Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

30 de lueyn thi co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.63 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 1</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>



<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I. (2 điểm)</b>


Cho hàm số y =  x3<sub>  3x</sub>2<sub> + mx + 4, trong đó m là tham số thực.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.


2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
<b>Câu II. (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 3(2cos2<sub>x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0</sub>


2. Giải phương trình: 2 4 2 1


2
log (x 2) log (x 5)   log 8 0


<b>Câu III. (1 điểm)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = <sub>e</sub>x <sub>1</sub>


 , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.


<b>Câu VI. (1 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vng góc với mặt


phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


<b>Câu V. (1 điểm)</b>


Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2


x (y z) y (z x) z (x y)
P


yz zx xy


  


  


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa. (2 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc</sub>
trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>. </sub>


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:


x 1 2t
y 1 t


z t


 



 


 


Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với đường thẳng d.
<b>Câu VIIa. (1 điểm)</b>


Tìm hệ số của x2<sub> trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x</sub>2<sub> + x – 1)</sub> 6
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu VIb. (2 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc</sub>
trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>. </sub>


2.Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: x 1 y 1 z


2 1 1


 


 



 .


Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với đường thẳng d.
<b>Câu VIIb. (1 điểm)</b>


Tìm hệ số của x3<sub> trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x</sub>2<sub> + x – 1)</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 2</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.



<b>I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số </b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 , có đồ thị là (C)
1. Khảo sát và vẽ (C)


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(– 6 ; 5)
<b>Câu II. (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: cos x cos3x 1 2 sin 2x


4


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 .


2. Giải hệ phương trình:


3 3


2 2 3


x y 1


x y 2xy y 2


  





  





<b>Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân</b>



2x
ln 3


x x


ln 2


e dx
I


e 1 e 2




  



<b>Câu VI. (1,0 điểm)</b>


Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng 2. Với giá trị nào của góc  giữa
mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?


<b>Câu V. (1,0 điểm) Cho </b>a,b,c 0 : abc 1.  Chứng minh rằng: 1 1 1 1
a b 1 b c 1 c a 1        
<b>II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b> A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa. </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>



1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đường thẳng d: 3x – y – 5 = 0. Tìm
điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.


2. Viết phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng sau:


<sub>1</sub> <sub>2</sub>


x 1 2t
x y 1 z 2


d : ; d : y 1 t


2 1 1


z 3


 


  


  <sub></sub>  




 


<b>Câu VIIa. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Tìm số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3<sub> = 7 + 32i</sub>
<b> B. Theo chương trình Nâng cao</b>



<b>Câu VIb. </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y -2 = 0 và điểm A(0;1) ; B(3; 4). Tìm toạ độ điểm
M trên đường thẳng d sao cho 2MA2<sub> + MB</sub>2<sub> là nhỏ nhất.</sub>


2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt
phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)


<b>Câu VIIb. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Cho số phức z = 1 + 3i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 3</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b><sub>y = x - 3x + 4</sub>3 2


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao
cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vng góc với nhau.


<b>Câu II (2điểm)</b>


1. Giải hệ phương trình:
2


2



x +1+ y(x + y) = 4y
(x +1)(x + y - 2) = y







(x, y <b>R</b>)
2. Giải phương trình: 2 2 sin(x ).cos x 1


12


 


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
1


2
0


I = xln(x + x +1)dx

<sub></sub>

<sub> </sub>


<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A’ lên mặt</b>
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vng góc với AA’, cắt lăng trụ theo
một thiết diện có diện tích bằng


2



a 3


8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
<b>C</b>


<b> âu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm GTLN của biểu thức </b>


2 2 2 2 2 2


1 1 1


P = + +


a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3.


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): 2


y = x - 2x và elip (E):
2


2
x


+ y = 1



9 .Chứng minh rằng (P) giao
(E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường trịn. Viết phương trình đường trịn đi qua 4 điểm đó.


2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2


x + y + z - 2x + 4y - 6z -11 = 0 và
mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S)
theo giao tuyến là đường trịn có chu vi bằng 6.


<b>Câu VIIa (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>2 <sub>trong khai triển nhị thức Niutơn của </sub>


n
4
1
x +


2 x


 


 


  , biết rằng n là
số nguyên dương thỏa mãn:


2 3 n+1


0 1 2 n



n n n n


2 2 2 6560


2C + C + C +...+ C =


2 3 n +1 n +1


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng
tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P):
x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2 2


MA + MB + MC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 4</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>



<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = </b>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>2</sub>3


 có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.



2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình:


3 3


sin x.sin3x + cos xcos3x 1
=


-π π 8


tan x - tan x +


6 3


   


   


   


2. Giải hệ phương trình:


3 3 3


2 2


8x y 27 18y (1)


4x y 6x y (2)


  





 





<b>Câu III (1 điểm): Tính tích phân I = </b>2 2


6


1
sin x sin x dx


2




 




<b>Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =60</b>0<sub>, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a.</sub>
Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).



<b>Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>


A = x y z


x (x y)(x z)  y (y x)(y z)  z (z x)(z y) 


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Cho ABC có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến () bằng
2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.


2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
(d1) x 1 3 y z 2


1 1 2


  


  ; (d2)


x 1 2t


y 2 t (t )
z 1 t


 





  



  


 . Viết phương trình tham số của đường thẳng  nằm trong mp (P) và
cắt cả 2 đường thẳng (d1), (d2).


<b>Câu VIIa (1điểm):</b>


Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu Vb (2điểm):</b>


1. Cho  ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G  (d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường trịn nội
tiếp ABC.


2. Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0,


(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) </sub>
tại 2 điểm MN sao cho MN = 8.


<b>Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình </b>


x -y x + y


x + y


e + e = 2(x +1)
e = x - y +1







(x, y <b>R</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 5</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (C)



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vng tại O.
<b>Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: </b>

<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


sin
1
2
cos


sin


1
cos
.
cos2








2. Giải hệ phương trình:

















4
1
1


3
2
2


2
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Câu III (1 điểm): Tính tích phân: </b>

<sub></sub>


2


0


cos <sub>sin</sub> <sub>.</sub><sub>sin</sub><sub>2</sub>


<i>xdx</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<b>Câu IV (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA</b>(ABCD) và SA = a. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm AD, SC.


1. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN).
2. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD


<b>Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng: </b>


2


x x


e cos x 2 x , x R



2


     


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2 25 theo một dây cung có độ dài bằng 8.


2. Chứng tỏ rằng phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2 os .</sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2sin .</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 4sin</sub>2 <sub>0</sub>


  


        ln là phương trình của


một mặt cầu. Tìm  để bán kính mặt cầu là lớn nhất.
<b>Câu VIIa (1 điểm):</b>


Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự
nhiên chia hết cho 5.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb (2 điểm):</b>


1. Cho ABC biết: B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có
phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A.



2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d) x = =y z -1


2 3 và m.phẳng (P): 4x +2y + z – 1 = 0


a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và vng góc với mặt phẳng (P) .


<b>Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: </b> 10042009


2
2009
1


2009
0


2009 <i>C</i> <i>C</i> ... <i>C</i>


<i>C</i>


<i>S</i>     .


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3  3(<i>m</i>1)<i>x</i>2 9<i>x</i> <i>m</i>, với

<i>m</i>

là tham số thực.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với <i>m</i>1.
2. Xác định

<i>m</i>

để hàm số đã cho đạt cực trị tại <i>x</i>1,<i>x</i>2 sao cho <i>x</i>1  <i>x</i>2 2.


<b>Câu II. (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: )


2
sin(
2
cos
sin


2
sin
cot


2


1 







 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


2. Giải phương trình: 2log<sub>5</sub>(3<i>x</i> 1)1log3<sub>5</sub>(2<i>x</i>1).


<b>Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân </b>

<sub></sub>







5
1


2
1
3


1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>I</i> .



<b>Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều </b> <i>ABC</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' có <i>AB</i>1,<i>CC</i>'<i>m</i> (<i>m</i>0).<sub>Tìm </sub>

<i>m</i>

<sub> biết</sub>
rằng góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i>' và <i>BC</i>' bằng <sub>60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm </b><i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i> thoả mãn 2 2 2 3




<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>A</i>








 5 <sub>.</sub>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>



<b>Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>,<sub> cho tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> có </sub><i>A</i>(4;6)<sub>, phương trình các</sub>
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh <i>C</i> lần lượt là 2<i>x</i> <i>y</i>130 và 6<i>x</i>13<i>y</i>290. Viết


phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


2. Trong khơng gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,<sub> cho hình vng </sub><i>MNPQ</i><sub> có </sub><i>M</i>(5;3; 1), <i>P</i>(2;3; 4)<sub>. Tìm toạ</sub>
độ đỉnh <i>Q</i><sub> biết rằng đỉnh </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> nằm trong mặt phẳng </sub>():<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 60.


<b>Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập </b><i>E</i> 

0,1,2,3,4,5,6

. Từ các chữ số của tập <i>E</i> lập được bao nhiêu số tự nhiên


chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>,<sub> xét elíp </sub>(<i>E</i>)<sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>(2; 3)<sub> và có</sub>
phương trình một đường chuẩn là <i>x</i>80. Viết phương trình chính tắc của (<i>E</i>).


2. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>,<sub> cho các điểm </sub><i>A</i>(1;0;0), <i>B</i>(0;1;0), <i>C</i>(0;3;2)<sub> và mặt phẳng</sub>
.


0
2
2
:
)


( <i>x</i> <i>y</i>  <sub> Tìm toạ độ của điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> biết rằng </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> cách đều các điểm </sub><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i><sub> và mặt phẳng </sub>().
<b>Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức </b><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>(</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>...</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><i>n</i>









 thu được đa thức


<i>n</i>
<i>nx</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>P</i>( ) <sub>0</sub>  <sub>1</sub> ... <sub>. Tính hệ số </sub><i>a</i>8 biết rằng

<i>n</i>

là số nguyên dương thoả mãn <i><sub>n</sub></i>
<i>C</i>
<i>Cn</i> <i>n</i>


1
7
1


3
2   .
---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
<b>Câu I (2 điểm).</b>



1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 3</sub>


2. Tìm m để phương trình <i>x</i>4 4<i>x</i>23 log2<i>m</i> có đúng 4 nghiệm.
<b>Câu II (2 điểm). </b>


1. Giải bất phương trình:

<sub></sub>

<sub>5 1</sub><sub></sub>

<sub> </sub>

<i>x</i><sub></sub> <sub>5 1</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i>x</i><sub></sub> <sub>2</sub><i>x</i>23 <sub></sub><sub>0</sub>
2. Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    
<b>Câu III (1 điểm)</b>


Tính giới hạn sau:


1 2


3
1


tan( 1) 1
lim


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i>






  



<b>Câu IV (1 điểm).</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , <i><sub>BAD</sub></i><sub>= . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vng góc với mặt </sub>
đáy, hai mặt bên cịn lại hợp với đáy một góc . Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp
S.ABCD.


<b>Câu V (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:</b>
<i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>c</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>abc a b</sub></i><sub>(</sub> 2 <i><sub>c</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>b c</sub></i><sub>(</sub> 2 <i><sub>a</sub></i>2<sub>)</sub> <i><sub>c a</sub></i><sub>(</sub> 2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)</sub>


        


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu VIa.( 2 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng :<i>x</i>2<i>y</i> 3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên
đường thẳng  một điểm M sao cho <i>MA</i> 3<i>MB</i> nhỏ nhất.


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: 1


1



: 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






  


và 2: 1 3
1
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>







 

  


. Lập phương trình
đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.


<b>Câu VIIa.(1 điểm)</b> Tìm số phức z thỏa mãn: <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>0</sub>


 


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb.(2điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 13 và (C2): (x - 6)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 25 cắt nhau tại</sub>


A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
2.Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: 1


1


: 2


2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






  


và 2: 1 3
1
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  



. Lập phương trình
mặt cầu có đường kính là đoạn vng góc chung của d1 và d2.


<b>Câu VIIb. (1 điểm)</b> Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 1 2<i>i</i> 1<sub>, tìm số phức z có modun nhỏ nhất.</sub>
---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): </b>
Cho hàm số y = -


3
x3


+ x2<sub> + 3x - </sub>
3
11


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: 2cos3x + 3sinx + cosx = 0
2. Giải hệ phương trình


2 2



2 2


91 2 (1)


91 2 (2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   



<b>Câu III (1 điểm):</b>


Cho số thực b  ln2. Tính J =






x
ln10
b <sub>3 x</sub>



e dx


e 2 và tìm b ln2lim J.


<b>Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc </b>


<i>BAD</i> = 600. Gọi M là trung điểm AA’ và N là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng bốn điểm B’, M, N, D đồng


phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vng.
<b>Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn </b>1 1 12010


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


P = 1 1 1


2<i>x y z</i>  <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i>.


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mp tọa độ là 5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình
cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O.


2. Trong khơng gian Oxyz, tìm trên Ox điểm cách đều đ.thẳng (d) :x 1 y z 2


1 2 2



 


  và mp (P): 2x – y – 2z = 0.
<b>Câu VIIa(1 điểm): Cho tập hợp X = </b>0,1,2,3,4,5,6,7

. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau đôi một từ X sao cho 1 trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 13 và (C2): (x - 6)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết </sub>
phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.


2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1):












4


z



t


y




t


2


x



; (d2) :


x 3 t
y t
z 0
 





 


.


Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết pt mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vng góc chung của (d1) và (d2).
<b>Câu VIIb (1 điểm): Giải pt sau trong C: z</b>4<sub> – z</sub>3<sub> + 6z</sub>2<sub> – 8z – 16 = 0.</sub>


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số: </b><sub>y x</sub>4 <sub>4x</sub>2 <sub>m</sub>


   (C)
1. Khảo sát hàm số với m = 3.


2. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh có
diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hồnh bằng nhau.


<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải bất phương trình: <sub>x</sub>2 <sub>3x 2</sub> <sub>2x</sub>2 <sub>3x 1 x 1</sub>


      


2. Giải phương trình: <sub>cos x cos3x sin x sin 3x</sub>3 3 2
4


 


<b>Câu III (1 điểm):</b>
Tính tích phân: I = 2


3
0


7sin x 5cos x
dx
(sin x cos x)







<b>Câu IV </b><i>(1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 60</i>o<sub>. Mặt</sub>
phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN
theo a.


<b>Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: a</b>2 <sub>+ b</sub>2 <sub>= 1;c – d = 3. Cmr: </sub><sub>F ac bd cd</sub> 9 6 2
4


    .


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết tiêu cự là 8 và (E) qua điểm M(– 15; 1).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng 1


x y z


d :


1  1 2 và 2


x 1 2t
d : y t



z 1 t
 





  


.


Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vng góc với d1.
<b>Câu VIIa (1 điểm):</b>


Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
để trong số bi lấy ra khơng có đủ cả 3 màu?


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb (2 điểm):</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: 1
9
16


2
2




 <i>y</i>


<i>x</i>


. Viết phương trình chính tắc
của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i>50 và 1 3
2


3
:
)


(<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ,


điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d
Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.


<b>Câu VIIb (1 điểm): Tìm hệ số của x</b>3<sub> trong khai triển </sub>


n
2 2
x


x


 





 


  biết n thoả mãn:


1 3 2n 1 23


2n 2n 2n
C C ... C  2


    .


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.<i> </i>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>


1
1
2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có đồ thị (C).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , tìm
vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình: 2
cos
.
2
sin
2sin x

-2x
3sin

<i>x</i>
<i>x</i>


2. Giải hệ phương trình :















0
22
2
0
9
6
4
2
2
2
2
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: I=</b> 2 .sin .cos3 .dx.
0
sin2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>





<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc </b> <sub>.</sub>
Tìm  <sub> để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.</sub>


<b>Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn : x +3y+5z </b>3 .Chứng minh rằng:
3 625 4 4



<i>z</i>


<i>xy</i> +15 4 4



<i>x</i>


<i>yz</i> +5 81 4 4



<i>y</i>


<i>zx</i>  45 5<i>xyz.</i>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn:</b>



<b>Câu VIa (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(
2
1


; 0) . Đường thẳng chứa cạnh AB có
phương trình x – 2y + 2 = 0 , AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hồnh độ âm .


2.Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (<i>d</i><sub>1</sub>) và (<i>d</i><sub>2</sub>)có phương trình .


Lập phương trình mặt phẳng chứa (d1) và (<i>d</i>2) .


<b>Câu VIIa (1 điểm) Tìm m để phương trình </b>10<i>x</i> 2 <sub>8</sub> <sub>4</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>).</sub> 2 <sub>1</sub>






 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> .có 2 nghiệm phân biệt
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu VIb (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vng ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vng.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng () và (') có phương trình .



 

 
























4t'
2
t'
2
y
t'

2
-2
x
:
;


4
2t
-1
y
t
3
x
: '
<i>z</i>
<i>z</i>


Viết phương trình đường vng góc chung của () và (')
<b>Câu VIIb (1 điểm) Giải và biện luận phương trình :</b><i>mx</i>1( 2 2 2 2) 3 3 2 4 2.








 <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 11</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


3
3
9
1
6
4

-x
:
)
(d

;

1
2

-z
3
1
y
2
1
);



( 1 2










 <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I: (2 điểm) Cho hàm số </b>


2
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao


điểm của các đường tiệm cận.Tìm điểm M sao cho đường trịn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích nhỏ nhất.


<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình : 











2
4
cos
2
sin
2
cos
sin
2
sin


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 2  <i>x</i>


2. Giải bất phương trình : 















 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2
1
log
)
2
(
2
2
)
1
4
4
(
log
2


1
2
2


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>

<sub></sub>

<sub></sub>










<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1
2
ln
3
ln
1
ln
<b>Câu IV (1 điểm) </b>



Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =


2
<i>a</i>


. <i>SA</i><i>a</i> 3,   0


30


 


<i>SAB</i> <i>SAC</i> . Tính thể tích khối chóp S.ABC.


<b>Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = </b>3


4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


3
3
3 <sub>3</sub>
1
3
1
3
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>







<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VIa (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0.
Lập phương trình đường trịn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D).


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt: 3x 8y 7z 1 0    <sub>.</sub>
Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vng góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và (P).
<b>Câu VIIa (1 điểm) </b>


Tìm số nguyên dương n biế t: 2 3 2 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


2<i>C<sub>n</sub></i><sub></sub>  3.2.2<i>C</i> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> .... ( 1) (  <i>kk k</i>1)2<i>k</i> <i>Ck<sub>n</sub></i><sub></sub> .... 2 (2 <i>n n</i>1)2 <i>n</i> <i>C<sub>n</sub>n</i><sub></sub> 40200
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu VIb (2 điểm) </b>



1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> :2<i>x</i> <i>y</i>50. d2: 3x + 6y – 7 = 0. Lập
phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam
giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng
(P) có phương trình:<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 20<sub>. Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4</sub>
điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường trịn (C) là giao của (P) và (S).


<b>Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình </b>












  

1
1
3
2
.
3
2


2
2
3
2
1
3
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số </b>


2
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


2. Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có
độ dài nhỏ nhất.


<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8


2. Giải bất phương trình: log log 3 5(log 2 3)
4


2
2
2


2<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> 
<b>Câu III (1 điểm):</b>


Tìm nguyên hàm 

<sub></sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>5</sub>


cos


.
sin
<b>Câu IV (1 điểm):</b>


Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300<sub>.</sub>
Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA1 và B1C1 theo a.


<b>Câu V (1 điểm) </b>


Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2010<sub> + b</sub>2010<sub> + c</sub>2010<sub> = 3. Tìm GTLN của biểu thức P = a</sub>4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4<sub>.</sub>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn (C) có phương trình (x - 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 9 và đường thẳng </sub>
d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.


2. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình


x 1 2t
y t
z 1 3t


 






  


. Lập pt mặt phẳng (P) đi
qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.


<b>Câu VI I a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số ln ln có mặt hai</b>
chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình</sub>
x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d :


3
1
1


2


1 






 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


. Lập phương
trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.


<b>Câu VIIb (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số ln ln có mặt hai chữ số</b>
chẵn và ba chữ số lẻ.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): </b>


Cho hàm số y = x3<sub> – 3(m+1)x</sub>2<sub> + 9x – m (1), m là tham số thực</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.


2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: 2


2 1


3 2 6



<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>


2. Giải phương trình: tan tan .sin 3 sinx +sin2x


6 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


   


  


   


   


<b>Câu III (1 điểm):</b>
Tính tích phân




2


3
0


sinxdx
sinx + 3 osx<i>c</i>




<b>Câu IV (1 điểm):</b>


Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a,SB = b, SC = c, <sub>ASB 60 ,</sub> 0 <i><sub>BSC</sub></i> <sub>90 ,</sub>0 <i><sub>CSA</sub></i> <sub>120</sub>0


   .


<b>Câu V (1 điểm):</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 2 2


2 2 2


log <i>x</i> 1 log <i>y</i> 1 log <i>z</i>4 trong đó x, y, z là các số dương thoả
mãn điều kiện xyz = 8.


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Trong mp với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): 2x – y – 1 = 0. Lập phương trình
đường thẳng (d) đi qua M(1;-1) cắt (d1) và (d2) tương ứng tại A và B sao cho2MA MB 0     .


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7;-1),
B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vng góc của đường thẳng AB trên (P).


<b>Câu VIIa(1 điểm): Ký hiệu x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương trình 2x</b>2<sub> – 2x + 1 = 0. Tính giá trị các số phức:</sub>
2



1
1


<i>x</i> và 2
2
1
<i>x</i> .


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình


2 2
1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  . Giả sử (d) là một tiếp
tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FM (D). Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường
trịn cố định, viết phương trình đường trịn đó.


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm tọa độ trực tâm của
tam giác ABC.


<b>Câu VIIb (1 điểm):</b>



Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý, 7 cuốn Hoá học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải
thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo.
Tìm sác xuất để hai bạn Ngọc và Thảo có phần thưởng giống nhau.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số</b><i>y x</i> 32<i>mx</i>2 (<i>m</i>3)<i>x</i>4 có đồ thị là (Cm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.


2. Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d)
cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .


<b>Câu II (2 điểm): </b>


1. Giải phương trình: cos2<i>x</i> 5 2(2 - cos )(sin - cos )<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2. Giải bất phương trình :



2 3


2 3


2


log 1 log 1



0
3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


<b>Câu III (1 điểm): </b>
<b> Tính tích phân I = </b>


6 6


4


x
4


sin x cos x
dx


6 1












<b>Câu IV (1 điểm):</b>


<b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tâm O . Hai mặt bên SAB và SAD cùng vng góc với</b>
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB ,SD . Tính thể tích khối chóp OAHK.
<b>Câu V (1 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: </b>


3 3 3


4 4 4 <sub>3</sub>


(1<i>b</i>)(1<i>a</i> <i>c</i>) (1 <i>c</i>)(1<i>b</i> <i>a</i>) (1 <i>a</i>)(1<i>c</i> <i>b</i>)


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm): </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm I(2; 4) ; B(1;1) ; C(5;5) . Tìm điểm A sao cho I là tâm đường
tròn nội tiếp ABC.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1) B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng
(P): x + y + z - 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P)



<b>Câu VIIa (1 điểm): Giải phương trình: </b><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2


    


<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb (2 điểm): </b>


1.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ độ C
2. Trong không gian Oxyz cho đường thảng ():


x t


y 1 2t


z 2 t




 


  


( t  R ) và mặt phẳng (P): 2x – y - 2z – 2 = 0
Viết phương trình mặt cầu(S) có tâm I và khoảng cách từ I đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P) theo giao
tuyến đường trịn (C) có bán kính r = 3


<b>Câu VII b (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:</b>


<sub>9</sub>1 1 <i>x</i>2 <sub></sub> <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2)3</sub>1 1 <i>x</i>2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub><b> </b>


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số y =


1
x


3
x





1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Cho điểm Mo(xo;yo) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B.
Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB.


<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình: 4sin3<sub>x + 4sin</sub>2<sub>x + 3sin2x + 6cosx = 0</sub>


2. Giải phương trình: x + 2 7 x = 2 x 1+ x2 8x 7 1







 ( x  R)


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân: </b> 

<sub></sub>


2
1


xdx
ln
)
2
x
(
I
<b>Câu IV (1 điểm) </b>


Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC' sao cho CK =
3
2


a. Mặt phẳng ()
đi qua A, K và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.


<b>Câu V (1 điểm) </b>


Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng



2


9


2 2


2
2
2


2
2
2


2
2
3
3
3
















<i>ac</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b> Câu VIa. (2 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các



đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường trịn.
2.Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3).


a) Viết phương trình đường thẳng qua O và vng góc với mặt phẳng (ABC).


b) Viết phương trình (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P).
<b>Câu VIIa. (1 điểm)</b>


Giải phương trình : 2(log2x + 1)log4x + log2
4
1


= 0
<b>B. Theo chương trình Nâng cao: </b>


<b>Câu VIb. (2 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i>  4 0 . Lập phương trình đường trịn tiếp xúc với
các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

 

 :<i>x y</i> 2<i>z</i>5 0 <sub> và mặt cầu (S)</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>25</sub>


     


a) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vng góc với

 



b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai A(1;– 4;4) điểm B(3; – 5; – 1) và hợp với

 

 một góc 600
<b>Câu VIIb. (1 điểm)</b>



Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số lập được
đều nhỏ hơn 25000?


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I: (2 điểm): </b>
Cho hàm số


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho


2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) , biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến
là lớn nhất.


<b>Câu II: (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: os3x os2x osx 1
2



<i>c</i>  <i>c</i> <i>c</i> 


2. Giải bất phương trình : 4 4 2 <sub>16 3</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


<b>Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: </b>


1


2 lnxdx


<i>e</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



.


<b>Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF với SA = a, AB = b. Tính thể tích của hình chóp đó và</b>
khoảng cách giữa các đường thẳng SA, BE.


<b>Câu V: (1 điểm): Cho x, y là các số thực thõa mãn điều kiện: </b><i>x</i>2<i>xy y</i> 2 3.
Chứng minh rằng : <sub>(4 3 3)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>4 3 3.</sub>


      


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa: (2 điểm):</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ;
phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và điểm A(4;0;0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung
điểm của đoạn thẳng AB.


a) Tìm tọa độ giao điểm E của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).


b) Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt
phẳng (P).


<b>Câu VIIa: (1 điểm): Giải bất phương trình: </b>3log 3 2 log 2<sub>log 3 log 2</sub><i>x</i> <i>x</i> 3


<i>x</i> <i>x</i>








<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb: (2 điểm): </b>


1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1 ; 4 ) và cắt hai tia Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho độ dài
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất.


2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(-1 ; 0 ; 2) ; B( 3 ; 1 ; 0) ; C(0 ; 1 ; 1) và đường thẳng (d) là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x –z + 5 = 0 ; (Q) : 4x + y – 2z + 1 = 0


a) Viết phương trình tham số của (d) và phương trình mặt phẳng (<sub>) qua A ; B; C .</sub>
b) Tìm giao điểm H của (d) và (<sub>) . Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC .</sub>
<b>Câu VIIb: (1 điểm): </b>


Cho tập A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau chọn trong A sao cho số đó chia
hết cho 15.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số </b> 3 2


(2 1) 1



<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> (1) m là tham số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.


2.Tìm để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng <i>y</i>2<i>mx m</i> 1
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Tìm nghiệm x 0;
2


 


  


 của phương trình:(1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) (1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) sin x 2        
2. Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


x 2 x y 3 y 5
x 2 x y 3 y 2


 <sub>  </sub> <sub> </sub> <sub></sub>






     





.
<b>Câu III (1 điểm):</b>


Tính tích phân 4


2 4


0


sin 4x


I dx


cos x. tan x 1






.


<b>Câu IV (1 điểm): Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều</b>
các đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600<sub>. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.</sub>



<b>Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực </b>x, y, z, t 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 4 4 4


1 1 1 1


P (xyzt 1)


x 1 y 1 z 1 t 1


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


   


 


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho DABC có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, pt đường
phân giác trong (AD): x – y = 0, đường cao (CH): 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của DABC.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1).
Chứng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC.


<b>Câu VIIa (1 điểm):</b>



Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1.Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1 ; 2) và tạo với đường thẳng (D): x + 3= y - 5


1 2 một góc 45
0<sub> .</sub>


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mp: (P) : x - my + z - m = 0 và
Q) : mx + y - mz -1 = 0, m là tham số.


a) Lập phương trình hình chiếu Δ của (d) lên mặt phẳng Oxy.


b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng Δ ln tiếp xúc với một đường trịn cố định trong mặt phẳng
Oxy.


<b>Câu V IIb (1 điểm):</b>


Giải phương trình sau trên tập C : (z2<sub> + z)</sub>2<sub> + 4(z</sub>2<sub> + z) – 12 = 0 </sub>


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): </b>



1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 2 4
1
<i>x</i>
<i>x</i>



 .


2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1).
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: 4cos4<sub>x – cos2x </sub> 1<sub>cos4x + cos</sub>3x


2 4


 = 7


2
2. Giải phương trình: 3x<sub>.2x = 3</sub>x<sub> + 2x + 1</sub>


<b>Câu III (1 điểm):</b>


<i> Tính tích phân: K = </i>2 x
0


1 sinx
e dx
1+cosx





 


 


 



<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α.
Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.


<b>Câu V (1 điểm) Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. CMR:</b>52 <sub>a</sub>2 <sub>b</sub>2 <sub>c</sub>2 <sub>2abc 2</sub>


27    


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : x2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 16 </sub>


a) Đường thẳng d qua tiêu điểm trái , vng góc với trục lớn , cắt (E) tại M và N . Tính độ dài MN
b) Cmr : OM2<sub> + MF1.MF2 luôn là hằng số với M tùy ý trên (E)</sub>


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d): 2 4



3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và hai điểm A(1;2; - 1),
B(7;-2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.


<b>Câu VIIa(1 điểm) </b>


Tính giá trị biểu thức sau : M = 1 + i + i2<sub> + i</sub>3<sub> + ……….. + i</sub>2010
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1.Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(- 4 ; 6 ) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 6
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và hai đường thẳng :(d1) :


1
3
1


2
2


2 









 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


và (d2) :


1
1
2


1
1


1 







 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


a) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng điểm A qua đường thẳng (d1) .



b) Chứng tỏ (d1) và (d2) chéo nhau . Viết phương trình đường vng góc chung của (d1) và (d2) .
<b>Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình: </b> x x 8 y x y y


x y 5


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 





---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số </b><i>y x</i> 4<i>m</i>x3 2x2 3 x 1 (1)<i>m</i>  .


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu.


<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải phương trình: cos3x.cos3<sub>x – sin3x.sin</sub>3<sub>x = </sub>2 3 2



8




2. Giải phương trình: 2x +1 + x <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2x 3 0</sub>


     


<b>Câu III (2 điểm):</b>


Tính tích phân: 2

<sub></sub>

<sub></sub>


0


I x 1 sin 2xdx


<sub></sub>

 .


<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = <i>a</i> 2. Đáy là tam giác ABC cân <i><sub>BAC</sub></i> <sub>120</sub>0


 , cạnh BC = 2a. Gọi
M là trung điểm của SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).


<b>Câu V (1 điểm)</b>


Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x + y + z = xyz.Tìm GTNN của


(1 ) (1 ) (1 )



<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>A</i>


<i>z</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>zx</i>


  


   .


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm): </b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (–2 ; 5) và hai đường thẳng (d1) : 4x – 2y –1 = 0 ;
(d2) : x = -2 + 3t


y = t




a) Tính góc giữa (d1) và (d2) .


b) Tìm điểm N trên (d2) cách điểm M một khoảng là 5


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Lập phương trình của
mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x +y – 2z + 4 = 0.



<b>Câu VI I a (1 điểm): Chứng minh </b>3 1

<i>i</i>

2010 4 1<i>i</i>

<i>i</i>

2008 4 1

<i>i</i>

2006
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu VIb (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với C(2; 3) , phương trình đường thẳng (AB): 3x – 4 y + 1 = 0
phương trình trung tuyến (AM) : 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC và BC.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1; 1; 1).
a) Viết phương trình của mặt phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD.


b) Giả sử mặt phẳng (α) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của
tam giác MNP. Hãy viết phương trình của (α).


<b>Câu VIIb(1 điểm): Giải phương trình: </b>4<i>x</i> 2<i>x</i>1 2 2 1 sin 2

<i>x</i>

 

<i>x</i> <i>y</i> 1 2 0



       .


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm)</b>


Cho hàm số y = x3<sub> + (1 – 2m)x</sub>2<sub> + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2


2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực


tiểu nhỏ hơn 1.


<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0


2. Giải hệ phương trình:

















25


)


y


x


)(


y


x(



13



)


y


x


)(


y


x(



2
2


2
2


(x, y  )


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân: </b>

<sub></sub>






e
1


dx
x
ln
2
1
x



x
ln
2
3
I


<b>Câu IV (1 điểm) </b>


Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi α là góc giữa
hai mp (ABC) và (A'BC). Tính tanα và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C


<b>Câu V (1 điểm) </b>


Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


A = 2


3
2


y
y
2
x
4


4
x


3 






<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VIa. (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1), đường cao qua đỉnh B có phương trình
là x – 3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình là x + y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B
và C của tam giác.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1 ; 1 ; 1) .


a) Viết phương trình mặt phẳng (<sub>) qua G và vng góc với đường thẳng OG .</sub>


b) (<sub>) cắt Ox, Oy ,Oz tại A, B,C . Chứng minh tam giác ABC đều và G là trực tâm tam giác ABC.</sub>
<b>Câu VIIa. (1 điểm)</b>


Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm
phân biệt (n  2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.


B.Theo chương trình Nâng cao
<b>Câu VIb. (2 điểm) </b>


1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho (E): 9x2<sub> + 16y</sub>2<sub> = 144</sub>


Viết phương trình đường thẳng  đi qua M(2 ; 1) và cắt elip (E) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0)


a)Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)


b)Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu VIIb. (1 điểm)


Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton

x



n
5


lg(10 3 ) (x 2)lg3


2

2



biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển
bằng 21 và C1nC3n 2C2n.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm): </b>


Cho hàm số y = 1
3x


3<sub> – mx</sub>2<sub> +(m</sub>2<sub> – 1)x + 1 ( có đồ thị (Cm) ) </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.


2. Tìm m, để hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu và yCĐ+ yCT > 2 .
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Giải bất phương trình: <sub>15.2</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> 1
   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2. Tìm m để phương trình: 2


2 0,5


4(log x )  log x m 0  có nghiệm thuộc (0, 1).
<b>Câu III (2 điểm):Tính tích phân: I = </b>




3


6 2


1


dx
x 1 x


.


Câu IV (1 điểm):



Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vng góc với đáy, hai
mặt bên cịn lại cùng tạo với đáy góc α.


<b>Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = </b> 2


cos x


sin x(2cos x sin x) với 0 < x  3

.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VIa (2 điểm):</b>


1.Viết phương trình chính tắc của (E) có hai tiêu điểm <i>F F</i>1, 2 biết (E) qua


3 4
;
5 5


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  và <i>MF F</i>1 2


 <sub> vuông tại M</sub>


2. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: (d1) :
x t
y 4 t


z 6 2t






 

  


; và (d2) :


x t '
y 3t ' 6
z t ' 1






 



  


Gọi K là hình chiếu vng góc của điểm I(1; -1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K
vng góc với (d1) và cắt (d1).



<b>Câu VI I a (1 điểm): Giải phương trình: </b>


2
4 3 z


z z z 1 0


2


     trên tập số phức.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao :</b>


<b>Câu VIb(2 điểm):</b>


1.Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn : (C1): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 2y – 2 = 0. ; (C2): x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x – 2y + 16 = 0. </sub>
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).


2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :


D1 : 2 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 , D2 :


2 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


a) Chứng minh rằng D1 chéo D2 . Viết phương trình đường vng góc chung của D1 và D2
b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vng góc chung của D1 và D2


<b>Câu VI I b (1 điểm):</b>


Tính tổng S C 0<sub>2009</sub>2C1<sub>2009</sub>3C<sub>2009</sub>2 ... 2010C <sub>2009</sub>2009.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.<i> </i>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>



<b>Câu I (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số : y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 </sub>
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 2


2 2


1


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<b>Câu II (2,0 điểm ) 1. Giải phương trình : </b>cos 11 5 sin 7 2 sin 3 2009


4 2 4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


     


    



     


     


2. Giải hệ phương trình :


2 2


2 2
2 2


30 9 25 0
30 9 25 0
30 9 25 0


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>


   




  






  



<b>Câu III (1,0 điểm ) Tính tích phân : I = </b>


3


1


(x 4)dx
3. x 1 x 3






  




<b>Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vng </b>
góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600<sub> . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho </sub>


AM = 3


3


<i>a</i> <sub>, mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM .</sub>


<b>Câu V ( 1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 2</b>-x<sub> + 2</sub>-y<sub> +2</sub>-z<sub> = 1 .Chứng minh rằng : </sub>


4 4 4


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>  <i>y</i> <i>z x</i>  <i>z</i> <i>x y</i>


   ≥


2 2 2
4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu VI.a ( 2,0 điểm ) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình :  2 2<sub>3</sub>
 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> và một điểm A(0; 1).



Tìm điểm M thuộc d sao cho AM ngắn nhất.


2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
d1 : 2 1


4 6 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  ; d2 :


7 2


6 9 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




a) Chứng minh rằng d1 và d2 song song . Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua d1 và d2 .


b) Cho điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất


<b>Câu VII.a (1,0điểm) Giải phương trình : </b> 2 3


9 3 3 27



log (<i>x</i>1) log 2log 4 <i>x</i>log (<i>x</i>4)


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm) </b>


1. Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2


2( 2) 4 19 6 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>  là phương trình đường trịn
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho ba điểm A(1 ; 2 ; -1); B(2 ; -1 3) ; C(-4 ; 7 ; 5)


và (P) : x – 2y + z = 0


a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua A , song song mặt phẳng (P) và vng góc đường thẳng BC
b) Tìm điểm M trên (P) sao cho độ dài AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất .


<b>CâuVII.b ( 1,0 điểm) Cho phương trình : </b> 2 2


5 5


log <i>x</i>2 log <i>x</i> 1 <i>m</i> 20 , ( m là tham số ) .
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 3


1;5


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2 điểm): Cho hàm số : y = (x – m)</b>3<sub> – 3x (1) </sub>


1. Xác định m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm có hồnh độ x = 0.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1.
<b>Câu II (2 điểm):</b>


1. Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc [2; 40] của phương trình: sinx – cos2x = 0.


2. Giải hệ phương trình: 8


2


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>y x y</i>


    





 






<b>Câu III (1 điểm): Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm: </b>




3


3
2


2 2


1 3x 0


1<sub>log</sub> 1<sub>log</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





   




<b>Câu IV (1 điểm):</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, <i><sub>BA</sub></i> <sub>D 60</sub>0


 , SA vng góc mặt phẳng (ABCD),
SA = a. Gọi C' là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC' và song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp
lần lượt tại B', D'. Tính thể tích của khối chóp S.AB'C'D'.


<b>Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức:</b>




<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c a a b b c</i>
<i>c c a</i> <i>a a b</i> <i>b b c</i>      


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B..</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm): </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;4)
B(-7;4) C(2;-5)


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
1


x 1 t


( ) : y 1 t


z 2
 



 <sub></sub>  
 


,

2



x 3 y 1 z


:


1 2 1


 


  




a) Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song với 2.


b) Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.


<b>Câu VIIa (1 điểm): Tìm số phức z thõa mãn điều kiện: </b> <i>z</i> 5<sub>và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.</sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu VIb (2 điểm):</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường thẳng (D) qua A(– 2 ; 0) và tạo với đường thẳng
(d) : x + 3y – 3 = 0 một góc 450


2. Cho mặt phẳng (P):2x – y + 2z – 3 = 0 và mặt cầu (S ): <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>25</sub>


     


a) Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) cắt nhau. Tìm bán kính của đường tròn giao tuyến
b) Lập phương trình các tiếp diện của mặt cầu song song với mặt phẳng (P).


<b>Câu VII b (1 điểm): Tính tổng: </b>S 1.2. <i>C</i><sub>25</sub>2 2.3.<i>C</i><sub>25</sub>3 ... 24.25. <i>C</i><sub>25</sub>25.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.<i> </i>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I.</b>(2 điểm)


Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


    (1) , với <i>m</i> là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i>1.



2. Xác định <i>m</i> để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.


<b>Câu II</b>(2 điểm)
1.Giải phương trình:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>2</sub>


3
2


2


cos


1
cos
cos


tan
2


cos     .



2. Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


1 4


( ) 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    




   


 ,


( ,<i>x y</i><b>R</b>)<sub>.</sub>
<b>Câu III</b>(1 điểm) Tính tích phân:


3
2


2
1



log
1 3ln


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>






.


<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' = 3
2


<i>a</i> <sub> và góc BAD = 60</sub>0<sub>. Gọi M và N </sub>
lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC' vng góc với mặt phẳng (BDMN). Tính
thể tích khối chóp A.BDMN.


<b>Câu V. (1 điểm)</b>


Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn <i>a b c</i>  1. Chứng minh rằng: 2 7


27
<i>ab bc ca</i>   <i>abc</i> .
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VIa. ( 2 điểm)</b>


<i>1.</i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác <i>ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, </i>
đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC.</i>


<i>2.</i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).


<b>Câu VIIa. (1 điểm)</b>


Cho <i>z</i>1, <i>z</i>2 là các nghiệm phức của phương trình 2<i>z</i>2 4<i>z</i>11 0 . Tính giá trị của biểu thức


2 2


1 2


2


1 2


( )


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>





.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b>Câu VIb. ( 2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng:<i>x</i>3<i>y</i> 8 0, ' :3<i>x</i> 4<i>y</i>10 0 và điểm
<i> A(-2 ; 1). Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng </i>, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường
<i> thẳng </i>’.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.


<b>Câu VIIb. (1 điểm)</b>
Giải hệ phương trình :


2


1 2


1 2


2log ( 2 2) log ( 2 1) 6


log ( 5) log ( 4) = 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


 


        





  





, ( ,<i>x y</i><b>R</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.<i> </i>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = –x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx – 2 (1), m là tham số thực.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.



2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
<b>Câu II. ( 2 điểm)</b>


1. Giải phương trình:
2


2


tan tan 2


sin


tan 1 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  


   


  .


2. Giải hệ phương trình:


1 2



2


(1 4 ).5 1 3


( , )


1


3 1 2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


    


   







   






 .


<b>Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: </b>4
0


sin
4


sin 2 2(sin cos ) 2


<i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


  


.


<b>Câu IV. ( 1 điểm) </b>



Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng qua A vng góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
<b>Câu V. ( 1 điểm) </b>


Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng một nghiệm thực: 4<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>m m</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>R</sub><sub>)</sub>
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a ( 2 điểm) </b>


1. Cho đường tròn (C): (x – 3)² + (y +1)² = 4 và điểm M (1; 3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C),biết (d) đi qua
M.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(1;2;3). Lập phương trình mặt phẳng đi qua M cắt ba tia Ox tại A, Oy
tại B, Oz tại C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.


<b>Câu VII.a ( 1 điểm) </b>


Giải bất phương trình: <sub>3</sub>2<i>x</i>1 <sub>2</sub>2<i>x</i>1 <sub>5.6</sub><i>x</i> <sub>0</sub>


   .


<b>B.Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b ( 2 điểm) </b>


1. Chứng minh rằng trong các tiếp tuyến của (P) : y2<sub> = 4x kẻ từ các điểm A(0 ; 1) ; B(2 ;– 3) có hai tiếp tuyến vng</sub>
góc với nhau


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:




1 2


x 2 t


x 4 y 1 z 5


d : và : d : y 3 3t , t


3 1 2


z t
 


   


  <sub></sub>   


  <sub></sub>








a). Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau, tính khoảng cách giữa d1 và d2.



b). Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.
<b>Câu VII.b ( 1 điểm) Giải phương trình: </b>log7 <i>x</i>log (23  <i>x</i>)


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số: </b> 4 2


y x  (2m 1)x 2m (m là tham biến).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.


2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.
<b>Câu II (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình :2cos x 1cos x 32

8 sin 2(x ) 3cos(x 21 ) 1sin x2


3 3 2 3




          .


2. Giải hệ phương trình :




















2
2


2


2
2


)y


x(


7


y


xy


x



)y


x(


3


y



xy


x


<b>Câu III (1 điểm)</b>


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :



x


2
xe


y 0, y , x 1


x 1


  


 .


<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = a, BC = a , <i><sub>BAD</sub></i> <sub>90</sub>0


 , cạnh <i>SA a</i> 2 và SA vng
góc với đáy, tam giác SCD vng tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, tính thể tích của tứ diện SBCD và khoảng
cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).


<b>Câu V (1 điểm) Với mọi số thực </b><i>x y z</i>; ; <i> lớn hơn 1 và thỏa điều kiện </i>1 1 1 2
<i>x</i><i>y</i><i>z</i>  .


Tìm GTlN của biểu thức A = (x – 1) (y – 1) (z – 1)


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm): </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2) . Viết phương trình đường
thẳng cách đều các đỉnh của ABC


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(4;0;0), B(0;0; 4) và mp (P):2x y 2z 4 0   


a). Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn AB.


b). Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
<b>Câu VIIa (1 điểm): Tìm phần thực của số phức: </b><sub>z (1 i)</sub>n


  , trong đó nN và thỏa mãn:




4 5


log n 3 log n 6 4.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu VIb (2 điểm): </b>


1. Trong mặt phẳng Oxy , cho (H) : 2 2 1



4 5


<i>x</i> <i>y</i>


  và đường thẳng (d) : x – y + m = 0 . CMR (d) luôn cắt (H) tại
hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của (H).


2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm <i>A</i>

1;3;5 ,

<i>B</i>

4;3; 2 ,

<i>C</i>

0; 2;1

<sub>. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại</sub>
tiếp tam giác ABC.


<b>Câu VIIb (1 điểm): Cho số phức : </b>z 1  3.i. Hãy viết số z<i>n dạng lượng giác biết rằng nN và thỏa mãn:</i>


2


3 3


log (n 2n 6) log 5


2 2


n 2n 6 4   (n 2n 6)


      .


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.<i> </i>


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số</b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (C)


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho


2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình:


2 2
3 3


2 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>



  





  





.


2.Giải phương trình sau:8 sin

6 <i>x</i>cos6 <i>x</i>

3 3 sin 4<i>x</i> 3 3 cos 2<i>x</i> 9sin 2<i>x</i>11.
<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = </b>


1
2


1
2


1


(<i><sub>x</sub></i> 1 )<i><sub>e</sub>x</i> <i>x<sub>dx</sub></i>


<i>x</i>

 


.


<b>Câu IV(1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = a</b> 2, BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD)
bằng


3


<i>a</i>


.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng 3 15
27


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu V </b><i><b>(</b>1,0 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện </i>2

<i>x</i>2<i>y</i>2

<i>xy</i>1<sub>. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của</sub>
biểu thức


4 4


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>
<i>xy</i>





 .



<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VIa( 2,0 điểm)</b>


1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2<sub> + y</sub>2<sub>–</sub><sub> 2x + 6y </sub><sub>–</sub><sub>15 = 0 (C ). Viết phương trình đường thẳng </sub>
(Δ) vng góc với đường thẳng: 4x – 3y + 2 = 0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : 2 1


4 6 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  và


d2 : 7 2


6 9 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), Tìm tọa độ điểm I
trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu VIIa (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : (z</b>2<sub> + i)(z</sub>2<sub> – </sub>



<i>z</i>) = 0


<b>B. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<b>Câu VIb(2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 2 2 1
4 3


<i>x</i> <i>y</i>


  và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới
(E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (d) : 3 2 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 . Lập
phương trình đường thẳng (D) nằm trong (P) sao cho (D)  (d) và khoảng cách từ giao điểm của (d) và (P) đến
đường thẳng (D) là 42.


<b>Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: </b>














<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2
2


2


2
2



2


log
2
log
72
log


log
3
log
log


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>.


<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I ( 2 điểm)</b>


Cho hàm số 3 (1 2 ) 2 (2 ) 2










<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>y</i> (1) m là tham số.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.


2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:<i>x</i><i>y</i>70 góc  , biết


26
1


cos  <sub>.</sub>


<b>Câu II (2 điểm)</b>


1. Giải bất phương trình: 4 5
4


2
log2


2


1  









 <i>x</i>


<i>x</i>


.


2. Giải phương trình: 3sin2<i>x</i>.2cos<i>x</i>12cos3<i>x</i>cos2<i>x</i> 3cos<i>x</i>.
<b>Câu III (1 điểm)</b>


Tính tích phân: I












4
0


2
2
1
1


1



<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.


<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB</b><i>a</i> 2. Gọi I là trung điểm


của BC, hình chiếu vng góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: <i>IA</i>2<i>IH</i> , góc giữa SC và mặt đáy


(ABC) bằng <sub>60</sub>0<sub>.Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).</sub>
<b>Câu V (1 điểm)</b>


Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2<i>xyz</i>. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<i>xy</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>P</i>









 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình<i>x</i><i>y</i>10,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3.
<b>Câu VIIa (1 điểm)</b>


Cho khai triển:

14


14
2


2
1
0
2
2


10



...
1


2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>ax</i><i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i> . Hãy tìm giá trị của <i>a</i>6.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao:</b>


<b> Câu VIb (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5<sub> và trọng tâm G</sub>
thuộc đường thẳng d:3<i>x</i><i>y</i> 40. Tìm tọa độ đỉnh C.


2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P)<i>x</i><i>y</i> <i>z</i>10,đường thẳng d:


3
1
1


1
1


2











 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng  nằm trong (P), vng góc với d và cách
I một khoảng bằng 3 2.


<b>Câu VIIb (1 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : </b>


3
1
<i>z i</i>
<i>i z</i>


 




 




 


---Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2x</b>3<sub> – 3(2m + 1)x</sub>2<sub> + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm).</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.


2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng

2;



<b>Câu II (2 điểm) </b>


1. Giải phương trình:2cos3<i>x</i>(2cos2<i>x</i>1)1


2. Giải phương trình : 3


2
3
5
1
2
)
1
3


( <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân</b>

<sub></sub>






2


ln
3


0 (3 <i>ex</i> 2)2


<i>dx</i>


<i>I</i> <sub> </sub>


<b>Câu IV (1 điểm) </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A’ lên măt phẳng
(<i>ABC</i>) trùng với tâm <i>O</i> của tam giác <i>ABC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ biết khoảng cách giữa AA’


<b> và BC là </b>a 3
4
<b>Câu V (1 điểm) </b>


Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: 2 2 1




 <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức


1
1


2
2



4
4









<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>P</i>


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VIa: (2 điểm) </b>


1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng
y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.


2. Trong khơng gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).



<b>Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình:</b>( 2 )( 3)( 2) 10





 <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> ,

<i>z</i>

<i><b>C.</b></i>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb (2 điểm)</b>


1.Trong mp(Oxy) ,cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi
qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:


2
5
1


1
3


4
:
1











 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>d</i>


1
3


3
1


2
:
2


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>d</i>    


Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2


<b>Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình:</b> <i>x</i>(3log2 <i>x</i> 2)9log2 <i>x</i> 2


---Hết


<b>---BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC MƠN TỐN – ĐỀ 30</b>
<b> (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu I: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b> 1 3 2 2 3 .
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b> 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O.</b>
<b>Câu II: (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 2 sin 2</b> 3sin cos 2


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


  .


2.Giải hệ phương trình


2 2



2


3


4 4( ) 7


( )


1


2 3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i>


   


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>



 




.


<b>Câu III: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình </b><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    có 2 nghiệm phân biệt.
<b>Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp


.


<i>S ABCD</i> và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
<b>Câu V: (1,0 điểm) Với mọi số thực dương a; b; c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. </b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:




3 3 3


2 2 2


a b c


P


1 a 1 b 1 c


  



  


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VIa: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn </b>

 

<i>C</i> : (<i>x</i>1)2(<i>y</i>1)2 25và M(7 ; 3) .Lập
phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho MA = 3MB.


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm<i>I</i>

1; 2;3

.Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
trục Oy.


<b>Câu VII.a: (1,0 điểm) 1. Giải phương trình </b>2.27<i>x</i> 18<i>x</i> 4.12<i>x</i>3.8<i>x</i>.
2. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

tan <sub>2</sub>


1 cos
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 .


<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb:(2,0 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>22<i>x</i>0. Viết phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> ,
biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30<sub>.</sub>



2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có các cạnh AA1 = a , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là
trung điểm các cạnh AB,AD, AA1.


a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) .
b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK


<b>Câu VII.b: (1,0 điểm)</b>


1. Giải bất phương trình <i><sub>x</sub></i>4 log3 <i>x</i> <sub>243</sub>


 .


2. Tìm m để hàm số <i>y</i> <i>mx</i>2 1
<i>x</i>




 có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất


---Hết


<b>---ĐÁP SỐ CÁC ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC</b>


<b>ĐỀ 1 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m  0 <i><b>Câu II:</b></i> 1.


n


x ( 1) n , n Z
3


x k , k Z



6





    







 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





; 2. x 6 <sub> và </sub>x 3 17
2




 <i><b>Câu III: </b></i>S = 2 + ln3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Câu IV: </b></i>R = a 21


6 <i><b>Câu V:</b></i> Min P = 2 khi x = y = z =
1
3.



<i><b>Câu VIa: </b></i>1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ;  7 ) và (0 ; 7 )
2. Phương trình tham số của đường thẳng MH là:


x 2 t
y 1 4t
z 2t


 



 

 


<i><b>Câu VIIa: </b></i>Hệ số của x2<sub> trong khai triển P thành đa thức là : </sub> 0 2
6 6


C .C 1 0
6 5
C .C


 = 9.


<i><b>Câu VIb: </b></i>1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ;  7 ) và (0 ; 7 )


2. Phương trình chính tắc của đường thẳng MH là: x 2 y 1 z


1 4 2



 


 


 


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> Hệ số của x3<sub> trong khai triển P thành đa thức là : </sub> 0 3
5 5


C .C 1 1
5 4
C .C


 = 10.


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 2 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. Có 2 tiếp tuyến là :

 

1

 

2


x 7
d : y x 1; d : y


4 2


   


<i><b>Câu II:</b></i> 1.


x k



2


x k


4
x k2





  





 <sub></sub> <sub> </sub>




 






; 2.


3<sub>3 2 3</sub>3



;


9 9


 


 


 


 


;


3<sub>4</sub> 3<sub>4</sub>


;


2 2


 


 


 


 


<i><b>Câu III: </b></i>I = 2ln3 - 1 <i><b>Câu IV:</b></i> V = <sub>2</sub>4



3sin .cos ; V 
4 3


3  Min V =
4 3


3 khi cos =
3
3


<i><b>Câu V: </b></i>Chứng minh




3


3 3 3


3 3 3 3


1 1 c


a b 1   ab a  b c  a b c


<i><b>Câu VIa: </b></i> 1. M(7


3; 2) hoặc M(– 9 ; – 32) ; 2. Phương trình đường vng góc chung (d) :


x 2 y z 1



1 2 4


 


 


<i><b>Câu VIIa</b></i><b>: x = 6 ; y = 1 </b><i><b>Câu VIb: </b></i>1. 2MA2<sub> + MB</sub>2<sub>  27  GTNN là 27 khi M(2;0) ; </sub>
2. Phương trình (d) :


x 3 4t
y 3t
z 2 t


 





  


<i><b>Câu VIIb</b>: <b> </b></i> 5 <sub>32(cos</sub>5 <sub>sin</sub>5 <sub>)</sub>


3 3


<i>z</i>   <i>i</i> 



<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 3 </b>

<i><b>Câu I: </b></i> 2. m 6 35


3


<b> </b>

<i><b>Câu II: </b></i>1. Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) ;
2. Vậy phương trình có nghiệm  k


6


x ,(k<b>Z</b>)

<b> </b>

<i><b>Câu III: </b></i>


12
3
3
ln
4
3


I   <i><b>Câu IV: </b></i> V =


3


a 3
12


<i><b>Câu V: </b></i>P đạt giá trị lớn nhất bằng



2
1


khi a = b = c = 1.


<i><b>Câu VIa: </b></i>1. 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đường tròn có phương trình : <sub>9x</sub>2 <sub></sub><sub>9y</sub>2<sub></sub><sub>16x 8y 9 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2.() có phương trình 2x + 2y – z - 7 = 0


<i><b>Câu VIIa: </b></i> Vậy hệ số cần tìm là 21
4


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. Vậy (C) có phương trình 0


27
338
y
9
17
x
27
83
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. F nhỏ nhất bằng
9
553
3
64
3


3
19
.
3
2









khi M là hình chiếu của G lên (P).


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b> </i>5 m 3
3 


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 4 </b>

<i><b>Câu I: </b></i> 2. AB min = 2 2 0


3 (3;3)
1 (1;1)
<i>o</i>
<i>x</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>M</i>
 


 <sub> </sub>


<i><b>Câu II:</b></i> 1.x = –
6


+ k ; 2. Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5; 6 , 3 5; 6


4 3 5 4 3 5


     


   


     


<i><b>Câu III: </b></i>I = 3

2



16   <i><b>Câu IV: </b></i>d(B; SAC) =


3V 3a


dt(SAC)  13 . <i><b>Câu V:</b></i> Max P = 1 khi x = y = z = 1<i><b> </b></i>


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. C(0; –5) ; A

<sub>5</sub>14 ;33<sub>5</sub>

; 2. Phương trình ()


1 2


1 2 ( )



2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i>
 


  

 


 <i><b><sub> Câu VIIa: </sub></b></i><sub> 1560</sub>


<i><b>Câu VIb: </b></i>1. C(–2; 10)  r = S 3


p 2 65 89 hoặc C(1; –1) 


S 3


r


p 2 2 5


 



 . 2. m = –12


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> Hệ có nghiệm duy nhất (0;0)


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 5 </b>

<i><b>Câu I: </b></i> 2 . m = – 2 <i><b>Câu II: </b></i> 1. x 2 k2


x k2


  


  


; 2. Vậy hệ có hai nghiệm là:

3; 3

 

,  3; 3

.


<i><b>Câu III: </b></i>I = 8


3 <i><b>Câu IV: </b></i>1.V=


3


a


24 ; d =
a 6



6 ; 2.


<sub>MN, BD</sub> <sub>60</sub>0


 <i><b>Câu V: </b></i>


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. y - 2 = 0 và 3x - 4y + 5 = 0.; 2.


2 <i>k</i>


    <i><b> Câu VIIa: </b></i>P(A) =


49
13
5880
1560




<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.(– 5;3) ; 2.a) H(-1; 2; 1) ; b) Pt () : 4x – 11y + 6z – 6 = 0 <i><b>Câu VIIb</b>: <b> </b></i> S = 22008


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 6 </b>

<i><b>Câu I: </b></i>2.  3<i>m</i>1 3 vµ 1 3<i>m</i>1. <i><b>Câu II:</b></i> 1. <i>x</i> <i>k</i>


2 ; 3 , , .


2


4  



 <i>t</i> <i>k</i> <i>t</i>


<i>x</i>   <sub> ; 2. x = </sub>


2


<i><b>Câu III: </b></i> I = 100 ln9


27  5 <i><b>Câu IV: </b>m</i> 2. <i><b>Câu V: </b></i>GTLN của A là 3
14


, đạt được khi <i>x</i><i>y</i><i>z</i>1.


<i><b>Câu VIa: </b></i> 1. 2 2 4 6 72 0







<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> hay (<i>x</i> 2)2(<i>y</i>3)2 85. ; 2. <i>Q</i>(5;3; 4).hay <i>Q</i>(4;5; 3).


<i><b>Câu VIIa:</b></i> 420 <i><b>Câu VIb:</b></i> 1.(E) :x2 y2 1.
16 12  hoặc


2 2



x y


(E) : 1.


52 39 / 4  ; 2.


(1; 1; 2)
23 23 14


( ; ; ).


3 3 3


<i>M</i>
<i>M</i>


 <sub></sub>


<i><b>Câu VIIb</b>: <b> </b> a8 = 89</i>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 7 </b>



<i><b>Câu I:</b></i> 2. m = 1 hay 2 < m < 8<i><b> Câu II:</b></i> 1. 5 1 5 1


2 2



log ( 2 1) log ( 2 1)


   <i>x</i>   ; 2. x = 2 <i><b> Câu III:</b></i> 9
<i><b>Câu IV: </b></i> <sub>.</sub> 3cot2


3sin


<i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 




 và Sxq =


2<sub>cot</sub> <sub>1</sub>


.(1 )


sin sin


<i>a</i> 


   <i><b>Câu VIa:</b></i> 1. M(


19 2
;
5 5




) ;
2. Phương trình (d) : x 1 y z 1


4 8 1


 


  <i><b>Câu VIIa:</b></i> z = 0, z = - 2 và z = 1 3<i>i</i> <i><b>Câu VIb:</b></i> 1. M( 17


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. Phương trình (S) : <sub>(</sub> 1<sub>)</sub>2 <sub>(</sub> 14<sub>)</sub>2 <sub>(</sub> 1 <sub>)</sub>2 1


10 5 10 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> z = 1 1 ( 2 2 )


5 <i>i</i> 5


    


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 8 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. M(3; 16<sub>3</sub> ), N(-3; 16<sub>3</sub> )<i><b> Câu II:</b></i> 1.x = <sub>3</sub>+ k<sub>2</sub> ; 2.x = y = 3


<i><b>Câu III:</b></i> J =  <sub></sub> <sub></sub> 



 


b 2/ 3


3 4 (e 2) ;


2 b ln2lim J.= 6

<b> </b>

<i><b>Câu IV: </b></i>a 2 <i><b>Câu V:</b></i> MaxP =


1050


2 khi x = y = z =
6
1050


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. y + 7 = 0 ; 2. A(3 ; 0 ; 0) <i><b>Câu VIIa:</b></i> 2280 (số)<i><b> Câu VIb:</b></i> 1. (d) : x – 3y + 7 = 0
2. Phương trình (S) : (x 2) 2 (y 1) 2(z 2) 2 4.

<b> </b>

<i><b><sub>Câu VIIb</sub></b><sub>: </sub></i>ĐS:

1,2, 2 2 i, 2 2 i 

<sub>.</sub>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 9 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2.m = 20<sub>9</sub> <i><b> Câu II:</b></i> 1.S = ( –  ; <sub>2</sub>1)  { 1} ; 2. x =  <sub>8</sub> + k<i><b> Câu III:</b></i> I = 1<i><b> Câu IV:</b></i> V =


3


a 3
16


<i><b>Câu V: Câu VIa:</b></i> 1.


2 2



x y


(E) : 1


20 4  ; 2.


x t
Ptts : y t


z 0



 <sub></sub> 


 


<i><b> Câu VIIa:</b></i> 1485<i><b> Câu VIb:</b></i> 1. 2 2 1
40 15


<i>x</i> <i>y</i>


 


2. ( 7 4 16; ; )
3 3 3


<i>M</i>  <b> </b><i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b> Hệ số của x</i>3 là 101376



<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 10 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. M1(1 3;2 3<sub>) ; M2(</sub>1 3;2 3<sub>)</sub>


<i><b>Câu II:</b></i> 1. x = 
3


+ k2 ; 2.






3
2
<i>y</i>
<i>x</i>


;












3
2
<i>y</i>
<i>x</i>


;









5


2
<i>y</i>
<i>x</i>


;











5


2
<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b> Câu III:</b></i> I = e
2


<i><b>Câu IV: </b></i>Vmax


27
3
4<i><sub>a</sub></i>3


 khi đó tan2 =1  = 45<i>o<b> Câu V:</b></i>


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1.A(-2;0) ; B(2;2) ; C(3;0) ; D(-1;-2) ; 2.Phương trình (P) : x + y – 5z + 10 = 0


<i><b>Câu VIIa: </b></i>


5
12


4<i>m</i> <sub> hoặc -5 <</sub><i>m</i>4


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 ; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0


<i> hoặc AB: -x + y+ 1 =0 ; BC: -x –y + 2= 0 ; AD: -x –y +3 =0 ; CD: -x + y+ 2 =0</i>


2. Phương trình (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x – y + 10z – 47 = 0 ; (Q) : x + 3y – 2z + 6 = 0



<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> * 1<i>m</i>1 phương trình có nghiệm x=
1
2


<i>m</i>
* m = -1 phương trình nghiệm <i>x</i>1


* Các trường hợp cịn lại phương trình vơ nghiệm


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 11 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. M(1; 1) và M(3; 3)<i><b> Câu II:</b></i> 1. x = k ; 2.


2
1
x
4
1




 <sub> hoặc x < 0.</sub><i><b><sub> Câu III:</sub></b></i><b><sub> I = </sub></b>


3
e
2
2
2



5  3


<i><b>Câu IV:</b></i> V = a3


16<i><b> Câu V:</b></i> Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi abc1/4


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1.Phương trình (C) : (x – 3)2<sub> +(y + 2)</sub>2<sub> = 25 ; (C) : </sub><sub>(</sub> 31<sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>27)</sub>2 4225


2 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


; 2. Phương trình (d) : x 2 y z 1


2 1 2


 


 


  <i><b> Câu VIIa:</b></i> n = 100


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. d:3xy 50 hoặc d:x 3y 50 ; 2. Tâm H( ; ; )5 1 1


3 6 6 và bán kính r =
186


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i>








11
8
log
y
0
x
2















)
8
3
(


log
2
y
1
8
3
log
3
1
x
2
2

<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 12 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m = 0 <i><b> Câu II:</b></i> 1.  2


2 <i>k</i>


<i>x</i>  <sub> ; 2. S = </sub> ] (8;16)
2


1
;
0


( 


<i><b>Câu III: </b></i><b> I = </b>1tan x4 3tan x 3ln tan x2 1<sub>2</sub> C


4 2   2 tan x <i><b> Câu IV:</b></i> d =



a 3


4 <i><b> Câu V:</b></i> Max P = 3 khi a = b = c = 1


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1.m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 <i><b>Câu VIIa:</b></i> 1440 (số)<i><b> </b></i>
<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 <i><b> Câu VIIb</b><b> </b>:</i> 11040 (số)


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 13 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2.m = - 3 hoặc m = 1 <i><b> Câu II:</b></i> 1. x = 1 ; 2. ; 2 2


2 3


<i>x k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i><b><sub> Câu III: </sub></b></i><sub> I = </sub> 3
6


<i><b>Câu IV: </b></i>VS.ABC = 2abc


12 <i><b> Câu V:</b></i> Min P = 5


4


x y 8;z 2 2


    <i><b> Câu VIa:</b></i> 1. (d): x – 1 = 0 ;
2. d = (P) (Q) với (P) : x + 2y – 2z + 1 = 0 và (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0<i><b> Câu VIIa: </b></i> 2 2


1 2



1 1


2i ; 2i


x  x  <i><b> </b></i>


<i><b> Câu VIb:</b></i> 1.Phương trình (C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> = 9.; 2. H</sub> 36 18 12<sub>;</sub> <sub>;</sub>
49 49 49


 


 


 .<i><b> Câu VIIb</b>:<b> </b></i>


5
p(A)


18


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 14 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m 1 137


2


 <i><b> Câu II:</b></i> 1. x 2 k2 (k Z)



x k2


  
 <sub></sub>

  


; 2. S =

1;0

 

 4;

<i><b><sub> Câu III: </sub></b></i><sub>I = </sub>5
32




<i><b> Câu IV:</b></i> V = 2a3


27 <i><b>Câu VIa:</b></i> 1. A(
1 17


;


3 3 ) 2.Pt (S) : x


2<sub> + y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub> – 2x – 2z + 1 = 0</sub>


<i><b>Câu VIIa: </b></i>x = 0 ; x = 2 ; x = 2 14
3
 


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.C( -7; -26) ; 2.


 



2 2 2


1


2 2 2


2


11 14 1


( ) : 13


6 3 6


1 1 7


: 13


3 3 3


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     
     
     
     


     
     
     
     


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> 4<i>m</i>48<sub>7</sub>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 15</b>

<i><b> Câu II:</b></i> 1.

















2
k
3
2


x
2
k
2
x


; 2. x = 4 <i><b> Câu III: </b></i>I = 2ln2 + 5


4<i><b> Câu IV: </b></i> V1 =


3


a


3 và V2 =


3


2a
3


<i><b>Câu V: Câu VIa:</b></i> 1.(E) :


4
y
8
x2 2


 = 1 ; 2. a) Phương trình (d) :



6 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  ; b) Phương trình (P) : 6x – 3y – 4z = 0
(P) : 6x + 3y – 4z = 0<i><b> Câu VIIa: </b></i>x = 2 hoặc x = 1


4 <i><b>Câu VIb:</b></i> 1. (x – 4)


2<sub> + (y – 4)</sub>2<sub> = 16 ; </sub><sub>(</sub> 4<sub>)</sub>2 <sub>(</sub> 4<sub>)</sub>2 16


3 3 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


2. a) 2y – z + 4 ± 5 5= 0 ; b) 2x – y + z – 10 = 0 ; 10x + 25y – z + 94 = 0 <i><b>Câu VIIb</b></i>: 360 (số)


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 16 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. y = – x ; y = – x + 4 <i><b> Câu II:</b></i> 1. 2 ,


7 7


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. S = 145;
36


 






  <i><b>Câu III</b></i>: I =
1
4(e


2<sub> + 5)</sub><i><b><sub> Câu IV: </sub></b></i><sub>V = </sub>1 2 3

2 2



3 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Bh</i>  và d =



2 2
2 2
3


.
4a





<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i> <i><b> Câu V:</b></i>



<i><b>Câu VIa:</b></i> 1.(AB) : 4x + 3y + 13 = 0 ; (AC) : 7x + 9y – 37 = 0 ; 2. a) E(-12;16;0) ; b) 1 1 3; ;
4 2 4
<i>K</i><sub></sub> <sub></sub>


 <i><b> </b></i>


<i><b>Câu VIIa:</b></i> S = <i><b> Câu VIb:</b></i> 1.(d) : 2x + y – 6 = 0 ; 2.a) (d) : 9 2
5 3
<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


và () : x + 2y + 3z – 5 = 0
b) H(-2 ; 5 ; -1)<i><b> Câu VIIb</b>:<b> </b></i> 222 (số)


<b> ---</b>

<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 17</b>

<i><b> Câu II:</b></i> 1.x = <sub>4</sub> ; 2. x<sub>2</sub>1, y 1 x  17<sub>20</sub>, y13<sub>20</sub><sub>.</sub><i><b><sub> Câu III:</sub></b></i><sub> I = 2 - </sub> <sub>2</sub><i><b><sub> Câu IV: </sub></b></i><sub>V = </sub>



3


a 3
12


<i><b>Câu V:</b></i> Min P = 4 khi x = y = z = t = 1 <i><b>Câu VIa:</b></i> 1.A(1;1) ; B(-3;-1) ; C( 1
2


 ; – 2) <i><b>Câu VIIa:</b></i> 1056 (số)


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. x – 3y + 5 = 0 ; 3x + y – 5 = 0


2. a)  là giao tuyến của hai mặt phẳng z = 0 và () : 2mx + (1 – m2<sub>)y – (m</sub>2<sub> + 1) = 0 </sub>
b) tiếp xúc với đường tròn tâm O, R = 1.


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> z = 1 ; z = -2 ; 1 23
2


<i>i</i>
<i>z</i> 


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 18 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. A(0; -4) ; B(2;0)<i><b> Câu II:</b></i> 1.x = k8 ; 2. x =  1<i><b> Câu III: </b></i>K = <sub>e</sub>2




<i><b> </b></i>
<i><b>Câu IV: </b></i>V =





3
3
2
4 tan


2
3 4 tan




 


<i><b>Câu V: Câu VIa:</b></i> 1.a) MN = 2 ; b) hằng số là 20 ; 2. M(2; 0; 4)<i><b> Câu VIIa: </b></i> M = i


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.phương trình (d) : 3x + 4y – 12 = 0 ; 3x + y + 6 = 0 ; 2.a) A’(-1 ; -4 ; 1) ; b) (d) :


10
3
29


3
10
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>




 






 






 





<i><b>Câu VIIb</b>: x = 9 ; y = 4</i>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 19 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m   4


3<i><b> Câu II:</b></i> 1. x 16 k , k Z2


 



   <sub> ; 2. x = </sub> 1
2


 <i><b><sub> Câu III</sub></b></i><sub>: I = 1 + </sub>
4


<i><b> </b></i>
<i><b> Câu IV:</b></i> d = a 2


3 <i><b> Câu V: </b></i>Min A =
3 3


4 khi x = y = z = 3 <i><b> Câu VIa:</b></i> 1.a) 45


0<sub> ; b) N(-2;0) hay N(1;1)</sub>
2. Phương trình(S) : (x – 1)2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> + (z – 2)</sub>2<sub> = 9 </sub><i><b><sub>Câu VIb:</sub></b></i><sub> 1.(AC) : x – 3y + 7 = 0; (BC) : 8x – 9y + 11 = 0 </sub>
2. a) Phương trình (P) : x + y – z + 2 = 0 và  = 60o<sub> ; b) Phương trình () : x – y –z + 3 = 0 </sub>


<i><b>Câu VIIb</b></i>: Pt có ng: 1; 1 k , k Z
2




 


    


 



 .


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 20 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m < – 1 hay <sub>4</sub>5 < m < <sub>5</sub>7 <i><b> Câu II:</b></i> 1. x = <sub>4</sub> + k, x =  + k2 hoặc x = <sub>2</sub> + k2 (k  Z) ;
2. 














3
y
,
2
x


2
y
,
3


x


<i><b> Câu III:</b></i> I = 4 2 5
3




<i><b> Câu IV</b></i>: tan =


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>2 2
3


2  <sub> và V = </sub>


4
3 2 2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Câu V: </b></i>Giá trị nhỏ nhất của A là
2
9


khi x = y = 2 <i><b>Câu VIa:</b></i> 1.B(-2;-3) và C(4;-5) <i><b>Câu VIIa:</b></i> n = 20


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.(d) : 9x + 8y – 26 = 0 ; 2. a) Phương trình hình chiếu d = (P)  (Q) , với (P) : 2x – y + 2z + 5 = 0 ;
(Q) : 2x + 6y + z – 4 = 0 ; b) Phương trình (S):x2<sub> +y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>2x +</sub>



2
1


y 4z = 0 hoặc (S) x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> 2x +</sub>
3
4


y4z = 0


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> x = 0 hoặc x = 2


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 21 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. <i><b> Câu II:</b></i> 1. x ≤ 2 ; 2. m ≤ 1


4<i><b> Câu III: </b></i>


117 41 3
I


135 12


 


  <i><b> Câu IV: </b></i>V =


3<sub>tan</sub>
16


<i>a</i> 



<i><b>Câu V: </b></i>Min y = 2 khi x =
4




<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. (E) : 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> =36 ; </sub>


2.Phương trình tham số của đường thẳng (d ):


18


x 44t


11
12


y 30t


11
7


z 7t


11


 






 





 




; <i><b>Câu VIIa:</b></i> S = {1+i; 1- i ; 1 i; 1 i


2 2


   
}


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. Có 3 phương trình tiếp tuyến chung: ( ) : x 3, ( ) : y1  2  <sub>4</sub>2x4 7 2<sub>4</sub> , ( ) y3  <sub>4</sub>2x4 7 2 <sub>4</sub>


2. a) Phương trình đường vng góc chung

<sub></sub>

:


2
3 5
2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

 


b) (S) :


2 2 2


11 13 1 5


6 6 3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


     


     



     


<i><b>Câu VIIb</b></i>: S 2011.2 2008.


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 22 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. *) Nếu m < -2 : Phương trình vơ nghiệm *) Nếu m = - 2 : Phương trình có hai nghiệm
*) Nếu – 2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt *) Nếu m  0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt


<i><b>Câu II:</b></i> 1. 2 , x= 2 , x = k2


3 3 2


<i>k</i>


<i>x</i>    <i>k</i>   ; 2. Nghiệm của hệ là

0; 0; 0 ,

5 5 5; ;
3 3 3


  


  


 


 


<i><b>Câu III:</b></i> I = - 8 + 28ln2 – 8 ln3<i><b> Câu IV:</b></i> V = 10 3 3
27


<i>a</i> <i><b><sub> Câu V: Câu VIa:</sub></b></i><sub> 1.</sub> 2 9


( ; )


5 5
<i>M</i> 
2. a) Phương trình (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 ; b) I 65; 21; 43


29 58 29


 


 


 


  <i><b> Câu VIIa:</b></i> x = 2 hoặc x = 2 - 24


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.m < 1 hay m > 2 ; 2a) (d) : 1 2 1


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  ; b) (15 10 5; ; )
11 11 11


<i>I</i> <i><b>Câu VIIb</b></i>: 0 ≤ m ≤ 5


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 23 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 1. m = – 1<i><b> Câu II:</b></i> 1. S = 117 ; 2. Hệ có 2 nghiệm  




5
1
<i>x</i>
<i>y</i> ;


  


 <sub></sub>






8 17
3 17


2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i><b>Câu III:</b></i> k > – 5<i><b> Câu IV:</b></i> V = 3 3
18


<i>a</i> <i><b><sub> Câu V: Câu VIa:</sub></b></i><sub> 1.(C) : x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 6x + 2y – 31 = 0 ; </sub>
2.a) () : x + y – z + 2 = 0 ; b) A( 1; -1; 2), B(3; 1; 0).<i><b> Câu VIIa:</b></i> <i>Z</i>2 5 5 ;<i>i Z</i>2 5 5<i>i<b> </b></i>



<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. Phương trình (d) : 2x – 4y + 1 = 0 ; 4x + 2y +11 = 0 ; 2.a) r = 209
3


b) Phương trình (P) : 2x – y + 2z + 8 = 0 ; 2x – y + 2z – 22 = 0 <i><b> Câu VIIb</b></i>: S = 5033164800


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hết---ĐỀ 24 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m = 1 hoặc m = 5 1
2




<i><b> Câu II:</b></i> 1. 2 , 2 2 ; hay 2


3 3


<i>x k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>x k</i>  <sub>.; </sub>


2. ( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.<i>x y</i>   <i><b> Câu III:</b></i> I = 4<sub>3</sub>


27 ln 2<i><b> Câu IV: </b></i>V =
3
16
<i>a</i>


<i><b> Câu VIa:</b></i> 1. B = 19 4;
3 3


 





 


 ; C =


14 37
;
3 3


 


 


 


; 2. I(0;2;1) và R = 5<i><b> Câu VIIa: </b></i>11


4


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. Phương trình (C) : (x – 1)2<sub> + (y + 3)</sub>2<sub> = 25. ; 2. Phương trình (ABC) : x + 2y – 4z + 6 = 0 ; M(2;3;-7)</sub>


<i><b>Câu VIIb</b></i>: Hệ có nghiệm duy nhất <i>x</i>2, <i>y</i>1<sub>.</sub>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 25</b>



<i><b>Câu I:</b></i> 2. m ≤ – 3<i><b> Câu II:</b></i> 1.


4


2
6
5


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>













 





  






  





; 2. Hệ có 4 nghiệm : 1 5;1 ; 2

5; 2


2


 <sub></sub> 




 


 


 


<i><b> Câu III:</b></i> I = 4 3 2
4


<i><b>Câu IV:</b></i> V =
3
8


45


<i>a</i>


<i><b> Câu V:</b></i> 0 < m 4<sub>3</sub><sub>.</sub><i><b><sub> Câu VIa:</sub></b></i><sub> 1. x – 1 = 0 ; 3x + 4y – 15 = 0</sub>
2. Phương trình (P) : 6x + 3y + 2z – 18 = 0<i><b> Câu VIIa: </b></i> x ≤ 3


2


log 2<i><b><sub> Câu VIb:</sub></b></i><sub> 1. x – y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0</sub>
2. a) d = 2 6 ; b) Phương trình (S) : (x – 2)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> + (z + 1)</sub>2<sub> = 6</sub><i><b><sub> Câu VIIb</sub></b></i><sub>: x = 49</sub>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 26 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m > 0 và m ≠ 1


2<i><b> Câu II:</b></i> 1. x = 2


+ k2 ; 2. Hệ có 3 nghiệm (0;0) ; (-1;-2) ; (2;1)<i><b> </b></i>
<i><b>Câu III: </b></i> S = 1


2
<i>e</i>


 <i><b>Câu IV: </b></i> V = 3 2
6


<i>a</i> <sub>và d = </sub>
5
<i>a</i>



<i><b>Câu V:</b></i> Max A = 8 khi x = y = z = 3
2


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1.(d) : x – 3y + 3 = 0 ; x – y + 1 = 0 ; 2x – 4y + 5 = 0 ; 2.a) x – z = 0 ; b) C(0;-4;0) ; (20 44 20; ; )


9 9 9


<i>C</i>


<i><b>Câu VIIa</b></i>: n = 19<i><b> Câu VIb:</b></i> 1. ; 2. I 5 8 8; ;
3 3 3


 




 


 <i><b> Câu VIIb</b>:<b> </b></i> n = 3


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 27</b>



<i><b>Câu I:</b></i> 2. M(0;1) và M (-2;3)<i><b> Câu II:</b></i> 1. x = y = 1 ; x = y = – 1 ; 2. , 5 ; ; 7


12 12 4 12


<i>x</i> <i>k x</i>   <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>



<i><b>Câu III:</b></i>


5
2
3


.
2


<i>I</i>  <i>e</i> <i><b>Câu IV</b></i>:  = 450 <i><b>Câu V:</b></i> GTLN là 1


4 và GTNN là
2
15


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. 3x + 4y + 29 = 0 và 3x + 4y – 11 = 0 ; 2. I 65; 21; 43
29 58 29


 


 


 


 


<i><b>Câu VIIa</b></i>: z = 0 ; z = 1 ; 1 3 ; 2 2 ; 2 2


2 2 2 2 2 2



<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1. Điểm cố định (1;1) ; 2. Phương trình (D) :


3 2 5 2 '


4 3 2 3 '


5 5 '


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i> <i>t</i>


   


 


 


    


 


 <sub> </sub>  <sub> </sub>



 


<i><b>Câu VIIb</b>: <b> </b></i> <sub>2</sub><sub>log</sub>1<sub>3</sub> <sub>1</sub>


2 




<i>x</i> <sub> ; </sub>


1
3
log
2


2
2 




<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hết---ĐỀ 28 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m ≤ –1


4 hoặc m ≥
1


2 <i><b> Câu II:</b></i> 1. S =


4 4 8 16



; ;


17 9 3 5


   




   


    ; 2.


2


, 2


6 3


<i>x</i>  <i>k x</i>   <i>k</i> 


<i><b>Câu III:</b></i> I = 2ln2 – 1


4 <i><b>Câu IV: </b></i>V =
3 <sub>15</sub>


6


<i>a</i> <sub> và d = </sub>
2


<i>a</i>


<i><b>Câu V:</b></i> Max P = 1


2 khi x = y = z = 3


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. Phương trình (C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 3 = 0 ; 2. Pt (P) : x – y + z + 2 = 0 ; 7x + 5y + z + 2 = 0 </sub>


<i><b>Câu VIIa:</b></i> a6 = 41748 <i><b>Câu VIb:</b></i> 1. C(–1;6) hoặc C(17; 36
5  5 ) ;
2. Phương trình (∆) : 1 5 7


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  ; hay


1 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  <i><b>Câu VIIb</b></i>: z = 0 ; z = ± 3



<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 29 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. m ≤ 1<i><b> Câu II:</b></i> 1. <i>x</i>2<i>m</i><sub>5</sub> <sub>(</sub><i>m</i>5<i>t</i><sub>);</sub>


7
2
7




 <i>m</i>


<i>x</i>  <sub>(</sub><i>m</i>7<i>l</i>3<sub>) ; 2. </sub>










 




7
60
2
;


2


6
1


<i>x</i>


<i><b>Câu III:</b></i> I ) <sub>8</sub>1
2
3
ln(
4
3




 <sub> </sub><i><b><sub>Câu IV: </sub></b></i><sub> V = </sub>


3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>


<i><b>Câu V: </b>MaxP</i><i>f</i>( 6 2)6 2 6 ,


15
11
)
3
1
(


min<i>P</i><i>f</i>  


<i><b>Câu VIa:</b></i> 1. C(-1;0) hoặc C(
3
8
;
3
5


) ; 2. )


3
2
;
3
2
;
3
4
(


' 


<i>O</i> <i><b> Câu VIIa:</b></i> <i>z</i>1 6 ;<i>z</i>1<i>i</i>


<i><b>Câu VIb:</b></i> 1.Phương trình (C) : x2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 2 ; 2. Phương trình (S) : </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>6</sub>


     


<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> 









1
0


4
<i>x</i>
<i>x</i>


<b> --- </b>



<b>Hết---ĐỀ 30 </b>

<i><b>Câu I:</b></i> 2. y = 0 hay y = 3x<i><b> Câu II:</b></i> 1. <i>x</i> <sub>2</sub><i>k</i>2 , <i>x</i>  <i>k</i>2 <sub> ; 2. (1;0)</sub><i><b><sub> Câu III:</sub></b></i><sub> </sub><sub>1</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>10</sub>.


<i><b>Câu IV:</b></i> V = 3 2
6


<i>a</i> <sub> và r = </sub> 2

3 1


4


<i>a</i> 


<i><b>Câu V:</b></i> Min P = 1


4 khi a = b = c =
1



3<i><b> Câu VIa:</b></i> 1. y – 3 = 0
; 12x – 5y – 69 = 0 ; 2. Phương trình (S) :

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>10</sub>


      <i><b> Câu VIIa:</b></i> 1. x = 1


; 2.

 



2
2


1 1 cos


ln


2 cos


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b> Câu VIb:</b></i> 1.

1

: 3<i>x y</i>  2 3 0 .

2

: 3<i>x y</i>  2 3 0

<i><b>Câu VIIb</b>:<b> </b></i> 1. 0 1


243
<i>x</i>


  hoặc 3<i>x</i>. ; 2. 1
2
<i>m</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×