Phòng GD & ĐT Nam Sách
Trờng THCS Hợp Tiến
----------*@*----------
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------***----------
Hợp Tiến, ngày 29 tháng 12 năm 2010
Báo cáo sơ kết
hoạt động Tổ khoa học tự nhiên
học kì i. Năm học: 2010 -2011
I - Đặc điểm tình hình:
1. T tởng:
- Các đồng chí trong tổ đều có t tởng vững vàng, yêu ngành yêu nghề, yên tâm với
công tác chấp hành nghiêm chỉnh mọi đờng lối, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà
nớc, quy chế của ngành, của trờng.
- Giáo viên thực hiện tốt chủ đề của năm học và các cuộc vận động nh: cuộc vận
động hai không với bốn nội dung; Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh;
Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực; Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng tự học và
sáng tạo.
2. Nhiệm vụ đợc giao:
1- Giảng dạy đại trà 7 môn: Toán, Lý, Hoá, Sinh, Công nghệ, Thể dục, Tin học.
2- Bồi dỡng đội tuyển học sinh giỏi các môn: Toán, Lý, Hoá, Sinh, Thể dục.
3- Chủ nhiệm: 7/12 lớp (9B, 9C, 8A, 7A, 7B, 6A, 6C).
4- Phụ trách thiết bị, đồ dùng chung, phòng bộ môn Tin học.
ii- kết quả thực hiện nhiệm vụ:
A- Ưu điểm:
1) Giảng dạy:
- Năm học ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy nên mỗi giáo viên tích cực
chủ động trong việc soạn giáo án vi tính, giảng theo phần mền trình chiếu Power Point.
- 100% giáo viên soạn giảng đúng chơng trình, đảm bảo giờ lên lớp theo thời khoá
biểu, tích cực cải tiến phơng pháp giảng dạy đặc biệt là đổi mới phơng pháp giảng dạy.
- Đổi mới thông qua chấm trả cho học sinh có nhận xét rút kinh nghiệm.
- Bồi dỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu đầy đủ, đúng lịch.
- Sinh hoạt tổ nhóm đúng theo quy định 2 lần/tháng.
* Kết quả các môn KHTN:
Môn
Lớp
Sĩ số Ko XL
Còn
Giỏi Khá Tb Yếu Kém
Tæng
381
4
377
58 15.4 136 36.1 144 38.2 37 9.8
2 0.5
M«n
Líp
SÜ sè Ko XL Cßn l¹i
Giái Kh¸ Tb YÕu
Khèi SL % SL % SL % SL %
LÝ
6A 28 1 27 6 22.2 21 77.8
6B 31 31 17 54.8 14 45.2
6C 31 31 1 3.2 20 64.5 10 32.3
Khèi6
90 1 89 18 20.2 40 44.9 31 34.8
7A 32 32 19 59.4 13 40.6
7B 37 37 22 59.5 15 40.5
7C 38 2 36 8 22.2 28 77.8
Khèi7
107 2 105 19 18.1 43 41.0 43 41.0
8A 35 35 16 45.7 19 54.3
8B 31 31 20 64.5 11 35.5
8C 30 30 4 13.3 26 86.7
Khèi8
96 96 16 16.7 43 44.8 37 38.5
9A 33 33 2 6.1 25 75.8 6 18.2
9B 28 28 7 25.0 21 75.0
9C 27 1 26 3 11.5 23 88.5
Khèi9
88 1 87 9 10.3 49 56.3 29 33.3
Tæng
381
4
377
62 16.4 175 46.5 140 37.1
M«n
Líp
SÜ sè Ko XL Cßn l¹i
Giái Kh¸ Tb YÕu
Khèi SL % SL % SL % SL %
Hãa
8A 35 35 18 51.4 11 31.4 6 17.1
8B 31 31 2 6.5 8 25.8 21 67.7
8C 30 30 2 6.7 22 73.3 6 20.0
Khèi8
96 96 20 20.8 21 21.9 49 51.0 6 6.3
9A 33 33 2 6.1 23 69.7 8 24.2
9B 28 28 8 28.6 14 50.0 6 21.4
9C 27 1 26 2 7.7 19 73.1 5 19.2
Khèi9
88 1 87 10 11.5 39 44.8 33 37.9 5 5.7
Tæng
184
1
183
30 16.4 60 32.8 82 44.8 11 6.0
M«n
Líp
SÜ sè Ko XL Cßn l¹i
Giái Kh¸ Tb YÕu
Khèi
SL % SL % SL % SL %
Sinh
häc
6A 28 1 27 2 7.4 20 74.1 5 18.5
6B 31 31 7 22.6 20 64.5 4 12.9
6C 31 31 5 16.1 14 45.2 12 38.7
Khèi6
90 1 89 12 13.5 36 40.4 36 40.4 5 5.6
7A 32 32 30 93.8 2 6.3
7B 37 37 6 16.2 24 64.9 7 18.9
7C 38 2 36 13 36.1 18 50.0 5 13.9
Khèi7
107 2 105 36 34.3 39 37.1 25 23.8 5 4.8
8A 35 35 13 37.1 18 51.4 4 11.4
8B 31 31 5 16.1 19 61.3 7 22.6
8C 30 30 8 26.7 19 63.3 3 10.0
Khèi8
96 96 18 18.8 45 46.9 30 31.3 3 3.1
9A 33 33 9 27.3 23 69.7 1 3.0
9B 28 28 20 71.4 8 28.6
9C 27 1 26 5 19.2 21 80.8
Khèi9
88 1 87 29 33.3 36 41.4 22 25.3
Tæng
381
4
377
95 25.2 156 41.3 113 30.1 13 3.4
M«n
Líp
SÜ sè Ko XL Cßn l¹i
Giái Kh¸ Tb YÕu
Khèi
SL % SL % SL % SL %
C«ng
nghÖ
6A 28 1 27 9 33.3 17 63.0 1 3.7
6B 31 31 15 48.4 16 51.6
6C 31 31 3 9.7 22 71.0 6 19.4
Khèi6
90 1 89 18 20.2 47 38.2 23 40.5 1 1.1
7A 32 32 23 71.9 9 28.1
7B 37 37 2 5.4 13 35.1 22 59.5
7C 38 2 36 6 16.7 29 80.6 1 2.8
Khèi7
107 2 105 25 23.8 28 26.7 51 48.6 1 1.0
8A 35 35 19 54.3 16 45.7
8B 31 31 30 96.8 1 3.2
8C 30 30 5 16.7 25 83.3
Khèi8
96 96 19 19.8 51 53.1 26 27.1
9A 33 33 7 21.2 22 66.7 4 12.1
9B 28 28 19 67.9 9 32.1
9C 27 1 26 10 38.5 16 61.5
Khèi9
88 1 87 26 29.9 41 47.1 20 23.0
Tæng
381
4
377
88 23.3 167 44.4 120 31.8 2 0.5
M«n
Líp
SÜ sè Ko XL Cßn l¹i
Giái Kh¸ Tb YÕu
Khèi
SL % SL % SL % SL %
Tin häc
6A 28 1 27 2 7.4 9 33.3 14 51.9 2 7.4
6B 31 31 23 74.2 8 25.8
6C 31 31 3 9.7 20 64.5 8 25.8
Khèi6
90 1 89 28 31.5 37 41.6 22 24.7 2 2.2
7A 32 32 22 68.8 10 31.3
7B 37 37 4 10.8 19 51.4 13 35.1 1 2.7
7C 38 2 36 10 27.8 24 66.7 2 5.6
Khèi7
107 2 105 26 24.8 39 37.1 37 35.2 3 2.9
8A 35 35 17 48.6 14 40.0 4 11.4
8B 31 31 4 12.9 18 58.1 9 29.0
8C 30 30 8 26.7 19 63.3 3 10.0
Khối8
96 96 21 21.9 40 41.7 32 33.3 3 3.1
9A 33 33 4 12.1 27 81.8 2 6.1
9B 28 28 13 46.4 14 50.0 1 3.6
9C 27 1 26 1 3.8 14 53.8 11 42.3
Khối9
88 1 87 18 20.7 55 63.2 14 16.1
Tổng
381
4
377
93 24.7 171 45.3 105 27.9 8 2.1
Môn
Lớp
Sĩ số Ko XL Còn lại
Giỏi Khá Tb Yếu
Khối
SL % SL % SL % SL %
Thể
dục
6A 28 1 27 4 14.8 14 51.9 8 29.6 1 3.7
6B 31 31 20 64.5 11 35.5
6C 31 31 2 6.5 24 77.4 5 16.1
Khối6
90 1 89 26 29.2 49 55.1 13 14.6 1 1.1
7A 32 32 12 37.5 19 59.4 1 3.1
7B 37 37 6 16.2 24 64.9 7 18.9
7C 38 2 36 1 2.8 23 63.9 12 33.3
Khối7
107 2 105 19 18.1 66 62.9 20 19.0
8A 35 1 34 6 17.6 18 52.9 10 29.4
8B 31 1 30 3 10.0 12 40.0 15 50.0
8C 30 2 28 2 7.1 14 50.0 12 42.9
Khối8
96 4 92 11 12.0 44 47.8 37 40.2
9A 33 33 2 6.1 23 69.7 8 24.2
9B 28 28 7 25.0 16 57.1 5 17.9
9C 27 1 26 2 7.7 17 65.4 7 26.9
Khối9
88 1 87 11 12.6 56 64.4 20 23.0
Tổng
381
8
373
67 18.0 215 57.6 90 24.1 1 0.3
Tổng hợp:
Môn Sĩ số
Ko
XL
Còn
lại
Giỏi Khá TB Yếu
Kém
SL % SL % SL % SL %
Toán
381
4
377
58 15.4 136 36.1 144 38.2 37 9.8
2 0.5
Lý
381
4
377
62 16.4 175 46.5 140 37.1 0 0.0
Hoá
184
1
183
30 16.4 60 32.8 82 44.8 11 6.0
Sinh
381
4
377
95 25.2 156 41.3 113 30.1 13 3.4
Công nghệ
381
4
377
88 23.3 167 44.4 120 31.8 2 0.5
Thể dục
381
8
373
67 18.0 215 57.6 90 24.1 1 0.3
Tin học
381
4
377
93 24.7 171 45.3 105 27.9 8 2.1
TB môn 2470 29 2441 493 20.2 1080 44 794 35.1 72 2.9 2 0.1
2) Bồi dỡng học sinh giỏi.
- Tổ chịu trách nhiệm bồi dỡng các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh khối 9 và GDTC.
- 100% giáo viên đợc phân công bồi dỡng học sinh giỏi đều cố gắng nỗ lực tích cực
học hỏi kinh nghiệm, nghiên cứu tài liệu, soạn bài, chấm bài, sửa lỗi, rèn kỹ năng.
- Công tác này đợc xây dựng từ đầu năm và giao trách nhiệm cụ thể chỉ tiêu cho từng
thành viên.
3) Hội giảng:
- Xác định đây là một việc quan trọng để học tập rút kinh nghiệm giúp đỡ nhau.
- 100% giáo viên tham gia hội giảng trờng đợt 1 với tinh thần cố gắng cao, tinh thần
dự hội giảng nghiêm túc có nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm.
* Kết quả: 13/13 giờ giỏi.
4) Công tác bồi dỡng giáo viên.
- Thờng xuyên tự học, tự rèn trau dồi kiến thức nâng cao tay nghề và tham gia đầy
đủ, có hiệu quả các buổi thảo luận chuyên môn của tổ.
- Tích luỹ kinh nghiệm qua dự giờ thăm lớp, rút kinh nghiệm, t vấn qua các giờ dạy.
- Tất cả thành viên trong tổ tích cực tự bồi dỡng thờng xuyên về tin học, soạn bài
trên máy tính, bồi dỡng phơng pháp dạy học nâng cao trình độ chuyên môn.
5) Viết chuyên đề SKKN.
- Viết chuyên đề SKKN là dịp tự nâng cao trình độ, trao đổi chuyên môn để bổ trợ
cho phơng pháp dạy học
* Kết quả: Triển khai 1 chuyên đề, tập trung giải quyết vấn đề trọng tâm:
Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS qua bộ môn Sinh học của đ/c Trần Thị
Phơng.
6) Công tác chủ nhiệm.
- Giáo viên đợc giao chủ nhiệm lớp đều nhiệt tình có trách nhiệm, chỉ đạo tốt phong
trào thi đua của lớp.
- Tích cực tham gia các cuộc vận động xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích
cực qua các chuyên đề, hoạt động phong trào tập thể
* Kết quả cụ thể ở 7 lớp chủ nhiệm (216 + 2KT):
STT Lớp Sĩ số Hai mặt GD
Tốt (Giỏi) Khá TB Yếu
SL % SL % SL % SL %
1
9B
28
Học lực
7 25.0 21 75.0
Hạnh kiểm
28 100
2
9C
27
(1KT)
Học lực
4 15.4 19 73.1 3 11.5
Hạnh kiểm
12 49.1 10 35.5 4 15.4
3
8A
35
Học lực
9 25.7 25 71.4 1 2.9
Hạnh kiểm
30 85.7 5 14.3
4
Học lực
13 40.6 19 59.4