Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lop 5 2b Tuan 2 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sinh ho¹t</b>


<b>ổn định tổ chức lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc nề nếp quy định của lớp, trờng.
- Vận dụng tốt vào trong học tập.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


* Giáo viên phổ biÕn néi quy cđa trêng líp. - Häc sinh theo dõi.
- Bầu ban cán sự của lớp: - 1 lớp trëng, 2 líp phã.


- Chia tổ: 4 tổ: mỗi tổ 1 tổ trởng, xếp vị trí chỗ ngồi.
- Quy định v gi gic ra vo lp.


- Quần áo, trang phục.


- Quy định về sách vở, đồ dùng học tập.
- Nội quy của lớp:


+ Đi học đúng giờ, khăn quàng guốc rép đầy đủ.
+ Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.


+ Giữ vệ sinh lớp trờng sạch sẽ.


+ Rèn đạo đức kỉ luật tốt.


* Kiểm tra đồ dùng học tp.
- Sỏch v.


- Đồ dùng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Học sinh nêu lại nội dung của trờng, lớp.
- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.


<b>TuÇn 2: Thø hai ngµy 31 tháng 8 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>


<b>i hình đội ngũ - trị chơi: “Chạy tiếp sức”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trị chơi “Chạy
tiếp sc”.


- Vận dụng vào tập đúng, chơi đúng luật.


- Gi¸o dơc häc sinh rÌn lun thĨ dơc thêng xuyªn.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b> 1. Sân trờng. 2. Cịi, cờ đi nheo.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- KiĨm tra</b>



<b>2- Bµi míi a- giíi thiệu bài</b>
<b>b- Giảng bài mới</b>
<i><b>A - Phần mở đầu: </b></i>


- TËp hỵp líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ.
B - Phần cơ bản:<i><b> </b><b> </b></i>


* i hỡnh đội ngũ.


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu kết
thúc, cách xin phép ra vào, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
nghỉ, quay phải, quay trỏi, sau.


- GV hớng dẫn


Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa chữa
những chỗ sai sót.


- Giáo viên bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xÐt.


+ Học sinh khởi động
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi đều hít thở sâu


+ Học sinh theo dõi nội dung ơn tập và
nhớ lại từng động tác.


+ C¶ líp tập 1,2 lợt



+ Học sinh tập luyện theo các tổ.


+ Các tổ thi đua trình diễn, báo cáo kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Trũ chi vn ng.


- Trò chơi: Chạy tiÕp søc”.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng.
<i><b> C - PhÇn kÕt thóc: </b></i>


- GV hệ thng bi, nhn xột ỏnh giỏ.


+ Cả lớp chơi thử: 2 lÇn.


+ Cho cả lớp thi đua chơi 2 đến 3 lần.
+ Học sinh th giãn thả lòng.


<b> 3- Củng cố </b>–<b> Dặn dò: </b>Học bài, chẩn bị bài sau
<b> Tp c</b>


<b>nghìn năm văn hiến</b>


(Nguyễn Hồng)


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 câu hỏi.</b></i>
- Giáo viªn nhËn xÐt.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc.


* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài
văn, giọng thể hiện tình cảm chân
trọng, tự hào, rõ ràng, rành mạch.
- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)
- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp
sửa lỗi. Chú ý các từ khó trong bài.
b) Tìm hiu bi:


? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


? Phõn tớch bng s liu thng kê.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về


truyền thống văn hoá Việt Nam?
c) Luyện đọc lại:


- GV uốn nắn để các em có giọng đọc
phù hợp với nội dung mỗi đoạn.


- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn
tiêu biểu.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tử
Giám.


- Hc sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
văn 2 đến 3 lt.


(Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám, tiến
sĩ, chøng tÝch)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng đoạn, cả
lớp trao đổi thao luận các câu hỏi)


- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào năm 1919
đã tổ chức đợc 185 khoa thi, đỗ gần 3000
tiến sĩ.



- Häc sinh làm việc cá nhân nhóm 3.


- Ngi Vit Nam có truyền thống coi trọng
đạo học. Việt Nam là một nớc co một nền
văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất tự hào vì nền
văn hiến lâu đời. (Nội dung chính)


- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo đoạn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh nêu lại ý nghĩa.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b> To¸n</b>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số phân số
thành phân số thập phân. Kết hợp giải toán tìm gi¸ trơ.


- Vận dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.


Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt.
Bµi 5:


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Häc sinh lµm việc cá nhân, và nêu miệng.
- Một học sinh làm trên bảng.


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.


;
100
375

4
15


;
10
55





2


11 <sub> </sub>


10
62

5
31


- Häc sinh lµm bµi và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
100


87
100


92


;
10


9





10
7


100
29
10


8

;
100


50





10
5


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao đổi cặp
đơi.



Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


Đáp số: 9 học sinh giỏi toán.
6 häc sinh giái tiÕng việt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nêu lại nọidung cần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Chiều</b> <b> LÞch sư</b>


<b>Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ. Nhân dân
đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyn Trng T.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và tinh thần yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b> - Tranh trong sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của Trờng Định? </b></i>
Tình cảm của nhân dân đối với Trờng Định.



<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: (Lm vic c lớp)


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh Nguyễn Trờng Tộ và giao nhiệm vụ cho HS
+ ý 1: Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ là gì?


+ ý 2: Những đề nghị đó có đợc triều đình thực hiện khơng? Vì sao?
+ ý 3: Nêu những cảm nghĩ của em về Nguyễn Trờng Tộ?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
+ ý 1:


+ ý 2:
+ ý 3:


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)


- Học sinh đọc bài : 1 đến 2 lần.
+ HS thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm trình bày.


- Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán với
các nớc, thuê chuyên gia nớc ngoài giúp ta
phát triển kinh tế. Mở trờng dạy đóng tàu …
- Triều đình khơng thống nhất. Vua Tự Đức
không cần nghe theo Nguyễn Trờng Tộ.
+ Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
? Vì sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời
đời sau kính trng?


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.


- HS trỡnh by cỏc kt quả thảo luận.
- Nhận xét, đánh giá


* Häc sinh th¶o luân theo tổ.
+ Trình bày ý kiến thảo luận.


- Nguyễn Trêng Té thĨ hiƯn lßng mong mái
phơng sù Tỉ Quốc, tìm biện pháp giải pháp
cho dân tộc Trách vua Tự Đức suốt 36
năm ngự trị ngai vàng chỉ biết tập trung vào
hoa thơ không am hiểu tình hình quốc tế.
+ Học sinh nêu lại ý nghÜa bµi häc.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:- Giáo viên nhận xét giờ học </b></i>
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Lơng ngọc quyến</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> + Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: - Chữ viết khó bài trớc .</b></i>


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hng dn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu Lng
Ngc Quyn.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế
ngồi viết, cách trình bày bài.


- Giỏo viờn đọc từng câu theo lối móc
xích.


- Giáo viên đọc li ton bi chớnh t 1
lt.


- Giáo viên chấm 1 sè bµi, nhËn xÐt
chung.


b) Híng dÉn häc sinh làm bài tập chính
tả.



Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa
thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình
Giang).


Bài tập 3:


- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.


- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt lại
nội dung chính.


+ Phn vn của tất cả các tiếng đều có
âm chính. Ngồi âm chính 1 số vần cịn
có âm cuối. Có những vần có cả âm
đệm và âm cuối.


- Học sinh đọc thầm lại bài chính tả, chú ý
những từ dễ viết sai. Tên riêng của ngời, từ
khó: ma, kht, xích sắt.


- Häc sinh viÕt bµi vµo vë chÝnh tả.
- Học sinh soát lỗi bài.


+ Mt hc sinh c yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm lại từng câu văn.


+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng in
đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của tiếng đó.


+ Phát biểu ý kiến.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Mét số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên bảng.


- C lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiếng anh</b>
Bài 2 - Tiết 1


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Sáng </b> <b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5 ( tiết 2)</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu:</b> HS biÕt :


- Nắm đợc u thế của học sinh lớp 5 so với các lớp/
- Có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục$tiêu.
- Vui và tự hào là học sinh lp 5.



<b>II.Tài liêu - ph ơng tiện: </b>
- Giấy tsắng, bút màu.


- Cỏc truyn núi v cỏc tm gng sáng lớp 5.
III.Hoạt động day hoc:


<i> ! 1. Khởi động:</i>


a) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: thấy đợc vị thế mới của HS
lớp 5. Thấy vui và tự ho"vỡ ó l"hc
sinh lp 5.


* Cách tiến hành:
- Treo tranh.


- Giáo viên hệ thống câu hỏi và hỏi
* GV kết luận: Năm nay các em đã là
HS lớp 5, lớp lớn nhất trờng, vì vậy HS
lớp 5 cần phải gơng mẫu về mọi mặt để
cho các em HS khối khác noi theo.
b) Hoạt động 2: Làm bài tập sgk


* Mục tiêu: Giúp học sinh xác định đợc
những nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
* Cách tiến hành:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.
- GV kết luận: Các điểm a, b, c, d, e
trong bài tập 1là nhiệm vụ của học sinh


lớp 5 mà các em cần phải thực hiện.
c) Hoạt động 3: Tự liên hệ bài tập 2.
* Cách tiến hnh:


- Giáo viên nêu yêu cầu tự liên hệ.


- Giáo viên kết luận: Các em cần cố gắng
phát huy … nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
d) Hoạt động 4: Trũ chi


- Củng cố lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.


- Học sinh hát tập thể bài Em yêu trờng
em.


- Học sinh quan sát từng tranh và thảo luận
cả lớp theo câu hỏi.


+ Học sinh th¶o ln c¶ líp.


- Học sinh thảo luận u cu theo nhúm
ụi.


- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
- Nêu lại nhiệm vụ học sinh lớp 5.


- Hc sinh tự nhận thức về bản thân và có
ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là
học sinh lớp 5.



- Học sinh suy nghĩ, đối chiếu việc làm
của mình, nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Mét sè häc sinh tù liªn hƯ tríc líp.


- Học sinh thay phiên nhau đóng vai phóng
viên (báo thiếu niên tiền phong …) để
phỏng vấn …


+ Học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i><b>2.Củng cố </b></i>–<i><b> dn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài: Chuẩn bị giờ sau thực hành luyện tập.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: tổ quốc</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Mở rộng vốn từ ngữ và hệ thống một số từ ngữ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Bµi häc giê tríc</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bài ghi bảng.


+ giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tập


a) Bài tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc).


b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.


- Giỏo viờn kt lun: Cú rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng…
c) Bài tập 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng
từ điển để tỡm t cú ting quc.


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.
d) Bµi 4:


- GV giải thích: q hơng, q mẹ, quê


cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn. Cùng
chỉ một vùng đất, trên đó có những
dịng họ sinh sống lâu đời, gắn bó với
nhau, với đất đai sâu sắc.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


* Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học sinh và
bài Việt Nam thân yêu.


- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc ...
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi
cùng bạn.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non sông
(Th gửi các học sinh).


+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân yêu).
* HS trao i theo nhúm (4 nhúm).


- Các nhóm lên trình bày từng phần.
- Thi tiếp sức giữ các nhóm.


- HS c lại các từ đồng nghĩa trên.


- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi trong
nhóm.



* Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
* Học sinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Q hơng tơi ở Vĩnh Phúc.


+ H¬ng Canh là quê mẹ tôi.


+ Vit Nam l quờ cha đất tổ của chúng ta.
+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chơn rau cắt
rốn của mình.


4: Củng cố –<i><b> dặn dò: </b></i>- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh v ụn li bi.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
- Vận dụng cho làm bài tập nhanh, chÝnh x¸c.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ơn tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Lớp hát.</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập.</b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài míi.


* Hoạt động 1: Ơn phép cộng trừ hai
phân s.


- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu
học sinh phải thực hiện.


- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.
- Giáo viên chốt lại.


15
3

-7


5


15
10

7


3


- Học sinh nêu lại cách tính và thực hiện


phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.
9


7

-8
7

10


3
9
7




- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét


Cộng trừ hai phân sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Céng hc trõ hai tư sè.


- Giữ nguyên mẫu số + Quy đồng mẫu số.+ Cộng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên mẫu số.
b) Hoạt ng 2: Luyn tp


Bài 1: Tính



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.


- Lu ý cách viết:
5
17





3
2
15
5
2
3
a,





15
5
6

-1
3


1 




 <sub></sub>










5
2

-1
c,




5
4
15


11

-15
15
11



-1  



Bµi 3:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.


- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.


- Học sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao i nhúm ụi.
- Nờu bi lm.


+ Học sinh nêu lại c¸ch tÝnh.


- Học sinh đọc u cầu bài tốn. Trao i
nhúm.


- Một học sinh lên bảng làm.
Giải


Phõn s ch số bóng màu đỏ và màu xanh là:
5


6
3
1


2
1




 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi mµu vµng lµ:


6
1
6
5


1  (số bóng trong hộp)
Đáp số:


6
1


số bóng trong hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân sè.
+ VỊ nhµ lµm vë bµi tËp.


<b> KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe. đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình giọng diễn cảm nói về các anh hùng danh
nhân đất nớc.


- HiÓu ý nghÜa câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng viÕt, giÊy khỉ to.</b>


- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: - 2 học sinh thi kể lại chuyện Lý Tự Trọng + câu hỏi.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu
của đề bài .


- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần
chú ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe
hãy


… đã đọc … về một anh hùng,
danh nhân của nớc ta.



- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc l¹i.


- Kiểm tra học sinh đã chuẩn bị ở nhà.


+ Hc sinh c li bi.


+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.


+ Mt s hc sinh c ni tiếp các gợi ý 1,
2, 3, 4 trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nh hc sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhÊt, tù nhiªn nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.


đã đọc … truyện về danh nhân nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.


+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và nói ý
nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao lu cùng các
bạn trong lớp về nhân vật, ý nghĩa câu
chuyện



<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhËn xÐt giê.</b></i>


- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều </b> <b> Toán (+)</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số phân số
thành phân số thập phân. Kết hợp giải toán tìm giá trụ.


- Vận dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Vở bài tập.</b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 3: Tơng tự bài 2.



Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xÐt.
Bµi 5:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, và nờu
ming.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: TÝnh.


- Lu ý c¸ch viÕt:
5
17





3
2
15
5
2
3


a,





15
5
6

-1
3


1 



 <sub></sub>










5
2

-1
c,



- Mét học sinh làm trên bảng.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.


;
100
375

4
15

;
10
55





2


11 <sub> </sub>


10
62

5
31


- Häc sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.



- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bµi kiĨm tra.
100


87
100


92

;
10


9





10
7


100
29
10


8

;
100



50





10
5


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao đổi
cặp đơi.


Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nêu lại nọidung cần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng việt (+)</b>


<b>ụn mở rộng vốn từ: tổ quốc</b>
<b>I Mục đích yêu cầu : </b>


- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ ng÷ vỊ Tỉ qc.


- Tìm từ, đặt câu đúng với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.


- GD lũng ham thớch hc TV.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sỏch bài tập trắc nghiệm TV 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ôn định tổ chức: (2 phút)
- Sĩ số, hát.


2. Kiểm tra: (5 phút)


- HS làm lại bài tập tiết trớc.


3. Bài mới: + Giới thiệu, ghi bảng: (1 phút)
+ Giảng bài mới: (30 phút)
* Bài 1:


- GV theo dõi nhËn xÐt chèt kq:
a; c; d; e.


* Bµi 2:


- GV nhËn xÐt chèt kq:
A, qc k×.


B, qc hiƯu.
C, qc ca.
D, qc huy.
* Bµi 3:



- GV nhËn xÐt chèt kq:


Em muèn sau này lớn lên sẽ góp phần nhỏ
bé của mình vào công cuộc kiến thiết nớc
nhà.


* Bài 4:


- GV nhËn xÐt chèt kq:
A; b; c; e; g.


- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài rồi trình bày kq.
- Thực hiện tơng tự bài1.


- Thùc hiƯn t¬ng tự bài1.


- Thực hiện tơng tự bài1.


4 Củng cố, dặn dß: (2 phót)
- ND tiÕt häc.


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn hs ôn bài chuẩn bị bài tiết sau.


<b>Hot ng tp th</b>


<b>tổ chức hội vui văn nghệ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Qua giờ sinh hoạt học sinh đợc ôn lại những bài hát tập thể, vui văn nghệ làm
cho đầu óc đợc thoải mái 1 tuần học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Nội dung sinh hoạt.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1.


ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nêu yêu cầu học sinh ôn lại các bài hát đã học.
- Quản ca lấy điệu cho cả lớp hát.


- GV chia líp lµm 4 tỉ.


- Các tổ thảo luận các tiết mục văn nghệ: Đơn ca, song ca, tốp ca, đồng ca, kịch, …
(Thảo luận trong 5 phỳt)


- Đại diện các tổ hoặc cả tổ trình diễn các tiết mục của tổ mình.
- GV và lớp nhËn xÐt.


- GV dạy thêm 1 bài hát mới.
- HS hc hỏt n ht gi.


4. Củng cố- dặn dò:



- Tuyên dơng những em có tiến bộ trong tuần.
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc học sinh về nhà ôn tập


<b>Âm nhạc</b>


<b> Học hát: bàI reo vang bình minh</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<i><b>Thứ ngày tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Sỏng </b> <b> Tp c</b>


<b>sắc màu em yªu</b>


(Phạm Đình Ân)
<b>I. Mc ớch - yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ.


- Thuc lũng mt số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> + Tranh minh hoạ.


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy hc: </b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:


- GV kết hợp sửa đổi về cách đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:


? B¹n nhá yêu những màu sắc nào?


? Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình ảnh
gì?


? Vỡ sao bn nh yờu tất cả các màu sắc
đó?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm đúng
giọng đọc bài thơ. Chú ý cách nhấn giọng


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm
2 khổ thơ tiêu biểu.


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.



- Một học sinh khá đọc toàn bài.


- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8 khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài suy
nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài thơ.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.


(§á, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ HS nêu hình ảnh của từng màu sắc.


+ Vỡ cỏc mu sc u gn vi những sự vật,
những cảnh, những con ngời bạn yêu quý.
+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.


+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc
thuộc lịng.


- Gi¸o viªn cïng häc sinh nhËn xÐt.


líp.


- Häc sinh nhÈm thc lòng những đoạn


thơ mình thích.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại, và chuẩn b bi sau.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Vận dụng vào giải toán nhanh, chính xác.


- Giỏo dục học sinh lịng u thích học tốn.
<b>II. Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: Ôn tập về phép nhân và
phép chia hai phân s.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhớ lại
cách thực hiện phép nhân và phép chia
hai phân số.



- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng
8
3
:
5
4

;

9
5

7
2


b) Hoạt động 2: Thc hnh
Bi 1: a,b


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,
4
3
2
3
2
5


5
3
3
6
10
5
9


6
5











10
9


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dµi:
2
1


m.
Réng:
3
1
m.
Chia: 3 phÇn.
TÝnh diƯn tÝch mỗi phần.


- Học sinh nêu cách tính và thực hiện phép
tính. Học sinh khác làm vào vở.


15
32
3
5
8
4
8
3
:
5
4

;

63
10
9
5







7
2


- HS nêu cách tính nhân, chia hai p/ số.
- Học sinh lên bảng làm.


a,
15
42
7
3
:
5
6

;
90
12


9
4




10
3
b,
6
1
2
1
:
3

;
8
12


8
3


4


- Học sinh nêu lại cách tính.


- Học sinh quan sát và làm tiếp phần b
25
3


21
25
2


6
21
20
25
6


20
21
:






35
8
7
3
5
5
4
5
2
3










- Học sinh nêu lại cách tính.


- Hc sinh lm bài vào vở. Trao đổi bài cặp
đơi.


Gi¶i


Diện tích của tm bỡa ú.
6
1


3
1
2
1


(m2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi phần là:
18


1
:3
2


1


(m2<sub>)</sub>


Đáp số:
18


1
m2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tập làm văn</b>


<b>luyn tp v t cnh</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh.


- VËn dơng vµo lập dàn ý một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn TiÕng ViÖt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh cảnh, dàn ý.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: + Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.</b></i>
+ Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi trên bảng.
+ Giảng bài mới.



a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
* Bài tập 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Giáo viên tôn trọng ý kiÕn cđa c¸c
em.


- Giáo viên khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và giải thích đợc.
* Bài tp 2:


- Giáo viên nhăc học sinh: Mở bài, kết
bài cũng là một phần của dàn ý. Chú ý
phần thân bài.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài, nhận xét.


* Học sinh đọc nối tiếp nhau nội dung bài
tập 1 (mỗi em đọc một bài).


- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm những
hình ảnh đẹp mà mình thích.


- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến và
giải thích vì sao thích hình ảnh đó.


* Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.



- Häc sinh tù lập dàn ý ra nháp, tả cảnh một
buổi sáng (hc tra, chiỊu).


- Một vài em đọc mẫu dàn ý.


- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bài tập.
- Nhiều em đọc bài văn hoàn chỉnh.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Học sinh nêu lại ghi nhớ ca bi vn t cnh.


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài
<b>Khoa học</b>


<b>nam hay nữ ( Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận ra một số quan niệm xà hội về nam và nữ.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục học sinh có ý thøc nghiªm tóc trong giê häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh , tấm phiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu bài học giê tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới:



a) Hot ng 3: Tho lun mt số quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần thiết phải thay
đổi quan niệm này.


- Cã ý thøc tËn dụng các bạn cùng giới và khác giới không phân biệt bạn nam hay nữ.
+) Cách tiến hành:


B


ớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi (mỗi nhóm 2 c©u).


? Bạn có đồng ý với các câu dới õy? Hóy
gii thớch ti sao?


- Công việc nội trợ là của phụ nữ.


- n ụng l ngi kim tin nuụi c gia
ỡnh.


- Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kỹ thuật.


? Lit kờ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ



- Häc sinh thảo luận theo nhóm.


- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

không? Nh vậy có hợp lý kh«ng?


? Tại sao khơng nên phân biệt đối xử gia
nam v n?


- Từng nhóm báo cáo kết quả.


- GV KL: “Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi học sinh đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình và trong lớp mình”


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>ChiỊu</b> <b>Kü tht</b>


<b>đính khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đơi tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



+ Khuy hai lỗ, kim chỉ, vải phấn màu, kéo.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài giờ trớc, dụng cơ häc tËp.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.


+ Giảng bài mới.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh nhớ lại
phơng pháp đính khuy 2 lỗ.


- Giáo viên yêu cầu thời gian thực hành:
- Yêu cầu cn t cui bi.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng.


- Giáo viên cho học sinh chng bày sản
phẩm.


- Giỏo viờn ỏnh giỏ nhận xét.


- Tỉ chøc cho häc sinh thi tríc líp. Động
viên khen, chê kịp thời.


- Hc sinh nhc li cách đính khuy hai lỗ.
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy,
vật liệu đính khuy của học sinh.



+ Mỗi học sinh đính hai khuy trong khoảng
20 phút.


- Học sinh thực hành đính khuy theo tơt,
nhóm.


+ Các tổ tự chng bày sản phẩm của mình,
tự đánh giá sn phm ca bn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giỏo viên nhận xét giờ hoc. - Học sinh nêu lại phơng pháp đính
khuy hai lỗ.


- VÒ nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán (+)</b>


<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
- Vận dụng cho làm bài tËp nhanh, chÝnh x¸c.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ơn tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập.</b></i>



<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại phép céng, phÐp trõ hai ph©n sè
<i><b>Céng , trõ hai ph©n số</b></i>


<i><b>Cùng mẫu số</b></i>
+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyªn mÉu sè


<i><b>Khác mẫu số</b></i>
+ Quy đồng mẫu số.


+ Céng hoặc trừ 2 tử số, giữ nguyên mẫu
số.


b) Hot ng 2: Luyn tp
Bi 1: Tớnh


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.
Bµi 2: TÝnh.


- Häc sinh lµm vµo vë bài tập.
- Trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lu ý c¸ch viÕt:
5
17






3
2
15
5
2
3
a,





15
5
6

-1
3


1 



 <sub></sub>











5
2

-1
c,




5
4
15


11

-15
15
11


-1  



Bµi 3:


- Giáo viên theo dừi ụn c.


- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.



- Nêu bài làm.


+ Học sinh nêu lại c¸ch tÝnh.


- Học sinh đọc u cầu bài tốn. Trao i
nhúm.


- Một học sinh lên bảng làm.
Giải


Phõn s ch số bóng màu đỏ và màu xanh là:
5


6
3
1
2
1




 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi mµu vµng lµ:


6
1
6
5



1  (số bóng trong hộp)
Đáp số:


6
1


số bóng trong hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
+ Về nhà làm vở bài tập.


<b>Khoa học (+)</b>


<b>ôn tập: nam hay nữ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhn ra một số quan niệm cha đúng của xã hội về nam v n.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt bạn nam hay
bạn nữ


- Giáo dục học sinh có ý thức nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Tranh , tÊm phiÕu.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lp hỏt.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu bài học giờ trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



+ Giảng bài mới:


a) Hot ng 3: Tho lun mt s quan niệm của xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần thiết phải thay
đổi quan niệm này.


- Cã ý thøc tËn dụng các bạn cùng giới và khác giới không phân biệt bạn nam hay nữ.
+) Cách tiến hành:


B


ớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi (mỗi nhóm 2 c©u).


? Bạn có đồng ý với các câu dới õy? Hóy
gii thớch ti sao?


- Công việc nội trợ là của phụ nữ.


- n ụng l ngi kim tin nuụi c gia
ỡnh.


- Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kỹ thuật.



? Lit kờ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ
không? Nh vậy có hợp lý khơng?


? Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- Häc sinh th¶o luËn theo nhóm.


- Học sinh nêu các ý kiến của nhóm
m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV KL: “Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi học sinh đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình và trong lp mỡnh


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng anh</b>


Bài 2 - Tiết 2


( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<i><b>Thứ ngày tháng năm 2008 </b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hình đội ngũ. Trị chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Ôn tập, củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác về đội hình đội ngũ.


- Hớng dẫn HS trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập đúng, phản xạ nhanh, chơi đúng
luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ tập luyện.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b> + Địa điểm, cịi.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- KiĨm tra </b></i>


<i><b>2- Bµi míi a- Gi</b></i>ới thiệu b ià
b- giảng b i mà ới
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học


<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>
a) Đội hình đội ngũ:


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đúng nghiêm nghỉ, quay phải, quay
trái, đằng sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét, đánh giá,
biểu dơng.



b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cỏch
chi v quy inh lut chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử lý các
tình huống.


3. Phần kết thúc
- Giáo viên nhận xÐt giê häc


- HS khởi động
+ Chạy nhẹ nhàng
+ i u hớt th sõu


+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.


+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


- Học sinh tập lại các động tác đội hình
i ng.


+ Cả lớp cùng tập 1,2 lợt


+ Chia t luyện tập. Tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
- Nhận xét, đánh giá



+ Cả lớp tập dới sự điều khiển của giáo
viên.


+ Cả lớp chơi trò chơi dới sự điều khiển
của líp trëng.


+ Häc sinh th gi·n th¶ láng.
3. Củng cố- dặn dò: Tập lại ở nhà


Học bài, chuẩn bị bài sau
.


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Biết ví dụ những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập phân loại các từ
đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> + Bảng phụ, phiếu nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.



a) Hớng dẫn học sinh làm bài tËp.
Bµi 1:


- Giáo viên dán tờ phiếu lên bảng, các
từ cần tìm là: (mẹ, mà, u, bầm, ma, bu)
l cỏc t ng ngha.


Bài 3: - Giáo viên hớng dẫn.


- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng 1 số
từ ở bài 2. Đoạn văn khoảng 5 câu trở
lên. Càng nhiều càng tốt.


- Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét.
- Tuyên dơng- phê bình


- Bình chọn bài văn hay


- Hc sinh c yờu cu bi 1. Cả lớp đọc
thầm và làm bài cá nhân.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 1 học sinh lên bảng gạch đúng vào những
từ đồng nghĩa trong đoạn văn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Phân tích
yêu cầu bài.


- Học sinh làm việc cá nhân vào vở bài tập.


- Từng học sinh nối tiếp nhau đọc bi tp.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xÐt cđng cè bµi häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 2.


<b> Toán</b>
<b>Hỗn số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhn bit v hn số. Biết đọc, viết hỗn số.
- Vận dụng vào đọc viết thạo hỗn số.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Các tấm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2, phần còn lại.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mới.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu về hỗn số.
- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong sgk lên
bảng (hoặc gn 2 hỡnh trũn v



4
3


hình
tròn, ghi các số trong sgk rồi hỏi).
? Có bao nhiêu hình tròn?


- Ta viết gọn là
4
3


2 hình tròn có 2 vµ


4
3


hay 2 +
4
3


ta viÕt gän lµ
4
3


2 ;


4
3


2 gọi là hỗn số.


- Giáo viên chỉ vào


4
3


2 giới thiệu cách
đọc (Hai và ba phần tử)


- Giáo viên chỉ vào từng thành phần của
hỗn số để giới thiệu: Hỗn số


4
3


2 cã
phÇn nguyên là 2, phần phân số là


4
3


.
Phn phõn số bao giờ cũng bé hơn đơn
vị.


- Häc sinh quan sát và nhận xét.




- Học sinh trả lời.
4


3


2


+ Có 2 hình tròn và
4
3


hình tròn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Vài học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách viết:
Viết phần nguyên trớc rồi viết phần phân
số.


- Khi đọc hỗn số: ta đọc phần nguyên
kèm theo “và” đọc phần phân số.
b) Hoạt động 2: Thực hành:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu cách
đọc và cách viết hỗn số. Giáo viên nhận
xét.


Bµi 2: a, - Giáo viên hớng dẫn.


- Giỏo viờn v li hình lên bảng để cả lớp


cùng chữa.


+ Học sinh nêu lại cách đọc, viết hỗn số.
+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.



5
1



5
2



5
3




5
10

5
4
1

5
3


1

5
2
1

5
1
1

5
5

5
4
- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số trên
vạch trên tia số, gọi học sinh lên bảng
viết lại.


+ Cho hc sinh c cỏc phân số và hỗn
số trên tia số.


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b></i>
- Bài tập vỊ nhµ 2/b.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>Kü tht (+)</b>


<b>luyện tập: đính khuy hai lỗ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Học sinh tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đôi tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Khuy hai lỗ, kim chỉ, vải phấn màu, kéo.
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bµi giê tríc, dơng cơ häc tËp.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
- Giỏo viên tổ chức cho học sinh nhớ lại
phơng pháp đính khuy 2 lỗ.


- Giáo viên yêu cầu thời gian thc hnh:
- Yờu cu cn t cui bi.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng.


- Giáo viên cho học sinh chng bày sản
phẩm.


- Giáo viên đánh giá nhận xét.


- Tæ chøc cho häc sinh thi trớc lớp. Động
viên khen, chê kịp thời.



- Học sinh nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.
- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy,
vật liệu đính khuy của học sinh.


+ Mỗi học sinh đính hai khuy trong khoảng
20 phút.


- Học sinh thực hành đính khuy theo tơt,
nhóm.


+ Các tổ tự chng bày sản phẩm của mình,
tự đánh giá sản phẩm của bạn.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò: </b></i>


- Giỏo viờn nhn xột gi hoc. - Học sinh nêu lại phơng pháp đính
khuy hai lỗ.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt (+)</b>


<b>Luyện viết bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. </b>


<b> Mục đích yêu cầu :</b>


- Nghe viết chính xác, đẹp bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả.



- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Vở luyện chữ, sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>KiĨm tra: (5 phót)</b></i>


- Gv kiĨm tra sù chuẩn bị cho môn học của hs.
2. <i><b>Bài mới:</b></i>


+ Giới thiệu, ghi bảng: (1 phút)
+ Giảng bài mới: (32 phút)
* Tìm hiểu nội dung bài chính tả:


? Quang cnh lng mạc ngày mùa có gí
đạc biệt?


- GV nhËn xÐt chèt: … toµn mµu
vµng…


* Híng dÉn viÕt tõ khã:


? Nêu các từ khó viét dễ lẫn khi viết
chính tả có trong bài?


- GV nhn xột ỏnh giỏ.
* Vit chính tả:



- GV đọc cho hs viết với tóc độ vừa
phải…


* Sốt lỗi và chấm:
- GV đọc lại bì chính tả.
- Thu bài chấm 10 bài.
- Nhận xét bài vit ca hs.
* Cha ni chớnh t:


- GV yêu cầu hs tự chữa lỗichính tả trong
bài của mình.


- GV theo dõi giúp đỡ, nx đánh giá.


- 1 HS đọc bài chính tả.
- HS trả lời.


- HS nªu.


- HS lªn bảng viết các từ vừa nêu, dới lớp
viết nháp.


- 1 hs đọc lại bài chính tả, hs khác theo
dõi chú ý từ dễ viết sai chính tả.


- HS viÕt bµi.


- HS đổi vở cho nhau, dung bút chì soỏt
li cho bn.



- HS tự chữa lỗi chính tả trong bài của
mình bằng bút chì ( Viết xuống cuối bài).
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) </b></i> - ND tiÕt häc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn hs ôn bài chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Mỹ thuật</b>


<b>Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<i><b>Thứ ngày th¸ng 9 năm 2009</b></i>


<b>Sáng </b> <b> Toán</b>


<b> Hỗn số (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Vận dụng vào chuyển đổi thành thạo.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


+ Các tấm bìa cắt nh hình vẽ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp hát.</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bài mới.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển một hỗn
số thành một phân số.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa vào
hình ảnh trực quan trong sách để nhận
ra 2


8
5


viết dới dạng phân số.


- Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số:


+ Tử số bằng phần nguyên nhân víi
mÉu sè, råi céng víi tư sè ë phÇn ph©n
sè.


+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân s.
b) Hot ng 2: Thc hnh:


Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số:



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi tính.


a,
3
20
3
13
3
7
3
4
3
1


2


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a,
4
49
4
21
2
5
5
1


5
1
2


2
- Giáo viên chÊm mét sè bµi.


+ Học sin tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
8
21
5
8
2
8
5
2
8
5


2      


8
+ ViÕt gän lµ:


8
21
5
8
2
8


5


2    


8
+ Häc sinh tù nêu cách chuyển.


+ Hc sinh c yờu cu bi tp 1.


+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết qu¶.
5
22
2
5
4
5
2
4
3
7
1
3
2
3
1


2        


5


;
3
7
68
5
7
9
7
5
4
13
1
4
3
4
1


3        


7
9

;
4
103
10
3
10
10



- Học sin hoạt động nhóm.
- Các nhóm đại diện trình bày.
c,
10
150
10
47
10
103
10
7
4

-10
3


10   


- Häc sinh nhận xét.


- Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài tập.
30
98
2
5
:
6
49
2


1
2
:
6
1


8


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập 2, 3b.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm bỏo cỏo thng kờ</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Học sinh hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các sè liƯu
thèng kª.


- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp.
- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bng.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> + Vở bài tập tiếng việt.


+ Bỳt dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Vớ d: T 1075 đến 1919, số khoa thi ở
nớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,


+ Các số liệu thống kê đợc trình bày
nh thế nào?


* Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao i
cp.


- Nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn năm
văn hiến, trả lời câu hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài.
- Số khoa thi.


- Số bia và tiến sĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tác dụng của các số liệu thống kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh
sửa, biểu dơng.


- Giáo viên mời một học sinh nói tác
dụng của b¶ng thèng kÕ.


+ Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thơng tin, dễ
so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu đời của nớc ta.
* Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Hoạt động nhóm trong thời gian quy định.
- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp trình bày
kết quả.


+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là kết quả
có tính so sánh.


+ Häc sinh viÕt vµo vë bµi tËp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


- Hc sinh ụn li bi.


<b>Địa lý</b>


<b>a hỡnh v khoỏng sn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết dựa vào bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình khống sản.
- Kể tên và chỉ vị trí một số dãy núi, 1 số khoáng sản trên bản đồ.


- Giáo dục học sinh lịng u thích thiên nhiên, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Bản đồ địa lý Việt Nam.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - Nêu bài học giơ trớc lớp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ.


? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính. Các đồng bằng, và một số địa
điểm chính của địa hình nớc ta?



- GV kết luận: Trên đất liền của nớc ta
3/4 diện tích là đồi núi, chủ yếu là đối
núi thấp; 1/4 diện tích là đồng bằng,
phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù
sa của sông bồi đắp.


b) Hoạt động 2: Khoỏng sn (Lm vic
nhúm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng sau


- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.


- Giỏo viên kết luận: Nớc ta có nhiều
loại khống sản nh: Than, dầu mỏ, khí
tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit,
bơ-xít.


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và
khống sản Vit Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và trả


lời các nội dung trong bài.


* Bớc 2:


- Hc sinh nêu các đặc điểm chính của địa
hình nớc ta.


- Một số em lên bảng chỉ trên lợc đồ.
- Hc sinh nờu kt lun.


- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số loại
khoáng sản ở nớc ta?


Tên


khoáng sản Kí hiệu Phân bố Công dụng


- i diện các nhóm lên trả lời.
- Học sinh khác bổ xung.
+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.
+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Khoa häc</b>


<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của mẹ và
tinh trùng của bố. Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


+ Hình trang 10, 11, sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau giữa nam và nữ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.


+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đợc
một số từ khố học: Thụ tinh, hợp tử,
phơi, bo thai.


+) Cách tiến hành:


- Bc 1: Giỏo viờn t câu hỏi trắc
nghiệm


1. Cơ quan nào trong co thể quyết định
giới tính của mỗi ngời?



2. C¬ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:


- C th ngi c hình thành từ một tế
bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình kết hợp đó gọi là thụ
tinh.


- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành
bào thai, khoảng 9 tháng ở bụng mẹ ...
b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
+) Mục tiêu: Hình thành cho học sinh
biểu tợng về sự thụ tinh và sự phát triển
của bào thai.


+) C¸ch tiÕn hành:


- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm việc cá nhân.


- Giỏo viờn cựng hc sinh nhn xột.
- Bớc 2: Hoạt động nhóm:


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
d, Cơ quan sinh dục.


b, T¹o ra tinh trïng.
a, T¹o ra trứng.



+ Học sinh quan sát hình 1b, 1c tìm chú
thích phù hợp với hình nào?


+ Một số em lên trình bày.


+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5 và trả
lời các thông tin tơng ứng.


+ Học sinh trình bày: Mỗi học sinh 1 hình.
+ Hình 1: Bào thai đợc khoảng 9 tháng …
+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần …


+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng …
+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần …
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nh ụn li bi.


<b>Chiều</b> <b>Lịch sử - Địa lý</b>


<b>ụn tp : địa hình và khống sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết dựa vào bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình khống sản.
- Kể tên và chỉ vị trí một số dãy núi, 1 số khống sản trên bản đồ.


- Giáo dục học sinh lịng u thích thiên nhiên, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: + Bản đồ địa lý Việt Nam.</b>



<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. T chc: Lp hỏt.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài học giơ trớc lớp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ.


? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính. Các đồng bằng, và một số địa
điểm chính của địa hình nớc ta?


- GV kết luận: Trên đất liền của nớc ta
3/4 diện tích là đồi núi, chủ yếu là đối
núi thấp; 1/4 diện tích là đồng bằng,
phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù
sa của sơng bồi đắp.


b) Hoạt động 2: Khống sản (Làm vic
nhúm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng sau



- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.


- Giỏo viờn kt lun: Nc ta có nhiều
loại khống sản nh: Than, dầu mỏ, khí
tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit,
bơ-xít.


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản a lớ v
khoỏng sn Vit Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và trả
lời các nội dung trong bµi.


* Bíc 2:


- Học sinh nêu các đặc điểm chính của địa
hình nớc ta.


- Một số em lên bảng chỉ trên lợc đồ.
- Học sinh nêu kết lun.


- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số loại
khoáng sản ở nớc ta?



Tên


khoáng sản Kí hiệu Phân bố Công dụng


- i din cỏc nhúm lờn trả lời.
- Học sinh khác bổ xung.
+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.
+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá.</b></i>


- Häc sinh vÒ nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật - Âm nhạc (+)</b>


<b> vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trÝ</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh hiểu sơ lợc về vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- Học sinh biết cách sử dụng màu sắc trong các bài trang trí.


- Học sinh cảm nhận đợc vẽ đẹp của màu sắc trong trang trí.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Bốn bài trang trí cơ bản (hình vng, hình trịn, hình chữ nhật, đờng diềm:có bài
đẹp, cú bi cha p)


- Cái khăn hình vuông có trang trí.
- Một số hình hoạ tiết vẽ nét (phóng to).


- Phấn màu vẽ minh hoạ lên bảng


<b>III.Cỏc hot ng dy - học</b>


Giới thiệu bài: Nh chúng ta đã biết, màu sắc khơng có màu xấu, hay màu đẹp, mà quan
trọng ở chổ phải biết sắp xếp, đặt những màu nào nằm cạnh nhau nó sẽ tơn thêm vẽ đẹp
của nhau.


Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét :


GV cho HS quan sát các bài vẽ trang trí, kết hợp đặt câu hỏi gợi ý để HS tiếp cận nội
dung bài :


- Có những màu nào ở bài trang trí? (Kể tên các màu đó )


- Mỗi màu đợc vẽ ở những hình nào? hoạ tiết giống nhau vẽ nh thế nào?
- Màu nền và màu hoạ tiết giống nhau hay khỏc nhau?


- Các màu trong bài trang trí đậm nhạt nh thế nào ?


- Trong bài vẽ trang trí không nên vẽ quá nhiều màu sắc(Từ 3- 4 màu)
- Vẽ màu trong bài trang trí nên có đậm nhạt rõ ràng.


Hot ng 2: Cỏch v mu


Tuỳ từng loại chất liệu khác nhau có cách vẽ màu phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Biết cách sử dụng màu(cách pha trộn, cách phối hợp).


+ Chọn màu, phối hợp màu ở các mảng và họa tiết sao cho hài hoà.



+ Nhng ho tiết,(mảng hình) giống nhau vẽ cùng một màu và cùng độ đậm nhạt.
+ Vẽ màu đều, theo quy luật xen kẽ hoặc nhắc lại của hoạ tiết. Giữa màu nền và màu
hoạ tiết cần có độ đậm nhạt.


Hoạt ng 3: Thc hnh


Cho HS xem bài của anh chị năm trớc.


- Em t tỡm khuụn kh ca ng dim, tỡm ho tit.


- Chú ý cách sắp xếp hoạ tiết và cách vẽ màu trong bài trang trí


- Lu ý HS vẽ màu đều, gọn trong hình vẽ; khơng dùng q nhiều màu trong bài trang
trí.


- Cố gắng hồn thành bài tại lớp.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá


- Gợi ý HS nhận xét cụ thể một số bài, cha đạt yêu cầu và tự xếp loại.


Chọn bài vẽ mà mình thích nhất. GV tổng hợp ý kiến, động viên khen ngợi những HS
có bi v p, nhn xột chung tit hc.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thy c u v nhc điểm của mình trong học tập.
- Từ đó biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.



- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt ca lp
- Vn hoỏ


- Nề nếp


- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhợc điểm.


- Biểu dơng những học sinh có thành tích
và phê bình học sinh yếu.


- Lớp trởng nhận xét.
+ Tổ báo cáo và nhận xét.


b) Phơng hớng tuần sau.


- Thc hin tốt các nề nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
c) Vui vn ngh:


- Giáo viên chia 2 nhóm.



- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


- Lớp hát.
- Thi hát.


- Học sinh nhận xét
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị bài tuÇn sau.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×