Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hệ mặt trời</b>
<b>TỈ LỆ : 1 : 22.000.000</b>
<b>TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>Cho biết tỷ lệ bản </b>
<b>đồ là bao nhiêu ?</b>
<b>TỈ LỆ : 1 : 22.000.000</b>
<b>1 cm trên bản đồ </b>
<b>tương ứng bao </b>
<b>nhiêu cm trên thực </b>
<b>tế ?</b>
<b>BẢN ĐỒ NỀN TỈNH PHÚ YÊN</b>
<b>TỶ LỆ 1/10.000</b>
<b>Cho biết tỷ lệ bản đồ </b>
<b>là bao nhiêu ?</b>
<b>1 cm trên bản đồ </b>
<b>tương ứng bao nhiêu </b>
<b>cm trên thực tế ?</b>
<b>TỶ LỆ 1/ 10.000</b>
<b>BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000</b>
<b>Cho biết tỷ lệ bản đồ </b>
<b>là bao nhiêu ?</b>
<b>1 cm trên bản đồ </b>
<b>tương ứng bao nhiêu </b>
<b>cm trên thực tế ?</b>
<b>TỈ LỆ 1: 100 000</b>
<b>BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25 000</b>
<b>Cho biết tỷ lệ bản đồ </b>
<b>là bao nhiêu ?</b>
<b>1 cm trên bản đồ </b>
<b>tương ứng bao nhiêu </b>
<b>cm trên thực tế ?</b>
<b>TỶ LỆ 1 : 25 000</b>
<b>TỈ LỆ 1 : 2 000 000</b>
<b>ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN</b>
<b>VIỆT NAM</b>
<b>1- Cho biết tỷ lệ bản đồ </b>
<b>là bao nhiêu ?</b>
<b>2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:</b>
<b>Tương ứng bao nhiêu cm trên </b>
<b>thực tế ?</b>
<b>Tương ứng bao nhiêu m trên </b>
<b>thực tế ?</b>
<b>Tương ứng bao nhiêu</b> <b>Km</b> <b>trên </b>
<b>thực tế ?</b>
<b>TỈ LỆ 1 : 2 000 000</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của </b>
<b>khoảng cách được vẽ trên bản đồ so </b>
<b>với thực tế trên mặt đất.</b>
<b>BẢN ĐỒ NỀN TỈNH PHÚ YÊN</b>
<b>TỶ LỆ 1/10.000</b>
<b>BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25 000</b>
<b>Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?</b>
<b>( Phía dưới bản đồ )</b>
<b>BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ </b>
<b>1 : 100 000</b> <b><sub>TỈ LỆ : 1 : 22.000.000</sub></b>
<b>TỰ NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>Bản đồ tỷ lệ lớn:</b>
<b>Bản đồ tỷ lệ nhỏ:</b>
<b>Bản đồ tỷ lệ trung bình:</b>
<b>Trên 1 : 200 000</b>
<b>Tỷ lệ số</b>
<b>Tỷ lệ thước</b>
<b>Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng</b>
<b>1 cm trên bản đồ </b>
<b>tương ứng bao </b>
<b>nhiêu cm trên </b>
<b>thực tế ?</b>
<b>1 cm trên bản đồ ương ứng :</b>
<b>bao nhiêu m trên thực tế ?</b>
<b>bao nhiêu cm trên thực tế ?</b>
<b>Tỷ lệ bản đồ </b>
<b>được biểu hiện ở </b>
<b>những dạng nào ?</b>
<b>75 m trên thực tế</b>
<b>7 500 cm trên thực tế</b>
<b>1 : 100 000</b>
<b>1 : 200 000</b>
<b>1 :1 000 000</b>
<b>1 :15 000 000</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ</b>
<b>Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?</b>
<b>Là một phân số có tử ln bằng 1</b>
<b>Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số </b>
<b>các tỉ lệ bản đồ ở trên ?</b>
<b>lớn nhất </b>
<b>nhỏ nhất</b>
<b>Mẫu số càng lớn </b>
<b>thì tỉ lệ bản đồ </b>
<b>Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.</b>
<b>Bản đồ có tỉ lớn hơn .</b>
<b>Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .</b>
<b>Thể hiện được </b>
<b>nhiều đối tượng địa </b>
<b>lí hơn .</b>
<b>II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC </b>
<b>ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ </b>
<b>SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.</b>
<b>I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>Tỷ</b> <b>lệ số</b>
<b>Tỷ lệ thước</b>
<b>Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng</b>
<b>DẶN DÒ VỀ NHÀ</b>