Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dai so 9 tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày Sọan:</b>


<b>TIẾT 10:</b>



<b>§</b>

<b> BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC </b>



<b>CĂN BẬC HAI (Tiếp Theo)</b>


<b>I. Mục Tiêu: </b>


 Biết khử mẫu của BT lấy căn
 Trục căn ở mẫu


 Áp dụng được hoặc 1 trong 2 vào tính tốn rút gọn biểu thức
<b>II. Phương pháp - Chuẩn Bị:</b>


 Phương pháp : Vấn đáp + Tích cực
 Chuẩn bị: Phấn màu + bảng phụ
<b>III. Tiến Hành Tiết:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. KTBC </b>


Hồn thành cơng thức


2


A = ...
Aùp duïng :


9
6
; <sub>2</sub>


49
35
b


ab <sub>Với b > 0; a </sub>




0


GV đặt vấb đề cho


3
2


muốn mất đi mẫu của BT lấy
căn ra phải làm gì ?


Vậy để khử mẫu ở BT lấy
căn trơm nay ta sẽ tìm hiểu
thêm 1 trong những phép
“Biến đổi đơn giản căn bậc
hai”


Trứơc tiên ta xét “Khử mẫu
của BT lấy căn


GV hướng dẫn
H:



3
2


ta nuốn làm mất số 3
ở dưới dấu căn , nên biến đổi
như thế nào ?


GV chốt việc nhân thêm tử
và mẫu cho 1 số dưới mẫu số
ra khỏi căn gọi là khữ mẫu
của BT lấy căn


* GV chuyển ý :


H: Hãy làm mất BT lấy căn
mẫu ?


HS lên bảng phụ hoàn thành CT
đầy đủ cho đúng


Trả lời :


9
6
=
3
6
9
6


2
49
35
b


ab <sub> Với b > 0 ; a </sub>


 0


= <sub>49</sub>35<sub>b</sub>ab2  <sub>7</sub>35<sub>b</sub>ab  35<sub>7</sub><sub>b</sub>ab


HS: tự thảo nhóm làm BT ?1 đại
diện nhóm trình bày


a) , b) , c)


TL : làm cho xuất hiện 32


TL: Nhân thêm trong CBH phân
số trong CBH cho 3 ở tử và mẫu


3
2 <sub>= </sub>
2
3
3
.
2
=
3


6
6
3
1
3
6


2  


HS suy nghĩ thảo luận
TL: Chỉ có căn ở mẫu


<b>1. Khi khử mẫu 1 biểu thức lấy căn </b>


VD1: Khử mẫu BT lấy căn
a)
3
2
Ta có
3
2 <sub>= </sub>
3
6
6
3
1
3
6
3
.


3
3
.
2


2  




b) =


b


ab
b
ab
b
b
b
a
b
a
7
35
7
35
7
.
7
7


.
5
7
5
2 



Một cách tổng quát


a) Với các BT A, B mà AB  0 ; B

0


A
AB
B


A


?1 Khử mẫu của BT lấy căn
a)
5
20
5
20
5
5
.
4
5


4
2


2  



b)
25
15
)
5
(
15
5
5
.
3
125
3
2
2


4  




c) 0


2
3



3 vớia


a


= 4 2 2


)
2
(
6
4
6
a
a
a
a
 =
2
2
6
a
a


<b>2. Trục căn thức ở mẫu </b>


VD2:
a)
6
3


5
3
.
2
5
3
3
2
3
5
3
2
5




b)

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



1
3
1
3
)
1
3
(
10
1
3


10





=


 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-1-Ngày Sọan:</b>


H: Bài toán này khác với các


bài toán trên chỗ nào ?
HS xung phong


<i>Giải</i>


(HS khá giỏi)


H: Có thể nhân 3 cho phân tử
và mẫu được khơng ? Vì sao?
TL: Khơng đựơc vì nhân 3cho
tử và mẫu sẽ làm xuất hiện


27
2


3
.


5


không thể mất BT
chứa căn cho mẫu


H: Vậy thì làm sao mất 3


ở mẫu gợi ý

2


A =?


H: Vậy ( 3)2 = ?


GV: Hãy nhân 3 cho maãu


và tử xem sao ?


GV chốt lại vấn đề . Khi ta
nhân tử và mẫu cho CBH
bằng với mẫu việc làm đó là
1 trong các cách trục căn ở
mẫu số


GV cho các nhóm sửa bài
Sau đó cho các em thảo luận
tiếp


bài b)



GV : gợi ý nếu nhân tử và
mẫu cho 3 thì mất căn


không ?


GV : gợi ý tiếp hãy thử nhân
52 3 mẫu cho 5+2 3


xem cho?


Hãy tính nhận xét Sau khi
thực hiện trên ?


GV: Nếu gặp trường hợp câu
b) ta phải nhân lượng liên
hợp 52 3 và 5+2 3 là


hai BT liên hợp nhau GV yêu
cầu HS tự làm BT c) giới
thiệu => Trục căn ở mẫu


HS suy nghĩ và trả lời


a) HS tìm cách có thể làm sai có
thể đúng


* Hoạt động nhóm chỉ có thể
hoạt động nhóm câu a) trứơc
Trả lời

2



A = A


Trả lời : ( 3)2 = 3


HS thực hiện


6
3
5
3
2
3
5
3
3
2
3
5
3
2
5
2 



HS suy nghó và cùng tìm cách
của bài a)


Trả lời khơng mất căn ở mẫu số
Vì (52 3) 3=5 36



Cịn căn bậc hai ở mẫu
(52 3)(5+2 3)


= 254.3 = 2512 = 13


Nhận xét : dưới mẫu 0 cịn


HS thảo luận nhóm
Nhân 7  5


Với 7 5


Để đựơc 75


 mất dấu căn dưới mẫu


= 5( 3 1)


c)
3
5
6
 =



5 3



5 3



3
5


6




=

3

5 3



2
3
5
6




Một cách tổng quát
a) A, B > 0 ta coù A = A B
b) A, B, C ; A  0 và A  B2


Ta có :
B
A
C
 =


2
2
B
A
B

A
C



c) A, B, C ; A  0 ; B  0 vaø A  0 ta coù


B
A
C
 =


B
A
B
A
C



?2 Trục căn thức ở mẫu


a

)

5<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>8</sub>8 5<sub>12</sub>8


64
3
8
5
8
3


5




2<sub>b</sub>

với b > 0


b


b
2




b)

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3
2
5
3
2
5
3
2
5
5
3
2
5
5






=


13
3
2
5
5
3
.
4
25
3
2
5
5 




* ( 0; 1)


1
2




 a Vớia a



a






a



a
a
a
a
a
a






1
1
2
1
1
1
2
c)
)
5
7


)(
5
7
(
)
5
7
(
4
5
7
4






= 2( 7 5)


2
)
5
7
(
4
5
7
)
5


7
(
4







* 0


2
6





 b vớia b


a
a
)
4
(
)
2
(
6
)


2
)(
2
(
)
2
(
6
b
a
b
a
a
b
a
b
a
b
a
a







<b>3. Củng cố : </b>


Khử mẫu biểu thức lấy căn


48.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-2-Ngày Sọan:</b>



60
6
36000


6
600


1





180
660
60


.
3


660
60


.
60
.
9



60
.
11
540


11







49.


ab
a
b


ab
ab
b
ab
ab
b
a


ab  <sub>2</sub>   với b > 0


Trục căn thức ở mẫuu với giả thiết các BT chữ đều có nghĩa


50.


10
5
5
.
2


5
5
5
2


5
20


10
100


10
5
10
5










3
)
1
2
(
2
2


3


)
1
2
(
)
2
(
2
3


)
1
2
(
2
2
3


2


2


2 2













* y<sub>b</sub>b<sub>y</sub>y 

 

y<sub>b</sub><sub>y</sub>b y  y(<sub>b</sub>y<sub>y</sub>b) y<sub>b</sub>b


2


51.


3
4
7
1


3
3
4
4


3
4


)
3
2
(
3


2


)
3
2
)(
3
2
(
3
2


3


2 2


2


2  


















<b>4. Dặn dò:</b> Làm các BT các bài 48; 49 ; 50 ; 51; 52 53; 54 còn lại


 <b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×