Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ON TAP NANG CAO LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ôn tập (phần 2)</b>



<i><b>Gv: Trần Đức Ninh</b></i>


<b>Cõu 1. </b>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản


phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2


<b>Câu 2. </b> Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả


năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?


A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5


<b>Câu 3. </b>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76


gam kết tủa. Gía trị của a là?


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<b>Câu 4. </b>Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?


A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


<b>Câu 5. </b>Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g


<b>Câu 6. </b> Sôc 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị



hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m


A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g


<b>Cõu 7. </b>Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị


hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kÕt tña. TÝnh m


A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g


<b>Câu 8. </b>Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd


A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:


A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g


<b>Câu 9. </b>Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng


tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam


<b>Câu 10. </b>V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72


<b>Câu 11. </b>Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8


<b>Câu 12. </b>Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng



lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:


A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12


<b>Câu 13. </b>Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng


<b>Câu 14. </b> Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam


NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?


A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M


<b>Câu 15. </b>Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D.
0,03mol và 0,04 mol


<b>Câu16</b>: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. 100ml dung dịch A trung hòa vừa đủ bởi 50ml


dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi acid là?


A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M


<b>Câu 17</b>: 200 ml dung dịch A chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với 100ml NaOH 1M thì lượng acid


dư sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nồng độ mol các acid trong dung dịch A là?
A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M



C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M


<b>Câu 18</b>: Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và
(NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng
kết tủa và thể tích khí bay ra là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít


<b>Câu 19</b>:Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ


nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13?


A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4


<b>Câu 20:</b> Có 4 dd mỗi dung dịch chỉ chứa 1 ion (+) và 1 ion (-). Các ion trong 4 dung dịch gồm: Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, </sub>
Na+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>. Đó là 4 dung dịch nào sau đây?</sub>


A. BaSO4, NaCl, MgCO3, Pb(NO3)2 B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Na2SO4, MgCO3, PbCl2 D. BaCO3, NaNO3, MgCl2, PbSO4


<b>Câu 21:</b> Để trung hoà 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,2M và H2SO4 0,15M cần V lít dung dịch


chứa hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là:


A. 0,1 lít. B. 0,25 lít. C. 0,3 lít. D. 0,35 lít


<b>Câu 22:</b> Cho 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,2M và HNO3 0,15M trung hoà vừa đủ với 500 ml dung dịch


chứa hỗn hợp NaOH C1 (M) và Ba(OH)2 C2 (M). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,8 gam chất rắn khan.
Giá trị C1 và C2 lần lượt là:



A. 0,15M và 0,05M. B. 0,1M và 0,1M.


C. 0,02M và 0,1M. D. 0,1M và 0,02M.


<b>Câu 33:</b> Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có


nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH = 13. Giá trị a và m lần lượt là:
A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.


C. 0,2 M và 3,495 gam.D. Kết quả khác.


<b>Câu 24.</b> Cho 427,5 gam dd Ba(OH)2 20% vào 200 gam dung dich H2SO4, lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà phần nước


lọc


người ta phải dùng 125ml dd NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng độ % của dung dịch H2SO4 ban đầu là


A. 40%. B. 53%. C. 49%. D. 51%


<b>Câu 25</b>ột ddịch có chứa 2 cation là Fe2+<sub>( 0,1 mol); Al</sub>3+<sub>(0,2 mol) và 2 anion là Cl</sub>-<sub>(x mol) ; SO4</sub>2-<sub>(y mol). Khi cô </sub>
cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là:


A. 0,3 và 0,25.B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,2. D. 0,1 và 0,35.


<b>Câu 26</b>Trộn 3 dung dịch : H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được ddịch A. Lấy


30 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M để được dung dịch có pH
= 2,0. Thể tích dung dịch B đã dùng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1. </b>Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2


<b>Câu 2. </b> Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả


năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?


A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5


<b>Câu 3. </b>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76


gam kết tủa. Gía trị của a là?


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<b>Câu 4. </b>Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?


A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


<b>Câu 5. </b>Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g


<b>Câu 6. </b> Sôc 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị


hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m


A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g



<b>Cõu 7. </b>Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị


hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kÕt tña. TÝnh m


A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g


<b>Câu 8. </b>Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd


A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:


A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g


<b>Câu 9. </b>Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng


tăng hay giảm bao nhiêu gam?


A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam


<b>Câu 10. </b>V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72


<b>Câu 11. </b>Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8


<b>Câu 12. </b>Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng


lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:


A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12



<b>Câu 13. </b>Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng


<b>Câu 14. </b> Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam


NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?


A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M


<b>Câu 15. </b>Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D.
0,03mol và 0,04 mol


<b>Câu 16 </b>: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. 100ml dung dịch A trung hòa vừa đủ bởi 50ml
dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol mỗi acid là?


<i>A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M</i> B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M


C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M


<b>Câu 17</b>: 200 ml dung dịch A chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với 100ml NaOH 1M thì lượng acid


dư sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nồng độ mol các acid trong dung dịch A là?
A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M


C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M <i>D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M</i>


<b>Câu 18</b>: Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và
(NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng


kết tủa và thể tích khí bay ra là?


A. 9,85gam; 26,88 lít <i>B. 98,5gam; 26,88 lít</i>


C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít


<b>Câu 19</b>:Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>A. VX:VY=5:4</i> B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4


<b>Câu 20:</b> Có 4 dd mỗi dung dịch chỉ chứa 1 ion (+) và 1 ion (-). Các ion trong 4 dung dịch gồm: Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, </sub>
Na+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>. Đó là 4 dung dịch nào sau đây?</sub>


A. BaSO4, NaCl, MgCO3, Pb(NO3)2 <i>B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2</i>
C. Ba(NO3)2, Na2SO4, MgCO3, PbCl2 D. BaCO3, NaNO3, MgCl2, PbSO4


<b>Câu 21:</b> Để trung hoà 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,2M và H2SO4 0,15M cần V lít dung dịch


chứa hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là:


A. 0,1 lít. B. 0,25 lít. C. 0,3 lít. D. 0,35 lít


<b>Câu 22:</b> Cho 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,2M và HNO3 0,15M trung hoà vừa đủ với 500 ml dung dịch


chứa hỗn hợp NaOH C1 (M) và Ba(OH)2 C2 (M). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,8 gam chất rắn khan.
Giá trị C1 và C2 lần lượt là:


A. 0,15M và 0,05M. B. 0,1M và 0,1M.


C. 0,02M và 0,1M. D. 0,1M và 0,02M.



<b>Câu 33:</b> Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có


nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH = 13. Giá trị a và m lần lượt là:


A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.


C. 0,2 M và 3,495 gam.D. Kết quả khác.


<b>Câu 24.</b> Cho 427,5 gam dd Ba(OH)2 20% vào 200 gam dung dich H2SO4, lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà phần nước


lọc


người ta phải dùng 125ml dd NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng độ % của dung dịch H2SO4 ban đầu là


A. 40%. B. 53%. C. 49%. D. 51%


<b>Câu 25</b>ột ddịch có chứa 2 cation là Fe2+<sub>( 0,1 mol); Al</sub>3+<sub>(0,2 mol) và 2 anion là Cl</sub>-<sub>(x mol) ; SO4</sub>2-<sub>(y mol). Khi cô </sub>
cạn dung dịch thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là:


A. 0,3 và 0,25.B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,2. D. 0,1 và 0,35.


<b>Câu 26</b>Trộn 3 dung dịch : H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được ddịch A. Lấy


30 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M để được dung dịch có pH
= 2,0. Thể tích dung dịch B đã dùng là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×