Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

De thi chuyen li lop 9 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.69 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


R
X
R


1
Đ


U


B
Hình 1


Hình 3
R


1 O R2


M N


I


A B


Hình 2


M N U


L
1


S


L
2


S
1
S


2
A


R
X
R


1
Đ


U


B
Hình 1


Hình 3
R


1 O R2


M N



I


A B


<b>s giỏo dục và đào tạo</b>
<b>bắc giang</b>


<b>đề thi chọn học sinh giỏi cp tnh</b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>môn vật lý - lớp 9 thcs</b>
Ngày thi: 28/3/2010
Thêi gian lµm bµi: 150 phót


<i>(khơng kể thời gian giao )</i>
<b>Cõu 1</b>. (4,0 im)


Cho mạch điện nh hình 1. UAB = 9V; R1 = 16; §(6V-9W); Ra = 0
1. Đèn sáng bình thờng. Tính Rx


2. Tỡm RX cơng suất của nó cực đại ? Tính cơng suất ấy ? Độ sáng đèn lúc này thế nào ?
<b>Câu 2</b>. (4,0 im)


Một điểm sáng nằm ngoài trục chính và gần trục chính của thấu kính hội tụ L1 tiêu cự 10cm và cách
thấu kính 15cm.


1. Vẽ ảnh của S


2. Cho S chuyển động đều theo phơng vng góc với trục chính và ra xa trục chính với tốc độ 3cm/s


trong thời gian 1,5s. Xác định chiều và độ dịch chuyển của S'


3. L1 và S giữ nguyên nh câu 1. Đặt thêm thấu kính hội tụ L2 cùng trục chính với L1 sao cho S nằm giữa
hai thấu kính, ảnh của S tạo bởi hai thấu kính đối xứng với nhau qua trục chính. Tính khoảng cách giữa
hai thấu kớnh v tiờu c ca L2


<b>Câu 3</b>. (3,0 điểm)


Mt cun dây dẫn đợc cuốn quanh 1 lõi sắt non nh hình vẽ 2. Đặt 1 vịng dây gần đầu ống dây sao cho
mặt phẳng của vịng dây vng góc với ống dây. Tất cả đợc giữ cố định.


1. TÝnh sè chØ cđa ampe kÕ.


2. Di chun con ch¹y vỊ phÝa M, về phía N. HÃy chỉ ra điểm khác nhau giữa hai trờng hợp.


<b>Câu 4</b>. (4,5 điểm)


Mt dõy dn ng chất tiết diện đều AB, R = 24 uốn thành nửa vịng trịn và mắc vào mạch nh hình
vẽ 3. I là trung điểm của AB. Các điện trở R1 = 10; R2 = 20; UAB = 30V; RV =


1. Tính UV. Cực âm của vôn kế nối vào đâu ?


2. Nhỳng phn MIN vo bỡnh cha 200g nớc nguyên chất, sao cho góc MIN có số đo là 600<sub> . Tính thời</sub>
gian để nớc tăng 150<sub>C. </sub>


a. Bỏ qua mọi hao phí nhiệt.


b. Nhiệt lợng nớc toả ra tû lƯ thn víi thêi gian ®un (hƯ sè k = 2J/s). Cho C = 4200J/kg.K


<b>Câu 5</b>. (4,5 điểm)



Một thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù 10cm


1. Nêu ít nhất một ứng dụng của thấu kính này trong thực tế và tính độ bội giác của thấu kính.
2. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm, A thuộc trục chính.
a. Vẽ và xác định vị trí ảnh của AB.


b. Giữ vật cố định và dịch chuyển thấu kính một đoạn x sao cho khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
giảm 5cm so với lúc đầu. Xác định x và chiều dịch chuyển ca thu kớnh.



---Hết---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


Họ và tên thí sinh: ...Số báo danh: ...


<b>ỏp ỏn đề Vật Lý thi HSG tỉnh Bắc Giang 2009-2010</b>
<b>Câu 1.</b>


1. Đèn sáng bình thường,  U1 = 9 - 6 = 3V. Ta có: Iđ = I1 + IX


Hay 1,5 = <sub>16</sub>3 3
<i>X</i>


<i>R</i>


 <sub> </sub><sub></sub><sub> R</sub><sub>X</sub><sub> = </sub>16
7 


2. Ta tính được <i>X</i> <sub>20(</sub> 144<sub>3, 2)</sub>
<i>X</i>



<i>I</i>


<i>R</i>


  2


51,84
3, 2


( )


<i>X</i>


<i>X</i>


<i>X</i>


<i>P</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


 ≤


51,84



4,05
12,8  <i>W</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy PXmax = 4,05W khi


3, 2


<i>X</i>


<i>X</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


 <sub> hay R</sub><sub>X</sub><sub> = 3,2</sub><sub></sub>
Lúc này Iđ = 1,35A < 1,5A  đèn tối


<b>Câu 2. </b>
1. d' = <i><sub>d</sub>df</i> <i><sub>f</sub></i>


 = 30cm


2. Điểm sáng S dịch ra xa trục chính 1 đoạn h = 3×1,5 = 4,5cm  h' = <i>hd</i>'


<i>d</i> = 9cm.
Vậy ảnh của S dịch ra xa trục chính 9cm, tốc độ dịch chuyển


v = <i>h</i>'
<i>t</i> =



9
1,5


<i>cm</i>


<i>s</i> = 6cm/s


3. Từ gt suy ra ảnh tạo bởi L2 là ảo, tạo bởi L1 là thật; hai ảnh cao bằng nhau, ở cùng 1 chỗ.


Áp dụng công thức h' = <i><sub>d</sub>hf</i> <i><sub>f</sub></i>


 ; nếu là ảo thì h' =
<i>hf</i>
<i>f d</i>
Ta có L1 thì :


10
'


15 10
<i>h</i>
<i>h</i>  


 (1) Ta có L2 thì : '
<i>hf</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>d</i>



 (2)
Từ đó f = 2d


Suy ra d + 15+ 30 = 2d  d = 45cm; f = 90cm;
Khoảng cách giữa L1 và L2 = 45+15 = 60cm


<b>Câu 3. </b>


1. Khi con chạy đứng n thì khơng có từ trường biến thiên,
khơng có hiện tượng cảm ứng điện từ  IA = 0


2. Khi con chạy di chuyển thì IA ≠ 0. Sự di chuyển của con chạy sang M, sang N thì sẽ làm


dòng cảm ứng đổi chiều. (<i><b>Ampe kế phải có số 0 ở chính giữa</b></i>)
<b>Câu 4. </b>1. Ta có I12 =


12


<i>AB</i>


<i>U</i>


<i>R</i> = 1A  U1 = 10V


Mặt khác UAI = UIB =


30


2 = 15V. Vậy UV = UAI - U1 = 5V cực âm nối với I



2. Nhiệt lượng làm nước tăng 150<sub>C là Q = cmΔt = 12600</sub><i><sub>(J)</sub></i>


Dòng qua nửa vòng tròn <i>AIB</i> <i>AB</i>
<i>AIB</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 <sub> = </sub>30 1, 25
24 <i>A</i>


a) Nếu khơng có hao phí nhiệt thì cmΔt = I2<sub>RT </sub>


 T = 1008s = 16,8 <i>(phút)</i>
b) Nếu có hao phí nhiệt thì: cmΔt + kT = I2<sub>RT </sub>


 T = 1200s = 20 <i>(phút)</i>
<b>Câu 5. </b>1. Làm kính lúp. Độ bội giác G = 25 25 2,5


10


<i>f</i>  


2. a) <i>d</i>' <i>df</i> 20<i>cm</i>
<i>d</i> <i>f</i>


 




b) 2


'


30
'


<i>d f</i>


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>f</i>


 


 Mà lúc đầu d1 = 20cm  dịch vật AB ra xa thấu kính Δd = 10cm


đy ban nh©n dân huyện lục ngạn


<b>phũng giỏo dc v o to</b>


thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
lớp 9. năm học 2009 - 2010


Ngày thi: 15 tháng 01 năm 2010


Môn thi: vật lý



<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Bài 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


1. Có một thanh sắt và một thanh nam châm thẳng giống hệt nhau. Em hÃy nêu
cách nhận biết chúng mà không dùng thêm dụng cụ nào khác ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Một dây kim loại đồng chất, tiết diện đều. Biết dây có điện trở 60 , dài 240m
tiết diện 1,6 mm2<sub>. Tính điện trở suất của chất làm dây ?</sub>


<b>Bài 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt búng in (220V-75W) c mc vo hiệu điện thế 220V.
1. Tính cờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn ?


2. Mỗi ngày thắp sáng bóng điện đó 6 giờ thì 1 tháng (30 ngày) điện năng tiêu thụ
của bóng điện đó bằng bao nhiêu KWh ?


<b>Bài 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho hai bóng điện Đ1(6V- 6W) và Đ2(6V- 4,5W); nguồn 12V; biến trở R và các
d©y nèi.


1. Vẽ sơ đồ mạch điện cách mắc 2 đèn đó để chúng đều sáng bình thờng ?
2. Tính R trong mỗi sơ đồ đó ?


<b>Bµi 4.</b> <i>(2 ®iĨm)</i>


Cho sơ đồ mạch điện nh Hình 1.



Hiệu điện thế UAB = 9V không đổi. Đèn Đ(6V-3W);
R là biến trở.


1. Khi R = 8 thì đèn sáng bình thờng khơng ?
2. Để đèn sáng bình thờng thì phải điều chnh R = ?


<b>Bài 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh H×nh 2.


Biết UAB = 24V khơng đổi; các điện trở giống
hệt nhau. Dùng 1 vôn kế mắc vào A, D đo đợc
UAD = 14V.


1. Chứng tỏ rằng vôn kế dùng để đo không lý tởng (RV≠ )


2. Hỏi khi vơn kế đó mắc vào A, C thì vơn kế chỉ bao nhiêu vơn ?


---HÕt---Hä vµ tên thí sinh:...Số báo danh:...


ủy ban nhân dân huyện lục ng¹n


<b>phịng giáo dục và đào tạo</b>


híng dÉn chÊm thi hs giỏi cấp huyện
lớp 9. năm học 2009 - 2010


Ngày thi: 15 tháng 01 năm 2010



Môn thi: vật lý


a


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


1


1. Đặt 2 thanh vng góc với nhau.
Di chuyển từ từ thanh thẳng đứng trên
thanh nằm ngang. Nếu:


+ Lực hút khơng thay đổi thì
thanh nằm ngang là sắt.
+ Lực hút thay đổi thì thanh
nằm ngang là nam chõm.


1 điểm


2. áp dụng công thức: <i>R</i> <i>l</i> <i>RS</i>


<i>S</i> <i>l</i>


 


  


Thay sè: <sub>0, 4.10</sub> 4


 



 m


0,5 điểm
0,5 điểm
2 1. Bóng sáng bình thờng.


Cng dũng in 75 0,34


220
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>




0,5 điểm
0,5 điểm


2. Điện năng tiêu thụ: A = Pt = 75W6h30 = 13500Wh = 13,5KWh 1 ®iĨm


1. Lập luận để đi đến hai s sau:


0,5 điểm


3


R


R


R
C


A B


D
Hình 2


B
A


Đ
R


Hình 1


Đ
1
Đ


2


R
S 1


R
Đ



2
Đ


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3


0,5 ®iĨm


2. Cờng độ dịng điện định mức của mỗi đèn 1 1
1


6
1
6
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


   <sub> vµ </sub>


2
2


2


4,5



0,75
6


<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


  


Trong sơ đồ 1: 2


1 2


24
<i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>


  


 ; Trong sơ đồ 2:


12


1 2



3, 4
<i>U U</i>


<i>R</i>


<i>I</i> <i>I</i>


  




0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm


4


1. Điện trở đèn


2


12
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


  ; cờng độ định mức 3 0,5



6
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>




Khi R = 8 thì dòng trong mạch 9 0, 45


8 12


<i>AB</i>
<i>D</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R R</i>


  


  < 0,5A do vËy


đèn tối.


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm



2. Để đèn sáng bình thờng thì ta phải có: 0,5 9
12
<i>R</i>




Từ đó 9 12 6


0,5
<i>R</i>


    


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


5


1. Nếu vôn kế lý tởng thì UAC =UCD =UDB = 24 8


3 <i>V</i> (vì 3 điện trở bằng


nhau). Khi đó UAD = 2UAC = 82 = 16V  14V.
Vậy vơn kế khơng lý tởng


1 ®iĨm


2. Ta có hai sơ đồ ứng với hai trờng hợp đo sau:



+ Trong sơ đồ hình 1: ta có UCB = 24 - UV
Mà IAC+IV = ICB thay


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 ta đợc: 14 14 10


2<i>R R</i> <i><sub>V</sub></i> <i>R</i> từ đó tính đợc
14


3


<i>V</i>


<i>R</i>


<i>R</i>  (1)


+ Trong sơ đồ hình 2: ta có UV= 14V thì UBD = 10V
Mà IAD+IV = IDB thay <i>I</i> <i>U</i>


<i>R</i>


 ta đợc: 24


2



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>




  <sub> từ đó tính đợc </sub>


2
24 3


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>R</i> <i>U</i>


<i>R</i>   <i>U</i> (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra: 2 14


24 3 3


<i>V</i>
<i>V</i>



<i>U</i>


<i>U</i> 


 Từ đó tính đợc UV = 7V


0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm


Chú ý: <i>- Bài giải sai mà kết quả đúng thì khơng cho điểm.</i>
<i> - Bài giải đúng theo cách khác vn cho im ti a.</i>
ubnd huyn Lc Ngn


phòng gd&đt


kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


Môn thi: vật lý


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Bài 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


C



A B


A <sub>D</sub> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Cần dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 5 để mắc thành mạch điện có điện
trở tơng đơng 8 ? Vẽ sơ đồ mạch điện đó ?


2. Một dây kim loại đồng chất tiết diện đều có điện trở 1,6. Dùng máy kéo sợi,
kéo cho dây dài ra, đờng kính giảm 1 nửa. Tính điện trở của dây sau khi kéo ?


<b>Bài 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho 1(6V- 6W); 2(6V- 4,5W); 3(6V- 3W) nguồn 12V; biến trở R và các dây nối.
1. Vẽ sơ đồ mạch điện cách mắc 3 đèn để chúng đều sáng bình thờng ?


2. Tính giá trị R trong mi s ú ?


<b>Bài 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt dây dẫn đồng chất tiết diện đều đợc hàn thành
mạch điện nh hình 3. Lập hiệu điện thế UAB = U0


Biết cờng độ dòng điện chạy trong nửa đờng trịn đờng


kính AB có giá trị I1 = 0,5A. Tính cờng độ dòng điện I1 chạy
trong nửa đờng tròn ng kớnh OB. (vi OA = OB)


<b>Bài 4.</b> <i>(2 điểm)</i>



Cho mạch điện nh hình 1. Biết R1= R4= 6;
R2= R3= 3; Đ(3V-1,5W) sáng bình thờng.


Tính hiệu điện thế UAB


<b>Bài 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt ngi CD ng cnh ct in AB, trên đỉnh cột
điện có một bóng đền nhỏ, bóng của ngời đó có chiều dài
DM. Ngời đó ra xa 2m thì bóng của ngời đó dài thêm 0,4m.
Hỏi nếu ngời đó lại gần 3m thì bóng ngắn i bao nhiờu ?




---Hết---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...


ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


kim tra i tuyn hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


M«n thi: vật lý


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Bài 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


1. Cho mạch điện nh hình 1. Các điện trở
đều bằng R = 2. Tính điện trở giữa hai điểm:



a) A vµ D;
b) A vµ B.


2. Vì sao ngời ta không dùng phơng pháp
giảm điện trở của đờng dây tải điện để làm giảm
cơng suất hao phí vỡ to nhit ?


<b>Bài 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hình 2. Biết R1= 6;
R2= 8; R3= 3; UAB= 12V; Đèn sáng bình thờng
ngay cả khi K đóng, K mở. Tìm bốn định mức của đèn.


<b>Bµi 3.</b> <i>(2 ®iĨm)</i>


Cho mạch điện nh hình 3. Biết K1 và K2 mở
thì vơn kế chỉ 20V. K1 đóng và K2 mở thì vơn kế chỉ
15V. Hỏi khi K1 mở và K2 đóng thì vơn kế chỉ bao
nhiêu vụn?


<b>Bài 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh hình 4. BiÕt UMN = 16V;
r = 4; RA  0; R = 12;


a) Khi công suất trên Rx bằng 9W. Tính Rx
và tính hiệu suất của mạch điện (biết rằng tiêu hao
năng lợng trên r là vô ích, tiêu hao năng lợng trên
R, Rx là có ích).



b) Tìm công suất lớn nhất trên Rx. Tìm Rx;
5


C


A <b>B</b>


D
Hình 1


r


M N


R
x
R


<b>_</b>


Hình 4


R 2R 3R


U K


1 K2


Hình 3


R


3
R


1


A B


C


D
R


2


K
Đ


+ _


Hình 2
I


1


A O <sub>B</sub>


Hình 3
I



2


C
A


B D M


Hình 2


C


<b>+</b> <b>_</b>


R


1 R2


R
4
A


Đ
R


3


B
D



Hình1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cơng suất tiêu thụ của Rx khi đó.


<b>Bµi 5.</b> <i>(2 ®iĨm)</i>


Vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A thuộc trục
chính) cho ảnh A1B1 ngợc chiều với AB, cao 12cm. Thay thấu kính hội tụ bằng một thấu
kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và vào đúng vị trí của thấu kính hội tụ thì đợc ảnh
A2B2 cao 3cm. Khoảng cách giữa hai ảnh là 46,875cm. Tính tiêu cự của thấu kính và
chiều cao của vật sáng AB.




---HÕt---Hä và tên thí sinh:... Số báo danh:...


ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


Ngày kiểm tra 05/01/2010


ỏp ỏn


kim tra i tuyn hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


M«n thi: vật lý


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



1.1


a) Xỏc nh c mch in.mch điện.
- Tính đợc RAD=


21
8
<i>R</i>


0,25
0,25
b) Xác định đợc mạch điện.


- Tớnh c RAB= 3R


0,25
0,25
1.2 <sub>- Nếu giảm điện trở thì dây phải to (</sub><i><sub>R</sub></i> <i>l</i>


<i>S</i>


), dn n tn kộm.


- Ngời ta dùng biện pháp tăng hiệu điện thế lên cao khi tải điện đi xa.


0,5
0,5


2



- Xỏc nh c mch điện.


- Tính đợc I = 0,5A; U = 3V; P = 1,5W; R = 6


0,5
0,5
1


3


- Xác định đợc 3 mạch in:


Gọi hiệu điện thế của nguồn là U; x là số chỉ của vôn kế ở Hình 3.


+ Từ Hình 1 suy ra: 20


20


<i>V</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>U</i> (1)


+ Tõ H×nh 2 suy ra: 30


2 45


<i>V</i>



<i>R</i>


<i>R</i>  <i>U</i> (2)


+ Tõ H×nh 3 suy ra: 5


5 6


<i>V</i>


<i>R</i> <i>x</i>


<i>R</i>  <i>U</i>  <i>x</i> (3)
Tõ (1) vµ (2) suy ra <i>RV</i> 2


<i>R</i>  ; U = 30V; Thay vào (3) ta tính đợc số chỉ của
vơn kế là: x = 300


17 17,65V


0,25


0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


R


1


R


2 Đ


R
3


R
3


R
2


R
1
Đ


R


R


2R


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4


4



a) Đa ra công thøc


2
2
12 .
( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i>


 (1)


Thay Px = 9W vào (1) từ đó tính đợc Rx = 1; Rx = 9
Hiệu suất H = 56,25%; H = 18,75%


b) XÐt biÓu thøc (1):


2
2
12 .
( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>R</i>


<i>P</i>
<i>R</i>

 =
2
2
12
3


( <i><sub>x</sub></i> )


<i>x</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
 ≤
2
12
12
12  W


VËy Px = 12W khi


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>R</i>



<i>R</i>


 <sub> hay R</sub><sub>x</sub><sub> = 3</sub>


0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
5


- Vẽ đợc hình:


- Xét sự đồng dạng của A1B1O và A2B2O. 1 1 1


2 2 2


12
4
3
<i>A B</i> <i>A O</i>


<i>A B</i> <i>A O</i>  
Mà <i>A O A O</i>1  2 46,875<i>cm</i>. Suy ra A2O = 9,375cm; A1O = 37,5cm
- Xét sự đồng dạng của F1OM  F1A2B2:


3 9,375


<i>h</i> <i>f</i>



<i>f</i>


 (1)
vµ A1B1F2  OMF2 :


12 37,5


<i>h</i> <i>f</i>


<i>f</i>


 (2)
- Từ đó tính đợc f = 15cm; h = 8cm


0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
a


ubnd hun Lơc Ngạn
phòng gd&đt


Ngày KT 26/02/2010


kim tra i tuyn hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010



M«n thi: vËt lý


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Câu 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


AB t trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A1B1 cao gấp 5 lần AB, ngợc chiều với AB.
Giữ nguyên vị trí của thấu kính, dịch AB lại gần thấu kính một đoạn 4cm thì thu đợc ảnh
A2B2 ngợc chiều với A1B1 cách A1B1 một khoảng 100cm. Tính tiêu cự của thu kớnh ?


<b>Câu 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


cú 100 lớt nc ở 300<sub>C ngời ta định trộn nớc đá ở -20</sub>0<sub>C với nớc ở 80</sub>0<sub>C. Hỏi</sub>
phải trộn theo tỷ lệ nào ? Cho nhiệt dung riêng của nớc là C1 = 4200J/kg.K; của nớc đá
là C2 = 2100J/kg.K; nhiệt nóng chảy ca nc ỏ = 34.104 J/kg.


<b>Câu 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh hình 1. Vôn kế số 1 chỉ 5V;
vôn kế số 3 chỉ 4V. Biết các vôn kÕ gièng nhau.


a) Hái v«n kÕ sè 2 chØ bao nhiêu vôn ?
b) Hiệu điện thế nguồn U = ?


c) Nếu RV = thì số chỉ mỗi vôn kế bằng bao nhiêu vôn ?


<b>Câu 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hình 2. Biết R1 = 6; R2 = 24;


R3 = 12; R4 = 7,2; đèn có điện trở R5 = 6 sỏng bỡnh


7


C
R


1 R2


R
4
R
3
Đ
U
B
A
D
C
R


1 R2


R
4
R
3
Đ
U
B


A
D
C
R


1 R2


R
4
R
3
Đ
U
B
A
D
Hình 2
2


U 1 3


R R R


H×nh 1
M
F
2
F
1



O A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thờng. Hiệu điện thế UAB =18V. Tìm cơng suất và hiệu điện
th nh mc ca ốn.


<b>Câu 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hình 3. Nguồn có hiệu điện thế U
khơng đổi. Biết rằng khi đèn Đ1 sáng bình thờng thì công suất
cả mạch bằng 12W. Thay đèn Đ1 bằng đèn Đ2 có cùng cơng
suất với đèn Đ1 và điều chỉnh biến trở R để đèn Đ2 sáng bình
thờng, lúc này cơng suất cả mạch bằng 8W.


a) Tính tỷ số cờng độ dịng điện qua biến trở R trong hai trờng hợp.
b) Công suất mỗi đèn bằng bao nhiêu ?


c) Tại vị trí mắc đèn Đ1 thì có thể dùng đèn có cơng suất cực đại bằng bao nhiờu ?


---Hết---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...


ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


Ngày KT 05/03/2010


kim tra i tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


M«n thi: vật lý



<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Câu 1.</b> <i>(2 ®iĨm)</i>


Một bình bằng đồng có khối lợng 800g có chứa 1kg nớc ở nhiệt độ 400<sub>C. Thả vào</sub>
đó một thỏi nớc đá ở nhiệt độ -100<sub>C. Khi có cân bằng nhiệt thấy cịn sót lại 200g nớc đá</sub>
cha tan. Hãy xác định khối lợng thỏi nớc đá thả vào bình. Biết nhiệt dung riêng của nớc
là 4200 J/kg.K, của đồng là 380 J/kg.K, của nớc đá là 1800 J/kg.K, nhiệt lợng để làm
nóng chảy hồn tồn 1kg nớc đá ở 00<sub>C là 3,4.10</sub>5<sub>J. Sự toả nhiệt ra môi trờng chim 5%.</sub>


<b>Câu 2.</b> <i>(1 điểm)</i>


Mt vt sỏng nh AB t vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 20cm. (A thuộc trục chính). Dịch chuyển AB dọc theo trục chính. (AB vẫn ln
vng góc với trục chính). Hỏi khi khoảng cách giữa AB và ảnh thật A1B1 của nó đạt cực
tiểu thì ảnh đó lớn gp bao nhiờu ln vt ?


<b>Câu 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh hình 1. Biết Khi mắc R vào A, B
thì vôn kế chỉ 2V, ampe kế chỉ 0,01A. Khi mắc R vào B, C
thì ampe kế chỉ 0,0025A. Tính giá trị R. Biết RV ; RA 0


<b>Câu 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh hình 2. Biết UAB = 24V; R1 = 15
R2 = 8; R3 = 5; R4 = 200; ampe kÕ chØ 1A; v«n kÕ
chØ 8V. Tính điện trở của ampe kế và của vôn kế.



<b>Câu 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hỡnh 3. Bit rằng khi làm thay
đổi giá trị của biến trở R thì ngời ta thấy cơng suất toả
nhiệt trên biến trở R thay đổi nh đồ thị ở hình 4. Hãy tính
hiệu điện thế U của nguồn và giá tr in tr r ?


<b>Câu 6.</b> <i>(1 điểm)</i>


Mc mt in kế nhạy vào hai
đờng ray của một tuyến đờng sắt,
thì khi có một đồn tàu chạy trên đờng,
kim điện kế sẽ quay. Hãy giải thích
hiện tợng ú ?




---Hết---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...


ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


Ngày KT 10/03/2010


kim tra i tuyn hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


M«n thi: vật lý


<i>Thời gian làm bài: 150 phút</i>



R


U


Đ


1
Hình 3


Hình 1
U


A B C


4


Hình 2
U


A
B


C


D


1 2


3



Hình 3


r


R


U


6


0


I(A)
P


R(W)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mạch điện nh hình 1. Biết U = 18V; r = 2;
đèn có hiệu điện thế định mức 6V; biến trở R phân bố đều
trên chiều dài MN. Bỏ qua điện trở dây nối, ampe kế, con chạy.
Điều chỉnh con chạy để dòng qua ampe kế nhỏ nhất và bằng 1A,
lúc này đèn sáng bình thờng. Tìm cơng sut nh mc ca ốn.


<b>Câu 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt xớ nghip nhận một công suất điện 500kW. Điện năng này đợc cung cấp từ
trạm phát điện cách xí nghiệp 120km. Dây tải điện 1 pha này làm bằng đồng có điện trở


suất 1,7.10-8<sub>m, khối lợng riêng 8800kg/m</sub>3<sub>. Biết khối lợng đồng của đờng dây tải điện</sub>
là 1995kg, điện năng đợc truyền với hiệu điện thế 60kV. Tính cơng suất hao phí trờn
-ng dõy ti in ?


<b>Câu 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Một ấm bằng nhôm có khối lợng 0,4kg chứa 0,5 lít nớc ở 300<sub>C. Để đun sôi nớc</sub>
ngời ta dùng một bếp điện loại 220V-1100W, hiệu suất 88%. Biết nhiệt dung riêng của
nhôm là 880J/kg.K; của nớc là 4200J/kg.K; nhiệt hoá hơi của nớc là 24.105<sub>J/kg.</sub>


a. Tớnh thi gian cn un sụi nc ?


b. Khi nớc bắt đầu sôi, nếu đun thêm 4 phút nữa thì có bao nhiêu phần trăm lợng
nớc hoá hơi ?


<b>Câu 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


t thu kớnh phân kỳ và thấu kính hội tụ sao cho trục chính trùng nhau, hai
quang tâm cách nhau 12cm. Vật sáng AB vng góc với trục chính (A thuộc trục chính),
đặt trớc thấu kính phân kỳ. Khi AB di chuyển trên trục chính (AB ln vng góc với
trục chính) thì ngời ta thấy ảnh A'B' của hệ hai thấu kính có chiều cao khơng đổi và cao
gấp 1,5 lần AB. Tính tiờu c ca mi thu kớnh.


<b>Câu 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


a. Cho mạch điện nh hình 2. Các điện trở đều bằng
R = 5 1 (); số điện trở là vơ hạn. Tính điện trở RAB


b. Hai dây điện trở R1 và R2 cùng chất, nặng bằng



nhau, dây R1 có đờng kính lớn gấp 3 lần dây R2 , biết R2 = 3.
Tìm điện trở R1




---Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...


ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


(Ngày KT 08/03/2010)


kim tra i tuyn hsg cp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010


M«n thi: vËt lý


<i>Thêi gian làm bài: 150 phút</i>


<b>Câu 1.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hình 1. Biết U = 18V; r = 2;
đèn có hiệu điện thế định mức 6V; biến trở R phân bố đều
trên chiều dài MN. Bỏ qua điện trở dây nối, ampe kế, con chạy.
Điều chỉnh con chạy để dòng qua ampe kế nhỏ nhất và bằng 1A,
lúc này đèn sáng bình thờng. Tìm cơng suất định mc ca ốn.


<b>Câu 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt xớ nghip nhn mt công suất điện 500kW. Điện năng này đợc cung cấp từ


trạm phát điện cách xí nghiệp 120km. Dây tải điện 1 pha này làm bằng đồng có điện trở
suất 1,7.10-8<sub>m, khối lợng riêng 8800kg/m</sub>3<sub>. Biết khối lợng đồng của đờng dây tải điện</sub>
là 1995kg, điện năng đợc truyền với hiệu điện thế 60kV. Tính cơng suất hao phí trên
đ-ờng dõy ti in ?


<b>Câu 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Một ấm bằng nhôm có khối lợng 0,4kg chứa 0,5 lít nớc ở 300<sub>C. Để đun sôi nớc</sub>
ngời ta dùng một bếp điện loại 220V-1100W, hiệu suất 88%. Biết nhiệt dung riêng của


9


r


Đ <i>Hình 1</i>


U


M C N


B
A


<i>Hình 2</i>


r


Đ <i>Hình 1</i>


U



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhôm là 880J/kg.K; của nớc là 4200J/kg.K; nhiệt hoá hơi của nớc là 24.105<sub>J/kg. Mắc</sub>


bp vo hiu in th 220V; b qua sự toả nhiệt của ấm và nớc ra môi trờng.
a. Tính thời gian cần để đun sơi nớc ?


b. Khi nớc bắt đầu sôi, nếu đun thêm 4 phút nữa thì có bao nhiêu phần trăm lợng
nớc hoá hơi ?


<b>Câu 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


t thu kớnh phõn k v thu kính hội tụ sao cho trục chính trùng nhau, hai
quang tâm cách nhau 12cm. Vật sáng AB vng góc với trục chính (A thuộc trục chính),
đặt trớc thấu kính phân kỳ. Khi AB di chuyển trên trục chính (AB ln vng góc với
trục chính) thì ngời ta thấy ảnh A'B' của hệ hai thấu kính có chiều cao khơng đổi và cao
gấp 1,5 lần AB. Tính tiêu cự của mỗi thu kớnh.


<b>Câu 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho mch in nh hỡnh 2. Biết
rằng khi làm thay đổi giá trị của biến trở
R thì ngời ta thấy cơng suất toả nhiệt
trên biến trở R thay đổi nh đồ thị ở
hình 3. Hãy tính cơng suất toả nhiệt trên
biến tr R khi I = 3,5A ?




---Hết---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...



ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt


Ngày kiểm tra 08/3/2010


đáp án


đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. nm hc 2009 - 2010


Môn thi: vật lý


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


1


- Gäi RMC = x()  RCN = R - x; Rđ = a()
- Điện trở toàn mạch: RTM =


2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>


<i>x</i> <i>x R</i> <i>a R</i>


<i>x a</i>


    



- Từ đó tính đợc: Ix = 2



18


( 2) ( 2)


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x R</i> <i>a R</i>


    


Do tử số không đổi,  Ix min khi mẫu max  x = 2


2 2


<i>b</i> <i>R</i>


<i>a</i>


 


 (1)


Lóc nµy x = 6 6


1


<i>CN</i>
<i>a</i>


<i>U</i>



<i>I</i>    thay vµo (1) R = 10
Mặt khác Ia + Iđ = ICN 


6 12
1
2 4
<i>CN</i>
<i>CN</i>
<i>U U</i>


<i>a</i> <i>r R</i>




  


   a = 6


Vậy công suất đèn P =


2


<i>U</i>


<i>R</i> = 6W


0,25
0,5
0,25


0,25
0,25
0,5
2


- C«ng suÊt hao phÝ


2
2
<i>hp</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <i>R</i>
<i>U</i>


 thay R = <i>l</i> 4 <i>l</i><sub>2</sub>


<i>S</i> <i>d</i>



 
2
2 2
4
<i>hp</i>
<i>P</i> <i>l</i>
<i>P</i>
<i>U</i> <i>d</i>



 


Do m = VD =


2


4
<i>d</i>


<i>l D</i>


; Vậy công suất hao phí là:


2 2
2
<i>hp</i>
<i>l DP</i>
<i>P</i>
<i>mU</i>



- Thay sè:


2 8 2


2


500000 1,7.10 240000 8800



103788,884( )
1995 60000
<i>hp</i>
<i>P</i> <i>W</i>

  
 

1
1
3


a) - C«ng suÊt to¶ nhiƯt thùc tÕ cđa bÕp P = 11000,88 = 968W
- Nhiệt lợng cần thiết đun sôi nớc Q = (c1m1+c2m2)t = 171640(J)
- Thời gian đun sôi nớc t = <i>Q</i>


<i>P</i> = 177,3 (giây)  3 phút
b) Lợng nớc biến đổi thành hơi nớc m = 968 4 60<sub>5</sub>


24.10
<i>Pt</i>


<i>L</i>


 


 thay sè


m = 96,8.10 -3<sub> kg = 96,8g</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phần trăm nớc hoá hơi


3


2


96,8.10


0,1936 19,36%
0,5


<i>m</i>
<i>m</i>




  0,5


4


- Vẽ hình đúng và chỉ rõ hai tiêu điểm trùng nhau


- XÐt F1MO1~F1NO2 suy ra tû sè (vµ dùa vµo t/c d·y tû sè b»ng nhau)


1 2


1 1 1 2


<i>MO</i> <i>NO</i>



<i>F O</i> <i>F O</i> =


2 1


1 2 1 1


<i>NO</i> <i>MO</i>


<i>F O</i> <i>F O</i>


 =


1,5 0,5


12 12


<i>a a</i> <i>a</i>


 (Gäi AB = a; A'B' = 1,5a)


- Từ đó suy ra 1 1 1


12


24
0,5


<i>a</i>



<i>F O</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>a</i>


   <sub>; </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 12 1,5 36


0,5
<i>a</i>


<i>F O</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>a</i>


  


<i> (Mỗi tiêu cự đúng cho 0,5 im)</i>


0,5


0,5
0,5
0,5


5


- Theo phơng trình công suất UI = I2<sub>r + P</sub>


R ta có phơng trình bậc 2 đối


với I là rI2<sub> - UI + P</sub>


R = 0 (1)


Phơng trình này phải có nghiệm ≥ 0
Hay U2<sub> - 4rP</sub>


R≥ 0 từ đó PR max =


2


4
<i>U</i>


<i>r</i> khi đó I = 2 2


<i>b</i> <i>U</i>


<i>a</i> <i>r</i>





- Từ đồ thị ta có hệ phơng trình


2


4
<i>U</i>



<i>r</i> = 6 vµ 2
<i>U</i>


<i>r</i> = 2 giải hệ ta đợc:
U = 6V; r = 1,5


- Thay các giá trị này vµ I = 3,5A vµo pt (1)


 PR = 63,5 - 1,53,5 2 = 2,625W


0,25
0,25


0,5
1
Chú ý: <i>- Bài giải sai mà kết quả đúng thì khơng cho điểm.</i>


<i> - Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.</i>


<b>Bài 1</b>. Hai điểm sáng A và B nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
9cm; biết AB = 24cm; ảnh của A và B trùng nhau (A' trùng B') . Tính khoảng cách từ A
đến thấu kính ? Xét hai trờng hợp: a) A' ảo b) A' thật


<b>Bài 2</b>. Một bình cách nhiệt bằng nhơm nặng 100g, trong bình chứa 400g nớc ở 100<sub>C.</sub>
Thả vào bình miếng hợp kim Al-Sn nặng 200g ở 1200<sub>C. Sau khi cân bằng nhiệt thì nhiệt</sub>
độ trong bình là 140<sub>C. Tìm khối lợng từng kim loại trong hợp kim ? </sub>


BiÕt CNh«m = 900(J/kg.K); CThiÕc = 230(J/kg.K); CNíc = 4200(J/kg.K)


<b>Bài 3</b>. Cho mạch điện nh hình 1. Các điện trở đều bằng


R = 5 1 (); số điện trở là vơ hạn. Tính điện trở RAB


<b>Bài 4</b>. Hai dây điện trở R1 và R2 cùng chất, nặng bằng
nhau, dây R1 có đờng kính lớn gấp 3 lần dây R2


Biết R2 = 3. Tìm điện trở R1


<b>Bi 5</b>. Cho mạch điện nh hình 2. Trong đó U = 20V;
R1 = R4 = 3; R3 = 1; R5 = 2; K mở và K đóng
đèn vẫn sáng bình thờng. Tìm cơng suất định mức
của đèn ?


<b>Bài 6</b>. Tìm số điện trở 13 tối thiểu cần mắc để đợc
mạch điện có điện trở 21 ? Vẽ sơ đồ mạch điện đó ?


<b>Bài 2 : </b><i>(4,5 điểm)</i>


Dùng một ca múc nước ở thùng chứa nước A có nhiệt độ tA = 20 0<sub>C và ở thùng</sub>
chứa nước B có nhiệt độ tB = 80 0<sub>C rồi đổ vào thùng chứa nước C. Biết rằng trước khi</sub>
đổ, trong thùng chứa nước C đã có sẵn một lượng nước ở nhiệt độ tC = 40 0<sub>C và bằng</sub>
tổng số ca nước vừa đổ thêm vào nó. Tính số ca nước phải múc ở mỗi thùng A và B để
có nhiệt độ nước ở thùng C là 50 0<sub>C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trường, với bình</sub>
chứa và ca múc nước.


11
F


1F2 O1 O2
M



B


A


B'


A'
N


F'
2
F'<sub>1</sub>


B
A


<i>Hình 1</i>


R
1


R
4
R


5
U


R
3



K
Đ


<i>Hình 2</i>


A


N


R R


+ U _


1 2


M C


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3 : </b><i>(4,5 điểm)</i>


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch được giữ không đổi là U = 7 V; các điện trở
R1 = 3 , R2 = 6 ; MN là một dây dẫn điện có chiều dài l =
1,5 m, tiết diện không đổi S = 0,1 mm2<sub>, điện trở suất </sub><sub>ρ</sub><sub> = 4.10</sub>
-7 <sub></sub><sub>m. Bỏ qua điện trở của ampe kế và của các dây nối.</sub>


a, Tính điện trở R của dây dẫn MN.


b, Xác định vị trí điểm C để dòng điện qua ampe kế theo chiều từ D đến C và có
cường độ 1/3 A.



<b>Bài 4</b> <b>:</b><i>(4 điểm)</i>


Một vật là một đoạn thẳng sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính) cho ảnh thật A1B1 cao 1,2 cm. Khoảng
cách từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính là 20 cm. Dịch chuyển vật đi một đoạn
15 cm dọc theo trục chính thì thu được ảnh ảo A2B2 cao 2,4 cm. Xác định kho ng cáchả
t v t ừ ậ đến th u kính trấ ước khi d ch chuy n v tìm ị ể à độ cao c a v t.ủ ậ


<i><b>Nội dung – Yêu cầu</b></i>


- Gọi : c là nhiệt dung riêng của nước ; m là khối lượng nước chứa trong một ca ;
n1 và n2 lần lượt là số ca nước múc ở thùng A và thùng B ;


(n1 + n2) là số ca nước có sẵn trong thùng C.


- Nhiệt lượng don1 ca nước ở thùng A khi đổ vào thùng C đã hấp thụ là :


Q1 = n1.m.c(50 – 20) = 30cmn1


- Nhiệt lượng don2 ca nước ở thùng B khi đổ vào thùng C đã toả ra là :


Q2 = n2.m.c(80 – 50) = 30cmn2


- Nhiệt lượng do (n1 + n2) ca nước ở thùng C đã hấp thụ là :


Q3 = (n1 + n2)m.c(50 – 40) = 10cm(n1 + n2)


- Phương trình cân bằn nhiệt : Q1 + Q3 = Q2



 30cmn1 + 10cm(n1 + n2) = 30cmn2  2n1 = n2


- Vậy, khi múc n ca nước ở thùng A thì phải múc 2n ca nước ở thùng B và số nước đã có sẵn trong
thùng C trước khi đổ thêm là 3n ca.


a, Điện trở của dây MN : RMN =


l
ρ


S =


7
7


4.10 .1,5
10




 = 6 ().


b, Gọi I1 là cường độ dòng điện qua R1, I2 là cường độ dòng điện qua R2 và Ix là cường độ dòng điện


qua đoạn MC với RMC = x.


- Do dòng điện qua ampe kế theo chiều từ D đến C nên :
I1 > I2, ta có :


U = R I = 3IR<sub>1</sub> 1 1 1; R<sub>2</sub> 2 2 1



1
U = R I = 6(I - )


3 ;
- Từ UMN = UMD+ U = U + U = 7 (V)DN R1 R2 ,


ta có phương trình : 3I + 6(I - 1 1 1<sub>3</sub>) = 7  I1 = 1 (A)


- Do R1 và x mắc song song nên : x 1 1


I R 3
I = =


x x.
- Từ UMN = UMC + UCN = 7 


3 3 1


x. + (6 - x)( + ) = 7


x x 3


 x2<sub> + 15x – 54 = 0 (*)</sub>


- Giải pt (*) và lấy nghiệm dương <b>x = 3 </b>(). Vậy con chạy C ở chính giữa dây MN


A


N



R R


+ U _


1 2


M C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> * </b>Trước khi dịch chuyển vật:


<b> - </b>ΔOA B1 1ΔOA B0 0  <b> </b>


1 1 1


0 0 0


A B 1,2 OA


= =


A B h OA <b> (1)</b>


<b> - </b>ΔFOI ΔFA B 1 1<b> </b> <b> </b> 1 1 1 1


A B FA OA - OF
= =


OI OF OF <b> (2)</b>



- Do A B = OI = h0 0


nên từ (1) và (2)  1 1


0 0


OA OA - OF


1,2 OF f


= = = =


h OA OF OA - OF d - f <b>=</b>


20


d - 20<b> (*) </b>
* Tương tự, sau khi dịch chuyển đến vị trí mới :


- OABOA B2 2  2 2 2


A B 2,4 OA


= =


AB h OA <b> (3)</b>


<b> - </b>ΔFOIFA B2 2<b> </b> 2 2 2 2


A B FA FO + OA



= =


OI FO OF <b> (4)</b>


<b> -</b> Từ (3) và (4) ta có :


<b> </b>2,4 = OA2 = FO + OA2 = FO = 20 = 20


h OA FO FO - OA 20 - (d - 15) 35 - d<b> (**)</b>
* Giải hệ phương trình (*) và (**) ta có : h = 0,6 cm ; d = 30 cm.


<b>KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN VẬT LÝ</b>


<i><b>Bài 1. </b></i>Có ba điện trở mắc hỗn hợp (hai điện trở mắc song song, sau đó nối tiếp với điện
trở thứ ba). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi U = 10V. Biết rằng R1 =


2R2 = 3R3 = 6. Hãy xác định cách mắc đoạn để có cơng suất tiêu thụ lớn nhất và tính


cơng suất lớn nhất đó.


<i><b>Bài 2. </b></i>Một vật sáng AB đặt cách màn chắn một khoảng L = 90 cm. Trong khoảng giữa
vật sáng và màn chắn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính của thấu
kính vng góc với vật AB và màn. Khoảng cách giữa hai vị trí đặt thấu kính để cho
ảnh rõ nét trên màn chắn là = 30 cm. Tính tiêu cự của thấu kính hội tụ ?


<i><b>Bài 3. </b></i>Dùng một ấm điện có cơng suất 1,2kW để đun sơi 2lít nước ở 200<sub>C. Sau 12 phút</sub>


nước sôi. Xác định khối lượng của ấm. Biết rằng ấm làm bằng nhơm, và trong q trình
đun 18% nhiệt lượng tỏa ra môi trường. Cnước = 4 200J/kg.độ; Cnhơm = 880J/kg.độ.



<i><b>Bài 4. </b></i>Ba bóng đèn có điện trở giống nhau r = 24Ω, trong đó có 2 chiếc cùng loại,


chúng được mắc thành bộ rồi mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế khơng đổi UAB =


18V. Cả 3 đèn đều sáng bình thường.


1. Vẽ sơ đồ mạch điện rồi tính các giá trị định mức của các bóng đèn biết rằng tổng
cơng suất tồn mạch khơng vượt q 13,5W.


2. Khi UAB tăng lên đến 20V để các bóng sáng bình thường người ta phải mắc thêm một


biến trở có giá trị tồn phần là 8Ω. Hỏi con chạy của biến trở phải đặt ở vị trí nào để các
đèn vẫn sáng bình thường. Trong quá trình điều chỉnh phải dịch chuyển con chạy như
thế nào để cho các đèn khỏi bị cháy.


13


F


A A A


A


B
B


B B


L



I
O


1


1
0


0
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 5. </b></i>Một mạch điện được đặt trong hộp kín có 4 chốt lấy điện A, B, C, D (như hình
vẽ)


Nếu ta đặt vào giữa 2 chốt A, B một Hiệu điện


thế U1 = 3,2V rồi mắc vôn kế vào 2 chốt C, D thì


vơn kế chỉ 2V; nhưng khi thay vơn kế bằng ampe kế


thì ampe kế chỉ 200mA.


Nếu đặt vào 2 chốt C, D một hiệu điện thế U2 = 3V thì khi mắc vơn kế vào A, B, vôn kế


vẫn chỉ 2V. Coi vôn kế và ampe kế là lý tưởng. Biết bên trong hộp chỉ có các điện trở
thuần. Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện đơn giản nhất đáp ứng các yêu cầu trên và tính tốn
các yếu tố của sơ đồ ấy.


<i><b>Bài tập về nhà</b></i>



<i><b>Bài 1. </b></i>Cho 50 ampe kế khác nhau;


50 vôn kế giống nhau. Ampe kế A1


chỉ 72mA; Ampe kế A2 chỉ 69mA;


vôn kế V1 chỉ 12V. Hãy tìm tổng số chỉ của 50 vơn kế trong mạch điện ?


<i><b>Bài 2. </b></i>Bình A chứa 0,5kg nước đá và 3 kg nước đều ở 00<sub>C. Bình B chứa 4 kg nước ở </sub>


600<sub>C. Rót 1 ca nước từ A sang B. Sau khi có cân bằng nhiệt rót trả lại 1 ca nước từ B </sub>


sang A. Sau khi có cân bằng nhiệt thấy bình A có nhiệt độ 1,670<sub>C. Tính</sub>


a) Nhiệt độ bình B. b) Khối lượng 1 ca nước.


<i><b>Bài 3. </b></i>Hai điểm sáng A và B đặt trên trục chính, ở hai bên của 1 thấu kính, A và B cách
nhau 40cm; A cách thấu kính 10cm. Hai ảnh của chúng trùng nhau.


a) Đó là thấu kính gì ? Tại sao ? b) Tính tiêu cự của thấu kính ?


<i><b>Bài 4. </b></i>Một dây dẫn dài 50cm, đồng chất, tiết diện đều, điện trở
10. Hàn 2 đầu dây tạo thành vịng trịn kín. Tìm khồng cách


giữa 2 điểm A và B trên dây để RAB = 1


<i><b>Bài 5. </b></i>Mạch điện như hình vẽ. Biết các đoạn dây đồng chất tiết
diện đều; đoạn OA có điện trở 5 4 2 . Tính RAB



<i><b>Câu1</b></i>


+ Công suất của đoạn mạch P = <i>U</i>2


<i>R</i> -> max khi R -> min.


+ Khi mắc hỗn hợp điện trở đoạn mạch là R = Rx +


<i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>


<i>R R</i>
<i>R</i> <i>R</i> =


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i>


<i>R R</i> <i>R R</i> <i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 




+ Tử số là hốn vị vịng quanh, khơng phụ thuộc vào cách mắc. Do đó Pmax khi


(Ry + Rz)max .


Tức là Ry và Rz là các điện trở có giá trị lớn. (Rx = 2 ; Ry = 3 ; Rz = 6).



+ Khi đó R = 4 và P = 25W.


<b>Câu 3</b>


Gọi khối lượng ấm nhôm là m
Đổi 12 phút = 720 s


Nhiệt lượng để đun sôi 2 lit nước ở 200<sub>C là</sub>


Q1 = Cnước.mnước.(t2 – t1) = 4200.2.(100-20) = 672 000J
Nhiệt lượng ấm nhơm thu vào để nóng từ 20 lên đến 1000<sub>C là</sub>


Q2 = Cnhôm.m.(100-20) = 70400m
Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra:


Qtỏa = 82%.Q = 80%.P.t = 0,8.1200.720 = 708740J
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q1 + Q2 = Qtỏa


Hay: 672000 + 70400m = 708740; 70400m = 36480 vậy m = 0,518 kg


48


50
49


3
2
1



50
49


3
2
1
U


B


A C


D


A


D
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khối lượng ấm nhôm là 0,518 kg
<i><b>Câu 4</b></i>


a. Vì đề bài cho 3 đèn có điện trở giống nhau nhưng có 2 đèn giống nhau cịn đèn thứ 3
khác loại và cả 3 đèn cùng sáng bình thường nên chúng không thể cùng mắc song song
với nhau hoặc cùng mắc nối tiếp được vì khi đó cơng suất tiêu thụ sẽ như nhau.


Nên chỉ có cách mắc hỗn hợp. Có 2 cách mắc hỗn hợp 3 bóng đèn này mà chúng vẫn
sáng bình thường.


Cách 1: Đèn 1 nối tiếp với đèn 2 rồi mắc song song với đèn 3


Cách 2: Đèn 1 song song với đèn 2 rồi nối tiếp với đèn 3


Với cách 1 công suất tiêu thụ trên đèn 3 sẽ là P3 = U2<sub>/r = 18.18/24 = 13,5 W. Cộng với </sub>
cơng suất trên đèn 1 và 2 thì cơng suất tồn mạch sẽ vượt q 13,5W khơng phù hợp với
đề bài nên ta chỉ còn lại cách 2.


Theo cách 2. Điện trở toàn mạch sẽ là: R = r/2 + r = 3/2r = 36Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = U/R = 18/36 = 0,5A
Hiệu điện thế giữa các bóng đèn: U1 = U2 = 0,5.12 = 6V


U3 = 0,5.24 = 12V


Công suất tiêu thụ: P1 = P2 = U1.I/2=6.0,25 = 1,5W
P3 = U3.I = 12.0,5 = 6W


Như vậy các thông số trên các đèn là: <b>Đ1 và Đ2: 6V – 1,5W; Đ3: 12V – 6W</b>


b.


+ Khi U toàn mạch tăng lên 20V để đảm bảo cho các đèn vẫn sáng bình thường thì phải
duy trì hiệu điện thế định mức vì vậy hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở phải có giá trị
20 – 18 = 2V.


Do cường độ dòng điện trong mạch khơng đổi nên cường độ dịng điện trong mạch
chính vẫn duy trì 0,5A


Giá trị của biến trở lúc đó: Rb = Ub/Ib = 2/0,5 = 4 Ω. Mà điện trở toàn phần của biến trở
bằng 8Ω nên vị trí của con chạy lúc đó nằm chính giữa.


+ Khi điều chỉnh biến trở, để cho các đèn khỏi bị cháy ta phải điều chỉnh từ giá trị lớn


đến giá trị bé.


<b>Câu 5</b>


+ Lập luận để tìm ra mạch điện.


Nếu mạch điện bên trong hộp chỉ có một điện trở thì khi đảo vị trí nó sẽ khơng cho kết
quả như bài tốn đã cho. Do đó bên trong hộp phải có từ 2 điện trở trở lên.


Nếu chỉ có 2 điện trở.
Có thể mắc như hình bên:


Sơ đồ này có thể đáp ứng được u cầu
Khi đưa UCD = 3,0 V thì UAB = 2,0 V


Nhưng nếu đặt UAB = 3,2 V thì mắc vơn kế
vào CD nó sẽ vẫn chỉ 3,2V (vì vơn kế là lý
tưởng).


Như vậy phải có thêm điện trở thứ 3
mắc. Ta có sơ đồ như sau


+ Tính tốn các yếu tố của sơ đồ:
Khi UAB = 3,2V ta có


UCD = I1xR3 = = 2,0 V ta có phương trình: (1)
Thay vơn kế bằng ampe kế chỉ 200 mA. Lúc đó dịng điện chạy qua R2 là:


15



A


B D


C


B D


C


A <sub>R</sub>


1 R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

R<sub>1</sub>=32


R<sub>3</sub>=16


R<sub>2</sub>=80
3


B


A C


D


I2 = U2/R2 mà tỷ số I2/I3 = R3/R2 (tính chất đoạn mạch mắc //) nên:


I2/(I2 + I3) = R3/(R2+R3) hay I2/I = R3/(R2 + R3) mà I = UAB/{R1 + R2.R3/(R2+R3)


Thay số vào ta có phương trình (2):


Khi đặt UCD = 3,0 V vơn kế vẫn chỉ 2,0 V ta có biểu thức để tính UAB.
UAB = I3xR3 = = 2,0 V. Thay số vào ta có phương trình (3)


(3)


Kết hợp (1), (2), (3) ta có hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn số R1, R2, R3
Giải hệ phương trình này ra ta có kết quả


R1 = Ω ; R2 = Ω ; R3 = Ω
Với cách lập luận và tính tốn
như trên ta có thêm sơ đồ sau


và các yếu tố của sơ đồ đó như trên hình vẽ:


<i><b>Lưu ý: </b>Chỉ cần học tìm đúng 1 trong 2 sơ đồ là có thể cho điểm tối đa</i>


<b>Bài 1</b>. Cần dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở 7Ω để mắc thành mạch có điện trở 13Ω ?


<b>Bài 2</b>. Hai dây nikelin nặng bằng nhau, dây 1 có điện trở 2Ω, dây 2 có điện trở 78,125Ω
Đờng kính dây 1 là 5mm. Tính đờng kính dây thứ 2 ?


<b>Bài 3</b>. Cho mạch điện nh hình 1. Nếu lập UAB = 50V thì thu đợc UCD = 30V
và I2 = 0,5A. Còn nếu lập UCD = 30V thì thu đợc UAB = 10V.


TÝnh R1; R2; R3


<b>Bài 4</b>. Cho mạch điện nh hình 2.



+ Nếu lập UAB = 3V thì thu đợc UCD = 2V. Nếu mắc vào C,D
1 ampe kế có điện trở khơng đáng kể thì IA = 0,375A.


+ Nếu lập UCD = 9V thì thu đợc UAB = 4,5V.
Tính R1; R2; R3


<b>Bài 5</b>. Cho 2010 điểm trong không gian đợc đánh số từ 1 đến 2010. Giữa
hai điểm bất kì mắc 1 điện trở r = 2010Ω. Tính điện trở giữa 2 điểm
1 và 2 ?


<b>Bài 6</b>. Cho R1//R2//R3//...//R2009. Biết R1 = 2R2 = 3R3 = ....= 2009R2009 = 2010Ω.
a) Tính điện trở tơng đơng của 2009 điện trở đó. Nếu R = ∞ thì Rtđ = ?


b) Tìm số điện trở cần mắc để Rtđ nhỏ hơn điện trở thứ n là 1005 ln ?


<b>Bài 7</b>. Mạch tuần hoàn nh hình 3. Biết R1 = 3; R2 = 5.
Tính điện trở toàn mạch.


<b>Bài 8</b>. Cho mạch điện nh hình 4. Các điện trë gièng nhau, c¸c
ampe kÕ gièng nhau. Sè chØ c¸c ampe kế 1 và 2 tơng ứng là
0,2A; 0,8A. Tính số chỉ ampe kế số 3 ?


<b>Bài 9</b>. Cho mạch điện nh hình 5. Các điện trở giống nhau, các
vôn kế giống nhau. Số chỉ các vôn kế 1 và 3 tơng ứng là


6V; 82V. Tính số chỉ vôn kế sè 2 ?


<b>Bài 10</b>. Cho mạch điện nh hình 6. Các bóng đèn có cùng điện trở.
Biết đèn 4 có cơng suất 1W. Tìm cơng suất các bóng cịn lại.



<b>Bài 11</b>. Cho mạch điện nh hình 6. Các bóng đèn có cùng cơng suất.
Biết đèn 4 có điện trở 1Ω.. Tỡm in tr cỏc búng cũn li.


<b>Bài 12</b>. Cho mạch điện nh hình 7. Khi dòng qua R là 1,5A thì công
suất trên biến trở là 20,25W; Khi dòng qua R là 2A thì công


sut trờn bin tr l 24W. Tính:
a) Cơng suất cực đại trên R.
b) Cơng suất cực đại của nguồn.


3
BC


D A


1


2
H×nh 1


M
A


H×nh 2
1 3


2


C



BD


H×nh 5
B


A


H×nh 3
1 1


2 2


H×nh 4


2


4
5
3
1


A


U r


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c) Bỏ R ra và mắc vào A,B 18 đèn
(3V-1,5W). Tìm cách mắc để các đèn
sáng bình thờng. Tìm cách mắc có lợi.


<b>Bài 13</b>. Cho mạch điện nh hình 8. Khi dùng đèn 1



thì cơng suất nguồn là 60W. Khi dùng đèn 2 thì cơng suất nguồn
là 90W; hai đèn có cùng cơng suất định mức và đều sáng bình thờng.
a) Tìm cơng suất mỗi đèn.


b) Nếu mắc đèn cơng suất 38W vào A,B thì độ sáng của đèn ?


<b>Bài 14</b>. Cho mạch điện nh hình 9. Biết UMN = 6V; R1 = 2;
R2 = 4. Tính RX để cơng suất to nhit:


a) Của đoạn mạch CN lớn nhất.
b) Của RX lín nhÊt.


<b>Bài 15</b>. Có 6 đèn (6V-6W); nguồn 48V; một biến trở R
mắc ở mạch chính.


a) Tìm R để các đèn sáng bình thờng.


b) Tìm R để cơng suất trên Rmax. Tìm cơng suất lớn nhất đó.


<b>Bài 16</b>. Đun nơc bằng một dây nung có cơng suất 800W. Sau 15 phút nớc nóng từ 650<sub>C</sub>
đến 800<sub>C. Bỏ dây nung ra, mỗi phút nớc nguội đi 1,5</sub>0<sub>C. Coi nhiệt toả ra mơi trờng là đều</sub>
đặn. Bỏ qua khối lợng bình chứa. Tính khối lợng nớc ? Cho nhiệt dung riêng của nc l
C = 4200J/kg.K


<b>Bài 17</b>. Một ấm điện có 2 dây nung. Nếu chỉ dùng R1 thì sau 15 phút nớc sôi; nếu chỉ
dùng R2 thì sau 25 phút nớc sôi. Tính thời gian đun nớc, nếu:


a) Hai dây mắc nối tiếp
b) Hai dây mắc song song



<b>Bài 18</b>. Một bếp điện mắc vào hiệu điện thế 120V thì sau 15 phút nớc sôi; nếu mắc vào
hiệu điện thế 110V thì sau 20 phút nớc sôi. Hỏi nếu mắc vào hiệu điện thế 100V thì sau
bao lâu nớc sôi ? Biết điều kiện đun nh nhau, nhiệt toả ra môi trêng tû lƯ víi thêi gian
®un.


<b>Bài 19</b>. Một cầu chì có tiết diện 0,1mm2<sub>; ở nhiệt độ 270</sub>0<sub>C. Khi đoản mạch thì dịng qua</sub>
nó là 10A. Hỏi sau bao lâu dây chì đứt ? Bỏ qua nhiệt toả ra mơi trờng xung quanh. Cho
biết C = 120J/kg.K; D = 11300kg/m3<sub>;  = 25000J/kg;  = 0,22.10</sub> - 6 <sub>m; nhiệt độ nóng</sub>
chảy của chì là 3270<sub>C; </sub>


<b>Bài 20</b>. Một cầu chì có đờng kính 0,5mm chảy khi I lớn hơn 5A trong 1s. Hỏi dây chì có
đờng kính 1mm chảy khi I = ? Biết nhiệt lợng toả ra môi trờng tỷ lệ với diện tích xung
quanh của dây chì.


<b>Bài 21</b>. Khi I1 = 1A thì dây nóng đến 400C (trong một thời gian). Khi I2 = 2A thì dây
nóng đến 1000<sub>C. Hỏi I</sub>


3 = 4A thì dây nóng đến bao nhiêu độ. Coi nhiệt độ mơi trờng
xquanh và R không đổi; nhiệt lợng toả ra tỷ lệ với độ chênh lệch giữa nhiệt độ của dây
và mơi trờng.


<b>Bài 22</b>. Một vơn kế có điện trở 400. Mặt đồng hồ có 50 độ chia đều nhau. Khi mắc
vơn kế vào hiệu điện thế 3V thì kim lệch đến vạch thứ 31.


a) Hỏi nếu mắc nối tiếp vôn kế với điện trở 1200, rồi nối vào hiệu điện thế 3V thì kim
lệch đến vạch nào ?


b) Để đo đợc hiệu điện thế 36V thì phải mắc vơn kế nối tiếp với điện trở R = ?



<b>Bài 23</b>. Một ampe kế có sơ đồ nh hình 10.


Nếu dùng chốt 1 và 2 thì dịng lớn nhất ampe kế đo đợc là 6A.
Nếu dùng chốt 2 và 3 thì dòng lớn nhất ampe kế đo đợc là 12A.
Hỏi nếu dùng chốt 1 và 3 thì dịng lớn nhất ampe kế đo đợc ?


<b>Bài 24</b>. Một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật cao 1,2cm. Dịch vật
lại gần thấu kính thêm 1 đoạn 15cm thì ảnh ảo cao 2,4cm. Tính
vị trí của vật lúc đầu và độ cao của AB.


<b>Bài 25</b>. Một vật phẳng nhỏ AB cao 2cm đợc đặt vng góc với trục chính của một


thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Phía sau thấu kính có một màn hứng ảnh đặt vng
góc với trục chính của thấu kính, màn cách AB 45cm. Tìm vị trí đặt thấu kính để hứng
đ-ợc ảnh rõ nét trên màn. Tìm độ cao của ảnh.


<b>Bµi 26</b>. Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu
kính 20cm. ảnh cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính ?


<b>Bài 27</b>. Mỗi bình có dung tích 10 lít; bình A chứa 8 lít nớc ở 1000<sub>C; bình B chứa 7 lít </sub>
n-ớc ở 00<sub>C. Rót nớc từ bình nọ sang bình kia cho đầy. Tính độ chênh lệch nhiệt gia 2</sub>
bỡnh sau 2 ln rút.


17


A


Đ



U r


Hình 8
B


Hình 9
R


2
R


1


R
X


M N


C


3
1


R
2
R


1
R



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


2 3


4


X


<b>Bài 28</b>. Trộn 3kg nớc ở 400<sub>C với 5kg đá ở - 20</sub>0<sub>C. Tính khối lợng nớc, nớc đá sau khi có</sub>
cân bằng nhiệt ? Cho biết Cn = 4200J/kg.K; Cđ = 1800J/kg.K;  = 340000J/kg.


<b>Bài 29</b>. Một bình cách nhiệt có sẵn một ít nớc ở 200<sub>C. Rót vào bình 0,2kg nớc ở 100</sub>0<sub>C</sub>
thì bình có nhiệt độ 400<sub>C. Hỏi để nhiệt độ trong bình là 60</sub>0<sub>C thì phải rót thêm bao nhiêu</sub>
nớc sơi nữa ?


<i><b>Ngµy 22/3/2010</b></i>


<b>Bµi 1</b>


Một mạng điện tiêu thụ gia đình đợc nối với nguồn nhờ dây dẫn bằng đồng có tiết diện
5 mm2<sub>. Để đảm bảo an tồn thì nhiệt độ trên dây dẫn không đợc tăng quá 10</sub>0<sub>C. Vậy nên dùng</sub>


cầu chì có tiết diện là bao nhiêu? Biết rằng nhiệt độ của môi trờng thay đổi từ 70<sub>C đến 37</sub>0<sub>C</sub>


theo mïa. Cho biÕt :
<i><sub>Cu</sub></i> 1,6.108 <i>m</i>


  ; <i>D<sub>Cu</sub></i> 8500<i>kg m</i>/ 3 ; <i>CCu</i> 400 /<i>J kg K</i>. ;


<i>Pb</i> 20.10 8 <i>m</i>




  ; <i>DPb</i> 11300<i>kg m</i>/ 3 ; <i>CPb</i>130 /<i>J kg K</i>. ; <i>Pb</i>25.103<i>J kg</i>/ ;


Nhiệt độ nóng chy ca chỡ l <i>t<sub>nc</sub></i> 3270<sub>C.</sub>


<b>Bài giải:</b>


Gi chiu di, tiết diện, điện trở, điện trở suất dây đồng là : <i>l</i>1, <i>S</i>1, <i>R</i>1,1;
chiều dài, tiết diện, điện trở, điện trở suất dây chì là : <i>l</i>2, <i>S</i>2, <i>R</i>2, 2.


Dây dẫn đồng mắc nối tiếp với dây chì nên nhiệt lợng tỏa ra trên mỗi dây tỉ lệ với điện trở :


1 1 1 1 2


2 2 2 2 1


<i>Q</i> <i>R</i> <i>l S</i>


<i>Q</i> <i>R</i> <i>l S</i>





  (1)


Nhiệt lợng cần để dây đồng tăng thêm <i>t</i>1 là: <i>Q</i>1<i>c m t</i>1 1 1 <i>c l S D t</i>1 1 1 11(2)



Nhiệt lợng cần để dây chì tăng từ nhiệt độ mơi trờng đến nhiệt độ nóng chảy là :


2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>Q</i> <i>c m t</i> <i>c l S D t</i> (3)


Thay (2) vµ (3) vµo (1) ta cã : <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 1 1 2


2 2 2 1


<i>c D t</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>c D t</i>






 (4)


Nhận thấy <i>t</i>2 càng lớn thì <i>S</i>2 càng nhỏ, dây chì càng dễ nóng chảy. Vậy để đảm bảo an tồn
thì ta chọn : <i>t</i>2 327 7 320  0<i>C</i> .


Thay các giá trị <i>t</i>1 và <i>t</i>2 vào (4) ta đợc : <i>S</i>2 = 0,47.10-6 (m2)


Vậy để an tồn ta nên dùng dây chì có tiết diện : 0,47.10-6<sub> m</sub>2<sub> = </sub><b><sub>0,47 mm</sub>2</b>



<b>Bµi 2</b>


Một ampe kế có điện trở khác khơng, mắc nối tiếp với một vơn kế có điện trở hữu hạn, tất
cả đợc mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc điện trở R = 500 song song


với ampe kế thì ampe kế chỉ I1 = 6 mA. Nếu mắc điện trở R đó song song với vơn kế thì ampe


kế chỉ I2 = 10 mA, khi đó vơn kế chỉ bao nhiêu ?


<b>Bµi giải:</b>


Ký hiệu <i>RA</i>, <i>RV</i> lần lợt là điện trở của ampe kế và vôn kế.


- Khi R mắc song song víi ampe kÕ, ampe kÕ chØ <i>I</i>1, hiƯu điện thế hai đầu đoạn mạch là:


1 1 (1 )


<i>A</i>


<i>A</i> <i>V</i>


<i>R</i>
<i>U</i> <i>I R</i> <i>I R</i>


<i>R</i>


   ; hay <i><sub>U</sub></i> (<i>R R R RA</i> <i>A V</i> <i>R R IV</i> ) 1


<i>R</i>



 


 (1)


- Khi R m¾c song song với vôn kế, số chỉ của ampe kế là <i>I</i>2 và c.đ.d.đ qua vôn kế là <i>IV</i> , tơng tự


nh trªn ta cã : <i><sub>U</sub></i> (<i>R R R RA</i> <i>A V</i> <i>R R IV</i> ) <i>V</i>


<i>R</i>


 


 (2)


So sánh (1) và (2) ta có : <i>I</i>1 <i>IV</i>


Khi R mắc song song với vơn kế thì dịng điện qua R :<i>IR</i> <i>I</i>2 <i>IV</i> <i>I</i>2 <i>I</i>1 Số chỉ vơn kế lúc
đó:<i>UV</i> <i>UR</i> <i>I RR</i>. (<i>I</i>2 <i>I R</i>1) (10 6).10 .500 23




       (V)


<b>Bµi 3</b>


Trong một hộp kín X (trên hình vẽ) có mạch điện ghép bởi các
điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R0. Người ta đo điện


trở giữa hai đầu dây ra 2 và 4 cho ta kết quả là R24 = 0. Sau đó, lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1


2


4


3


1 3


dây nối. Hãy xác định cách mắc đơn giản nhất các in tr trong hp kớn
trờn.


<b>Bài giải:</b>


- Vỡ R24 = 0 nên giữa đầu 2 và đầu 4 nối với nhau bởi dây dẫn mà khơng có điện


trở R0 nào.


- Vì R13 = 2R0/3 < R0 nên giữa đầu 1 và đầu 3 phải có


mạch mắc song song.


- Vì mạch đơn giản nhất nên ta chọn mạch song song


có hai nhánh, số điện trở ở mỗi nhánh là x và y (a)


(<i>x</i>, y: nguyên dương).
- Ta có:



0 0 0


0 0


. 2


3


<i>xR yR</i> <i>R</i>


<i>xR</i> <i>yR</i>   3<i>xy</i>2(<i>x y</i> );


- Để đơn giản, ta chọn x = 1, thay vào biểu thức trên ta có: y = 2. Vậy mạch 1-3 có dạng đơn
giản như hình vẽ (a).


- Vì :


R12 = R14 = R23 = R34 = 5R0/3 = R0 + 2R0/3


Nên các mạch 1-2, 1-4, 2-3, 3-4 gồm một điện
trở R0 mắc nối tiếp với mạch 1-3 ở trên.


Vậy sơ đồ cách mắc đơn giản trong hộp X


như trên hình vẽ (b). (b)


<b>Bµi 4</b>


Người ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136o<sub>C vào</sub>



một nhiệt lượng kế chứa 50g nước ở 14o<sub>C. Hỏi có bao nhiêu gam chì và bao nhiêu gam kẽm</sub>


trong miếng hợp kim trên? Biết rằng nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 18o<sub>C và muốn cho riêng</sub>


nhiệt lượng kế nóng thêm lên 1o<sub>C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của nước, chì và kẽm lần lượt</sub>


là 4190J/(kg.K), 130J/(kg.K) và 210J/(kg.K). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trng bờn
ngoi.


<b>Bài giải:</b>


- Gi khi lng ca chỡ v km lần lượt là mc và mk, ta có:


mc + mk = 0,05(kg). (1)


- Nhiệt lượng do chì và kẽm toả ra: Q = m c (136 - 18) = 15340m1 c c c;


Q = m c (136 - 18) = 24780m2 k k k.


- Nước và nhiệt lượng kế thu nhiệt lượng là:
Q = m c (18 - 14) = 0,05 4190 4 = 838(J)3 n n   ;


Q = 65,1 (18 - 14) = 260,4(J)4  .


- Phương trình cân bằng nhiệt: Q + Q = Q + Q1 2 3 4 


15340mc + 24780mk = 1098,4 (2)


- Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có: mc

0,015kg; mk

0,035kg.



Đổi ra đơn vị gam: mc

15g; mk

35g.
<b>Bµi 5</b>


Một hộp kín H có ba đầu ra. Biết rằng trong hộp kín là sơ đồ mạch
điện được tạo bởi các điện trở. Nếu mắc hai chốt 1 và 3 vào hiệu điện
thế nguồn không đổi U = 15 V thì hiệu điện thế giữa các cặp chốt 1-2
và 2-3 lần lượt là U12 = 6 V và U23 = 9 V. Nếu mắc hai chốt 2 và 3 cũng


vào hiệu điện thế U trên thì hiệu điện thế giữa các cặp chốt 2-1 và 1-3
lần lượt là U21 = 10 V và U13 = 5 V.


a, Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện trong hộp kín H với số điện trở ít nhất. Cho rằng điện trở
nhỏ nhất trong mạch điện này là R, hãy tính các điện trở cịn lại trong mạch đó.


b, Với sơ đồ mạch điện trên, nếu mắc hai chốt 1 và 2 vào hiệu điện thế U trên thì các hiệu
điện thế U13 và U32 là bao nhiờu ?


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1


2


3
R


R 1 R


2



3


1


2


3
R


R


R <sub>1</sub>


2
3


R R


R R


+ U _


1


2
I


I
2



I
1


A B


3
A


M


N


I
A


I


3


4


I 4


<b>Cách 1</b> :


- Khi U13 = 15(V) thì U12 = 6(V) và U23 = 9(V).


Ta có : 1 12


3 23



R U 6 2


R U 9 3 (1)


- Khi U23 = 15(V) thì U21 = 10(V) và U13 = 5(V).


Ta có : 2 21


3 13


R U 10


2


R U  5  (2)


Từ (1) và (2) suy ra : R1 là điện trở nhỏ nhất


 <sub> R</sub><sub>1</sub><sub> = R, R</sub><sub>2</sub><sub> = 3R, R</sub><sub>3</sub><sub> = 1,5R.</sub>
- Khi U12 = 15(V). Ta có : 13 1


32 2


U R R 1


U R 3R 3 (*)
Mặt khác : U13 + U32 = U12 = 15(V) (**)


Từ (*) và (**) ta có : U13 = 3,75 (V); U32 = 11,25 (V).



<b>Cách 2</b> :


- Khi U13 = 15(V) thì U12 = 6(V) và U23 = 9(V).


Ta có : 3 12


1 23


R U 6 2


R U 9 3 (3)


- Khi U23 = 15(V) thì U21 = 10(V) và U13 = 5(V).


Ta có : 3 21


2 13


R U 10


2


R U  5  (4)


Từ (1) và (2) suy ra : R2 là điện trở nhỏ nhất


 R2 = R, R1 = 3R, R3 = 2R.


- Khi U12 = 15(V). Ta có : 13 2



32 1


U R R 1


U R 3R 3 (***)
Mặt khác : U13 + U32 = U12 = 15(V) (****)


Từ (***) và (****) ta có : U13 = 3,75 (V); U32 = 11,25 (V).
<b>Bµi 6</b>


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết : U = 12 V,
R1 = 15 , R2 = 10 , R3 = 12 ; R4 là biến trở. Bỏ qua


điện trở của ampe kế và của dây nối.


a, Điều chỉnh cho R4 = 8 . Tính cường độ dịng điện qua ampe kế.


b, Điều chỉnhR4 sao cho dòng điện qua ampe kế có chiều từ M đến


N và có cường độ là 0,2 A. Tính giá trị của R4 tham gia vo mch in lỳc ú.
<b>Bài giải:</b>


Mch cu cõn bng  <sub> I</sub><sub>A</sub><sub> = 0</sub>


IA = I1 – I3 = 0,2 = 12 12


1 3


U 12 - U


-


R R  U12 = 8 (V) và U34 = 4 (V)


 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>A</sub> 12 <sub>A</sub>


2


U


I = I + I = + I =


R 0,8 + 0,2 = 1 (A) 


34
4


4


U
R = =


I 4 ().


<b>Bµi 7</b>


Một nhiệt lượng kế bằng nhơm có khối lượng m (kg) ở nhiệt độ t1 = 230C, cho vào nhiệt


lượng kế một khối lượng m (kg) nước ở nhiệt độ t2. Sau khi hệ cân bằng nhiệt, nhiệt độ của



nước giảm đi 9 0<sub>C. Tiếp tục đổ thêm vào nhiệt lượng kế 2m (kg) một chất lỏng khác</sub>


(không tác dụng hóa học với nước) ở nhiệt độ t3 = 45 0C, khi có cân bằng nhiệt lần hai,


nhiệt độ của hệ lại giảm 10 0<sub>C so với nhiệt độ cân bằng nhiệt lần thứ nhất. </sub>


Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lượng kế, biết nhiệt dung riêng
của nhôm và của nước lần lượt là c1 = 900 J/kg.K và c2 = 4200 J/kg.K. Bỏ qua mọi mất mát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

R R


R R


+ U _


1
2
I
I
2
I
1
A B
3
A
M
N
I
A
I


3
4
I 4


Khi có sự cân bằng nhiệt lần thứ nhất, nhiệt độ cân bằng của hệ là t, ta có


m.c1.(t - t1) = m.c2.(t2 - t) (1)


maø t = t2 - 9 , t1 = 23 oC , c1 = 900 J/kg.K , c2 = 4200 J/kg.K (2)


từ (1) và (2) ta có 900(t2 - 9 - 23) = 4200(t2 - t2 + 9)


900(t2 - 32) = 4200.9 ==> t2 - 32 = 42


suy ra t2 = 740C vaø t = 74 - 9 = 650C


Khi có sự cân bằng nhiệt lần thứ hai, nhiệt độ cân bằng của hệ
là t', ta có 2m.c.(t' - t3) = (mc1 + m.c2).(t - t') (3)


maø t' = t - 10 = 65 - 10 = 55, t3 = 45 oC , (4)


từ (3) và (4) ta có 2c.(55 - 45) = (900 + 4200).(65 - 55)
2c(10) = 5100.10


suy ra c = 5100<sub>2</sub> = 2550 J/kg.K. Vậy NDRiêng của chất lỏng đổ thêm vào là 2550J/kg.K
<b>Bµi 8</b>


VËt phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20cm, cho ảnh A1B1


cao 1,2cm ngợc chiều với AB. Cố định thấu kính, dịch chuyển AB dọc theo trục chính một


đoạn 15cm thì đợc A2B2 cao 2,4cm và cùng chiều với AB. Xác định cao ca vt ?


<b>Bài giải:</b>


Công thức <i>h</i>' <i>hf</i>


<i>d</i> <i>f</i>


, nếu là ảo thì '
<i>hf</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>d</i>


thay sè cho 2 trêng hỵp:
20
1, 2
20
<i>h</i>
<i>d</i>

 (1)
20
2, 4


20 ( 15)
<i>h</i>
<i>d</i>




  (2)  d = 30cm; h = 0,6cm


<b>Bµi 9</b>


Vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm,
cho ảnh thật A1B1. Cố định thấu kính, dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 3cm thì đợc


ảnh thật A2B2 cao gấp đơi A1B1. Hỏi với sự dịch chuyển nh vậy thì A1B1 ó di chuyn bao xa ?


<b>Bài giải:</b>


Công thức <i>h</i>' <i>hf</i>


<i>d</i> <i>f</i>


  ' 15


<i>hf</i>
<i>h</i>


<i>f</i>


 vµ 2 ' 12
<i>hf</i>
<i>h</i>



<i>f</i>


  f = 9cm.


Từ đó tính đợc d' = 36-22,5 = 13,5cm (ra xa thu kớnh)
<b>Bi 10</b>


Vật phẳng nhỏ AB vuông gãc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ, cho ảnh A1B1 ngợc chiều


vi AB. C nh thu kính, dịch AB lại gần thấu kính thêm một đoạn 20cm thì đợc ảnh A2B2


ngỵc chiỊu víi A1B1. BiÕt r»ng 2 ảnh cao bằng nhau và cách nhau 80cm. Tìm tiêu cự của thấu


kính.
<b>Bài giải:</b>


Công thức <i>h</i>' <i>hf</i>


<i>d</i> <i>f</i>


, nếu là ảo thì '
<i>hf</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>d</i>


. áp dơng cho hai trêng hỵp:



( 20)


<i>hf</i> <i>hf</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>f</i>  <i>d</i>  d-f = 10 (1) V× d' + d'' = 80 


( 20)


80
( 20)


<i>df</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>d</i>




 


   (2)


Tõ (1) vµ (2) d = 30cm; f = 20cm
<b>Bài 11. </b>Cho mạch ®iƯn nh h×nh 1


Cho U = 20V; R1 = 3; R2 = 2; R3 = 1; K mở, K đóng


ampe kế đều chỉ 1A. Tính RA ; R4


<b>Bµi 12. </b>Cho mạch điện nh hình 2. Biết R1 = 18a



R2 = 9a; R3 = 4a; R4 = 15a; RA = 0; K úng cụng sut to nhit


trên R0 gấp 4 lần khi K më. BiÕt r»ng khi K më IA = 1,2A.


Hóy tỡm IA khi K úng


<b>Bài 13. </b>Cho mạch ®iƯn nh h×nh 3. BiÕt RA = 0; U = 12V.


Khi RX thay đổi thì số chỉ của ampe kế thay đổi nh bảng


ë h×nh 4. BiÕt R1<R2<R3. TÝnh R1; R2; R3


21
U
Q
M N
P
K
R
3
R
1
R
4
R
2
Hình 1
R
0


U
C


D E A


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 14. </b>Cho mạch điện nh hình 5. Biết I3 = 1A. TÝnh I1; I2


R


R


R


R


+ _


U
V


1 2


3 4


<b>Bµi 15. </b>Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6. Biết: U = 10V, R1 = 2, R2 = 9, R3 = 3, R4


= 7, điện trở của vôn kế là RV = 150. Tìm số chỉ của vơn kế.


<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC ĐỘI TUYỂN VẬT LÝ 9</b>
<b>I. Phần điện:</b>



<b>Bài 1</b>. Cần dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở 8 để mắc thành mạch có điện trở 21 ? Vẽ ?
<b>Bài 2</b>. Cho hình 1: khi hốn đổi vị trí giữa 3 điện trở thì Rtđ của


mạch lần lượt là 4; 4,5; 7,2. Tìm 3 điện trở đó.


<b>Bài 3</b>. Một bếp điện mắc vào 120V thì sau 15 phút nước sơi. Nếu mắc vào
110V thì sau 20 nước sơi. Hỏi nếu mắc vào 100V thì sau bao lâu nước sôi ?
Biết đ/k đun như nhau; nhiệt lượng toả ra tỷ lệ với thời gian đun.


<b>Bài 4</b>. Một ấm điện có hai dây nung R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì sau 15 phút nước sơi; nếu


chỉ dùng R2 thì sau 30 phút nước sơi. Hỏi nếu dùng cả 2 dây thì sau bao lâu nước sôi ?


a) Hai dây mắc nối tiếp b) Hai dây mắc song song


<b>Bài 5</b>. Một bếp điện có hai dây nung R1 và R2. Gọi công suất của bếp khi mắc song song là P1;


khi mắc nối tiếp là P2.


a) Hỏi P1 lớn hơn P2 tối thiểu bao nhiêu lần ?


b) Nếu P1 lớn hơn P2 n lần thì R1 lớn hơn hay nhỏ hơn R2 bao


nhiêu lần ?


<b>Bài 6</b>. Một điện kế có điện trở 24,5 đo được dịng lớn nhất là 0,1A
và có 50 độ chia.


a) Để đo được dòng lớn hơn, mối độ chia ứng với 0,1A thì phải mắc thêm R1 = ?



b) Mắc thêm R2 = 0,245 song song với R1. Khi đó mỗi độ chia của ampe kế ứng với bao


nhiêu ampe ?


<b>Bài 7</b>. Cho 2 sơ đồ hình 2. Hỏi dùng sơ đồ nào để đo điện trở sẽ
tránh sai số lớn ?


<b>Bài 8</b>. Thắp đèn 1 thì cơng suất nguồn 60W; Thắp đèn 2 thì cơng suất
nguồn 90W; cả hai đèn có cùng cơng suất định mức, sáng bình thường.
a) Tìm cơng suất mỗi đèn ? (Hình 4: Đèn thay vào chỗ R)


b) Có thể dùng đèn với công suất cực đại bằng bao nhiêu ?


<b>Bài 9</b>. Biết U; R0 không đổi. Khi làm thay đổi R thì cơng suất cực đại


trên R là 54W, khi đó dịng điện trong mạch là 3A. (Hình 4)
a) Hỏi khi dịng trong mạch là 2A thì cơng suất trên R là ?


b) Tháo R ra và mắc vào A,B các đèn (6V-9W). Mắc thế nào để các đèn
sáng bình thường ?


<b>Bài 10</b>. Cho R2 = 2R1 = 2R3 = 90. Hiệu điện thế UAB = 90V. Khi cơng


tắc đóng hay mở thì đèn đều sáng bình thường. Tính cơng suất nh
mc ca ốn. (Hỡnh 5)


<b>Bi 11</b>.Cho mạch điện nh hình 6. BiÕt R1 = 18a


R2 = 9a; R3 = 4a; R4 = 15a; RA = 0; K đóng cơng suất to nhit



trên R0 gấp 4 lần khi K mở. Biết r»ng khi K më IA = 1,2A.


Hãy tìm IA khi K úng


<b>Bi 12. </b>Cho mạch điện nh hình 7
Cho U = 20V; R1 = 3; R2 = 2;


22


D


R
X
U


C


A
E


R
2


R
1
R


3



H×nh 3


R<sub>X</sub>()I<sub>A</sub>(A)01,5122
,5∞2,7


H×nh 4
I


1


A O B


H×nh 5
I


2


I<sub>3</sub>


H×nh 6


R
0


U


C


D E A



K
R


1


R
4
R


2
R


3


H×nh 3


R


U


C


D E A


K
R


1


R


4
R


2
R


3


A


R


U


R


0


Hình 4
B


B
A


R
3
R<sub>2</sub>


R<sub>1</sub>



Hình 5


N
R


5
U


Q
M


P


K
R


3
R


1


R
4
R


2


Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

R3 = 1; K mở, K đóng ampe kế



đều chỉ 1A. Tính R4 ; R5 . Biết RA = 0
<b>Bài 13</b>. Cho mạch điện nh hình 8. Biết
UMN = 6V; R1 = 2;


R2 = 4. Tính RX để cơng suất toả nhiệt:


a) Của đoạn mạch CN lớn nhất.
b) Của RX lớn nhất.


<b>Bi 14</b>. Có 6 đèn (6V-6W); nguồn 48V; một biến trở R
mắc ở mạch chính.


a) Tìm R để các đèn sáng bình thờng.


b) Tìm R để cơng suất trên Rmax. Tìm cơng suất lớn nhất đó.


<b>II. Bảo tồn năng lượng:</b>


<b>Bài 15</b>. Cần bơm một thể tích nước lên cao. Nếu thay máy bơm điện bằng máy bơm chạy xăng
thì tiền xăng phải trả gấp 1,5 lần tiền xăng. Tìm tỷ số hiệu suất giữa 2 động cơ. Biết xăng có D
= 800kg/m3<sub>; NSTN = 48.10</sub>6<sub>J/kg; giá xăng 2500đ/l; giá điện 450đ/kWh.</sub>


<b>Bài 16</b>. Hai bình cách nhiệt chứa lượng nước bằng nhau. Bình A có nhiệt độ 200<sub>C; bình B là </sub>


800<sub>C. Múc 1 ca nước từ B đổ sang A. Sau khi có cân bằng nhiệt bình A có nhiệt độ 24</sub>0<sub>C.</sub>


a) Sau đó múc 1 ca từ A đổ sang B. Sau khi có cân bằng nhiệt bình B có nhiệt độ bao nhiêu ?
b) Nếu tiếp theo múc 2 ca từ B đổ sang A. Sau khi có cân bằng nhiệt bình A có nhiệt độ bao
nhiêu ?



<b>Bài 17</b>. Bình A(5kg; 800<sub>C) bình B(2kg; 20</sub>0<sub>C). Rót 1 ca nước từ A sang B; sau khi có cân bằng </sub>


nhiệt rót 1 ca nước từ B sang A. Nhiệt độ cân bằng của bình A là 760<sub>C. Bỏ qua mọi hao phí </sub>


nhiệt. Tính khối lượng 1 ca nước; nhiệt độ cân bằng của bình B.


<b>Bài 18</b>. Thả thỏi nước đá nặng 500g ở nhiệt độ - 200<sub>C vào bình cách nhiệt chứa 8kg nước ở </sub>


150<sub>C. Thỏi nước đá tan hết không ? Cho C</sub>


1 = 2C2 = 4200J/kg.K;  = 34.104J/kg.


<b>Bài 19</b>. Đun nớc bằng một dây nung có cơng suất 800W. Sau 15 phút nớc nóng từ 650<sub>C đến</sub>


800<sub>C. Bỏ dây nung ra, mỗi phút nớc nguội đi 1,5</sub>0<sub>C. Coi nhiệt toả ra môi trờng l u n. B</sub>


qua khối lợng bình chứa. Tính khối lợng nớc ? Cho nhiệt dung riêng của nớc là C =
4200J/kg.K


<b>Bài 20</b>. Một bình nhơm chứa nước, cả bình và nước nặng 2,5kg, nhiệt độ 200<sub>C. Đổ vào bình 1 </sub>


kg nước ở 900<sub>C thì nhiệt độ của nước trong bình là 45</sub>0<sub>C. Hỏi:</sub>


a) Phải đổ thêm bao nhiêu nước 900<sub>C nữa để nhiệt độ bình thành 65</sub>0<sub>C.</sub>


b) Tính khối lượng bình. Biết Cnhôm = 880J/kg.K; Cnước = 4200J/kg.K


<b>III. Phần Cảm ứng điện từ:</b>



<b>Bài 21</b>. Một máy biến thế có hiệu điện thế sơ cấp là 220V, hiệu điện thế thứ cấp là 24V. Giữ
nguyên hiệu điện thế sơ cấp. Làm giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp và sơ cấp đi n vòng
(n<N2). Hỏi hệ số biến đổi của máy biến thế thay đổi thế nào ?


<b>Bài 22</b>. Tải một công suất điện 500kW đi xa 100km bằng dây tải điện đôi. Dây làm bằng đồng


(D = 8900kg/m3<sub>; </sub>


 = 1,7.10 - 8m); hao phí 5%. Điện năng được truyền với hiệu điện thế 220V
a) Tính khối lượng dây ?


b) Nếu tăng hiệu điện thế lên 250 lần thì khối lượng dây giảm
bao nhiêu lần ?


<b>IV. Phần Quang học:</b>


<b>Bài 23</b>. Một ngời CD đứng cạnh cột điện AB, trên đỉnh cột
điện có một bóng đền nhỏ, bóng của ngời đó có chiều dài


DM. Ngời đó ra xa 2m thì bóng của ngời đó dài thêm 0,4m. Hỏi nếu ngời đó lại gần 3m thì
bóng ngắn đi bao nhiêu ?


<b>Bài 24. </b>Vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20cm, cho
ảnh A1B1 cao 1,2cm ngợc chiều với AB. Cố định thấu kính, dịch chuyển AB dọc theo trục chính


một đoạn 15cm thì đợc A2B2 cao 2,4cm và cùng chiều với AB. Xác định độ cao của vật


<b>Bài 25.</b>Vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
15cm, cho ảnh thật A1B1. Cố định thấu kính, dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 3cm



thì đợc ảnh thật A2B2 cao gấp đôi A1B1. Với sự dịch chuyển nh vậy thì A1B1 đã di chuyển ?


<b>Bài 26. </b>VËt ph¼ng nhá AB vu«ng gãc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ, cho ¶nh A1B1


ng-ợc chiều với AB. Cố định thấu kính, dịch AB lại gần thấu kính thêm một đoạn 20cm thì đng-ợc ảnh
A2B2 ngợc chiều với A1B1. Biết rằng 2 ảnh cao bằng nhau và cách nhau 80cm. Tìm


tiªu cù cđa thÊu kÝnh.


23


C
A


B <sub>H×nh 9</sub> D M
H×nh 8
R


2
R<sub>1</sub>


R
X


M N


C


M H N F O F'



B


D


A C


Hình 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

m
1


O
B


A


m
2
(<i>H×nh 1</i>)


<b>Bài 27</b>. Cho hình vẽ 10.Vật đặt tại M thì ảnh cao 20cm;
đặt tại N thì ảnh cao 60cm. Hỏi đặt tại H thì ảnh cao ?
<b>Bài 28</b>. Cho hình vẽ 11. Biết AB cao 9cm; CD cao
1,5cm; AC = 50cm. Hỏi đó là thấu kính gì ? Tiêu cự
bằng bao nhiêu ? a) AB là vật, CD là ảnh


b) AB là ảnh, CD là vật


<b>Bài 1</b>. Một ngời đi từ A đến B. 1/4 đoạn đầu đi với vận tốc 18km/h; 1/3 đoạn còn lại đi với vận
tốc 20km/h. Cuối cùng đi với vận tốc 16km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng AB.


<b>Bài 2</b>. Cho điểm C nằm giữa A và B. Biết AB = 102km; AC = 41km. Lúc 5 giờ có 3 xe cùng
khởi hành: xe ô tô 1 đi từ A về B với vận tốc 40km/h; xe ô tô 2 đi từ B về A với vận tốc 50km/h;
xe đạp đi từ C về B vận tốc 12km/h. Hỏi lúc mấy giờ xe đạp ở chính giữa 2 xê ơ tụ ?


<b>Bài 3</b>. Bình A chứa 4kg nớc ở 200<sub>C; Bình B chứa 5kg nớc ở 90</sub>0<sub>C. Dung tích mỗi bình là 6 lít. </sub>


nc t bỡnh A sang đầy bình B; sau khi cân bằng nhiệt lại đổ nớc từ bình B sang đầy bình A.
Sau khi cân bằng nhiệt thì độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai bình là bao nhiêu ? Bỏ qua mọi hao
phí về nhiệt.


<b>Bài 4</b>. Bình A chứa 5kg nớc ở 600<sub>C; Bình B chứa 1kg nớc ở 20</sub>0<sub>C. Múc 1 ca nớc từ bình A đổ </sub>


sang bình B; sau khi cân bằng nhiệt ngời ta lại đổ 1 ca nớc từ bình B sang bình A. Nhiệt độ cân
bằng của bình A là 590<sub>C. Tính nhiệt độ bình B và khối lợng 1 ca nớc. Bỏ qua mọi hao phí về </sub>


nhiƯt.


<b>Bài 5</b>. Bình B có lợng nớc nặng gấp 1,5 lần lợng nớc bình A, nhng nhiệt độ bình A cao gấp 5
lần bình B. Sau khi trộn nớc ở 2 bình với nhau thì nhiệt độ của hỗn hợp là 520<sub>C. Tính nhiệt độ </sub>


níc ë mỗi bình lúc đầu. Bỏ qua mọi hao phí về nhiệt.


<b>Bài 6</b>. Một bình nhôm nặng 100g, chứa 400g nớc ở 100<sub>C. Thả vào bình một miếng hợp kim </sub>


Nhụm-Thic nặng 200g ở 1200<sub>C. Nhiệt độ cân bằng của hệ l 14</sub>0<sub>C. Tỡm khi lng tng kim </sub>


loại trong hợp kim. Cho nhiệt dung riêng Cnớc = 4200J/kg.K; Cnhôm = 900J/kg.K; CthiÕc =


230J/kg.K



<b>Bài 7</b>. Đun 2kg nớc có nhiệt độ ban đầu 200<sub>C đến khi sơi thì hết 16 phỳt. Hi un 1kg nc nh </sub>


vậy thì bao lâu nớc sôi ? Biết ấm nhôm nặng 0,4kg; điều kiện ®un nh nhau. Cho nhiƯt dung
riªng Cníc = 4200J/kg.K; Cnhôm = 880J/kg.K


<b>Bài 8</b>. Bình A(3kg; 200<sub>C); bình B(4kg; 30</sub>0<sub>C). Trót 1 ca níc tõ A sang B; Sau khi c©n b»ng nhiƯt</sub>


trút 2 ca từ B sang A. Nhiệt độ cân bằng của bình A là 240<sub>C. Tính nhiệt độ bình B và khối lợng </sub>


1 ca níc. Bá qua mäi hao phÝ vỊ nhiƯt.


<b>Bài 9</b>. Một khối gỗ hình trụ đợc thả nổi thẳng đứng vào một hồ nớc, ngời ta thấy phần gỗ nhơ
lên có độ dài 20cm. Biết trọng lợng riêng của gỗ là 75000N/m3<sub>; của nớc là 10</sub>4<sub>N/m</sub>3<sub>. </sub>


a) TÝnh chiÒu cao khèi gỗ


b) Công nhấc khối gỗ ra khỏi mặt nớc bằng bao nhiêu ?


<b>Bài 10</b>. Một khối sắt có trọng lợng 19500N. Thả chìm khối sắt vào nớc thì nó có trọng lợng
16500N. Biết trọng lợng riêng của sắt là 78000N/m3<sub>; cđa níc lµ 10</sub>4<sub>N/m</sub>3<sub>. </sub>


a) Khối sắt đặc hay rỗng ?


b) Nếu rỗng, hãy tính thể tích phần rỗng đó.


<b>Bài 11</b>. Kéo một vật nặng 1200N lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng cần một lực kéo 420N.
Hỏi để vật đó trợt đều xuống dới thì cần một lực bằng bao nhiêu và hớng nh thế nào ? Biết độ
dài mặt phẳng nghiêng là 6m.


<b>Bµi 12</b>. Cho cơ hệ nh hình 1. Vật m1 = 8kg; m2 = 24kg.



Thanh OA dài 50cm và có điểm tựa tại O. Bỏ qua khối lợng
ròng rọc, dây nối. Xác định vị trí điểm B để hệ cân bằng ?
Xét 2 trờng hợp:


a) Thanh OA rÊt nhÑ


b) Thanh OA đồng chất tiết diện đều, nặng 5kg


<b>Bài 13</b>. Dùng một máy bơm có cơng suất 750W để bơm nớc
từ giếng sâu 8m lên vào đầy một bể 12m3<sub> thì ht bao lõu ? Bit</sub>


Hiệu suất máy bơm là 64%. Cho trọng lợng riêng của nớc là 104<sub>N/m</sub>3


<b>Bi 14</b>. Mt bình trong đó có một ít nớc ở 200<sub>C. Rót vào bình 0,2kg nớc sơi thì nhiệt độ trong </sub>


bình là 400<sub>C. Để nhiệt độ bình là 50</sub>0<sub>C thì cần rót thêm bao nhiêu nớc sơi nữa ?</sub>


<b>Bµi 15</b>. Mét nhà máy thuỷ điện sử dụng thác nớc cao 100m, lu lợng nớc chảy 320m3<sub>/s. Hiệu </sub>


suất máy phát điện là 75%. Tính công suất máy phát điện. Cho trọng lợng riêng của nớc là
104<sub>N/m</sub>3


ubnd huyện lục ngạn


<b>phũng giỏo dục và đào tạo</b>


đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2009 - 2010



M«n thi: vËt lý-líp 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

m
1


O
B


A


m
2
(<i>Hình 1</i>)


<b> Bài 1.</b><i>(2 điểm)</i>


Trờn ng thng AB cho điểm C nằm giữa A và B. Vào lúc 5 giờ có ba xe cùng
khởi hành: xe ơ tơ 1 đi từ A về B với vận tốc 40km/h; xe ô tô 2 đi từ B về A với vận tốc
50km/h; xe đạp đi từ C về B vận tốc 15km/h. Hỏi lúc mấy giờ xe đạp cách đều 2 xe ô
tô ? Biết rằng AB = 120km; AC = 45km.


<b>Bài 2.</b> <i>(2 điểm)</i>


Bỡnh B cú lng nc nng gp 1,5 lần lợng nớc ở bình A, nhng nhiệt độ bình A cao
gấp 5 lần nhiệt độ bình B. Sau khi trộn nớc ở 2 bình với nhau thì nhiệt độ của hỗn hợp là
520<sub>C. Tính nhiệt độ nớc ở mỗi bình lúc đầu. Bỏ qua mọi hao phí về nhit.</sub>


<b>Bài 3.</b> <i>(2 điểm)</i>


Mt khi st ngoi khụng khớ thì có trọng lợng 19,5N. Thả chìm khối sắt đó vào


nớc thì khối sắt có trọng lợng 16,5N. Biết trọng lợng riêng của sắt là 78000(N/m3<sub>); của</sub>
nớc là 10000(N/m3<sub>). </sub>


a) Hỏi khối sắt đó đặc hay rỗng? Vì sao?


b) Em hãy tính thể tích phần rỗng trong khối sắt ú ra n v cm3 <sub>?</sub>


<b>Bài 4.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho c hệ nh hình 1. Vật m1 = 8kg; m2 = 20kg.
Thanh OA dài 50cm và có điểm tựa tại O. Bỏ qua khối
lợng ròng rọc, dây nối. Xác định khoảng cách AB để
hệ cân bằng ? Xét 2 trờng hợp:


a) Thanh OA rÊt nhÑ.


b) Thanh OA đồng cht tit din u, nng 5kg.


<b>Bài 5.</b> <i>(2 điểm)</i>


Bình A chøa 3kg níc 200<sub>C; b×nh B chøa 4kg ë 30</sub>0<sub>C. </sub>
Đầu tiên trút 1 ca nớc từ bình A sang bình B. Sau khi cân bằng


nhit, trỳt 2 ca nớc từ bình B sang bình A. Nhiệt độ cân bằng của bình A là 240<sub>C. Tính</sub>
nhiệt độ của bình B và khối lợng 1 ca nớc. Bỏ qua mọi hao phớ v nhit.




---Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...



ủy ban nhân dân huyện lục ngạn


<b>phũng giỏo dc v o to</b>


hớng dẫn chấm thi hs giỏi cấp huyện
năm học 2009 - 2010


Môn thi: vật lý-lớp 8


a


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


- Chọn trục toạ độ Ox gắn với mặt đờng: chiều dơng từ A đến B, gốc O trùng
với A. Ta có các phơng trình chuyển động:


Xe ơ tơ 1: x1 = 40t; Xe đạp: x2 = 45 + 15t; Xe ô tô 2: x3 = 120 - 50t;


- Để xe đạp cách đều 2 xe ơ tơ thì ta phải có: 1 3
2


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   hay 2<i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>3 <i>(*) </i>
thay các giá trị ở trên vào <i>(*) </i>, ta đợc: 2(45 15 ) 40 <i>t</i>  <i>t</i>120 50 <i>t</i>


- Giải ra, đợc <i>t</i>0,75 45 phút


- Thời điểm lúc đó là 5 giờ 45 phút


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


2 - Gọi bình A có khối lợng nớc là m, nhiệt độ 5t thì bình B có khối lợng nớc là 1,5m, nhiệt độ là t.
- Theo phơng trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtoả ta có:


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c.1,5m.(52 - t) = c.m.(5t - 52)
- Giải ra đợc: t = 200<sub>C</sub>


- Vậy lúc đầu bình A có nhiệt độ 1000<sub>C; bình B có nhiệt độ 20</sub>0<sub>C </sub>


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


3


a) Thể tích phần sắt đặc 1 3


19,5


0,00025( )
78000



<i>k</i>
<i>s</i>


<i>P</i>


<i>V</i> <i>m</i>


<i>d</i>


  


- ThÓ tÝch khối sắt chiếm chỗ trong nớc 2 3


16,5


0,00165( )
10000


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i>


<i>V</i> <i>m</i>


<i>d</i>


  


- Do V1<V2 ta suy ra khèi s¾t rỗng



b) Thể tích lỗ hổng là V = V2 - V1 = 0,0014 (m3) = 1400 (cm3)


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iÓm


4


a) Khi P3 = 0 thì điều kiện cân bằng của thanh


OA lµ: 2F.OA = P2.OB mµ F = P1


 2P1.OA = P2.OB hay 2m1.OA = m2.OB


VËy 1
2


2 .<i>m OA</i>
<i>OB</i>


<i>m</i>


 thay số đợc OB = 40cm


 AB = 10cm


b) Gọi I là trung điểm OA. Điều kiện của cân
b»ng cđa thanh OA lµ:



2F.OA = P2.OB + P3.OI mµ F = P1


 2P1.OA = P2.OB + P3.OI hay


2m1.OA = m2.OB + m3.OI thay số ta đợc: OB = 33,75cm


 AB = 16,25cm


<i><b>(Vẽ hình, phân tích lực đúng cho 0,25 điểm)</b></i>


0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm


5


- áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt cho lần đổ thứ nhất:
cm(tB - 20) = c.4(30 - tB) <i>(1)</i>


Lần đổ thứ hai: c(3- m)(24 - 20) = c.2m(tB - 24) <i>(2)</i>


- Tõ <i>(1)</i> 120 20


4



<i>B</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>m</i>



 ; Tõ <i>(2)</i>


22 6


<i>B</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>m</i>



- Do vËy 120 20


4
<i>m</i>
<i>m</i>





 =


22<i>m</i> 6
<i>m</i>




 m2<sub> - 13m +12 = 0 </sub><sub></sub><sub> (m - 1)(m - 12) = 0 </sub><i><sub>(3)</sub></i>


- Vì m < 3 <i>(3) </i>có nghiệm m = 1kg; từ đó tính đợc tB = 280C


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


Chú ý: <i>- Bài giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm.</i>
<i> - Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.</i>


I
P


3
F


O
B


A
F



P


</div>

<!--links-->

×