Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử Olympic môn Toán lớp 11 năm 2018 THPT Phú Xuân - Lần 3 có đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK</b>
<b>ĐƠN VỊ:TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN</b>


<b>KỲ THI OLYMPIC 10-3 LẦN THỨ III, NĂM 2018</b>


<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MƠN:TỐN-LỚP: 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:Giải phương trình:</b>sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6cos3<i>x</i>


<b>Đáp án câu 1: </b>


1)Giải phương trình:sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6 cos3<i>x</i>


3 2 3 3


sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i>6 cos <i>x</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i>3sin<i>x</i> 4sin <i>x</i>6 cos <i>x</i>
Nhận xét cosx=0 khơng là nghiệm,chia 2 vế của phương trình trên cho cos3<i>x</i>
Ta có:2 tan2<i>x</i>3tan (1 tan ) 4 tan<i>x</i>  2<i>x</i>  3<i>x</i>6


Đặt t=tanx


3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>6 0</sub> 2


3
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



   <sub>   </sub>





 <sub>.Từ đó suy ra x. </sub>
<b>Câu 2:Giải hệ phương trình: , (0 <a < 1).</b>


<b>Đáp án câu 2: </b>


Giả sử <i>x max x y z</i> { , , } <i>z</i>2 <i>max x y z</i>{ , , }2 2 2 .


Nếu


1 1


0 { , , }


2 4


<i>z</i>  <i>z max x y z</i>  <i>x</i>   <i>y z</i> <i>a</i>


Nếu <i>z</i> 0 <i>x</i>0<sub>, vì nếu </sub><i>x</i> 0 <i>z</i>2  <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>y</i>2 0<sub>(mâu thuẫn).</sub>


2 2


0 0


<i>y</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y a z a</i> <i>y</i> <i>x y</i>


             



1 1


2 4


<i>x</i> <i>y z</i> <i>a</i>


     


Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm.


<b>Câu 3: Cho tam giác ABC có: a.tanA+b.tanB=(a+b).</b>tan 2
<i>A B</i>


(với BC=a;AC=b).Hỏi tam giác ABC
có gì đặc biệt.


<b>Đáp án câu 3:Cho </b><sub>ABC có:a.tanA+b.tanB=(a+b).</sub>tan 2
<i>A B</i>


(với BC=a;AC=b).Hỏi <sub>ABC có gì đặc </sub>
biệt.


+Theo định lý hàm số sin,ta có:a=2R.sinA;b=2R.sinB


Do đó:a.tanA+b.tanB=(a+b).tan 2


<i>A B</i>


 <sub>2R.sinA.tanA+2R.sinB.tanB=(2R.sinA+2R.sinB). </sub>tan 2



<i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sin .tan sin .tan (sin sin ).tan 0
2
<i>A B</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> 


    


sin (tan tan ) sin (tan tan ) 0


2 2


sin sin


2 2


sin . sin . 0


cos .cos cos .cos


2 2


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>B A</i>



<i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>
 
    
 
  
 


sin .sin sin .sin


2 2 <sub>0</sub>


cos cos


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


 


  


in 0
sin (tan tan ) 0 2



2 <sub>tan</sub> <sub>tan</sub> <sub>0</sub>


<i>A B</i>
<i>s</i>


<i>A B</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>


<i>A</i> <i>B</i>



 <sub></sub>
     

 


Vậy tam giác ABC cân tại C.


<b>Câu 4:</b>Cho dãy số

{ }

<i>un</i> <sub>, với </sub>


2


1 1


1


1, ,



2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i>n N</i>


. Tìm lim<i>un</i><sub>.</sub>


<b>Đáp án câu 4:</b>Do


2
1


1


1 1


2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i>u</i>   <i>n</i>


nên

{ }

<i>un</i> <sub> là dãy số tăng.</sub>


Mặt khác 1


1
2
1


2
2
1
2
1
2
1


    








 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


.


Vì vậy ta nhận được 1 1 2 3 1 1


1 1 1 1



....


2 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i>      <i>u</i> 


Suy ra

 

<i>un</i> <sub> là dãy số bị chặn.</sub>


Lại có <i>un</i> <i>un</i> <i>n</i> <i>un</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> 2<i>n</i>


1
2
2
1
...
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
2
2


1
1
2
1
2
2


1               




Nên
2


lim<i>u<sub>n</sub></i>  2 lim<i>u<sub>n</sub></i>  2
.


<b>Câu 5: Cho lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn (O , R) sao cho AB = CD = EF = R. Gọi I, J, K theo</b>
thứ tự là trung điểm của BC, DE, FA; P, Q lần lượt là trung điểm của DC và AD.


<b>a)</b> Xác định phép biến hình biến <i>AC</i>





thành <i>BD</i> và tính góc



,
<i>AC BD</i>
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


. Chứng minh rằng tam giác
IPQ là tam giác đều.


<b>b)</b> Chứng minh: Tam giác IJK là tam giác đều.


<b>Đáp án câu 5: + Ta có các tam giác OAB, OCD, OEF là các tam giác đều (có 3 cạnh đều bằng R).</b>


Phép quay <i>Q</i><i>O</i>,600 :<i>A</i> <i>B C</i>;  <i>D</i>, nên:


 




0


0


,60 : ; , 60



<i>O</i>


<i>Q</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>AC BD AC BD</i>                


+ Ta có: 2 ; 2


<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>IP</i> <i>QP</i>  <i>IP QP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

   <sub>30</sub>0
2


<i>DC</i>
<i>PIC DBC</i>  


và <i>OI</i> <i>BC</i><sub> (đường kính qua trung điểm của dây BC), do đó: </sub><i>QIP</i> 600<sub>.</sub>
Vậy tam giác IPQ là tam giác đều vì IPQ cân và có một góc 600<sub>. </sub>


Suy ra: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>P</i> <i>Q</i>


+ Tương tự:  




0


0


,60 : ; ; , 60



<i>O</i>


<i>Q</i> <i>C</i> <i>D E</i> <i>F</i> <i>CE DF CE DF</i>                


Mà:


1 1


;


2 2


<i>PJ</i>  <i>CE QK</i> <i>DF</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   



, do đó: <i>PJ</i> <i>QK</i> và

 



 <sub>0</sub>


, , 60


<i>PJ QK</i>  <i>CE DF</i> 


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


.


Giả sử: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>J</i>  <i>K</i>', ta đã có: <i>Q</i><i>I</i>,600 :<i>P</i> <i>Q</i>, nên: <i>PJ</i> <i>QK</i>'và

<i>PJ QK</i>, '

600


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Suy ra: <i>K</i> <i>K</i>'<sub>. </sub>


Do đó:  





0


0


,60 : ; , 60


<i>I</i>


<i>Q</i> <i>J</i>  <i>K</i>  <i>IJ</i> <i>IK IJ IK</i>                 <i>IJK</i>


là tam giác đều.


<i>Ghi chú:Góc lượng giác </i>600<i> được thay bởi góc </i>600<i><sub> nếu thứ tự các đỉnh A, B, C, D, E trên (O, R)</sub></i><sub> Ví dụ </sub>


<b>Câu 6: Chứng minh </b>


 



2

 

2



1 1


,
2


1 1


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


 


 


 


<b>Đáp án câu 6: Đặt </b><i>a</i>tan , <i>b</i>tan với


, ;


2 2
 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 



 



 



 



tan tan tan tan



tan tan


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


 


   


 


 2  2  2  2


1 1


1 1 1 1



sin sin sin


cos cos .


cos cos cos cos


   


 



   


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2 <sub>1</sub>


1

1


sin .cos sin 2 2


2 2


     


     


<i> ngược chiều lượng giác.</i>
<b>Hết</b>


</div>

<!--links-->

×