Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Biết khử mẫu của BT lấy căn
Trục căn ở mẫu
Áp dụng được hoặc 1 trong 2 vào tính tốn rút gọn biểu thức
<b>II. Phương pháp - Chuẩn Bị:</b>
Phương pháp : Vấn đáp + Tích cực
Chuẩn bị: Phấn màu + bảng phụ
<b>III. Tiến Hành Tiết:</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. KTBC </b>
Hồn thành cơng thức
2
A = ...
Aùp duïng :
9
6
; <sub>2</sub>
ab <sub>Với b > 0; a </sub>
0
GV đặt vấb đề cho
3
2
muốn mất đi mẫu của BT lấy
căn ra phải làm gì ?
Vậy để khử mẫu ở BT lấy
căn trơm nay ta sẽ tìm hiểu
thêm 1 trong những phép
“Biến đổi đơn giản căn bậc
hai”
Trứơc tiên ta xét “Khử mẫu
của BT lấy căn
GV hướng dẫn
H:
3
2
ta nuốn làm mất số 3
ở dưới dấu căn , nên biến đổi
như thế nào ?
GV chốt việc nhân thêm tử
và mẫu cho 1 số dưới mẫu số
ra khỏi căn gọi là khữ mẫu
của BT lấy căn
* GV chuyển ý :
H: Hãy làm mất BT lấy căn
mẫu ?
HS lên bảng phụ hoàn thành CT
đầy đủ cho đúng
Trả lời :
9
6
=
3
6
9
6
ab <sub> Với b > 0 ; a </sub>
0
= <sub>49</sub>35<sub>b</sub>ab2 <sub>7</sub>35<sub>b</sub>ab 35<sub>7</sub><sub>b</sub>ab
HS: tự thảo nhóm làm BT ?1 đại
diện nhóm trình bày
a) , b) , c)
TL : làm cho xuất hiện 32
TL: Nhân thêm trong CBH phân
số trong CBH cho 3 ở tử và mẫu
3
2 <sub>= </sub>
2
3
3
.
2
=
3
2
HS suy nghĩ thảo luận
TL: Chỉ có căn ở mẫu
<b>1. Khi khử mẫu 1 biểu thức lấy căn </b>
VD1: Khử mẫu BT lấy căn
a)
3
2
Ta có
3
2 <sub>= </sub>
3
6
6
3
1
3
6
3
.
2
b) =
ab
b
ab
b
b
b
a
b
a
7
35
7
35
7
.
7
7
Một cách tổng quát
a) Với các BT A, B mà AB 0 ; B
A
AB
B
A
?1 Khử mẫu của BT lấy căn
a)
5
20
5
20
5
5
.
4
5
2
b)
25
15
)
5
(
15
5
5
.
3
125
3
2
2
4
c) 0
2
3
3 vớia
a
= 4 2 2
)
2
(
6
4
6
a
a
a
a
=
2
2
6
a
a
<b>2. Trục căn thức ở mẫu </b>
VD2:
a)
6
3
b)
1
3
1
3
)
1
3
(
10
1
3
bài toán trên chỗ nào ?
HS xung phong
<i>Giải</i>
(HS khá giỏi)
H: Có thể nhân 3 cho phân tử
và mẫu được khơng ? Vì sao?
TL: Khơng đựơc vì nhân 3cho
tử và mẫu sẽ làm xuất hiện
27
2
3
.
không thể mất BT
chứa căn cho mẫu
H: Vậy thì làm sao mất 3
ở mẫu gợi ý
A =?
H: Vậy ( 3)2 = ?
GV: Hãy nhân 3 cho maãu
và tử xem sao ?
GV chốt lại vấn đề . Khi ta
nhân tử và mẫu cho CBH
bằng với mẫu việc làm đó là
1 trong các cách trục căn ở
mẫu số
GV cho các nhóm sửa bài
Sau đó cho các em thảo luận
tiếp
bài b)
GV : gợi ý nếu nhân tử và
mẫu cho 3 thì mất căn
không ?
GV : gợi ý tiếp hãy thử nhân
52 3 mẫu cho 5+2 3
xem cho?
Hãy tính nhận xét Sau khi
thực hiện trên ?
GV: Nếu gặp trường hợp câu
b) ta phải nhân lượng liên
hợp 52 3 và 5+2 3 là
hai BT liên hợp nhau GV yêu
cầu HS tự làm BT c) giới
thiệu => Trục căn ở mẫu
HS suy nghĩ và trả lời
a) HS tìm cách có thể làm sai có
thể đúng
* Hoạt động nhóm chỉ có thể
hoạt động nhóm câu a) trứơc
Trả lời
A = A
Trả lời : ( 3)2 = 3
HS thực hiện
6
3
5
3
2
3
5
3
3
2
3
5
3
2
5
2
HS suy nghó và cùng tìm cách
của bài a)
Trả lời khơng mất căn ở mẫu số
Vì (52 3) 3=5 36
Cịn căn bậc hai ở mẫu
(52 3)(5+2 3)
= 254.3 = 2512 = 13
Nhận xét : dưới mẫu 0 cịn
HS thảo luận nhóm
Nhân 7 5
Với 7 5
Để đựơc 75
mất dấu căn dưới mẫu
= 5( 3 1)
c)
3
5
6
=
3
5
=
2
3
5
6
Một cách tổng quát
a) A, B > 0 ta coù A = A B
b) A, B, C ; A 0 và A B2
Ta có :
B
A
C
=
c) A, B, C ; A 0 ; B 0 vaø A 0 ta coù
B
A
C
=
?2 Trục căn thức ở mẫu
a
64
3
8
5
8
3
2<sub>b</sub>
b
2
b)
3
2
5
3
2
5
3
2
5
5
3
2
5
5
* ( 0; 1)
1
2
a Vớia a
a
a
a
a
a
a
a
1
1
2
1
1
1
2
c)
)
5
7
= 2( 7 5)
2
)
5
7
(
4
5
7
)
5
* 0
2
6
b vớia b
a
a
)
4
(
)
2
(
6
)
<b>3. Củng cố : </b>
Khử mẫu biểu thức lấy căn
60
6
36000
6
600
1
180
660
60
.
3
660
60
.
60
.
9
60
.
11
540
11
49.
ab
a
b
ab
ab
b
ab
ab
b
a
ab <sub>2</sub> với b > 0
Trục căn thức ở mẫuu với giả thiết các BT chữ đều có nghĩa
10
5
5
.
2
5
5
5
2
5
20
10
100
10
5
10
5
3
)
1
2
(
2
2
3
)
1
2
(
)
2
(
2
3
)
1
2
(
2
2
3
2
2 2
* y<sub>b</sub>b<sub>y</sub>y
2
51.
3
4
7
1
3
3
4
4
)
3
2
(
3
2
)
3
2
)(
3
2
(
3
2
3
2 2
2
2
<b>4. Dặn dò:</b> Làm các BT các bài 48; 49 ; 50 ; 51; 52 53; 54 còn lại
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>