Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

GA đại số 7(đã sủa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.42 KB, 109 trang )

Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Ngày dạy:....../....../ 2007
Chơng I: Số hữu tỉ -số thực
Tuần 1 _ Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A.Mục tiêu.
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và
so sánh các số hữu tỉ .Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N
QZ

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ .
B.Chuẩn bị.
Giáo viên: thớc thẳng, bảng phụ,phấn màu ,sgk.
Học sinh: vở ghi ,thớc
Ôn lại kiến thức; phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh
phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số .
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (5) Giới thiệu chơng
trình đại số lớp 7(5 )
Yêu cầu sách vở,dụng cụ học tập và
phơng pháp học tập môn toán
Hoạt động 2: 1.Số hữu tỉ (12)
? Hãy viết các số sau thành các phân
số bằng nó 3 ; -0,5 ; 2
7
5
? Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó
ở lớp 6 ta đã biết: các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số,số đó đợc gọi là số hữu tỉ


? Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
Tập hợp các số hữu tỉ đợc kí hiệu là Q
? Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1
3
1
là các số hữu tỉ
ghi các yêu cầu để thực hiện
3 =
...
2
6
1
3
1
3
==


=
-0,5 =
...
2
1
2
1
10
5
=

=


=


0 =
...
3
0
2
0
1
0
===
2
7
5
=
...
7
19
7
19
=


=
Có thể viết mỗi số trên thành vô số
phân số bằng nó
...Là số viết đợc dới dạng phân số
b

a

với a, b

Z ; b = 0
1
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ?
Vì sao?
? Cho ví dụ ?
? Nêu mối quan hệ giữa các tập số
N ,Z ,Q
? Biểu diễn mối quan hệ bằng sơ đồ
Ven
? Làm bài tập 1(sgk-7)
Điền kí hiệu

,,
thích hợp vào ô
vuông
Ta đã biết cách biểu diễn số nguyên
trên trục số . Vậy biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số nh thế nào ?
Hoạt động 3: 2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số ( 10 )
? Biểu diễn các số nguyên -1; 0; 1;
trên trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5

trên trục số
GV: hớng dẫn cách biểu diễn
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số
? Viết phân số dới dạng mẫu dơng
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2

xác định nh thế nào ?
Hoạt động 4: 3.So sánh hai số hữu tỉ
(16)
? So sánh 2 phân số
5
4
3
2


ta làm
nh thế nào
? Hãy làm ?
0,6 =
5
3

10
6
=
-1,25 =
4
5
100
125

=

; 1
3
4
3
1
=
( đ/n)
Có là số hữu tỉ vì

a

Z thì a =
1
a

a

Q
N


Z

Q
-3

N ; -3

Z ; -3

Q ;-
3
2

Q ;
-

3
2
Z ; N

Z

Q
3
2
3
2

=

Thành 3 phần bằng nhau
Lấy 2 phần về bên trái điểm 0
Đa 2 p/s về mẫu dơng => quy đồng
mẫu số 2 p/s => so sánh 2 tử số
2
N Z Q
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Ví dụ 1: a. So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và
2
1

? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh
thế nào
? Hãy so sánh
? Tơng tự hãy so sánh 0 và 3
2
1

? Qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết để
so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm nh thế
nào
Tơng tự số nguyên
Số hữu tỉ > 0 gọi là số hữu tỉ dơng
Số hữu tỉ < 0 gọi là hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm
? Làm ?5
? Nhận xét nh thế nào về số hữu tỉ
b
a


khi a,b cùng dấu, khác dấu
5
4
5
4

=

=
15
12

,
15
10
3
2

=

vì -10 > -12 và 15 > 0 =>
15
10
15
12

<



hay
3
2
5
4

<

Ta viết chúng dới dạng 2 p/s có cùng
mẫu dơng rồi so sánh tử
-0,6 =
10
5
2
1
2
1
;
10
6

=

=


vì -6 < -5 và 10 > 0 =>
10
5
10

6

<


hay -0,6 =
2
1

h/s làm vào vở
+ Viết 2 số hữu tỉ dới dạng 2 p/s có
cùng mẫu dơng
+ so sánh 2 tử số,số hữu tỉ nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn
Số hữu tỉ dơng :
5
3
;
3
2
Số hữu tỉ âm : -4;
5
1
;
7
3


Số hữu tỉ không âm,không dơng
2

0

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2)
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, biết biểu diễn, so sánh 2 số hữu tỉ
Làm bài tập 2-5 (sgk tr 8 ) 1-6 (sbt-tr3)
H ớng dẫn bài 5 : ? Từ x<y nên a nh thế nào b?
? Mẫu của x ,y và z nh thế nào ? đa về cùng mẫu đợc không ?
? a < b => 2a nh thế nào a + b ; a + b nh thế nào 2b
? Rút ra kết luận gì?
Ôn quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
3
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Ngày dạy:......./......./ 2007
Tuần 1 _ Tiết 2 : Cộng trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu .
- H/s nắm vững các quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ ,biết quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, phấn màu
Hs: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số,quy tắc chuyển vế ,dấu ngoặc
Bảng hoạt động nhóm
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ
3 số hữu tỉ (dơng,âm,0 )
2. Phát biểu quy tắc chuyển vế
3. làm bài tập 3a (sgk) so sánh
các số hữu tỉ

7
2


11
3

Hoạt động 2: 1.Cộng, trừ hai số hữu
tỉ (13 )
Mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng
p/s
b
a
(a,b

Z ,b

0 ) .Vậy để
cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế
nào ?
? Nêu quy tắc cộng hai p/s cùng mẫu
khác mẫu
Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể
viết dới dạng p/s cùng mẫu dơng rồi
áp dụng quy tắc cộng,trừ p/s cùng
mẫu
? Với x =
m
a
; y =

m
b
( a,b m

Z ,
m > 0 ) hãy hoàn thành công thức
x + y = ... ; x - y = ...
? Nêu t/c phép cộng 2 p/s
Hs trả lời và lấy ví dụ
phát biểu quy tắc học ở lớp 6
chữa bài tập
Để cộng ,trừ số hữu tỉ ta có thể viết
chúng dới dạng p/s rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ p/s
H/s phát biểu
x + y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x - y =
m
ba
m
b
m

a

=

Tính chất giao hoán,kết hợp,cộng với
số 0
4
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Vd: a,
?
7
4
4
7
=+

? Nêu cách làm
b, 9 -3 ) (-
4
3
) = ?
? Nêu nhận xét về phép toán và nêu
cách làm
gv nhấn mạnh các bớc làm
?1 Tính a, 0,6 +
3
2

= ?
b,

3
1
- ( -0,4 )
? Nêu cách làm
? Gọi h/s lên bảng thực hiện
? Bài 6 (sgk-10 ) Tính
a,
?
28
1
21
1
=

+

b,
?
27
15
18
8
=

? gv gọi h/s lên bảng thực hiện
Hoạt động 3: 2. Quy tắc chuyển vế
(10)
? Tìm x biết x+ 5 = 17
? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z
? Tơng tự trong Q ta cũng có quy tắc

chuyển vế
? Đọc quy tắc sgk
Tổng quát :

x,y,z

Q
x + y =z => x = z y
VD: Tìm x biết -
3
1
7
3
=+
x
? Học sinh thực hiện
?2: Tìm x biết a, x -
3
2
2
1

=
b,
4
3
7
2

=

x
? Học sinh lên bảng làm
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7

=+

=+

( -3 ) +
4
9
4
3
4
12
4
3

=+

=

a,
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3

=

+=

+
b,
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
=+=+
a,

12
1
84
4
84
3
28
1
21
1

=

+

=

+

b,
1
9
5
9
4
=

x + 5 = 17
x = 17 5
x = 12

Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó
Đọc sgk 2 lần
x =
7
3
3
1
+
x =
21
9
21
7
+
x =
21
16
x =
6
1
x =
28
29
5
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
gv cho học sinh đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: Củng cố (10)
? Bài 8 sgk 10

a,
)
5
3
()
2
5
(
7
3

+

+
c,
10
7
)
7
2
(
5
4



Bài 9: Tìm x biết
a, x +
4
3

3
1
=
c, -x -
7
6
3
2

=
=
70
47
2
70
187
70
42
70
175
70
30
=

=

+

+
=

70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
=+=+
x =
12
5
x =
21
4

Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2)
-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
-Làm bài tập từ 6 -10 (sgk -10) và 10 -13 (sbt)
-Ôn tập quy tắc nhân,chia p/s,các t/s của phép nhân trong Z phép nhân p/s

Ngày dạy: ......./......./2007
Tuần 2 _ Tiết 3: Nhân,chia số hữu tỉ
A.Mục tiêu.

- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân,chia số hữu tỉ
- Có kĩ năng nhân,chia số hữu tỉ nhanh và đúng
B.Chuẩn bị
GV: bảng phụ, phấn màu
H/S: bảng phụ,ôn quy tắc nhân chia p/s,t/c cơ bản của phép nhân, đ/n tỉ số
6
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7)
1. Muốn cộng,trừ 2 số hữu tỉ x,y
ta làm thế nào?Viết công thức
tổng quát
2, Tính






+


)
8
3
2
1
()
4

7
(
3
2
3. Phát biểu quy tắc chuyển vế? áp
dụng tìm x biết
3
1
7
4
=
x
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ
(10)
Trong tập Q các số hữu tỉ,cũng có
phép nhân ,chia 2 số htỉ VD: -0,2.
4
3
Theo em thực hiện nh thế nào ?
? Hãy phát biểu quy tắc nhân p/s
? áp dụng
? Với x =
d
c
y
b
a
=
,
( b,d


0 )
x.y = ?
? áp dụng -
2
1
2.
4
3
? Phép nhân p/s có t/c gì
Phép nhân số htỉ có t/c nh vậy gv treo
bảng phụ
? Tính a,
8
21
.
7
2

=?
b, 0,24.
4
15

= ?
c, (-2).(
12
7

) = ?

? gv gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
Hs1 trả lời và viết công thức tổng quát
hs2 thực hiện phép tính
x =
21
5
Viết các số hữu tỉ dới dạng p/s rồi áp
dụng quy tắc nhân p/s
-0,2.
20
3
4
3
.
5
1
4
3

=

=
x.y =
d
c
b
a
.
-
8

15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3

=

=
T/c giao hoán,kết hợp,nhân với 1,t/c
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, các số khác 0 đều có số nghịch
đảo
H/s ghi với x,y,z

Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x
x.
x
xx
.
11

=
(với x

0)
x.(y + z) = x.y + x.z
a,
4
3
8
21
.
7
2

=

b, 0,24.
10
9
4
15
.
100
24
4
15

=

=


c, (-2).(
6
7
)
12
7
=

7
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Hoạt động 3: 2. Chia hai số hữu tỉ
(10)
? Với x =
b
a
, y =
d
c
(y

0) áp dụng
quy tắc chia p/s hãy viết công thức
x : y
VD: -0,4 : (-1
5
2
)
? Hãy viết -0,4 dới dạng p/s rồi thực
hiện phép tính

? Tính a , 3,5:
3
2

b,
23
5

: (-2)
bài 12 (sgk)
a,
8
1
.
2
5
16
5

=

? viết cách khác
b,
8:
2
5
16
5

=


? viết cách khác
? Đọc chú ý sgk (3)
Với x,y

Q ; y

0 tỉ số của x và y kí
hiệu là
y
x
hay x : y
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu
tỉ
Hoạt động4: Củng cố (15)
Bài 13 (sgk-12) Tính
a,
6
25
.
5
12
.
4
3



? Gọi h/s lên bảng thực hiện => mở
rộng từ nhân 2 số ra nhân nhiều số

b, (-2).
)
8
3
.(
4
7
.
21
38

c, (
5
3
).
16
33
:
12
11
d,








18

45
6
8
.
23
7
? gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3)
-Nắm vững quy tắc nhân,chia số htỉ
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của số
nguyên
-Làm bài tập 14 -16(sgk) bài 10
x : y =
c
d
b
a
d
c
b
a
.:
=
- 0,4 :(-1
7
2
7
5
.

5
2
5
7
:
5
2
)
5
2
=

=

=
a,
4
21

b,
46
5
...
4
1
.
4
5
2
1

.
8
5
16
5
=

=

=

...4:
4
5
2:
8
5
16
5
=

=

=

-3,5 :
2
1
; 2
3

2
75,8
;
4
3
:
2
1
2
15
6).5.(4
)25.(12.3
6
25
.
5
12
.
4
3

=


=



b,
8

19
c,
15
4
d,
6
1
1
6
23
.
23
7
=

8
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
15 (sbt-4,5)
Hd bài 15: ? Đa bài toán về cho 4 số
10, -2, 4, -25
Dùng dấu các phép tính và dấu ngoặc
để một biểu thức có giá trị bằng -105
Ngày dạy: ......./......./2007
Tuần 2 _ Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A.Mục tiêu.
- H/s hiểu k/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng,
trừ,nhân,chia các số thập phân
- Có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí .

B.Chuẩn bị.
Gv: hình vẽ trục số,thớc thẳng,bảng phụ
Hs: Ôn giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân ở tiểu học
Cách viết số thập phân dới dạng phân sốvà ngợc lại
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (8)
1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
gì ? áp dụng
0;3;15

tìm x biết
x
= 3
2. Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ
sau trên trục số 3,5; 2;
2
1

Hoạt động 2: 1. Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ (12 )
Tơng tự nh giá trị tuyệt đối của số
nguyên,gtrị tuyệt đối của một số htỉ x
là k/c từ điểm x đến điểm 0 trên trục
số
Đ/n
Kí hiệu :
x
? Tìm

2;0;
2
1
;5,3


Gv chỉ vào trục số đã biểu diễn các số
hữu tỉ trên và lu ý h/s k/c không có
giá trị âm
Hs trả lời
15
= 15 ;
3

= 3
0
= 0
x
= 3 => x = 3 ; x = -3
Nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của số
hữu tỉ x
5,3
= 3,5 ;
2
1

=
2
1
;

0
= 0 ;
2

= 2
9
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
?1 Điền vào chỗ trống
Nếu x> 0 thì
x
= ....
Nếu x = 0 thì
x
= ...
Nếu x< 0 thì
x
= ...
x
= x nếu x

0
= -x nếu x < 0
Công thức tính gtrị tuyệt đối của 1 số
hữu tỉ cũng nh đối với số nguyên
? 2 Tìm
x
biết
a, x =
7
1


b, x =
7
1
c, -3
5
1
d, x = 0
Bài 17(sgk)

? Bảng phụ : bài giải sau đúng hay sai
a,

x
0 với

x
Q
b,
xx

với

x
Q
c,
x
= -2 => x = -2
d,
=

x
x

e,
x
= -x => x

0
Nhận xét : sgk
Hoạt động 3 : 2, Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân (15 )
a, (- 1,13) + (- 0,264)
? Hãy viết các số thập phân trên dới
dạng phân số thập phân tồi áp dụng
quy tắc cộng hai p/s
? Có thể làm cách khác nhanh hơn
không ?
GV: trong thực hành khi cộng 2 số
thập phân ta áp dụng quy tắc tơng tự
nh đối với số nguyên
? Thực hiện b, 0,245 2,134
c, (-5.2) . 3,14
Khi cộng, trừ,nhân 2 số thập phân ta
áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và
về dấu tơng tự nh với số nguyên
nếu x > 0 thì
x
= x
nếu x = 0 thì
x

= 0
nếu x < 0 thì
x
= -x
3
2
=
3
2
( vì
3
2
> 0 )
75,5

= 5,75 ( vì -5,75 < 0 )
x =
7
1

=>
7
1
=x
; x =
7
1
=>
x
=

7
1
x = -3
5
1
=>
x
= 3
5
1
; x = 0 =>
x
=
0
câu a,c đúng câu b sai
x
=
5
1
=> x =
5
1
; x =
5
1

x
= 0 => x = 0 ;
x
= 0,37 => x =

-0,37 ; x = 0,37
x
= 1
3
2
=> x = -1
3
2
; x = 1
3
2
a, Đúng
b, Đúng
c, Sai không có giá trị nào của x
d, Sai
x
=
x

e, đúng
(- 1,13) + (- 0,264) =
1000
264
100
113

+

=
1000

264
1000
1130

+

=
1000
1394

=- 1,394
(- 1,13) + ( - 0,264) = - ( 1,13 +
0,264) = - 1,394
b, -1,889
10
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
d, -0,408 : (-0,34)
GV: Thơng của 2 số thập phân x và y
là thong của
x

y
với dấu +
đằng trớc nếu x và y cùng dấu và dấu
- đằng trớc nếu x và y khác dấu
Hoạt động 4: Củng cố (8)
?3 Tính a, -3,116 = 0,263
b, (-3,7) . (-2,16)
Bài 18 (sgk) Tính
a, -5,17 0,469

b, -2,05 + 1,73
c, (-5,17) .( -3,1)
d, (- 9,18) : (4,25)
? Gọi 4 em lên bảng thực hiện
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà (2)
-Học thuộc đ/n và công thức xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,ôn
so sánh 2 số htỉ
-Làm bài tập 20 - 24 (sgk) tr 15- 16
bài 24 - 27 ( sbt- 7,8)
-Giờ sau LT mang máy tính bỏ túi
c, -16,328
a, = -2,853
b, =7,992
a, -5,639
b, -0,32
c, 16,027
d, -2,16
Ngày dạy: ......../......./2007
Tuần3 _ Tiết 5: Luyện tập
A, Mục tiêu
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ ,tính giá trị biểu thức ,tìm x ( đẳng thức có
chứa dấu giá trị tuyệt đối) sử dụng máy tính bỏ túi
- Phát triển t duy hs qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
B ,Chuẩn bị
GV: bảng phụ ghi bài 26 sử dụng máy tính bỏ túi
Hs : bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C, Tiến trình dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8)
1, Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số htỉ x
Tính nhanh :
a, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
Hs1 viết công thức
áp dụng
a, = (6,3 + 2,4) - (3,7 + 0,3) = 4,7
b, = (5,5 5,5) + (4,9 4,9) = 0
11
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
b, (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
2, Tìm x biết
a,
x
= 2,1 b,
4
3
=
x
và x < 0
c,
5
2
1
=
x
c,
=

x
0,35 và x >
0
Luyện tập (35)
Hoạt động 2: Dạng 1: Tính giá trị
biểu thức
Bài 28(sbt)
A = ( 3,1 2,5) (-2,5 + 3,1)
C = -( 251.3 + 281) + 3.251 - (1-281)
? Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng tr-
ớc có dấu (+) có dấu (-)
? Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Bài 29( SBT): Tính giá trị các biểu
thức sau với
a
= 1,5 b = - 0,75
? Vậy a nhận mấy giá trị ? là những
giá trị nào
? Gọi 2 hs lên bảng tính M với 2 trờng
hợp
Thay a = 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M
Thay a = - 1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M
P = (-2) : a
2
b.
3
2
? 2 hs lên bảng tính với 2 trờng hợp
? Nhận xét 2 kết quả ứng với 2 trờng
hợp của P

Bài 24 (sgk-16) áp dụng t/c các phép
tính để tính nhanh
? Hoạt động nhóm
a, (-2,5.0,38.0,4) -
[ ]
)8.(15,3.125,0
b,
[ ]
2,0).17,9(2,0).83,20(
+
:
[ ]
5,0).53,3(5,0.47,2

Hs2 lên bảng thực hiện
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
A = 3,1 2,5 + 2,5 3,1
= 0
C = -251.3 281 + 3.251 -1 +281
= -1
M = 1,5 + 2.1,5.(- 0,75) - (- 0,75)
M = 1,5 + ( - 2,25) + 0,75
M = 0
M = -1,5 + 2.(- 1,5).(- 0,75) - (- 0,75)
= - 1,5 + 2,25 + 0,75
= 1,5
*a =
2
3
, b = -

4
3
thì
P = (-2) : (
2
3
)
2
( -
4
3
) .
3
2
=
18
7

* a = -
2
3
, b = -
4
3
thì P =
18
7

Hoạt động nhóm
a,

[ ]
38,0).4,0.5,2(

-
[ ]
15,3.125,0).8(

= (-1) .0,38 (-1) . 3,15
=2,77
b, = (-30 .0,2) : ( 6 .0,5)
12
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Hoạt động 3: Dạng 2;Sử dụng máy
tính bỏ túi
Bài 26 (sgk)
GV treo bảng phụ hớng dẫn
? áp dụng a, (-3,1597) + (-2,39)
c, (-0,5) . (-3,2) . + (-10,1) . 0,2
Hoạt động 4: Dạng 3 : So sánh số
hữu tỉ
Bài 22 (sgk-16) Sắp xếp các số hữu tỉ
sau theo thứ tự lớn dần
0,3 ; -
6
5
; -1
3
2
;
13

4
; 0; -0,875
? Hãy đổi các số thập phân ra p/s rồi
so sánh
? Hãy sắp xếp
Bài 23(sgk-16) : Dựa vào t/c : Nếu
x < y và y< z thì x < z .Hãy so sánh
a,
5
4
và 1,1
b, -500 và 0,001
c,
38
13

37
12


Hoạt động 5: Dạng 4 Tìm x ( đẳng
thức có chứa dấu giá trị tuyệt đói )
a,
7,1

x
= 2,3
? Những số nào có giá trị tuyêt đối
bằng 2,3
b,

4
3
+
x
-
3
1
= 0
? Chuyển -
3
1
sang vế phải xét tơng tự
câu a
Hoạt động 6: Dạng 5: Tìm giá trị lớn
nhất, GTNN (hs K,G )
= -2
a, -5,5497
b, -0,42
0,3 =
10
3
- 0,875 =
8
7

6
5
8
7
>


24
21
8
7
=
>
6
5
24
20
=
=>
6
5
8
7

<

13
4
130
40
130
39
10
3
=<=
Sắp xếp

-1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
<<<<<
=> -1
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
<<<<<
a,
5
4
< 1 < 1,1 =>
5
4
< 1,1

b, -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001
c,
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=


Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3
x 1,7 = 2,3 => x = 4
hoặc x 1,7 = -2,3 => x = -0,6
*, x +
3
1
4
3
=
=> x = -
12
5

*, x +
3
1
4
3
=
=> x = -
12
13
13
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Bài 32(SBT-8)
a, A = 0,5 -
5,3

x
?
5,3

x
có giá trị nh thế nào ?
? Vậy -
5,3

x
có giá trị nh thế nào
A = 0,5 -
5,3

x

có giá trị
nh thế nào ?
? GTLN của A là bao nhiêu ?
b, B = -
x

4,1
- 2
? GTLN của B là bao nhiêu?
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2)
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài 26,28 30 34 (SBT-9)
Ôn tập đ/n luỹ thừa bậc n của a,
nhân ,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số

5,3x
0 với mọi x
-

5,3x
0 với mọi x
A = 0,5 -

5,3x
0,5 với mọi x
A có GTLN bằng 0,5 khi
x - 3,5 = 0 => x = 3,5
B = -

24,1 x

-2
Vậy B có GTLN = -2 khi và chỉ khi x
= 1,4

Ngày dạy:......../......../ 2007
Tuần 3 _ Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A.Mục tiêu.
.H/s hiểu k/n luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ biết các quy tắc
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng có số
. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
B.Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ,máy tính bỏ túi
Hs: bảng nhóm , máy tính bỏ túi ,ôn tập đ/n luỹ thừa bậc n của a,nhân chia 2
luỹ thừa cùng cơ số
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 )
1, Tính giá trị của biểu thức sau
-






+









+
5
2
4
3
4
3
5
3
2, Cho a là một số tự nhiên . Luỹ thừa
bậc n của a là gì ? Viết các kết quả
sau dới dạng một luỹ thừa
3
4
.3
5
= ? ; 5
8
: 5
3
= ?
-
5
2
4
3

4
3
5
3
+
= -1
3
4
.3
5
= 3
9
; 5
8
: 5
3
= 5
5

14
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
? Nhắc lại quy tắc nhân chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số
Hoạt động2: 1, Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên (7 )
? Tơng tự nh đối với số tự nhiên em
hãy nêu đ/n luỹ thừa bậc n (n

N) của
số hữu tỉ x ?

? Viết công thức
? Điều kiện của x và n nh thế nào ?
x gọi là cơ số , n gọi là số mũ
Giới thiệu quy ớc
x
1
= x , x
0
= 1 (x

0 )
? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a

( a,b

Z , b

0 ) thì x
n
=
n
b
a








thể tính nh thế nào ?
n
n
n
b
a
b
a
=






? Tính
( ) ( )
( )
0
32
32
7,9
5,0;5,0;
5
2
;
4
3
















Hoạt động 3 : 2: Tích và thơng của 2
luỹ thừa cùng cơ số (8 )
? Cho a

N ; m,n

N , m

n thì
a
m
. a
n
= ? ; a
m

: a
n
= ?
? Phát biểu thành lời
GV: Tơng tự với x

Q ; m,n

N ta
có x
m
.x
n
= x
m+n

? Tơng tự x

Q thì x
m
: x
n
tính nh
thế nào ?
? Để phép chia thực hiện đợc cần đk
cho x, m và n nh thế nào ?
? Nêu cách làm
? Tình (-3)
2
. (-3)

3
= ?
(- 0,25)
5
: ( -0,25)
3
=?
? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau A,B,C,D,E
a, 3
6
.3
2
=
A. 3
4
; B. 3
8
; C. 3
12
; D. 9
8
; E. 9
12

b, 2
2
.2
4
.2

3
=
A. 2
9
; B. 4
9
; C. 8
9
; D. 2
24
; E. 8
24

Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số
x
n
= x.x.x.....x
n thừa số
Với x

Q , n

N , n > 1
n thừa số
x
n
=
b
a

b
a
b
a
b
a
n
......
=






n thừa số
=
bbb
aaa
......
......
=
n
n
b
a
n thừa số
( )
25,05,0;
125

8
5
2
;
16
9
4
3
2
32
=

=







=







( -0,5)
3

= - 0,125 ; ( 9,7)
0
= 1
a
m
. a
n
= a
m+n

a
m
: a
n
= a
m-n

x
m
: x
n
= x
m-n
( x

Q ; m,n

N )
đk x


0 , m

n
a, (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
5
b, (- 0,25)
5
: ( - 0,25)
3
= (- 0,25)
2

B
A
15
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
c, a
n
. a
2
=
A. a
n-2
; B. (2a)
n+2
; C. (a.a)

2n
; D. a
n+2

E. a
2n

d, 3
6
: 3
2
=
A. 3
8
; B. 1
4
; C. 3
-4
; D. 3
12
; E. 3
4

Hoạt động 4: 3,Luỹ thừa của luỹ
thừa (12 )
a,? Tính và so sánh a,(2
2
)
3
và (2

6
)
b,
5
2
2
1
















10
2
1








? Vậy khi tính luỹ thừa của luỹ thừa ta
làm thế nào?
Công thức (x
m
)
n
= x
m.n

? Điền số thích hợp vào ô vuông
a,







=
















4
3
4
3
2
3
b,
( )
[ ]
( )
8
4
1,01,0
=
? Bài tập sau đúng hay sai
a,2
3
.2
4
= (2
3
)
4

?
b,5
2
.5
3
= (5
2
)
3
?
GV nhấn mạnh
a
m
.a
n


(a
m
)
n

? Hãy tìm xem khi nào a
m
.a
n
= (a
m
)
n


Hoạt động 5: Củng cố(10)
? Nhắc lai đ/n luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x . Nêu quy tắc nhân,chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa
? Hoạt động nhóm bài 28 (sgk)
?
2
1
;
2
1
;
2
1
;
2
1
5432
=






























=> nhận xét gì ?
D
E
a, (2
2
)
3
= 2
2
.2

2
.2
2
= 2
6

2
2
2
2
5
2
2
1
.)
2
1
.(
2
1
.)
2
1
(
2
1















=
















102
2
1

2
1







=







Ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ
6
2
a, Sai vì 2
3
.2
4
= 2
7
còn (2
3
)
4

= 2
12

b, Sai vì 5
2
.5
3
= 5
5
còn (5
2
)
3
= 5
6

a
m
.a
n
= (a
m
)
n


m + n = m.n

m = n= 0 hoặc m = n= 2
hoạt động nhóm

16
1
2
1
;
8
1
3
1
;
4
1
2
1
432
=







=








=








32
1
2
1
5

=







Luỹ thừa bậc chẵn của số (-) là số (+)
luỹ thừa bậc lẻ của số (-) là số (-)
16
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Hoạt dộng 6: Hớng dẫn về nhà (3 )
-Học thuộc đn luỹ thừa bậc n của số

hữu tỉ x và các quy tắc .
-Làm bài tập 27 - 32 (sgk-19)
Bt 39 - 43 (sbt)
-Đọc mục có thể em cha biết

Ngày dạy:......./......../ 2007
Tuần 4 _ Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
A.Mục tiêu
Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng
. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
B.Chuẩn bị
Gv: bảng phụ
Hs bảng nhóm
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 )
1.Đn và viết công thức tính luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x
Tính
( )
3
20
5,2;
2
1
3;
2
1














=?
2, Viết công thức tính tích thơng 2
luỹ thừa cùng cơ số và tính luỹ thừa
của một luỹ thừa
3. Tìm x biết a, x :
2
1
2
1
3

=








Hs phát biểu






=






=







4
49
2
1
3;1
2
1

20
;
(2,5)
3
= 15,625
x =
4
2
1







17
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
b,
75
4
3
.
4
3







=






x
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa của một
tích (14 )
? Tính và so sánh
a, (2,5)
2
và 2
2
.5
2

b,
3
4
3
.
2
1








33
4
3
.
2
1












? Gọi 2 hs lên bảng
? Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét
muốn nâng một tích lên một luỹ thừa
ta có thể làm thế nào ?
(x.y)
n
= x
n
.y

n
với x

N
Gv có thể minh hoạ công thức
? Tính a,
5
5
3.
3
1






b, (1,5)
3
.8
? 2 hs đứng tại chỗ làm gv ghi bảng
GV: áp dụng công thức theo cả 2
chiều
? Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ
a, 10
8
.2
8
b, 25

4
.2
8

c, 15
8
.9
4

? gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một th-
ơng (21 )
? Tính và so sánh
a,
3
3
2








( )
3
3
3
2


b,
5
5
2
10

5
2
10






? lên bảng thực hiện
x =
2
4
3






(2.5)
2
= 10

2
= 100
2
2
.5
2
= 4 . 25 = 100 =>(2.5)
2
= 2
2
.5
2
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=






=







512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
33
==













=>
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1












=







Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ
thừa đó rồi nhân các kết quả tìm đợc
13.
3
1
3.
3
1
5
5
5
=






=






91,5)

3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5 .2)
3
= 27
a, 20
8
b, 5
8
.2
8
= 10
8

c, 15
8
.9
4
= 15
8
.3
8
= 45
8

a,
27

8
3
2
3

=







;
( )
27
8
3
2
3
3

=


( )
3
3
3
3

2
3
2

=







b,
3125
32
100000
2
10
5
5
==
31255
2
10
5
5
==









5
5
5
2
10
2
10






=
Luỹ thừa của một thơng bằng thơng
18
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
? Qua 2 ví dụ trên rút ra nhận xét luỹ
thừa của một thơng có thể tính thế nào
?
y
n
n
y
x

y
x
=








( y

0)
Luỹ thừa của một thơng


n
y
x








=
n

n
y
x
(y

0)

chia 2 luỹ thừa cùng
số mũ
?4 Tính
2
2
24
72
=? ;
( )
( )
=

3
3
5,2
5,7
?
27
15
3
= ?
? gọi hs lên bảng
? viết các biểu thức sau dới dạng một

luỹ thừa
a, 10
8
: 2
8
= ?
b, 27
2
: 25
3
=?
? 2 hs lên bảng thực hiện
? Viết công thức luỹ thừa của một
tích luỹ thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau về đk của y trong 2 công
thức
? Nêu quy tắc nhân luỹ thừa cùng số

? Nêu quy tắc chia luỹ thừa cùng số
mũ ?
?5 Tính a, ( 0,125)
3
.8
3

b, (-39)
4
. 13
4


? gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Bài 34(sgk) Hãy kiểm tra đáp sốvà
sửa lại chỗ sai (nếu có)
Ta thừa nhận t/c sau
Với a

0, a

1,a

-1 nếu a
m
= a
n
thì
m = n
? Dựa vào t/c này hãy tìm n và m biết
a,
32
1
2
1
=






m

các luỹ thừa
93
24
72
2
2
2
==
;
( )
( )
27
5,2
5,7
5,2
5,7
3
3
3
=







=

125

3
15
27
15
3
3
=






=
a, 5
8

b, 3
6
: 5
6
=
6
5
3







( x.y)
n
= x
n
.y
n
( y bất kì

Q )
=








y
y
x
y
x
n
n
n
;
0
a, ( 0,125)

3
.8
3
= 1
b, 9-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
a, (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5

c, (0,2)
10
:(0,2)
2
= (0,2)
8

d,
8
4
2
7

1
7
1







=















f,
14
16
30

8
10
2
2
2
4
8
==
a,
5
2
1
2
1






=






m



m = 5
b,







=






n
5
7
5
7
3
n = 3
19
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
b,
n







=
5
7
125
343
? gọi 2 hs lên bảng
Hoạt động4: Hớng dẫn về nhà (2 )
-ôn tập các quy tắc và công thức
-Bài tập 37 - 39 (sgk) 44 - 51 (sbt)
-Hd bài 37 ? Trong mỗi câu em hãy
đa các luỹ thừa về cùng cơ số để rút
gọn

Ngày dạy :........./....../ 2007
Tuần 4 _ Tiết 8: Luyện tập
A.Mục tiêu
- Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích ,luỹ thừa của một thơng
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa,tìm số cha biết
B.Chuẩn bị
Gv: đề bài
hs : tập bài kiểm tra
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (15 )
Bài 1(5 điểm) Tính

a,
32
5
2
;
3
2













; 4
0

b,
2
4
3
6
5
4

1
8
7














c,
36
415
8.6
9.2
Bài 2 (3 điểm) Viết các biểu thức sau
dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a, 9.3
4
.
27
1
.3

2
; b, 8.2
6
:
( )
16
1
.2
3
Bài 3 (2 điểm) chọn câu trả lời đúng
học sinh làm vào tập kiểm tra
20
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
trong các câu A,B,C
a, 3
5
.3
4
= ?
A. 3
20
; B. 9
20
; C. 3
9

b, 2
3
.2
4

.2
5
= ?
A. 2
12
; B. 8
12
; C. 8
60

Hoạt động2: luyện tập(28 )
?Điền tiếp để đợc các công thức đúng
x
m
.x
n
= ... (x
m
)
n
= ...
x
m
: x
n
=... (x.y)
n
= ...
n
y

x








= ...
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 40(sgk-23) tính
a,
2
2
1
7
3






+
; b,
2
6
5
4

3







c,
55
44
4.25
20.5
? Câu a,b theo em làm nh thế nào ?
? Gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
Bài 37 (d)
13
36.36
323

++
? Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở
tử
? áp dụng t/c nào để làm ? Hãy làm
? Đa về dạng nào
Bài 41(sgk)
a,
2
4
3

5
4
.1
4
1
3
2













+
b, 2 :
3
3
2
2
1








? Hãy nêu cách làm
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện cả lớp
làm vào vở
Dạng 2: Viết biểu thức dới dạng của
luỹ thừa
Bài 39(sgk-23) Cho x

Q , x

0
viết x
10
dới dạng
a, Tích 2 luỹ thừa trong đó có một
thừa số là x
7

b, Luỹ thừa của x
2

Với x

Q ; m,n

N
x

m
.x
n
= x
m+n
; (x
m
)
n
= x
m.n

x
m
: x
n
= x
m-n
m

n; (x.y)
n
= x
n
.y
n

=









y
y
x
y
x
n
n
n
;
0
a,
196
169
14
13
2
1
7
3
22
=







=






+
b,
144
1
12
1
6
5
4
3
22
=






=








c,
100
1
100
100
4.25
20.5
5
4
55
44
==
Các số hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 3
13
3)3.2.(3)3.2(
323

++
=
13
)122.(3
233


++
=
13
13.3
3

= -3
3
= -27
a,
4800
17
400
1
.
12
17
4
3
5
4
.1
4
1
3
2
2
==














+
b, 2 :
432
216
1
:2
6
1
3
=







=








21
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
c, Thơng của 2 luỹ thừa trong đó số bị
chia là x
12

Bài 38(sgk-22) a, Viết các số 2
27

3
18
dới dạng các luỹ thừa có số mũ là
9
b, Trong 2 số 2
27
và 3
18
số nào lớn
hơn ?
Dạng 3: Tìm số cha biết
Bài 42(sgk-23) Tìm số tự nhiên n biết
a,
2
2

16
=
n
Gv hớng dẫn câu a
b,
27
81
)3(
=

n
c, 8
n
: 2
n
= 4
? Gọi 2 h/s lên bảng trình bày lớp
nhận xét bổ sung
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 )
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các
quy tắc về luỹ thừa
Bài tập 52 59 (sbt-11,12)
Ôn: K/n tỉ số, đ/n 2 p/s bằng nhau
Đọc bài đọc thêm Luỹ thừa với số
mũ nguyên âm
a, x
10
= x
7
. x

3

b, x
10
= (x
2
)
5

c, x
10
= x
12
: x
2

a, 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9

3
18
= (3
2
)

9
= 9
9

b, có 8
9
< 9
9
vậy 2
27
< 3
18

a,
2
2
16
=
n

2
n
=
2
16
2
n
= 8
2
n

= 2
3


n = 3
b, (-3)
n
= ( -27) .81
( -3)
n
= (-3)
3
.(-3)
4
( -3)
n
= ( -3)
7
vậy n = 7
c, 8
n
: 2
n
= 4
4
n
= 4 vậy n = 1




22
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Ngày dạy : .../..../2007
Tuần 5 _ Tiết 9: Tỉ lệ thức
A.Mục tiêu
H/s hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỉ lệ thức .
Nhận biết dợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Bớc đầu biết vận dụng
các t/c của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
B.Chuẩn bị .
Gv: bảng phụ .
H/s: Ôn k/n tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y ( y

0 ) đ/n 2 p/s bằng nhau viết tỉ
số của 2 số thành tỉ số hai số nguyên
Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 )
Tỉ số của 2 số a và b với b

0
là gì ? kí hiệu
so sánh 2 tỉ số
15
10

7,2
8,1
=> VB
Hoạt động 2: 1. Định nghĩa (13 )

GV: Trong btập trên ta có 2 tỉ số bằng
nhau
7,2
8,1
15
10
=
. Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì ?
VD: So sánh 2 tỉ số
21
15

5,17
5,12
? Lên bảng thực hiện
Vậy đẳng thức
5,17
5,12
21
15
=
là một tỉ lệ
thức

? Nêu lại đ/n về tỉ lệ thức ? đ/k
kí hiệu :
d
c
b
a
=
hoặc a : b = c : d
Tỉ lệ thức là một đẳng thức của 2 tỉ số
7
5
5,17
5,12
;
7
5
21
15
==
; vậy
5,17
5,12
21
15
=
23
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
Các ngoại tỉ a, b ; các trung tỉ c, d
?1 từ các số sau đây có lập đợc tỉ lệ

thức không ?
a,
5
2
: 4 và
5
4
: 8
b, -3
7:
2
1
và -2
5
1
7:
5
2
? 2 h/s lên bảng thực hiện
Bài tập: a, Cho tỉ số
6,3
2,1
hãy viết 1 tỉ
số nữa để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ
thức ? Có thể viết bao nhiêu tỉ số nh
vậy ?
b, Cho ví dụ về tỉ lệ thức
c, Cho tỉ lệ thức
205
4 x

=
tìm x
Hoạt động3: 2. Tính chất (25 )
? Tự nghiên cứu t/c 1
? Làm ?2 bằng cách tơng tự ,từ tỉ lệ
thức
d
c
b
a
=
ta có thể suy ra
ad = bc không?
a, T/c 1: ( t/c cơ bản của tỉ lệ thức )
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d = b.c
? Ngợc lại nếu có a.d = b.c ta có thể
suy ra đợc tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
hay
không .Hãy đọc sgk để áp dụng

? Đk
=
db
d
c
b
a
,(;
0 )
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
==
;
10
1
8
1
.
5
4
8:
5

4
==
vậy
8:
5
4
4:
5
2
=
b, -3
2
1
7
1
.
2
7
7:
2
1

=

=
-2
3
1
36
5

.
5
12
5
1
7:
5
2

=

=

-3
5
1
7:
5
2
27:
2
1

không lập đợc
tỉ lệ thức
a,
...
6
2
6,3

2,1
;
3
1
6,3
2,1
==

viết đợc vô số tỉ số nh vậy
c1: Dựa vào t/c cơ bản của p/s tìm x
c2: Dựa vào t/c 2 p/s bằng nhau
=
205
4 x
5.x = 4.20
x = 4.20 : 5
x = 16
Đọc sgk
bd
d
c
bd
b
a
d
c
b
a
==
.

a .d = b . c
đọc sgk
a.d = b.c
24
Nguyễn Đình Dơng - THCS ThụyPhong - Đại số 7- Ngày soạn: 22/10/2007
? Tơng tự từ a.d = b.c và a,b,c,d

0
làm thế nào để có
d
b
c
a
=
?

a
c
b
d
=
?

a
b
c
d
=
?
? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và

trung tỉ của tỉ lệ thức (2),(3),(4) so với
tỉ lệ thức (1)
b, Tính chất 2: Nếu a.d = b.c, a,b,c,d

0 thì ta có các tỉ lệ thức
b
d
a
c
c
d
a
b
d
b
c
a
d
c
b
a
====
;;;
Gv : tổng hợp cả 2 t/c của tỉ lệ thức
Với a,b,c,d

0 có 1 trong 5 đẳng
thức ta có thể suy ra các đẳng thức
còn lại
Bài 47(sgk-26) Lập tất cả các tỉ lệ

thức có thể đợc từ các đẳng thức sau
6. 63 = 9. 42
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 )
Nắm vững đ/n và các t/c của tỉ lệ
thức ,các cách hoán vị số hạng của tlt,
tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức
Làm bài 44-49 (sgk-26) ,60-63(sbt)
Hd bài 44: Thực hiện phép chia bằng
việc đa về phép chia 2 p/s
1,2 :3,24 =
27
10
324
100
.
10
12
100
324
:
10
12
==
? Rút gọn
db
cb
db
da
.
.

.
.
=
( chia 2 vế cho b.d )


d
c
b
a
=
(1) ( d.b

0 )
chia 2 vế cho c.d


d
b
c
a
=
(2)
chia 2 vế cho a.b
c
a
d
b
=
(3)

chia 2 vế cho a.c
a
b
c
d
=
(4)

9
6
=
9
63
6
42
;
42
63
6
9
;
63
9
42
6
;
63
42
===
Ngày dạy : .../..../2007


Tuần 5 _ Tiết 10: Luyện tập
A.Mục tiêu.
Củng cố đ/n và 2 t/c của tỉ lệ thức
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×