Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.36 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 6 Ngày soạn:14/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 11 Ngày dạy: 15/09/09 </b></i>
* Kiến thức:
- Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: HS cần phải ơn tập trước các kiến thức:
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Các tính chất của tỉ lệ thức
- Các phép tính phân số
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b> - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng? Ap dụng giải bài tập 47/Tr26 SGK.</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Nêu ví dụ, hướng dẫn học
sinh thực hiện.
6
4
3
2
6
4
3
2
<sub>và</sub>
?
d
-b
c
-a
d
b
a <i>c</i> <i><sub>và</sub></i>
tính
như thế nào?
- Chưa.
6
3
4
2
=
2
1
2
1
10
5
6
4
3
2
2
1
2
-1
- a = k.b; c = k.d.
k
d
b
d)
k(b
d
b
<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>Vd1:</b> Cho tỉ lệ thức
6
3
4
2
. Hãy so sánh
6
4
3
2
6
4
3
2
<sub>vaø</sub>
với các tỉ số đã cho.
Giải
--Ta có:
2
1
6
-4
3
-2
6
4
3
2
6
3
4
2
Vậy
2
1
2
-1
-6
4
3
Tổng qt: Nếu
b
a
=
d
Thật vậy: Gọi k =
b
a
=
d
c
(1) là giá trị
chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.
Ta cĩ:
0)
d
b
(Với
(3)
k
d
-b
d)
-
k(b
d
-b
k.d
<i>7</i>
- Gọi HS đọc đề bài 54 SGK.
? Theo tính chất
3
x
=
5
y
= ?
!Suy ra x, y = ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ
số bằng nhau. Hay
ra?
suy
ta
f
e
Neáu
! Khi có
5
c
3
b
2
a
ta nói a, b,
c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
- Cho HS làm ?2
- Đọc đề bài.
-
3
x
=
5
y
= 2
- x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
f
d
-b
e
c
-a
f
d
b
a
f
e
d
c
b
<i>c</i> <i>e</i>
-7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
Từ 1; 2 và 3 suy ra:
d)
b
(Với
d
-b
c
-a
d
b
a
d
<b>Vd2:</b> Tìm x, y biết:
3
x
=
5
y
và x + y = 16.
Ta có:
2
1
8
16
5
3
y
x
Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
<b>2. Chú ý</b>
- Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau
nghĩa)
có
đều
số
tỉ
các
thiết
(Giả b-d f
e
c
-a
f
d
b
a
f
e
d
- Khi có dãy tỉ số
5
c
3
b
2
a
ta nói a, b, c
tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
<i>Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5</i>
<b>Vd3: </b>Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với
các số 8; 9; 10.
Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
<b>4. Đánh giá:</b>
Làm các bài tập 55, 56 trang 30 SGK.
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
<i><b>Tuần 6 Ngày soạn: 14/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 12 Ngày dạy: 15/09/09 </b></i>
* Kiến thức:
- Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải tốn.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b> - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Ap dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK.</b></i>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới
phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu tỉ?
- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi
2
1
1
và 1,25 dạng
phân số?
! Sau khi đổi ta làm gì nữa?
Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d.
Gọi 2 HS lên trình bày.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.
GV Hướng dẫn chi tiết:
! Thực hiện phép tính chia
vế phải.
! Chuyển
3
2
sang vế phải
thực hiện phép tính nhân.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
tương tự như câu a. Gv theo
dõi hướng dẫn thêm từng
em.
b. x = 1,5
- Đọc đề
-
100
312
-vaø
100
204
. Nhân tử và
mẫu với 100
26
17
-312
-100
100
204
1
- Thực hiện phép chia và rút gọn.
5
6
-125
100
2
3
4
3
8
4
35
3
12
35
3
2
8
35
Trình bày bảng
b. x = 1,5
<b>Bài 59 trang 31 SGK</b>
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số
giữa các số nguyên:
a. 2,04 : (-3,12) =
26
17
-312
-100
100
204
1
<i><b>)</b><b>:</b></i> <i><b>,</b></i> <i><b>:</b></i> <i><b>.</b></i>
4<i><b>:</b></i> <i><b>:</b></i>
d. 2
14
73
:
7
73
4
3
5
:
7
3
10
<b>Bài 60 trang 31 SGK</b>
<i>7</i>
c. x = 0,32
d. x =
32
3
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ thức
nào?
! Biến đổi để trở thành dãy
tỉ số bằng nhau?
! Ap dụng tính chất mở
rộng dãy tỉ số bằng nhau.
Suy ra được gì?
- Gọi HS trình bày bảng
c. x = 0,32
d. x =
32
3
- Đọc đề
5
4
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>;</b></i>
15
12
5
4
12
8
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
15
12
8
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1,5
x 10.15
225
x
x
.
10
225
15
(0,1.x)
:
2,25
3
,
0
:
5
,
4
c. x = 0,32
d. x =
32
3
<b>Bài </b>61<b> trang 31 SGK</b>
Tìm ba số x, y, z biết:
10
z
-y
x
vaø
5
4
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i><b><sub>;</sub></b></i>
Giải
--30
2.15
z
y 12.2 24
ra :x 2.8 16
Suy
15
12
8
:
15
12
5
4
và
12
8
3
2
:
có
<i><b>`</b></i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>z</i>
<b>Kiểm tra 15’</b>
1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
6.63 = 9.42
2) Tìm hai số x; y, biết:
8 12
<i>x</i> <i>y</i>
va x + y = 15
<b>Đáp án:</b>
1) 6 42 6; 9 63; 42 63; 9
9 63 42 63 9 6 426 (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ)
2) 15
8 12 8 12 20
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
(1đ)
=> x = (8.15):20 = 6 (2đ)
y = (12.15):20 = 9 (2đ)
<b>Thống kệ điểm:</b>
Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB
2 >2 - <5 5 - < 8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A2
<b>4. Đánh giá:</b>
<i><b>Tuần 7 Ngày soạn: 21/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 13 Ngày dạy: 22/09/09 </b></i>
* Kiến thức:
- Biết thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu
hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bằy.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trị: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Cho HS làm ví dụ 1:
<i>viết các phân số </i>
20
3
và
25
37
<i>dưới dạng số thập</i>
<i>phân?</i>
Cho HS làm ví dụ 2:
<i>viết phân số </i>
12
5
dưới dạng
<i>số thập phân?</i>
- Giới thiệu số thập phân
vơ hạn tuần hồn.
11
17
;
99
1
;
9
1
<i> dưới dạng các</i>
<i>số thập phân chỉ ra chu kỳ</i>
<i>và viết gọn nếu là số thập</i>
<i>phân vơ hạn tuần hồn</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- Lên bảng thực hiện phép chia và
viết kết quả.
15
,
0
20
3
48
,
1
25
- Thực hiện phép chia tử cho mẫu.
- Phép chia không bao giờ chấm
<i>dứt, trong thương chữ số 6 được</i>
<i>lập đi lập lại</i>
- Lên bảng làm
- Là các phân số đã tối giản
<b>1. Số thập phân hữu hạn, số thập</b>
<b>phân vơ hạn tuần hồn</b>
<i>Ví dụ1:</i>
15
,
0
20
3
48
,
Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là
các số thập phân hữu hạn
Số 0,4166… gọi là số thập phân vô
hạn tuần hoàn
Viết gọn 0,4166…=0,41(6)
6 gọi là chu kỳ của số thập phân vơ
hạn tuần hồn 0,41(6)
)
54
(
,
1
...
5454
,
1
11
17
)
01
(
,
0
...
0101
,
0
99
1
)
1
(
,
0
...
111
,
0
9
1
<b>2) Nhận xét</b>
SGK (Tr 33)
<i>Ví dụ:</i>
5,0
20
80
80
8
12
<i>7</i>
<i>giản chưa?</i>
- Cho HS làm các ví dụ
- Cho HS làm phần
- Phân số
20
3
. Mẫu là 20 có các
<i><b>ước nguyên tố là 2, 5</b></i>
- Phân số
25
37
. Mẫu là 25 có các
<i><b>ước nguyên tố là 5</b></i>
- Phân số
12
5
. Mẫu là 12 có các
<i><b>ước nguyên tố là 2, 3</b></i>
- HS xét từng phân số theo các
- xét các ước nguyên tố của mẫu
và dựa vào nhận xét để kết luận
57
6
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vì:
5
2
75
6
mẫu 25 không có ước
nguyên tố khác 2 và 5
ta có
57
6
=-0,08
30
7
viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hồn vì:
mẫu 30 có ước ngun tố khác là 3
khác 2 và 5
ta có
30
7
= 0,2(3)
- Các phân số :
14
7
;
125
17
;
viết
được dưới dạng số thập phân hữu
hạn
- Các phân số:
45
11
;
6
5
viết được
dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn
* Kết luận (SGK)
<b>4. Đánh giá:</b>
- Làm bài tập 65 trang 34 SGK.
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
<b> - </b>Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
<i><b>Tuần 7 Ngày soạn: 21/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 14 Ngày dạy: 22/09/09 </b></i>
<b> I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số)
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
tuần hồn.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Từ đó cho HS đi đến kết
luận.
- Cho HS làm phần b
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58:11
d) 14,2:3,33
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
32
,
0
)
<i>a</i> <sub> ; </sub><i>b</i>) 0,124
- Dựa vào tính chất, tìm ước
<i>nguyên tố của các mẫu.</i>
- Lên bảng thực hiện phép chia
- 4 học sinh lên bảng, thực hiện
phép chia, mỗi người làm một
câu.
- chú ý viết kết quả dưới dạng
thu gọn.
- Đưa 0,32 về dạng phân số
- Chú ý rút gọn phân số.
<b>1. Bài 68 <Tr 34 SGK></b>
a) Các phân số : ;
5
3
;
8
5
viết
được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.
12
7
;
22
15
;
11
4
viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
b)
)
3
(
58
,
0
12
7
);
81
(
6
,
0
22
15
);
36
(
,
0
11
4
4
3
;
625
,
0
8
5
<b>2. Bài 69 <Tr 34 SGK></b>
a) 8,5:3 = 2,8(3)
b) 18,7:6 = 3,11(6)
c) 58:11 = 5,(27)
<i>7</i>
28
,
1
)
<i>c</i> <sub> ; </sub><i>d</i>) 3,12
- Hướng dẫn học sinh làm
phần a, b ; phần c, d tự làm.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
999
1
;
99
1
<i>dưới dạng số thập phân? </i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm
- lên bảng thực hiện phép chia.
25
78
100
312
12
,
3
)
25
32
100
128
28
,
1
)
250
31
1000
124
124
,
0
)
25
8
100
32
32
,
0
)
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>4. Bài 71 <Tr 35 SGK></b>
Kết quả
)
001
(
,
0
999
1
)
1
<b>4. Đánh giá:</b>
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
<b> </b>Học lại các kiến thức sau:
- Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ngược lại.
<i><b>Tuần 8 Ngày soạn: 28/09/09</b></i>
<i><b>Tiết 15 Ngày dạy: 29/09/09 </b></i>
* Kiến thức:
- Có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài<b>.</b>
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hồn và ngược lại. Kĩ năng làm trịn số.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b> III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần
trăm HS khá giỏi của trường đó.
giải
-Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là:
...%
058823
,
71
425
%
100
.
302
<b>3. Bài mới:</b>
- GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô
hạn. Số đó người ta có thể làm trịn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội
dung bài hơn nay.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- GV: vẽ trục số sau lên
bảng
4.3 <sub> 4</sub>
4.9 5
- Lên bảng biểu diễn
- Số 4.3 gần số nguyên 4 nhất
- Số 4.9 gần số nguyên 5 nhất
<b>1. Ví dụ</b>
<i>Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân</i>
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
giải
-Ta viết :
5
9
.
4
4
3
.
4
Kí hiệu <sub> đọc là “gần bằng” hoặc</sub>
“xấp xỉ”
<i>để làm tròn số thập phân đến hàng</i>
<i>đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó</i>
<i>nhất.</i>
4
4.3 4.5 4.9
5
<i>7</i>
Kí hiệu <sub> đọc là “gần</sub>
bằng” hoặc “xấp xỉ”
Cho HS làm
5.4 <sub> ; 5.8 </sub>
4.5
- Cho HS làm ví dụ 2
- Giải thích thế nào là làm
trịn nghìn.
- Cho HS làm ví dụ 3
- Giải thích thế nào là làm
trịn đến hàng phần nghìn
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- Giới thiệu các quy ước
như trong SGK
- Cho HS áp dụng các quy
ước để làm các ví dụ minh
hoạ
- Cho HS làm
- Lấy số nguyên gần với nó nhất.
- Lên bảng điền
5.4 <sub> 5 ; 5.8 </sub> <sub>6</sub>
4.5 <sub> 5</sub>
- HS lên bảng làm.
- HS lên bảng làm.
- Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết
<i>quả</i>
- Làm các ví dụ minh hoạ
-HS lên bảng làm
Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến
hàng nghìn.
Do 73000 gần với số 72900 hơn
nên ta viết
72900 73000 (trịn nghìn)
<i>Ví dụ 3: Làm trịn số 0.8134 đến</i>
hàng phần nghìn (làm trịn đến số
thập phân thứ 3)
giải
-0.8134 <sub> 0.813</sub>
<b>2) Quy ước làm tròn số</b>
(Tr 36 SGK)
<i>TH1: Ví dụ:</i>
5420
542
)
1
.
86
149
.
86
)
<i>b</i>
<i>a</i>
TH2: Ví dụ:
1600
1573
)
09
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>4. Đánh giá:</b>
- Nhắc lại quy tắc làm tròn số
- Làm bài tập 74 trang 37 SGK.
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 76, 77, 78, 79, 60 trang 37, 38 SGK.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
<i><b>Tuần 8 Ngày soạn: 01/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 16 Ngày dạy: 02/10/09 </b></i>
* Kiến thức:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và
ngược lại. Kĩ năng làm tròn số.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Phát biểu 2 quy tắc làm tròn số
- Làm bài 76 <Tr 37 SGK>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
a)
3
2
1 = ?
b)
7
1
5 <sub> = ?</sub>
c)
11
3
4 = ?
- Hướng dẫn HS làm bài
100 <Tr 16 SBT>
- Cho HS làm bài 77<Tr 37
SGK>
- Dùng máy tính bỏ túi để tìm kết
quả
a)
3
2
1 <sub> = 1.666…</sub>
b)
7
1
5 = 5.1428…
c)
11
3
4 <sub> = 4.2727…</sub>
a) 5.3013 + 1.49 + 2.364
+ 0.154 = ?
b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16)
= ?
c) 96,3.3,007 = ?
d) 4,508 : 0,19 = ?
<b>1. Bài 99 <Tr 16 SBT></b>
a)
3
2
1 = 1.666… 1.67
b)
7
1
5 <sub> = 5.1428… </sub><sub> 5.14</sub>
c)
11
3
4 = 4.2727… 4.27
<b>2. Bài 100 <Tr 16 SBT></b>
a) 5.3013 +1.49 + 2.364 + 0.154
= 9.3093 <sub>9.31</sub>
b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16)
= 4.773 = 4.77
c) 96,3.3,007 = 289,5741
<sub> 289,57</sub>
d) 4,508 : 0,19 = 23,7263
<sub> 23,73</sub>
<i>7</i>
- Hướng dẫn HS cách làm
- Chú ý là ta có 2 cách
<i>làm</i>
+ Làm tròn các số trước
<i>rồi mới thực hiện phép</i>
<i>tính.</i>
+ Thực hiện phép tính rồi
<i>làm trịn kết quả</i>
- Nghe giáo viên hướng dẫn rồi tự
làm.
14,61 – 7,15 + 3,2
15 – 7 + 3
- Ba HS lên bảng thực hiện các
<i>phép tính cịn lại.</i>
c) 6730 : 48 <sub> 7000 : 50</sub>
= 140
<b>4. Bài 81<Tr 38 SGK></b>
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
15 – 7 + 3 = 11
b) 7,56.5,173 <sub> 8.5 = 40</sub>
c) 73,95:14,2 74:143
d) 2,42602...
3
,
7
815
,
0
.
73
,
21
2
<b>4. Đánh giá:</b>
Nắm chắc quy ước làm trịn số, vận dụng tính tốn trong thực tế.
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
<i><b>Tuần 9 Ngày soạn: 04/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 17 Ngày dạy: /10/09</b></i>
* Kiến thức:
- Có khái niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng ký hiệu
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Tính 12<sub> ; </sub>
2
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Xét, GV vẽ hình
SABF?
<i>với S</i>ABEF?
<i>Vậy S</i>ABCD bằng bao nhiêu?
- Vẽ hình vào vở
- SABCD = 4.SABF?
SABF =
2
1
SABEF
=
2
1
1=0.5m2
SABCD = 4.0,5 = 2 m2
<b>1. Số vô tỉ</b>
a) Bài tốn:
a) Tính SABCD?
SAEBF = 1.1 = 1 m2
SABCD = 2. SAEBF =2.1 = 2 m2
b) Tính AB
x
F
E
A
B
C
<i>7</i>
- Giới thiệu khái niệm căn
bậc hai giống như trong
SGK
=> Định nghĩa căn bậc hai
- Cho HS làm các ví dụ
minh hoạ
AB = SABCD= 2
=> Định nghĩa số vô tỉ
- Nhận xét 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>
4
16
;
4
16
3
9
;
3
9
2
4
;
2
4
gọi AB = x (m)
ta có x2<sub> = S</sub>
ABCD = 2
Vậy x2<sub> = 2</sub>
x = 1.4142135623 ...
x không phải là số hữu tỉ, người
ta gọi x là số vô tỉ.
* Số vô tỉ là số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.
Ký hiệu <b>I</b>
<b>2. Khái niệm về căn bậc hai</b>
căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>
ký hiệu x = <i>a</i>
+ Số dương a có đúng 2 căn bậc
hai <i>a</i> và - <i>a</i>
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 0
* các số 2; 3; 5; 6... là các số
vô tỉ.
<b>4. Củng cố:</b>
Làm các bài tập 82 trang 41 SGK.
<b>5. Dặn dò: </b>
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
<i><b>Tuần 9 Ngày soạn: 04/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 18 Ngày dạy: 06/10/09</b></i>
<b> I. Mục Tiêu:</b>
* Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a (a>0)
- Làm bài tập 84 <Tr 41 SGK>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Giới thiệu định nghĩa số thực
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Cho HS làm
ư
- Số hữu tỉ : 0,
3
1
, -0.234, -3
7
1
- Số vô tỉ : 2
- Cách viết x <sub> R cho ta biết x</sub>
là một số thực.
- x có thể là số hữu tỉ, có thể là
số vơ tỉ
<b>1. Số thực</b>
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là
số thực.
Ký hiệu : R
<i>VD: 0, </i>
3
1
, -0.234, -3
7
1
, 2 là các
số thực.
Với x <sub>R; y </sub><sub>R ta ln có</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
* Với a và b là 2 số thực dương, ta
có : nếu a>b thì <i>a</i> <i>b</i>
<i>-7</i>
Ví dụ:So sánh
a)Số 0,3192 … và 0,32(5)
b) 1,24598 … và 1,24596
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
a) 0,3192 … < 0,32(5)
b) 1,24598 … > 1,24596
- Vẽ hình vào vở
- Tiếp thu
<b>2. Trục số thực</b>
Chú ý: (SGK)
<b>4. Củng cố:</b>
- Làm bài tập 87, 88 trang 44 SGK.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
<i><b>Tuần 10 Ngày soạn: 12/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 19 Ngày dạy: /10/09</b></i>
* Kiến thức:
- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
* Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương
của nó.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vơ tỉ?
- Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số
thập phân)
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu
còn lại
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>
- Trong hai số âm, số nào có giá
<i>trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.</i>
- Trong ơ vng phải điền chữ số
<i>0</i>
- Các phần cịn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số
<i>nhỏ nhất đến số lớn nhất</i>
- Xác định giá tri tuyệt đối của
<i>từng số.</i>
- So sánh các giá trị tuyệt đối
<b>1. Bài 91 <Tr 45 SGK>:</b> Điền số
thích hợp vào ơ vng.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
<b>2. Bài 92 <Tr 45 SGK>: </b>Sắp xếp
các số thực:
-3,2; 1;
2
1
; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 <
2
1
< 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của
các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| < <sub>2</sub>1 <sub>< |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|</sub>
<b>3. Bài 93 <Tr 45 SGK>:</b> Tìm x
biết:
<i>7</i>
<i><b>* Hoạt động 4:</b></i>
- Tương tự làm câu b
- Chuyển các số hạng không chứa
<i>x sang một vế.</i>
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút
<i>gọn.</i>
- Làm tương tự như câu a (lên
bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập
<i>hợp gồm các phần tử chung của</i>
<i>hai tập hợp đó.</i>
- Tập chung của <b>Q</b> và <b>I</b> là tập
2x = -7,6
x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
(-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
<b>4. Bài 94 <Tr 45 SGK>:</b> Tìm các
tập hợp:
a) <b>Q</b> <b><sub>I</sub></b>
<b>Q</b> <b>I</b> =
b) <b>R</b> <b><sub>I</sub></b>
<b>R</b> <b>I = I</b>
<b>4. Củng cố:</b>
<b> </b>- Mối quan hệ giữa các tập hợp số.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b>
<i><b>Tuần 10 Ngày soạn: 12/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 20 Ngày dạy: /10/09</b></i>
* Kiến thức:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép
toán trong <b>Q</b>
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong <b>Q</b>, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so
sánh hai số hữu tỉ.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Thực hiện trong q trình ơn tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS
lấy ví dụ về số tự nhiên,
số nguyên, số hữu tỉ, số
vô tỉ để minh hoạ trong
sơ đồ.
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
- <b>Tập hợp các số đã học là:</b>
Tập <b>N</b> các số tự nhiên.
Tập <b>Z</b> các số nguyên.
Tập <b>Q </b>các số hữu tỉ.
Tập <b>I</b> các số vô tỉ.
Tập <b>R </b>các số thực.
- <b>Quan hệ:</b>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>N</i> ; ; ;
<i>I</i>
<i>Q</i>
- Theo dõi
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số N,</b>
<b>Z, Q, R</b>
<b>2. Ôn tập số hữu tỉ</b>
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
với <i>a</i>,<i>b</i><i>Z</i><sub> ; b</sub>0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn
<i>- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn</i>
<i>không.</i>
* <b>Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ</b>
<i>x</i>
<b>N</b> <b>Z</b> <b>Q</b>
<b>R</b>
x nếu x 0
<i>7</i>
- Đưa bảng phụ trong đó
đã viết vế trái của công
thức, yêu cầu HS lên
bảng điền vế phải.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương
<i>cũng không là số hữu tỉ âm.</i>
- Phát biểu quy tắc
- Ta có |2,5| = 2,5
<i>- Giá trị tuyệt đối của một số luôn</i>
<i>mang dấu +.</i>
=> Không tồn tại giá trị nào của x
<i>để |x| = -1,2</i>
|1,427| = 1,427
- Lên bảng điền vế phải
- Ơ biểu thức này có phân số
3
1
và
6
1
<i>không biểu diễn được dưới</i>
<i>dạng số thập phân hữu hạn, do đó</i>
<i>nên thực hiện phép tính ở dạng</i>
<i>phân số.</i>
- Thực hiện các phép tính trong
<i>dấu ngoặc trước.</i>
- Tiếp thu
<b>Bài 101 <Tr 49 SGK></b>: <b> </b>Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị
nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
|x| = 2 – 0,573
|x| = 1,427
x = 1,427
* <b>Các phép toán trong Q</b>
<b>Bài 99 <Tr 49 SGK></b>: <b> </b>Tính giá trị
của biểu thức:
)
2
(
:
0
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
Phép nhân :
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Phép chia :
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<b>Phép luỹ thừa</b>: với x, y Q; m, n N
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n <sub>;</sub> <sub>x</sub>m<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
(x 0; m n)
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n <sub>;</sub> <sub>(x.y)</sub>n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(y0)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK.
- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’
<b>Chú ý về học kỹ bài.</b>
<i><b>Tuần 11 Ngày soạn: 19/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 21 Ngày dạy: 20/10/09</b></i>
* Kiến thức:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép
toán trong <b>Q</b>
* Kĩ năng:
-Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong <b>Q</b>, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so
sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ
lệ, thực hiện các phép tính trong <b>Q</b>,tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa du giá trị tuyệt đối.
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. Máy tính bỏ túi, bảng phụ
* Trò: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lýu thuyết có ở trong
chương. Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Viết cơng thức tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
- Các phép tốn luỹ thừa.
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
- Cho học sinh tiếp tục
thực hiện các phép tính
trong dấu ngoặc.
- Kết hợp, giao hốn, cộng với số
<i>0</i>
<i>- Dùng tính chất kết hợp.</i>
Nhóm
5
,
0
21
16
21
5
23
4
23
4
1
- Tính chất phân phối của phép
<i>nhân đối với phép cộng.</i>
- Đặt thừa số chung
7
3
ra ngồi.
=
3
1
33
<b>1. Thực hiện phép tính</b>
<i><b>Bài 96 <Tr 49 SGK></b></i>
6
)
14
(
7
3
3
1
33
3
1
19
7
3
3
1
33
7
3
3
1
<i>7</i>
- Cho 2 HS lên bảng làm,
còn lại làm ra nháp.
- Tìm y biết
c)
5
4
7
3
5
2
1 <i>y</i>
35
2
1 <i>y</i>
(áp dụng tính chât của
<i>dãy tỉ số bằng nhau)</i>
- Sử dụng tính chất kết hợp.
- Hai HS lên bảng làm
- Lêm bảng trình bầy
- Là một thừa số.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Coi <i>y</i>
5
2
1 <i> như là một số hạng và</i>
<i>ta tìm </i> <i>y</i>
5
2
1 <i><sub> trước</sub></i>
<i>x + y = 12800000</i>
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
- Thực hiện
3
,
5
)
3
,
5
<b>2. Tốn tìm x</b>
<i><b>Bài 98 <Tr 49 SGK></b></i>
49
43
7
5
.
35
43
5
7
:
35
43
35
43
5
2
1
7
3
5
4
5
2
<b>3. Tỉ lệ thức</b>
<i><b>Bài 103 <Tr 50 SGK></b></i>
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt
là x, y (đồng)
Theo bài ra ta có:
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
và x + y = 12800000
=>
1600000
8
12800000
5
3
5
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<i><b>Tuần 11 Ngày soạn: 18/10/09</b></i>
<i><b>Tiết 22 Ngày dạy: 20/10/09</b></i>
* Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I.
- HS biết cách suy luận, trình bày bài tốn.
- Qua bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh cách dạy và học.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong <b>Q</b>, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể),
tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ
lệ, thực hiện các phép tính trong <b>Q</b>,tìmgiá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa du giá trị tuyệt đối.
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. Máy tính bỏ túi, bảng phụ
* Trị: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lýu thuyết có ở trong
chương. Máy tính bỏ túi.
<b> III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> 2. Đề bài: </b>
<i><b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây </b></i>
<b>Câu 1: </b>Gi trị của (0,7)0<sub> l:</sub>
A. 0 B. 1 C . -0,7 D. 0,7
<b>Câu 2:</b> Điền dấu thích hợp vào ơ vng: 3 2
7 5
A. <b>> </b> B. <b> </b>C. <b>=</b> D. <b> <</b>
<b>Câu 3:</b> Với 1 1<sub>3</sub>
3 3
<i>m</i>
thì gi trị của m l:
A. 3 B. 1
3 C. - 3 D. 4
<b>Câu 4: </b>Hai tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức:
A. 1
3 và
2
6
B. 11
4 và
7
32 C.
2
1
6 và
4
3 D.
0,3
0,5
<sub> và </sub> 3
50
<b>Câu 5:</b> Từ a=c
b d ta suy ra:
A. a +b=a;
c + d b B. ;
a a +b
=
c c + d C. ;
c a - b
=
d c - d D. ;
c a - b
=
a c - d
<b>Câu 6:</b> Giá trị của P= . .5
6
-2 4
3 -3 là:
A. -20
27 B.
5
9 C.
5
9 D.
20
27
<b>Câu 7: </b>Kết quả nào sau đây là sai?
A. 1
2<i>N</i> B. 5 <i>Z</i>
<sub>C. </sub> <sub>2</sub> <i><sub>Q</sub></i>
D. 2
3<i>Q</i>
<i>7</i>
A. – 3,38 B. – 2,852 <sub>C. 3, 38 D. 2,852 </sub>
<b> B . PHẦN TỰ LUẬN:</b> (6 điểm)
<b>Bài 1</b>:<b> </b> (2 điểm) Thưc hiện phép tính:
a, 3,7 4,3 b, 1 :
2
3
4
2
3
<b>Bài 2:</b><i><b> (1điểm) Tìm x, biết: </b></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>2 <sub>12</sub>
3
2
<b> Bài 3:</b> (2điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật. Biết chu vi mảnh đất là 48
<b> </b> m và tỉ số của hai cạnh là 0,5.
<b>Bài 4:</b><i><b> (1điểm) Viết cc số 4</b></i>55 <sub> v 5 </sub>44<sub> dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 11</sub>
<b>IV. Đáp án và thang điểm:</b>
<b> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b><i><b>(4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b></i>
Đáp án mỗi câu là : 1B 2D 3A 4C 5B 6D 7A 8B
<b> B. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>( 6điểm)</b></i>
<b>Bài 1</b>:<b> </b> (2,5điểm) Thưc hiện phép tính:
a, Đúng được 1 điểm
3,7 4,3
<sub> = -3,7 + 4, 3 = 0,6 </sub>
b, Đúng được 1 điểm
1 :
2
3
4
2
3 = 1 :
2
1
12
= 24
<b>Bài 2:</b><i><b> (1điểm) Đúng được 1 điểm </b></i>
<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>2 <sub>12</sub>
3
2 <i>x</i>9 12
3
2 ( 0,25 đ )
3 <i>x</i> 21
2 (0,25đ ) x = -14 (0,5đ)
<b> Bài 3:</b> (2điểm)
Có d HCN = 48 m; tỉ số của hai cạnh l0,5. Tính SHCN.
Gọi a, b ( m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của HCN (a, b > 0) (0, 25đ)
=> a + b = 24 và
1 2
<i>a</i> <i>b</i>
( 0,75đ)
Diện tích HCN l: 128 m2 <sub>( 0, 5đ)</sub>
Có 55 = 11 . 5 v 44 = 11 . 4
Suy ra : 455<sub> = 4</sub>11 . 5<sub> = (4</sub>5 <sub>)</sub>11<sub> = 1024 </sub>11 <sub>( 0,5đ)</sub>
<sub>5</sub>44<sub> = 5</sub>11 . 4<sub> = (5</sub>4 <sub>)</sub>11<sub> = 625 </sub>11 <sub>( 0,5đ)</sub>
<b> V. Thống kê điểm:</b>
<b> </b>
Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB