Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề thi KSCL học kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: HÓA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?


<b>A. </b>amilozơ <b>B. </b>cao su lưu hóa


<b>C. </b>amilopectin <b>D. </b>glicogen


<b>Câu 42: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>xenlulozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 43: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3



<b>Câu 44: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức ancol <b>B. </b>nhóm chức este


<b>C. </b>nhóm chức axit <b>D. </b>nhóm chức anđehit


<b>Câu 45: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>C12H22O11 <b>B. </b>NH4Cl <b>C. </b>CH3COONa <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 46: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu


<b>Câu 47: </b>Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>(CH3)2NH <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 48: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẫn điện <b>B. </b>tính ánh kim <b>C. </b>tính cứng <b>D. </b>tính dẻo
<b>Câu 49: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Be <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Ca


<b>Câu 50: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>xà phòng và glixerol
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>triglixerit và nước


<b>Câu 51: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>fibroin <b>B. </b>hemoglobin <b>C. </b>anbumin <b>D. </b>nicotin
<b>Câu 52: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?


<b>A. </b>
2
CO
n <
2
H O
n <b>B. </b>
2
CO


n = 2


2
H O
n <b>C. </b>
2
CO
n >
2
H O
n <b>D. </b>
2
CO
n =
2


H O
n


<b>Câu 53: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 54: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>C. </b>H2N-CH2COOCH3 <b>D. </b>HCOOCH2-CH2-NH2


<b>Câu 55: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>Al2O3, K2O, BaO


<b>Câu 56: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;



(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 57: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 58: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 59: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?



<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>HCOOC2H5


<b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HCOOC3H7


<b>Câu 60: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 61: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Fe + dung dịch CuSO4 <b>B. </b>Zn + dung dịch HNO3


<b>C. </b>Ag + Fe(NO3)3 <b>D. </b>Cu + Fe2(SO4)3


<b>Câu 62: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)2 <b>B. </b>Cu(NO3)2 <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>Fe(NO3)3


<b>Câu 63: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 64: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?



<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 65: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-COOH


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 66: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>15 phút


<b>C. </b>198 giây <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 67: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>30% <b>D. </b>46,66%



<b>Câu 68: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>27 gam <b>B. </b>26 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>23 gam


<b>Câu 69: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,48 gam <b>C. </b>0,96 gam <b>D. </b>0,24 gam


<b>Câu 70: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25168 lít <b>B. </b>25339 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 71: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>14,375% <b>B. </b>42,813% <b>C. </b>57,187% <b>D. </b>85,625%


<b>Câu 72: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?



<b>A. </b>3,40 gam <b>B. </b>2,72 gam <b>C. </b>0,82 gam <b>D. </b>0,68 gam


<b>Câu 73: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 74: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C2H5COOCH3


<b>C. </b>C3H7COOC2H5 <b>D. </b>C2H5COOC3H7


<b>Câu 75: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>tetrapetit <b>B. </b>pentapetit <b>C. </b>đipeptit <b>D. </b>tripetit


<b>Câu 76: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>16,5 gam <b>B. </b>13,2 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>19,9 gam


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung



dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,5 <b>C. </b>1,0 <b>D. </b>1,20


<b>Câu 78: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và cơng thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOC6H4CH2COOH <b>B. </b>HCOOCH2C6H4COOH


<b>C. </b>CH3COOC6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?



<b>A. </b>360 ml <b>B. </b>600 ml <b>C. </b>450 ml <b>D. </b>300 ml


<b>Câu 80: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>68 <b>B. </b>61 <b>C. </b>30 <b>D. </b>40


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 102 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137



<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>glicogen


<b>C. </b>amilopectin <b>D. </b>amilozơ


<b>Câu 42: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>C12H22O11 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>CH3COONa <b>D. </b>NH4Cl


<b>Câu 43: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>fibroin <b>B. </b>hemoglobin <b>C. </b>anbumin <b>D. </b>nicotin
<b>Câu 44: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 45: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu


<b>Câu 46: </b>Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức ancol <b>B. </b>nhóm chức axit


<b>C. </b>nhóm chức anđehit <b>D. </b>nhóm chức este


<b>Câu 47: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?



<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Cs <b>C. </b>Be <b>D. </b>Ba


<b>Câu 48: </b>Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>(CH3)2NH <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 49: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>xà phòng và glixerol
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>triglixerit và nước
<b>Câu 50: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>xenlulozơ <b>B. </b>saccarozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 51: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>không </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẻo <b>B. </b>tính cứng <b>C. </b>tính ánh kim <b>D. </b>tính dẫn điện
<b>Câu 52: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?


<b>A. </b>


2
CO


n = 2


2
H O


n <b>B. </b>
2
CO
n <
2
H O
n <b>C. </b>
2
CO
n =
2
H O
n <b>D. </b>
2
CO
n >
2
H O
n


<b>Câu 53: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 54: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>B. </b>Fe + dung dịch CuSO4



<b>C. </b>Ag + Fe(NO3)3 <b>D. </b>Cu + Fe2(SO4)3


<b>Câu 55: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>HCOOC2H5


<b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 56: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men
<b>C. </b>quang hợp, thủy phân, lên men <b>D. </b>lên men, quang hợp, thủy phân


<b>Câu 57: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)2 <b>B. </b>Cu(NO3)2 <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>Fe(NO3)3



<b>Câu 58: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>C. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>D. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.
<b>Câu 59: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2COOCH3 <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2COOH <b>D. </b>HCOOCH2-CH2-NH2


<b>Câu 60: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>q tím <b>D. </b>HCl


<b>Câu 61: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 62: </b>Cho các nhận định sau:



(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 63: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 64: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>B. </b>CaO, Al2O3, MgO


<b>C. </b>BaO, K2O, Na2O <b>D. </b>BeO, MgO, CaO


<b>Câu 65: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>19,9 gam <b>B. </b>13,2 gam <b>C. </b>16,5 gam <b>D. </b>19,8 gam


<b>Câu 66: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?



<b>A. </b>H2N-CH2-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 67: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>14,375% <b>B. </b>42,813% <b>C. </b>57,187% <b>D. </b>85,625%


<b>Câu 68: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>30% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>70%


<b>Câu 69: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>0,68 gam <b>B. </b>0,82 gam <b>C. </b>2,72 gam <b>D. </b>3,40 gam


<b>Câu 70: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25339 lít <b>B. </b>75505 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>25168 lít



<b>Câu 71: </b>Thủy phân hồn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C2H5COOCH3 <b>B. </b>C3H7COOC2H5


<b>C. </b>C3H7COOCH3 <b>D. </b>C2H5COOC3H7


<b>Câu 72: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 73: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>269,2 phút <b>B. </b>5 giờ 33 phút


<b>C. </b>15 phút <b>D. </b>198 giây


<b>Câu 74: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?



<b>A. </b>tetrapetit <b>B. </b>pentapetit <b>C. </b>đipeptit <b>D. </b>tripetit


<b>Câu 75: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>27 gam <b>B. </b>26 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>23 gam


<b>Câu 76: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,48 gam <b>C. </b>0,96 gam <b>D. </b>0,24 gam


<b>Câu 77: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>CH3COOC6H4COOH <b>B. </b>HCOOCH2C6H4COOH


<b>C. </b>C6H5COOCH2COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung



dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B(MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,0 <b>B. </b>1,20 <b>C. </b>1,25 <b>D. </b>1,5


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>360 ml <b>B. </b>600 ml <b>C. </b>450 ml <b>D. </b>300 ml


<b>Câu 80: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>68 <b>B. </b>30 <b>C. </b>40 <b>D. </b>61


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>amilopectin


<b>C. </b>amilozơ <b>D. </b>glicogen


<b>Câu 42: </b>Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 43: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các


electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẻo <b>B. </b>tính dẫn điện <b>C. </b>tính cứng <b>D. </b>tính ánh kim
<b>Câu 44: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>xà phịng và glixerol <b>B. </b>triglixerit và nước
<b>C. </b>glixerol và các axit béo <b>D. </b>các axit béo và nước
<b>Câu 45: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>hemoglobin <b>B. </b>fibroin <b>C. </b>nicotin <b>D. </b>anbumin
<b>Câu 46: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 47: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>


2
CO


n = 2


2
H O
n <b>B. </b>
2
CO
n <
2
H O


n <b>C. </b>
2
CO
n =
2
H O
n <b>D. </b>
2
CO
n >
2
H O
n


<b>Câu 48: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>glucozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 49: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức este <b>B. </b>nhóm chức ancol


<b>C. </b>nhóm chức axit <b>D. </b>nhóm chức anđehit


<b>Câu 50: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Be <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Cs


<b>Câu 51: </b>Sắt bị ăn mòn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Al



<b>Câu 52: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 53: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>HCOOC3H7


<b>Câu 54: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Ag + Fe(NO3)3 <b>B. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>C. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>D. </b>Cu + Fe2(SO4)3


<b>Câu 55: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Cơng thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH



<b>C. </b>H2N-CH2-CH2COOH <b>D. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>Câu 56: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>HCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Cu(OH)2


<b>Câu 57: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>B. </b>BeO, MgO, CaO


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>Câu 58: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 59: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>D. </b>quang hợp, thủy phân, lên men



<b>Câu 60: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>Fe(NO3)3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2


<b>Câu 61: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 62: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 63: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 64: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …



<b>B. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>C. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>D. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>Câu 65: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>13,2 gam <b>B. </b>19,8 gam <b>C. </b>16,5 gam <b>D. </b>19,9 gam


<b>Câu 66: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>30% <b>B. </b>70% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>53,34%


<b>Câu 67: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOC2H5 <b>B. </b>C2H5COOC3H7


<b>C. </b>C2H5COOCH3 <b>D. </b>C3H7COOCH3


<b>Câu 68: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?



<b>A. </b>76018 lít <b>B. </b>25339 lít <b>C. </b>75505 lít <b>D. </b>25168 lít


<b>Câu 69: </b>Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>đipeptit <b>B. </b>tripetit <b>C. </b>pentapetit <b>D. </b>tetrapetit


<b>Câu 70: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 71: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>23 gam <b>B. </b>27 gam <b>C. </b>26 gam <b>D. </b>30 gam


<b>Câu 72: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 73: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?



<b>A. </b>85,625% <b>B. </b>14,375% <b>C. </b>42,813% <b>D. </b>57,187%


<b>Câu 74: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 75: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>15 phút


<b>C. </b>198 giây <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 76: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>3,40 gam <b>B. </b>0,82 gam <b>C. </b>0,68 gam <b>D. </b>2,72 gam


<b>Câu 77: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam



X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>CH3COOC6H4COOH <b>B. </b>C6H5COOCH2COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hồ tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>600 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>450 ml


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>



của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>1,0 <b>C. </b>1,25 <b>D. </b>1,20


<b>Câu 80: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>68 <b>C. </b>40 <b>D. </b>61


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>



H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>


<b>Câu 41: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 42: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Be <b>D. </b>Cs


<b>Câu 43: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>xà phịng và glixerol <b>B. </b>triglixerit và nước
<b>C. </b>glixerol và các axit béo <b>D. </b>các axit béo và nước
<b>Câu 44: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?


<b>A. </b>amilopectin <b>B. </b>amilozơ


<b>C. </b>cao su lưu hóa <b>D. </b>glicogen


<b>Câu 45: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 46: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= 2nH O2 <b>B. </b>nCO2= nH O2 <b>C. </b>nCO2< nH O2 <b>D. </b>nCO2> nH O2



<b>Câu 47: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>glucozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 48: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức anđehit <b>B. </b>nhóm chức axit


<b>C. </b>nhóm chức este <b>D. </b>nhóm chức ancol


<b>Câu 49: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>CH3NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>C6H5NH2


<b>Câu 50: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Al


<b>Câu 51: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>fibroin <b>B. </b>anbumin <b>C. </b>nicotin <b>D. </b>hemoglobin


<b>Câu 52: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẻo <b>B. </b>tính ánh kim <b>C. </b>tính dẫn điện <b>D. </b>tính cứng
<b>Câu 53: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Ag + Fe(NO3)3 <b>B. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Zn + dung dịch HNO3



<b>Câu 54: </b>Cho phản ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>B. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 55: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1


<b>Câu 56: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>B. </b>BeO, MgO, CaO


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>Câu 57: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 58: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:



Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>D. </b>quang hợp, thủy phân, lên men
<b>Câu 59: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOC2H5


<b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 60: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>B. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>C. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>D. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.



<b>Câu 61: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>HCl


<b>Câu 62: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>HNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2


<b>Câu 63: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 64: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 65: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành


6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>85,625% <b>B. </b>14,375% <b>C. </b>42,813% <b>D. </b>57,187%


<b>Câu 66: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>269,2 phút


<b>C. </b>198 giây <b>D. </b>15 phút


<b>Câu 67: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>3,40 gam <b>B. </b>2,72 gam <b>C. </b>0,82 gam <b>D. </b>0,68 gam


<b>Câu 68: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C2H5COOC3H7 <b>B. </b>C3H7COOC2H5



<b>C. </b>C2H5COOCH3 <b>D. </b>C3H7COOCH3


<b>Câu 69: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 70: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>13,2 gam <b>B. </b>19,8 gam <b>C. </b>16,5 gam <b>D. </b>19,9 gam


<b>Câu 71: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 72: </b>Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 73: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20



gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>26 gam <b>B. </b>30 gam <b>C. </b>23 gam <b>D. </b>27 gam


<b>Câu 74: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25168 lít <b>B. </b>25339 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 75: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>30% <b>D. </b>46,66%


<b>Câu 76: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>1,0 <b>C. </b>1,25 <b>D. </b>1,20



<b>Câu 78: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>68 <b>C. </b>40 <b>D. </b>61


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>600 ml <b>B. </b>360 ml <b>C. </b>450 ml <b>D. </b>300 ml


<b>Câu 80: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và cơng thức phân tử X,



Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>B. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>C. </b>CH3COOC6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: HÓA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>


<b>Câu 41: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3



<b>Câu 42: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>xà phòng và glixerol
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>triglixerit và nước
<b>Câu 43: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức axit <b>B. </b>nhóm chức este


<b>C. </b>nhóm chức anđehit <b>D. </b>nhóm chức ancol


<b>Câu 44: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu


<b>Câu 45: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>NH4Cl


<b>Câu 46: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Cs <b>C. </b>Be <b>D. </b>Ba


<b>Câu 47: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>amilozơ <b>B. </b>glicogen


<b>C. </b>amilopectin <b>D. </b>cao su lưu hóa


<b>Câu 48: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?



<b>A. </b>xenlulozơ <b>B. </b>saccarozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>fructozơ
<b>Câu 49: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?


<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= 2nH O2 <b>B. </b>nCO2< nH O2 <b>C. </b>nCO2= nH O2 <b>D. </b>nCO2> nH O2


<b>Câu 50: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẻo <b>B. </b>tính cứng <b>C. </b>tính ánh kim <b>D. </b>tính dẫn điện
<b>Câu 51: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>nicotin <b>B. </b>hemoglobin <b>C. </b>fibroin <b>D. </b>anbumin
<b>Câu 52: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>(CH3)2NH <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 53: </b>Trường hợp nào sau đây <b>không </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>B. </b>Zn + dung dịch HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 54: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>Cu(NO3)2 <b>C. </b>Fe(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)3


<b>Câu 55: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?



<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2 <b>D. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>Câu 56: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>HCOOC2H5


<b>C. </b>HCOOC3H7 <b>D. </b>CH3COOCH3


<b>Câu 57: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 58: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>C. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>D. </b>CaO, Al2O3, MgO



<b>Câu 59: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>q tím <b>D. </b>HCl


<b>Câu 60: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>C. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>D. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>Câu 61: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>B. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>C. </b>Nhơm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>D. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sơi.


<b>Câu 62: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 63: </b>Cho các nhận định sau:



(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 64: </b>Cho quá trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>quang hợp, thủy phân, lên men <b>D. </b>lên men, thủy phân, quang hợp


<b>Câu 65: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>30% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>70%


<b>Câu 66: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi



phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,48 gam <b>C. </b>0,24 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 67: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 68: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25168 lít <b>B. </b>75505 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>25339 lít


<b>Câu 69: </b>Đun sơi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>19,8 gam <b>B. </b>16,5 gam <b>C. </b>19,9 gam <b>D. </b>13,2 gam


<b>Câu 70: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C2H5COOCH3 <b>B. </b>C3H7COOC2H5


<b>C. </b>C3H7COOCH3 <b>D. </b>C2H5COOC3H7



<b>Câu 71: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>42,813% <b>B. </b>14,375% <b>C. </b>57,187% <b>D. </b>85,625%


<b>Câu 72: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>0,68 gam <b>B. </b>3,40 gam <b>C. </b>0,82 gam <b>D. </b>2,72 gam


<b>Câu 73: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b>269,2 phút <b>D. </b>15 phút


<b>Câu 74: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>27 gam <b>B. </b>26 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>23 gam



<b>Câu 75: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>pentapetit <b>B. </b>tripetit <b>C. </b>tetrapetit <b>D. </b>đipeptit


<b>Câu 76: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>360 ml <b>B. </b>600 ml <b>C. </b>450 ml <b>D. </b>300 ml


<b>Câu 78: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol



tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>40 <b>C. </b>61 <b>D. </b>68


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,20 <b>C. </b>1,5 <b>D. </b>1,0


<b>Câu 80: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>C6H5COOCH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Be <b>D. </b>Cs


<b>Câu 42: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Al


<b>Câu 43: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= 2nH O2 <b>B. </b>nCO2= nH O2 <b>C. </b>nCO2> nH O2 <b>D. </b>nCO2< nH O2


<b>Câu 44: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?



<b>A. </b>nhóm chức este <b>B. </b>nhóm chức anđehit


<b>C. </b>nhóm chức axit <b>D. </b>nhóm chức ancol


<b>Câu 45: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>xenlulozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>saccarozơ <b>D. </b>glucozơ
<b>Câu 46: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 47: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 48: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>NH3 <b>B. </b>CH3NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>C6H5NH2


<b>Câu 49: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>amilopectin <b>B. </b>cao su lưu hóa


<b>C. </b>glicogen <b>D. </b>amilozơ


<b>Câu 50: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>hemoglobin <b>B. </b>anbumin <b>C. </b>fibroin <b>D. </b>nicotin
<b>Câu 51: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?



<b>A. </b>triglixerit và nước <b>B. </b>xà phịng và glixerol
<b>C. </b>glixerol và các axit béo <b>D. </b>các axit béo và nước


<b>Câu 52: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>không </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẻo <b>B. </b>tính cứng <b>C. </b>tính ánh kim <b>D. </b>tính dẫn điện
<b>Câu 53: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>B. </b>H2N-CH2COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 54: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 55: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1 <b>B. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2 <b>D. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3



<b>Câu 56: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 57: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>HNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2


<b>Câu 58: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>HCl <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>q tím


<b>Câu 59: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>B. </b>Zn + dung dịch HNO3


<b>C. </b>Fe + dung dịch CuSO4 <b>D. </b>Ag + Fe(NO3)3



<b>Câu 60: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>C. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>D. </b>Nhơm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>Câu 61: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, quang hợp, thủy phân <b>B. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men
<b>C. </b>quang hợp, thủy phân, lên men <b>D. </b>lên men, thủy phân, quang hợp


<b>Câu 62: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 63: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to



CH4 + Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOCH3


<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 64: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>Al2O3, K2O, BaO


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>Câu 65: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>198 giây <b>B. </b>5 giờ 33 phút


<b>C. </b>15 phút <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 66: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH



<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 67: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>0,82 gam <b>B. </b>3,40 gam <b>C. </b>0,68 gam <b>D. </b>2,72 gam


<b>Câu 68: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>42,813% <b>B. </b>85,625% <b>C. </b>57,187% <b>D. </b>14,375%


<b>Câu 69: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>FeO; 6,72 lít <b>B. </b>Fe2O3; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 70: </b>Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>pentapetit <b>B. </b>tetrapetit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>đipeptit


<b>Câu 71: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối


khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C3H7COOC2H5


<b>C. </b>C2H5COOC3H7 <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 72: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 73: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>26 gam <b>B. </b>30 gam <b>C. </b>27 gam <b>D. </b>23 gam


<b>Câu 74: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>30% <b>D. </b>46,66%


<b>Câu 75: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 76: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4



đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>16,5 gam <b>B. </b>19,9 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>13,2 gam
<b>Câu 77: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>61 <b>B. </b>68 <b>C. </b>30 <b>D. </b>40


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>600 ml <b>B. </b>360 ml <b>C. </b>450 ml <b>D. </b>300 ml


<b>Câu 79: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam



Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và cơng thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>C6H5COOCH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>Câu 80: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,5 <b>C. </b>1,0 <b>D. </b>1,20


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Be <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Cs


<b>Câu 42: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>hemoglobin <b>B. </b>fibroin <b>C. </b>nicotin <b>D. </b>anbumin
<b>Câu 43: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức este <b>B. </b>nhóm chức anđehit


<b>C. </b>nhóm chức axit <b>D. </b>nhóm chức ancol


<b>Câu 44: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>NH4Cl


<b>Câu 45: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg


<b>Câu 46: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?



<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 47: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>saccarozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>glucozơ
<b>Câu 48: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?


<b>A. </b>amilopectin <b>B. </b>cao su lưu hóa


<b>C. </b>glicogen <b>D. </b>amilozơ


<b>Câu 49: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>NH3


<b>Câu 50: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>triglixerit và nước <b>B. </b>glixerol và các axit béo
<b>C. </b>xà phòng và glixerol <b>D. </b>các axit béo và nước


<b>Câu 51: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>


2
CO


n = 2


2


H O
n <b>B. </b>
2
CO
n =
2
H O
n <b>C. </b>
2
CO
n <
2
H O
n <b>D. </b>
2
CO
n >
2
H O
n


<b>Câu 52: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính cứng <b>B. </b>tính dẻo <b>C. </b>tính ánh kim <b>D. </b>tính dẫn điện
<b>Câu 53: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 54: </b>Cho quá trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>quang hợp, thủy phân, lên men <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>D. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men
<b>Câu 55: </b>Trường hợp nào sau đây <b>không </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>B. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Ag + Fe(NO3)3


<b>Câu 56: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>HNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2


<b>Câu 57: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>HCl <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>NaOH



<b>Câu 58: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 59: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>C. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>D. </b>Nhơm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>Câu 60: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>BaO, K2O, Na2O <b>B. </b>CaO, Al2O3, MgO


<b>C. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>D. </b>BeO, MgO, CaO


<b>Câu 61: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 62: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH



Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOCH3


<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 63: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 64: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 65: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?



<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C3H7COOC2H5


<b>C. </b>C2H5COOC3H7 <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 66: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>pentapetit <b>B. </b>tetrapetit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>đipeptit


<b>Câu 67: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>16,5 gam <b>B. </b>19,9 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>13,2 gam


<b>Câu 68: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>57,187% <b>B. </b>85,625% <b>C. </b>14,375% <b>D. </b>42,813%


<b>Câu 69: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>198 giây <b>B. </b>5 giờ 33 phút



<b>C. </b>15 phút <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 70: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>30% <b>D. </b>46,66%


<b>Câu 71: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25168 lít <b>B. </b>25339 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 72: </b>Khử hồn tồn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>FeO; 6,72 lít <b>B. </b>Fe3O4; 1,545 lít


<b>C. </b>Fe2O3; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 6,72 lít


<b>Câu 73: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 74: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi



phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 75: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>3,40 gam <b>B. </b>0,82 gam <b>C. </b>2,72 gam <b>D. </b>0,68 gam


<b>Câu 76: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>300 ml <b>B. </b>450 ml <b>C. </b>600 ml <b>D. </b>360 ml


<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu


được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,0 <b>C. </b>1,20 <b>D. </b>1,5


<b>Câu 79: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>68 <b>C. </b>61 <b>D. </b>40


<b>Câu 80: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>C6H5COOCH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH



<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Be <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Cs


<b>Câu 42: </b>Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>NH3



<b>Câu 43: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>C12H22O11 <b>B. </b>NH4Cl <b>C. </b>CH3COONa <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 44: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>glicogen


<b>C. </b>amilozơ <b>D. </b>amilopectin


<b>Câu 45: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>anbumin <b>B. </b>hemoglobin <b>C. </b>fibroin <b>D. </b>nicotin


<b>Câu 46: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính ánh kim <b>B. </b>tính dẫn điện <b>C. </b>tính cứng <b>D. </b>tính dẻo
<b>Câu 47: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>saccarozơ <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>fructozơ
<b>Câu 48: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>triglixerit và nước
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>xà phòng và glixerol
<b>Câu 49: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức ancol <b>B. </b>nhóm chức este



<b>C. </b>nhóm chức axit <b>D. </b>nhóm chức anđehit


<b>Câu 50: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= 2nH O2 <b>B. </b>nCO2= nH O2 <b>C. </b>nCO2< nH O2 <b>D. </b>nCO2> nH O2


<b>Câu 51: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 52: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg


<b>Câu 53: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>C. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 54: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>B. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Ag + Fe(NO3)3


<b>Câu 55: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6



<b>Câu 56: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 57: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Al2O3, K2O, BaO <b>B. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>C. </b>BeO, MgO, CaO <b>D. </b>CaO, Al2O3, MgO


<b>Câu 58: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>Cu(NO3)2 <b>C. </b>Fe(NO3)2 <b>D. </b>HNO3


<b>Câu 59: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 60: </b>Cho quá trình chuyển hóa sau:



Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>D. </b>quang hợp, thủy phân, lên men
<b>Câu 61: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>Cu(OH)2


<b>Câu 62: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Cơng thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>C. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>D. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>Câu 63: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2



<b>Câu 64: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

α-1,6-(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 65: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>57,187% <b>B. </b>85,625% <b>C. </b>14,375% <b>D. </b>42,813%


<b>Câu 66: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOC2H5 <b>B. </b>C2H5COOC3H7


<b>C. </b>C3H7COOCH3 <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 67: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?



<b>A. </b>25168 lít <b>B. </b>25339 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 68: </b>Đun sơi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>19,9 gam <b>B. </b>16,5 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>13,2 gam


<b>Câu 69: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>2,72 gam <b>B. </b>0,68 gam <b>C. </b>3,40 gam <b>D. </b>0,82 gam


<b>Câu 70: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>30 gam <b>B. </b>27 gam <b>C. </b>26 gam <b>D. </b>23 gam


<b>Câu 71: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 72: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,


khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>B. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>C. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>D. </b>FeO; 6,72 lít


<b>Câu 73: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. </b>5 giờ 33 phút <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 74: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>đipeptit <b>B. </b>tetrapetit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>pentapetit


<b>Câu 75: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>30%



<b>Câu 76: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 77: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và cơng thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>B. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>C. </b>CH3COOC6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


<b>Câu 78: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>61 <b>C. </b>68 <b>D. </b>40


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:



- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>300 ml <b>B. </b>600 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>450 ml


<b>Câu 80: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,25 <b>B. </b>1,20 <b>C. </b>1,5 <b>D. </b>1,0


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 109 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Be <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Cs


<b>Câu 42: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẫn điện <b>B. </b>tính dẻo <b>C. </b>tính cứng <b>D. </b>tính ánh kim
<b>Câu 43: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 44: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>triglixerit và nước
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>xà phòng và glixerol
<b>Câu 45: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>(CH3)2NH <b>C. </b>C6H5NH2 <b>D. </b>NH3



<b>Câu 46: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>saccarozơ <b>B. </b>glucozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>fructozơ


<b>Câu 47: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 48: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= nH O2 <b>B. </b>nCO2= 2nH O2 <b>C. </b>nCO2> nH O2 <b>D. </b>nCO2< nH O2


<b>Câu 49: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>CH3COONa <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 50: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức anđehit <b>B. </b>nhóm chức este


<b>C. </b>nhóm chức ancol <b>D. </b>nhóm chức axit


<b>Câu 51: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>fibroin <b>B. </b>nicotin <b>C. </b>hemoglobin <b>D. </b>anbumin
<b>Câu 52: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>amilopectin


<b>C. </b>glicogen <b>D. </b>amilozơ



<b>Câu 53: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>HCOOC3H7


<b>Câu 54: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3


<b>Câu 55: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>Al2O3, K2O, BaO


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>Câu 56: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>Cu(NO3)2 <b>C. </b>Fe(NO3)2 <b>D. </b>HNO3


<b>Câu 57: </b>Cho quá trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH



Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>D. </b>quang hợp, thủy phân, lên men
<b>Câu 58: </b>Trường hợp nào sau đây <b>không </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>B. </b>Ag + Fe(NO3)3


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>Câu 59: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>C. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>D. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>Câu 60: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>B. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>C. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.
<b>D. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.



<b>Câu 61: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 62: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 64: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2



<b>Câu 65: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 66: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>26 gam <b>B. </b>23 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>27 gam


<b>Câu 67: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>198 giây <b>B. </b>5 giờ 33 phút


<b>C. </b>15 phút <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 68: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng


khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOC2H5 <b>B. </b>C3H7COOCH3


<b>C. </b>C2H5COOCH3 <b>D. </b>C2H5COOC3H7


<b>Câu 69: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>B. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>C. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>D. </b>FeO; 6,72 lít


<b>Câu 70: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25339 lít <b>B. </b>76018 lít <b>C. </b>25168 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 71: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,48 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 72: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>14,375% <b>B. </b>57,187% <b>C. </b>85,625% <b>D. </b>42,813%



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. </b>đipeptit <b>B. </b>tetrapetit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>pentapetit


<b>Câu 74: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>19,9 gam <b>B. </b>13,2 gam <b>C. </b>16,5 gam <b>D. </b>19,8 gam


<b>Câu 75: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>30%


<b>Câu 76: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>2,72 gam <b>B. </b>0,68 gam <b>C. </b>3,40 gam <b>D. </b>0,82 gam
<b>Câu 77: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30 <b>B. </b>61 <b>C. </b>68 <b>D. </b>40



<b>Câu 78: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>1,20 <b>C. </b>1,0 <b>D. </b>1,25


<b>Câu 79: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOC6H4CH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).



- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>450 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>600 ml


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 110 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>triglixerit và nước
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>xà phòng và glixerol
<b>Câu 42: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?



<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Cs <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Be


<b>Câu 43: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức anđehit <b>B. </b>nhóm chức este


<b>C. </b>nhóm chức ancol <b>D. </b>nhóm chức axit


<b>Câu 44: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>amilopectin


<b>C. </b>glicogen <b>D. </b>amilozơ


<b>Câu 45: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>
2
CO
n =
2
H O
n <b>B. </b>
2
CO
n >
2
H O
n <b>C. </b>
2


CO
n <
2
H O
n <b>D. </b>
2
CO


n = 2


2
H O


n


<b>Câu 46: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>nicotin <b>B. </b>anbumin <b>C. </b>hemoglobin <b>D. </b>fibroin
<b>Câu 47: </b>Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>NH3


<b>Câu 48: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Al <b>D. </b>Mg


<b>Câu 49: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>glucozơ <b>B. </b>fructozơ <b>C. </b>xenlulozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 50: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các


electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẫn điện <b>B. </b>tính ánh kim <b>C. </b>tính dẻo <b>D. </b>tính cứng
<b>Câu 51: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>NH4Cl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>CH3COONa <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 52: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 53: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>q tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>Câu 55: </b>Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Zn + dung dịch HNO3 <b>B. </b>Ag + Fe(NO3)3


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>Câu 56: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men <b>D. </b>quang hợp, thủy phân, lên men


<b>Câu 57: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOCH3


<b>C. </b>HCOOC3H7 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 58: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>C. </b>HCOOCH2-CH2-NH2 <b>D. </b>H2N-CH2COOCH3


<b>Câu 59: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;



(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 60: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 61: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 62: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>HNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 64: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>B. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>C. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>D. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>Câu 65: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,81 gam <b>B. </b>0,48 gam <b>C. </b>0,24 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 66: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25339 lít <b>B. </b>76018 lít <b>C. </b>25168 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 67: </b>Trung hịa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-COOH


<b>Câu 68: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20



gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>30 gam <b>B. </b>27 gam <b>C. </b>23 gam <b>D. </b>26 gam


<b>Câu 69: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>15 phút


<b>C. </b>269,2 phút <b>D. </b>198 giây


<b>Câu 70: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>3,40 gam <b>B. </b>0,68 gam <b>C. </b>0,82 gam <b>D. </b>2,72 gam


<b>Câu 71: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?



<b>A. </b>tetrapetit <b>B. </b>đipeptit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>pentapetit


<b>Câu 72: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>B. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>C. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>D. </b>FeO; 6,72 lít


<b>Câu 73: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b>19,9 gam <b>B. </b>13,2 gam <b>C. </b>16,5 gam <b>D. </b>19,8 gam


<b>Câu 74: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>57,187% <b>B. </b>85,625% <b>C. </b>42,813% <b>D. </b>14,375%


<b>Câu 75: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C2H5COOCH3


<b>C. </b>C2H5COOC3H7 <b>D. </b>C3H7COOC2H5


<b>Câu 76: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?



<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>46,66% <b>D. </b>30%


<b>Câu 77: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>40 <b>B. </b>68 <b>C. </b>61 <b>D. </b>30


<b>Câu 78: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOC6H4CH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).



- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>450 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>360 ml <b>D. </b>600 ml


<b>Câu 80: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,20 <b>B. </b>1,25 <b>C. </b>1,0 <b>D. </b>1,5


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Cs <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Be


<b>Câu 42: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>anbumin <b>B. </b>nicotin <b>C. </b>fibroin <b>D. </b>hemoglobin


<b>Câu 43: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Al <b>D. </b>Mg


<b>Câu 44: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>= nH O2 <b>B. </b>nCO2> nH O2 <b>C. </b>nCO2< nH O2 <b>D. </b>nCO2= 2nH O2


<b>Câu 45: </b>Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C6H5NH2 <b>C. </b>(CH3)2NH <b>D. </b>NH3


<b>Câu 46: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>xà phịng và glixerol <b>B. </b>triglixerit và nước


<b>C. </b>glixerol và các axit béo <b>D. </b>các axit béo và nước
<b>Câu 47: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch khơng gian?


<b>A. </b>cao su lưu hóa <b>B. </b>glicogen


<b>C. </b>amilopectin <b>D. </b>amilozơ


<b>Câu 48: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẫn điện <b>B. </b>tính ánh kim <b>C. </b>tính dẻo <b>D. </b>tính cứng
<b>Câu 49: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức ancol <b>B. </b>nhóm chức axit


<b>C. </b>nhóm chức este <b>D. </b>nhóm chức anđehit


<b>Câu 50: </b>Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 51: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 52: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>fructozơ <b>B. </b>xenlulozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 53: </b>Cho phản ứng sau:



(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Công thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH2COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 54: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 55: </b>Trường hợp nào sau đây <b>không </b>xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Ag + Fe(NO3)3 <b>B. </b>Zn + dung dịch HNO3


<b>C. </b>Cu + Fe2(SO4)3 <b>D. </b>Fe + dung dịch CuSO4


<b>Câu 56: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>Fe(NO3)3 <b>B. </b>HNO3 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)2


<b>Câu 57: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>Al2O3, K2O, BaO


<b>Câu 58: </b>Cho các nhận định sau:



(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 59: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>HCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Cu(OH)2


<b>Câu 60: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 61: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:



X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCOOC3H7 <b>B. </b>CH3COOCH3


<b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 62: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 63: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 64: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>B. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>C. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.



<b>D. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


<b>Câu 65: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25339 lít <b>B. </b>76018 lít <b>C. </b>25168 lít <b>D. </b>75505 lít


<b>Câu 66: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6


+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>15 phút


<b>C. </b>269,2 phút <b>D. </b>198 giây


<b>Câu 67: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>57,187% <b>B. </b>42,813% <b>C. </b>14,375% <b>D. </b>85,625%


<b>Câu 68: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?



<b>A. </b>tetrapetit <b>B. </b>đipeptit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>pentapetit


<b>Câu 69: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
khí CO2 và dung dịch X. Dẫn tồn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cơ cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>26 gam <b>B. </b>23 gam <b>C. </b>30 gam <b>D. </b>27 gam


<b>Câu 70: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-COOH


<b>Câu 71: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,48 gam <b>B. </b>0,96 gam <b>C. </b>0,24 gam <b>D. </b>0,81 gam


<b>Câu 72: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C2H5COOCH3


<b>C. </b>C2H5COOC3H7 <b>D. </b>C3H7COOC2H5



<b>Câu 73: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 74: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


<b>A. </b>70% <b>B. </b>53,34% <b>C. </b>30% <b>D. </b>46,66%


<b>Câu 75: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>0,68 gam <b>B. </b>2,72 gam <b>C. </b>3,40 gam <b>D. </b>0,82 gam


<b>Câu 76: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 77: </b>Đốt cháy hồn tồn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>



của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,20 <b>B. </b>1,0 <b>C. </b>1,25 <b>D. </b>1,5


<b>Câu 78: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>68 <b>B. </b>30 <b>C. </b>40 <b>D. </b>61


<b>Câu 79: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>450 ml <b>B. </b>300 ml <b>C. </b>600 ml <b>D. </b>360 ml


<b>Câu 80: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và



10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam


Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>HCOOC6H4CH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>C6H5COOCH2COOH


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn thi: HĨA 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>



<b>Câu 41: </b>Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 42: </b>Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?


<b>A. </b>fructozơ <b>B. </b>xenlulozơ <b>C. </b>glucozơ <b>D. </b>saccarozơ
<b>Câu 43: </b>Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?


<b>A. </b>nCO<sub>2</sub>> nH O2 <b>B. </b>nCO2= nH O2 <b>C. </b>nCO2= 2nH O2 <b>D. </b>nCO2< nH O2


<b>Câu 44: </b>Sắt bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Al <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Zn


<b>Câu 45: </b>Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?


<b>A. </b>amilozơ <b>B. </b>cao su lưu hóa


<b>C. </b>amilopectin <b>D. </b>glicogen


<b>Câu 46: </b>Trong phân tử saccarit ln có thành phần nào sau đây?


<b>A. </b>nhóm chức ancol <b>B. </b>nhóm chức axit


<b>C. </b>nhóm chức este <b>D. </b>nhóm chức anđehit


<b>Câu 47: </b>Đâu <b>không</b> phải là một loại protein?


<b>A. </b>fibroin <b>B. </b>hemoglobin <b>C. </b>anbumin <b>D. </b>nicotin


<b>Câu 48: </b>Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>(CH3)2NH <b>C. </b>NH3 <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 49: </b>Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại <b>khơng </b>gây nên bởi sự có mặt của các
electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?


<b>A. </b>tính dẫn điện <b>B. </b>tính ánh kim <b>C. </b>tính cứng <b>D. </b>tính dẻo
<b>Câu 50: </b>Dung dịch chất nào sau đây có mơi trường axit?


<b>A. </b>CH3COONa <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 51: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phải là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Be <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Ca


<b>Câu 52: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?


<b>A. </b>glixerol và các axit béo <b>B. </b>xà phòng và glixerol
<b>C. </b>các axit béo và nước <b>D. </b>triglixerit và nước
<b>Câu 53: </b>Este X có phản ứng hóa học sau:


X + NaOH → Y + C2H5OH


Y + NaOH CaO,to


CH4 + Na2CO3


X là chất nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>CH3COOC2H5


<b>Câu 54: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được


dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>Fe(NO3)2 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)3


<b>Câu 55: </b>Cho phản ứng sau:


(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH


Cơng thức cấu tạo của (X) là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2COOCH3 <b>B. </b>HCOOCH2-CH2-NH2


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CH2COOH


<b>Câu 56: </b>Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?


<b>A. </b>BeO, MgO, CaO <b>B. </b>BaO, K2O, Na2O


<b>C. </b>CaO, Al2O3, MgO <b>D. </b>Al2O3, K2O, BaO


<b>Câu 57: </b>Cho các nhận định sau:


(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc;


(2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure;


(3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết


α-1,6-glicozit;


(4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi;


(5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp;
Có bao nhiêu nhận định <b>đúng </b>trong số các nhận định trên?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 58: </b>Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)


Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC


Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?


<b>A. </b>(1)-T1; (2)-T2; (3)-T3 <b>B. </b>(1)-T2; (2)-T3; (3)-T1


<b>C. </b>(1)-T3; (2)-T2; (3)-T1 <b>D. </b>(1)-T3; (2)-T1; (3)-T2


<b>Câu 59: </b>Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?


<b>A. </b>q tím <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 60: </b>Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là
bao nhiêu?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 61: </b>Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành
phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 62: </b>Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …


<b>B. </b>Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.


<b>C. </b>Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.


<b>D. </b>Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 64: </b>Cho q trình chuyển hóa sau:


Khí CO2 (1) tinh bột  glucozơ (2) (3) C2H5OH


Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?


<b>A. </b>lên men, thủy phân, quang hợp <b>B. </b>lên men, quang hợp, thủy phân
<b>C. </b>quang hợp, thủy phân, lên men <b>D. </b>trùng hợp, quang hợp, lên men


<b>Câu 65: </b>Hai este X, Y có cùng cơng thức C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử. Cho 6,8


gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng
tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?


<b>A. </b>0,68 gam <b>B. </b>2,72 gam <b>C. </b>3,40 gam <b>D. </b>0,82 gam



<b>Câu 66: </b>Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi


phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
<b>A. </b>0,48 gam <b>B. </b>0,24 gam <b>C. </b>0,81 gam <b>D. </b>0,96 gam


<b>Câu 67: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm
cháy hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc
loại peptit nào?


<b>A. </b>tetrapetit <b>B. </b>đipeptit <b>C. </b>tripetit <b>D. </b>pentapetit


<b>Câu 68: </b>Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Cơng thức cấu tạo của X là gì?


<b>A. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>H2N-CH2-COOH <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 69: </b>Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành
6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?


<b>A. </b>57,187% <b>B. </b>14,375% <b>C. </b>42,813% <b>D. </b>85,625%


<b>Câu 70: </b>Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là


bao nhiêu lít?


<b>A. </b>25339 lít <b>B. </b>75505 lít <b>C. </b>76018 lít <b>D. </b>25168 lít


<b>Câu 71: </b>Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6



+ 6O2


Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2<sub> lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng </sub>


chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có
diện tích 0,5 dm2<sub> tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? </sub>


<b>A. </b>5 giờ 33 phút <b>B. </b>15 phút


<b>C. </b>198 giây <b>D. </b>269,2 phút


<b>Câu 72: </b>Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4


đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
<b>A. </b>16,5 gam <b>B. </b>13,2 gam <b>C. </b>19,8 gam <b>D. </b>19,9 gam


<b>Câu 73: </b>Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít


khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 74: </b>Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Cơng thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần
dùng là gì?


<b>A. </b>Fe2O3; 6,72 lít <b>B. </b>FeO; 6,72 lít


<b>C. </b>Fe3O4; 1,545 lít <b>D. </b>Fe2O3; 1,545 lít


<b>Câu 75: </b>Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được


khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20


gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>27 gam <b>B. </b>26 gam <b>C. </b>23 gam <b>D. </b>30 gam


<b>Câu 76: </b>Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối
khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E Tỉ khối của E so với khơng
khí là 4. Cơng thức cấu tạo của E là gì?


<b>A. </b>C3H7COOCH3 <b>B. </b>C2H5COOCH3


<b>C. </b>C2H5COOC3H7 <b>D. </b>C3H7COOC2H5


<b>Câu 77: </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y


(CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol


tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl
amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất </b>với
giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>40 <b>B. </b>30 <b>C. </b>68 <b>D. </b>61


<b>Câu 78: </b>Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam


X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y
và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và


10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam



Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X,


Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
<b>A. </b>C6H5COOCH2COOH <b>B. </b>CH3COOC6H4COOH


<b>C. </b>HCOOCH2C6H4COOH <b>D. </b>HCOOC6H4CH2COOH


<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung


dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2
axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ <b>gần nhất </b>


của <b>a </b>: <b>b </b>là gì?


<b>A. </b>1,0 <b>B. </b>1,5 <b>C. </b>1,25 <b>D. </b>1,20


<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:


- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).


- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn
Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).


- Để hồ tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>600 ml <b>B. </b>450 ml <b>C. </b>300 ml <b>D. </b>360 ml


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106


Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 B 41 A 41 A 41 B 41 B 41 D


42 D 42 D 42 C 42 D 42 A 42 B


43 B 43 D 43 C 43 C 43 D 43 B


44 A 44 D 44 C 44 C 44 D 44 D


45 B 45 D 45 C 45 C 45 D 45 C


46 D 46 A 46 C 46 B 46 B 46 C


47 A 47 B 47 C 47 D 47 D 47 A


48 C 48 B 48 D 48 D 48 B 48 D


49 C 49 A 49 B 49 D 49 C 49 B


50 A 50 B 50 D 50 A 50 B 50 D


51 D 51 B 51 A 51 C 51 A 51 C


52 D 52 C 52 B 52 D 52 B 52 B


53 C 53 B 53 A 53 A 53 C 53 B



54 C 54 C 54 A 54 B 54 C 54 C


55 B 55 D 55 D 55 B 55 D 55 A


56 B 56 C 56 A 56 D 56 A 56 A


57 A 57 A 57 D 57 C 57 A 57 D


58 C 58 D 58 B 58 D 58 B 58 D


59 A 59 A 59 D 59 B 59 C 59 D


60 A 60 C 60 D 60 B 60 D 60 A


61 C 61 A 61 C 61 A 61 D 61 C


62 A 62 B 62 B 62 D 62 A 62 B


63 D 63 A 63 A 63 B 63 B 63 C


64 B 64 C 64 B 64 A 64 C 64 D


65 C 65 B 65 A 65 A 65 B 65 D


66 D 66 C 66 D 66 B 66 A 66 B


67 B 67 D 67 B 67 C 67 A 67 A


68 B 68 B 68 A 68 A 68 C 68 B



69 A 69 B 69 B 69 B 69 D 69 B


70 C 70 C 70 B 70 A 70 D 70 C


71 D 71 D 71 C 71 C 71 D 71 C


72 C 72 A 72 A 72 A 72 C 72 C


73 A 73 A 73 A 73 A 73 C 73 A


74 D 74 D 74 C 74 C 74 B 74 B


75 D 75 B 75 D 75 B 75 B 75 A


76 B 76 A 76 B 76 A 76 A 76 D


77 A 77 C 77 B 77 C 77 C 77 A


78 D 78 C 78 D 78 D 78 C 78 C


79 C 79 C 79 C 79 C 79 A 79 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112


Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


41 D 41 D 41 D 41 A 41 B 41 B


42 C 42 B 42 C 42 B 42 B 42 D



43 D 43 B 43 D 43 C 43 A 43 B


44 D 44 A 44 A 44 A 44 A 44 A


45 C 45 D 45 C 45 A 45 B 45 B


46 A 46 C 46 A 46 A 46 C 46 A


47 A 47 A 47 D 47 B 47 A 47 D


48 B 48 A 48 A 48 A 48 D 48 A


49 B 49 A 49 A 49 D 49 A 49 C


50 B 50 B 50 C 50 D 50 C 50 C


51 B 51 A 51 B 51 A 51 C 51 C


52 A 52 C 52 A 52 C 52 D 52 A


53 D 53 A 53 C 53 D 53 D 53 D


54 A 54 D 54 B 54 D 54 C 54 B


55 D 55 C 55 D 55 B 55 A 55 A


56 D 56 A 56 C 56 D 56 D 56 B


57 A 57 B 57 D 57 A 57 B 57 D



58 C 58 C 58 B 58 D 58 A 58 B


59 A 59 C 59 B 59 A 59 A 59 A


60 A 60 D 60 C 60 D 60 B 60 A


61 B 61 A 61 B 61 B 61 D 61 D


62 C 62 B 62 C 62 D 62 B 62 C


63 B 63 B 63 A 63 B 63 C 63 A


64 C 64 C 64 B 64 C 64 C 64 C


65 C 65 B 65 A 65 A 65 B 65 D


66 C 66 B 66 A 66 B 66 C 66 C


67 D 67 C 67 D 67 C 67 D 67 C


68 B 68 D 68 D 68 D 68 C 68 D


69 D 69 D 69 C 69 C 69 A 69 D


70 B 70 C 70 B 70 C 70 B 70 C


71 C 71 D 71 A 71 C 71 D 71 D


72 D 72 C 72 C 72 C 72 C 72 B



73 C 73 D 73 C 73 B 73 B 73 B


74 A 74 C 74 B 74 B 74 B 74 A


75 B 75 B 75 B 75 C 75 D 75 B


76 D 76 A 76 D 76 B 76 A 76 C


77 B 77 D 77 B 77 C 77 C 77 D


78 A 78 B 78 D 78 D 78 D 78 A


79 C 79 D 79 D 79 A 79 A 79 C


</div>

<!--links-->

×