gợi ý ở SGK).


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu bểu lộ tình cảm qua giọng kể.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Một số truyện viết về lòng nhân hậu (GV và HS sưu tầm ): truyện cổ
tích, ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện cười,truyện thiếu nhi, sách truyện đọc
lớp 4.


- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ viết gợi ý 3 trongSGK (dàn ý kể chuyện), tiêu chuẩn đánh giá


bài kể chuyện .


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS</b>


5’
33’
1’
32’


<b>1.Kieåm tra bài cũ:</b>


GV nhận xét


<b>2.Dạy bài mới:</b>


<b>* Họat động 1:</b>Giới thiệu bài:
* <b>Họat động 2:</b> Hướng dẫn HS kể
chuyện:


a. <b>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu </b>
<b>của đề bài</b>.


GV gạch dưới những chữ sau trong
đề bài giúp HS xác định đúng yêu
cầu, tránh kể chuyện lạc đề: Kể
<i>lại một chuyện em đã được nghe </i>
(nghe qua ông bà, cha mẹ, hay ai



- 1 HS kể lại câu chuyện Nàng
Tiên c.


Cả lớp lắng nghe, nhận xét


- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2’


đó kể lại) được đọc (tự em tìm đọc
được) về lòng nhân hậu.


GV yêu cầu HS đọc gợi ý 3


GV đưa bảng phụ viết sẵn dàn bài
kể chuyện


<i><b>b.HS thực hành kể chuyện, trao </b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>:


GV đưa bảng phụ viết tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuỵên,viết lần
lượt lên bảng tên những HS tham
gia thi kể và tên truyện của các
em để HS nhớ khi nhận xét, bình
chọn.


- GV nhận xét, khen ngợi HS
GV nhận xét – khen ngợi



<b>* Họat động 3:</b> <b>Củng cố, dặn dị</b>


GV nhận xét tiết học.


u cầu HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe,xem
trước tranh minh họa và bài tập ở
tiết KC tuần 4


Bốn HS tiếp nối nhau đọc lần
lượt các gợi ý 1 – 2 – 3- 4
trong SGK


- Cả lớp theo dõi sách giáo
khoa.


HS đọc thầm lại gợi ý 1


- Một vài HS tiếp nối nhau giới
thiệu với các bạn câu chuyện
của mình


- HS kể chuyện theo nhóm đơi
– trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể chuyện trước lớp
- Nói ý nghĩa câu chuyện của
mình, đặt câu hỏi và trả lời câu


hỏi của các bạn về nhân vật,
chi tiết trong câu chuyện, ý
nghĩa câu chuyện.


Cả lớp và GV nhận xét
- Cả lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất


<b>ĐỊA LÝ</b>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN</b>


I.MỤC TIÊU:


-Biết trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư,sinh hoạt,trang phục và lễ
hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.Biết được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và
sinh hoạt của các dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn.


-Rèn kỹ năng:Xem lược đồ,bản đồ,bảng thống kờ.

GV: Lê Thị Thanh Hải



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GDHS bit tơn trọng những truyền thống văn hóa của các dân tộc ở Hoàng Liên
Sơn.


II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnh :trang phục,lễ hội,và một số hoạt động của người dân ở Hoàng Liên Sơn.



III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1)Ổn định:Hát
2)Bài cu:õ(5phút)


3)Bài mới :GV giới thiệu bài –Ghi đề.


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


HOẠT ĐỘNG 1:(8 phút)


1)Hoàng Liên Sơn-nơi cư trú của một số dân
tộc ít người:


Gvtreo bản đồ và các câu hỏi :


1)Theo em dân cư ở Hồng Liên Sơn đơng
đúc hay thưa thớt so với đồng bằng?


2)Kể tên một số dân tộc chính sống ở Hồng
Liên Sơn?


3)Phương tiện gao thông chính là gì? Gỉai
thích vì sao?


-Hs trả lời –GV kết hợp ghi trên bảng để
hoàn chỉnh sơ đồ


HOẠT ĐỘNG II:(7 phút)
2)Bản làng với nhà sàn.


Gvcho HS quan sát tranh .


H:Bức tranh vẽ gì?Em thường gặp cảnh này
ở đâu?


H: Bản làng thường nằm ở đâu?Bản có nhiều
nhà hay ít?


H:Nhà sàn được làm bằng chất liệu gì?Vì
sao họ phải ở nhà sàn?


Hs trả lời –Gv kết hợp ghi bảng những nội
dung chính .


HOẠT ĐỘNG III:(10phút)
3)Chợ phiên ,trang phục,lễ hội:


-Gv chia lớp thành 6 nhóm u cầu tìm hiểu
về cuộc sống của người dân ở Hoàng Liên
Sơn.


-1Hs đọc các câu hỏi
-HS thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm vừa chỉ bản đồ vừa trả lời
các câu hỏi .


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung những
thiếu sót.



-HS nhắc nhìn vào sơ đồnhắc lại các nội dung
chính.


…bức tranh vẽ bản làng và nhà sàn,em thường
gặp cảnh này ở vùng núi cao


…bản thường nằm ở sườn núi ,thung lũng
,thường có ít nhà.


…nhà sàn được làm bằng các vật liệu tự
nhiên như tre nứa,họ thường ở nhà sàn để
tránh thú dữ và ẩm thấp.


HS tiến hành thảo luận nhóm
-Nhóm 1 và6:chợ phiên
-Nhóm 2 và4 :lễ hội
-Nhóm 3 và 5:trang phục


-Đại diện nhóm trình bày,các nhóm khác bổ
sung những thiếu sót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV kết hợp hỏi các câu hỏi nhỏ để khắc sâu
kiến thức cho HS :


H:Chợ phiên thường bán những hàng hóa
nào?Tại sao?


H:Trong lễ hội thường có những hoạt động
gì?



H:Hãy mơ tả những nét đặc trưng của người
Thái,người Mông ,người Dao?Tại sao trang
phục của họ lại có màu sắc sặc sỡ?


Gv cho Hs xem các H4,5,6 trang 75
GV kết hợp ghi bảng những ý chính
-Chợ phiên: là nơi giao lưu gặp gỡ ,bn
bán.


-Lễ hội :thường tổ chức vào mùa xn,có
những hoạt động như: múa sạp,ném cịn,…
-Trang phục:thường có màu sắc sặc sỡ.
Rút ra ghi nhớ của bài học


* Ghi nhớ:(sgk trang


-Hs nhắc lại những kiến thức Gv đã chốt lên
bảng .


-HS đọc ghi nhớ
4)Củng cố(5 phút):


-Kể tên một số các dân tộc chính ở Hồng Liên Sơn?


-Trình bày những nét chính về cuộc sống của người dân Hồng Liên Sơn?
5)Dặn dị:-Học bài


Chuẩn bị :Hot ng sn xut


Thứ 6 ngày 11 thnág 9 năm 2009



<b>Toán</b>


<b>VIT S T NHIấN TRONG H THP PHÂN</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


- SGK


<b>III.</b> CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


5’
33’
7’


 <b>Bài cũ: </b>Dãy số tự nhiên
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


 <b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nhận</b>



- HS sửa bài
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7’


<b>biết đặc điểm của hệ thập phân</b>


- GV đưa bảng phụ có ghi bài tập:


Viết số thích hợp vào chỗ trống:
10 đơn vị = ……. Chục


10 chục = …….. trăm
….. traêm = …….. 1 nghìn


- Nêu nhận xét về mối quan hệ


đơn vị, chục , trăm, nghìn trong hệ
thập phân (GV gợi ý: Trong hệ
thập phân, cứ 10 đơn vị của một
hàng hợp thành mấy đơn vị của
hàng trên tiếp liền nó?)


- GV chốt


- GV nhấn mạnh: Ta gọi là hệ


thập phân vì cứ mười đơn vị ở một
hàng lại hợp thành một đơn vị ở
hàng trên liên tiếp nó.



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
<b>nhận biết đặc điểm của viết số</b>
<b>trong hệ thập phân</b>


- Để viết số trong hệ thập phân có


tất cả mấy chữ số để ghi?


- Nêu 10 chữ số đã học? (yêu cầu


HS viết & đọc số đó)


- GV nêu: chỉ với 10 chữ số (chỉ


vào 0, 1 , 2, 3 , 4, 5, 6 ,7 ,8 , 9) ta
có thể viết được mọi số tự nhiên


- Yêu cầu HS nêu ví dụ, GV viết


bảng


- GV đưa số 999, chỉ vào chữ số 9


ở hàng đơn vị và hỏi: giá trị của
chữ số 9? (hỏi tương tự với các số
9 còn lại)


H:Phụ thuộc vào đâu để xác định
được giá trị của mỗi chữ số?



- HS làm bài tập


- Trong hệ thập phân cứ mười


đơn vị ở một hàng lại hợp thành
một đơn vị ở hàng trên tiếp liền
nó.


- Vài HS nhắc lại


- 10 chữ số


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


- HS nêu ví du


- HS nối tiếp trả lời.


- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

19’


2’


- GV kết luận


- Hoạt động 3 : Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i> Đọc số – Viết số



- GV đọc yêu cầu hs viết số
- GV nhận xét sửa sai


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Viết mỗi số dưới dạng tổng


- Lưu ý: Trường hợp số có chứa


chữ số 0 có thể viết như sau:
18 304 = 10 000 + 8 000 + 300 +4


- Nhận xét chữa bài


<i><b>Baứi taọp 3:</b></i>


- Nờu giỏ trị của chữ số 5 trong


mỗi số ở bảng .


 <b>Củng cố </b>


- Thế nào là hệ thập phân?


- Để viết số tự nhiên trong hệ thập
phân, ta sử dụng bao nhiêu chữ số
để ghi?


- Phụ thuộc vào đâu để xác định


giá trị của mỗi số?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: So sánh và xếp


thứ tự các số tự nhiên


- Làm bài 2, 3 trong SGK


vào vị trí của nó trong moọt soỏ cuù
theồ.


2HS lên bảng viết,lớp viết vào bảng
con


- HS neõu laùi maóu


- HS lên bảmg làm ,lớp viÕt vµo


- HS sửa


- Hs lµm bµi vµo vë


- HS nối tiếp trả lời.


- HS sửa bài


- Vµi hs nêu miệng



<b>TAP Làm văn</b>:<b> VIET THệ</b>


<b> I</b> <b>MUẽC ẹCH, YÊU CẦU: </b>


- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông
thường của một bức thư(ND ghi nhớ).


- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông
tin với bạn( mục III )


<b>II</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung ghi nhớ của bài học, chép đề văn trong
phần luyện tập


<b> III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’
5’


32’
1’
31’
13’


2’



16’


<b>1.</b> <b>Khởi động :</b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ :</b>


- Trong bài văn kể chuyện, ngồi việc
tả ngoại hình, kể hành động của nhân
vật ta cịn phải kể gì nữa?


- Có mấy cách kể lời nói, ý nghĩ của
nhân vật?


- Lời nói, ý nghĩ của nhân vật nói lên
điều gì?


- GV nhận xét- khen thưởng
<b>3.</b> <b>Bài mới :</b>


<b>+ Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


<b>+ Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn bài mới</b>


A. <b>PHẦN NHẬN XÉT</b>:


Dựa vào bài tập đọc thư thăm bạn, trả
lời những câu hỏi sau:


- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì?



- Người ta viết thư để làm gì?


- Để thực hiện mục đích trên, một bức
thư thường có những nội dung gì?


- Qua bức thư em đã đọc, em thấy một
bức thư thường mở đầu và kết thúc như
thế nào?


GV chốt ý theo SGK.


<b>B. GHI NHỚ</b>:


Người ta viết thư để thăm hỏi, thông
báo tin tức, trao đổi ý kiến, bài tỏ tình
cảm..


<b>C. PHẦN LUYỆN TẬP:</b>


<b>Đề bài</b>: Em hãy viết thư một bạn ở
trường khác để hỏi thăm và kể cho bạn
nghe tình hình ở lớp, ở trường em hiện
nay.


<i><b>-GV hướng dẫn HS phân tích đề bài</b>.</i>


- Kể lại lời nói ý nghĩ của
nhân vật.



-HS trả lời


- Cả lớp nhận xét


- HS đọc bài thư thăm bạn và
nối tiếp nhau trả lời những
câu hỏi trong SGK


- HS khaùc bổ sung, nhận xét.


- 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ
SGK/ 35.


HS đọc đề bài.


Gạch dưới những từ theo
trọng tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
+ Đề bài xác định mục đích viết thư để
làm gì


<i><b>-Hướng dẫn HS làm bài: </b></i>


- GV quan sát uốn nắn thêm những hs
yếu


- Thu 1 sè vë chÊm ,nhËn xÐt


<b>+ Hoạt động 3:</b> Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét biểu dương những HS phát
biểu tốt.


- Yêu cầu HS nào chưa làm xong về
nhà tiếp tục hồn chỉnh.


Chuẩn bị: cốt truyện.


- HS nối tiếp nhau trả lời.

<i>-HS thực hành viết thư</i>


- Trình bày miệng..


- HS thực hiện vào vở.


- Bæ sung nÕu cha hoàn chỉnh


<b>KIểm điểm cuối tuần</b>


1<b>.ỏnh giỏ hot động trong tuần</b>.


- Từng tổ nhận xét đánh giá nhau qua sổ theo dõi thi đua
- Lớp trởng nhận xét chung


- Gv nhận xét ỏnh giỏ hot ng trong tun


* Ưu điểm :


- OÅn định nề nếp học tập



- Thực hiện tốt kế hoạch đề ra. Chấp hành nghiêm nội quy trừơng lớp
- Nhìn chung hs ngoan,lễ phép,chấp hành và thực hiện tốt bản cam kết


- VƯ sinh trêng líp sạch sẽ,có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh


- Thêng xuyªn kiĨm tra viƯc häc và làm bài ở nhà.Kiểm tra luỵên viết ở nhà.
- Thi đua giành điểm 9,10


<b>*.Tồn tại</b>


- Trong giờ học một số hs cịn nói chuyện,thảo luận nhóm cha nghiêm túc
- Vệ sinh lớp học đơi lúc cịn bẩn.


- Ch÷ viÕt cđa 1 sè em chưa đẹp
2 TriĨn khai kÕ ho¹ch tuần tới:
- Trin khai kế hoạch tuần


- Nhắc nhở hs đi học đầy đủ,đúng gi.


- Chăm sóc cây xanh,vệ sinh trờng ,lớp sạch sẽ.
- Tích cực đăng kí giê häc tèt


- Tiếp tục thu nộp các khoản tiền quy định.


- TÝch cùc kiĨm tra viƯc häc vµ lµm bµi ë nhµ cđa häc sinh.


</div>

<!--links-->

×