Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I</b> <b><sub>HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIAC VUễNG</sub></b>
<b>Tiết </b>

<b>1</b>

<b><sub>và đờng cao trong tam giác vuông</sub>Một số hệ thức về cạnh</b>
<b>A/Mục tiêu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- HS nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 (Sgk/64). Biết</i>
<i>thiết lập các hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu, hệ thức về đờng cao. </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Bit vn dng cỏc h thc trên để giải bài tập, rèn luyện kĩ năng trình bày lời</i>
<i>giải, vẽ hình.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trị


<i>- GV: B¶ng phụ, thớc, êke</i>


<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i>+) GV: V v gii thiu ni dung chơng I và các qui định chung của bộ mơn</i>
<i>hình học. </i>


- <i>GV giíi thiƯu néi dung ch¬ng I. HƯ thức lợng trong tam giác vuông . . .</i>



- <i>GV: Nêu các qui định về mơn học gồm có 1 vở ghi lí thuyết, 1 vở làm bài</i>
<i>tập về nhà. Có đủ các dụng cụ học tập nh SGK, thớc kẻ, com pa, bảng số, máy tính bỏ</i>
<i>túi . . .</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (36 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Ni dung


1. <b><sub>Hệ thức giữa cạnh góc vuông </sub></b>


<b>và hình chiếu của nó trên cạnh huyền : </b><i>(20 phút)</i>
<i>+) GV vẽ hình 1 (Sgk - 64) và giới thiệu</i>


<i>các kí hiệu trên hình vẽ .</i>


<i>- HS v hỡnh vo vở và xác định cạnh,</i>
<i>hình chiếu . . . qua hỡnh v.</i>


<i>- Em hiểu ntn là hệ thức giữa cạnh góc</i>
<i>vuông và hình chiếu của nó trên cạnh</i>
<i>huyền ?</i>


<i>- HÃy chỉ ra những cạnh góc vuông và</i>
<i>hình chiÕu cđa nã trªn cạnh huyền</i>
<i>trong hình vẽ ? </i>


<i>- Đọc định lí 1 ( Sgk / 64) ? </i>


<i>- GV giới thiệu định lí 1 và hớng dẫn</i>


<i>h/s chứng minh định lí 1.</i>


<i>- §Ĩ c/m : b2<sub> = a.b ta lµm ntn ?</sub></i><sub>’</sub>


<i> </i>
<i> AC2<sub> = BC.HC </sub></i><sub></sub>


BC
AC
AC
HC



<i> </i>


<i> </i><i>ACH </i><i> BCA (g.g)</i>
<i> </i><sub></sub>


<i>*) Định lý 1 : (SGK- 65)</i>


2 2


b ab '; c ac '


<i>*) Chøng minh:</i>


<i> XÐt </i>Δ<i> ACH vµ </i>Δ<i> BCA cã:</i>
<i> <sub>BAC</sub></i> <i><sub>AHC</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i>(gt)</i>



<i> <sub>C</sub></i> <i><sub> gãc chung</sub></i>


 <i>ACH </i><i> BCA (g.g)</i>




BC
AC
AC
HC


 <i> </i> <i> AC2 = BC.HC</i>


<i> hay b2 <sub>= a.b (đpcm)</sub></i><sub></sub>


<i> Tng t ta c/m c: c2<sub> = a.c</sub></i><sub></sub>


<i>*) Bài 2:(Sgk/68) TÝnh x, y trong h×nh vÏ.</i>


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



C<i> chung</i>


<i>- Dựa vào sơ đồ phân tích hãy c/m đ/lí</i>
<i>1.</i>


<i>- HS díi líp nhËn xÐt - bỉ sung.</i>



<i>+) GV treo b¶ng phơ ghi bµi 2 (Sgk</i>
<i>-68) và yêu cầu h/s thảo luận và nêu</i>
<i>cách tÝnh x, y.</i>


<i>* Gợi ý: đặt tên cho tam giác và tính</i>
<i>cạnh BC </i> <i> AC, AB dựa vào đ/lí 1.</i>
<i>+) GV bổ sung và lu ý cách vận dụng</i>
<i>công thức.</i>


<i>+) GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 </i>
<i>(SGK-65) và giới thiệu cách c/m khác của</i>
<i>định lí Py-ta-go</i>


<i>Ta cã: BC = BH + HC = 1 + 4 = 5</i>


<i>- Xét </i><i>ABC vuông tại A cã AH</i> <i> BC t¹i H</i>


 <i> AC2<sub> = BC.HC</sub></i><sub></sub> <i><sub> y</sub>2<sub> = 5.4</sub></i>


 <i> y2<sub> = </sub></i> <sub>20</sub> <sub></sub> <i><sub>y = </sub></i> <sub>20</sub> <sub></sub> <i><sub> y = </sub></i><sub>2 5</sub>


<i>- T¬ng tù x = </i> 5
<i>- VËy x = </i> 5<i>; y = </i>2 5


 <i>VÝ dô 1 : b</i>


<i>2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> ( Py-ta-go)</sub></i>


<i>- Trong tam giác vuông ABC thì </i>


<i>a = b + c</i>’ ’
<i>- Ta cã b2<sub> + c</sub>2<sub>= ab +ac</sub></i><sub>’</sub> <sub>’</sub>


<i> = a(b +c ) = a.a = a</i>’ ’ <i>2<sub> (®pcm) </sub></i>


2. <b><sub>Một số hệ thức liên quan tới đờng cao : </sub></b><i><sub>( 16 phút)</sub></i>
<i>+) GV giới thiệu định lí 2</i>


<i>- Đọc và viết cơng thức của định lí 2 ?</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 </i>


<i>- §Ĩ c/m h2<sub> = b .c ta cần c/m điều</sub></i><sub> </sub>


<i>gì ?</i>





HA
HB
CH
AH


  AH2 = HB.HC



AHB  CHA<i> </i>


<i>a, Định lý 2: (SGK-65) </i>



2


h b ' c '


<i>?1 Xét </i><i>AHB và </i><i>CHA cùng vuông tại H cã: </i>
 <sub></sub>


<i>BAH</i> <i>ACH</i> <i> (cïng phơ víi </i><i><sub>ABH</sub></i> <i><sub>)</sub></i>


<i> </i> <i>AHB </i><i>CHA (g.g)</i>
<i>Do đó </i>


HA
HB
CH
AH


  <i> AH2 = HB.HC</i>
<i> Hay h2<sub> = b .c (®pcm)</sub></i><sub>’ ’</sub>


<i> (Đây là cách C/M định lí 2)</i>


4



1

H

C



B



A




x

y



S


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- GV hớng dẫn HS làm ?1 theo sơ đồ,</i>
<i>gọi 1 h/s lên bảng trình bày</i>


<i>- GV yêu cầu h/s thảo luận và đọc ví</i>
<i>dụ 2</i>


<i>- Mn tÝnh chiỊu cao cđa cây ta làm</i>
<i>ntn ?</i>


<i>- H/s cn tớnh c AB; BC </i>
<i>- Tính AB; BC ntn ?</i>


<i>- H/s: + AB = DE = 1,5 cm</i>
<i> + BD l ng cao trong</i>


<i>ACD vuông tại D </i>


 <i>BD2 <sub>= AB.BC.</sub></i>


<i>*) Qua ví dụ 2, GV chốt lại cách tính</i>
<i>độ dài các cạnh, đờng cao trong tam</i>
<i>giác.</i>


 <i>VÝ dơ 2</i>: (SGK/66)


1,5m



2,25<sub>m</sub>
C


B <sub>D</sub>


E
A


<i>Gi¶i:</i>


<i>- Ta cã: BD2 <sub>= AB.BC</sub></i>


<sub></sub>

2, 25

<sub></sub>

2 1,5.<i>BC</i>




2


2, 25


3,375
1,5


<i>BC</i>   <i>m</i>


<i>- Vậy chiều cao của cây là: </i>


<i>AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m)</i>



<b>III. </b>

<b>Củng cố</b>

<i>(3 phút)</i>
<i>- Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về</i>


<i>hệ thức liên hệ giữa cạnh và hình</i>
<i>chiếu, đờng cao trong tam giác</i>
<i>vuông.</i>


<i> - Viết lại các hệ thức giữa cạnh góc</i>
<i>vng và hình chiếu, đờng cao.</i>


<b>IV. </b>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> </b><i>(2 phót)</i>


<i>- Học thuộc các định lí 1, 2 và nắm chắc các hệ thức đã học để áp dụng vào bài</i>
<i>tập.</i>


<i>- Lµm bµi tËp 1, 2 (SBT - 89)</i>


<i>- Đọc và nghiên cứu trớc định lí 3 và định lí 4 để giờ sau học tiếp.</i>
<i><b>*) Gợi ý : Bài 1 (Sgk - 68)</b></i>


<b>TiÕt </b>

<b>2</b>

<b>Mét sè hÖ thøc vỊ c¹nh</b>


<b>và đờng cao trong tam giác vng (tiếp theo)</b>


<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt c :</i>


<i><b>Kiến thức </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tËp.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình.</i>
B/Chuẩn bị ca thy v trũ


<i>- GV: Bảng phụ, thớc, êke</i>


<i>- HS: Bảng phụ, thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong</i>
<i>tam giác ? Vẽ hình, viết cơng thức tổng qt ? </i>


<i>- HS2:</i> T×m x; y trong h×nh vÏ sau ?


y


x



7


5



<i>- Dùng định lí Py-ta-go để </i>
<i>tính x + y, sau đó dùng định lí</i>


<i>1 để tính x, y.</i>


<i>- Đáp số : </i>


25 49


x ; y


74 74




<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bài míi</b></i>

<i><b> (21 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. <b>Một số hệ thức liên quan tới đờng cao : </b><i>(21 phút)</i>
<i>- GV treo bảng phụ vẽ hình 1/sgk </i>


<i>- GV nói: Từ cơng thức tính diện tích tam</i>
<i>giác ta nhanh chóng chứng minh đợc hệ</i>
<i>thức trên</i>


<i>- Yêu cầu HS chứng minh </i><i> AHB đồng</i>
<i>dạng với </i><i> CAB từ đó lập tỉ số liên quan</i>
<i>tới các độ dài a , b , h , c trên hình vẽ . </i>
<i>- Lập tỉ số đồng dạng của hai tam giác</i>
<i>trên ? </i>


<i>- Ta có đẳng thức nào ? từ đó suy ra đợc</i>


<i>hệ thức gì ? </i>


<i>- Hãy phát biểu hệ thức trên thành định</i>
<i>lý ? </i>


<i>- GV gọi 1 HS phát biểu định lý sau đó</i>
<i>chú ý lại hệ thức . </i>


<i>- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 theo gợi ý</i>
<i>( biến đổi từ hệ thức a.h=b.c bằng cách</i>
<i>bình phơng 2 vế sau đó thay Pita go vào )</i>
<i>- HS chứng minh , GV chốt lại nh sgk </i>
<i>- Từ hệ thức trên hãy phát biểu thành</i>
<i>định lý ? </i>


<i>- HS phát biểu định lý 4 ( sgk ) và viết hệ</i>
<i>thức liên hệ . </i>


<i>- áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3 </i>


<i>- GV u cầu HS vẽ hình vào vở sau đó</i>
<i>ghi GT , KL của bài toán .</i>


<i>- Hãy nêu cách tính độ dài đờng cao AH</i>
<i>trong hình vẽ trên ? </i>


<i>*) Định lý 3 ( sgk) </i>


bcah



<i>*) Chứng minh:</i>


<i>- Xét </i><i> AHB vµ </i><i> CAB cã </i>
<i>( </i><sub>C</sub> <i><sub> chung ; </sub></i><sub>H A 90 )</sub>  0


 
 <i> AHB </i><i> CAB </i>


 AH AB AH.BC = AB.AC
AC BC


<i>Hay: </i>


<i>a.h=b.c </i>
<i>? 2 ( sgk ) </i>


<i> - Tõ hÖ thøc trªn </i><i> ( ah)2<sub> = (bc)</sub>2</i>


<i> a2<sub>h</sub>2 <sub>= b</sub>2<sub>c</sub>2</i>


<i>Theo Py-ta-go ta l¹i cã : a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2</i>


<i>Thay vµo ta cã : ( b2<sub> + c</sub>2<sub>) h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2</i>


 1<sub>2</sub> = b c<sub>2</sub>2 2<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>


h b + c h b c <i> ( Đpcm) </i>


<i>*) Định lý 4 ( sgk ) </i>



<i> </i> 1<sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>


h b c


<i>*) VÝ dô 3 ( sgk ) </i>


<i> ABC vuông tại A</i>


<i> AB = 6 cm ; AC = 8 cm </i>
<i>TÝnh : AH = ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- áp dụng hệ thức nào ? vµ tÝnh nh thÕ</i>
<i>nµo ? </i>


<i>- GV gäi HS lên bảng trình bày cách làm</i>
<i>ví dụ 3 . </i>


<i>- GV chữa bài và nhận xét cách làm của</i>


<i>HS . </i> <i><sub>Gi¶i </sub></i>


<i>áp dụng hệ thức của định lý 4, ta có : </i>


2 2 2


1 1 1


= +


h b c <i> Hay </i>



 1 <sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>
AH AB AC
 1 <sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>


AH 6 8


2
2 2


2


2 2


6 .8 6.8
6 8 10


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  


<i>AH</i>


<i> AH = 4,8 ( cm)</i>


<i>Vậy độ dài đờng cao AH là 4,8 cm . </i>



<b>2. LuyÖn tËp : </b><i>( 10 phót)</i>
<i>- GV ra bµi tËp 3 ( sgk ) vẽ hình vào bảng</i>


<i>phụ treo lên bảng, yêu cầu HS thảo luận</i>
<i>nhóm và đa ra cách làm</i>


<i>- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? </i>


<i>- Muốn tính đờng cao ta có thể dựa vào</i>
<i>các hệ thức nào ? </i>


<i>- HS nêu cách áp dụng hệ thức và tính độ</i>
<i>dài đờng cao ? </i>


<i>- GV yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng</i>
<i>trình bày cách làm . </i>


<i>- GV nhận xét và chốt lại lời giải , kiểm</i>
<i>tra kết quả và lời giải của từng nhóm . </i>
<i>- Yêu cầu HS làm lại vào vở của mình . </i>
<i>- Nêu cách tính độ dài y trên hình vẽ . HS</i>
<i>đại diện 1 nhóm lên bảng làm, các nhóm</i>
<i>khác theo dõi nhận xét và bổ sung</i>


<i>- H×nh vÏ ( h.6 - sgk trang 69) </i>


<i> ABC ( ¢ = 900<sub> ) </sub></i>


<i>AB = 5 ; AC = 7, </i>AHBC



<i>TÝnh x = ? ; y = ? </i>
<i>*) Giải :</i>


<i>- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và </i>
<i>đ-ờng cao trong tam giác vuông ta có : </i>


2 2 2


1 1 1


= +


x AB AC  2 2 2


1 1 1
5 7


<i>x</i>  


<i> x 2<sub> = </sub></i>


2 2 2
2 2


5 .7 35 35


5 7 74  <i>x</i> 74 <i>4,1 </i>
<i>- Theo Pitago ta l¹i cã : </i>


h



H C


B


A


6 8


H


B



y


A



x

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>y2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</i><sub></sub><i><sub> y</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> + 7</sub>2</i>


<i> y2<sub> = 74 </sub></i><sub></sub><i><sub> y = </sub></i> <sub>74</sub> <sub></sub><i><sub> 8,6 .</sub></i>


<i>- VËy x </i><i> 4,1 ; y = 8,6 . </i>


<b>III. </b>

<b>Củng cố</b>

<i>(5 phút)</i>
<i>- Nêu lại định lý 3 và định lý 4 . Viết các</i>


<i>hệ thức ca cỏc nh lý ú ?</i>


<i>- Nêu cách giải bài tËp 4 ( sgk - 69 ) </i>



<i>*) Trớc hết ta áp dụng hệ thức h2<sub> = b'.c' để</sub></i>


<i>tÝnh x trong h×nh vÏ ( h . 7 ) </i>


<i>*) Sau khi tính đợc x theo hệ thức trên ta</i>
<i>áp dụng hệ thức b2<sub> = a . b' ( hay y</sub>2<sub> = ( 1 +</sub></i>


<i>x) . x từ đó tính đợc y </i>


<b>IV. </b>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>

<b> </b><i>(2 phút)</i>
<i>- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học . </i>


<i>- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cách vn dng cỏc h thc vo</i>
<i>bi. </i>


<i>- Giải bài tập 4 ( Sgk - 69 ) - Bµi tËp 5 ; 6/ sgk (phần luyện tập)</i>
<i>- Bài tập 5 áp dơng hƯ thøc liªn hƯ </i> 1<sub>2</sub> = 1<sub>2</sub> + 1<sub>2</sub>


h b c <i> vµ b</i>


<i>2<sub> = a.b' ; c</sub>2<sub> = a.c' </sub></i>


<b>TiÕt </b>

<b>3</b>

<b>Lun tËp</b>



<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>



<i>- HS đợc củng cố lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, biết</i>
<i>vận dụng thành thạo các hệ thức trên để gii bi tp.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh và trình bày lời giải.</i>


<i><b>Thỏi độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình</i>


<b>B/Chn bÞ cđa thầy và trò</b>


<i>- GV: Bảng phụ, thớc , êke, phiếu học tập</i>
<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>
<i>- GV: Phát phiếu học tập cho 2 nhóm và treo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Thu phiếu học tập và cho HS đa ra kết</i>
<i>quả; cả lớp thảo luận, cuối cùng GV đánh</i>
<i>giá và cho điểm hai nhóm làm</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (32 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


3. <b><sub>Bµi tËp 1 </sub></b><i><sub>(8 phút)</sub></i>


<i>+) GV treo bảng phụ hình vẽ bµi tËp 1</i>


<i>và u cầu bài tốn; u cầu 1 h/s đọc</i>
<i>to đề bài.</i>


<i>+) GV yªu cầu h/s thảo luËn theo 4</i>
<i>nhãm (5 phót) </i>


<i>- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình</i>
<i>bày. </i>


<i>- HS díi líp nhËn xÐt vµ sưa sai (nÕu cã)</i>
<i>+) GV nhËn xÐt và rút kinh nghiệm về</i>
<i>cách trình bày lời giải</i>


<i>- Qua bài tập về tính cạnh trên em có</i>
<i>kết luận chung gì về phơng pháp giải ? </i>


<i>Hóy khoanh trũn</i>
<i>ch cái đứng trớc</i>
<i>đáp án đúng:</i>


<i>a, Độ dài đờng cao AH bằng:</i>


<i>A. 6,5cm B. 6cm C. 5,5cm D. 5cm</i>
<i>b, Độ dài cạnh AC bằng:</i>


<i>A.13cm B.</i> 13<i>cm C. 3</i> 13<i>cm D. 6,5cm</i>


 <i><b>Kêt luận</b><b> : Để tính độ dài 1 cạnh trong </b></i>



<i>vuông ta dựa vào các hệ thức về cạnh và</i>
<i>đờng cao, Đ/lý Py-ta-go trong tam giác</i>
<i>vng.</i>


4. <b><sub>Bµi tËp 2 </sub></b><i><sub>( 13 phót)</sub></i>
<i>+) GV giới thiệu bài tập 8 (SGK- 70),</i>


<i>vẽ hình11, 12 vào bảng phụ</i>


<i>- HS c hỡnh 11, 12 trờn bảng và nêu</i>
<i>u cầu bài tốn ? </i>


<i>- Để tính x, y ta áp dụng kiến thức nào</i>
<i>để tính ? </i>


 <i>Gỵi ý : </i>
<i>+) H.11 </i>


<i> - Nhận xét gì về </i><i>AHC (</i><i>AHC vuông</i>
<i>cân tại H) ; t¹i sao ? (</i><i><sub>B C</sub></i> <sub>45</sub>0


  <i>)=> x,</i>
<i>cuèi cïng => y</i>


<i>+) H.12 </i>


<i>- Ta tÝnh x nh thÕ nµo ? => y ?</i>


<i>+) GV yêu cầu h/s cả lớp suy nghĩ sau</i>


<i>đó gọi 2 h/s lên bảng trình bày lời giải.</i>
<i>- Ai có cách tính khác đối với x, y.</i>
<i>+) GV nhận xét cách trình bày và có</i>
<i>thể đa ra một số cách tính khác để tìm</i>
<i>x, y.</i>


<i>- VD: TÝnh y</i>


2


y x(16x ) <i> y = </i> x( x6) <i>=15</i>


<i>B</i>


<i><b> µi 8</b><b> : (SGK </b></i>–<i><b> 70)</b> </i>
<i>a, H×nh 11:</i>


<i> Gi¶i:</i>
<i>Do </i><i>ABC (</i><i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i>)</i>
<i>Cã AB = AC= y</i>


<i>ABC vuông cân </i>
<i>tại A</i> 0


45


<i>B C</i>



<i>AHC vuông cân tại H</i>


<i>CH =AH = 2 </i> <i> x = 2</i>
<i>- XÐt </i><i>AHC (</i><i><sub>H</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i>) ta cã</i>
<i>AC2<sub>= AH</sub>2<sub>+ HC</sub>2<sub> ( ®/lÝ Py-ta-go)</sub></i>


 <i> AC =</i> <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


  <i> AH = 2</i> 2


 <i>y = 2</i> 2


<i>VËy x= 2; y = 2</i> <sub>2</sub><i>.</i>
<i>b, H×nh 12:</i>


<i>- XÐt </i><i>DCE (</i><i><sub>D</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i>) </i>
<i> Cã DK </i><i> CE</i>


 <i>DK2<sub>= KE.KC </sub></i>


 <i>122<sub>= 16.x</sub></i>


 <i> x = </i>


2



12
9
16 


<i> - XÐt </i><i>DCK (</i> 0


90


<i>K</i>  <i>) </i>


<i>Ta cã: DC2<sub>= DK</sub>2<sub>+ KC</sub>2<sub> ( ®/lÝ Py-ta-go)</sub></i>


 <i>y2<sub>= 12</sub>2<sub>+ 9</sub>2<sub>= 144+81 = 225 </sub></i><sub></sub> <i><sub>y= 15</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>+) GV yêu cầu h/s đọc đề bài 9 </b></i>
<i>(Sgk-70) và hng dn h/s v hỡnh .</i>


<i>- Dự đoán tam giác cân tại đâu ?</i>
<i>- Muốn c/m </i><i>DIK lµ tam giác vuông</i>
<i>cân ta cần c/m điều gì ?</i>


<i>- HS: Ta cÇn chøng minh DI =DL </i>
<i>+ Gỵi ý: </i>


<i> H·y c/m </i><i>ADI = </i><i>CDL (g.c.g)</i>
<i> - Häc sinh th¶o luận và nêu cách c/m.</i>
<i>GV ghi bảng.</i>


<i>- Khi I di chuyển trên AB thì </i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>



<i>DK</i> <i>DI</i>


<i>khụng i vì sao ?</i>
<i>- Gợi ý: </i>


<i><b>CMR: </b></i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>DK</i> <i>DI</i> <i> =</i> 2 2 2


1 1 1


<i>DC</i> <i>DK</i>  <i>DL</i>


<i>- T¹i sao </i> 1 <sub>2</sub>


<i>DC</i> <i> khơng đổi ? </i>


<i>- HÃy kết luận bài toán ?</i>


<i><b> Bài 9: (SGK - 70) </b></i>


<i>Gi¶i:</i>


<i>a.- XÐt </i><i>ADI vµ </i><i>CDL cã: </i>
<i> <sub>DAI</sub></i> <i><sub>DCL</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i>(gt)</i>


<i> AD = DC (c¹nh h/v) </i>
<i> </i> 



1 3


<i>D</i> <i>D</i> <i>( cïng phơ víiD</i> <sub>2</sub><i>)</i>


 <i>ADI = </i><i>CDL (g.c.g)</i>


 <i> DI =DL </i> <i>DIK là tam giác vuông cân</i>
<i>tại D</i>


<i>b, Xét </i><i>DKL có DC </i><i> KL</i>
<i> </i> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>DC</i> <i>DK</i> <i>DL</i> <i> (đ/lí 4)</i>


<i>Mà DI = DL => DI2<sub> = DL</sub>2</i>


2 2 2


1 1 1


<i>DC</i> <i>DK</i> <i>DI</i> <i> = hằng số (khơng đổi)</i>


<i> (V× DC = h/sè)</i>
<i>VËy </i> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>DK</i> <i>DI</i> <i> không đổi khi I di chuyển</i>


<i>trªn AB. </i>



<b>III. </b>

<b>Cđng cè</b>

<b> </b><i>(5 phút)</i>
<i>+) GV khắc sâu các hệ thức lợng</i>


<i>trong tam giác vuông, định lí</i>
<i>Py-ta-go bằng bảng tổng hợp và</i>
<i>hớng dẫn cho h/s cách xây dựng</i>
<i>cơng thức tính từng đại lng.</i>
<i>+) Hc sinh h thng li trong trớ</i>


<i>nhớ các công thøc tÝnh</i>


<i>Ví dụ: Từ định lí 1</i>


<b>IV. </b>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>

<b> </b><i>( 1 phút)</i>
<i>- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp.</i>


<i>- Ghi nhớ các định lí và các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .</i>
<i>- Làm tiếp các bài tập 8, 9, 10 (SBT / 90)</i>


b2 = a.b’


2


'

<i>b</i>



<i>b</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt </b>

<b> 4</b>

<b>Lun tËp</b>

<b> <tiÕp></b>



<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i><b> - HS tiếp tục đợc củng cố và khắc sâu các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam</b></i>
<i>giác vuông, biết vận dụng thành thạo các hệ thức trên gii bi tp. </i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận chứng minh.</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Có khả năng t duy, giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học hình và ý thức</i>
<i>tích cực trong học tập</i>


B/Chuẩn bị của thầy và trò


<i>- GV: Bảng phụ, thớc, êke</i>


<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- HS1: Viết các hệ thức lợng trong tam giác vng, phát biểu định lí tơng ứng.</i>
<i>- HS2: Chữa bài 4 (Sgk - 69) </i>



<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (35 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. <b>Bµi tËp 1 </b><i>(13 phót)</i>
<i>- GV giíi thiƯu bµi tËp 5 - SGK</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi</i>
<i>GT, KL </i>


<i>? Để tính các đoạn BH, CH, AH ta áp</i>
<i>dụng kiến thức nào để tính</i>


<i>- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ sau đó gọi 2</i>
<i>HS lên bảng trình bày lời giải</i>


<i>- GV hớng dẫn HS dới lớp xây dựng sơ</i>
<i>đồ chứng minh</i>


<i>? TÝnh BH hc CH </i><i> tÝnh BC </i><i> Py - ta</i>
<i>- go</i>


<i>? Tính AH </i><i> Định lý 2 (b.c = a.h)</i>
<i>- GV treo bảng phụ kết quả để HS so</i>
<i>sánh</i>


<i>*) Bµi tËp 5: (SGK-69)</i>
<i>Do </i><i>ABC vuông tại</i>
<i>A có AB= 3 vµ</i>



<i> AC = 4</i>


 <i> BC = </i> 2 2
4


3


<i> BC = 5</i>


<i> Mặt khác AB2<sub> = BH.BC </sub></i>


<i> </i> <i> BH = </i> 1,8
5
32




 <i> CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2</i>
<i>L¹i cã AH.BC = AB.AC </i>


<i> </i> <i> AH = </i> 2,4
5


4
.
3





<i>- VËy: BH = 1,8; CH = 3,2; AH = 2,4</i>
2. <b>Bài tập 2 </b><i>(12 phút)</i>


<i>- Tơng tự bài 5, GV cho HS thảo luận</i>
<i>nhóm làm bài tập 6/ SGK </i>


<i>- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi</i>
<i>GT, KL </i>


<i>? Để tính các cạnh AB, AC ta áp dụng</i>
<i>kiến thức nào để tính</i>


<i>- GV hớng dẫn HS dới lớp xây dựng sơ</i>
<i>đồ chứng minh</i>


<i>? TÝnh AB </i><i> AB2<sub> = BK.BC </sub></i><sub></sub><i><sub> BC </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- T¬ng tự nêu cách tính AC = ?</i>


<i>- Gi i din 2 nhóm lên bảng tính;</i>
<i>GV và HS dới lớp nhận xét kết quả</i>
<i>- Yêu cầu HS đa ra cách làm khác</i>


<i>*) Gi¶i:</i>


<i>Ta cã BC = BK + KC = 1 + 2 = 3</i>
<i>Mặt khác AB2<sub> = BK.BC = 1.3 = 3</sub></i>


<i> </i> <i> AB = </i> 3



<i>T¬ng tù AC2<sub> = KC.BC = 2.3 = 6</sub></i>


<i> </i> <i> AC = </i> 6
3. <b>Bµi tËp 3 </b><i>( 15 phót)</i>


<i>+) GV treo hình vẽ bài 4 (SBT. 90) và</i>
<i>cho h/s thảo luận cách tính x và y ?</i>
<i>- Để tính độ dài các đoạn AH, BC ta cần tính</i>
<i>đợc đoạn thẳng no ? (AC)</i>


<i>- HÃy nêu cách tính AC ? </i>
<i>- HS: Ta cã </i> 3


4


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <i>(gt) mµ AB = 15 </i>


<i> </i> .4 15.4 20


3 3


<i>AB</i>
<i>AC</i>


   


<i>+) GV lu ý khắc sâu cách khai thác giả</i>
<i>thiết bài tốn để tìm lời giải bài tốn .</i>


<i>+) GV khắc sâu lại cách tính độ dài các</i>
<i>đoạn thẳng ta dựa vào hệ thức lợng trong</i>
<i>tam giác, định lí Py </i>–<i> ta - go để tính. </i>
<i>- Yêu cầu HS nêu cách tính x khác</i>


<i>*) Bµi tËp 4: (SBT-90) </i>
<i>TÝnh x, y trong</i>
<i>hình vẽ sau: </i>


<i> Giải:</i>


<i>Ta có </i> 3
4


<i>AB</i>


<i>AC</i> <i>(gt) mµ AB = 15 </i>


<i> </i> .4 15.4 20


3 3


<i>AB</i>
<i>AC</i>


   


<i>- áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác</i>
<i>ABC vuông tại A.</i>



<i> Ta cã <sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2


 


2 2


15 20 625 25


<i>BC</i>


    


<i> </i> <i> y = 25 </i>


<i>Mà AB.AC = BC.AH ( định lí 3)</i>
. 15.20


12
25


<i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>BC</i>


   


<i> </i> <i> x =12</i>


<i>VËy x =12; y = 25</i>



<b>III. </b>

<b>Củng cố</b>

<i>(2 phút)</i>


<i>GV khắc sâu cho h/s:</i>


<i>+) Cách trình bày bài tập về tính cạnh trong tam giác có hình vẽ trớc và cha</i>
<i>có hình vÏ.</i>


<i> +) Cách giải chủ yếu là áp dụng định lí Py- ta- go và các hệ thức </i>
<i> về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông</i>


<b>IV. </b>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp</i>


<i>- Ghi nhớ các định lí và các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông</i>
<i>- Về nhà làm bài 7 (SGK / 69); bài 4, 5, 6 (SBT / 90)</i>


<i>- Nghiên cứu trớc bài : Tỉ số lợng giác của góc nhọn </i>
- chuẩn bị máy tính giờ sau học.


<b>Tiết </b>

<b> 5</b>

<b>tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>



3


4



<i>AB</i>



<i>AC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A/Mơc tiªu</b>



 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i> - HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn, bớc đầu tính đợc các tỉ</i>
<i>số lợng giác của mt s gúc c bit.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Bit vn dng các công thức trên để giải bài tập.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong tính tốn.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trũ


<i>- GV: Thớc, êke, máy chiếu đa năng</i>
<i>- HS: Thớc, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


I.

<i><b>Kim tra bi c</b></i>

<i><b> (7 phỳt)</b></i>
<i>- Nêu các trờng hợp đồng dng ca hai tam</i>


<i>giác vuông ?</i>


<i>*) t vn đề vào bài mới</i>


<i>- GV đa hình vẽ lên màn hình và hỏi: Trong</i>


<i>một tam giác vng, nếu biết tỉ số độ dài của</i>
<i>hai cạnh thì có biết đợc độ lớn của các góc</i>
<i>nhọn hay khơng ?</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (32 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


6. <b><sub>Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn </sub></b><i><sub>(15 phút)</sub></i>
<i>- HS tự đọc phần mở đầu SGK (2 phút)</i>


<i>- Từ kiểm tra bài cũ, GV yêu cầu HS</i>
<i>nh sau:</i>


<i>- Chỉ rõ cạnh kề và cạnh đối của góc</i>
<i>C</i>


<i>- Nhắc lại hai tam giác vuông đồng</i>
<i>dạng khi no ?</i>


<i>- GV giới thiệu phần mở đầu bởi phần</i>
<i>mềm Geometerketchpad</i>


<i>- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 </i>
<i>- GV híng dÉn HS chøng minh hai</i>
<i>chiÒu</i>


<i>a/ ? Khi </i><i> = 45o<sub> em cã nhËn xÐt g× vỊ </sub></i><sub></sub>


<i>vng ABC ? Từ đó nhận xét gì về các</i>


<i>cạnh AB, AC </i> <i> đpcm</i>


<i>- §Ĩ c/m ngợc lại ta cũng làm tơng tự </i>


<i>b/ GV híng dÉn HS vẽ hình và c/m</i>
<i>phÇn b</i>


<i><b>a)</b></i>


<i><b> </b><b> Mở đầu</b><b> :(SGK-71)</b></i>


<i>?1 Xét </i><i>ABC vuông tại A cã <sub>B</sub></i> <i><sub>= </sub></i><sub></sub>


<i> CMR: a, </i><i> = 450<sub> </sub></i><sub></sub> <i><sub> </sub></i> <i>AB</i> <sub>1</sub>


<i>AC</i> 


<i> b, </i><i> = 600<sub> </sub></i><sub></sub> <i><sub> </sub></i> <i>AC</i> <sub>3</sub>


<i>AB</i> 


<i><b>Gi¶i:</b></i>


<i>a, (</i> <i>) Khi <sub>B</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub> = 45</sub>0</i>


<i> </i> <i>ABC vuông cân tại A</i>
<i> </i> <i> AB = AC nên </i> 1


AC
AB




<i>(</i> <i>) Ngợc lại </i> <i>AB</i> 1


<i>AC</i>   <i> AB = AC </i>


<i> </i> <i>ABC vuông cân tại A.</i>
<i> Do đó <sub>B</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub> = 45</sub>0</i>


<i> VËy </i><i> = 450<sub> </sub></i><sub></sub> <i><sub> </sub></i> <i>AB</i> <sub>1</sub>


<i>AC</i> 


<i>b, (</i> <i>) Khi </i><i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub> = 60</sub>o</i>


<i> </i> <i><sub>C</sub></i> <sub>30</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Qua rút ?1 ta rút ra nhận xét gì ? </i>
<i>- GV giới thiệu định nghĩa theo SGK</i>
<i>bằng máy chiếu</i>


<i>- HS đọc lại định nghĩa</i>


<i>- Qua định nghĩa, hãy viết các tỉ số </i>
<i>l-ợng giác của góc nhọn </i>


<i>- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, GV đa</i>
<i>thơng tin lên màn hình</i>


<i>- GV híng dÉn HS viÕt cho chÝnh x¸c</i>


<i>- Cã nhËn xÐt gì về giá trị của các tỉ số</i>
<i>lợng giác của một góc nhọn?</i>


<i>- Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 </i>


<i>? Xác định các cạnh đối, kề, huyền của</i>




<i>? áp dụng định nghĩa viết các tỉ số </i>
<i>l-ợng giác ca gúc </i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng viết các tỉ số</i>
<i>- HS cả lớp nhận xét, sửa sai</i>


<i>- Đa lên máy chiếu vẽ các hình 15;16</i>
<i>(SGK/73)</i>


<i>+) GV cho h/s đọc các Ví dụ 1 và Ví dụ 2</i>
<i>( Sgk -73)</i>


<i>và giải thích cho h/s hiểu rõ qua hình vẽ</i>
<i>và lời giải mẫu ở Sgk.</i>


<i>- Dựa vào hình vẽ giải thích tại sao </i>
<i>Sin 450 <sub>=</sub></i> 2


2 <i>? </i>


<i>- T¹i sao Sin 600<sub> = </sub></i> 3



2 <i> ?</i>


<i>- T¹i sao tg600<sub> =</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>? </sub></i>


<i>+) Qua ví dụ 1, ví dụ 2 GV khắc sâu lại</i>
<i>định nghĩa các tỉ số lợng giác của một</i>
<i>góc nhọn, cách lắp ghép công thức, học</i>
<i>thuộc và ghi nhớ để áp dụng tỉ s lng</i>
<i>giỏc ca cỏc gúc c bit.</i>


<i>- HÃy nêu các bớc giải 1 bài toán dựng</i>
<i>hình ?</i>


<i>- Mun dng c góc nhọn </i> <i> biết: tg</i>


<i> NÕu AB = a </i> <i>BC =2a </i> <i> AC</i>
<i>=a</i> 3<i> (theo Py-ta-go)</i>


<i> </i> <i>AC</i> <i>a</i> 3 3


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>(</i> <i>) Ngợc lại </i> <i>AC</i> 3


<i>AB</i>  <i> , nÕu AB = a th× </i>


<i> </i> <i> AC =a</i> 3


<i> </i> <i> BC =2a , lấy B đối xứng với B qua A</i>’


<i>=> CB = BB = CB = 2a</i>’ ’


<i> => </i>BCB '<i> là tam giác đều nên: </i>
<i> </i> <i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub> = 60</sub>o</i>


<i>VËy </i><i> = 600<sub> </sub></i><sub></sub> <i><sub> </sub>AC</i> <sub>3</sub>


<i>AB</i> 


<i>*) Nhận xét : Khi </i><i> thay đổi thì tỉ số giữa cạnh</i>
<i>kề và cạnh đối của </i><i> cng thay i.</i>


<i><b>b)</b></i>


<i><b> </b><b> </b><b> Định nghÜa:</b><b> (SGK-72) </b></i>


cạnh đối
sin


c¹nh hun


  cos c¹nh kỊ


c¹nh hun


 


cạnh đối
tg



c¹nh kỊ


  <i> </i>cot g cạnh kề
cạnh đối


 
<i>* NhËn xÐt : </i>


<i> +) Tỉ số lợng giác của 1 góc luôn d¬ng</i>
<i> +) 0 < sin</i><i> < 1; 0 < cos </i><i> < 1</i>
<i>?2 Khi <sub>C</sub></i> <i><sub> = </sub></i><sub></sub><i><sub> th× </sub></i>


<i> Sin </i><i> = </i>


BC
AB


<i> tg</i><i> = </i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i> </i>


<i> Cos </i><i> = </i>


BC
AC


<i> Cotg</i><i> = </i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i> </i>



 <i>VÝ dô 1 : (SGK / 73)</i>


45
C
B
A
a 2
a
a


<i>*) Ta cã: </i>


<i>+) Sin 450 <sub>= Sin B =</sub></i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>=</i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) Cos 450 <sub>= Cos B =</sub></i> <i>AB</i>


<i>BC=</i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> 



<i>+) tg 450 <sub>=tg B =</sub></i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>=</i> 1
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i> +) Cotg 450 <sub>=Cotg B =</sub></i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>= </i> 1
<i>a</i>
<i>a</i> 


 <i>VÝ dô 2: (Sgk - 72) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>=</i>2


3 <i> ta lµm ntn ?</i>


<i>* Gợi ý: Dựa vào định nghĩa tỉ số lợng</i>
<i>giác tg</i> <i><sub> khi đó ta cần dựng 1 góc vng</sub></i>


<i>råi trªn hai cạnh góc vuông Ox; Oy ta lấy</i>
<i>các đoạn thẳng OA = 2; OB = 3.</i>


<i>- GV minh họa trên máy chiếu và cho</i>
<i>HS thực hiện lại trên bảng</i>


<i>- Chứng minh góc <sub>OBA</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub> là góc cần</sub></i>
<i>dựng ?</i>



C


B A
a 3
a


2a


<i><b>Ta cã: </b></i>


<i>+) Sin 600 <sub>= Sin B =</sub></i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>=</i>


3 3


2 2


<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) Cos 600 <sub>= Cos B =</sub></i> <i>AB</i>


<i>BC=</i>


1
2 2


<i>a</i>
<i>a</i> 



<i>+) tg 600 <sub>= tg B =</sub></i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>=</i>


3
3


<i>a</i>
<i>a</i> 


<i> +) Cotg 600 <sub>= Cotg B =</sub></i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>= </i>


3
3
3


<i>a</i>
<i>a</i> 


 <i>VÝ dô 3 : Dùng gãc nhọn </i> <i>,biết: tg</i> <i> =</i>2<sub>3</sub>


<i>Giải:</i>


<i>*) Cách dựng:</i>


<i>- Dựng góc </i><i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0





<i>- Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2, trên</i>
<i>tia Oy lấy điểm B sao cho OB =3.</i>


<i>- Nèi A víi B </i> <i><sub>OBA</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub> lµ gãc cÇn dùng.</sub></i>
<i> *)Chøng minh:</i>


<i>ThËt vËy ta cã </i>


<i>tg</i> <i><sub> =</sub>OA</i>


<i>OB</i> <i> =</i>


2
3


y


x


O


1


2
3
B



A


<b>III. </b>

<b>Củng cố</b>

<i>(5 phút)</i>
<i>- Nhắc lại định nghĩa v t s </i>


<i>l-ợng giác của góc nhọn.</i>


<i>- Viết công thức tỉ số lợng giác</i>
<i>của các góc</i>


<i>- HS làm bài tËp 10 (Sgk - 76)</i>


34


C


B <sub>A</sub>


<b>IV. </b>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> </b><i>(1 phót)</i>


<i>- Học thuộc định nghĩa và các cơng thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn </i>
<i> - Ghi nhớ tỉ số lợng giác của góc 450<sub>; 60</sub>0<sub> để vận dụng.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*******************************


<b>Ngày soạn </b>

<i><b>: 22/09/09</b></i>

<b>Ngày dạy </b>

<i><b>: 29/09/09</b></i>


Tiết

6

tỉ số lợng giác của góc nhọn

<tiếp theo>



<b>A/Mục tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i>- HS tiếp tục đợc nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc</i>
<i>nhọn, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, biết dựng góc khi cho một trong các tỉ s </i>
<i>l-ng giỏc ca nú.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Bit vn dng các công thức trên để giải bài tập.</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thc tớch cc trong tớnh toỏn.</i>


<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<i>- GV: Bảng phụ, thớc, êke</i>


<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: - Nêu định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn ? </i>



<i>- HS2: - Vẽ </i><i>ABC vuông tại A có <sub>B</sub></i> <i> = 30o<sub>. Viết các tỉ số lợng giác của gãc B ?</sub></i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (28 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i>- Cho HS đọc VD4 (3 phút)</i>
<i>- GV hớng dẫn HS làm ví dụ</i>


<i>- §Ĩ dùng gãc nhän </i><i> biÕt ta lµm</i>
<i>ntn ?</i>


<i>- HS: Ta dùng </i><i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i>/ OM = 1, dùng</i>


<i>cung trßn (M, MN = 2), N</i><i>Ox</i>


<i><sub>ONM</sub></i> <i><sub> = </sub></i><i> là góc cần dùng</i>


<i>- Chứng minh góc dựng đợc là đúng ?</i>
<i> </i>


<i> sin</i><i> = sin <sub>ONM</sub></i> <i><sub>= </sub></i> 0,5
2
1
MN
OM





- <i>HS đứngtại chỗ trình bày miệng</i>
<i> - H/s lên bảng trình bày lời giải ?</i>
<i>- GV và h/s dới lớp nhận xét, sửa sai</i>
<i>- Nhận xét gì về 2 góc nhọn </i><i> và </i>


<i>trong </i><i> vu«ng (2 gãc </i> ; <i> phơ nhau)</i>
<i>- GV nªu chó ý (SGK) </i>


<i>- H/S thảo luận và trả lời ?4 </i>
<i>- Đại diện h/s lên bảng trình bày</i>
<i>- HS theo dõi nhận xét, ghi bài</i>


<i>? Qua bài tập trên em có nhận xét gì về</i>
<i>tỉ số lợng giác của 2 gãc phơ nhau</i>


 <i> HS phát biểu định lí, ghi CTTQ</i>
<i>+) GV hớng dẫn h/s trình bày ví dụ 5,</i>
<i>6 (Sgk-75)</i>


 <i><b>VÝ dô 4</b><b> : (Sgk </b></i>–<i><b>74)</b></i>


<i> - Dùng gãc</i>
<i>nhän </i><i> biÕt</i>
<i>Sin</i><i>= 0,5 </i>



1


N


M


y


x
O


1 2


<i> *)C¸ch dùng:</i>
<i>- Dựng</i><i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0




<i>- Trên Oy, lấy điểm M sao cho OM =1, Vẽ</i>
<i>cung tròn (M, 2) cắt Ox tại N</i>


<i>- Nối M víi N</i> <i><sub>ONM</sub></i> <i><sub> = </sub></i><sub></sub><i><sub> cÇn dùng </sub></i>
<i>* Chøng minh: Ta cã</i>


<i> sin</i><i> = sin <sub>ONM</sub></i> <i><sub>=</sub></i> 0,5
2
1
MN
OM





 <i><b>Chó ý. (SGK-74)</b></i>



<i>NÕu Sin</i> <i>Sin</i><i> (Cos</i> <i>Cos</i><i>, </i>tg tg
<i>hc </i>cot g cot g<i>) </i>


<i><b>2. Tỉ số l</b><b> ợng giác cđa 2 gãc phơ nhau</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>- Sau đó GV treo bảng phụ cho HS lên</i>
<i>điền kết quả tính đợc (sin, cos, tg, cotg</i>
<i>của các góc 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>) </sub></i>


<i>- HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai </i>


<i>Từ đó </i> <i> Bảng tỉ số lợng giác của</i>
<i>những góc đặc biệt</i>


<i>- GV híng dÉn HS lµm VÝ dơ 7 theo</i>
<i>SGK </i>


<i>- HS theo dâi ghi bµi</i>


<i>- GV giíi thiƯu chó ý nh SgK</i>


<i>sin</i><i> = cos</i> 










BC
AC


<i>cos</i><i> = sin</i>








BC
AB


<i>tg</i><i> = cotg</i>









AB
AC



<i>cotg</i><i> = tg</i>









AC
AB


<i><b>Định lý</b><b> : (SGK-74)</b></i>


 <i><b>VÝ dô 5</b><b> : (SGK </b></i>–<i><b> 75)</b></i>


<i><b> Ta cã +) Sin 45</b>0 <sub>= Cos 45</sub>0 <sub>=</sub></i> 2


2
<i> +) Tg450<sub> = Cotg 45</sub>0 <sub>= 1</sub></i>


 <i><b>VÝ dô 6</b><b> : (SGK </b></i>–<i><b> 75)</b></i>


<i>Ta cã +) Sin 300 <sub>= Cos 60</sub>0 <sub>=</sub></i>1


2
<i> +) Cos 300 <sub>= SÞn 60</sub>0 <sub>=</sub></i> 3


2


<i> +) Tg 300<sub> = Cotg 60</sub>0 <sub>= </sub></i> 3


3
<i> +) Cotg 300 <sub>= Tg 60</sub>0 <sub>= </sub></i> <sub>3</sub>


<i><b>Bảng tóm tắt tỉ số lợng giác</b></i>
<i><b>của các góc đặc biệt</b></i>


<i>TSLG</i>
<i>300</i>


<i>450</i> <i><sub>60</sub>0</i>


<i>Sin </i>


2
1


2
2


2
3


<i>Cos </i>


2
3


2


2


2
1


<i>tg </i>


3
3


<i>1</i> 3


<i>Cotg </i> 3 <i>1</i>


3
3
 <i><b>VÝ dô 7: (Sgk -75)</b></i>


<i>Cho h×nh vÏ. TÝnh y.</i>
<i> Gi¶i:</i>


<i>Ta cã: Cos300 <sub>=</sub></i>


17


<i>y</i>


 <i> y = 17. Cos300</i>


<i>=17. </i>


2


3 <sub>14, 7</sub>




<i><b>*) Chó ý (Sgk/75) ViÕt SinA thay cho Sin</b></i><sub>A</sub>
<b>III. </b>

<b>Cđng cè</b>

<i>(7 phót)</i>


<i>- Phát biểu định lí về tỉ số lợng</i>
<i>giác của 2 góc phụ nhau ?</i>


<i>- Nêu tỉ số lợng giác của những</i>


<i>*) Giải các bài tập 11/SGK</i>
<i>*) Kết quả: </i>


<i>AC = 9dm; BC = 12dm; AB = 15dm</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>góc đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0</i>


<i>- Nêu cách dùng gãc nhän khi</i>
<i>biÕt 1 tỉ số lợng giác của nó</i>


3
4



sin A cos B ;cos A sin B


5 5


3
4


tgA cot gB ;cot gA tgB


3 4


   


   


<b>IV. </b>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>

<b> </b><i>( 3 phót)</i>


<i>- Học thuộc cơng thức định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn và 2 góc phụ</i>
<i>nhau, bảng lợng giác của những góc đặc biệt.</i>


<i>- Lµm bµi tËp 12, 13, 14 (SGK-77), BT 23, 24, 25, (SBT / 92, 93)</i>
<i>- ChuÈn bÞ tèt các bài tập giờ sau luyện tập.</i>


<i>*) H ớng dẫn đọc: Có thể em ch</i>“ <i>a biết </i>”


<b>BÊt ngê vÒ cì giÊy A4 (21cm x 29,7cm)</b>


<i> </i> <i>- Tỉ số giữa chiều dài và chiều réng </i> 2


<i>+) GV đa ra 1 tờ giấy A4 và đo; gấp; chia góc để h/s quan sát => KL nh Sgk v</i>



<i>yêu cầu h/s về nhà suy nghĩ cách chứng minh. </i>


*******************************


<b>Ngày soạn </b>

<i><b>: 27/09/09</b></i>

<b>Ngày dạy </b>

<i><b>: 30/09/09</b></i>


TiÕt

7

Lun tËp



<b>A/Mơc tiªu</b>


 <i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>


<i> - HS đợc củng cố lại các công thức định nghĩa, định lí về tỉ số lợng giác của góc</i>
<i>nhọn và 2 góc phụ nhau.</i>


<i>- Biết vận dụng thành thạo các kiến thức đã học để giải các bài tập có liờn quan.</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn luyện kĩ năng, t duy suy luận chứng minh bài tập hình.</i>


<i><b>Thỏi </b></i>


<i>- Học sinh có hứng thú khi giải các bài tập về tỉ số lợng giác</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trò



<i>- GV: M¸y tÝnh bá tói, thíc, compa</i>
<i>- HS: M¸y tÝnh bỏ túi, thớc, compa</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

<b>Tổ chức</b>

<i>(1 phút)</i>
<i><b>II. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (3 phót)</b></i>


<i>- HS1: Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn trong tam giác vng và</i>
<i>định lí tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau</i>


<i>- HS2: Ghi lại bảng tỉ số lợng giác của những góc đặc biệt (góc bảng)</i>
<i><b>III. </b></i>

<i><b>Bài mới</b></i>

<i><b> (35 phút)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


7. <b><sub>D¹ng 1 : Dùng gãc nhän biÕt mét tØ sè </sub></b>


<b>lợng giác của góc đó </b><i>(8 phút)</i>
<i>- GV giới thiệu bài tập 13</i>


<i>- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải</i>
<i>- HS dới lớp theo dõi, nhận xét kết quả</i>
<i>- GV có thể hớng dẫn HS dới lớp lập sơ</i>
<i>đồ dựng và chứng minh bài tốn</i>


*)Bµi tËp 13/SGK
<i>a/ Sin</i><i> = </i>


3


2


<i>*) C¸ch dùng: </i>
<i>- Dùng gãc </i><i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> - §Ĩ dùng gãc nhän </i><i> biÕt Sin</i><i> = </i>


3
2


<i>Ta dùng </i><i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0


 <i>; OI = 2, IK = 3</i>
 <i><sub>OKI</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <i><sub> lµ gãc cÇn dùng</sub></i>


<i>- Hãy chứng minh cách dựng đó là</i>
<i>đúng ?</i>




<i> Sin</i><i> = Sin<sub>OKI</sub></i> <i><sub> = </sub></i> 2


3


<i>OI</i>
<i>IK</i>


<i>- Trên Oy, lấy điểm I sao cho OI = 2,</i>


<i>- VÏ cung trßn (I; 3) cắt Ox tại K</i>


<i><sub>OKI</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <i> cÇn dùng </i>
<i>*) Chøng minh:</i>


<i>ThËt vËy, ta cã Sin</i><i> = Sin<sub>OKI</sub></i> <i><sub> =</sub></i> 2


3


<i>OI</i>
<i>IK</i> 


8. <b><sub>Dạng 2 : Chứng minh đẳng thức về tỉ số lợng giác : </sub></b><i><sub>(12 phút)</sub></i>
<i>- HS đọc đề bài </i>


<i>- GV hớng dẫn HS sử dụng định nghĩa</i>
<i>tỉ số lợng giác của góc nhọn chng</i>
<i>minh</i>


<i>- Giả sử </i><i> vuông có 1 gãc nhän b»ng</i>


<i>, các cạnh huyền, đối, kề lần lợt là a,</i>
<i>b, c</i>


<i>? Tìm sin</i><i> , cos</i><i>, tg</i><i>, cotg</i><i> </i>
<i>? Từ đó chứng minh tg</i><i> = </i>






cos
sin


<i>? Tơng tự gọi HS lên bảng chứng minh</i>


<i>- Cõu b, áp dụng định lý Pitago</i>
<i>- GV nhận xét sửa sai</i>


*)Bµi tËp 14/SGK


<i>Chứng minh các đẳng thức</i>


<i>- Giả sử </i><i> vng có 1 góc nhọn bằng </i><i>, các</i>
<i>cạnh huyền, cạnh đối, cạnh kề lần lợt là a, b,</i>
<i>c . Nên theo định nghĩa tỉ số lợng giác của</i>
<i>góc nhọn</i>




c


b a


<i>Ta cã : sin</i><i> = </i>


a
b


<i>; cos</i><i> = </i>



a
c


<i>. Do đó</i>
<i>a) </i>


cos
sin
<i>= </i>
c
b
c
a
.
a
b
a
c
:
a
b


 <i> = tg</i>


<i>b)sin2</i><sub></sub><i><sub> + cos</sub>2</i><sub></sub><i><sub> =</sub></i>


2
2


2
2
2
2
2
2
2
a
a
a
c
b
a
c
a
b




 = 1


9. <b><sub>Dạng 3: Tính các tỉ số lợng giác của góc nhọn, tính độ dài cạnh trong tam giác</sub></b>


<b>vu«ng </b><i>( 15 phút)</i>
<i>- HS thảo luận nhóm bài tập 15</i>


<i>- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải</i>
<i>- GV hớng dẫn HS dới lớp giải bài tập</i>
<i>theo sơ đồ i lờn</i>



<i>? Để tính tỉ số lợng giác của góc C ta</i>
<i>cần phải làm gì</i>




<i> TÝnh sinC, cosC, tgC, cotgC</i>


<i>Cần tính các cạnh của </i><i> hoặc tính góc</i>
<i>C hoặc dựa vào các hệ thức đã đợc</i>
<i>chứng minh</i>


<i> </i>


<i>Dựa vào giả thiết</i>


*) Bµi tËp 15/SGK


<i>- Ta cã sin2<sub>B + cos</sub>2<sub>B = 1</sub></i>


 <i> sin2<sub>B = 1- cos</sub>2<sub>B = 1 - 0,8</sub>2<sub> = 0,36</sub></i>


 <i> sin B = 0,6 (V× SinB > 0)</i>


<i>Mặt khác B và C là 2 góc phụ nhau nên</i>
<i>sinC = cosB = 0,8; cosC = sinB = 0,6</i>
<i>Do đó tgC = </i> 4


3



<i>SinC</i>


<i>CosC</i>  <i> vµ cotgC = </i>4
3


<i>*) Bài tập 16/SGK</i>
Do ABC vuông t¹i
A => sin600<sub> = </sub>


BC
AB


 AB = BC. Sin600


= 8.
2


3


Do đó AB = 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. </b>

<b>Củng cố</b>

<i>(5 phút)</i>
<i>- Qua giờ luyện tập các em ó luyn</i>


<i>giải những dạng bài tập nào, phơng</i>
<i>pháp giải từng dạng nh thế nào ?</i>


<i>- GV nhc li các phơng pháp giải đối</i>
<i>với mỗi loại bài tập trên</i>



<i>- Loại bài tập dựng góc nhọn biết tỉ số lợng</i>
<i>giác cña nã.</i>


<i>- Loại bài chứng minh các tỉ số lợng giỏc</i>
<i>da vo nh ngha</i>


<i>- Loại bài tính cạnh, tính tỉ số lợng giác của</i>
<i>góc nhọn</i>


<i>- Giải bài tập 17/SGK. Kết qu¶ x = 29</i>


<b>V. </b>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>

<b> </b><i>(1 phút)</i>
<i>- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp</i>


<i>- Ghi nhớ các cơng thức định nghĩa, định lí về các tỉ số lợng giác của góc nhọn và</i>
<i>góc phụ nhau trong tam giác vuông</i>


<i>- Làm bài 21 đến 26 trong SBT</i>


<i>- Chuẩn bị máy tính Casio</i> <i>fx- 500 MS hoặc Casio</i> <i>fx- 570 ES và bảng lợng giác</i>
<i>để gi sau hc.</i>


<b>Tiết </b>

<b>8</b>

<b>Bảng lợng giác</b>

<b> <t1></b>



<b>A/Mục tiêu</b>


<i>Hc xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>


<i><b>KiÕn thøc </b></i>



<i> - HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng</i>
<i>giác của 2 góc phụ nhau, thấy đợc tính đồng biến, nghịch biến của chúng.</i>


<i>- Biết cách tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lng giỏc ca gúc</i>
<i>nhn cho trc (tra xuụi).</i>


<i><b>Kĩ năng </b></i>


<i>- Rèn kĩ năng sử dụng bảng lợng giác và máy tÝnh bá tói</i>


<i><b>Thái độ </b></i>


<i>- Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong giờ học.</i>
B/Chuẩn bị của thầy và trũ


<i>- GV: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng phụ</i>
<i>- HS: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<b>I. </b>

<b>Tổ chức</b>

<i>(1 phút)</i>
<i><b>II. </b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (5 phút)</b></i>


<i>- HS: Vẽ </i><i>ABC vuông tại A cã </i><sub>B</sub> <i>= </i><i>, </i><sub>C</sub> <i> =</i><i>. ViÕt c¸c hƯ thức giữa các tỉ số lợng</i>
<i>giác của </i><i> và </i><i>.</i>


<i>Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập cđa häc sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>IV. </b></i>

<i><b>Cđng cè </b></i>

<i><b> Lun tập</b></i>

(12 phút)

<i>+) Để tìm tỉ số lợng giác của một</i>


<i>góc nhọn cho trớc bằng bảng </i>
<i>l-ợng giác ta làm theo những bớc</i>
<i>nh thế nào ? nhắc lại các bớc</i>
<i>tra bảng ?</i>


<i>+) Ngoi vic dùng bảng số để tìm</i>
<i>tỉ số lợng giác của một góc nhọn</i>
<i>ta có thể dùng máy tính bỏ túi để</i>


 <i>VÝ dơ: T×m sin46</i>


<i>0<sub>12 (Sư dơng m¸y</sub></i><sub>’</sub>


<i>tÝnh </i> <i>f x</i>

 

<i>500MS) </i>
<i>BÊm phÝm nh sau : </i>


<i>=> KÕt qu¶: sin460<sub>12 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 0,7218. </sub></i>


<i>- Tơng tự ta cũng tính đợc các TSLG cịn lại </i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


1. <b>Cấu tạo của bảng lợng giác </b><i>(6 phút)</i>
<i>- HS tự đọc phần cấu tạo bảng lợng</i>


<i>gi¸c trong SGK (2 phút)</i>


<i>- GV giới thiệu cấu tạo bảng lợng giác</i>


<i>- HS quan sát bảng VIII, IX, X</i>


<i>- Qua theo dõi cho biết sự tăng, giảm</i>
<i>của các tỉ số lợng giác nh thế nào ?</i>


<i>Ngời ta lập bảng dựa vào tỉ số lợng</i>
<i>giác của hai góc phụ nhau</i>


<i><b>Nhn xột: Khi góc </b></i> <i> tăng từ 00<sub> n</sub></i>


<i>900<sub> thì sin</sub></i><sub></sub><i><sub> và tg</sub></i><sub></sub><i><sub> tăng còn cos</sub></i><sub></sub><i><sub> và</sub></i>


<i>cotg</i><i> giảm.</i>


2. <b>Cách dùng bảng </b><i>(20 phút)</i>


<i>- Yêu cầu HS cả lớp tự đọc các bớc</i>
<i>dùng bảng (SGK)</i>


<i>- Muốn dùng Bảng VIII, IX để tìm tỉ số</i>
<i>lợng giác của 1 góc nhọn ta làm ntn ?</i>
<i>- HS nêu các bớc thực hiện theo SGK</i>
<i>- GV nhận xét ghi tóm tắt trên bảng</i>
<i>+) GV hớng dẫn h/s tra bảng tìm</i>
<i>Sin460<sub>12 qua bảng phụ </sub></i><sub>’</sub>


Sin


<i>A</i> <i>. . . .</i> <i>12</i>’ <i>. . . .</i>



 


<i>46</i>


<i>0</i>


<i>721</i>
<i>8</i>


<i>- Tra Bảng VIII: Số độ là 460<sub> ở cột 1, số</sub></i>


<i>phót lµ 12 ë hµng 1 ta đ</i> <i>ợc giao lµ</i>
<i>0,7218</i>


<i>=> Sin460<sub>12 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 0,7218.</sub></i>


<i>+) Chú ý kết quả tìm đợc lấy giá trị </i>
<i>vì đây là giá trị gần đúng, và lấy 4 chữ</i>
<i>số thập phân.</i>


<i>+) T×m Sin300<sub>0 ; Sin75</sub></i><sub>’</sub> <i>0<sub>20 (GV cho</sub></i><sub>’</sub>


<i>h/s th¶o luËn nhãm và trả lời miệng)</i>
<i>+) GV tiếp tục hớng dẫn cho h/s vÝ dơ</i>
<i>2; 3; 4 nh SGK</i>


<i> *) Chó ý : </i>


<i> - C¸ch tÝnh sè hiƯu chÝnh nh Sgk</i>


<i> - Cách tra bảng Sin; tg và bảng Cos;</i>
<i>Cotg giống nhau.</i>


<i>- GV yêu cầu h/s thảo luËn nhãm ?1 ;</i>
<i>?2 </i>


<i>- Gäi h/s nªu kÕt qu¶ ?1 ; ?2 sau khi</i>
<i>th¶o luận</i>


<i>? HS nêu cách tìm và kết quả </i>
<i>- GV nªu chó ý (Sgk)</i>


<i>? HS đọc và tóm tắt lại chỳ ý</i>


<i><b>a, Tìm tỉ số l</b><b> ợng giác của 1 gãc nhän cho tr</b><b> - </b></i>
<i><b>íc: (Dïng b¶ng VIII và bảng IX)</b></i>


<i><b>Bc 1 : Tra s theo hng ngang</b></i>
<i><b>Bớc 2 : Tra số phút theo cột dọc</b></i>


<i><b>Bớc 3 : Lấy giá trị tại giao của hàng ghi</b></i>
<i>số độ và cột ghi số phút</i>


<i> VÝ dơ 1: : T×m sin 460<sub>12 .</sub></i><sub>’</sub>


<i>- Giao cđa dßng 460<sub> ë cét 1 víi cét 12 ë</sub></i><sub>’</sub>


<i>hàng 1 ta đợc giao là 0,7218</i>
<i>- Vậy Sin460<sub>12 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 0,7218.</sub></i>



<i>Sin300<sub>0 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><i><sub> 0, 5</sub></i>


<i>Sin750<sub>20 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 0,9674</sub></i>


<i>VÝ dơ 2: T×m Cos330<sub>14 </sub></i><sub>’</sub>


<i> Cos330<sub>14 = Cos33</sub></i><sub>’</sub> <i>0<sub>(12 +2 )</sub></i><sub>’</sub> <sub>’</sub>


<i> </i><i> 0,8368 - 0,0003 = 0,8365</i>
<i> Cos280<sub>54 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><i><sub> 0,8755</sub></i>


<i> Cos330<sub>14 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><i><sub> 0,8364</sub></i>


<i>VÝ dơ 3: T×m tg520<sub>18</sub></i><sub>’</sub>


<i> tg520<sub>18</sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub>1,2938</sub></i>


<i> tg130<sub>25</sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub>0,2385</sub></i>


<i> tg830<sub>20</sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub>8,5555</sub></i>


<i><b>VÝ dơ 4</b><b> : T×m Cotg8</b>0<sub>32 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 6,665.</sub></i>


<i>?1 Cotg 470<sub>24 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 0,9195</sub></i>


<i>?2 tg 820<sub>13 </sub></i><sub>’</sub><sub></sub><i><sub> 7,316</sub></i>


<i><b>*) Chó ý (Sgk/80).</b></i>


Sin 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>tìm TSLG </i> <i> GV hớng dẫn h/s</i>
<i>dùng máy tính để tìm</i>


<i>- Cho HS thùc hµnh bµi tËp 18 (Sgk</i>
<i>trang 83)</i>


<i>*) Bµi tËp 18/SGK</i>


<i>a) sin400<sub>12</sub></i><sub>’</sub><sub></sub><sub>0,6455</sub>


<i>b) cos 520<sub>54 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><sub>0,6032</sub>


<i>c) tg 630<sub>36 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><sub>2,0145</sub>


<i>d) cotg 250<sub>18 </sub></i><sub>’</sub> <sub></sub><sub>2,1155</sub>


<b>V. </b>

<b>Hớng dẫn về nhà</b>

<b> </b><i>(1 phút)</i>


<i>- Nắm chắc các bớc tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn bằng bảng lợng giác</i>
<i>hoặc bằng máy tính bỏ túi.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×