Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TV lop 4 tuan 2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.02 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: 31/08/09 Tuaàn:2
TIẾT: 3


TẬP ĐỌC


BAØI: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1- Giọng đọ phù họp với tính cách mạnh mẽ của Dế Mèn.


2- Hiểu được nội dung bài:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, căm ghét áp bức bất
cơng, bênh vực chị Nhà Trị bất hạnh, yếu đuối.


Chọn đựoc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn ( TL các câu hỏi trong SGK)
(HS khá giỏi )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


Bài Mẹ ốm và trả lời câu hỏi
- GV:nhận xét + cho điểm.


2 HS
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>



<b>3.HĐ 3: HD luyện đọc</b>
<b>a/HS đọc:</b>


- <b>HS đọc đoạn </b>


- HS luyện đọc những từ ngữ khó phát âm lủng
<i><b>củng,nặc nơ,co rúm,béo múp béo míp,x </b></i>
<i><b>xố,quang hẳn…</b></i>


- HS đọc cả bài.


<b>b/HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>
<b>c/GV:đọc diễn cảm toàn bài:</b>


-HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- HS đọc.


-HS đọc thầm phần chú giải và một
vài em giải nghĩa từ cho cả lớp nghe.
<b>4.HĐ 4: Tìm hiểu bài</b>


<b>* Đoạn 1:(4 câu đầu)</b>
- HS đọc thành tiếng.


- HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>



<b>* Đoạn 2:(Phần còn lại)</b>


- <b>HS đọc phần 1 đoạn 2 (đọc từ Tôi cất tiếng…</b>
cái chày giã gạo).


 HS đọc thành tiếng.
 HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện </b></i>
<i><b>phải sợ?</b></i>


- <b>HS đọc phần 2 đoạn 2 (đọc từ Tôi thét đến </b>
hết)


 HS đọc thành tiếng.


 HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra </b></i>
<i><b>lẽ phải?</b></i>


-Có thể 1 HS đọc to,cả lớp nghe.


-Bọn nhện chăng tơ kín ngang
đường.... hung dữ…


-HS đọc thành tiếng.


-Đầu tiên,Dế Mèn hỏi với giọng
thách thức của một kẻ mạnh,thể hiện


qua các từ xưng hô:ai,bọn,này,ta.
-Khi nhện cái xuất hiện,Dế Mèn ra
oai “quay phắt lưng phóng càng đạp
phanh phách”.


-HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>H:Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào trong </b></i>
<i><b>số các danh hiệu sau đây: võ só, tráng só, chiến só, </b></i>
<i><b>hiệp só,</b></i>


<i><b>dũng só, anh hùng.</b></i>


- GV:nhận xét và chốt lại.


 Danh hiệp phù hợp tặng cho Dế Mèn
là:hiệp sĩ (vì Dế Mèn có sức mạnh và lịng
hào hiệp,sẵn sàng làm việc nghĩa).


- nghóa bài ?


-HS trao đổi + trả lời.
-Lớp nhận xét.


- Như I
<b>5.HĐ 5: LĐ đọc diễn cảm</b>


- <b>GV:đọc diễn cảm bài văn:</b>


 Lời nói của Dế Mèn:đọc mạnh mẽ,dứt


khoát, đanh thép như lời lên án và mệnh
lệnh.


 Những câu văn miêu tả,kể chuyện: giọng
đọc thay đổi cho phù hợp với từng cảnh,
từng chi tiết.


 Chú ý nhấn giọng ở các từ ngữ:cong
<i><b>chân,đanh đá,đạp phanh phách,co rúm </b></i>
<i><b>lại,rập đầu,của ăn của để,béo múp béo </b></i>
<i><b>mít,cố tình,tí teo nợ.</b></i>


- <b>HS đọc diễn cảm:</b>


-Nhiều HS luyện đọc theo sự hướng
dẫn của GV.


<b>6.HĐ 6: Củng cố, dặn dò:</b>
- GV:nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy: 31/8/09 Tuần:2
TIẾT: 2


CHÍNH TẢ


BÀI: Mười năm cõng bạn đi học


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1- Nghe – viết đúng và trình bày chính tả sạch sẽ,. Đúng quy định.


2- Làm đung BT2, BT3b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.
- Bảng con và phấn để viết BT3.


<b>-III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


GV:HS viết các từ ngữ sau:


 <i><b>dở dang,vội vàng,đảm đang,nhan </b></i>
<i><b>nhản,tang tảng sáng,hoang mang.</b></i>
 GV:nhận xét + cho điểm.


-2HS viết trên bảng lớp.


-Số HS còn lại viết vào bảng con.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3: Nghe-viết</b>
<b>a/Hướng dẫn chính tả:</b>


- GV:đọc một lượt tồn bài chính tả.



<b>b/GV:đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong </b>
<b>câu HS viết:</b>


Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt.
<b>c/GV:chấm 5-7 bài:</b>


- GV:nhận xét bài viết của HS.


-HS lắng nghe.


-HS luyện viết vào bảng con.
-HS viết bài.


-HS từng cặp đổi vở soát lỗi cho
nhau.HS đối chiếu với SGK tự sửa
những chữ viết sai


<b>4.HÑ 4:</b>


<b>Bài tập 2:Chọn cách viết đúng từ đã cho:</b>
- HS đọc yêu cầu của BT + đoạn văn.
- HS làm bài:GV:gọi 3 HS lên làm bài trên


bảng lớp,yêu cầu các em chỉ ghi
lên bảng những từ đã chọn


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng: sau,
<i><b>rằng, chăng, xin, băn khoăn, sao, xem.</b></i>


-1 HS đọc



-3 HS lên bảng laøm baøi.


-Cả lớp làm bài vào giấy nháp
-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ 5: Làm BT3</b>
<b>Bài tập 3:</b>


- HS đọc u cầu của BT3 + đọc 2 câu đố a,b.
- Bài tập cho 2 câu đố a,b đây là đố về chữ


viết.


- HS thi giải nhanh.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Chữ sáo bỏ sắc thành chữ sao.


 Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngaøy dạy:1/9/09 Tuần:2
TIẾT: 3


+


LUYỆN TỪ VAØ CÂU



BAØI: Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đồn kết
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Thương người như thể thương thân.(BT1, BT4)


-Nắm được cách dùng một số từ có tiếng nhân theo nghĩa khác nhau: người, lòng thương người
(BT2,3)


- HS khá giỏi làm được BT4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b,c,d ở BT1, viết sẵn các từ mẫu để HS điền các từ cần thiết vào
từng cột.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1:KTBC</b>


GV:HS viết những tiếng chỉ người trong gia đình
mà phần vần:


 Có một âm(bà,mẹ,thầy,chú…)
 Có hai âm(bác,thím,cháu,con…)
-<b>GV:nhận xét + cho điểm</b>


-2 HS lên viết trên bảng lớp.
-Cả lớp viết vào vở BT.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>



<b>2 HĐ 3: Làm BT1</b>


- HS đọc u cầu của BT1.
- HS trình bày.


- GV:chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.
-HS có thể làm bài theo cá nhân.
-HS trình bày trên bảng phụ GV:đã
chuẩn bị sẵn.


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


M: Lòng
yêu thương


tình yêu
thương đau


xót lịng
u mến
M: độc
ác hung
dữ nặc

M: cưu
mang
bênh


vực


M: ức hiếp
bắt trả nợ
đánh, đe ăn
thịt hiếp áp
bức bóc lột
<b>4.HĐ 4: Làm BT2: Tìm nghĩa từ</b>


- HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm


- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Tiếng nhân trong các từ sau có nghĩa là


“người”: nhân dân, cơng nhân, nhân loại,
<i><b>nhân tài.</b></i>


 Tiếng nhân trong các từ sau có nghĩa là
“lịng thương người”: nhân hậu, nhân ái,
<i><b>nhân đức, nhân từ.</b></i>


-HS làm việc cá nhân.


-Một số HS đứng lên trình bày miệng.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở hoặc


VBT.


<b>5.HĐ5: Làm BT3</b>


- HS đọc u cầu của BT3.


- GV:BT yêu cầu các em phải đặt câu với mỗi


-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

từ đã cho ở BT2:
- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


hoặc vở, VBT


-HS lần lượt đứng lên đọc câu mình
làm.


-Lớp nhận xét.
<b>6.HĐ6: Làm BT4</b>


<b>Bài taäp 4: </b>


- HS đọc yêu cầu của BT4.
- HS làm bài.


- GV:nhận xét + chốt lại: Câu tục ngữ khun
người ta phải đồn kết, gắn bó, u thương


nhau. Đoàn kết tạo sức mạnh cho con người.


-1 HS đọc


-Một vài HS trả lời tự do.
-Lớp nhận xét.


-Lớp nhận xét
<b>7.HĐ7: Củng cố, dặn dị</b>


- GV:nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài vừa học, chuẩn bị
bài mới.


Ngày dạy:1/9/09 Tuần:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KỂ CHUYỆN


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐọC
BÀI: Nàng tiên Ốc


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1-Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời nói của mình


2 Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: trong cuộc sống cần có tình thương yêu và giúp đỡ
lẫn nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



Tranh minh hoạ truyện trong SGK + bảng phụ ghi 6 câu hỏi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1.HĐ1: KTBC</b>


 <i><b> kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể”</b></i> HS lên kể dựa theo tranh 1.
HS kể.


<b>2.HĐ2:Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ3: Tìm hiểu câu chuyện</b>


- GV: đọc diễn cảm bài thơ 1 lượt.
- HS đọc.


<b>* Đoạn 1</b>


- Cho cả lớp đọc đoạn 1 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Bà lão nhà nghèo làm gì để sinh sống?</b></i>


<i><b>H: Bà lão làm gì khi bắt được một con ốc xinh</b></i>
<i><b>xinh?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


- HS đọc thầm đoạn 2 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?</b></i>



<b>* Đoạn 3</b>


- HS đọc thầm đoạn 3 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?</b></i>


<i><b>H: Sau đó bà lão đã làm gì? (HS quan sát tranh</b></i>
phóng to).


<i><b>H: Câu chuyện kết thúc như thế nào?</b></i>


-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
-HS đọc thầm đoạn 1.


-Bà lão mò cua bắt ốc để sinh sống.
-Thấy con ốc xinh xinh, bà thương, bà
không muốn bàn mà thả vào chum
nước để nuôi.


-HS đọc thầm đoạn 2.


-Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã được
quét dọn sạch sẽ, đàn lợn đã được
cho ăn, cơm nước đã nấu sẵn, vườn
rau được nhổ sạch cỏ.


-Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
nước bước ra.


-Sau đo,ù bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi
ơm lấy nàng tiên.



-Bà lão và nàng tiên sống bên nhau
hạnh phúc, Họ thương yêu nhau như
hai mẹ con.


<b>4.HĐ4: HS kể chuyện</b>


<b>HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.</b>
Cách tiến hành:


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV:đưa bảng phụ đã ghi 6 câu hỏi lên.
- GV: HS kể mẫu.


- HS tập kể.
- HS thi kể.


- GV:nhận xét + khen ngợi những HS kể hay.


-1 HS đọc


-1 HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1.
-HS kể theo nhóm


-Đại diện các nhóm lên thi kể đoạn
hoặc các nhóm lên thi kể với nhau cả
câu chuyện.


-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ5: HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>


<i><b>H: Theo em câu chuyện có ý nghóa gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6.HĐ6: Củng cố, dặn dò</b>
- GV:nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS HTL bài thơ.


- Dăn HS về nhà kể câu chuyện cho người thân
nghe.


Ngày dạy: 2/9/09 Tuaàn:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TẬP ĐỌC


BÀI: Truyện cổ nước mình
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1- Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


2- Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu , vừa thông minh vừa chuỳă ng kinh
nghim quý bỏu ca cha ụng


- Tr lời đựoc các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 10 dong đầu hoặc 12 dong cuối.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Sưu tầm thêm các tranh minh hoạ về truyện cổ …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


HS:Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
<i><b> - TLCCH SGK</b></i>


-<b>GV:nhận xét,cho điểm.</b>


-HS trả lời.
<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>


<b>3.HĐ 3: Luyện đọc</b>
<b>a/HS đọc:</b>


- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai:truyện cổ,sâu
<i><b>xa,rặng,nghiêng soi,thiết tha,đẽo cày.</b></i>


<b>b/HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>
- GV:giải nghĩa thêm:


 <i>“Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa” Nhận </i>
<i>mặt:...</i>


<b>c/GV:đọc diễn cảm tồn bài:</b>


-Mỗi HS đọc 4 dòng,nối tiếp nhau đến


hết bài


-HS đọc từ theo hướng dẫn của GV.
-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.


<b>4.HĐ 4: Tìm hiểu bài</b>
<b>* Dịng thơ đầu:</b>


- HS đọc thành tiếng.


- HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?</b></i>
<b>* 6 dòng tiếp theo:</b>


- HS đọc thành tiếng.


<i><b>H:Những truyện cổ nào được nhắc đến </b></i>
<i><b>trong bài thơ?Nêu ý nghĩa của những ý </b></i>
<i><b>nghĩa đó?</b></i>


<b>* Đoạn cịn lại:</b>
- HS đọc thành tiếng.


<i><b>H:Em hiểu hai câu thơ cuối của bài thơ thế nào?</b></i>


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.
HS trả lời:



-HS đọc thành tiếng.


-Hai truyện được nhắc đến trong bài
là Tấm Cám,Đẽo cày giữa đường.
Ý nghĩa


Tấm Cám:


Đẽo cày giữa đường:
-HS đọc thành tiếng.


-Truyện cổ chính là lời dạy của cha
ơng đối với đời sau.Qua những câu
truyện cổ,cha ông dạy con cháu cần
sống nhận hậu độ lượng, công bằng…
<b>5.HĐ 5: Đọc diễn cảm</b>


-<b>GV:đọc diễn cảm toàn bài</b>


 Đọc với giọng thong thả,trầm tĩnh,sâu lắng.
<b>6.HĐ 6: Học thuộc lòng</b>


- Cho nhiều HS luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS đọc thuộc lòng. -HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng
<b>7.HĐ 7: Củng cố, dặn dị</b>


- GV:nhận xét tiết học.


Ngày dạy: 2/9/09 Tuaàn:2



TIẾT: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BAØI: Kể lại hành động của nhân vật
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1-Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhan vật; nắm được cách kể hành động
của nhân vật (ND ghi nhớ)


 2- Biết dựa vào tính cách kể để xác định hành động của từng nhân vật,
biết xắp xếp các hành động theo thứ tự trứơc - sau


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


1-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HĐ 1:KTBC</b>
- Kiểm tra 2 HS


 HS1: Thế nào là kể chuyện?


 HS2: Em hiểu những gì về nhân vật trong
<i><b>truyện?</b></i>


- GV:nhận xét + cho điểm


HS TL



<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>1.HĐ 3: HS làm BT1</b>
<b>Phần nhận xét: (3 bài tập)</b>


<b>Câu 1: HS đọc truyện Bài văn bị điểm khơng.</b>
- HS đọc u cầu của câu 1.


- HS làm baøi.


- GV:theo dõi và nhắc nhở.


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe hoặc 3
HS khá giỏi đọc tiếp nối 3 lần toàn
bài.


-Cả lớp đọc truyện
<b>4.HĐ 4: HS làm BT 2</b>


- HS đọc yêu cầu của BT2.


Ghi lại vắn tắt những hành động của cậu bé bị
điểm không trong truyện và phải nêu nhận xét
mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì?


- HS làm bài ( GV:phát giấy to HS làm bài).
- HS lên trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lạ lời giải đúng.



-1 HS đọc


-HS làm bài theo nhóm 4.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ 5: Làm BT3</b>


- HS đọc yêu cầu BT 3.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


GV:nhận xét + chốt lại: Thơng thường nếu hành
đợng xảy ra trước thì kể trước, hành động xảy ra


sau thì kể sau.
<b>6.HĐ 6:HS ghi nhớ</b>


-1 HS đọc


-HS làm bài như ở BT2.
-HS trình bày.


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. 2-3 HS lần lượt đọc.
<b>7.HĐ 7: HS luyện tập</b>


- HS đọc toàn bộ phần luyện tập.



 Chọn tên nhân vật Chích hoặc Sẻ để điền
đúng vào chỗ trống trong 9 câu đã cho.
 Sau khi điền xong các em phải sắp xếp lại


thứ tự các câu theo trình tự các hoạt động để
được câu chuyện.


- HS làm bài: GV: phát giấy to đã ghi các câu


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


HS làm việc theo nhóm + điền vào
chỗ trống.


-Sắp xếp lại thứ tự các câu
-Đại diện nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hỏi.


- HS trình bày kết quả.


- GV:nhận xét và chốt lại 2 ý:


<b>8.HĐ 8: Củng cố, dặn dò</b>


- GV:nhận xét tiết học,biểu diễn những HS làm
bài tốt.


Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung ghi
nhớ,làm phần luyện tập vào vở.



<i><b>chim sẻ,C2:chim sẻ,C3:chim </b></i>
<i><b>chích,C4:chim sẻ,C5: chim sẻ, </b></i>
C6:chim chích,C8:chim chích,C9:
<i><b>chim sẻ.</b></i>


các câu theo thứ tự của hành
<i><b>động:1-5-2-4-7-3-6-8-9.</b></i>


Ngày dạy: 3/9/09 Tuần:2


TIẾT: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI: Dấu hai chấm


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nhớ)


2- Nhận biết tác dụng của dấu hai chám (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi
viết văn (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ trong bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HĐ 1: Kiểm tra 4 HS.</b>



-Mỗi HS đặt 2 câu (một câu có từ chứa tiếng
nhân chỉ người, một câu có từ chứa tiếng nhân
chỉ lịng thương người).


-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>


- HS thực hiện


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3:Làm BT3 a </b>
<b>Phần nhận xét:</b>


- HS đọc yêu cầu + 3 câu a,b,c.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc


-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>4.HĐ 4: Ghi nhớ</b>


- HS đọc ghi nhớ trong SGK -3 HS đọc ghi nhớ



<b>5.HĐ 5: Làm BT1</b>
<b>Phần luyện tập:</b>


- HS đọc u cầu của bài tập.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc ý a,1 HS đọc ý b.
-Các em làm việc theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>6.HĐ 6: Làm BT2</b>


- HS đọc yêu cầu của BT.
- HS làm bài.




-- HS trình baøy.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc


-HS làm bài cá nhân (làm vào giấy
nháp).



-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>7.HĐ 7: Củng cố, dặn doø</b>


<i><b>H:Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào?</b></i>
- GV:nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3 trường
hợp dùng hai chấm và giải thích tác dụng của
cách dùng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày dạy: 4/9/09 Tuaàn:2
TIẾT: 4


TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1- HS hiểu:trong bài văn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật,nhất là các nhân vật
chính,là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật (ND ghi nhớ)


2- Biết dựa vào ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật (BT1, mục III); kể lại
đựơc 1 đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.HÑ 1: KTBC</b>


 HS 1: Tính cách của nhân vật thường biểu
<i><b>hiện qua những phương diện nào?</b></i>


 HS 2: Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì?
- GV:nhận xét và cho điểm.


-HS trả lời


<b>2.HĐ 2: Giới thiệu bài</b>
<b>3.HĐ 3: Làm câu 1</b>


- HS đọc đoạn văn + yêu cầu của câu 1.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


 GV:nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


-1 HS đọc


-HS làm bài cá nhân, ghi ra giấy.
-Một số HS trình bày trước lớp.
-Lớp nhận xét.


<b>4.HĐ 4: Làm câu 2</b>



- HS đọc u cầu của câu 2.
- HS làm bài.


- HS trình bày.


- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng


-1 HS đọc


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày bài.
-Lớp nhận xét.


<b>5.HĐ 5: HS ghi nhớ</b>


HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV:chốt lại phần ghi nhớ.


-Một số HS đọc,cả lớp lắng nghe
<b>6.HĐ 6: Làm BT1</b>


- HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.
- Chỉ rõ những từ ngữ,hình ảnh nào miêu tả


ngoại hình của chú bé liên lạc.
- HS làm bài.


- HS trình bày.



- GV:nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i><b>H:Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú</b></i>
<i><b>bé?</b></i>


-1 HS đọc


-HS làm vào trong SGK gạch dưới
những từ ngữ miêu tả ngoại hình của
chú bé liên lạc.


-1 HS lên bảng gạch chân những từ
ngữ trên bảng phụ...


-Lớp nhận xét.


-Cho thấy chú bé là con một nông dân
nghèo,quen chịu đựng vất vả.


-Chú rất nhanh nhẹn, hiếu động,thông
minh, thật thà.


<b>7.HĐ 7:Làm BT2</b>


- HS đọc u cầu BT2 + đọc bài thơ Nàng tiên
<i><b>Ốc.</b></i>


- HS làm việc.
- HS trình bày.



- GV:nhận xét + khen những nhóm biết kết hợp
kể chuyện với tả ngoại hình của các nhân vật.


-HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>8.HĐ 8: Củng cố, dặn dò</b>


<i><b>H:Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


GV:nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà HTL phần ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×