Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GA5 CKTKNGDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.3 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 2


<i>Thø hai ngµy 30/8/2010</i>
Chµo cê




<b>---Tập đọc</b>


<b>NGHÌN NĂM VĂN HI£N</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


<b> </b>.- Biết đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê


<b> </b>- Hiểu nội dung bài: Nước VN cú truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn
hiến lõu đời(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


- GD HS có ý thức học tập vơn lên trong mọi hoàn cảnh


- GDBVMT(Khai thac gián tiếp nôi dung bài): Kết hợp BVMT qua các
khổ thơ “Em yêu màu xanh…Nắng chiều rực rỡ”. GDHS yêu quý những vẻ
đẹp của môi trường thiên nhiên, đất nước “Trăm nghìn cảnh đẹp…Sắc màu
Việt Nam”


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ trang 16 SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>1<b>)</b>


- Gọi 3 HS đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày
mùa


- GV nhận xét cho điểm


<b>B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
H: Tranh vẽ cảnh ở đâu?


Em biết gì về di tích lịch sử này?


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) luyện đọc</b>


- HS đọc toàn bài


- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn
+ Đoạn1: từ đầu .... cụ thể như sau.
+ Đoạn2; bảng thống kê.


+ Đoạn 3 còn lại


- Gọi HS nối tiếp đọc bài
- GV sửa lỗi cho HS .


- GV ghi từ khó đọc
- Luyện đọc theo cặp
- Giải nghĩa từ chú giải.


- 3 HS đọc3 đoạn


- HS quan sát


- Tranh vẽ khuê văn Các ở Quốc Tử
Giám


- Văn miếu là di tích lịch sử nổi tiếng ở
thủ đô HN . Đây là trường đại học đầu
tiên của VN


- HS đọc , cả lớp đọc thầm bài
- 3 HS đọc nối tiếp lần một


- 3HS đọc nối tiếp lần hai- nhận xét bạn
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1


H: Đến thăm văn miếu, khách nước ngồi ngạc
nhiên vì điều gì?


H: đoạn 1 cho ta biết điều gì?



- Yêu cầu đọc bảng thống kê để tìm xem:
+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
+ Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?


H: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống
văn hố VN?


H: đoạn cịn lại của bài văn cho em biết điều gì?
- GV ghi <b>ý 2</b> : Chứng tích về một nền văn hiến
lâu đời.


H: Bài văn nói lên điều gì?


<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài


- Treo bảng phụ có nội dung đoạn chọn hướng
dẫn đọc


- GV đọc mẫu
- HS thi đọc


? Qua bài em nào có thể rút ra được ý nghĩa của
bài học


<b>3. Củng cố- dặn dò (</b>3<b>)</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



- HS đọc thầm bài và đọc to câu hỏi.
- Khách nước ngoài ngạc nhiên khi biết
rằng từ năm 1075 nước ta đã mở khoa
thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ ...


<b>ý1</b> VN có truyền thống khoa thi cử


lâu đời.
- HS đọc


- Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất: 104 khoa


- Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất
1780


- VN là một nước có nền văn hiến lâu
đời...


- Chứng tích về 1 nền văn hiến lâu đời
- VN có truyền thống khoa thi cử lâu
đời. Văn Miếu - Quốc Tử Giám - là
một bằng chứng về nền văn hiến lâu
đời của nước ta


- HS đọc và bình chọn bạn đọc hay
nhất


<b>* Ý nghĩa</b> :Nước VN có truyền thống


khoa cử lâu đời .




<i><b>---Toán</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giỳp HS :Biết đọc, viết cỏc phõn số thập phõn trên 1 đoạn của tia số.
- Chuyển một phõn số thành phõn số thập phõn.


- GDHS cã ý thøc häc tËp To¸n
II. Các ho t ạ động d y - h c ch y uạ ọ ủ ế


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>4<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới (</b>30<b>)</b>


2.1.Giới thiệu bài


2.2.Hướng dẫn luyện tập


<b>Bài 1</b>



- GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên
bảng làm bài, yêu cầu các HS khác vẽ
tia số vào vở và điền vào các phân số
thập phân.


- GV nhận xét bài của HS trên bảng
lớp .


<b>Bài 2</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


- GV u cầu HS làm bài.
- 2 em lªn bảng làm.


<b>Bi 3</b>


- Bi tp yờu cu chỳng ta lm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài 4</b>( hd hs häc ë nhµ)


- GV yêu cầu HS đọc các đề bài, sau
đó nêu cách làm bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.



theo dõi và nhận xét.


H. Làm bài tập


-HS đọc các phân số thập phân trên tia
số.


- HS : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
phân số đã cho thành phân số thập phân.


2
11


= 11<sub>2</sub> <sub>5</sub>5




= <sub>10</sub>55 ; 15<sub>4</sub> = 15<sub>4</sub> <sub>25</sub>25



=


100
375


5
31



= 31<sub>5</sub> <sub>2</sub>2




- HS : Bài tập yêu cầu viết các phân số đã
cho thành các phân số thập phân có mẫu
số là 100.


25
6


= <sub>25</sub>6 4<sub>4</sub>



= <sub>100</sub>24 ; <sub>1000</sub>500 = 500 :10
1000 :10 =


100
50


200
18


= <sub>200</sub>18:<sub>:</sub>2<sub>2</sub> = <sub>100</sub>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5( </b>hd hs häc ë nhµ)
- GV gọi HS đọc đề bài tốn
- Lớp học có bao nhiêu học sinh?


- Số học sinh giỏi toán như thế nào so
với số học sinh cả lớp ?


- Em hiểu câu “Số học sinh giỏi toán
bằng <sub>10</sub>3 số học sinh cả lớp” như thế
nào ?


- GV u cầu HS tìm số HS giỏi tốn,
tiếng việt


<b>3. củng cố – dặn dò (</b>3<b>)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


trống.


10
7


< <sub>10</sub>9 <sub>10</sub>5 = <sub>100</sub>50


100
92


>


100
87





10
8


>


100
29


- Lớp học có 30 học sinh.
- Số học sinh giỏi tốn bằng


10
3


số học
sinh cả lớp.


- Tức là nếu số học sinh cả lớp chia thành
10 phần bằng nhau thì số học sinh giỏi
toán chiếm 3 phần như thế.


- Số HS giỏi toán là 30 x


10
3


= 9 học


sinh.


- HS tù gi¶i.


<i><b>---Lịch sử</b></i>


<b> NGUYỄN TRƯỜNG TỘ</b>


<b>MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với
mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh:


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước


+ Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta
khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đât đai, khoáng sản


+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc sung, sử dụng máy móc


HS Khá, giỏi: Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của
Nguyễn Trường Tộ không được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực
hiện: Vua quan nhà Nguyễn khơng biết tình hình các nước trên thế giới và
cũng khơng muốn có những thay đổi trong nước.


- GD HS có ý thức học tập chuẩn bị hành trang bước vào đời xây dựng
đất nước theo sự phát triển của xã hội



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hoc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng và hỏi:


H: Em hãy nêu những boăn khoăn suy
nghĩ của Trương Định khi nhận lệnh
vua?


H: Em cho biết tình cảm của nhân dân
ta đối với T§?


H: Phát biểu cảm nghĩ của em về
Trương Định?


- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (</b>1<b>)</b>
<b>2. Nội dung bài (</b>29<b>)</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về Nguyễn </b>
<b>tường Tộ.</b>



- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm.


+ HS trong nhóm ST tranh ảnh về Ng
Trường Tộ.


+ các nhóm đọc thơng tin và ghi vào
phiếu theo trình tự sau:- Năm sinh, năm
mất của ộng.


- Quê quán của ông.


- Trong cuộc đời của mình ơng
đã được đi đâu? và tìm hiểu những gì?
- ơng có suy nghĩ gì để cứu nước nhà
khỏi tình trạng lúc bấy giờ?


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tình hình nước ta </b>
<b>trước sự xâm lược của thực dân </b>
<b>Pháp.</b>


-3 HS lần lượt trả lời


- HS thảo luận nhóm 4 để trả lời câu hỏi
- HS cùng xem và đọc SGK sau đó ghi
vào phiếu bài tập


- Nguyễn trường Tộ sinh năm 1830, mất
năm 1871



- Ơng xuất thân trong một gia đình cơng
giáo ở làng Bùi Chu huyện hưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
H: Theo em, tại sao thực dân Pháp có
thể dễ dàng xâm lược nước ta?


điều đó cho thấy tình hình đất nước ta
lúc đó thế nào?


H: Theo em, tình hình nước ta như trên
đã đặt ra yêu cầu gì để không bị lạc
hậu?


<b>Hoạt động3</b>: <b>Những đề nghị canh </b>
<b>tân đất nước của Nguyễn trường Tộ.</b>


- Yêu cầu HS Làm việc cá nhân với
SGK


H: Nguyễn Trường Tộ đưa ra những đề
nghị gì để canh tân đất nước?


H: Nhà vua và triều đình có thái độ như
thế nào với những đề nghị của ơng ? Vì
sao?


H: Hãy lấy ví dụ chứng minh sự lạc hậu
của vua quan nhà Nguyễn?



<b>3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


H: Nhân dân ta đánh giá như thế nào
về con người và những đề nghị canh tân
đất nước của ông?


- Nhận xét tiết học


- Về sưu tầm thêm các tài liệu về chiếu
cần vương , nhân vật lịch sử Tôn Thất
Thuyết và ông vua yêu nước Hàm
Nghi.


- HS thảo luận nhóm 4.


Thực dân Pháp dễ dàng xâm lược nước
ta vì:


- Triều đình nhà Nguyễn nhượng bộ thực
dân Pháp


- Kinh tế nước ta nghèo nàn lạc hậu .
- Đất nước không đủ sức tự lập , tự
cường.


- Nước ta cần đổi mới để đủ sức tự lập,
tự cường


- HS đọc SGK



- Nguyễn Trường Tộ đề nghị thực hiện
các việc sau để canh tân đất nước:
(SGK).


- Triều đình khơng cần thực hiện các đề
nghị của Ông. Vua Tự Đức bảo thủ cho
rằng những phương pháp cũ đã đủ để
điều khiển quốc gia rồi.


- Vua quan nhà Nguyễn không tin rằng
đèn treo ngược vẫn sáng, xe đạp 2 bánh
chuyển động rất nhanh mà không bị đổ
là chuyện bịa đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=======================================


<b> </b><i><b>Bi chiỊu:</b></i>


<i><b>Đạo đức</b></i>


<b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 ( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trước.


- Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức , kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là HS lớp 5. Có ý thức học tập và rèn luyện để xứng đáng
là HS lớp 5



- Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện


<b>II. Tài liệu và phương tiện </b>


- Các b i hát v ch à ề ủ đề ườ Tr ng em.
HOẠT ĐỘNG DẠY


<b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận về kế hoạch phấn
đấu.


- Yêu cầu từng nhóm HS trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm nhỏ


- Yêu cầu HS trình bày
- GV nhận xét chung


<b>GVKL:</b> Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện một
cách có kế hoạch.


<b> Hoạt động 2:</b> Kể chuyện về các tấm gương
HS lớp 5 gương mẫu.


- Yêu cầu HS kể về các tấm gương trong lớp,
trong trường, hoặc sưu tầm trong sách báo, đài..


<b>- KL:</b> Chúng ta cần học tập theo các tấm gương
tốt của bạn bè để mau tiến bộ.


<b> Hoạt động 3:</b> Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu


tranh vẽ về đề tài trường em.


- Yêu cầu HS giới thiệu tranh vẽ của mình trước
lớp


- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề


HOẠT ĐỘNG HỌC
- HS thảo luận trong nhóm 2


- HS trình bày trước lớp
- Lớp trao đổi nhận xét


- HS lần lượt kể


- HS cả lớp theo dõi và thảo luận về
những điều có thể học tập được từ
những tấm gương đó


- HS giới thiệu tranh vẽ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trường em


- GV nhận xét KL: Chúng ta rất vui và tự hào
khi là học sinh lớp 5. Rất yêu quý và tự hào về
trường của mình, lớp mình. Đồng thời chúng ta
càng thấy rõ trách nhiệm phải học tập, rèn luyện
tốt để xứng đáng là HS lớp 5. Xây dựng trường
lớp tốt.



<b>IV. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


Học thuộc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học


- Các chuyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.


<b> =================================</b>
Toán<b>:</b>


<b>Luyện thêm: Ôn tập về phân số.</b>
I . Mục tiêu:


Củng cố lại kiến thức cơ bản về tính chất của phân số .
II . Néi dung bµi häc.


Hoạt động của GV . Hoạt động ca HS.
Bi 1: GV nờu bi.


So sánh các phân số sau bằng nhiều
cách .


3
2




5
4



;


6
5




4
1


.


Bài 2: Tìm 1 psố nhỏ hơn 1, sao cho
tổng của TS và MS bằng 12.


? P số < 1 thỏa mÃn đk gì?


? §Ĩ cã tỉng TS vµ MS b»ng 12 mµ
<1 thì có những trờng hợp nào ?
Bài 3: ( bài 5, tiết 3 Vở BT nâng cao
toán5, T1.)


Bi 4: Sắp xếp các p số sau từ bé đến
lớn.


-HS giải bằng cách quy đồng ms, quy
đồng TS, so sỏnh phn bự ca 1(


1-3
2



=...; 1-


5
4


=...).


-Vài em nhắc lại cách só sánh phân
số.


HS làm vào vở 2 phút rồi nêu k quả.
( 12= 0+12; = 1+11; = 2+10 ; = 3+9 ;
= 4+8; = 5+7;


VËy c¸c p sè cã tỉng...lµ: ...
- HS lµm bµi.


a . Ngời đó đã đánh máy đc số phần
bản thảo:


100
32


b . Còn phải đánh số phần bản tho:


25
17
25



8


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8
15
;
3
2
;
7


9
;
5
3
;
2
2


.


- HS tìm cách làm và làm bài vào vở.
III . Củng cố - dặn dò. - Vài em nhắc lại
cách so sánh phân số.


======================================


<b>TiÕng ViƯt</b>:


Luyện tập thêm. Ơn tập về từ đồng nghĩa.
I . <i><b>Ôn tập : Từ đồng nghĩa</b></i>



I.Mục tiêu : Củng cố cho HS về từ đồng nghĩa


- HS hiểu &làm đợc bài tập trong vở BTTN TV5 tr 8.
II. Đ- D dạy học : Vở BTTN TV5.


III HĐ dạy học :


1.KTBC : HSnêu Thế nào là từ đồng nghĩa ? Lóp ,GVn.xét.
<i><b>2. </b></i>Bài mới :


Hoạt động của GV . Hoạt động của HS.
Bài 1: Diền 2 từ láy và 2 t ghộp vo


mỗi trờng hợp sau cho phù hợp.


Bi 2: Tìm từ đồng nghĩa :
a . Với từ mẹ: ...


b . Víi tõ bè: ...
c . Víi tõ häc : ...
d . Víi tõ to: ...


Bài 3: Tìm 1 đoạn văn hay 1 đoạn
thơ, 1 bài ca dao trong đó có những
từ đồng nghĩa với nhau, rồi gạch dới
những từ đồng nghĩa đó.


HS lµm bµi, 3 em lên bảng trình
bày.



a. Chỉ màu tráng: ...
b. Chỉ màu xanh: ...
c. Chỉ màu tím: ...
- má, mạ,u, bầm, thân mẫu...
- ba, cha, tía, thân phụ,...
- học hỏi, häc tËp, häc


hµnh, ...


- lớn, lớn lao, to lớn, vĩ đại,...
- HS làm bài, nhều em nêu bài làm.
<i><b> 3. </b></i><b>Củng cố - dặn dò : N.xét tiết học </b>


- Dặn HS về CB bài sau .


Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ĐHĐN –TRÒ CHƠI CHẠY TIẾP SỨC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghỉ , quay phải , trái, đằng sau. Yêu cầu thuần thục động tác thực hiện
nhanh nhẹn khẩn trương đúng động tác


- Trò chơi chạy tiếp sức. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi
- GD HS ý thức rèn luyện thân thể



<b>II. Địa điểm – Phương tiện .</b>


- Sân thể dục


- Sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .


<b> III . Nội dung – Phương pháp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>I . Mở đầu</b> 6 phút


*
1. Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học 2phút ********


********


2. Khởi động: 3 phút


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng
dọc thành vòng tròn , thực hiện các
động tác xoay khớp cổ tay , cổ chân ,
hông , vai , gối , …


- Thực hiện bài thể dục phát triển
chung .


2x8 nhịp


Đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều


khiển của cán sự


<b>II . Cơ bản</b> 18-20 phút


1 . Ôn ĐHĐN


- Ôn cách chào và báo cáo…


- Tập hợp hàng dọc dóng hàng , điểm
số , đứng nghiêm , nghỉ, quay phải
trái , đằng sau…


7 phút Học sinh luyện tập theo
tổ(nhóm)


GV nhận xét sửa sai cho h/s
Cho các tổ thi đua biểu diễn


*
********
********
********
2. Trò chơi vân động


- Chơi trò chơi chạy tiếp sức 4-6 phút


GV nêu tên trò chơi hướng dẫn
cách chơi



h\s thực hiện


<b>III. kết thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập


5-7 phút *


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hướng dãn học sinh tập luyện ở
nhà


========================================


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết


- Hiểu nội dung bài thơ: tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những
con người và sự vật xung quanh, thể hiện tình yêu của bạn với quê hương
đất nước


3. Hc thuc lũng những khổ thơ mình thích .


<b> II. Đồ dùng dạy- học.</b>



Tranh minh hoạ trong SGK.


Bảng phụ ghi sẵn khổ thơ cần luyện đọc.


<b> III. Các hoạt động dạy- học.</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- Gọi 3 HS đọc theo đoạn bài Nghìn
năm văn hiến.


H: Tại sao du khách lại ngạc nhiên khi
đến thăm văn miếu?


- GV nhận xét cho điểm


<b> B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


Treo tranh minh hoạ bài tập đọc
u cầu HS mơ tả lại những gì vẽ
trong tranh?


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>


a) luyện đọc



- Gọi HS đọc bài thơ


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài thơ 2
lượt.


GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài


Nhấn giọng ở những từ ngữ: ...


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- 3 HS lần lượt đọc nối tiếp 3 đoạn
và trả lời câu hỏi


- HS quan sát và mô tả núi đồi,
làng xóm, ruộng đồng


- HS nối tiếp đọc tồn bài thơ
theo khỉ th¬.


- HS đọc nối tiếp lần hai.
- HS theo dõi.




- HS đọc thầm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS đọc thầm bài



H: Bạn nhỏ yêu thương sắc màu nào?


H: Mỗi sắc màu gợi ra những hình
ảnh nào?


H: Mỗi sắc màu đều gắn với những
hình ảnh rất đỗi thân thuộc đối với bạn
nhỏ. Tại sao với mỗi sắc màu ấy, bạn
nhỏ lại liên tưởng đến những hình ảnh
cụ thể ấy?


H: Vì sao bạn nhỏ nói rằng: Em yêu
tất cả sắc màu VN?


? Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn
nhỏ đối với q hương đất nước


H: Em hãy nêu nội dung bài thơ?
- <b>GV ghi nội dung bài</b>: Tình yêu tha
thiết của bạn nhỏ đối với cảnh vật và
con người VN


<b>c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng</b>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài thơ.


- Yêu cầu HS dựa vào nội dung bài thơ
tìm giọng đọc thích hợp



GV: Để dọc bài này được hay ta nên
nhấn giọng ở từ nào?


- GV đọc mẫu lần 2


-Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm và tự
đọc thuộc làng bài


- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng, nhËn


- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ
TQ, ...


- Màu xanh: - Màu vàng: - Màu
trắng: Màu đen: Màu tím:
-Màu nâu:


- HS nối tiếp nói về 1 màu


+ Màu đỏ: ... để chúng ta luôn ghi
nhớ công ơn, sự hi sinh của ông
cha ta để dành độc lập cho dân tộc
+ Màu xanh: gợi 1 cuộc sống
thanh bình êm ả.


+ Màu vàng:... gợi màu sắc của sự
tươi đẹp, giàu có, trù phú, đầm
ấm.


+ Màu trắng: ...


+ Màu đen: ...


- Vì mỗi sắc màu đều gắn liền với
những cảnh vật, sự vật, con người
gần gũi thân quen với bạn nhỏ
- Bạn nhỏ rất yêu quê hương đất
nước


- Bạn nhỏ yêu những cảnh vật con
người xung quanh mình


- Bài thơ nói lên tình cảm của bạn
nhỏ với những sắc màu, những
con người , mọi sự vật xung quanh
mình. Qua đó thể hiện tình yêu
quê hương , đất nước tha thiết của
bạn nhỏ.


- 2 HS nhắc lại


- 2 HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xÐt.


? Qua bài em nào có thể rút ra ý nghĩa
cuảe bài thơ


<b>3. Củng cố -dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học



- HS luyện đọc
- 2 HS thi đọc


<b>- Ý nghĩa</b> : Tình cảm của bạn nhỏ
với những sắc màu, những con
người và sự vật xung quanh.


<b></b>
<i><b>---Tốn </b></i><b>: ƠN TẬP</b>


<b>PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết cộng trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>).</b>



2.2.Hướng dẫn ôn tập phép cộng, phép trừ hai
phân số.


- GV viết lên bảng hai phép tính :


7
3


+ <sub>7</sub>5 ; <sub>15</sub>10 - <sub>15</sub>3


- GV yêu cầu HS thực hiện tính.


? Khi muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số
ta làm như thế nào


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV viết tiếp lên bảng hai phép tính :


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


-2HS lên bảng làm bài,cả lớp làm ra
giấy nháp.


7
3



+ <sub>7</sub>5 = 3 5
7


= <sub>7</sub>8


15
10


-


15
3


=


15
3
10


=


15
7


- 2 HS lần lượt trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

9
7



+ <sub>10</sub>3 ; <sub>8</sub>7 - <sub>9</sub>7 và yêu cầu HS tính.


? Khi muốn cộng( hoặc trừ) hai phân số khác
mẫu số ta làm như thế nào


<b>2.3.Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 2</b>


-Hướng dẫn


+ Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có
mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số để tính.
+ Viết 1 thành phân số có tử số và mẫu số giống
nhau.


<b>Bài 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài :


+ Số bóng đỏ và bóng xanh chiếm bao
nhiêu phần hộp bóng ?


+ Em hiểu



6
5


hộp bóng nghĩa là thế nào ?


9
7
+
10
3
=
90
70
+
90
27
=
90
27
70
=
90
97
8
7


- <sub>9</sub>7 = <sub>72</sub>63 - 56<sub>72</sub> = 63<sub>72</sub> 56 = <sub>72</sub>7
- 2 HS nêu trước lớp :


- HS khác nhắc lại cách cộng (trừ) hai


phân số cùng mẫu, khác mẫu.


7
6


+ <sub>8</sub>5 = <sub>56</sub>48 + 35<sub>56</sub> = 48<sub>56</sub>35 = <sub>56</sub>83


5
3
-
8
3
=
40
24
-
40
15
=
40
15
24
=
40
9
<b>* Bài giải</b>


3 + <sub>5</sub>2 =
1
3


+
5
2
=
5
15


+ <sub>5</sub>2 = 15<sub>5</sub>2 =


5
17


4 - <sub>7</sub>5 = <sub>1</sub>4 - 5<sub>7</sub> = 28<sub>7</sub>  <sub>7</sub>528<sub>7</sub> 5 =


7
23


1 – (


3
1
5
2


 ) = 1 -


15
4
15
11


15
15
5
11




+ Số bóng đỏ và bóng xanh chiếm


3
1
2
1
 =
6
5
hộp bóng.


+ Nghĩa là hộp bóng chia làm 6 phần
bằng nhau thì số bóng đỏ và bóng xanh
chiếm 5 phần như thế.


+ Số bóng vàng chiếm 6 – 5 = 1 phần.
+ Tổng số bóng của cả hộp là <sub>6</sub>6 .
+ Số bóng vàng là


6
1
6


5
6
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vậy số bóng vàng chiếm mấy phần ?


+ Hãy đọc phân số chỉ tổng số bóng của cả hộp.
+ Hãy tìm phân số chỉ số bóng vàng


<b>3.củng cố – dặn dị (</b>2<b>)</b>


============================================


<i><b>Chính tả</b></i><b> ( Nghe viết )</b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2, chép đúng
vần của các tiếng theo mơ hình, theo u cầu (BT3)


- GD HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần
- Giấy khổ to, bút dạ



III. Các ho t ạ động d y- h c ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- GV đọc 3 hS lên bảng viết


- Gọi 1 HS phát biểu quy tắc chính
tả viết đối với c/k, g/gh, ng/ngh
- GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> - Lương Ngọc
Quyến là nhà yêu nước, ông sinh
năm 1885 mất 1917. Tấm lịng kiên
trung của ơng được mọi người biết
đến. Tên ông nay được đặt cho nhiều
đường phố, trường học ở các tỉnh.


<b>2. Hướng dẫn nghe- viết</b>


<b>a) Tìm hiểu nội dung bài viết</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài


H: Em biết gì về Lương Ngọc
Quyến?



H: ông được giải thoát khỏi nhà
giam khi nào?


- Đọc viết các từ ngữ: ghê gớm, gồ
ghề,


kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ,
ngô nghê


- HS nghe


- 1 HS đọc to


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó, dễ lẫn
khi viết


<b>c) Viết chính tả</b>


- GV đọc cho HS viết


<b> d) Soát lỗi, chấm bài </b>


<b>3. Hướng dẫn làm bài chính tả.</b>
<b> Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập



- Yêu cầu HS tự làm


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


H: Dựa vào bài tập 1 em hãy nêu mơ
hình cấu tạo của tiếng


- GV đưa ra mơ hình cấu tạo của vần
và hỏi: vần gồm có những bộ phận
nào?


- Các em hãy chép vần của từng
tiếng in đậm trong bài tập 1 vào mơ
hình cấu tạo vần


- Gọi HS nhận xét- GV chữa bài
H: Nhìn vào mơ hình cấu tạo bảng
em có nhận xét gì?


H: Hãy lấy ví dụ những tiếng chỉ có
âm chính và dấu thanh?


Ngundo đội cấn lãnh đạo bùng nổ.
- HS nêu: Lương Ngọc Quyến,
Lương Văn Can, lực lượng, khoét,
xích sắt, mưu, giả thoát.


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp


viết vào vở nháp.


- HS viết bài- HS soát lỗi


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm


- Lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu


+ Tiếng gồm có âm đầu, vần, thanh
+ vần gồm có âm đệm, âm chính,
âm cuối


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS
dưới lớp kẻ mơ hình vào vở và chép
vần


- Nhận xét bài của bạn


Tất cả các vần đều có âm chính
- Có vần có âm đệm có vần khơng
có, có vần có âm cuối, có vần
khơng.


- VD: A, đây rồi!
ồ, lạ ghê!



Thế ư?


<b> 3. Củng cố- dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS
- Về nhà viết lại những từ viết sai



---T hc


<b>(Luyện Toán):</b> Luyện tập thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I . Mục tiêu: </b>


Củng cố kiến thức cơ bản về phân số thập phân; cộng trừ các phân số khác
mẫu số.


II . Đ-D dạy học: Vở BT nâng cao toán 5 tập 1.
III . Bài mới:


Hoạt động của GV . Hoạt động của HS.
Bài 1: ( Bài 2 VBT nâng cao


trang 7)


Bµi 2 ( tiết 6 VBT nâng cao
trang 8)


Viết các phân số sau thành


phân số thập phân.


Bài 3: ( bài 5 VBT nâng cao
trang 8).


Bài 4: ( bài 1,2 tiết 7 VBT
nâng cao trang 9).


- HS làm bài, 1 em lên bảng trình bày.
- HS làm bài. 3 em lên bảng làm.


125
101
...;
8
5
...;
25
11
...;
2
5
...;
4
9
...;
5
11





=
...;


- HS trình bày cách làm.


120
100
6
5
;
120
96
5
4

; Để
5
4


3 psố <


6
5


thì
3 p số đó là:


120


99
;
120
98
;
120
97
.


- HS làm bài, bài 1: hs đổi vở kiểm tra bài
bạn.


bµi 2: 1 em lên bảng làm.
IV . Củng cố - dặn dò.




<b>---Âm nhạc</b>



<b>Học hát bài: </b>

<b>Reo vang bình minh</b>



<i> Nhạc và lời: Lu Hữu Phớc</i>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh hát đúng giai điệu và lời ca. Biết ngắt câu và lấy hơi đúng chỗ.
- Học sinh cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sáng qua nội dung diễn
đạt trong bài hát.


- Hiểu sơ lợc về nhạc sỹ Lu Hữu Phớc.



<b> II. Chuẩn bị đồ dùng. - Đài, đĩa CD, ảnh chân dung nhạc sỹ Lu Hữu Phớc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


1. ổn định lớp (1')


<b> 2.Bài cũ (3'): - Lớp hát 1 bài theo yêu cầu của giáo viên+ nhận xét, đánh</b>
giá.


<b> 3. Bµi míi. </b>–<b> Giíi thiƯu:</b>
<b> - Néi dung:</b>


<b>H§1: Giíi thiƯu: </b>Tranh ảnh chân dung nhạc sỹ L.H.P (HS lắngnghe và
ghi nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ghi nhớ công lao của ngời nhạc sỹ đã cống hiến cả đời mình cho nghệ thuật
ÂN cách mạng, tại thành phố Cần Thơ đã có cơng viên LHP và ở huyện Ơ
Mơn có một trờng Trung học phổ thông mang tên ông.


- Bài <i><b>Reo vang ...</b></i> ra đời năm 1947 (trích vở ca kịnh Thiếu nhi diệt sói
lang). Gồm có 2 đoạn nhạc: Đoạn 1: Reo vang...hồn ta, ÂN rộn ràng ,tơi
tắn mở ra một khung cảnh buổi sáng đầy âm thanh và màu sắc; Đoạn 2: Liu
<i>líu...sáng mn năm, tính chất sinh động, trong sáng nh tiếng reo vui của</i>
vạn vật đón chào một ngày mới.


<b>HĐ 2( 20' ) Tập hát</b>
- Mở đĩa hát mẫu.


- Hớng dẫn đọc lời ca, chia câu , chia đoạn (đoạn 1
gồm 4 câu, đoạn 2 gồm 2 câu). Sửa cách phát âm.


- Dạy hát từng câu theo li múc xớch.


- Sửa sai, hát mẫu lại nhiều lần những câu khó.
- Hớng dẫn ghép giai điệu từng đoạn, cả bài
- Sửa sai


- Chia nhúm hỏt i ỏp
- Nhận xét, động viên.


<b>HĐ 3 (6') Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp và phách</b>
<b>*gõ đệm theo nhịp</b>


<b>VD: Reo vang reo ca vang ca cÊt tiÕng h¸t vang rõng xanh</b>


<b> </b> <b> </b> x x x x


*gõ đệm theo phách


<b>VD: Reo vang reo ca vang ca cÊt tiÕng h¸t vang rõng xanh</b>


<b> </b> x<b> </b> x x xx x x x


- NhËn xÐt, söa sai
- Chia nhãm,
- NhËn xÐt


- L¾ng nghe.


- Cá nhân 2, 3 em đọc, chú ý phát
âm rõ ràng, diễn cảm.



- Líp h¸t theo híng dÉn.


- Cá nhân hát (chú ý lấy hơi đúng
chỗ, ngân nghỉ đúng phách).


-Cá nhân hát, lớp hát (Chú ý thực
hiện tốt đoạn điệp khúc có đảo
phách).


- Tæ d·y hát thi đua toàn bài
Nhóm 1 hát C1. + Nhóm 2 hát C2,
Nhóm 3 hát đoạn ĐK.( ngợc lại )
- Phân biệt Nhịp và Phách


- Lớp thực hiện (sử dụng nhạc cụ
gõ)


- Cá nhân thực hiện theo y/c của
giáo viên.


( yờu cầu đều, nhịp nhàng )
- Nhóm1 hát gõ đệm Nhịp,
- Nhóm2 gõ đệm Phách
(ngợc lại )


-2,3 HS thùc hiÖn theo y/c
<b> IV. LuyÖn tËp - cñng cè ( 5' )</b>


- Lớp đứng tại chỗ thực hiện lại bài, vận động theo Nhịp.


- Giáo viên y/c 1 học sinh nhắc lại tên bài, tên tác giả....
- Nhận xét, đánh giá, RKN qua giờ học.


- HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau.



---Tiếng Việt: Lun tËp thªm.
I . Mơc tiªu:


Luyện tập về từ đồng nghĩa và văn tả cảnh.
II . Dạy học bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 1: a . Chọn 1 từ ghép hoặc 1 t
láy chỉ màu tím rồi đặt câu với từ
đó.


b . Chọn 1 từ ghép hoặc 1 t
láy chỉ màu vng ri t cõu vi t
ú.


Bài 2: Đọc bài văn Cửa Tùng ( bài
1, tiết tập làm văn VBT nâng cao
TV trang 8) .


Bài 3: Nhận xét cấu tạo của bài văn
Hoàng hôn trên sông H¬ng (sgk),
TV 5 tËp 1.


Bài 4: Viết 1 đoạn văn ngắn trong
đó có sử dụng từ đồng nghĩa.



- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng
làm.


a . Bài văn đc chia làm 3 đoạn.
b . Nội dung của mỗi đoạn.


Đ1: Giới thiệu về dòng sông Bến
H¶i.


Đ2: Vẻ đẹp kì diệu của nớc biển ở
Cửa Tùng.


Đ3: Khẳng định vị trí của Cửa Tùng
trong lịng mọi ngời.


 Bài văn tả sự thay đổi của cảnh
theo thời gian...


- HS viÕt bµi vµo vë, 1 em viết vào
bảng nhóm.


- lớp chữa bài, nhận xét.
III . Củng cố, dặn dò.



---Th t ngy 1 thỏng 9 nă 2010


<i><b>Tốn</b></i><b> </b>ƠN TẬP



<b>PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm
các bài hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm
HS.


<b>2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


2.2.<b>Hướng dẫn ôn tập</b> về
cách thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số.


a) Phép nhân hai phân số


- GV viết lên bảng phép nhân


9
5
7
2


 và yêu cầu HS thực
hiện phép tính. nhận xét.


? : Khi muốn nhân hai phân
số với nhau ta làm như thế nào
?


b) Phép chia hai phân số
- GV viết :<sub>8</sub>3


5
4


và yêu cầu
HS thực hiện tính.


? Khi muốn thực hiện phép
chia một phân số cho một
phân số ta làm như thế nào ?


<b>2.3.Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1</b>



- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
sau đó hỏi : Bài tập yêu cầu
chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở


9
5
7
2
 =
63
10
9
7
5
2





- HS : Muốn nhân hai phân số với nhau ta
lấy tử số nhân tử số mẫu số nhân mẫu số.


8
3
:
5
4
=
15
32
3
5
8
4
3
8
5
4






- HS : Muốn chia một phân số cho một
phân số ta lây phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngược.



<b>Bài 1</b>
a)
3
5
7
6
3
7
5
6
7
3
:
5
6




 =
5
14


; ... b )
43<sub>8</sub>4<sub>8</sub>31<sub>2</sub>3<sub>2</sub>3;


6
1
3


2
1
3
1
2
1
3
:
2
1





<b>Bài 2</b>
a)
4
3
3
2
2
5
5
3
3
6
10
5
9

6
5
10
9











b)
35
8
7
5
3
5
4
5
2
3
21
25
20
6

21
20
25
6
20
21
:
25
6













<b>Bài 3</b>


Diện tích của tấm bìa là :


6
1
3
1


2
1

 (m²)


Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau thì
diện tích của mỗi phần là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm
HS.


<b>3. củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>


Đáp số : 1
18m


2




<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã</i>
học(BT1), tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(BT2), tìm
được một số từ chứa tiếng <i><b>quốc(</b></i>BT3<i><b>)</b></i>



<i><b>- </b></i>Đặt câu với một trong những từ ngữ nói về <i><b>Tổ quốc </b></i>, <i><b>quê hương(</b></i>BT4<i><b>)</b></i>
<i><b>- </b></i>HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4


<b> II. đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to bút dạ
- Từ điển HS


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- 4 HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa và
dặt câu với từ vừa tìm


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?


+ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn
toàn?


+ Thế nào là từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn?


- Nhận xét câu trả lời của HS


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng của



- 4 HS lần lượt lên bảng thực hiện
yêu cầu:


+ HS 1: chỉ màu xanh
+ HS 2: chỉ màu đỏ
+ HS 3: chỉ màu trắng
+ HS 4: chỉ màu đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bạn


<b> B. Dạy bài mới (</b>29<b>)</b>


1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm
bài tập


<b>Bài tập 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 1 nửa lớp đọc thầm bài Thư
gửi các học sinh, một nửa còn lại đọc
thầm bài Việt Nam thân yêu, viết ra
giấy nháp các từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc


- Gọi HS phát biểu , GV ghi bảng các
từ HS nêu.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


H: Em hiểu Tổ Quốc có nghĩa là gì ?
- Tổ Quốc là đất nước gắn bó với
những người dân của nước đó. Tổ
Quốc giống như một ngôi nhà chung
của tất cả mọi người dân sống trong
đất nước đó


<b> Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS trả lời. GV ghi bảng
- GV nhận xét kết luận


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hoạt động nhóm 4


+ Phát giấy khổ to, bút dạ
+ GV gợi ý


+ Gọi nhóm làm xong trước d¸n phiếu
trình bày.


- GV ghi nhanh lờn bng
- Nhn xột khen ngợi


H: Em hiểu thế nào là quốc doanh?
Đặt câu với từ đó?



H: Quốc tang có nghĩa là gì/ Đặt câu
với từ đó


- HS đọc u cầu bài tập
- HS làm bài theo yêu cầu


- Tiếp nối nhau phát biểu


+ Bài thư gửi các học sinh: nước,
nước nhà, non sông


+ Bài Việt Nam thân yêu: đất
nước, quê hương


- Tổ Quốc: đất nước , được bao
đời xây dựng và để lại, trong quan
hệ với những người dân có tình
cảm gắn bó với nó.


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận


- Tiếp nối nhau phát biểu
+ Tổ Quốc <sub> đất nước, quê </sub>


hương, quốc gia, giang sơn, non
sông, nước nhà.


- 2 HS nhắc lại từ đồng nghĩa. Lớp


ghi vào vở


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm và viết vào
phiếu bài tập


- Nhóm báo cáo kết quả
nhóm khác bổ xung


- HS đọc lại bảng từ trên bảng mỗi
HS dưới lớp viết vào vở 10 từ
chứa tiếng quốc


VD: Mẹ em làm trong doanh
nghiệp quốc doanh.


- Quốc tang: tang chung của đất
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 4</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.Yêu cầu HS
làm bài tập


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- Gọi HS đọc câu mình đặt, GV nhận
xét sửa chữa cho từng em


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ


ngữ: quê mẹ, quê hương, quê cha đất
tổ, nơi chôn rau .


- Giáo viên chốt lại :


<b>3. Củng cố dặn dò (</b>3<b>)</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ đồng
nghĩa với từ Tổ Quốc


- HS đọc yêu cầu


- 4 HS đặt câu trên bảng


- 8 HS lần lượt đọc bài làm của
mình


+ Em yêu Sơn La quê em.


+ Thái Bình là quê mẹ của tơi...
- 4 HS nối tiếp nhau giải thích theo
ý hiểu:


+ quê hương: quê của mình về ...
+ Quê mẹ: quê hương của người
mẹ ....


+ Quê cha đất tổ: nơi gia đình


dịng họ...


+ Nơi chơn rau cắt rốn: nơi mình
sinh ra , nơi ra đời, có tình cảm
gắn bó tha thiết




<i><b>---Mĩ thuật</b></i><b> ( Vẽ trang trí )</b>
<b>MẦU SẮC TRONG TRANG TRÍ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu sơ lược vai trò và ý nghã của mầu sắc trong trang trí
- HS biết cách sử dụng mầu sắc trong trang trí


- HS khá giỏi: Sử dụng thành thạo một vài chất liệu màu trong trang trí


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV : 1 số đồ vật được trang trí…


1 số bài trang trí hình vng , trịn dường diềm.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu (</b>35<sub>)</sub>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Giới thiệu bài



- GV giới thiệu 1 vài bức tranh trang
trí đã chuẩn bị


<b>Hoạt động 1</b>: quan sát nhận xét (10


)


HS quan sát
HS thực hiện
?em hãy kể tên những mµu sắc trong


bài trang trí.


HS kể tên các mầu
-mỗi mầu được vẽ ở những hình


nào?


Hoạ tiết giống nhau được vẽ cùng
mầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

không?


- độ đậm nhạt có giống nhau khơng?
- trong bài vẽ thường có nhiều hay ít
mầu?


Khác nhau
4-5 mầu



<b>Hoạt động 2</b>: cách vẽ mầu (5)


GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau:
+ dùng bột mầu hoặc mầu nước pha
trôn để tạo thành 1 số mầu có độ
đậm nhạt khác nhau


+ lấy các mầu đã pha sẵn vẽ vào
một vài hoạ tiết đã chuẩn bị cho lớp
quan sát


+ không nên dùng quá nhiều mầu
trong một bài trang trí


+ chọn mầu sắc cho hài hoà


+ vẽ đều mầu theo quy luật xen kẽ
hay nhắc lại


+ độ đậm nhạt của mầu nền và hoạ
tiết cần khác nhau


<b>Hoạt động 3</b>: thực hành (18)


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ
hoặc bài thực hành.


HS thực hiện
GV: nhắc hs nhớ lại cách sắp xếp



hoạ tiết


<b>Hoạt động 4</b>: nhận xét đánh giá (2


)


GV nhận xét chung tiết học HS lắng nghe


=============================================


<i><b>Khoa học</b></i>


<b>NAM HAY NỮ ( tiết 2 )</b>
<b>I. mục tiêu </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị
của nam và nữ


- Tơn trọng các bạn cùng giới, không phân biêth nam, nữ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình minh hoạ trang 6 -7 SGK, hình 3 - 4 phóng to (nếu có điều
kiện).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu (</b>30<sub>)</sub>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 4</b>



Bày tỏ thái độ về một số quan niệm về nam và
nữ


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và nêu yêu
cầu: hãy thảo luận và cho biết em có đồng ý với
mỗi ý kiến dưới đây khơng? Vì sao? (GV ghi vào
mỗi phiếu học tập 2 trong 6 ý kiến và giao cho
HS).


1. Công việc nội trợ, chăm sóc con cái là của phụ
nữ.


2. Đàn ơng là người kiếm tiền ni cả gia đình.
.3. Đàn ơng là trụ cột trong gia đình. Mọi hoạt
động trong gia đình phải nghe theo đàn ơng..
4. Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai
nên học kỹ thuật.


5. Trong gia đình nhất định phải có con trai.
6. Con gái không nên học nhiều mà chỉ cần nội
trợ giỏi.


GV tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo luận
trước lớp.


- GV nhận xét, khen ngợi các nhóm có tinh thần
học tham gia xây dựng bài.


<b>Hoạt động 5</b>


<b>Liên hệ thực tế</b>


- GV hướng dẫn HS liên hệ thực tế: Các em hãy
liên hệ trong cuộc sống xung quanh các em có
những phân biệt đối xử giữa nam và nữ như thế
nào? Sự đối xử đó có gì khác nhau? Sự khác
nhau đó có hợp lý khơng?


- Gọi HS trình bày. Gợi ý HS lấy ví dụ trong lớp,
trong gia đình, hay những gia đình mà em biết .


- HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm
có từ 4 đến 6 HS cùng thảo luận và bày
tỏ thái độ về 2 trong 6 ý kiến.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, kể về
những sự phân biệt, đối sử giữa nam và
nữ mà các em biết, sau đó bình luận,
nêu ý kiến của mình về các hành động
đó.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Hoạt động kết thúc</b>


- GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi:


? Tại sao khơng nên có sự phân biệt đối xử giữa
nam và nữ



- Nhận xét các câu trả lời của HS.


- Khen ngợi những HS thuộc bài ngay tại lớp.
-<b> IV . Củng cố , dặn dò (</b>3<b>)</b>


Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết
(trang 7, trang 9 SGK) và chuẩn bị bài sau.


- HS tr¶ lêi.




<i><b>---Kỹ thuật</b></i>


<b> ĐÍNH KHUY HAI LỖ ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>HS cần phải:


- Biết cách đính khuy 2 lỗ


- Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.


- Với HS khéo tay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu.
Khuy đính chắc chắn.


- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu đính khuy hai lỗ , Một số sản phẩm được đính khuy hai lỗ , vật liệu
và vật dụng cần thiết .



+ Một số khuy 2 lỗ. 3 chiếc khuy 2 lỗ có kích thước lớn, một mảnh vải có
kích thước 20  30 cm


+ Chỉ khâu và kim khâu thường , kim khâu len và kim khâu thường , phấn
vạch thước


<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


<b> 2 Nội dung bài (</b>28<b>)</b>


<b> TIẾT 2</b>
<b>* Hoạt động 3:</b> HS thực hành


- HS quan sát


- HS đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ.
- GV nhận xét và nhắc lại một số điểm cần
lưu ý khi đính khuy hai lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và
sự chuẩn bị dụng cụ , vật liệu thực hành đính


khuy 2 lỗ của mỗi HS.


- GV nêu yêu cầu và thực hành: Mỗi HS đính
2 khuy trong thời gian 2 tiết học. mỗi tiết 1
khuy.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu cần đạt của sản
phẩm ở cuối bài.


- HS thực hành đính khuy 2 lỗ.


- GV quan sát uốn nắn cho những hS còn
lúng túng hoặc chưa làm đúng kĩ thuật.


<b>* Hoạt động 4</b>: Đánh giá sản phẩm
- Yêu cầu hS trưng bày sản phẩm.


- HS nêu các yêu cầu của sản phẩm (SGK)
GV ghi các yêu cầu lên bảng để HS dựa vào
đó để đánh giá.


- GV nhận xét kết quả của HS theo 2 mức :
hoàn thành A, chưa hoàn thành B, hoàn thành
tốt A+<sub>.</sub>


<b>IV. Nhận xét dặn dò (</b>3<b>)</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần học tập
và kết quả thực hành của HS.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau: vải, khuy bốn lỗ,
kim chỉ,


- HS theo dõi


- HS lên thực hiện


- HS quan sát


- HS nêu trong SGK


- HS theo dõi


- HS trả lời


- HS thực hành


- HS nhắc lại


- HS để dụng cụ lên bàn
- HS đọc yêu cầu trong SGK
- HS thực hành trong 2 tiết


---TỐN
Lun tËp thªm


I . Mục tiêu: Củng cố một số kiến thức đã học về phân số.
II . Dy hc bi mi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 1: Tìm chỗ sai trong việc rút
gọn các p số sau.


a .
4
1
8
2
2
:
16
3
:
6
16
6



 ; b .


5
3
15
3
2
5
1



c .
2
1
4
2
6
:
24
6
:
18
24
18




Hãy sửa lại mỗi chỗ sai trong bt
trên để có kq đúng.


Bµi 2: H·y chøng tá r»ng:
a .
191919
171717
1919
1717
19
17

 ;


b.
<i>TAPTAPTAP</i>
<i>HOCHOCHOC</i>
<i>TAPTAP</i>
<i>HOCHOC</i>
<i>TAP</i>
<i>HOC</i>

.


Bài 3: HÃy so sánh A và B.
A =
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1




 ; B =


2010
2009



.


( HD: ë A nên chọn MSC, nên
tách TS thành hiệu có 1 số
bawngfMS)


Bài 4: So sánh:
P=
2003
2005
2005
2004
2004
2003


với 3.


( HD chuyển TS tơng tự bài 3.)


Bi 5: Nhõn dp tết trung thu, mỗi
bạn Hùng và Loan đều đc tặng 1
chiếc bánh nh nhau. Hùng ăn hết


- HS làm bài, vài em trình bày cách làm.


-HD HS nhân cả TS và MS với 101; 10101.


A =          



32
1
32
32
31
32
1
2
1
4
1
8
1
16
1
1-
32
1
. B=
2010
1
1
2010
1
2010



;Vì


2010
1
32
1

nên 1
2010
1
1
32
1



VËy: A<B.


P=        


2004
1
1
2003
2
2003
2005
1
2005
2004
1
2004










2005
1
2004
1
2003
2
3
2003
2
1
2005
1
1
3+

























 

 


 

 

<i>B</i>
<i>A</i>
2005
1
2003

1
2004
1
2003
1


( A >0, B >0).
VËy P >3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4
3


cái bán, còn Loan ăn hết


3
2


cái
bánh. Hỏi bạn nào còn lại nhiều
hơn.


III . Củng cố, dặn dò.( BT về nhà).




<i><b>---Thể dục</b></i>


<b>ĐHĐN –TRÒ CHƠI KẾT BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN ; cách chào và xin
phép ra vào lớp, tập hợp hang dọc dóng hàng điểm số, đứng nghiêm , đứng
nghỉ , quay phải , trái, đằng sau. Yêu cầu thuần thục động tác thực hiện
nhanh nhẹn khẩn trương đúng động tác, đều và đẹp.


- Trò chơi kết bạn. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm –Phương tiện .</b>


- Sân b·i tËp thể dục, còi .


.<b>III . Nội dung – Phương pháp thể hiện .</b>


Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức


<b>phÇnMở đầu</b> 6 phút


*
1. Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu


bài học


2phút ********


********


2. Khởi động: 3 phút đội hình nhận lớp


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ
hàng dọc thành vòng tròn ,


thực hiện các động tác xoay
khớp cổ tay, cổ chân..


- Thực hiện bài TD phát triển
chung .


2x8 nhịp


Đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều
khiển của cán sự


<b>PhÇn Cơ bản</b> 18-20 phút


1 . Ôn ĐHĐN


- Ôn cách chào và báo cáo…
- Tập hợp hàng dọc dóng
hàng , điểm số , đứng nghiêm ,
nghỉ, quay phải trái , đằng


7 phút Học sinh luyện tập theo tổ(nhóm)
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sau…


2. Trò chơi vận động


- Chơi trò chơi kết bạn 4-6 phút



GV nêu tên trò chơi hướng dẫn
cách chơi


HS thực hiện


<b>III. kết thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập.


5-7 phút *


*********
*********


---Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010


<i><b>Toán</b></i>
<b>HỖN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>- </b> Biết đọc, viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


* Cỏc hỡnh vẽ trong SGK . Bộ đồ dùng dạy học.


<b>III. </b>Các ho t ạ động d y - h c ch y uạ ọ ủ ế



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- GV gọi 1 HS lên bảnglàm bài tập
của tiết trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)...</b>


<b>2.2.Giới thiệu bước đầu về hỗn số</b>


- GV treo mô hình nh phn bi hc
cho HS quan sát và nêu vấn đề : Cô
cho bạn An 2 cái bánh và <sub>4</sub>3 cái
bánh.Hãy tìm cách viết số bánh mà
cơ đã cho bạn An. Các em có thể
dùng số, dùng phép tính.


- GV nhận xét sơ lược về các cách
mà HS đưa ra sau đó giới thiệu :
+ Trong cuộc sống và trong toán học,


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.



- HS trao đổi với nhau, sau đó một
số em trình bày cách viết của mình
trước lớp.


Ví dụ : Cô đã cho bạn An :


- 2 cái và <sub>4</sub>3 cái bánh.- 2 cái + <sub>4</sub>3
cái bánh.


- (2<sub>4</sub>3) cái bánh. - 2


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

để biểu diễn số bánh cô đã cho bạn
An, người ta dùng hỗn số.


+ Có 2 cái và <sub>4</sub>3 cái bánh ta viết gọn
thành 2 <sub>4</sub>3 cái.


- GV viết 2<sub>4</sub>3 lên bảng, chỉ rõ phần
nguyên, phần phân số, sau đó yêu cầu
HS đọc hỗn số.


- GV yêu cầu HS viết hỗn số 2 <sub>4</sub>3 .
- GV hỏi : Em có nhận xét gì về phân
số


4


3


và 1 ?


- GV nêu : Phần phân số của hỗn số
bao giờ cũng bé hơn đơn vị.


<b>2.3.Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>


- GV treo tranh 1: Em hãy viết hỗn số
chỉ phần hình trịn được tơ màu.
? Vì sao em viết đã tơ màu 1 <sub>2</sub>1 hình
trịn ?


- GV treo các hình cịn lại của bài,
yêu cầu HS tự viết và đọc các hỗn số
được biểu diễn ở mỗi hình.


- GV cho HS tiếp nối nhau đọc các
hỗn số trên b¶ng trước lớp.


<b>Bài 2.</b>


- GV vẽ hai tia số như trong SGK lên
bảng, yêu cầu HS cả lớp làm bài, sau
đó đi giúp đỡ các HS kém.


- GV nhận xét bài của HS trên bảng
lớp.



bánh…


- Một số HS nối tiếp nhau đọc và
nêu rõ từng phần của hỗn số 2 <sub>4</sub>3 .
- HS viết vào giấy nháp và rút ra
cách viết : Bao giờ cũng viết phần
nguyên trước, viết phần phân số
sau.


- HS : <sub>4</sub>3 < 1.


- 1 HS lên bảng viết và đọc hỗn số :
11<sub>2</sub> một và một phần hai.


HS trình bày.


- HS vit v c cỏc hn số :
a)


4
1


2 <i><sub> đọc là hai một phần tư.</sub></i>


b) 2<sub>5</sub>4 <sub> đọc là hai và bốn phần năm</sub>


- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. củng cố – dặn dò (</b>3<b>).</b>




<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn(BT1); xếp được các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa(BT2)


- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câucó sử dụng một số từ đồng nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ
- Giấy khổ to, bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>1<b>)</b>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng mỗi HS
đặt 1 câu trong đó có sử dụng từ
đồng nghĩa với từ Tổ Quốc


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các từ có


tiếng Quốc mà mình vừa tìm được.
Mỗi hS đọc 5 từ


- Nhận xét bài làm trên bảng của
bạn


- GV nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới (</b>30<b>)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài...</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b> Bài 1</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
của bạn


- Nhận xét kết luận bài đúng: các từ
đồng nghĩa; mẹ, má, u, bầm, bủ,
mạ.


<b> Bài 2</b>


- 3 HS lên bảng đặt câu


- 3 HS đứng tại chôc đọc bài : vệ
quốc, ái quốc, quốc ca, quốc gia,


quốc dân, quốc doanh, quốc giáo,
quốc hiệu, quốc học, quốc hội, quốc
huy, quốc khánh, quốc kì, quốc sách,
- HS nhận xét ý kiến


- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào vở


- Nhận xét bài của bạn


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS đọc yêu cầu


- Phát giấy khổ to, bút dạ cho nhóm
và hoạt động nhóm theo yêu cầu
sau:


+ đọc các từ cho sẵn


+ Tìm hiểu nghĩa của các từ.


+ Xếp các từ đồng nghĩa với nhau
vào 1 cột trong phiếu.


- Gọi nhóm làm xong trước dán


phiếu lên bảng, đọc phiếu,


- GV nhận xét KL lời giải đúng
H: Các từ ở từng nhóm có nghĩa
chung là gì?




<b> Bài 3</b>


- HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Cho điểm những HS viết đạt yêu
cầu


<b>3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét giờ học


<b> Các nhóm từ đồng</b>
<b>nghĩa</b>


1 2 3


bao la lung linh vắng vẻ
mênh


mông



long lanh hiu quạnh
bát ngát lóng lánh vắng teo
thênh


thang


lấp lống vắng ngắt


- N1: đều chỉ một không gian rộng
lớn, rộng đến mức vô cùng vô tận
- N2: đều gợi tả vẻ lay động rung rinh
của vật có ánh sáng phản chiếu vào
- N3: đều gợi tả sự vắng vẻ khơng có
người khơng có biểu hiện hoạt động
của con người.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, đọc bài của
mình


- Lớp nhận xét


- 3 HS đọc bài của mình làm trong vở




<b>---Địa Lí</b>



<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, ¾ diện
tích là đồi núi & ¼ diện tích là đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hoàng Liên
Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền
Trung.


- Chỉ được một số mỏ khống sản chính trên bản đồ(lược đồ): than ở Quảng
Ninh, sắt ở Thái Nguyên, apatit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển
phía nam...


HS khá, giỏi: Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc –
đơng nam, cánh cung


GDBMVT(Tích hợp tồn phần): Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên
thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


* Lược đồ địa hình Việt Nam; Lược đồ một số khống sản Việt Nam.
* Các hình minh hoạ trong SGK. * Phiếu học tập của HS.


<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>* Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và
cho điểm HS


<b>Hoạt động 1 : Địa hình Việt Nam</b>


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan
sát lược đồ địa hình Việt Nam và thực hiện
các nhiệm vụ sau:


+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng của nước
ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi núi với vùng
đồng bằng của nước ta.


+ Nêu tên và chỉ trên lược đồ các dãy núi của
nước ta. Trong các dãy núi đó, những dãy
núi nào có hướng tây bắc - đông nam,
những dãy núi nào có hình cánh cung?


+ Nêu tên và chỉ trên lược đồ các đồng bằng và


- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau:


+ Chỉ vị trí địa lí của VN trên lược đồ


VN trong khu vực Đông Nam Á và
trên quả địa cầu.


+ Phần đất liền của nước ta giáp với
những nước nào? Diện tích lãnh thổ là
bao nhiêu km2 <sub>?</sub>


+ Chỉ và nêu tên 1 số đảo và quần đảo
của VN?


+ Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng
trên lược đồ.


+ Diện tích đồi núi lớn hơn đồng bằng
nhiều lần (gấp khoảng 3 lần).


+ Nêu tên đến dãy núi nào thì chỉ vào vị
trí của dãy núi đó trên lược đồ:


- Các dãy núi hình cánh cung là: Sơng
Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
(ngồi ra cịn dãy Trường Sơn Nam).
( Các dãy núi có hướng tây bắc - đơng
nam là: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn
Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

cao nguyên ở nước ta.


GV hỏi thêm cả lớp: Núi nước ta có mấy
hướng chính, đó là những hướng nào?



<b>Hoạt động 2 : Khoáng sản Việt Nam</b>


- GV treo lược đồ một số khoáng sản Việt
Nam và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ này
dùng để làm gì?


+ Dựa vào lược đồ và kiến thức của em, hãy
nêu tên một số loại khoáng sản ở nước ta.
Loại khoáng sản nào có nhiều nhất?


+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a - pa - tít, bơ
- xít, dầu mỏ.


- GV nhận xét các câu trả lời của HS, sau đó
yêu cầu HS vừa chỉ lược đồ trong SGK vừa
nêu khái quát về khoáng sản ở nước ta cho bạn
bên cạnh nghe.


- Y/c 1 HS trình bày về đặc điểm KS của nước
ta.


- GV nhận xét, hồn thiện phần trình bày của
HS.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Những ích lợi do địa hình và khoáng sản</b>
<b>mang lại cho nước ta</b>



- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cho
mỗi nhóm 1 phiếu học tập và yêu cầu các
em cùng thảo luận để hoàn thành phiếu.
- GV u cầu 2 nhóm HS lên bảng trình bày


kết quả thảo luận, mỗi nhóm trình bày theo
1 bài tập.


- GV nhận xét kết quả làm việc của HS, tuyên
dương các nhóm làm việc tốt.


<b>IV. Củng cố dặn dò (</b>1<b>)</b>


- GV dặn dò HS vè nhà học bài, chỉ lại vị trí
của các dãy núi, các mỏ khoáng sản trên lược
đồ và chuẩn bị bài sau.


MT.


+ Các cao nguyên:Sơn La,MộcChâu,
KonTum, Plây- ku, Đắk Lắk, Mơ
Nông,Lâm Viên,D Linh.


-Núi nước ta có hai hướng chính đó là
hướng tây bắc - đơng nam và hình vịng
cung.


- HS quan sát lược đồ,



+ Lược đồ một số khoáng sản Việt Nam
giúp ta nhận xét về k sản VN (có
cácloại ks nào? Nơi có loại khống sản
đó?).


+ Nước ta có nhiều loại khống sản như
dầu mỏ, khí tự nhiên, than, sắt, thiếc,
đồng, bơ - xít, vàng, a- pa- tít, ... Than
đá là loại khống sản có nhiều nhất.
+ HS lên bảng chỉ trên lược đồ, chỉ đến vị


trí nào thì nêu trên vị trí đó.


- Mỏ than: Cẩm Phả, Vàng Danh ở
Quảng Ninh.


- Mỏ sắt: Yên Bái, Thái Nguyên, Thạch
Khe (Hà Tĩnh).


- Mỏ a - pa - tít: Cam Đường (Lào Cai)
- Mỏ bơ - xít có nhiều ở Tây Nguyên.
- Dầu mỏ đã phát hiện các mỏ Hồng
Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng trên
Biển Đông ...


- HS làm việc theo cặp, lần lượt từng HS
trình bày theo các câu hỏi trên, HS kia
theo dõi và nhận xét, sửa chữa, bổ
sung phần trình bày cho bạn.



- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả
lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.


- HS chia tành các nhóm, mỗi nhóm
khoảng 4 em, nhận nhiệm vụ và triển
khai thảo luận để hoàn thành phiếu sau:
Đáp án:


1. a) Nông nghiệp (trồng lúa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Vẽ mũi tên theo chiều 


2. Sử dụng đất phải đi đôi với việc bồi bổ
đất để đất không bị bạc màu, xói
mịn ...


Khai thác và sử dụng khống sản phải tiết
kiệm, có hiệu quả vì khống sản khơng
phải là vô tận.


=========================================


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài <i><b>Rừng trưa </b></i> và bài <i><b> Chiều tối</b></i>


- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buôit trong ngày đã lập trong tiết học


trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2)


GDBVMT(Khai thác trực tiếp nội dung bài): Ngữ liệu (Mưa rào); giúp HS
cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên. Có tác dụng GDBVMT


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


- B¶ng nhãm, bút dạ.


- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày.


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


- 2 HS đọc dàn ý bài văn tả một buổi
chiều trong ngày


- GV nhận xét cho điểm


<b>B. Dạy bài mới (</b>29<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b> <b>2. Hướng dẫn</b>
<b>HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của


bài tập


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
+ Đọc kĩ bài văn


+ Gạch chân dưới những hình ảnh em
thích.


- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét


<b> Bài 2</b>


- HS đọc yêu cầu


- HS giới thiệu cảnh mình định tả


- 2 HS đứng tại chỗ đọc


- HS đọc


- 2 HS trao đổi, thảo luận làm bài
theo hướng dẫn


- HS trình bày


- HS nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS giới thiệu



+ Em tả cảnh buổi sáng ở bản em
+ Em tả cảnh buổi chiều ở quê
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét , cho điểm
<b>3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn,
quan sát một cơn mưa và ghi lại


- 3 HS làm vào giấy khổ to các
em khác làm vào vở


- 3 HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét



---Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê
dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng(BT1)



Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2)


<b> II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng số liệu thống kê bài Nghìn năm văn hiến viết sẵn trên bảng lớp.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.


<b> III. các hoạt động dạy - học</b>


Hoạt động dạy Hoạy động học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày


- Nhận xét cho điểm


<b>B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


H: Bài tập đọc Nghìn năm văn hiến cho ta biết
điều gì?


H: Dựa vào đâu em biết điều đó?
GV: giíi thiƯu...)


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>



<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Tổ chức HS hoạt động trong nhóm theo
hướng dẫn:


+ đọc lại bảng thống kê


- 3 HS đọc đoạn văncủa mình


- Cho ta biết VN có truyền thống khoa cử
lâu đời


- Dựa vào bảng thống kê số liệu các khoa
thi cử của từng triều đại


- HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận nhóm 4 ghi câu trả lời ra
giấy nháp


- 1 HS hỏi HS nhóm khác trả lời, nhóm
khác bổ xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ trả lời từng câu hỏi


H: Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ năm
1075- 1919?



H: Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên
của từng triều đại?


H: Số bia và số tién sĩ có khắc tên trên bia còn
lại đến ngày nay?


H: Các số liệu khắc trên được trình bày dưới
những hính thức nào?


H: các số liệu thống kê trên có tác dụng gì?


<b>KL:</b> Các số liêu được trình bày dưới 2 hình
thức đó là nêu số liệu và trình bày bảng số liệu.


<b> Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS trình bày bài trên bảng
- nhận xét bài


- 6 HS nối tiếp đọc lại bảng thống kê
- Số bia: 82, số tiến sĩ có tên khắc trên
bia: 1006


- được trình bày trên bảng số liệu


- Giúp người đọc tìm thơng tin dễ dàng,


dễ so sánh số liệu giữa các triều đại.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài trên bảng


VD: B ng th ng kê s li u c a t ng t l p 5Aả ố ố ệ ủ ừ ổ ớ


<b> Tổ</b> <b>Số HS</b> <b>Nữ</b> <b>Nam</b> <b>Khá, giỏi</b>


Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3


Tổng số HS


L 5A 28


H: Nhìn vào bảng thống kê em biết
được điều gì?


H: Tổ nào có nhiều HS khá giỏi nhất?
H: Tổ nào có nhiều HS nữ nhất?
H: Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét câu trả lời của HS


<b> 3. Củng cố- dặn dò (</b>3<b>)</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà lập bảng thống kê 5 gia
đình ở gần nơi em ở về; số người, số
con là nam, số con là nữ.


- Số tổ trong lớp, số HS trong
từng tổ, số HS nam, nữ, số HS
khá giỏi trong từng tổ


- Bảng thống kê giúp ta biết được
những số liệu chính xác, tìm số
liệu nhanh chóng dễ dàng so sánh
các số liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Toán</b></i>


<b>HỖN SỐ </b>(tiếp theo)


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- </b>Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> - </b>Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK thể hiện hỗn số 2<sub>8</sub>5<sub>.</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>4<b>)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


<b>2.2.Hướng dẫn chuyển hỗn số</b>
<b>thành phân số</b>


- GV dán hình như phần bài học
trong SGK lên bảng.


? Em hãy đọc hỗn số chỉ số phần
hình vng đã được tơ màu.


? Hãy đọc p số chỉ số hình vuông
đã được tô màu.


- GV nêu : Đã tơ màu 2<sub>8</sub>5<sub> hình</sub>


vng hay đã tô màu 21<sub>8</sub> hình
vng. Vậy ta có : 2<sub>8</sub>5<sub> = </sub>


8


21


.
? Hãy tìm cách giải thích vì sao


8
5


2 <sub> = </sub>


8
21


.


- GV cho HS trình bày cách của


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- HS quan sát hình.


- HS nêu : Đã tô màu 2<sub>8</sub>5<sub> hình</sub>


vng.
- HS tr¶ lêi.


- HS trao đổi với nhau để tìm cách


giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

mình trước lớp, nhận xét các cách
giải mà HS đưa ra .


? Hãy viết hỗn số 2<sub>8</sub>5 <sub> thành tổng</sub>


của phần nguyên và phần thập phân
rồi tính tổng này.


Yêu cầu HS nêu rõ từng phần
trong hỗn số 2<sub>8</sub>5<sub>.</sub>


- GV điền tên vào các phần của hỗn
số 2<sub>8</sub>5<sub> vào phần các bước chuyển</sub>


để có sơ đồ như sau :


8
5


2 <sub> = </sub>


8
21
8


5
8
2


8
5
8


8
2
8
5


2       


- HS nêu :


+ 2 là phần nguyên


+ <sub>8</sub>5là phần phân số với 5 là tử số của
phân số; 8 là mẫu số của phân số.


Phần nguyên Mẫu số Tử số




2<sub>8</sub>5<b><sub> = </sub></b>


8
5
8
2 


<b> = </b>21<sub>8</sub> <b> </b>



? Dựa vào sơ đồ trên, em hãy nêu cách
chuyển một hỗn số thành phân số.
- GV cho HS đọc phần nhận xét của
SGK.


<b>2.3.Luyện tập – thực hành</b>


<b> Bài 1:</b> GV yêu cầu đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp. .


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu
cầu của bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 1 HS nêu trước lớp,.


- 2 HS lần lượt đọc trước lớp.


- Bài tập yờu cầu chỳng ta
chuyển hỗn số thành phõn số.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.HS
đổi vở kiểm tra bài bạn.



- 1 HS đọc trước lớp: chuyển các
hỗn số thành phân số rồi thực
hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a) 21<sub>3</sub><sub>3</sub>47<sub>3</sub>13<sub>3</sub> 20<sub>3</sub> ...
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3
tương tự như cách tổ chức bài tập 2.
a)


4
49
12
147
4
21
3
7
4
1
5
3
1



2      ...


<b>3. củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm bt.


lớp làm bài vào vở bài tập.


- HS cả lớp theo dõi bài chữa
của bạn và tự kiểm tra bài của
mình.


- HS làm bài :


=====================================


<i><b>khoa học</b></i>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố
với trứng của mẹ


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Các hình ảnh trong SGK trang 10, 11 (phóng to nếu có điều kiện).
- Các miếng giấy ghi từng chú thích của q trình thụ tinh và các thẻ


ghi:


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu </b>


1.<b>Kiểm tra bài cũ:</b> (3)


? Hãy nói về vai trị của phụ nữ


? Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ
+ Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>2. Bài mới (</b>30<b>) </b>- Giới thiệu bài:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động khởi động</b>


+ Đưa ra 2 hình minh hoạ trứng và tinh
trùng (tiết trước). Yêu cầu 1 HS lên bảng
viết tên của từng hình vẽ.


? Người phụ nữ có khả năng có thai và
sinh con khi nào?


- 1 HS lên bảng viết tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Nêu: Cơ quan sinh dục nữ có khả năng
tạo ra trứng. Nếu trứng gặp tinh trùng thì
người nữ có khả năng mang thai và sinh
con. Vậy quá trình...



<b>Hoạt động 1.</b>


<b>Sự hình thành cơ thể người.</b>


<b> ?</b> Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới
tính của mỗi người?


+ Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
+ Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
+ Bào thai được hình thành từ đâu?


+ Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì
em bé được sinh ra?


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Mơ tả khái qt quá trình thụ tinh.</b>


? quan sát kĩ hình minh hoạ sơ đị q trình
thụ tinh và đọc các chú thích để tìm xem
mỗi chú thích phù hợp với hình nào.


- Gọi 1 HS lên bảng gắn giấy ghi chú thích
dưới mỗi hình minh họa và mơ tả khái qt
q trình thụ tinh theo bài mình làm.


- Gọi HS dưới lớp nhận xét.


- Kết luận: (Chỉ vào từng hình minh hoạ).


Khi trứng rụng, có rất nhiều tinh trùng
muốn vào gặp trứng nhưng trứng chỉ tiếp
nhận một tinh trùng. Khi tinh trùng và
trứng kết hợp với nhau sẽ tạo thành hợp tử.
Đó là sự thụ tinh.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Các giai đoạn phát triển của thai nhi</b>
<b>- Mục tiêu </b>: Nắm được vai trò của thai nhi
- Trứng của người mẹ và tinh trùng của
người bố kết hợp với nhau để tạo thành hợp
tử. Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành
bào thai. Vậy bào thai phát triển như thế
nào? .


? Hãy đọc mục Bạn cần biết trang 11 SGK
và quan sát các hình minh hoạ 2, 3, 4, 5 v
cho bit mỗi hỡnh cụp thời kì nµo cđa thai
nhi.


trứng, trứng gặp tinh trùng.
- Lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau trả lời, nếu sai HS khác
trả lời lại.


+ Cơ quan sinh dục của cơ thể quyết định
giới tính của mỗi người.



+ Bào thai được hình thành từ trứng gặp tinh
trùng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
dùng bút chì nối vào các hình với chú thích
trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài và mơ tả.
- Nhận xét.


+ Hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng.


+ Hình 1b: Một tinh trùng đã chui được vào
trong trứng.


+ Hình 1c: Trứng và tinh trùng đã kết hợp
với nhau để tạo thành hợp tử.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của hoạt
động.


+ Hình 2: Thai được khoảng 9 tháng.
+ Hình 3: Thai được 8 tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV gọi HS nêu ý kiến.


- GV yêu cầu HS mô tả đặc điểm cña thai
nhi, em bé ở từng thời điểm được chụp
trong ảnh.



- Nhận xét, khen ngợi những HS đã mô tả
được sự phát triển của thai nhi ở các giai
đoạn khác nhau.


- Kết luận: hợp tử phát triển thành phôi rồi
thành bào thai. Đến tuần thứ 12 (tháng thứ
3), thai đã có đầy đủ các cơ quan của cơ
thể và có thể coi là một cơ thể người. Đến
khoảng tuần thứ 20 (tháng thứ 5), bé
thường xuyên cử động và cảm nhận được
tiếng động ở bên ngoài. Sau khoảng 9 tháng
ở trong bụng mẹ, em bé được sinh ra.


<b>Hoạt động kết thúc</b> y/c HS trả lời nhanh :
+ Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
+ Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của
thai nhi mà em biết.


- Nhận xét tiết học. khen ngợi HS thuộc
bài ngay tại lớp.


- DỈn dß.


- 4 HS tiếp nối nhau trả lời:
- Lắng nghe.


HS tr¶ lêi.


<b></b>
<i><b>---Kể chuyện</b></i>



<b> KỂ CHUYÊN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Chọn được một chuyện viết về anh hùng, danh nhân của nước tavè kể lại
được rõ rang, đủ ý.


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


- HS và GV sưu tầm 1 số sách báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất
nước.


<b>III. Các hoạt động dạy học (</b>30<b>)</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( </b>3<b>)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau kể lại truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

H: câu truyện ca ngợi ai, về diều gì?
- GV nhận xét cho điểm


<b>B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài



GV gạch chân các từ: đã nghe, đã đọc, anh hùng,
danh nhân


H: Những người như thế nào thì được gọi là anh
hùng, danh nhân?


Gọi HS đọc phần gợi ý


- Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3. GV ghi nhanh tiêu
chí đánh giá lên bảng....


<b>b) kể trong nhóm</b>


Chia nhóm 4


- GV giúp đỡ từng nhóm


<b>c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu truyện</b>


- GV tổ chức bình chọn
+ bạn có câu chuyện hay nhất
+ bạn kể truyện hấp dẫn nhất


<b>3. Củng cố- dặn dò (</b>3<b>)</b>


- Nhận xét tiết học


- Về kể lại chuyên cho người thân nghe


- 1 HS trả lời câu hỏi lớp nhận xét



- 3-5 HS giới thiệu về truyên mình sẽ
kể


- HS đọc đề bài


- Danh nhân là người có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nước, tên tuổi được
người đời ghi nhớ.


- Anh hùng là người lập công trạng
đặc biệt, lớn lao đối với nhân dân, đất
nước


- 4 HS nối tiếp đọc


- HS kể tên câu chuyện mình chän.
- HS kể theo nhóm 4


- HS cùng kể , nhận xét cho nhau


- HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi
lại bạn


- HS nhận xét lời kể của bạn


=============================================
Lun TiÕng ViƯt: Lun tËp thªm.


Luyện tập về từ đồng nghĩa; Luyện tập văn tả cảnh.


I . Mục tiêu:


Hệ thống lại 1 số kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và văn tả
cảnh.


II . Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bµi 1: ( B1 tiết luyện từ và câu, tr
12 BTTN).


Bài 2: ( B2 tiết luyện từ và câu, tr
12 BTTN) .


Bài 3: Đọc bài văn núi rừng Trờng
Sơn sau cơn ma( Tập làm văn, tr10
VBT nâng cao TV).


Bài 4: Quan sát và ghi lại những
điều em quan sát đợc về 1 buổi
sáng( tra, chiều) ở nơi gia đình em
đang sinh sống hoặc 1 ni no ú,


-thứ tự 4 em trình bày. lớp n xét bổ
sung.


- Thứ tự 6 em trình bày. lớp n xét bổ
sung.


a . mây, ma,...



b . Quan sát bằng thị giác: nhìn thấy
bầu trời xanh,dải mây mỏng, thấy
các con vật.


c . VD: Một dải mây mỏng mềm mại
nh dảilụa tráng dài vô tận ôm ấp
quán ngang các chỏm núi nh quyến
luyến bịn rịn.


-HS viết bài vào vở, 1 em viết vào
bảng nhóm.


III . Dặn dò.



---T hc


<i><b>Ôn tập: </b></i>Khoa học + Lịch sử + Địa lí.


I . Mục tiêu: Nhắc lại 1 số kiến thức về sự sinh sản ở nam và nữ, đất nớc VN,
Trơng Định.


II . Nội dung ôn tập.


1 . Khoa học: Câu 1: Chọn các từ, cụm từ sau đây
điền vào .... cho phï hỵp.


( bè mẹ, sự sinh sản, giống, mọi, các thế hệ, duy
trì kÕ tiÕp nhau).



a . ...trẻ em đều do ...sinh ra và có những
đặc điểm .... với...của mình.


b . Nhờ có ... mà ...trong mỗi gia đình, dịng
họ đợc ...


Câu 2: Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không
thay đổi theo thời gian, nơi sng, mu da...


2 . Địa lí:


a . Phn t liền của nớc ta giáp với những nớc
nào?


b . Quan sát h1 (sgk) rồi viết tên các đảo và quần
đảo (theo hớng từ bắc xuống nam ) .


3 . Lịch sử:


HS làm bài vào vở.
Vài em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a . Thc dõn Phỏp bt đầu xâm lợc nớc ta khi nào?
b . Trơng Định đã có những quyết định gì khi nhận
đợc lệnh vua?


c . Tình cảm của nhân dân đối với Trơng Định đợc
biểu hiện ntn?


III . NhËn xÐt dặn dò.





<i><b>---Sinh hot</b></i>


<b>NHN XẫT TUN 2</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua, có
hướng phấn đấu và sửa chữa.


- Hướng dẫn học sinh học tập theo chủ điểm : Năm điều Bác Hồ dạy.
- Có ý thức tự giác trong các hoạt động phong trào của trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị: </b>- Nội dung nhận xét trong tuần.


<b>III. Lên lớp (</b>28<b>)</b>


<b>1 . Đánh giá chung</b>


- Đa số các em ngoan ngỗn , lễ phép kính thầy u bạn. là tuần học thứ
hai của năm họcnhưng các em đã có ý thức tự giác trong học tập, đi học đều
đúng giờ , tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình, vệ sinh sạch sẽ


<b> 2 . Cụ thể: a . Đạo đức</b>


- Đa số các em ngoan ngỗn, lễ phép kính trọng thầy cơ, u bạn có ý thức
tu dưỡng đạo đức của bản thân.


<b>b . Học tập </b>



- Các em đi học đều đúng giờ, có ý thức tự giác trong học tập như làm
bài tập đầy đủ, chú ý nghe giảng bài, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài . Tiêu biểu : ...


<b>c . Lao động</b>


- Tham gia đầy đủ các buổi lao động do trêng tổ chức, có ý thức tự
giác cao ...


<b>d . Văn thể mĩ: </b>- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ


<b> IV. Phương hướng.</b>


- Tiếp tục ơn tập thêm mơn Tốn và mơn Tiếng việt , đi học đúng
giờ , làm bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp.


- Có lịch cụ thể cho lao động hàng tuần .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×