Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK</b>
<b>ĐƠN VỊ:TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN</b>
<b>ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:Giải phương trình:</b>sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6cos3<i>x</i>
<b>Đáp án câu 1: </b>
1)Giải phương trình:sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6 cos3<i>x</i>
3 2 3 3
sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6 cos <i>x</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i>3sin<i>x</i> 4sin <i>x</i>6 cos <i>x</i>
Nhận xét cosx=0 khơng là nghiệm,chia 2 vế của phương trình trên cho cos3<i>x</i>
Ta có:2 tan2<i>x</i>3tan (1 tan ) 4 tan<i>x</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i>6
Đặt t=tanx
3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>6 0</sub> 2
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>.Từ đó suy ra x. </sub>
<b>Câu 2:Giải hệ phương trình: , (0 <a < 1).</b>
<b>Đáp án câu 2: </b>
Giả sử <i>x max x y z</i> { , , } <i>z</i>2 <i>max x y z</i>{ , , }2 2 2 .
Nếu
1 1
0 { , , }
2 4
<i>z</i> <i>z max x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>a</i>
Nếu <i>z</i> 0 <i>x</i>0<sub>, vì nếu </sub><i>x</i> 0 <i>z</i>2 <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>y</i>2 0<sub>(mâu thuẫn).</sub>
2 2
0 0
<i>y</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y a z a</i> <i>y</i> <i>x y</i>
1 1
2 4
<i>x</i> <i>y z</i> <i>a</i>
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC có: a.tanA+b.tanB=(a+b).</b>tan 2
<i>A B</i>
(với BC=a;AC=b).Hỏi tam giác ABC
có gì đặc biệt.
<b>Đáp án câu 3:Cho </b><sub>ABC có:a.tanA+b.tanB=(a+b).</sub>tan 2
<i>A B</i>
(với BC=a;AC=b).Hỏi <sub>ABC có gì đặc </sub>
biệt.
+Theo định lý hàm số sin,ta có:a=2R.sinA;b=2R.sinB
Do đó:a.tanA+b.tanB=(a+b).tan 2
<i>A B</i>
<sub>2R.sinA.tanA+2R.sinB.tanB=(2R.sinA+2R.sinB). </sub>tan 2
<i>A B</i>
sin .tan sin .tan (sin sin ).tan 0
2
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
sin (tan tan ) sin (tan tan ) 0
2 2
sin sin
2 2
sin . sin . 0
cos .cos cos .cos
2 2
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>B A</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
sin .sin sin .sin
2 2 <sub>0</sub>
cos cos
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
in 0
sin (tan tan ) 0 2
2 <sub>tan</sub> <sub>tan</sub> <sub>0</sub>
<i>A B</i>
<i>s</i>
<i>A B</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>
<i>A</i> <i>B</i>
<sub></sub>
Vậy tam giác ABC cân tại C.
<b>Câu 4:</b>Cho dãy số
2
1 1
1
1, ,
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n N</i>
. Tìm lim<i>un</i><sub>.</sub>
<b>Đáp án câu 4:</b>Do
2
1
1
1 1
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i> <i>n</i>
nên
Mặt khác 1
1
2
1
<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
.
Vì vậy ta nhận được 1 1 2 3 1 1
1 1 1 1
....
2 2 2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
Suy ra
Lại có <i>un</i> <i>un</i> <i>n</i> <i>un</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> 2<i>n</i>
1
2
2
1
...
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
2
2
1
Nên
2
lim<i>u<sub>n</sub></i> 2 lim<i>u<sub>n</sub></i> 2
.
<b>Câu 5: Cho lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn (O , R) sao cho AB = CD = EF = R. Gọi I, J, K theo</b>
thứ tự là trung điểm của BC, DE, FA; P, Q lần lượt là trung điểm của DC và AD.
<b>a)</b> Xác định phép biến hình biến <i>AC</i>
thành <i>BD</i> và tính góc
. Chứng minh rằng tam giác
IPQ là tam giác đều.
<b>b)</b> Chứng minh: Tam giác IJK là tam giác đều.
<b>Đáp án câu 5: + Ta có các tam giác OAB, OCD, OEF là các tam giác đều (có 3 cạnh đều bằng R).</b>
Phép quay <i>Q</i><i>O</i>,600 :<i>A</i> <i>B C</i>; <i>D</i>, nên:
0
0
,60 : ; , 60
<i>O</i>
<i>Q</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>AC BD AC BD</i>
+ Ta có: 2 ; 2
<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>IP</i> <i>QP</i> <i>IP QP</i>
<sub>30</sub>0
2
<i>DC</i>
<i>PIC DBC</i>
và <i>OI</i> <i>BC</i><sub> (đường kính qua trung điểm của dây BC), do đó: </sub><i>QIP</i> 600<sub>.</sub>
Vậy tam giác IPQ là tam giác đều vì IPQ cân và có một góc 600<sub>. </sub>
Suy ra: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>P</i> <i>Q</i>
+ Tương tự:
0
0
,60 : ; ; , 60
<i>O</i>
<i>Q</i> <i>C</i> <i>D E</i> <i>F</i> <i>CE DF CE DF</i>
Mà:
1 1
;
2 2
<i>PJ</i> <i>CE QK</i> <i>DF</i>
, do đó: <i>PJ</i> <i>QK</i> và
<sub>0</sub>
, , 60
<i>PJ QK</i> <i>CE DF</i>
.
Giả sử: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>J</i> <i>K</i>', ta đã có: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>P</i> <i>Q</i>, nên: <i>PJ</i> <i>QK</i>'và
Suy ra: <i>K</i> <i>K</i>'<sub>. </sub>
Do đó:
0
,60 : ; , 60
<i>I</i>
<i>Q</i> <i>J</i> <i>K</i> <i>IJ</i> <i>IK IJ IK</i> <i>IJK</i>
là tam giác đều.
<i>Ghi chú:Góc lượng giác </i>600<i> được thay bởi góc </i>600<i><sub> nếu thứ tự các đỉnh A, B, C, D, E trên (O, R)</sub></i><sub> Ví dụ </sub>
<b>Câu 6: Chứng minh </b>
1 1
,
2
1 1
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Đáp án câu 6: Đặt </b><i>a</i>tan , <i>b</i>tan với
, ;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
tan tan tan tan
tan tan
<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
1 1
1 1 1 1
sin sin sin
cos cos .
cos cos cos cos
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>1</sub>
sin .cos sin 2 2
2 2
<i> ngược chiều lượng giác.</i>
<b>Hết</b>