Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de toan 7 cuc dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thị xà vĩnh yên</b>
<b>Phòng gd&đt</b>
---


<b>--- thi học sinh giỏi lớp 7</b>


<b>năm học 2002-2003</b>



<i><b>M«n : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút)</b></i>


<b>Câu 1:</b>



Cho các đa thức :


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>81</b>
<b>8</b>
<b>13</b>



<b>7</b>
<b>49</b>


<b>2</b>


<b>9</b>
<b>7</b>
<b>13</b>


<b>7</b>
<b>7</b>


<b>5</b>


<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>A</b></i>













Tính số trị của đa thức A-B với


<b>55</b>
<b>27</b>
<b>;</b>


<b>9</b>
<b>7</b>





<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i> .


<b>Câu 2:</b>



Giải phơng trình : |x-2|+|3x-2|=|4-x|.



<b>Câu 3:</b>



Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB và AC lấy các ®iÓm D, E .


a. Nếu AD=CE . Gọi O là giao điểm của phân giác góc A và đờng
trung trực của AC . Chứng minh rằng đờng trung trực của DE đi
qua O.


b. Nếu BD+CE=BC . Chứng minh rằng đờng trung trực của DE ln
đi qua một điểm cố định.


<b>C©u 4:</b>



Có 100 học sinh xếp hàng đồng diễn thể dục thành 10 hàng . 10 cột với
khoảng cách đều nhau . Trong môĩ hàng chọn một em thấp nhất , sau đó trong 10
em vừa chọn lại chọn em cao nhất . Gọi em đó là A . Bây giờ lại chọn cách khác
nh sau , Trong mỗi cột chọn em cao nhất , sau đó trong 10 em vừa chọn lại chọn em
thấp nhất . Gọi em đó là B .


HÃy so sánh chiều cao em A và em B.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Huyện lập thạch</b>
<b>Phòng gd&đt</b>
---


<b>--- thi học sinh giỏi lớp 7</b>


<b>năm học 2003-2004</b>




<i><b>M«n : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút)</b></i>


<b>Câu 1:</b>



a. Thực hiện phếp tính:


<b>1</b>
<b>.</b>
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>97</b>
<b>1</b>
<b>....</b>
<b>97</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>99</b>
<b>.</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>99</b>
<b>1</b>
<b>97</b>
<b>1</b>
<b>....</b>


<b>`</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>1</b>










<i><b>A</b></i> .


b. Với giá trị nảo của biến số x , công thức của hàm số y=f(x) có nghĩa:


<b>|</b>
<b>2</b>
<b>|</b>
<b>|</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>|</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>(</b> <b><sub>2</sub></b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>f</b></i>



<sub>.</sub>

<b>Câu 2:</b>



a. Cho các số a,b,c khác 0 tho¶ m·n :


<i><b>c</b></i>
<i><b>bx</b></i>
<i><b>ay</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>az</b></i>
<i><b>cx</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>cy</b></i>
<i><b>bz</b></i> 




. Chøng
minh r»ng :


<i><b>c</b></i>


<i><b>z</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>x</b></i>



b. Chøng minh rằng nếu P là tích n số nguyên tố đầu tiên thì P-1 và P+1
không chinh phơng .


<b>Câu 3:</b>



Ba đội máy cày có tổng cộng 67 chiếc làm việc trên 3 cánh đồng có diện tích
bằng nhau . Khi thực hiện đội I làm việc trong 4 ngày . đội II làm việc trong 8 ngày,
đội III do hai máy phải điêù đi làm việc khác nên hoàn thành công việc muộn hơn
đội I là 2 ngày . Biết rằng năng suất các máy là nh nhau . Tính số máy của mỗi đội
lúc đầu.


<b>C©u 4 :</b>



Cho tam giác ABC (AB<AC) . Kẻ đờng phân giác AK của góc A (K

BC) .
Từ trung điểm M của BC kẻ đờng vng góc với AK , đờng này cắt AC ở E và AB ở
D .


a. Chøng minh r»ng: 2AD=AC+AB; 2EC=AC-AB.


b. Tính số đo góc BMD theo góc B và góc C của tam giác ABC.
c. Tìm trên AK một điểm P cách đều BC.



---


<i><b>---Cán bộ coi thi không giải thớch gỡ thờm.</b></i>
<b> chớnh thc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Huyện tam dơng</b>
<b>Phòng gd&®t</b>


---


<b>---đề thi học sinh giỏi lớp 7</b>


<b>năm hc 2003-2004</b>



<i><b>Môn : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 150 phút)</b></i>


<b>Câu 1:</b>



Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố liên tiếp sao cho tổng bình phơng của chúng
cũng là 1 số nguyên tố .


<b>Câu 2:</b>



Cho biểu thức : <i><b>P</b></i> <i><b>x</b><b><sub>z</sub></b></i> <i><b><sub>t</sub></b><b>y</b></i> <i><b>y</b><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>z</b><b><sub>t</sub></b></i> <i><b><sub>x</sub></b><b>z</b></i> <i><b>t</b><b><sub>y</sub></b></i> <i><b><sub>x</sub></b><b>t</b></i> <i><b>x</b><b><sub>y</sub></b></i>













Tính giá trị cđa P biÕt r»ng:
<i><b>z</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>t</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>z</b></i>
<i><b>t</b></i>


<i><b>z</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>t</b></i>


<i><b>z</b></i>
<i><b>y</b></i>



<i><b>x</b></i>













 .


<b>C©u 3:</b>



a. TÝnh tỉng : <i><b>A</b></i><b>1.2</b><b>2.3</b><b>3.4</b><b>....</b><b>98.99</b>.


b. Tìm giá trị nguyên của x , để giá trị ca biu thc :


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>




<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>B</b></i> là một số
nguyên .


<b>Câu 4:</b>



Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MN cắt hai cạnh AB,AC của tam giác ABC .


Chứng minh rằng : BM+MN+NC<AB+AC


<b>Câu 5:</b>



Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm D n»m trong tam gi¸c sao cho :


<i><b>o</b></i>
<i><b>DCA</b></i>
<i><b>DBC</b></i>  <b>30</b>


 . Chøng minh r»ng <i><b>ACD</b></i>c©n.


<i><b>---</b></i><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hun lËp thạch</b>
<b>Phòng gd&đt</b>


==== ====


<b> thi hc sinh gii lp 7</b>



<b>nm hc 2003-2004</b>



<i><b>Môn : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 120 phót)</b></i>


<b>C©u 1:</b>



a. TÝnh nhanh: 2004.20032003-2003.20042004+2004
b. Cho : <b><sub>7</sub></b> <b><sub>7</sub>2</b> <b><sub>7</sub>3</b> <b><sub>....</sub></b> <b><sub>7</sub>100</b>








<i><b>A</b></i> Chøng minh : 6A+7 lµ luü thừa của 7


<b>Câu 2:</b>



a. chứng minh rằng nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì ƯCLN của
a+b và a-b là 1 hoặc 2


b. Tìm các số nguyên x thoả mÃn: <b>2</b><i><b><sub>x</sub></b></i><b>2</b> <sub></sub> <b>3</b><i><b><sub>x</sub></b></i><sub></sub><b>6</b><sub> chia hết cho x-1</sub>


<b>C©u 3:</b>



a. Số học sinh lớp 6 của một trờng có khoảng từ 200 đến 400 em . Khi xếp
hàng 12, hàng 15 , hàng 18 thì đều thừa 5 em . Tính số học sinh đó



b. Cho hai số : a=123456789; b=987654321. HÃy tìm ƯCLN của a và b


<b>Câu 4:</b>



Cho đoạn thẳng AB và I là trung điểm của đoạn thẳng AB , C là một điểm bất
kỳ thuộc đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách IC theo CA vµ CB.


---


<b>---C</b><i><b>án bộ coi thi khơng giải thích gỡ thờm.</b></i>
<b> chớnh thc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Huyện yên lạc</b>
<b>Phòng gd&đt</b>
<b>---</b><b> </b>


<b>---đề thi học sinh giỏi lớp 7</b>


<b>năm học 2003-2004</b>



<i><b>Môn : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 150 phút)</b></i>


<b>Câu 1:</b>



<b>a. Tìm x biết:</b>





<b>2</b>
<b>3</b>
<b>:</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>12</b>
<b>26950</b>


<b>.</b>
<b>99</b>
<b>.</b>
<b>98</b>
<b>...</b>
<b>4</b>
<b>.</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>1</b>








<i><b>x</b></i>



<b>.</b>
<b>b. Tìm số nguyên x biết:</b>


<b>2 < |x+3| <3</b>


<b>C©u 2:</b>



<b>a. Cho 4 số nguyên dơng a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a</b>


<b>vµ c dång thêi: </b> 












<i><b>d</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>c</b></i>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


<b>Chứng minh rằng 4 số đó lập nên một tỉ lệ thức (tỉ số bằng nhau).</b>


<b>b. Cho 4 số thập phân có 3 chữ số, phần thập phân có một chữ số. Nếu</b>
<b>xố chữ số tận cùng bên trái của số đó ta lập đợc số mới bằng </b>


<b>21</b>
<b>1</b> <b><sub> sè</sub></b>


<b>đã cho.</b>


<b>C©u 3:</b>



<b>Trong c¸c sè sau: a, b, c cã mét sè dơng , một số âm và một số bằng 0.</b>
<b>Ngoài ra còn biết: |</b><i><b><sub>a</sub></b></i><b>|</b> <i><b><sub>b</sub></b></i><b>2.(</b><i><b><sub>b</sub></b></i> <i><b><sub>c</sub></b></i><b>)</b>




<b>. Hỏi số nào dơng, số nào âm, số nào bằng 0?</b>


<b>Câu 4:</b>



<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Từ điểm D trên cạnh AB, v ng thng</b>


<b>sông song với BC cắt cạnh AC tại E. Chừng minh rằng: </b> <b>(</b> <b>)</b>


<b>2</b>
<b>1</b>



<i><b>BC</b></i>
<i><b>DE</b></i>


<i><b>BE</b></i> <b>.</b>


<b>Câu 5:</b>



<b>Cho A= (x+1). (y+1), trong đó: x.y=1 (x > 0, y > 0). Chứng minh rằng</b>


<b>4</b>




<i><b>A</b></i> <b>.</b>


<b>========</b><b>========</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Huyện yên lạc</b>
<b>Phòng gd&đt</b>
<b>---</b><b> </b>


<b>--- thi hc sinh gii lp 7</b>


<b>nm hc 2002-2003</b>



<i><b>Môn : Toán</b></i>



<i><b>( Thời gian làm bài 150 phút)</b></i>


<b>Câu 1:</b>




<b>Tỡm giỏ tr nguyờn ca x biu thc:</b>
<b>a.</b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>A</b></i>





<b>6</b>


<b>2</b> <b><sub> Có giá trị lớn nhất.</sub></b>


<b>b.</b>


<b>3</b>
<b>8</b>






<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>B</b></i> <b> Có giá trị nhỏ nhất.</b>


<b>Câu 2:</b>



<b>Cho A= 3x- 4 - |2x -1|</b>


<b>a. Rút gọn A.</b>


<b>b. Với giá trị nào của x thì A =10.</b>


<b>Câu 3:</b>



<b>Tìm 3 số a, b, c biết r»ng:</b>


<b>2a =3b ; 5b =7c ; 3a + 5c -7b = 30.</b>


<b>C©u 4:</b>



<b>Ngời ta chia 1500 cuốn sách cho 3 lớp 7 tỉ lệ với số ngời của mỗi</b>
<b>lớp. Biết rằng số ngời lớp 7B bằng trung bình cộng số ngời lớp 7A và</b>
<b>7C. Lớp 7A đợc nhiều sách lớp 7C là 300 cuốn. Hỏi mỗi lớp đợc chia</b>
<b>bao nhiêu cuốn sách?</b>


<b>C©u 5:</b>



<b>Cho tam giác ABC có </b><b> B lớn hn </b><b> C. K ng cao AH v </b>


<b>đ-ờn phân gi¸c AD. </b>


<b>a. chóng minh r»ng:</b>


<b>2</b>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>



<i><b>HAD</b></i>  


 <b> .</b>


<b>b. Tính </b><i><b>A</b></i><b> biết </b><i><b>HAD</b></i><b>15</b><i><b>o</b></i><b> và 3</b><i><b>B</b></i> <b>5</b><i><b>C</b></i>.


---


---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


<b> chớnh thc</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×