Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ</b>
<b>30,7%</b>
<b>69,3%</b>
<b>85,6%</b>
<b>14,4%</b>
Biểu đồ diện tích vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ So với các vùng khác
Biểu đồ dân số vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ So với các vựng khỏc
<b><sub> Phía Bắc giáp Trung Quốc</sub></b>
<b><sub> Phía Tây giáp Lào</sub></b>
<b><sub> Phía Đông giáp biển</sub></b>
<b>(5) Khai thác khoáng sản </b>
<b>( than, apatit)</b>
<b>(1) Phát triển nhiệt điện </b>
<b>(Uông Bí).</b>
<b>(3) Trồng rừng, cây công </b>
<b>(8) Du lịch sinh thái: </b>
<b> Sa Pa, hå Ba BĨ.</b>
<b>(6) Kinh tÕ biĨn: du lÞch, </b>
<b>thủ sản. </b>
<b>(2) Phát triển thuỷ điện </b>
<b>(Hoà Bình,Sơn La)</b>
<b>(4) Trồng rừng, cây công </b>
<b>nghiệp lâu năm</b>
<b>Tây Bắc</b> <b>Đông Bắc</b>
<b>Ii- điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>(7) Chăn nuôi gia súc lớn </b>
<b>(Cao nguyên Mộc Châu)</b>
<b>(5) Khai thác khoáng sản </b>
<b>( than, apatit)</b>
<b>(1) Phát triển nhiệt điện </b>
<b>(Uông Bí).</b>
<b>(3) Trồng rừng, cây công </b>
<b>nghiệp, cây ăn quả, d ợc </b>
<b>(8) Du lịch sinh thái: </b>
<b> Sa Pa, hå Ba Bể.</b>
<b>(6) Kinh tế biển: du lịch, </b>
<b>thuỷ sản. </b>
<b>(2) Phát triển thuỷ điện </b>
<b>(Hoà Bình,Sơn La)</b>
<b>(4) Trồng rừng, cây công </b>
<b>nghiệp lâu năm</b>
<b>Bng: C cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị: %)</b>
<b>Tài </b>
<b>nguyªn</b> <b>Tổng số</b> <b>và miền núi Trung du </b>
<b>Bắc Bộ</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>Đông </b>
<b>Nam Bộ</b> <b>Trung BộBắc </b> <b>Các vùng khác</b>
<b>Than</b> <b>100</b> <b>99,9</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>0,1</b> <b></b>
<b>-Quặng </b>
<b>sắt</b>
<b>100</b> <b>38,7</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>61,3</b> <b></b>
<b>-Bôxit</b> <b>100</b> <b>30,0</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>70,0</b>
<b>Dầu </b>
<b>khí</b>
<b>100</b> <b>-</b> <b>10,0</b> <b>90,0</b> <b>-</b> <b></b>
<b>-Đá vôi</b> <b>100</b> <b>50,0</b> <b>8,0</b> <b>-</b> <b>40,0</b> <b>2,0</b>
<b>Apatit</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>
<b>-Thuỷ </b>
<b>năng</b>
<b>Hãy xác định trên l ợc đồ vị trí:</b>
<b> 1. Các mỏ: than, sắt, apatit quan trọng của vùng.</b>
<b>Ii- điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>- L vựng cú c tr ng địa hình cao nhất n ớc ta, đặc biệt có </b>
<b>vùng trung du dạng đồi bát úp có giỏ tr kinh t ln</b>
Khó khăn
<b>Ii- điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>- Địa hình chia cắt mạnh.</b>
<b>- Nhiều loại khoáng sản có trữ l ợng nhỏ, khó khai thác.</b>
<b>- Thời tiết diễn biến bÊt th êng, gi¸ rÐt…</b>
Ghi nhí
<b>III- đặc điểm dân c , xã hội</b>
<b><sub> D©n c , d©n téc</sub></b>
Dựa vào bảng 17.1 hÃy nhận xét về sự chênh lƯch vỊ d©n c x· héi
cđa hai tiĨu vùng Tây Bắc và Đông Bắc?
<b>III- c im dân c , xã hội</b>
<b><sub> D©n c , d©n téc</sub></b>
<b>- Có trên 30 dân tộc ít ng ời cùng sinh sống, ng ời Kinh </b>
<b>c trú ở hầu hết các địa ph ơng.</b>
<b>- §êi sèng cđa mét bé phËn dân c còn nhiều khó khăn </b>
<b>nh ng đang đ ợc cải thiện.</b>
<i><b>1. </b><b>õy là đỉnh núi </b></i>
<i><b>cao nhÊt Trung du vµ </b></i>
<i><b>miỊn nói Bắc Bộ</b></i>
<i><b>2</b><b>. Tỉnh tiếp giáp với </b></i>
<i><b>Trung Quốc và Th ợng </b></i>
<i><b>Lào.</b></i>
<i><b>4. </b><b>Thế mạnh kinh tế </b></i>
<i><b>nổi bật nhất của Tây </b></i>
<i><b>Bắc</b></i>
<i><b>3. </b><b>Tiu vựng cú trỡnh </b></i>
<i><b> phỏt trin dõn c -xó </b></i>
<i><b>hi cao hn.</b></i>
<i><b>1.Phanxipăng</b></i> <i><b>2. Điện Biên</b></i>