Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
MÔN: TIN HỌC 12
Đề bài
I. Phần lý thuyết (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm).
Liệt kê các đối tượng trong Access ?
Câu 2 (3 điểm).
Trong Access, dữ liệu được thể hiện dưới dạng gì? Mô tả các đặc trưng cơ
bản của Bảng như Trường (cột), Bản ghi (dòng), Khoá chính?
Câu 3 (3 điểm).
Trình bày các thao tác để tạo một CSDL mới trong Access?
II. Phần thực hành (3 điểm)
Câu 1.
a. Khởi động Access, tạo CSDL BAI THI HOC KY trong ổ đĩa D.
b. Tạo các bảng có cấu trúc như sau:
MUON_SACH
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa chính
SO THE TEXT
MA SACH TEXT
NGAY MUON DATE/TIME
NGAY TRA DATE/TIME
NGUOI_MUON
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa chính
SO THE TEXT
HO TEN TEXT
NGAY SINH DATE/TIME
LOP TEXT
SACH
Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa chính
MA SACH TEXT
TEN SACH TEXT


TEN T_GIA DATE/TIME
NAM XB TEXT
SO TRANG NUMBER
c. Nhập dữ liệu (5 bản ghi) vào các bảng.
1
Đề 1
ỏp ỏn v biu im
Cõu ỏp ỏn
Biu
im
Lý thuyt
1
Cỏc i tng trong Access:
- Bảng (Table)
- Mẫu hỏi (Query)
- Biểu mẫu (Form)
- Báo cáo (Report)
1
2
Trong Access, i vi ngi dựng, d liu th hin di dng
Bng. Mi bng th hin thụng tinv mt loi i tng.
Mi Ct (Trng) th hin thụng tin v mt thuc tớnh ca i
tng.
Mi hng (Bn ghi) chụ thụng tin v mt i tng c th; gm
mt b cỏc giỏ tr ca cỏc ct.
Khoỏ chớnh l mt hay mt s thuc tớnh va phõn bit
cỏc hng ca Bng. Khoỏ chớnh cũn dựng to s liờn kt gia
hai bng.
3
3

Để tạo một CSDL mới, sau khi khởi động Access cần:
B1. File New
B2. Chọn Blank Database xuất hiện hộp thoại.
B3. Trong hộp thoại File new Database, chọn vị trí lu tệp. Sau đó
nháy vào nút Creat để xác nhận.
Sau khi tạo đợc CSDL, ngời dùng có thể tạo các đối tợng nh
Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu,
3
Thc hnh
1
a. To c CSDL BAI THI HOC KY trong a D.
b. To c ỳng 3 bng
c. Nhp c d liu vo cỏc bng
0,5
2
0,5
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×